Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3614:1981 Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3614 : 1981

VÍT CẤY CÓ CHIỀU DÀI ĐOẠN REN CẤY BẰNG 2d

Studs with threaded end of 2d

Lời nói đầu

TCVN 3614 : 1981 thay thế TCVN 1083 : 1971;

TCVN 3614 : 1981 do Cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Nhà nước (nay là Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn TCVN 3614 : 1981 được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

VÍT CẤY CÓ CHIỀU DÀI ĐOẠN REN CẤY BẰNG 2d

Studs with threaded end of 2d

1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít cấy cấp chính xác bình thường có đường kính ren từ 2 mm đến 48 mm, cấy vào các lỗ ren trong các chi tiết bằng hợp kim nhẹ.

Cho phép dùng vít cấy này để cấy vào các lỗ ren trong các chi tiết bằng thép.

2. Kết cấu và kích thước của vít cấy phải theo chỉ dẫn trên Hình vẽ và trong Bảng 1, Bảng 2

CHÚ THÍCH:

1. Cho phép sản xuất vít cấy có đường kính thân bằng đường kính trung bình của ren

2. Phần sai lệch giới hạn của các kích thước cho phép khuyến khích áp dụng

Text Box: TCVN 3614 : 1981Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren P

Lớn

0,4

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

Nhỏ

1

1,25

1,5

2

3

Đường kính thân d1

(sai lệch giới hạn theo h14)

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Chiều dài đoạn ren cấy l1

(sai lệch giới hạn theo H17)

4

5

6

8

10

12

16

20

24

28

32

36

40

44

48

54

60

72

84

95

CHÚ THÍCH: Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

Text Box: TCVN 3614 : 1981Bảng 2

mm

Chiều dài vít cấy l

(sai lệch giới hạn theo Js16)

Chiều dài đoạn ren cho đai ốc l0 (sai lệch giới hạn + 2P) khi đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

10

x

x

x

12

x

x

x

14

10

11

12

x

16

10

11

12

14

x

x

x

x

(18)

10

11

12

14

x

x

x

x

20

10

11

12

14

16

x

x

x

22

10

11

12

14

16

18

x

x

25

10

11

12

14

16

18

x

x

x

x

(28)

10

11

12

14

16

18

22

x

x

x

30

10

11

12

14

16

18

22

x

x

x

(32)

10

11

12

14

16

18

22

26

x

x

35

10

11

12

14

16

18

22

26

x

x

x

x

(38)

10

11

12

14

16

18

22

26

30

x

x

x

40

10

11

12

14

16

18

22

26

30

x

x

x

x

(42)

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

x

x

x

45

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

x

x

x

x

x

(48)

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

x

x

x

x

50

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

x

x

x

x

55

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

x

x

x

x

60

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

x

x

x

x

65

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

x

x

70

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

x

x

x

75

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

x

x

80

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

x

x

x

x

85

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

x

x

x

90

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

(95)

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

100

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

(105)

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

110

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

(115)

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

90

x

120

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

90

x

130

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

x

140

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

150

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

160

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

170

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

180

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

190

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

200

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

220

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

240

65

69

73

79

85

97

109

121

260

79

85

97

109

121

280

97

109

121

300

97

109

121

CHÚ THÍCH:

1. Không dùng các kích thước trong dấu ngoặc cho các thiết kế mới.

2. Dấu x đánh dấu những vít có chiều dài đoạn ren cho đai ốc lo = l – 0,5d.

TCVN 3614 : 1981

VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước của vít cấy có đường kính ren d = 16 mm, ren bước lớn P = 2 mm, miền dung sai 6 g, chiều dài l = 120 mm, cấp bền 5.8, không mạ phủ:

Vít cấy M16 – 6g x 120.58 TCVN 3614 : 1981.

Tương tự, có ren bước nhỏ P = 1,5 mm, cấp bền 10.9, bằng thép 40 X, có lớp mạ phủ 02 chiều dày lớp mạ phủ 6 µm:

Vít cấy M16 x 1,5 – 6g x 120.109.40 x 0,26 TCVN 3614 : 1981

Tương tự, ren bước nhỏ P = 1,5 mm có độ dôi ở phần ren cấy, ren bước lớn P = 2 mm ở phần ren cho đai ốc, cấp bền 6,6, có lớp mạ phủ 05:

Vít cấy M16 x x 120.66.05 TCVN 3614 : 1981

3. Ren hệ mét theo TCVN 2248 : 1977

Miền dung sai 6 g theo TCVN 1917 : 1976.

4. Bề mặt phần thân trơn d1 không gia công khi sản xuất vít cấy bằng phương pháp cán tinh.

5. Chiều dài phần thân trơn bao gồm cả vòng ren cuối của đoạn ren cho đai ốc lo không được nhỏ hơn 0,5d.

6. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ cho phép sản xuất:

a) Ren có miền dung sai 8 g.

b) Ren có độ dôi ở phần ren cấy của vít cấy và phải chỉ dẫn điều này trong ký hiệu quy ước của vít cấy.

7. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 : 1977.

8. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

9. Khối lượng lý thuyết của vít cấy cho trong Phụ lục.

PHỤ LỤC

Chiều dài vít cấy l,

mm

Khối lượng lý thuyết của 1000 chiếc vít cấy bằng thép, kg,

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

10

0,273

0,468

0,729

12

0,323

0,545

0,840

14

0,360

0,596

0,916

1,769

16

0,409

0,674

1,016

1,945

3,339

5,123

10,50

18,54

(18)

0,459

0,751

1,127

2,100

3,586

5,476

11,13

19,54

20

0,508

0,828

1,238

2,297

3,384

5,829

11,77

20,55

(22)

0,557

0,905

1,349

2,495

4,142

6,273

12,56

21,78

25

0,631

1,020

1,515

2,791

4,604

6,848

13,59

23,40

36,77

(28)

0,705

1,176

1,682

3,086

5,067

7,514

14,62

25,02

39,11

30

0,754

1,213

1,793

3,284

5,375

7,957

15,26

26,03

40,57

(32)

0,804

1,290

1,904

3,481

5,683

8,401

16,05

27,03

42,02

35

0,878

1,405

2,070

3,777

6,146

9,067

17,23

28,65

44,37

(38)

0,952

1,521

2,237

4,073

6,608

9,733

18,42

30,50

46,72

40

1,001

1,598

2,348

4,270

6,946

10,180

19,21

31,74

48,16

(42)

1,050

1,675

2,459

4,468

7,225

10,620

20,00

32,97

49,54

45

1,124

1,791

2,625

4,763

7,687

11,290

21,18

34,82

52,60

(48)

1,198

1,907

2,792

5,059

8,150

11,950

22,36

36,67

55,27

50

1,248

1,984

2,903

5,257

8,158

12,400

23,15

37,90

57,04

55

1,371

2,176

3,180

5,750

9,228

13,510

25,13

40,98

61,48

60

1,494

2,369

3,458

6,243

9,999

14,620

27,10

44,07

65,92

65

1,618

2,562

3,735

6,736

10,770

15,770

29,07

47,15

70,36

70

1,741

2,734

4,012

7,230

11,540

16,840

31,04

50,23

74,80

75

1,864

2,947

4,289

7,723

12,310

17,940

33,02

53,52

79,24

80

1,988

3,140

4,567

8,216

13,080

19,060

34,99

56,40

83,68

85

3,332

4,845

8,709

13,850

20,160

36,96

59,48

88,12

90

3,525

5,132

9,203

14,620

21,270

38,94

62,56

92,56

(95)

3,718

5,400

9,696

15,39

22,38

40,91

65,65

96,99

100

3,910

5,677

10,190

16,16

23,49

42,88

68,73

101,4

(105)

4,103

5,954

10,680

16,94

24,60

44,86

71,81

105,9

110

4,296

6,232

11,180

17,71

25,71

46,83

74,89

110,30

(115)

4,488

6,509

11,670

18,48

26,82

48,80

77,98

114,80

120

4,681

6,787

12,160

19,25

27,93

50,77

81,06

119,20

130

5,066

7,342

13,150

20,79

30,15

54,72

87,22

128,10

140

5,452

7,897

14,130

22,33

32,37

58,66

93,39

136,90

150

5,873

8,451

15,120

23,87

34,59

52,61

99,56

145,80

160

6,222

9,006

16,110

25,41

36,81

66,56

105,09

153,70

170

70,50

110,20

162,60

180

74,45

117,40

171,50

190

78,39

123,50

180,40

200

82,34

129,70

189,20

220

207,00

240

260

280

300

CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng của vít cấy sản xuất bằng các vật liệu khác, phải lấy khối lượng

có ren bước lớn khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

54,21

57,41

59,40

61,38

64,58

94,49

120,5

67,78

95,73

125,8

69,77

98,40

129,1

170,4

71,76

101,1

132,4

171,6

74,96

105,3

137,7

181,2

232,5

284,9

78,58

109,1

142,3

187,0

239,7

293,3

81,00

112,2

146,3

192,0

245,7

300,4

87,04

120,1

154,9

202,8

258,9

316,0

429,9

93,08

128,0

164,9

213,6

272,2

331,5

449,8

580,1

99,12

135,9

174,9

225,9

285,4

347,1

469,8

604,6

105,2

143,8

184,9

238,2

300,3

362,6

489,8

629,1

994,6

114,2

151,7

194,9

250,6

315,2

380,4

508,5

652,0

1028

117,2

159,9

204,9

262,9

330,1

398,1

531,0

679,7

1068

1573

2198

123,3

167,4

214,9

275,2

345,1

415,9

553,4

702,6

1101

1619

2258

129,3

175,3

224,8

287,6

360,0

433,6

575,9

730,4

1134

1664

2318

135,4

183,2

234,8

299,9

374,9

451,4

598,4

758,1

1470

1714

2383

141,4

191,1

244,8

312,2

389,8

469,1

620,9

785,9

1208

1762

2445

147,5

199,0

254,8

324,3

404,7

486,9

643,3

813,6

1248

1809

2507

153,5

206,9

264,8

336,9

419,6

504,6

665,8

841,4

1287

1856

2568

159,5

214,8

274,8

349,2

434,6

522,4

688,3

869,1

1327

1910

2639

165,6

224,7

284,8

361,5

449,5

540,2

710,7

896,9

1367

1964

2692

177,7

238,4

304,8

386,2

479,3

575,7

755,7

952,3

1447

2073

2830

189,8

254,3

324,7

410,8

509,2

611,2

800,6

1008,0

1527

2182

2972

210,8

270,0

344,7

435,3

539,0

646,7

845,6

1063,0

1607

2291

3114

212,6

284,4

362,6

457,9

566,3

678,9

886,8

1114,0

1080

2391

3245

224,7

300,1

382,6

428,5

596,2

714,4

931,7

1169,0

1760

2499

3387

236,8

315,9

402,6

507,2

626,0

749,9

976,7

1225,0

1840

2608

3529

248,9

331,7

422,5

531,9

655,8

758,4

1022,0

1280,0

1920

2717

3671

261,0

347,5

442,5

556,5

685,7

820,9

1066,0

1336,0

2000

2826

3813

258,1

379,1

482,5

605,8

745,4

892,0

1619,0

1447,0

2160

3043

4098

655,2

805,0

963,0

1246,0

1558,0

2320

3261

4382

1336,0

1669,0

2479

3478

4666

2639

3696

4950

3913

5234

cho trong bảng nhân với hệ số: 0,356 cho hợp kim nhôm; 0,970 cho đồng thanh; 1,080 cho đồng thau.

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3614:1981 Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d
Số hiệu: TCVN 3614:1981 Loại Văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành 1981 Hiệu lực: Đang cập nhật
Người ký: Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3614 : 1981

VÍT CẤY CÓ CHIỀU DÀI ĐOẠN REN CẤY BẰNG 2d

Studs with threaded end of 2d

Lời nói đầu

TCVN 3614 : 1981 thay thế TCVN 1083 : 1971;

TCVN 3614 : 1981 do Cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Nhà nước (nay là Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn TCVN 3614 : 1981 được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

VÍT CẤY CÓ CHIỀU DÀI ĐOẠN REN CẤY BẰNG 2d

Studs with threaded end of 2d

1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít cấy cấp chính xác bình thường có đường kính ren từ 2 mm đến 48 mm, cấy vào các lỗ ren trong các chi tiết bằng hợp kim nhẹ.

Cho phép dùng vít cấy này để cấy vào các lỗ ren trong các chi tiết bằng thép.

2. Kết cấu và kích thước của vít cấy phải theo chỉ dẫn trên Hình vẽ và trong Bảng 1, Bảng 2

CHÚ THÍCH:

1. Cho phép sản xuất vít cấy có đường kính thân bằng đường kính trung bình của ren

2. Phần sai lệch giới hạn của các kích thước cho phép khuyến khích áp dụng

Text Box: TCVN 3614 : 1981Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren P

Lớn

0,4

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

Nhỏ

1

1,25

1,5

2

3

Đường kính thân d1

(sai lệch giới hạn theo h14)

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Chiều dài đoạn ren cấy l1

(sai lệch giới hạn theo H17)

4

5

6

8

10

12

16

20

24

28

32

36

40

44

48

54

60

72

84

95

CHÚ THÍCH: Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

Text Box: TCVN 3614 : 1981Bảng 2

mm

Chiều dài vít cấy l

(sai lệch giới hạn theo Js16)

Chiều dài đoạn ren cho đai ốc l0 (sai lệch giới hạn + 2P) khi đường kính danh nghĩa của ren d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

10

x

x

x

12

x

x

x

14

10

11

12

x

16

10

11

12

14

x

x

x

x

(18)

10

11

12

14

x

x

x

x

20

10

11

12

14

16

x

x

x

22

10

11

12

14

16

18

x

x

25

10

11

12

14

16

18

x

x

x

x

(28)

10

11

12

14

16

18

22

x

x

x

30

10

11

12

14

16

18

22

x

x

x

(32)

10

11

12

14

16

18

22

26

x

x

35

10

11

12

14

16

18

22

26

x

x

x

x

(38)

10

11

12

14

16

18

22

26

30

x

x

x

40

10

11

12

14

16

18

22

26

30

x

x

x

x

(42)

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

x

x

x

45

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

x

x

x

x

x

(48)

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

x

x

x

x

50

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

x

x

x

x

55

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

x

x

x

x

60

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

x

x

x

x

65

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

x

x

70

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

x

x

x

75

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

x

x

80

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

x

x

x

x

85

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

x

x

x

90

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

(95)

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

100

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

(105)

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

110

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

x

x

(115)

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

90

x

120

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

54

60

66

78

90

x

130

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

x

140

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

150

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

160

17

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

170

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

180

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

190

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

200

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

84

96

108

220

49

53

57

61

65

69

73

79

85

97

109

121

240

65

69

73

79

85

97

109

121

260

79

85

97

109

121

280

97

109

121

300

97

109

121

CHÚ THÍCH:

1. Không dùng các kích thước trong dấu ngoặc cho các thiết kế mới.

2. Dấu x đánh dấu những vít có chiều dài đoạn ren cho đai ốc lo = l – 0,5d.

TCVN 3614 : 1981

VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước của vít cấy có đường kính ren d = 16 mm, ren bước lớn P = 2 mm, miền dung sai 6 g, chiều dài l = 120 mm, cấp bền 5.8, không mạ phủ:

Vít cấy M16 – 6g x 120.58 TCVN 3614 : 1981.

Tương tự, có ren bước nhỏ P = 1,5 mm, cấp bền 10.9, bằng thép 40 X, có lớp mạ phủ 02 chiều dày lớp mạ phủ 6 µm:

Vít cấy M16 x 1,5 – 6g x 120.109.40 x 0,26 TCVN 3614 : 1981

Tương tự, ren bước nhỏ P = 1,5 mm có độ dôi ở phần ren cấy, ren bước lớn P = 2 mm ở phần ren cho đai ốc, cấp bền 6,6, có lớp mạ phủ 05:

Vít cấy M16 x x 120.66.05 TCVN 3614 : 1981

3. Ren hệ mét theo TCVN 2248 : 1977

Miền dung sai 6 g theo TCVN 1917 : 1976.

4. Bề mặt phần thân trơn d1 không gia công khi sản xuất vít cấy bằng phương pháp cán tinh.

5. Chiều dài phần thân trơn bao gồm cả vòng ren cuối của đoạn ren cho đai ốc lo không được nhỏ hơn 0,5d.

6. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ cho phép sản xuất:

a) Ren có miền dung sai 8 g.

b) Ren có độ dôi ở phần ren cấy của vít cấy và phải chỉ dẫn điều này trong ký hiệu quy ước của vít cấy.

7. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 : 1977.

8. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

9. Khối lượng lý thuyết của vít cấy cho trong Phụ lục.

PHỤ LỤC

Chiều dài vít cấy l,

mm

Khối lượng lý thuyết của 1000 chiếc vít cấy bằng thép, kg,

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

10

0,273

0,468

0,729

12

0,323

0,545

0,840

14

0,360

0,596

0,916

1,769

16

0,409

0,674

1,016

1,945

3,339

5,123

10,50

18,54

(18)

0,459

0,751

1,127

2,100

3,586

5,476

11,13

19,54

20

0,508

0,828

1,238

2,297

3,384

5,829

11,77

20,55

(22)

0,557

0,905

1,349

2,495

4,142

6,273

12,56

21,78

25

0,631

1,020

1,515

2,791

4,604

6,848

13,59

23,40

36,77

(28)

0,705

1,176

1,682

3,086

5,067

7,514

14,62

25,02

39,11

30

0,754

1,213

1,793

3,284

5,375

7,957

15,26

26,03

40,57

(32)

0,804

1,290

1,904

3,481

5,683

8,401

16,05

27,03

42,02

35

0,878

1,405

2,070

3,777

6,146

9,067

17,23

28,65

44,37

(38)

0,952

1,521

2,237

4,073

6,608

9,733

18,42

30,50

46,72

40

1,001

1,598

2,348

4,270

6,946

10,180

19,21

31,74

48,16

(42)

1,050

1,675

2,459

4,468

7,225

10,620

20,00

32,97

49,54

45

1,124

1,791

2,625

4,763

7,687

11,290

21,18

34,82

52,60

(48)

1,198

1,907

2,792

5,059

8,150

11,950

22,36

36,67

55,27

50

1,248

1,984

2,903

5,257

8,158

12,400

23,15

37,90

57,04

55

1,371

2,176

3,180

5,750

9,228

13,510

25,13

40,98

61,48

60

1,494

2,369

3,458

6,243

9,999

14,620

27,10

44,07

65,92

65

1,618

2,562

3,735

6,736

10,770

15,770

29,07

47,15

70,36

70

1,741

2,734

4,012

7,230

11,540

16,840

31,04

50,23

74,80

75

1,864

2,947

4,289

7,723

12,310

17,940

33,02

53,52

79,24

80

1,988

3,140

4,567

8,216

13,080

19,060

34,99

56,40

83,68

85

3,332

4,845

8,709

13,850

20,160

36,96

59,48

88,12

90

3,525

5,132

9,203

14,620

21,270

38,94

62,56

92,56

(95)

3,718

5,400

9,696

15,39

22,38

40,91

65,65

96,99

100

3,910

5,677

10,190

16,16

23,49

42,88

68,73

101,4

(105)

4,103

5,954

10,680

16,94

24,60

44,86

71,81

105,9

110

4,296

6,232

11,180

17,71

25,71

46,83

74,89

110,30

(115)

4,488

6,509

11,670

18,48

26,82

48,80

77,98

114,80

120

4,681

6,787

12,160

19,25

27,93

50,77

81,06

119,20

130

5,066

7,342

13,150

20,79

30,15

54,72

87,22

128,10

140

5,452

7,897

14,130

22,33

32,37

58,66

93,39

136,90

150

5,873

8,451

15,120

23,87

34,59

52,61

99,56

145,80

160

6,222

9,006

16,110

25,41

36,81

66,56

105,09

153,70

170

70,50

110,20

162,60

180

74,45

117,40

171,50

190

78,39

123,50

180,40

200

82,34

129,70

189,20

220

207,00

240

260

280

300

CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng của vít cấy sản xuất bằng các vật liệu khác, phải lấy khối lượng

có ren bước lớn khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

54,21

57,41

59,40

61,38

64,58

94,49

120,5

67,78

95,73

125,8

69,77

98,40

129,1

170,4

71,76

101,1

132,4

171,6

74,96

105,3

137,7

181,2

232,5

284,9

78,58

109,1

142,3

187,0

239,7

293,3

81,00

112,2

146,3

192,0

245,7

300,4

87,04

120,1

154,9

202,8

258,9

316,0

429,9

93,08

128,0

164,9

213,6

272,2

331,5

449,8

580,1

99,12

135,9

174,9

225,9

285,4

347,1

469,8

604,6

105,2

143,8

184,9

238,2

300,3

362,6

489,8

629,1

994,6

114,2

151,7

194,9

250,6

315,2

380,4

508,5

652,0

1028

117,2

159,9

204,9

262,9

330,1

398,1

531,0

679,7

1068

1573

2198

123,3

167,4

214,9

275,2

345,1

415,9

553,4

702,6

1101

1619

2258

129,3

175,3

224,8

287,6

360,0

433,6

575,9

730,4

1134

1664

2318

135,4

183,2

234,8

299,9

374,9

451,4

598,4

758,1

1470

1714

2383

141,4

191,1

244,8

312,2

389,8

469,1

620,9

785,9

1208

1762

2445

147,5

199,0

254,8

324,3

404,7

486,9

643,3

813,6

1248

1809

2507

153,5

206,9

264,8

336,9

419,6

504,6

665,8

841,4

1287

1856

2568

159,5

214,8

274,8

349,2

434,6

522,4

688,3

869,1

1327

1910

2639

165,6

224,7

284,8

361,5

449,5

540,2

710,7

896,9

1367

1964

2692

177,7

238,4

304,8

386,2

479,3

575,7

755,7

952,3

1447

2073

2830

189,8

254,3

324,7

410,8

509,2

611,2

800,6

1008,0

1527

2182

2972

210,8

270,0

344,7

435,3

539,0

646,7

845,6

1063,0

1607

2291

3114

212,6

284,4

362,6

457,9

566,3

678,9

886,8

1114,0

1080

2391

3245

224,7

300,1

382,6

428,5

596,2

714,4

931,7

1169,0

1760

2499

3387

236,8

315,9

402,6

507,2

626,0

749,9

976,7

1225,0

1840

2608

3529

248,9

331,7

422,5

531,9

655,8

758,4

1022,0

1280,0

1920

2717

3671

261,0

347,5

442,5

556,5

685,7

820,9

1066,0

1336,0

2000

2826

3813

258,1

379,1

482,5

605,8

745,4

892,0

1619,0

1447,0

2160

3043

4098

655,2

805,0

963,0

1246,0

1558,0

2320

3261

4382

1336,0

1669,0

2479

3478

4666

2639

3696

4950

3913

5234

cho trong bảng nhân với hệ số: 0,356 cho hợp kim nhôm; 0,970 cho đồng thanh; 1,080 cho đồng thau.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3614:1981 Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d”