Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2164:1977 Máy xọc-Kích thước cơ bản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2164 : 1977

MÁY XỌC – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Slotters – Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2164 : 1977 do Bộ môn rèn dập Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MÁY XỌC – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Slotters – Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy xọc thông dụng.

2. Kích thước cơ bản của máy xọc phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Khoảng cách chạy danh nghĩa lớn nhất H của dao xọc.

100

200

320

500

710

1000

1400

Khoảng cách L từ mặt phẳng ngoài của giá dao đến thân máy, không nhỏ hơn.

320

450

560

710

900

1120

1400

Khoảng cách H1 từ mặt phẳng của bàn đến mặt dưới bộ phận dẫn hướng của dao xọc, không nhỏ hơn.

200

320

500

710

900

1180

1600

Đường kính D hoặc chiều rộng B bề mặt làm việc của bàn máy.

360

500

630

800

1000

Không nhỏ hơn 1250

Không nhỏ hơn 1600

Khoảng dời chỗ, chỗ lớn nhất của bàn máy, không nhỏ hơn

Trong hướng dọc (trên bệ hướng dẫn).

360

500

630

800

1000

1250

Trong hướng ngang.

280

400

500

630

800

1000

Mặt cắt lớn nhất của cán dao, không nhỏ hơn.

20×12

25×16

32×20

40×25

50×32

63×40

3. Kích thước L, H1 và khoảng dời chỗ lớn nhất của bàn máy cho phép tăng theo dãy

Ra 40 TCVN 192 : 1966.

4. Rãnh trên bàn máy theo TCVN 2133 : 1977.

5. Bàn máy cần phải bảo đảm quay tuần hoàn.

6. Trong các máy sử dụng truyền dẫn thủy lực hoặc thanh răng, cho phép kích thước H ≥ H1.

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2164:1977 Máy xọc-Kích thước cơ bản
Số hiệu: TCVN 2164:1977 Loại Văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành 1977 Hiệu lực: Đang cập nhật
Người ký: Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2164 : 1977

MÁY XỌC – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Slotters – Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2164 : 1977 do Bộ môn rèn dập Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MÁY XỌC – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Slotters – Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy xọc thông dụng.

2. Kích thước cơ bản của máy xọc phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Khoảng cách chạy danh nghĩa lớn nhất H của dao xọc.

100

200

320

500

710

1000

1400

Khoảng cách L từ mặt phẳng ngoài của giá dao đến thân máy, không nhỏ hơn.

320

450

560

710

900

1120

1400

Khoảng cách H1 từ mặt phẳng của bàn đến mặt dưới bộ phận dẫn hướng của dao xọc, không nhỏ hơn.

200

320

500

710

900

1180

1600

Đường kính D hoặc chiều rộng B bề mặt làm việc của bàn máy.

360

500

630

800

1000

Không nhỏ hơn 1250

Không nhỏ hơn 1600

Khoảng dời chỗ, chỗ lớn nhất của bàn máy, không nhỏ hơn

Trong hướng dọc (trên bệ hướng dẫn).

360

500

630

800

1000

1250

Trong hướng ngang.

280

400

500

630

800

1000

Mặt cắt lớn nhất của cán dao, không nhỏ hơn.

20×12

25×16

32×20

40×25

50×32

63×40

3. Kích thước L, H1 và khoảng dời chỗ lớn nhất của bàn máy cho phép tăng theo dãy

Ra 40 TCVN 192 : 1966.

4. Rãnh trên bàn máy theo TCVN 2133 : 1977.

5. Bàn máy cần phải bảo đảm quay tuần hoàn.

6. Trong các máy sử dụng truyền dẫn thủy lực hoặc thanh răng, cho phép kích thước H ≥ H1.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2164:1977 Máy xọc-Kích thước cơ bản”