TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2605 – 78
QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG MẶT NGOÀI CHO NAM CÔNG NHÂN THĂM DÒ VÀ KHAI THÁC DẦU KHÍ
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Protective clothing for oil-industry works
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí.
1. CỠ SỐ VÀ KIỂU MẪU
1.1. Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân dầu khí phải sản xuất theo cỡ số quy định trong TCVN 1681 – 75.
1.2. Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân dầu khí được phép sản xuất theo 2 kiểu. Kiểu quần áo rời quy định trong TCVN 1600 – 74 hoặc quần áo liền.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1 Yêu cầu về tính năng an toàn, vệ sinh và sử dụng
2.1.1. Quần áo bảo hộ lao động cho công nhân dầu khí phải không bị dầu mỏ và kiềm loãng phá hủy.
2.1.2. Kết cấu quần áo phải phù hợp với điều kiện lao động. Khi thiết kế quần áo phải tính thêm hệ số cử động để bảo đảm công nhân thao tác dễ dàng khi làm việc.
2.2. Nguyên phụ liệu
2.2.1. Vải
Vải dùng để may quần áo bảo hộ lao động cho công nhân dầu khí phải đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng sau:
– Khối lượng một mét vuông vải không lớn hơn 400 g
– Độ bền đứt của vải đối với mẫu vải 50 x 300 mm.
Theo chiều dọc không nhỏ hơn hơn 800 niutơn (N)
Theo chiều ngang không nhỏ hơn 500 niutơn (N)
– Độ thấm nước : Vải không bị ngấm nước ngay
– Độ chịu dầu :
Độ bền đứt của mẫu vải ngâm trong dầu mỏ
Sau 10 ngày đêm giảm không quá 10% so với độ bền đứt của vải.
– Độ chịu kiềm :
Vải không bị kiềm nồng độ từ 10 – 20% phá hủy.
2.2.2. Chỉ khâu
Chỉ khâu phải có chỉ số từ 50 đến 100 xe 3, độ bền đứt phải lớn hơn 8 niutơn (N) và phù hợp với độ bền của loại vải may quần áo.
2.2.3. Cúc : cúc dùng cho quần áo bảo hộ lao động cho công nhân dầu khí phải không bị dầu mỏ phá hủy và không bị kiềm loãng ăn mòn. Đường kính cúc từ 10 đến 17 mm.
2.2.4. Khóa đai quần bằng vật liệu không gỉ, kích thước khóa phải phù hợp với kích thước đai quần.
2.3. Hình dạng bên ngoài
2.3.1. Hình dạng bộ quần áo rời theo TCVN 1600 – 75.
2.3.2. Hình dạng bộ quần áo liền gồm có 2 phần :
– Phần áo, may theo kiểu áo sơ mi dài tay, cổ bẻ 1 ve, cổ bắp may ốp ngoài trước ngực. Nẹp áo đúp, cúc cài ở nẹp trong. Cầu vai ở phía sau, may đắp ngoài.
Tay áo có bác và cúc cài cổ tay. Cửa tay có miếng đắp phụ bên trong. Áo may liền với quần.
– Phần quần, may theo kiểu quần âu, có hai túi chéo phía trước và một túi sau có nắp may ốp ngoài. Trên cạp có 2 đai bên để điều chỉnh theo vòng bụng. Ống quần có cúc và khuy cài bó gọn vào cổ chân.
2.4. Yêu cầu chính về cắt may.
2.4.1. Tất cả các chi tiết của quần áo phải cắt theo hướng dọc sợi vải.
2.4.2. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải sau khi giặt.
2.4.3. Các chi tiết của quần áo cắt theo giác mẫu hoặc quy định của ngành may mặc.
2.4.4. Yêu cầu về đường khuy và cách lắp ráp theo quy định của mục 25 TCVN 1600 – 74.
2.5. Yêu cầu về thùa khuy và đính cúc.
2.5.1. Phía trên áo gồm 4 khuy, khuy đầu sát cổ, khuy cuối cách đầu cạp quần 80 mm, khoảng cách còn lại chia đều.
2.5.2. Cửa quần gồm 3 khuy, cạp quần một khuy.
2.5.3. Cách thùa khuy và đính cúc theo quy định ở mục 2.4.4 TCVN 1599 – 74.
2.5.4. Ống quần tra khuy dây trên đường giàng cách gấu quần 30 mm. Ống quần gồm 2 cúc, cúc thứ nhất tra cạnh đường dọc, cúc thứ hai tra ngang hàng và cách cúc thứ nhất 50 mm.
3. GHI NHÃN, BAO GÓI, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
3.1. Ghi nhãn, bao gói đối với quần áo theo quy định ở mục 3.1 và 3.2 TCVN 1599 – 74.
3.2. Bảo quản và vận chuyển quần áo theo quy định ở mục III 26 TCN 64 – 73.
PHỤ LỤC
SỐ ĐO KIỂM TRA QUẦN ÁO LIỀN ĐÃ MAY XONG
Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ |
Tên gọi những chỗ đo |
Số |
Sai số cho phép % |
|||||||
II |
III |
IV |
V |
|||||||
Cỡ |
||||||||||
A |
B |
A |
B |
A |
B |
A |
B |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 (H1) |
Chiều dài toàn bộ quần áo đo từ chân cổ áo đến hết gấu quần |
143,0 |
143,0 |
149,0 |
149,0 |
155,0 |
155,0 |
161,0 |
161,0 |
± 1,0 |
2 » |
Chiều dài áo đo từ chân cổ đến chỗ nối với quần (đo giữa lưng) |
50,0 |
50,0 |
52,5 |
52,5 |
55,0 |
55,0 |
57,5 |
57,5 |
± 0,5 |
3 » |
Chiều dài cầu vai (đo thẳng sợi) |
47,0 |
46,0 |
48,0 |
47,0 |
49,0 |
48,0 |
50,0 |
49,0 |
± 0,5 |
4 » |
Chiều cao cầu vai |
13,5 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
14,5 |
14,0 |
15,0 |
14,5 |
± 0,2 |
5 » |
Chiều rộng áo đo sát nách |
57,0 |
55,0 |
58,0 |
56,0 |
59,0 |
57,0 |
60,0 |
58,0 |
± 0,5 |
6 (H2) |
Chiều dài thân trước từ đỉnh vai đến chỗ nối với quần |
42,5 |
42,5 |
44,8 |
44,8 |
47,1 |
47,1 |
49,4 |
49,4 |
± 0,5 |
7 » |
Chiều dài mép nẹp (từ chân cổ xuống chỗ nối với quần) |
37,5 |
37,2 |
40,0 |
39,7 |
42,5 |
42,2 |
45,0 |
44,7 |
± 0,5 |
8 » |
Chiều dài từ đỉnh vai đến miệng túi |
17,2 |
17,0 |
17,7 |
17,5 |
18,2 |
18,0 |
18,7 |
18,5 |
± 0,2 |
9 » |
Cạnh túi cách mép nẹp |
6,3 |
6,2 |
6,5 |
6,4 |
6,7 |
6,6 |
6,9 |
6,8 |
± 0,1 |
10 (H2) |
Chiều dài vai con (đo theo đường chỉ may) |
15,7 |
15,2 |
16,0 |
15,5 |
16,3 |
15,8 |
16,6 |
16,1 |
± 0,2 |
11 » |
Chiều dài tay (đo dọc sống tay đến bắp tay) |
54,0 |
54,0 |
56,0 |
56,0 |
58,0 |
58,0 |
60,0 |
60,0 |
± 0,5 |
12 (H2) |
1/2 chiều rộng bắp tay |
22,5 |
22,0 |
23,0 |
22,5 |
23,5 |
23,0 |
24,0 |
23,5 |
± 0,3 |
13 » |
1/2 chiều dài bắp tay |
11,5 |
11,3 |
13,0 |
11,8 |
12,5 |
12,3 |
13,0 |
12,8 |
± 0,2 |
14 » |
Chiều rộng bắp tay |
6,4 |
|
6,5 |
|
6,6 |
|
6,7 |
|
|
15 (H3) |
Chiều dài cổ áp dọc theo đường may cặp chân cổ |
38,0 |
37,3 |
39,0 |
38,0 |
40,0 |
39,0 |
41,0 |
40,0 |
± 0,5 |
|
Chiều rộng cổ đo ở chính giữa |
8,8 |
8,8 |
9,0 |
9,0 |
9,2 |
9,2 |
9,4 |
9,4 |
|
16 (H3) |
Chiều dài quần đo từ chỗ nối với áo đến hết gấu |
93,0 |
93,0 |
96,5 |
96,5 |
100,0 |
100,0 |
103,5 |
103,5 |
± 1,0 |
17 (H3) |
Chiều dài giàng quần |
67,7 |
68,6 |
70,5 |
71,4 |
73,3 |
74,2 |
76,1 |
77,0 |
± 0,5 |
|
Chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng |
3,2 |
|
3,3 |
|
3,4 |
|
3,5 |
|
|
18 (H3) |
Chiều rộng 1/2 quần đo ngang gầm đũng |
33,4 |
32,8 |
34,0 |
33,4 |
34,6 |
34,0 |
35,2 |
34,6 |
± 0,4 |
19 (H3) |
Chiều rộng 1/2 ống quần |
21,0 |
20,0 |
22,0 |
21,0 |
23,0 |
22,0 |
24,0 |
23,0 |
± 0,2 |
|
1/2 chu vi vòng bụng đo ở chỗ nối giữa áo và quần |
41,0 |
39,5 |
41,5 |
40,0 |
42,0 |
40,5 |
42,5 |
41,0 |
± 0,4 |
|
Chiều dài miệng túi chéo |
15,6 |
15,6 |
15,8 |
15,8 |
16,0 |
16,0 |
16,2 |
16,2 |
± 0,2 |
|
Miệng túi chéo cách đầu đọc quần |
3,4 |
|
3,6 |
|
3,8 |
|
4,0 |
|
|
20 (H1) |
Chiều rộng miệng túi sau |
11,4 |
|
11,8 |
|
12,2 |
|
12,6 |
|
± 0,2 |
Hình 1
Hình 2
Hình 3
ĐÍNH CHÍNH
Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí. TCVN 2604 → 2605 – 78
Trang |
Dòng |
In sai |
Sửa lại là |
13 |
20 |
cổ nắp |
có nắp |
16 |
Cột 2 10 |
Chiều dài cổ áp |
Chiều dài cổ áo |
16 |
Cột 1 13, 15, 18, 20 |
(H3) |
(H2) |
|
Reviews
There are no reviews yet.