THÔNG TƯ
CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 27/2009/TT-BLĐTBXH NGÀY 05 THÁNG 08 NĂM 2009 QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NHÓM NGHỀ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định và đề nghị của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Quản lý kinh doanh điện; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt;
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Quản trị kinh doanh vận tải biển;
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề đối với các nghề trên như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:
Thông tư này quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và chương trình khung trình độ cao đẳng nghề để áp dụng đối với các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề các nghề được quy định tại Thông tư này;
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề quy định tại Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 2. Chương trình khung quy định tại Thông tư này bao gồm:
1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh điện” (Phụ lục 1);
2. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt” (Phụ lục 2);
3. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ” (Phụ lục 3);
4. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải biển” (Phụ lục 4);
Điều 3. Trách nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề:
Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này tổ chức xây dựng, thẩm định, duyệt chương trình dạy nghề của trường.
Điều 4. Điều khoản thi hành:
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký;
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Tổ chức Chính trị – Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đàm Hữu Đắc
PHỤ LỤC 1:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN”
(BanhànhkèmtheoThôngtư số27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
của Bộtrưởng Bộ Laođộng – ThươngbinhvàXã hội)
PHỤ LỤC 1A:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tênnghề:Quảnlýkinhdoanhđiện
Mãnghề: 40340107
Trình độđào tạo:Trungcấpnghề
Đối tượngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthônghoặc tươngđương;
(TốtnghiệpTrunghọccơsởthìhọcthêmphầnvănhoáTrunghọcphổthôngtheoquyđịnhcủa BộGiáodục và Đào tạo);
Số lượngmônhọc,mô đun đàotạo:43
Bằngcấpsaukhitốt nghiệp:BằngtốtnghiệpTrungcấpnghề,
I.MỤC TIÊUĐÀOTẠO
1. Kiếnthức,kỹ năngnghềnghiệp.
–Kiếnthức:
+ Kiến thức vềcác hệthốngđođếmđiệnnăng, các thiết bị điện;
+ Kiến thức về cungcấpđiệnvà antoàn điện;
+Kiếnthứcvềgiaotiếpcơbảnvàgiaotiếpkháchhàng,kỹnăngtinhọcvà vănphòng;
+ Nắm đượccác kiếnthức vềcácquitrìnhcơ bảnnhấtcủa bộqui trình kinh doanhđiệnnăng:
Xử lý yêucầucungcấpđiện;
Quảnlýhệ thốngđo đếmđiệnnăng; Lập và kýkếthợpđồng mua bánđiện; Quảnlýhợpđồngmuabán điện;
Qui trìnhghi chỉsốcôngtơvà xửlýcácvấnđề liênquan;
Lập và quản lý hoáđơn tiềnđiện;
Thuvàtheodõinợ tiềnđiện;
Mộtsốkiếnthứccơbảnvề Ápgiávàkiểm soát giá bánđiện vàkiểm tra,xửlýcácviphạmtrongsửdụngđiện;
Giaotiếpvà chămsóckháchhàng.
–Kỹnăng:
+ Đọc hiểubản vẽđiện và thực hiệnmộtsốkỹ năngcơ bảnvề điện;
+ Giao tiếpkháchhàngvànghiệpvụ vănthư;
+Tinhọc văn phòng;
+ Ứng dụng luậtpháptrongquitrìnhkinhdoanh điện năng;
+ Xửlýcácnhiệmvụ cơbản trong hệ thống qui trình kinh doanh điệnnăng.
2. Chính trịđạođức; Thể chấtvàquốc phòng.
–Chínhtrị, đạođức:
+CóhiểubiếtmộtsốkiếnthứcphổthôngvềChủnghĩaMác–Lênin,Tư tưởngHồChíMinh,HiếnphápvàPhápluật.Nắmvữngquyềnvànghĩavụcủa người công dân nước Cộnghoàxãhộichủnghĩa Việt Nam;
+CóhiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuvàđịnh hướng phát triển củangànhĐiện ViệtNam;
+CóhiểubiếtvềtruyềnthốngtốtđẹpcủagiaicấpcôngnhânViệtNamnói chungvàcôngnhânngànhĐiệnnóiriêng;
+TrungthànhvớisựnghiệpxâydựngvàbảovệTổquốcViệtNamXãhội chủnghĩa,thựchiệnđầyđủtráchnhiệm,nghĩavụcủangườicôngdân;sốngvà làm việc theo HiếnphápvàPhápluật;
+Yêunghề,cókiếnthứccộngđồngvàtácphonglàmviệccủamộtcôngdân sốngtrongxãhộicôngnghiệp,cólốisốnglànhmạnhphùhợpvớiphongtụctập quánvàtruyềnthốngvăn hoá dân tộc;
+Luôncóýthứchọctậprènluyệnđểnângcaotrìnhđộ,đápứngyêucầucủa côngviệc.
– Thểchấtvà quốc phòng:
+Đủ sứckhoẻ theo tiêuchuẩncủa BộYtế;
+Cóhiểubiếtvề các phương pháp rènluyệnthểchất;
+Hiểubiếtnhữngkiếnthức,kỹnăngcơbảncầnthiếttrongchươngtrìnhgiáo dụcquốcphòng;
+Cóýthứctổchứckỷluậtvàtinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthực hiện nghĩa vụbảo vệTổ quốc.
3. Cơhội việclàm:
Tốt nghiệp trung cấp nghề người học có thể làm việc ở các vị trí thực hiện hoặcliênquantrựctiếpđếncôngviệcquảnlýkinhdoanhđiệnởcácđơnvịđiện lực hoặccác đơnvịkinhdoanhđiệntươngđương;
Các vịtríđiểnhình:
– Nhân viên:
+Giao dịchvàquản lý khách hàng;
+Tổnghợp;
+Quảnlýbiênbản, quyếttoáncôngtơ;
+Tổnghợpvàphúctracông tơ;
+Thungânviên, chấm xoá nợ;
+Quảnlýgiaonhận hoáđơn,phântíchsốthu;
+Kiểmtra hoá đơn,chấmxoá nợtư gia;
+Kiểm tragiao nhậnhoáđơn cơ quan, tưgia.
II. THỜIGIANCỦA KHOÁHỌC VÀTHỜI GIAN THỰC HỌC TỐITHIỂU
1. Thời gian củakhoáhọc và thời gian thựchọc tối thiểu
– Thờigianđàotạo:2năm.
– Thờigianhọc tập:90tuần.
– Thờigianthực học tối thiểu: 2550 giờ
– Thờigianôn,kiểmtra hếtmônvàthi:280giờ; (Trongđó thi tốtnghiệp: 120 giờ)
2.Phânbổ thời gian thực học tốithiểu.
– Thờigianhọc các mônhọc chungbắt buộc:210giờ
– Thờigianhọc các mônhọc,mô đunđàotạo nghề:2340giờ
+ Thời gian học bắtbuộc: 1630 giờ;Thời gianhọc tự chọn:710giờ
+ Thời gian họclýthuyết:619giờ; Thời gian họcthực hành:1721 giờ
3.Thời gian họcvăn hoá Trung họcphổ thôngđốivớihệtuyểnsinhtốtnghiệp Trunghọc cơsở:1200giờ
(Danhmục cácmônhọc vănhoá trunghọc phổthôngvàphânbổthời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Việcbốtrítrìnhtựhọctậpcácmônhọc phảitheologicsưphạmđảmbảohọcsinhcóthểtiếpthuđượccáckiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề có hiệuquả)
III.DANHMỤCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC,THỜIGIAN VÀ PHÂN BỔTHỜIGIAN
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các mônhọc chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chínhtrị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dụcQuốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Cácmôn học,môđunđàotạo nghề bắtbuộc |
1630 |
464 |
1100 |
66 |
II.1 |
Cácmônhọc,môđunkỹ thuật cơsở |
600 |
284 |
289 |
27 |
MH 07 |
Vẽ điện |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 08 |
Pháp luậtchuyênngành |
90 |
43 |
43 |
4 |
MH 09 |
Tin học văn phòng |
90 |
29 |
57 |
4 |
MH 10 |
Kỹ nănggiaotiếpcơbản |
60 |
22 |
35 |
3 |
MH 11 |
Kỹ thuật an toàn điện |
60 |
32 |
25 |
3 |
MH 12 |
Cơsở kỹ thuậtđiện |
90 |
46 |
40 |
4 |
MH 13 |
Thiếtbịđiện |
75 |
44 |
28 |
3 |
MĐ 14 |
Cungcấpđiện |
30 |
18 |
11 |
1 |
MH 15 |
Đo lườngđiện |
60 |
30 |
27 |
3 |
II.2 |
Cácmônhọc/môđunchuyên mônnghề |
1030 |
180 |
811 |
39 |
MĐ16 |
Kỹ năngvănphòngcơbản |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ17 |
Xử lýyêucầu cung cấpđiện |
30 |
10 |
18 |
2 |
MĐ 18 |
Ký kếthợp đồng mua bánđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 19 |
Quảnlý hợp đồng mua bánđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 20 |
Quảnlý hệ thốngđođếm |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 21 |
Quytrìnhghichỉ sốcông tơ và xử lýcác vấn đềliênquan |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ22 |
Lập và quảnlýhóađơntiền điện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 23 |
Thuvàtheodõi nợ tiền điện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 24 |
Kiểmtra,xửlýcácviphạm trongsửdụng điện |
15 |
5 |
9 |
1 |
MĐ 25 |
Ápgiávàkiểmsoátgiábánđiện |
15 |
4 |
10 |
1 |
MĐ 26 |
Giaotiếpvà chămsóckhách hàng |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ27 |
Thực tậpđiệncơbản |
160 |
16 |
140 |
4 |
MĐ28 |
Thực tập tốtnghiệp |
450 |
5 |
430 |
15 |
|
Tổngcộng |
1840 |
570 |
1187 |
83 |
IV. CHƯƠNGTRÌNHMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠONGHỀ BẮTBUỘC.
(Nội dung chi tiếtcóphụlục kèm theo)
V.HƯỚNGDẪNSỬDỤNGCHƯƠNGTRÌNHKHUNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHỀ ĐỂXÁCĐỊNHCHƯƠNGTRÌNHDẠYNGHỀ.
1.Hướngdẫnxácđịnhthờigianchocácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbốthờigianvàchươngtrìnhchomônhọc,môđunđàotạonghềtự chọn.
1.1.Danhmụcvàphânbổthời gian môn học, mô đunđàotạonghề tự chọn
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ29 |
Bảodưỡngvà sửachữathiếtbị hạ thế |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ30 |
Vận hànhđườngdâyvàTrạm biến áp |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ 31 |
Quảnlý vậnhànhhệthốngphân phối điện |
90 |
10 |
77 |
3 |
MH 32 |
Quychếquản lý tàichính ngành điện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 33 |
Quảnlýlướiđiệnhạáp |
90 |
21 |
65 |
4 |
MH 34 |
Kế toánđại cương |
60 |
45 |
12 |
3 |
MĐ35 |
Thựchànhkế toán |
120 |
8 |
108 |
4 |
MĐ36 |
Tinhọc kếtoán |
90 |
16 |
70 |
4 |
MH 37 |
Thốngkêứngdụng |
90 |
28 |
58 |
4 |
MĐ38 |
Lắpđặt hệthốngđođếmđiện năng |
90 |
15 |
73 |
2 |
MĐ 39 |
Kiểmtra thựchiện kinh doanh điện năng |
60 |
8 |
50 |
2 |
MĐ 40 |
Quảnlýmua điệnđầu nguồn |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 41 |
Văn hoá doanh nghiệp |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ42 |
Cácqui định nội bộcủa đơnvị (xử lýhồsơgiấy tờ,trách nhiệm củacác bộphận, cácquychế , quy trình) |
15 |
4 |
10 |
1 |
MH 43 |
TiếngAnhchuyênngành |
90 |
16 |
70 |
4 |
|
Tổngcộng |
1095 |
234 |
818 |
43 |
1.2. Hướngdẫn xây dựngchươngtrìnhcácmônhọc,mô đun đàotạonghềtự chọn
–Tỷlệthờigianphânbổchocácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnđược xácđịnhlà30,3%trêntổngsốthờigiancácmônhọcvàmôđunđàotạonghề.Như vậy:Tổngsốthờigiandànhchocácmônhọcvàmôđuntựchọnlà710giờ.Thời lượnghọclýthuyếtkhoảng26,5%vàthựchành73,5%.Thờigianhọctrongmỗi ngày,mỗicađượcxácđịnhtheoĐiều4– Quyếtđịnhsố58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày09/6/2008của Bộ trưởngBộ Laođộng – Thương binh và Xã hội;
–Danhmụccácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọntrongmụcVđiểm1.1 chỉquyđịnhđếntêncácmônhọcvàcácmôđunđàotạonghềvàphânbổthờigian họclýthuyếtvàthựchànhcho từngmôn,cáctrườngcăncứvào đặcđiểmcủa từng vùng,miềnvàquytrìnhkinhdoanhcụthểđểlựachọncácmônhọcchosátvới yêu cầu công nghệ của từng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;
–Đềcươngchitiếtchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn:Từ danhmụcmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnvàphânphốithờigianởmụcV điểm1.1trên,cáctrườngtựlựachọncácmônhọcchophùhợpvớihoạtđộngkinh doanhđiệntạicácđơnvịsửdụngnhânlựcđầuravàtựxâydựngđềcươngchitiết chươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnbảođảmtỷlệtheoquyđịnh tạimụcVđiểm1.1củachươngtrìnhnàyhoặchoặctheoMục3,Điều8củaquy địnhvềchươngtrìnhkhungtrìnhđộTrungcấpnghề,chươngtrìnhkhungtrìnhđộ CaođẳngnghềđượcbanhànhtheoQuyếtđịnhsố:58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày 09/6/2008củaBộtrưởngBộLaođộng–ThươngbinhvàXãhội,nhưngphảibảo đảmtỷlệ%giữalýthuyếtvà thựchànhtheoquyđịnh;
–Ngoàicácmônhọctựchọnđãcóởtrên,cáctrườngcótựlựachọncácmôn họckhácchophù hợp với yêu cầuthực tếcủa từng vùng miền;
–Cáctrườngkhixâydựngchươngtrìnhchitiếtcủacácmônhọc,môđunđào tạonghềtựchọnphải căncứ vào nhucầuđàotạocụthểcủacácđơnvịsử dụng lực lượnglaođộngvàcácquytrìnhđểxâydựngchươngtrìnhchophùhợpvớitừng vùng,miền.Chươngtrìnhmônhọc,môđuntựchọnphảiđượcxâydựngtheomẫu củacácchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềbắtbuộctạiphụlục11vàphụ lục12Quyếtđịnhsố58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày09/6/2008củaBộtrưởngBộ Lao động thươngbinhvàXãhội.
2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp.
Số TT |
Mônthi |
Hìnhthứcthi |
Thờigianthi |
1 |
Chínhtrị |
Viết, vấnđáp,trắc nghiệm |
Khôngquá 120phút |
2 |
VănhoáTHPT đối vớihệ tuyển sinh THCS |
Viết, trắcnghiệm |
Khôngquá 120phút |
3 |
Kiếnthức, kỹnăng nghề: |
|
|
Lý thuyếtnghề |
Viết, vấnđáp,trắc nghiệm. |
Khôngquá 180phút |
|
Thựchànhnghề |
Bàithithựchành |
Khôngquá24giờ |
|
Môđuntốtnghiệp(tích hợp lýthuyếtvớithực hành) |
Bàithilýthuyết và thực hành |
Khôngquá24giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoại khoá(được bốtrí ngoài thờigianđàotạo) nhằmđạtmụctiêugiáodụctoàndiện
Đểngườihọccónhậnthứcđầyđủvềnghềnghiệpđangtheohọc,trườngcó thểbốtríthamquanmộtsốcôngtyđiệnlực,cácđiệnlựcđịaphươnghoặccác công ty kinh doanh điện tương tự để người học có nhận thức về quy trình kinh doanhđiện;
Thờigianđược bố trí ngoài thờigianđào tạo.
4. Các chú ýkhác:
–Phầntựchọntrongchươngtrìnhnàyđượcđịnhhướngtỷlệthờigiangiữa cácmôn học vàmôđun đàotạo25%thờigiandànhcholýthuyếtvà75%dànhcho thựchành,nhưngtuỳtheotừngdạngnhàmáyvàcôngnghệ,cáctrườngcóthểxác địnhtỷlệgiữalýthuyếtvàthựchànhlà:Lýthuyếtchiếmtừ15%đến30%,thực hànhtừ 70%đến 85% đểcho phù hợphơn;
–Thờigiancủatừngmônhọcvàmôđuncóthểtănghoặcgiảm,nhưngvẫn phải bảo đảm tỷ lệ giữa phần bắt buộc và phần tự chọn nằm trong khoảng cho phép./.
PHỤ LỤC 1B:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tênnghề:Quảnlýkinhdoanh điện
Mãnghề: 50340107
Trình độđào tạo:Cao đẳngnghề
Đối tượngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngvàtươngđương;
Số lượngmônhọc,mô đun đàotạo: 53
Bằngcấpsaukhitốt nghiệp:BằngtốtnghiệpCaođẳngnghề,
I.MỤC TIÊUĐÀOTẠO
1. Kiếnthức,kỹ năngnghềnghiệp.
–Kiếnthức:
+Kiến thức về các hệthốngđo đếmđiệnnăng, các thiếtbị điện;
+Kiến thức vềcungcấp điệnvà antoàn điện;
+Kiếnthứcvềgiaotiếpcơbảnvàgiaotiếpkháchhàng,kỹnăngtinhọcvà vănphòng;
+Kiếnthứcvềthốngkêứngdụng,kếtoán,tàichínhvàdựbáotrongkinh doanhđiệnnăng;
+Kiến thức cơbản vềKinhdoanh điện năng: Xử lý yêucầucungcấpđiện;
Quảnlýhệ thốngđo đếmđiệnnăng; Lập và kýkếthợpđồng mua bánđiện; Quảnlýhợpđồngmuabán điện;
Qui trìnhghi chỉsốcôngtơvà xửlýcácvấnđề liênquan; Lập và quản lý hoáđơn tiềnđiện;
Thuvàtheodõinợ tiềnđiện;
Giaotiếpvà chămsóckháchhàng.
+Cáckiếnthức vềKinhdoanh điệnnăng: Khảosátthịtrường kinh doanh điện;
Kiểmtra,xử lýcácviphạmtrongsửdụng điện (nângcao);
Ápgiávà kiểm soátgiábánđiện (nângcao);
Lập báocáo kinh doanhđiệnnăng;
Phântích, tổng hợptìnhhìnhkinhdoanh điệnnăng.
–Kỹnăng:
+Đọc hiểubản vẽ điện và thựchiệnmộtsốkỹ năngcơ bảnvề điện;
+Đánh giá phụtảihệ thống;
+ Giao tiếpkháchhàngvànghiệpvụvăn thư;
+Tinhọc văn phòng;
+Ứngdụng luậtpháptrongquitrìnhkinhdoanhđiệnnăng;
+Phântíchcácthôngtinkế toánkinhdoanh điện;
+Xử lýtoàn bộcácnhiệm vụ trong hệthốngquitrìnhkinhdoanh điệnnăng;
+ Phân tích tổng hợp, đánhgiáhiệu quả công tác kinh doanh điệnnăng;
+Tổchứcvà lậpkếhoạchlàm việc chomộtđơnvị;
+Hướngdẫnvàtruyềnđạtkiến thứcchođồng nghiệp.
2. Chính trịđạođức; Thể chấtvàquốc phòng
–Chínhtrị, đạođức:
+CóhiểubiếtmộtsốkiếnthứccơbảnvềChủnghĩaMác–Lênin,Tưtưởng HồChíMinh,HiếnphápvàPhápluật.Nắmvữngquyềnvànghĩavụcủangười côngdânnước Cộnghoàxãhộichủnghĩa Việt Nam;
+CóhiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuvàđịnh hướng phát triển củangànhĐiện ViệtNam;
+CóhiểubiếtvềtruyềnthốngtốtđẹpcủagiaicấpcôngnhânViệtNamnói chungvàcôngnhânngànhĐiệnnóiriêng;
+TrungthànhvớisựnghiệpxâydựngvàbảovệTổquốcViệtNamXãhội chủnghĩa,thựchiệnđầyđủtráchnhiệm,nghĩavụcủangườicôngdân;sốngvà làm việc theo HiếnphápvàPhápluật;
+Yêunghề,cókiếnthứccộngđồngvàtácphonglàmviệccủamộtcôngdân sốngtrongxãhộicôngnghiệp,cólốisốnglànhmạnhphùhợpvớiphongtụctập quánvàtruyềnthốngvăn hoá dân tộc;
+Luôncóýthứchọctậprènluyệnđểnângcaotrìnhđộ,đápứngyêucầucủa côngviệc.
– Thểchấtvà quốc phòng:
+Đủ sứckhoẻ theo tiêuchuẩncủa BộYtế;
+Cóhiểubiếtvề các phương pháp rènluyệnthểchất.
+Hiểubiếtnhữngkiếnthức,kỹnăngcơbảncầnthiếttrongchươngtrìnhgiáo dụcquốcphòng;
+Cóýthứctổchứckỷluậtvàtinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthực hiện nghĩa vụbảo vệTổ quốc.
3. Cơhội việclàm
Tốtnghiệpcaođẳngnghềngườihọccóthể làm việcởcácvịtríthựchiệnhoặc liênquantrựctiếpđếncôngviệcquảnlýkinhdoanhđiệnởcácđơnvịđiệnlực hoặccácđơn vịkinh doanhđiệntươngđương.
Các vịtríđiểnhình:
– Trưởng,phóphòngkinhdoanh;
–Tổtrưởng các tổ tổnghợp, tổthu, tổáp giá, tổhoáđơn.
– Nhân viên:
+Giaodịchvàquảnlýkháchhàng;
+Tổng hợp;
+Quảnlýbiênbản,quyết toán công tơ;
+Tổng hợp và phúc tra công tơ;
+Thungânviên,chấmxoánợ;
+Quảnlýgiaonhậnhoáđơn,phân tíchsốthu;
+Ápgiá,tổnghợp áp giá;
+Kiểmtrahoáđơn,chấm xoánợ tư gia;
+Kiểmtragiaonhận hoá đơncơquan, tưgia.
II. THỜIGIANCỦA KHOÁHỌC VÀTHỜI GIAN THỰC HỌC TỐITHIỂU
1. Thời gian củakhoáhọc và thời gian thựchọc tối thiểu
– Thời gianđàotạo:3năm.
– Thờigian học tập:131tuần.
– Thờigianthực họctốithiểu:3750giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hếtmônvàthi:400giờ;(Trong đóthitốtnghiệp:160 giờ)
2.Phânbổ thời gian thực học tốithiểu.
– Thờigianhọc các mônhọc chungbắt buộc:450giờ
– Thờigiancácmônhọc,môđunđàotạonghề: 3300 giờ
+Thời gianhọc bắtbuộc:2530giờ; Thời gian học tựchọn:770giờ
+Thời gianhọc lý thuyết: 1035 giờ ;Thờigianhọc thực hành: 2265 giờ
III.DANHMỤCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC,THỜIGIAN VÀ PHÂN BỔTHỜIGIAN
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thời gian đào tạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Cácmônhọc chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chínhtrị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thểchất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dụcQuốcphòng-Anninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH05 |
Tinhọc |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Cácmônhọc,mô đunđàotạonghề bắt buộc |
2530 |
791 |
1634 |
105 |
II.1 |
Cácmônhọc,môđunkỹ thuậtcơsở |
900 |
455 |
404 |
41 |
MH 07 |
Vẽ điện |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 08 |
Kinh tế học |
60 |
44 |
13 |
3 |
MH 09 |
Pháp luật chuyên ngành |
90 |
43 |
43 |
4 |
MH 10 |
Thốngkêứngdụng |
90 |
42 |
44 |
4 |
MH 11 |
Cơsởquảnlýtàichính |
90 |
40 |
46 |
4 |
MH 12 |
Kế toánđại cương |
60 |
45 |
12 |
3 |
MH13 |
Tinhọc văn phòng |
90 |
29 |
57 |
4 |
MH 14 |
Kỹ nănggiaotiếpcơbản |
60 |
22 |
35 |
3 |
MH 15 |
Kỹ thuật an toàn điện |
60 |
32 |
25 |
3 |
MH 16 |
Cơsởkỹ thuậtđiện |
90 |
46 |
40 |
4 |
MH 17 |
Thiếtbịđiện |
75 |
44 |
28 |
3 |
MĐ 18 |
Cungcấpđiện |
30 |
18 |
11 |
1 |
MH 19 |
Đo lườngđiện |
60 |
30 |
27 |
3 |
II.2 |
Cácmôn học/môđunchuyênmôn nghề |
1630 |
336 |
1230 |
64 |
MĐ20 |
Kỹ năngvănphòngcơbản |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ21 |
Kế toándoanhnghiệpkinhdoanh điện |
90 |
46 |
40 |
4 |
MĐ22 |
Thựchànhkế toán |
90 |
6 |
80 |
4 |
MH 23 |
Dự báotrongkinhdoanh điện năng |
45 |
17 |
26 |
2 |
MĐ24 |
Khảo sát thị trườngkinhdoanhđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ25 |
Xử lýyêucầu cung cấpđiện |
30 |
10 |
18 |
2 |
MĐ 26 |
Kýkếthợp đồng mua bánđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ27 |
Quảnlýhợp đồng mua bánđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ28 |
Quảnlýhệthốngđođếmđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ29 |
Quy trình ghi chỉ sốcông tơ và xử lý các vấnđềliênquan |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ30 |
Lập và quảnlýhóađơntiềnđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 31 |
Thuvàtheodõi nợ tiền điện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ32 |
Kiểmtra,xửlýcácviphạmtrongsử dụng điện |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ 33 |
Ápgiávàkiểmsoátgiábánđiện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 34 |
Giao tiếpvà chăm sóc khách hàng |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ35 |
Lậpbáocáokinhdoanhđiện năng |
60 |
22 |
35 |
3 |
MĐ36 |
Phân tích và tổnghợp tình hình kinh doanh điệnnăng |
60 |
22 |
35 |
3 |
MĐ37 |
Thực tậpđiệncơbản |
160 |
16 |
140 |
4 |
MĐ38 |
Thực tập tốtnghiệp |
600 |
5 |
575 |
20 |
|
Tổngcộng |
2530 |
791 |
1634 |
105 |
IV. CHƯƠNGTRÌNHMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠONGHỀ BẮTBUỘC.
(NộidungchitiếtcóPhụ lục kèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNGNGHỀ ĐỂXÁCĐỊNHCHƯƠNGTRÌNH DẠYNGHỀ.
1.Hướngdẫnxácđịnhthờigianchocácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbốthờigianvàchươngtrìnhchomônhọc,môđunđàotạonghềtự chọn.
1.1.Danhmụcvàphânbổthời gian môn học, mô đunđàotạonghề tự chọn
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thời gian đào tạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ39 |
Bảodưỡngvà sửachữathiếtbịhạ thế |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ40 |
VậnhànhđườngdâyvàTrạmbiến áp |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ41 |
Quảnlý vận hành hệthốngphân phối điện |
90 |
10 |
77 |
3 |
MH 42 |
Qui chếquản lý tàichính ngành điện |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ43 |
Quảnlýlướiđiệnhạáp |
90 |
21 |
65 |
4 |
MH 44 |
Quảntrị doanh nghiệp |
60 |
25 |
32 |
3 |
MH 45 |
Hệthốngthôngtinquảnlý |
60 |
20 |
37 |
3 |
MĐ46 |
Lập và duyệtkế hoạchkinhdoanh điện năng |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ47 |
Lắpđặt hệthốngđođếmđiệnnăng |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ48 |
Kiểm tra thựchiện kinh doanh điện năng |
30 |
10 |
18 |
2 |
MĐ49 |
Quảnlýmua điện đầunguồn |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 50 |
Văn hoá doanh nghiệp |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ51 |
Cácquy định nộibộcủa đơnvị(xử lýhồsơ giấytờ, tráchnhiệm của các bộphận, các qui chế, quytrình) |
15 |
4 |
10 |
1 |
MĐ52 |
Tinhọc kếtoán |
90 |
26 |
60 |
4 |
MH 53 |
TiếngAnhchuyênngành |
90 |
26 |
60 |
4 |
|
Tổngcộng |
915 |
235 |
640 |
40 |
1.2 Hướngdẫn xây dựngchươngtrìnhcácmônhọc,mô đun đàotạonghềtự chọn
–Tỷlệthờigianphânbổchocácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnđược xácđịnhlà23,3%trêntổngsốthờigiancácmônhọcvàmôđunđàotạonghề(thời giankiểmtrađượcphânbổ2/3chothựchành).Nhưvậy:Tổngsốthờigiandành chocácmônhọcvàmôđuntựchọnlà770giờ.Thờilượnghọclýthuyếtkhoảng 31,4%vàthựchành68,6%.Thờigianhọctrongmỗingày,mỗicađượcxácđịnh theo Điều 4 – Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưởngBộLao động – ThươngbinhvàXãhội;
–Danhmụccácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọntrongmụcVđiểm1.1 chỉquyđịnhđếntêncácmônhọcvàcácmôđunđàotạonghềvàphânbổthờigian họclýthuyếtvàthựchànhcho từngmôn,cáctrườngcăncứvào đặcđiểmcủa từng vùng,miềnvàquytrìnhkinhdoanhcụthểđểlựachọncácmônhọcchosátvới yêu cầu công nghệ của từng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;
–Đềcươngchitiếtchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn:Từ danhmụcmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnvàphânphốithờigianởmụcV điểm1.1trên,cáctrườngtựlựachọncácmônhọcchophùhợpvớihoạtđộngkinh doanhđiệntạicácđơnvịsửdụngnhânlựcđầuravàtựxâydựngđềcươngchitiết chươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnbảođảmtỷlệtheoquyđịnh tạimụcVđiểm1.1củachươngtrìnhnàyhoặchoặctheoMục3,Điều8củaquy địnhvềchươngtrìnhkhungtrìnhđộTrungcấpnghề,chươngtrìnhkhungtrìnhđộ CaođẳngnghềđượcbanhànhtheoQuyếtđịnhsố:58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày 09/6/2008củaBộtrưởngBộLaođộng–ThươngbinhvàXãhội,nhưngphảibảo đảmtỷlệ%giữalýthuyết vàthựchànhtheoquy định;
–Ngoàicácmônhọctựchọnđãcóởtrên,cáctrườngcótựlựachọncácmôn họckhácchophù hợp với yêu cầuthực tếcủa từng vùng miền và đơn vịmình;
–Cáctrườngkhixâydựngchươngtrìnhchitiếtcủacácmônhọc,môđunđào tạonghềtựchọnphải căncứ vào nhucầuđào tạocụthểcủacácđơnvịsử dụng lực lượnglaođộngvàcácquytrìnhđểxâydựngchươngtrìnhchophùhợpvớitừng vùng,miền.Chươngtrìnhmônhọc,môđuntựchọnphảiđượcxâydựngtheomẫu củacácchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềbắtbuộctạiphụlục11vàphụ lục12Quyếtđịnhsố58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày09/6/2008củaBộtrưởngBộ Lao động thươngbinhvàXãhội.
2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp.
STT |
Mônthi |
Hìnhthứcthi |
Thờigianthi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấnđáp,trắc nghiệm |
Khôngquá120 phút |
2 |
Kiếnthức, kỹnăng nghề: |
|
|
|
– Lý thuyếtnghề – Thựchànhnghề – Môđuntốtnghiệp (tích hợplýthuyếtvới thực hành) |
Viết, vấnđáp,trắc nghiệm. Bài thi thựchành Bàithilýthuyết và thựchành |
Không quá 180 phút Khôngquá24giờ Khôngquá24giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoại khoá(được bốtrí ngoài thờigianđàotạo) nhằmđạtmụctiêugiáodụctoàndiện
Đểngườihọccónhậnthứcđầyđủvềnghềnghiệpđangtheohọc,trườngcó thểbốtríthamquanmộtsốcôngtyđiệnlực,cácđiệnlựcđịaphươnghoặccác công ty kinh doanh điện tương tự để người học có nhận thức về quy trình kinh doanhđiện;
Thờigianđược bốtrí ngoàithờigianđào tạo.
4. Các chú ý khác:
–Phầntựchọntrongchươngtrìnhnàyđượcđịnhhướngtỷlệthờigiangiữacác mônhọcvàmôđunđàotạolàkhoảng25%thờigiandànhcholýthuyếtvà75% dànhchothựchành,nhưngtuỳtheotừngmôhìnhQuảnlýkinhdoanhđiện,các trườngcóthể xác định tỷlệgiữa lýthuyết và thực hànhlà: Lýthuyếtchiếmtừ 15% đến35%;Thựchànhtừ 65đến85% để cho phù hợp hơn;
–Thờigiancủa từngmônhọc vàmôđun có thểtăng hoặc giảm, nhưngvẫnphải bảođảmtỷ lệ giữa phầnbắtbuộc và phầntựchọnnằmtrongkhoảng cho phép.
PHỤ LỤC 2:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT”
(Ban hành kèm theo Thông tư số27/2009/TT-BLĐTBXHngày05 tháng8 năm 2009
của Bộtrưởng BộLaođộng– ThươngbinhvàXãhội)
PHỤ LỤC 2A:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tênnghề:Quảntrịkinh doanhvận tảiđườngsắt
Mãnghề: 40340104
Trình độđào tạo: Trung cấpnghề
Đốitượngtuyểnsinh:Tốt nghiệpTrunghọcphổthônghoặc tươngđương;
(TốtnghiệpTrunghọc cơsởthìhọc thêmphầnvănhóaphổthôngtheoquyđịnh củaBộGiáodục – Đàotạo);
Sốlượngmôn học,mô đun đàotạo: 34
Bằngcấpsaukhitốt nghiệp:Bằng tốt nghiệpTrungcấp nghề,
I.MỤCTIÊUĐÀOTẠO:
1. Kiếnthức,kỹnăngnghề nghiệp:
Chương trình khung trung cấp nghềQuản trị kinh doanh vận tải đường sắt,nhằmđàotạonguồnnhânlựcvềkinhdoanhvậntảiđápứngnhucầucủa ngànhđườngsắt và xã hội.Ngườitốtnghiệpkhóahọc có khảnăngsau:
–Kiếnthức:
+Nêuđượcnhữngkiếnthứccơbảnvềđầumáy,toaxe,cầuđường,thông tin,tínhiệu và những nộidungcơ bản củaluật đường sắt,cácnghị địnhliên quan,quyphạmkỹthuậtkhaithácđườngsắt,quytrìnhtínhiệuđườngsắt,quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đường sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tảiđườngsăt;
+Trìnhbàyđượcnhữngkiếnthứcchuyênmônvềtổchứcvậntảihànghoá, hànhkhách,tổchứcxếpdỡhànghóa,quyđịnhvậntảihànghoátrênđườngsắt quốcgiavàliênvậnquốctế,kếtoánthốngkếga,tàuvàthanhtoántrongliên vậnquốctếvàcáccônglệnh,chỉthị,biệtlệcóliênquanđếncôngtácvậntải hàng hóa, hành khách;
+Vậndụngđượcnhữngkiếnthứcvềquảnlýkinhtếđểlậpkếhoạchvàtổ chứcthựchiệnphươngánkinhdoanhvậntải,tổchứccácdịchvụliênquanđến vậntảiđườngsắtmộtcách cóhiệuquả;
+Hiểuvàvậndụngđượckiếnthứcvềkỹthuậtxếpdỡvàoviệctínhtoán,lựa chọncácphươngánxếpvàgiacốhànghoátrêntoaxe,hướngdẫnviệcxếpdỡ hànghoátrêntoaxeđảmbảoantoànhànghoávàngườitrongquátrìnhvận chuyển,sửdụngcóhiệuquảtrangthiếtbịmáymócxếpdỡ,phươngtiệnvậntải và sử dụnghợplýlaođộng;
+Vậndụngđượckiếnthứcvềngoạingữ,marketingvàotronggiaotiếpvà ứngxửvớihànhkhách,ngườithuêvậntải,ngườinhậnhàngvàgiaotiếpxãhội vănminh lịch sự.
–Kỹnăng:
+Kiểm soát vé hànhkháchởga,trêntàu;
+Giao nhận, bảoquảnhànhlýbaogửiởtrêntàu, dướiga;
+Phátthanh,chỉdẫn,giữgìntrậttự,vệsinhphụcvụhànhkháchtrêntàu, dưới ga;
+Tínhtoán,lậpphươngánxếpdỡ,hướngdẫncôngtácxếpdỡhànghoáđảm bảo an toàn;
+Lập đượchoáđơngửi hàng, vận đơnliênvận quốc tế;
+Bánđược vé hành kháchđảm bảo tiêu chuẩnquy định;
+Thốngkê,lậpcácsổsáchvàlậpcácbáocáovềvậnchuyểnhànghoá,hành khách;
+ Giải quyết các trường hợp liên quan đến vi phạm quy định vận chuyển hànghoá, hànhkhách;
+Lậpkếhoạchgiaiđoạn,kếhoạchban,kếhoạchngàyvàkếhoạchsảnxuất kinhdoanhởgavớinhiệmvụtrưởngnhómhànghoá,trưởngnhómhànhkhách, trưởngđại lý vậntảiđườngsắt;
+Quảnlývàtổchứcđượccáchoạtđộngkinhdoanhdịchvụhỗtrợvậntải đường sắt;
+Quảnlýđượcnhânlựctrongbansảnxuấtvớinhiệmvụlàtrưởngnhóm hànghoá, trưởngnhómhànhkhách, trưởngđạilývận tải đườngsắt;
+Pháthiệnvàgiảiquyếtđượctìnhhuốngnghềnghiệpthôngthườngtrong phạm vinhiệmvụ chứctráchcủa chứcdanhđảmnhiệm.
2. Chính trị, đạođức; Thể chấtvàquốc phòng:
–Chínhtrị, đạo đức:
+Cónhậnthứcđúngvềđườnglốixâydựngngànhđườngsắtvàpháttriển đấtnước,ýthứcđượctráchnhiệmcủabảnthânvềlaođộng,tácphong,luôn vươn lên và tựhoànthiện;
+Cóđạođứcvàlươngtâmnghềnghiệp,cóýthứctổchứckỷluật,tácphong côngnghiệp.
– Thểchấtvà quốc phòng:
+Rènluyệnhọcsinhđạttiêuchuẩnvềrènluyệnthânthểtheolứatuổivàđạt sứckhoẻ theo tiêu chuẩncủa nghềnghiệpquy định;
+Giáodục họcsinhcókiếnthứccơbảnvềquốcphòngtoàndântheoquy địnhchungcủa BộLaođộngthươngbinhvàXã hộiở trìnhđộ Trung cấp nghề.
3. Cơhội làm việc:
NgườitốtnghiệpkhóađàotạotrungcấpnghềQuảntrịkinhdoanhvậntải Đườngsắtcókhảnănglàmviệctrongcáctổchứcđiềuhànhgiaothôngvậntải đườngsắthoặcdoanhnghiệpkinhdoanhvậntảiđườngsắtvớicácvịtrínhư: kiểmsoátvé,trậttựvệsinhviên,phátthanh,phụcvụhànhkháchtrêntàu,dưới ga,giaonhậnbảoquảnhànhlýbaogửi,nhânviênbánvé;đônđốcxếpdỡ,giao nhận bảo quản hàng hoá, quản lý kho bãi, hạch toán hàng hoá; trưởng nhóm hàng hoá, trưởng nhóm hành khách; nhân viên marketing các đại lý vận tải đường sắthoặckho vận và có khả nănghọc tiếp ởtrìnhđộcaohơn.
II. THỜIGIANCỦA KHOÁHỌC VÀTHỜIGIAN THỰC HỌC TỐITHIỂU:
1. Thời giancủakhoá học và thời gian thực học tốithiểu:
– Thời gianđàotạo:2năm
– Thờigian học tập: 90 tuần
– Thờigianthực họctốithiểu:2830giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hếtmônvàthi:210giờ (Trong đó thi tốt nghiệp 90giờ)
2.Phânbổ thời gian thực học tốithiểu:
– Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:210giờ
– Thờigian họccácmônhọc,môđunđào tạonghề:2620giờ
+Thờigian học bắtbuộc: 2340 giờ; Thờigianhọc tựchọn: 490giờ
+Thờigian họclýthuyết:669giờ; Thờigianhọcthựchành:1951giờ
3.ThờigianhọcvănhóaTrunghọcphổthôngđốivớihọcsinhtốtnghiệpTrung học cơsở:1200giờ
(DanhmụccácmônhọcvănhóaTrunghọcphổthôngvàphânbổthời gianchotừngmônhọctheoquyđịnhcủa BộGiáodụcvàĐàotạotrongChương trìnhkhunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Việcbốtrítrìnhtựhọctậpcác mônhọcphảitheologicsưphạm,đảmbảohọcsinhcóthểtiếpthuđượccác kiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề cóhiệuquả).
III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC,THỜI GIANVÀPHÂNBỔ THỜIGIAN
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Cácmôn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
4 |
MH02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dụcQuốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH05 |
Tinhọc |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Cácmôn học,môđun đàotạonghề bắt buộc |
2130 |
551 |
1406 |
173 |
II.1 |
Cácmônhoc,môđunkỹthuậtcơsở |
180 |
145 |
23 |
12 |
MH07 |
An toàn laođộng |
30 |
26 |
2 |
2 |
MH 08 |
Đường sắtthườngthức |
45 |
35 |
7 |
3 |
MH09 |
Pháp luậtvềđườngsắt |
60 |
50 |
6 |
4 |
MH 10 |
Tổchứcchạytàu |
45 |
34 |
8 |
3 |
II.2 |
Cácmônhọc,môđun chuyênmôn nghề |
1950 |
406 |
1383 |
161 |
MH 11 |
Tổchức vận tảihànghoá, hànhkhách |
90 |
70 |
15 |
5 |
MH 12 |
Quy định vậntảihànghoátrênđường sắt |
60 |
37 |
19 |
4 |
MH 13 |
Quy định vậntải hành khách, hành lý, baogửi trên đường sắt |
45 |
24 |
18 |
3 |
MH14 |
Marketing vậntảiđườngsắt |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 15 |
Kế toán,thốngkêgatàu |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH16 |
Tinhọc ứngdụngtrongquảntrị kinh doanh vận tảiđườngsắt |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH17 |
Quảntrị doanh nghiệpkinhdoanh vậntảiđườngsắt |
45 |
33 |
9 |
3 |
MH 18 |
Giao tiếp trong kinhdoanh |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH19 |
Antoàngiaothôngvận tải đườngsắt |
30 |
17 |
9 |
4 |
MĐ 20 |
Nghiệp vụkiểm soátvé, trậttựsân ga phòng đợi |
80 |
8 |
64 |
8 |
MĐ 21 |
Nghiệp vụgiaonhậnhànhlý,bao gửi |
60 |
5 |
47 |
8 |
MĐ 22 |
Nghiệp vụkiểmtrathươngvụhàng hoá |
60 |
5 |
47 |
8 |
MĐ 23 |
Nghiệp vụkhobãi,giaonhậnvàbảo quảnhànghóa |
115 |
15 |
84 |
16 |
MĐ 24 |
Nghiệp vụbánvé |
210 |
26 |
160 |
24 |
MĐ 25 |
Nghiệp vụhạchtoánhànghoá |
235 |
19 |
200 |
16 |
MĐ 26 |
Nghiệp vụtrưởng nhómhành khách |
100 |
9 |
83 |
8 |
MĐ 27 |
Nghiệp vụtrưởng nhómhàng hoá |
100 |
9 |
83 |
8 |
MĐ28 |
Thực tập khách vận |
235 |
8 |
211 |
16 |
MĐ29 |
Thực tậphoá vận |
275 |
8 |
251 |
16 |
|
Tổngcộng |
2340 |
658 |
1493 |
189 |
IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠO BẮTBUỘC:
(Nộidungchitiết cóPhụ lụckèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNGCẤPNGHỀĐỂ XÂYDỰNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTẠO:
1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbổthờigianchomônhọc, môđunđàotạo nghề tự chọn:
1.1. Danhmụcvàphân bổthời gian môn học, mô đunđào tạonghề tự chọn
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thời gianđàotạo(giờ) |
|||
Tổngsố |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 26 |
Kinh tế vĩmô |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 27 |
Luậtlaođộng |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 28 |
Kinh doanh quốc tế |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 29 |
Nguyên lý thống kê |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH30 |
Tinhọc văn phòng |
70 |
15 |
50 |
5 |
MH 31 |
Quản trịnhânlực |
60 |
20 |
38 |
2 |
MH32 |
Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH 33 |
Quản trịnhàhàng |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 34 |
Quản trịkháchsạn |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 35 |
Quản trịthươnghiệu |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 36 |
Quản trịcôngnghệ |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 37 |
Quan hệcông chúng |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 38 |
Thươngmạiđiệntử |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH39 |
Tâmlýquản trị |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH40 |
Marketingthươngmại |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 41 |
Đàmphánkinhdoanh |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 42 |
An toàn vệsinh laođộng |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 43 |
Quản trịrủiro |
60 |
40 |
17 |
3 |
–Cácmôn tự chọnđược gợiýđưavàochương trình khunglà 18môn;
–Vídụ:cóthể chọn7mônhọctrongsố18cácmônhọctựchọnđãgợiý trên;Vớitổngthờigianđàotạo:420giờ(Lýthuyết:125giờ;Thựchành:295 giờ)như bảngsau:
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thời gianđàotạo(giờ) |
|||
Tổngsố |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 26 |
Kinh tế vĩmô |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 27 |
Luậtlaođộng |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 28 |
Kinh doanh quốc tế |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 29 |
Nguyên lý thống kê |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH30 |
Tinhọc văn phòng |
70 |
15 |
50 |
5 |
MH31 |
Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh |
60 |
20 |
38 |
2 |
MH 32 |
Quản trịnhânlực |
60 |
20 |
36 |
4 |
|
Tổngcộng |
420 |
125 |
272 |
23 |
(NộidungchitiếtcóPhụ lụckèm theo)
1.2.Hướngdẫnxâydựngchươngtrìnhcácmônhọc,môđunđàotạonghềtự chọn
– Mônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnnhằm mụcđíchđápứngnhucầuđào tạonhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngmôi trườnglao động cụthể;
–Ngoàicácmônhọc,môđunđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmụcIII,các
Trường/Cơsởdạynghềtự xâydựnghoặc lựachọnmộtsốmônhọc,môđunđào tạonghềtựchọnđượcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhtham khảo) để áp dụngchoTrường/Cơ sở củamình.
–Việcxácđịnhcác môn học,mô đun tựchọn dựavàocáctiêuchícơbản như:
+Đảm bảo mục tiêuđàotạo chung củanghề;
+Đápứngđượcnhucầucầnthiếtcủađịaphươnghoặccủatừngmôitrường laođộngcụ thể;
+Đảm bảo thời gianđàotạotheo quyđịnh;
+Đảm bảo tỉ lệ thờigian (lýthuyết, thực hành) theo quyđịnh.
– Thời gian, nội dung của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trường/Cơsởdạynghềtựxâydựnghoặccóthểthamkhảo,điềuchỉnhtừcác môn học, mô đunđềnghịtrong chươngtrìnhkhungnày,trêncơ sở đảmbảo mụctiêuđào tạo và yêu cầuđặcthùcủangànhnghề;
–NếuTrường/Cơsởdạynghềchọntrongsốcácmônhọc,môđunđàotạo nghềtựchọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydựngđề cươngchitiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthể.Sauđótiếnhànhthẩmđịnh vàbanhànhchươngtrìnhchi tiếtcácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọncho Trường/Cơsởcủamình;
–Vềthờigianđàotạocácmônhọc,môđuntựchọn,cácTrường/Cơsởdạy nghềtựbốtrí,cânđốivàocáchọckỳchophùhợptiếnđộvàtínhchấtmônhọc, mô đun;
–Vềthờilượngchitiếtcủatừngbàihọctrongcácmônhọc,môđuntựchọn, cácTrường/Cơsởdạynghềcóthểtựcânđối,thayđổisaochophùhợpvớinội dungyêucầu.
2. Hướng dẫnthitốtnghiệp:
STT |
Mônthi |
Hìnhthứcthi |
Thờigianthi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấnđáp,trắc nghiệm |
Khôngquá120 phút |
2 |
Văn hóa THPT đối với hệ tuyểnsinhTHCS |
Viết, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
3 |
Kiếnthứckỹnăng nghề: |
|
|
– Thi lý thuyếtnghề |
Viết, vấnđáp,trắc nghiệm. |
Không quá 180 phút |
|
–Thi thực hành nghề |
Thao tác thực hànhthực tế |
Không quá 24 giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungcáchoạtđộngngoạikhoá(được bốtríngoàithời gian đàotạo) nhằm đạt mụctiêugiáodục toàn diện:
–Mỗikhoáđàotạocó40giờtổchứcsinhhoạtchínhtrịđầukhoá.Nộidung vàthời gianthực hiệntheokếhoạchchungcủa trường;
–Hàngtuầnhọcsinhcónghĩavụthựchiệntừ15phútđến30phúttậptrung chào cờ vàsinhhoạtđầu tuầnvàosángthứ hai;
–Cáchoạtđộngvănnghệ,thểdục,thểthao,giáodụcchínhtrị,vănhoá,xã hộithực hiệntheokếhoạchgiáodục chính trị ngoạikhoáhàngnăm;
–Họcsinhcóthểtựnguyệnđăngkýthamgiacáclớptinhọc,ngoạingữ, sinh hoạt Câu lạc bộ Học sinh- Sinh viên ngoài giờ học chính khoá do nhà trườngtổ chức.
PHỤ LỤC 2B:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tênnghề:Quảntrịkinh doanhvận tảiđườngsắt
Mãnghề: 50340104
Trình độđào tạo: Cao đẳngnghề
Đốitượngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthônghoặc tươngđương;
Sốlượngmôn học,mô đun đàotạo: 43
Bằngcấpsaukhitốt nghiệp:Bằng tốt nghiệp Caođẳng nghề,
I.MỤCTIÊUĐÀOTẠO
1. Kiếnthức,kỹnăngnghề nghiệp:
Chương trình đào tạo cao đẳng nghề Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt nhằmđàotạonguồnnhânlựcvềkinhdoanhngànhvậntảiđườngsắtđápứng nhucầucủangànhđườngsắtvàxãhội.Ngườitốtnghiệpkhóahọccókhảnăng sau:
–Kiếnthức:
+Nêuđượcnhữngkiếnthứccơbảnvềđầumáy,toaxe,cầuđường,thông tin,tínhiệu và những nộidungcơ bản củaluật đường sắt,cácnghị địnhliên quan,quyphạmkỹthuậtkhaithácđườngsắt,quytrìnhtínhiệuđườngsắt,quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đường sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tảiđườngsắt;
+Trìnhbàyđượcnhữngkiếnthứcchuyênmônvềtổchứcvậntảihànghoá, hànhkhách,tổchứcxếpdỡ,quyđịnhvậntảihànghoátrênđườngsắtquốcgia vàliênvậnquốctế,kếtoánthốngkêga,tàuvàthanhtoántrongliênvậnquốctế vàcáccônglệnh,chỉthị,biệtlệcóliênquanđếnnghềqảntrịkinhdoanhvậntải đường sắt;
+TrìnhbàyđượcnhữngkiếnthứccơbảnnhưLuậtkinhtế,Luậtthốngkê haytàichínhdoanhnghiệp,kếtoándoanhnghiệpcóliênquanđếnquảntrịkinh doanhvậntải.Vậndụngkiếnthứcnàyđểkýkếtvàthựchiệncáchợpđồngvận tảihànghóa,hànhkháchvàgiảiquyếtcácvấnđềphátsinhtrongquátrìnhthực hiệnhợpđồngvậntải.Đồngthờivậndụngkiếnthứcnàyđểquảnlý,điềuhành đơnvịhoạt động đúng Pháp luật và đạt hiệu quảkinhtế;
+ Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ bản về kinh tế học, định mức lao động,kinhtếvậntảisắtđểquảnlýdoanhnghiệp,xâydựngcácđịnhmứcvà đơngiáchocáchoạtđộngkinhdoanhvậntảivàcácdịchvụcủaga,trạmcông táctrên tàu, đạilývận tải;
+Vậndụngđượcnhữngkiếnthứcvềvậntrùhọc,tâmlýkháchhàngvàkiến thứcvềquảnlýkinhtếđểlập,đánhgiávàtổchứcthựchiệnphươngánkinh doanhvậntảivàtổchứccácdịchvụliênquanđếnvậntảiđườngsắtmộtcách cóhiệuquả.Đồngthờiđánhgiáđượckếtquảhoạtđộngcủaquátrìnhsảnxuất kinhdoanhvàtổchức vàquảnlýcácdịch vụ, đại lý vậntải;
+Hiểuvàvậndụng đượckiếnthức vềkỹthuậtxếpdỡ hànghóavàoviệc tính toán,lựachọncácphươngánxếpvàgiacốhànghoátrêntoaxevàhướngdẫn việcxếpdỡhànghoátrêntoaxeđảmbảoantoànhànghoávàngườitrongquá trìnhvậnchuyển,sửdụngcóhiệuquảtrangthiếtbịmáymócxếpdỡ,phương tiện vậntảivàsử dụnghợplýlaođộng;
+Vậndụngđượckiếnthứcvềngoạingữ,marketingvàotronggiaotiếpvà ứngxửvớihànhkhách,ngườithuêvậntải,ngườinhậnhàngvàgiaotiếpxãhội vănminh lịch sự.
–Kỹnăng:
+Tính toán, lậpphươngánxếpdỡ, hướngdẫncôngtácxếp dỡ hàng hoá;
+Lập đượchoáđơngửi hàng, vận đơnliênvận quốc tế;
+Bánđược vé hành kháchđảm bảo tiêu chuẩnquy định.
+Thốngkê,lậpcácsổsáchvàlậpcácbáocáovềvậnchuyểnhànghoá,hành khách;
+ Giải quyết các trường hợp liên quan đến vi phạm quy định vận chuyển hànghoá, hànhkhách;
+Lậpkếhoạchgiaiđoạn,kếhoạchban,kếhoạchngàyvàkếhoạchsảnxuất kinhdoanhởga,vớinhiệm vụtrưởngnhómhànghoá,trưởngnhóm hànhkhách, trưởngga,trưởngtrạm,trưởngđạilýhoặcdoanhnghiệpvậntảiđườngsắtloại nhỏ;
+Đánhgiáđược phương ánsản xuấtkinhdoanh;
+Thựchiệncácnghiệpvụliênquanđếnquảnlýtàichính,nhânlực,cơsở vậtchấtởga,đạilý vậntải, các doanh nghiệpvậntải;
+Lậpđượcđơngiávậnchuyểnhoặcđưarađượcdịchvụkinhdoanhvậntải đường sắthoặc dịchvụkhovận;
+Quảnlývàtổchứcđượccáchoạtđộngkinhdoanhdịchvụhỗtrợvậntải đường sắt;
+Lậpvàtriểnkhaiđượckếhoạchban,kếhoạchgiaiđoạncủaga,trạm,đại lývềtổchứcphụcvụvậnchuyểnhànhkhách,hànhlývàhànghoábằngđường sắthoặc dịchvụkhovậnkhác;
+Phântíchđánhgiáđượckếtquảsảnxuấtkinhdoanhcủadịchvụ,đạilý, củaga,trạm;
+Quảnlýđượcnhânlựctrongbansảnxuấtvớinhiệmvụlàtrưởngnhóm hàng hoá, trưởng nhóm hành khách, điều độ khách hoá vận, trưởng đại lý, trưởngga, trạmcôngtác trên tàu;
+Pháthiệnvàgiảiquyếtđượctìnhhuốngnghềnghiệpphứctạptrongphạm vinhiệmvụchứctráchcủa chức danhđảmnhiệm.
2. Chính trị, đạođức; Thể chấtvàquốc phòng:
–Chínhtrị, đạo đức:
+CónhậnthứcđúngvềđườnglốixâydựngngànhĐườngsắtvàpháttriển đấtnước,ýthứcđượctráchnhiệmcủabảnthânvềlaođộng,tácphong,luôn vươn lên và tựhoànthiện;
+Cóđạođứcvàlươngtâmnghềnghiệp,cóýthứctổchứckỷluật,tácphong côngnghiệp.
– Thểchấtvà quốc phòng:
+Rènluyệnsinhviênđạttiêuchuẩnvềrènluyệnthânthểtheolứatuổivà đạtsức khoẻ theotiêuchuẩn củanghề nghiệp quyđịnh;
+Giáodụcsinhviêncókiếnthứccơbảnvềquốcphòngtoàndântheoquy địnhchungcủa BộLaođộngthươngbinhvàXã hộiở trìnhđộ caođẳng nghề.
3. Cơhội việc làm:
NgườitốtnghiệpkhóađàotạocaođẳngnghềQuảntrịkinhdoanhvậntải đườngsắtcókhảnănglàmviệctrongcáctổchứcđiềuhànhgiaothôngvậntải đườngsắthoặcdoanhnghiệpkinhdoanhvậntảiđườngsắtvớicácvịtrínhư: trưởngnhómhànghoá,trưởngnhómhànhkhách,trưởngcácnhómmarketing, nhânviênkinhdoanh,tiếpthị;phòngkếhoạchxínghiệpvậntải,ga;cóthểlàm trưởngga,trưởngtrạm,trưởngcácđạilývậntảiđườngsắthoặckhovậnvàcó khảnăng học tiếpởtrìnhđộcao hơn.
II. THỜIGIANCỦA KHOÁHỌC VÀTHỜIGIAN THỰC HỌC TỐITHIỂU
1. Thời giancủakhoá học và thời gian thực học tốithiểu:
– Thờigiankhoáhọc: 3 năm
– Thờigian học tập: 131 tuần
– Thờigianthực họctốithiểu:3920giờ
–Thờigianôn,kiểmtrahếtmônhọc/môđunvàthitốtnghiệp:300giờ(Trong đóthitốtnghiệp:120giờ)
2.Phânbổ thời gian thực học tốithiểu:
– Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:450giờ
– Thờigian họccácmônhọc,môđunđào tạonghề:3470giờ
+Thờigian học bắtbuộc: 3290 giờ; Thời gian học tựchọn:630giờ
+Thờigian họclýthuyết:1125giờ; Thời gian họcthựchành:2339giờ.
III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC,THỜI GIANVÀPHÂNBỔ THỜIGIAN
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,môđun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Cácmôn họcchung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chínhtrị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
Phápluật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH03 |
Giáodục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
Giáodụcquốc phòng và an ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tinhọc |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoạingữ |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Cácmôn học, môđunđàotạonghề bắtbuộc |
2840 |
936 |
1681 |
223 |
II.1 |
Cácmônhoc,môđunkỹthuậtcơsở |
330 |
247 |
61 |
22 |
MH 07 |
Antoànlao động |
30 |
26 |
2 |
2 |
MH 08 |
Đườngsắt thườngthức |
45 |
35 |
7 |
3 |
MH09 |
Phápluậtvề đườngsắt |
60 |
50 |
6 |
4 |
MH 10 |
Tổ chứcchạytàu |
60 |
46 |
10 |
4 |
MH 11 |
Toán kinh tế |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 12 |
Kinhtếhọc |
45 |
35 |
7 |
3 |
MH 13 |
LuậtKinhtế |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Các môn học,mô đun chuyênmôn nghề |
2510 |
689 |
1620 |
201 |
MH 14 |
Tổ chức vậntải hàng hoá, hành khách |
105 |
85 |
14 |
6 |
MH 15 |
Quyđịnh vậntảihànghoátrên đường sắt |
60 |
37 |
19 |
4 |
MH 16 |
Quyđịnh vậntải hành khách, hành lý, bao gửi trênđườngsắt |
45 |
24 |
18 |
3 |
MH 17 |
Marketing vậntảiđườngsắt |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 18 |
Thốngkêdoanhnghiệp |
45 |
34 |
8 |
3 |
MH19 |
Tàichính, kế toándoanhnghiệp |
105 |
76 |
22 |
7 |
MH 20 |
Kếtoán,thốngkêgatàu |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 21 |
Tinhọc ứngdụngtrongquản trị kinh doanhvận tải đườngsắt |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH 22 |
Quảntrịdoanhnghiệpvận tảiđường sắt |
75 |
57 |
13 |
5 |
MH23 |
Giaotiếp trong kinh doanh |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH 24 |
Antoàngiaothông vậntảiđườngsắt |
45 |
24 |
15 |
6 |
MĐ25 |
Nghiệpvụkiểm soátvé, trật tựsân gaphòng đợi |
80 |
8 |
64 |
8 |
MĐ26 |
Nghiệpvụgiaonhận hành lý, bao gửi |
60 |
5 |
47 |
8 |
MĐ27 |
Nghiệpvụkiểmtrathươngvụhàng hoá |
60 |
5 |
47 |
8 |
MĐ28 |
Nghiệpvụkhobãi, giaonhậnvàbảo quảnhànghóa |
115 |
15 |
84 |
16 |
MĐ29 |
Nghiệpvụbánvé |
210 |
26 |
160 |
24 |
MĐ30 |
Nghiệpvụhạchtoánhànghoá |
235 |
19 |
200 |
16 |
MĐ31 |
Nghiệpvụtrưởng nhómhành khách |
100 |
9 |
83 |
8 |
MĐ32 |
Nghiệpvụtrưởng nhómhàng hoá |
100 |
9 |
83 |
8 |
MĐ33 |
Thựctậpkhách vận |
235 |
8 |
211 |
16 |
MĐ34 |
Thựctậphoávận |
275 |
8 |
251 |
16 |
MH 35 |
Địnhmứclaođộng trong vậntải đường sắt |
45 |
35 |
7 |
3 |
MH 36 |
Kinhtếvận tảiđườngsắt |
120 |
90 |
23 |
7 |
MĐ37 |
Thựctập kinh doanh dịchvụvận tải đường sắt |
200 |
8 |
176 |
16 |
|
Tổngcộng |
3290 |
1168 |
1870 |
251 |
IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠO BẮTBUỘC
(Nộidungchitiết cóPhụ lụckèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNGNGHỀ ĐỂXÂYDỰNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTẠONGHỀ.
1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbổthờigianvàchươngtrìnhchomônhọc,môđunđàotạonghề tự chọn.
1.1. Danhmụcvàphân bổthời gian môn học, mô đunđào tạonghề tự chọn
Tùytheonhucầucủamôitrườnglaođộng,căncứ vàotìnhhìnhtrangthiếtbị cụthểcủatừngtrường/Cơsởdạynghềsẽxácđịnhđượcdanhmụccụthểcác mônhọc,môđuntựchọn..Cóthểthamkhảotrongsốcácmônhọc,môđunđào tạogợiýsau:
Mã MH, MĐ |
Tênmôn học,môđun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH38 |
Vậntảiđa phươngthức |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH39 |
Tổ chức xếpdỡhànghoá |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH40 |
Vậntảihànghoá,hànhkháchLiên vậnquốc tế và thanh toán trong Liên vậnquốc tế |
75 |
60 |
11 |
4 |
MH41 |
Ngoạingữchuyênngành |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ42 |
Vệsinh, ytếcộngđồng |
20 |
8 |
10 |
2 |
MĐ43 |
Nghiệpvụphục vụhànhkháchtrên tàu |
95 |
11 |
76 |
8 |
MĐ44 |
Nghiệpvụphátthanh, chỉdẫnhành khách |
60 |
5 |
47 |
8 |
MĐ45 |
Thựctậpphục vụhànhkháchtrêntàu |
200 |
8 |
176 |
16 |
MĐ46 |
Nghiệpvụtrưởng ga |
155 |
9 |
130 |
16 |
MĐ47 |
Thựctậptrưởngga |
155 |
8 |
131 |
16 |
Vídụ:cóthểchọncácmônhọc,môđunsauđưavàochươngtrìnhđào tạo:
Mã MH, MĐ |
Tênmôn học,môđun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH38 |
Vậntảiđa phươngthức |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH39 |
Tổ chức xếpdỡhànghoá |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH40 |
Vậntảihànghoá,hànhkháchLiên vậnquốc tế và thanh toán trong Liên vậnquốc tế |
75 |
60 |
11 |
4 |
MH41 |
Ngoạingữchuyênngành |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ42 |
Vệsinh, ytế cộngđồng |
20 |
8 |
10 |
2 |
MĐ43 |
Nghiệpvụphục vụhànhkháchtrên tàu |
95 |
11 |
76 |
8 |
MĐ44 |
Nghiệpvụphátthanh, chỉdẫnhành khách |
60 |
5 |
47 |
8 |
MĐ45 |
Thựctậpphục vụhànhkháchtrêntàu |
200 |
8 |
176 |
16 |
MĐ46 |
Nghiệpvụtrưởng ga |
155 |
9 |
130 |
16 |
MĐ47 |
Thựctập trưởngga |
155 |
8 |
131 |
16 |
|
Tổngcộng |
630 |
123 |
450 |
57 |
1.2. Hướngdẫn xây dựngchươngtrìnhmônhọc,môđun đào tạo nghềtự chọn.
–Mônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnnhằmmụcđíchđápứngnhucầu đàotạonhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừng môi trườnglaođộng cụthể.
–Ngoàicácmônhọc,môđunđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmụcV,các Trường/Cơsởdạynghềtự xâydựnghoặc lựachọnmộtsốmônhọc,môđunđào tạonghềtựchọnđượcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhtham khảo) để áp dụngchoTrường/Cơ sở củamình.
– Việcxácđịnh cácmônhọc, mô đuntựchọn dựavào cáctiêuchícơ bản như:
+Đảm bảo mục tiêuđào tạochungcủa nghề;
+ Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của địa phương hoặc của từng môi trườnglao động cụthể;
+Đảm bảo thờigianđào tạotheoquyđịnh;
+Đảm bảo tỉlệthờigian(lýthuyết,thựchành)theoquyđịnh.
– Thời gian, nội dung của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trường/Cơsởdạynghềtựxâydựnghoặccóthểthamkhảo,điềuchỉnhtừcác môn học, mô đunđềnghịtrong chươngtrìnhkhungnày,trêncơ sở đảmbảo mụctiêuđào tạo và yêu cầuđặcthùcủangànhnghề;
–NếuTrường/Cơsởdạynghềchọntrongsốcácmônhọc,môđunđàotạo nghềtựchọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydựngđề cươngchitiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthể.Sauđótiếnhànhthẩmđịnh vàbanhànhchươngtrìnhchi tiếtcácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọncho Trường/Cơsởcủamình;
–Vềthờigianđàotạocácmônhọc,môđuntựchọn,cácTrường/Cơsởdạy nghềtựbốtrí,cânđốivàocáchọckỳchophùhợptiếnđộvàtínhchấtmônhọc, mô đun;
–Vềthờilượngchitiếtcủatừngbàihọctrongcácmônhọc,môđuntựchọn, cácTrường/Cơsởdạynghềcóthểtựcânđối,thayđổisaochophùhợpvớinội dungyêucầu.
2. Hướng dẫnthitốtnghiệp
STT |
Mônthi |
Hìnhthứcthi |
Thời gian thi |
1 |
Chínhtrị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiếnthứckỹnăngnghề: |
|
|
– Thi lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
– Thithựchànhnghề |
Thao tác thực hànhthực tế |
Không quá 24 giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungcáchoạtđộngngoạikhoá(được bốtríngoàithời gian đàotạo) nhằm đạt mụctiêugiáo dục toàn diện.
–Mỗikhoáđàotạocó40giờtổchứcsinhhoạtchínhtrịđầukhoá.Nộidung vàthời gianthực hiệntheo kếhoạchchungcủa trường.
–Hàngtuầnsinhviêncónghĩavụthựchiệntừ15phútđến30phúttậptrung chào cờ vàsinhhoạtđầu tuầnvàosángthứ hai;
–Cáchoạtđộngvănnghệ,thểdục,thểthao,giáodụcchínhtrị,vănhoá,xã hộithực hiệntheokếhoạchgiáodục chính trị ngoại khoá hàng năm.
–Sinhviêncóthểtựnguyệnđăngkýthamgiacáclớptinhọc,ngoạingữ,sinh hoạtCâulạcbộhọcsinh-sinhviênngoàigiờhọcchínhkhoádonhàtrườngtổ chức.
PHỤ LỤC 3:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ”
(BanhànhkèmtheoThông tưsố27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
của Bộtrưởng BộLaođộng– ThươngbinhvàXãhội)
PHỤ LỤC 3A:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tênnghề:Quảntrịdoanh nghiệpvừavà nhỏ
Mãnghề: 40340108
Trình độđào tạo:Trung cấpnghề
Đốitượngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngvàtươngđương;
(TốtnghiệpTrunghọc cơsởthìhọc thêmphầnvănhóaphổthôngtheoquyđịnh củaBộGiáodục vàĐào tạo);
Sốlượngmôn học,mô đun đàotạo:32
Bằngcấpsaukhitốt nghiệp:BằngtốtnghiệpTrungcấpnghề,
I. MỤC TIÊUĐÀOTẠO:
1. Kiếnthức,kỹnăngnghề nghiệp
–Kiếnthức:
+ Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế – xã hội trong việc thựchiện nghiệpvụ quảntrị doanh nghiệp;
+Vậndụngđược kiến thức tin học,ngoại ngữ trongcôngtácquảntrị;
+Xácđịnh được cơcấutổchức bộmáyphùhợp vớiloạihìnhdoanhnghiệp;
+Cậpnhậtđượccácchínhsáchpháttriểnkinhtếxãhộivàcácchếđộliên quanđến công tác quản trịdoanhnghiệp.
–Kỹnăng:
Họcxongchươngtrìnhnàyngườihọccókhảnăng:
+Cókhảnăngthamgiaxâydựngquytrìnhsảnxuấtsảnphẩmphùhợpvới tình hình thực tếcủadoanhnghiệp;
+Có khảnăngthamgiaxây dựnghệ thốngđịnhmức kinh tế –kỹthuật;
+Có khảnăngthamgiathiết lập hệthốngtiêuthụsảnphẩmhiệu quả;
+Lậpkếhoạchchitiếtvềsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvớitừngloạihình doanhnghiệp;
+Cókhảnăngthamgialậpbáocáokếtquảhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh củadoanhnghiệp;
+Thiếtlập mối quan hệgiữadoanhnghiệpvới các đốitác;
+Cóđược kỹnănggiaotiếp và kỹnăngbánhàng.
2. Chínhtrị, đạođức; Thể chấtvàquốc phòng
–Chínhtrị, đạo đức:
+CóhiểubiếtvềmộtsốkiếnthứccơbảnvềchủnghĩaMác–Lêninvàtư tưởngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichủnghĩa ViệtNam;
+CóhiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuvàđịnh hướngpháttriểncôngnghiệp hoá, hiệnđạihoá đấtnước;
+Cólòngyêunước,yêuChủnghĩaxãhội,trungthànhvớisựnghiệpcách mạngcủaĐảng và lợi ích của đấtnước;
+Cóđạođức, yêu nghề và có lương tâm nghềnghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực,cẩn thận, tỷmỉ,chínhxác;
+Tuânthủcácquyđịnhcủaluậtkếtoán,tàichính,chịutráchnhiệmcánhân đốivớinhiệmvụ được giao;
+Cótinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđộchuyênmônnghiệpvụđápứng nhucầu củacôngviệc;
– Thểchất,quốcphòng:
+Cóđủsứckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydựng và bảo vệTổquốc;
+Hiểubiếtmộtsốphươngphápluyệntậpvàđạtkỹnăngcơbảnmộtsốmôn thểdục, thểthaonhư:Thể dục,Điềnkinh,Bóngchuyền;
+Có hiểubiếtcơ bảnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;
+Cókiếnthứcvàkỹnăngcơbảnvềquânsựphổthôngcầnthiếtcủangười chiếnsĩ, vận dụngđược trong công tác bảo vệtrật tự trị an;
+ Có ý thứckỷ luậtvàtinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thựchiện nghĩa vụquânsựbảovệ Tổquốc.
3. Cơhội việclàm
Tốtnghiệptrungcấp nghề người học có thể:
+ Làm nhân viên tại các phòng ban, phân xưởng, tổ đội, trong các doanh nghiệp, cáctổchứckinhtế, xã hội;
+Lậpcácloạikếhoạchhóavềvậttư,sảnxuất,laođộng,tiềnlươngởcấptổ, độitrongdoanhnghiệp;
+Người học có thể quảnlýcáchoạtđộng liên quanở cấptổ, đội;
+Người học có thể trởthànhmộtngườilàmtốtcôngtácmarketing.
II. THỜIGIANCỦA KHOÁHỌC VÀTHỜIGIAN THỰC HỌC TỐITHIỂU:
1. Thời giancủakhoá học và thời gian thực học tốithiểu:
–Thời gianđàotạo:2năm
– Thờigian học tập: 90 tuần
– Thờigianthực họctốithiểu: 2.530 giờ
–Thờigianôn,kiểmtrahếtmônvàthitốtnghiệp:280giờ;(Trongđóthitốt nghiệp:30giờ)
2.Phânbổ thời gian thực học tốithiểu:
– Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:210giờ
– Thờigian họccácmônhọc đàotạonghề:2.320giờ
+Thờigian học bắtbuộc:1.900giờ; thời gian học tự chọn: 420 giờ
+Thờigian họclýthuyết:700giờ ;Thờigianhọc thực hành: 1.620 giờ
3.ThờigianhọcvănhoáTrunghọcphổthôngđốivớihệtuyểnsinhtốtnghiệp Trunghọc cơsở: 1200 giờ
(DanhmụccácmônhọcvănhoáTrunghọcphổthôngvàphânbổthời gianchotừngmônhọctheoquyđịnhcủa BộGiáodụcvàĐàotạotrongChương trìnhkhunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Việcbốtrítrìnhtựhọctậpcác mônhọcphảitheologicsưphạm,đảmbảohọcsinhcóthểtiếpthuđượccác kiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề cóhiệuquả)
III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC,THỜI GIANVÀPHÂNBỔ THỜIGIAN
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Cácmôn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH04 |
Giáo dụcQuốc phòng–Anninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Cácmônhọc đàotạonghềbắtbuộc |
1.900 |
575 |
1.259 |
66 |
II.1 |
Cácmônhọc cơsở |
380 |
220 |
137 |
23 |
MH 07 |
Pháp luật kinh tế |
30 |
20 |
9 |
1 |
MH 08 |
Kinh tế vimô |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 09 |
Nguyên lý kếtoán |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 10 |
Marketing |
40 |
25 |
13 |
2 |
MH 11 |
Soạn thảo vănbản |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 12 |
Quảntrị học |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH13 |
Tàichính doanh nghiệp |
60 |
35 |
22 |
3 |
MH 14 |
Phân tích hoạtđộngkinhdoanh |
70 |
40 |
23 |
7 |
II.2 |
Cácmôn học chuyênmôn nghề |
1.520 |
355 |
1.122 |
43 |
MH 15 |
Ngoại ngữchuyênngành |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH 16 |
Kế toándoanhnghiệp |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 17 |
Thốngkêdoanhnghiệp |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 18 |
Kinh tế thương mạivà dịch vụ |
60 |
30 |
27 |
|
MH 19 |
Quảntrị doanh nghiệp |
90 |
45 |
39 |
6 |
MH 20 |
Quảntrị sảnxuất kinh doanh |
120 |
55 |
56 |
9 |
MH 21 |
Quảntrị laođộngtiềnlương |
90 |
45 |
39 |
6 |
MH 22 |
Quảntrị tiêu thụbánhàng |
70 |
30 |
35 |
5 |
MH 23 |
Quảntrị chuỗi cung ứng |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ24 |
Thựchànhnghềnghiệp |
340 |
20 |
320 |
|
MĐ25 |
Thực tập tốtnghiệp |
510 |
|
510 |
|
|
Tổngcộng |
2.110 |
680 |
1.349 |
81 |
IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠO BẮTBUỘC:
(Nộidungchitiết cóPhụ lụckèm theo)
V.HƯỚNGDẪNSỬDỤNGCHƯƠNGTRÌNHKHNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHỀ ĐỂXÂYDỰNGCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọcđàotạonghềtựchọn;thờigian, phânbốthời gian và chương trình cho mônhọc đào tạo nghềtự chọn.
1.1. Danhmụcvàphân bổthời gian môn học, đàotạonghềtự chọn
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thời gianđàotạo(giờ) |
|||
Tổngsố |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 26 |
Kinh tế vĩmô |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 27 |
Luậtlaođộng |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 28 |
Kinh doanh quốc tế |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 29 |
Nguyên lý thống kê |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH30 |
Tinhọc văn phòng |
70 |
15 |
50 |
5 |
MH 31 |
Quản trịnhânlực |
60 |
20 |
38 |
2 |
MH32 |
Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH 33 |
Quản trịnhàhàng |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 34 |
Quản trịkháchsạn |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 35 |
Quản trịthươnghiệu |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 36 |
Quản trịcôngnghệ |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 37 |
Quan hệcông chúng |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 38 |
Thươngmạiđiệntử |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH39 |
Tâmlýquản trị |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH40 |
Marketingthươngmại |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 41 |
Đàmphánkinhdoanh |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 42 |
An toàn vệsinh laođộng |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 43 |
Quản trịrủiro |
60 |
40 |
17 |
3 |
|
Tổngcộng |
1.030 |
520 |
457 |
53 |
Vídụcó thểlựa chọncácmônhọc vàmôđuntự chọntheobảngsau:
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thời gianđàotạo(giờ) |
|||
Tổngsố |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 26 |
Kinh tế vĩmô |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 27 |
Luậtlaođộng |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH 28 |
Kinh doanh quốc tế |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH32 |
Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH 38 |
Thươngmạiđiệntử |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH39 |
Tâmlýquản trị |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH40 |
Marketingthươngmại |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 41 |
Đàmphánkinhdoanh |
60 |
40 |
17 |
3 |
|
Tổngcộng |
455 |
190 |
213 |
22 |
(Nộidungchitiết cóPhụ lụckèm theo)
1.2. Hướngdẫn xây dựngchương trình các môn học đàotạonghề tự chọn.
– Môn họcđàotạo nghềtựchọnnhằm mụcđích đápứngnhucầu đàotạo nhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặcthùcủa vùng miềncủa từngđịaphương;
–Ngoàicácmônhọcđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrường/cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặclựachọnmộtsốmônhọcđàotạonghềtựchọn đượcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdụng choTrường/Cơsởcủamình;
–Việcxácđịnhcác môn học tự chọndựavàocác tiêuchícơbản như sau:
+ Đảm bảomụctiêuđàotạochungcủanghề;
+ Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc của từng doanh nghiệp cụthể;
+ Đảm bảothời gian đàotạo theoquy định;
+ Đảm bảotỷlệ thờigian(lýthuyết, thựchành)theoquy định.
–Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmtừ70% đến 85%và lý thuyết từ 15% đến 30%;
–Vềthờigianđàotạocácmônhọctựchọn,cácTrường/Cơsởdạynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckỳchophùhợptiếnđộvàtínhchấtmônhọc(Cóthể bốtrívàonămhọc thứnhất hoặc nămhọc thứhaituỳtínhchấttừngmôn học);
–Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtựchọndoTrường/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặccóthểthamkhảo,điềuchỉnhtừcácmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđảmbảomụctiêuđàotạovàyêu cầuđặc thùcủangànhnghềhoặc vùng miền;
–Vềthờilượngcủatừngmônhọc,cácTrường/Cơsởdạynghềcóthểtựcân đối,thay đổisaochophùhợp vớinộidungyêucầu;
–NếuTrường/Cơsởdạynghềchọntrongsốcácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydựngđềcươngchi tiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫuởmục3.Sauđótiếnhành thẩmđịnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotạonghềtựchọn choTrường/Cơsởcủamình.
2. Hướng dẫnthitốtnghiệp
–Họcsinhphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsẽđượcdự thi tốtnghiệpđểđược cấpbằngTrungcấpnghề;
–Cácmônthi tốtnghiệp:
+ Chính trị:Theoquiđịnhhiệnhành
+Lýthuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâmvề:Quảntrịsảnxuất,quảntrị doanhnghiệp, quản trị laođộng tiềnlương;
+Thựchànhnghề:Cáckỹnăngvề: Lậpkếhoạchsảnxuấtkinhdoanh, kếhoạch laođộng, vậttư.
–Thờigianlàmbàithi,cáchthứctiếnhành,điềukiệncôngnhậntốtnghiệp theoquiđịnhhiệnhành;
TT |
Môn thi |
Hìnhthứcthi |
Thờigianthi |
1 |
Chínhtrị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Khôngquá120phút |
2 |
Văn hoá THPT đối với hệtuyểnsinhTHCS |
Viết,trắcnghiệm |
Khôngquá120phút |
3 |
Kiếnthức,kỹ năngnghề |
|
|
– Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Khôngquá180phút |
|
–Thực hành nghề |
Bàithithực hành |
Không quá 24 giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoại khoá(đượcbốtrí ngoàithờigianđàotạo)nhằmđạtđượcmụctiêugiáodục toàn diện)
–Nhằmmụcđíchgiáodụctoàndiệnđểhọcsinhcónhậnthứcđầyđủvềnghề nghiệpđangtheohọc,Trường/Cơsởdạynghềcóthểbốtríthamquan,họctập dãngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặccơsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđàotạo thíchhợp;
– Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chínhkhoávàothờiđiểm thích hợp.
4. Các chú ýkhác
–Thựchànhnghềnghiệp:Thờigianvànộidungtheođềcươngchươngtrình khung;
–Thực tậptốtnghiệp:
+ Thờigianvà nộidungtheochươngtrìnhkhung.
+CácTrường/Cơsởdạynghề căncứ vàochươngtrìnhkhung,xây dựng đề cươngbáocáothực tập.
PHỤ LỤC 3 B:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tênnghề:Quảntrịdoanh nghiệpvừavà nhỏ
Mãnghề: 50340108
Trình độđào tạo:Caođẳngnghề
Đốitượngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngvàtươngđương;
Sốlượngmôn họcđàotạo: 45
Bằngcấpsaukhitốt nghiệp:BằngtốtnghiệpCaođẳngnghề,
I.MỤCTIÊUĐÀOTẠO:
1. Kiếnthức,kỹnăngnghề nghiệp
–Kiếnthức.
+TrangbịkiếnthứcvềDoanhnghiệp,Quảntrịdoanhnghiệp,Phápluật, kinh tế – xã hội trong việc thựchiện nghiệpvụ quảntrị doanh nghiệp;
+ Vậndụngđượckiến thứctin học, ngoạingữ trongcôngtácquản trị;
+ Xácđịnhđược cơcấutổchức bộmáyphùhợp vớiloạihìnhdoanh nghiệp;
+Cậpnhậtđượccácchínhsáchpháttriểnkinhtếxãhộivàcácchếđộ liênquan đếncôngtácquản trị doanh nghiệp;
+Cókhảnăngxácđịnhcácphươngphápquảntrịphùhợpvớitừngloại hìnhdoanhnghiệp;
–Kỹnăng.
Họcxongchươngtrìnhnàyngườihọccónhững khả năng:
+Xâydựngquytrìnhsảnxuất sảnphẩm phù hợpvớitìnhhìnhthực tếcủa doanhnghiệp;
+ Xây dựnghệthốngđịnhmứckinh tế–kỹ thuật;
+ Thiếtlập hệ thống tiêu thụsản phẩmhiệuquả;
+ Lậpkếhoạchvề sản xuấtkinhdoanhphùhợp vớitừngloạihìnhdoanh nghiệp;
+ Phân tích được hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp;
+ Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
+Cungcấpđầyđủcácthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh củađơnvịđểphụcvụchoyêucầulãnhđạovàquảnlýkinhtếởđơnvịvàcác cơ quan quảnlýcóliênquan;
+Thammưucholãnhđạodoanhnghiệpnhữngýkiếncảitiếncôngtác quảntrịdoanhnghiệpphùhợpvớitừngthờikỳkinh doanh;
+ Thiếtlập mốiquan hệgiữadoanhnghiệpvới cácđối tác;
+Cókhảnănghoạchđịnhchiếnlược,kếhoạchkinhdoanh,biếttổchức hoạtđộngkinhdoanhvàtạolậpdoanhnghiệp mớiquymô vừa và nhỏ.
2. Chính trị, đạođức; Thể chấtvàquốc phòng
–Chínhtrị, đạo đức
+CóhiểubiếtvềmộtsốkiếnthứccơbảnvềchủnghĩaMác–Lêninvà tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa ViệtNam;
+CóhiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuvàđịnh hướngpháttriểncôngnghiệp hoá, hiệnđạihoá đấtnước;
+Cólòngyêunước,yêuchủnghĩaxãhội,trungthànhvớisựnghiệpcách mạngcủaĐảng và lợi ích của đấtnước;
+ Cóđạođức,yêunghề vàcó lươngtâmnghề nghiệp;
+Cóýthức tổchức kỷ luậtvàtácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cẩn thận, tỷmỉ,chínhxác;
+ Tuân thủcác quiđịnhcủa luậtkế toán, tài chính,chịutráchnhiệm cá nhânđốivới nhiệmvụđượcgiao;
+Cótinhthầntự học, tựnângcaotrìnhđộ chuyênmônnghiệp vụđáp ứng nhu cầucủa công việc.
– Thểchất,quốc phòng
+ Cóđủsức khỏe đểhọc tập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụ sự nghiệp xâydựng và bảo vệTổquốc;
+ Hiểu biếtmộtsố phươngphápluyệntậpvà đạtkỹnăng cơbảnmột số môn thểdục, thểthaonhư:Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;
+Cóhiểubiết cơbản về côngtácquốcphòngtoàndân,dânquântự vệ;
+Cókiếnthức và kỹnăngcơ bảnvề quânsự phổ thông cầnthiếtcủa người chiếnsĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệtrậttự trị an;
+Cóýthức kỷluậtvàtinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthực hiện nghĩa vụquânsựbảovệ Tổquốc.
3. Cơhộiviệclàm
Tốt nghiệp caođẳng nghềngườihọc có thể:
+ Làm việc tại các phòngban trong các doanhnghiệp, cáctổchứckinhtế, các tổ chức xã hội;
+ Làmchuyênviênphụtráchhànhchánhvànhânsự,chuyênviênbán hàngvàquảnlýkháchhàng,chuyênviênquảnlýsảnxuất,chuyênviênquảnlý cungứng,chuyênviênkinhdoanhvàtiếpthị,khởinghiệpdoanhnghiệpvừavà nhỏ.
II.THÒIGIAN CỦAKHOÁHỌC VÀTHỜIGIAN THỰC HỌC TỐITHIỂU
1. Thời giancủakhoá học và thời gian thực học tốithiểu
–Thời gianđàotạo:3năm
– Thờigian học tập: 131 tuần
– Thờigianthực họctốithiểu: 4.930 giờ
–Thờigianôn,kiểmtrahếtmônvàthitốtnghiệp:400giờ;(Trongđóthitốt nghiệp:30giờ)
2.Phânbổ thời gian thực học tốithiểu:
– Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:450giờ
– Thờigian họccácmônhọc đàotạonghề:3.480 giờ
+ Thời gian học bắtbuộc:2.900giờ; Thời gian học tự chọn: 580 giờ
+ Thời gian họclýthuyết: 1.190 giờ ;Thời gian học thựchành:2.290giờ
III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠONGHỀBẮTBUỘC, THỜI GIANVÀ PHÂN BỔTHỜIGIAN
Mã MH/MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I. |
Cácmônhọc chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH01 |
Chínhtrị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
Phápluật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thểchất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dụcQuốc phòng– An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH05 |
Tinhọc |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
120 |
60 |
50 |
10 |
II. |
Cácmônhọc đàotạonghềbắt buộc |
2.900 |
810 |
1.976 |
114 |
II.I |
Cácmônhọc cơsở |
605 |
315 |
257 |
33 |
MH07 |
Phápluật kinh tế |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 08 |
Nguyên lý thống kê |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH09 |
Kinhtế vimô |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH 10 |
Nguyên lý kế toán |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH11 |
Marketingcănbản |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH12 |
Toánkinhtế |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH13 |
Soạnthảo vănbản |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH14 |
Quản trịhọc |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH15 |
Kinhdoanhquốc tế |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH16 |
Quản trịchấtlượng |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 17 |
Hành vi tổchức |
80 |
40 |
35 |
5 |
MH18 |
Tinhọc ứngdụng trongkinhdoanh |
60 |
30 |
24 |
6 |
II.2 |
Cácmôn học chuyênmôn nghề |
2.295 |
495 |
1.719 |
81 |
MH19 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
90 |
60 |
27 |
3 |
MH20 |
Quản trịMarketing |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH21 |
Quản trịchuỗi cung ứng |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH22 |
Thống kê doanh nghiệp |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH23 |
Tàichínhdoanh nghiệp |
90 |
40 |
45 |
5 |
MH24 |
Tàichínhtíndụng |
60 |
20 |
35 |
5 |
MH25 |
Tâmlýkinhdoanh |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH26 |
Kinhtế thương mạivà dịch vụ |
60 |
20 |
37 |
3 |
MH27 |
Quản trịdự ánđầu tư |
75 |
30 |
40 |
5 |
MH28 |
Hệ thống thông tin quảnlý |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH29 |
Kế toándoanhnghiệp |
75 |
20 |
45 |
10 |
MH30 |
Phântíchhoạtđộngkinhdoanh |
60 |
20 |
32 |
8 |
MH31 |
Quản trịvăn phòng |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH32 |
Quản trịnhânlực |
90 |
25 |
61 |
4 |
MH33 |
Quản trịkinhdoanhvàtácnghiệp |
90 |
40 |
45 |
5 |
MH34 |
Quản trịdoanhnghiệp |
120 |
30 |
83 |
7 |
MH35 |
Chiến lược và kế hoạchkinh doanh |
120 |
30 |
82 |
8 |
MĐ36 |
Thựchànhnghềnghiệp |
410 |
20 |
390 |
|
MĐ37 |
Thực tập tốtnghiệp |
640 |
|
640 |
|
|
Tổngcộng |
3.350 |
1.039 |
2.176 |
135 |
IV.CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠONGHỀ BẮTBUỘC
(Nội dung chi tiếtcóPhụlục kèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNGNGHỀ ĐỂXÂYDỰNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTẠONGHỀ
1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọcđàotạotựchọn;thờigian,phân bốthời gian chomônhọc đào tạo nghềtự chọn.
1.1. Danhmụcvàphân bổthời gian môn học đào tạo nghề tự chọn
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thờigian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 38 |
Toán cao cấp |
60 |
40 |
18 |
2 |
MH 39 |
Tin học học vănphòng |
80 |
60 |
15 |
5 |
MH 40 |
Kinh tếvĩmô |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 41 |
Thịtrườngtàichính |
80 |
60 |
17 |
3 |
MH 42 |
Tài chính quốc tế |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH 43 |
Nghiệpvụthanhtoánquốc tế |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 44 |
Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp |
90 |
60 |
23 |
7 |
MH 45 |
Tổ chức laođộngkhoahọc |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 46 |
Quảntrịnhàhàng |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 47 |
Quảntrịkháchsạn |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 48 |
Quảntrịthương hiệu |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 49 |
Quảntrịcôngnghệ |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 50 |
Quan hệcôngchúng |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 51 |
Thươngmạiđiệntử |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 52 |
Tâm lý quảntrị |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 53 |
Marketing thương mại |
45 |
25 |
18 |
2 |
MH 54 |
Đàmphánkinhdoanh |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH55 |
Antoàn vệsinhlao động |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 56 |
Quảntrị rủi ro |
60 |
40 |
17 |
3 |
–Cácmôntựchọnđược gợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà19môn
–Vídụ:cóthểchọn8mônhọctrongsố19cácmônhọctựchọnđãgợiý trên;Vớitổngthờigianđàotạo:580giờ(Lýthuyết:380giờ;Thựchành:200 giờ)
Mã môn học |
Tênmônhọc |
Thờigian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 38 |
Toán cao cấp |
60 |
40 |
18 |
2 |
MH 39 |
Tin học học vănphòng |
80 |
60 |
15 |
5 |
MH 40 |
Kinh tếvĩmô |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 41 |
Thịtrườngtàichính |
80 |
60 |
17 |
3 |
MH 42 |
Tài chính quốc tế |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH 43 |
Nghiệpvụthanhtoánquốc tế |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 44 |
Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp |
90 |
60 |
23 |
7 |
MH 45 |
Tổ chức laođộngkhoahọc |
90 |
60 |
24 |
6 |
|
Tổngcộng |
580 |
380 |
167 |
33 |
(Nộidungchitiết cóPhụ lụckèm theo)
1.2. Hướngdẫn xây dựngchươngtrìnhmônhọc đào tạo nghềtự chọn.
–Mônhọcđàotạonghềtựchọnnhằmmụcđíchđápứngnhucầuđàotạo nhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặcthùcủa vùng miềncủa từngđịaphương;
–Ngoàicácmônhọcđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrường/cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặclựachọnmộtsốmônhọcđàotạonghềtựchọn đượcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdụng choTrường/Cơsởcủamình;
– Việc xácđịnh cácmôn học tựchọndựavàocáctiêuchícơ bản nhưsau:
+ Đảm bảomụctiêuđàotạochungcủanghề;
+ Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc của từng doanh nghiệp cụthể;
+ Đảm bảothời gian đàotạotheoqui định;
+ Đảm bảotỷlệ thờigian(lýthuyết, thựchành)theoqui định.
–Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng(20–30%)tổngthời gianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmtừ(65-75%) vàlýthuyếttừ 25–35%;
–Vềthờigianđàotạocácmônhọctựchọn,cácTrường/cơsởdạynghềtựbố trí,cânđốivàocáchọckỳchophùhợptiếnđộvàtínhchấtmônhọc(Cóthểbố trívàonăm họcthứnhấthoặc nămhọc thứ haitùytínhchấttừngmôn học);
–Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtựchọndoTrường/Cơsở dạynghềtựxâydựnghoặccóthểthamkhảo,điềuchỉnhtừcácmônhọcđềnghị trongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđảmbảomụctiêuđàotạovàyêucầu đặc thù củangànhnghề hoặcvùngmiền;
–Vềthờilượngcủatừngmônhọc,cácTrường/Cơsởdạynghềcóthểtựcân đối,thay đổisaochophùhợp vớinộidungyêucầu;
– Nếu Trường/Cơ sở dạy nghề chọn trong số các môn học đào tạo nghề tự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydựngđềcươngchi tiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫuởmục3.Sauđótiếnhành thẩmđịnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotạonghềtựchọn choTrường/Cơsởcủamình.
2. Hướng dẫnthitốtnghiệp.
–Sinhviênphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsẽđượcdự thi tốtnghiệpđểđược cấpbằngCaođẳngnghề;
–Cácmônthi tốtnghiệp:
+ Chínhtrị: Theo qui định hiệnhành;
+Lýthuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâm về:Chiến lượckinhdoanh, quảntrịdoanhnghiệp, quản trị nhânlực;
+ Thựchànhnghề: Các kỹnăngvề: LậpKế hoạchlao độngtiềnlương, sản xuất kinh doanh.
– Thờigianlàmbàithi,cáchthức tiến hành, điều kiệncôngnhậntốt nghiệp theoquiđịnhhiện hành.
TT |
Mônthi |
Hìnhthứcthi |
Thời gian thi |
1 |
Chínhtrị |
Viết, vấnđáp, trắc nghiệm |
Khôngquá120phút |
2 |
Kiếnthức,kỹ năngnghề |
|
|
|
–Lý thuyết nghề |
Viết, vấnđáp, trắc nghiệm |
Khôngquá180phút |
|
–Thực hành nghề |
Bàithithựchành |
Khôngquá24giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigian vànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoạikhoá(được bố trí ngoài thờigianđàotạo) nhằm mục tiêu giáo dụctoàndiện
–Nhằmmụcđíchgiáodụctoàndiệnđểsinhviêncónhậnthứcđầyđủvề nghềnghiệpđangtheohọc,Trường/Cơsởdạynghềcóthểbốtríthamquan,học tậpdãngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặccơsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợp vớinghề đàotạothíchhợp;
– Thờigiancho hoạtđộngngoạikhoáđược bố trí ngoài thờigianđào tạo chínhkhoávàothờiđiểm thích hợp.
4. Các chú ýkhác.
–ThựchànhLậpkếhoạchsảnxuấtkinhdoanh:Thờigianvànộidungtheo đề cươngkhungchương trình;
– Thực tậptốt nghiệp:
+ Thờigianvà nộidungtheokhungchương trình;
+CácTrường/Cơsởdạy nghềcăncứvàokhungchươngtrình, xâydựng đề cươngbáocáothực tập.
PHỤ LỤC 4:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI BIỂN”
(BanhànhkèmtheoThông tư số27/2009/TT-BLĐTBXHngày05 tháng8 năm 2009
củaBộtrưởngBộLaođộng– ThươngbinhvàXãhội)
PHỤ LỤC 4A :
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tênnghề:Quảntrịkinh doanh vậntải biển
Mãnghề: 40340101
Trìnhđộđàotạo:Trung cấpnghề
Đốitượng tuyểnsinh: Tốt nghiệpTrunghọc phổthông và tươngđương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phầnvănhoá phổthôngtheoquyđịnhcủa BộGiáodục – Đàotạo);
Sốlượngmônhọc,mô đunđàotạo:38
Bằngcấpsaukhitốtnghiệp:Bằngtốt nghiệp Trung cấpnghề,
I.MỤCTIÊUĐÀOTẠO:
1. Kiếnthức, kỹnăngnghề nghiệp
–Kiếnthức:
+Nắmđượcnhữngkiếnthứccơbảnvềphápluật,kinhtếvàkiếnthứcvề khaitháctàu,khaitháccảng,đạilýtàu,giaonhậnhàng,kếtoán,tàichínhvàtổ chứcquản lýlao động,marketing;
+Nắmđượcmộtsốkỹthuậthànhchínhvềsoạnthảovănbản,sắpxếphồ sơcôngviệctrongphầnmìnhphụ trách;
+Nắmđượccácnghiệpvụtổchức,quảnlýkinhdoanhkhaitháctrongcác doanhnghiệpsảnxuất, kinh doanh, dịchvụvậntải;
+Nắmđượckiếnthứcvềnghiệpvụthuêtàu,khaitháctàubiển,luậthàng hải, côngướcquốc tế, chính sách kinh tế – xã hội;
+Hiểubiếtcácchínhsáchpháttriểnkinhtếvàtìnhhìnhthịtrườngvậntải trongvàngoàinước;
+Hiểubiếtcácchứngtừ, hợp đồngliênquanđến vậntải,giaonhậnhàng.
+Nắmđượccôngtácphântích,thốngkêkếtoán,kếtquảsảnxuấtkinh doanhcủadoanhnghiệp.
– Kỹnăng:
+Lậpkếhoạchchuyếnđi,theodõiquátrìnhtàuvậnhành,quảnlýhoạt độngcủa tàu;
+ Thiết lập mối quan hệ với chủ hàng, người thuê tàu, đại lý, môi giới, cảng biển;
+Phối kếthợp với các phòng ban chức năngcóliênquan;
+Đánhgiá,phântích được tình hình kinh tế, tài chính củadoanhnghiệp
+Sửdụngđượcmộtsốchươngtrìnhvitính,mạng thông dụng;
+Thiếtlập mối quan hệvớingânhàngvàcáctổ chức tíndụng;
+Cungcấpcácthôngtinliênquanchocácphòngbancóliênquanđểhỗ trợvàquyết toán hiệuquả củahoạt động;
+Cungcấpđầyđủthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủa đơn vịđểphục vụcho yêu cầulãnhđạovàquản lý kinh tếởđơn vị.
2.Chínhtrị, đạođức;Thể chấtvà quốc phòng
–Chínhtrị,đạo đức:
+CóhiểubiếtvềmộtsốkiếnthứccơbảnvềchủnghĩaMác–Lêninvàtư tưởngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichủnghĩa ViệtNam;
+CóhiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuvàđịnh hướngpháttriểncôngnghiệphoá, hiệnđại hoá đấtnước;
+Cólòngyêunước,yêuchủnghĩaxãhội,trungthànhvớisựnghiệpcách mạngcủaĐảngvàlợiíchcủa đấtnước;
+Cóđạođức, yêu nghề và có lương tâm nghềnghiệp;
+Cóýthứctổchứckỷluậtvàtácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cẩnthận, tỷmỷ, chính xác;
+Cótinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđộchuyênmônnghiệpvụđápứng nhucầucủa công việc;
–Thểchất,quốcphòng:
+Cóđủsứckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydựngvà bảovệTổquốc;
+Hiểubiếtmộtsốphươngphápluyệntậpvàđạtkỹnăngcơbảnmộtsố mônthểdục,thể thaonhư: Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;
+Có hiểubiếtcơ bảnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của ngườichiếnsĩ,vận dụngđược trong công tác bảovệtrậttự trị an;
+Cóýthứckỷluậtvàtinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthựchiện nghĩa vụquân sựbảovệ Tổ quốc;
3. Cơhộiviệc làm
Saukhi tốt nghiệp ngườihọccókhả năngtrực tiếplàmcôngtác:
+Khai thác tàu theocác loạihìnhkhaitháctàuchuyếnhoặc tàu chợ;
+Đạilýtàu,môigiới hàng hải;
+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng từ, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đườngbiển, kiểm kiện;
+Lậpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccảng,cácphươngánxếpdỡ,giải phóngtàu, điềuđộởcảng;
+Tổ chứclaođộngtiềnlương trong doanh nghiệp;
+Thống kê kếtoán,phântíchtìnhhìnhkinhtế,tàichính doanh nghiệp;
+ Ở các bộ phận kinh doanh, marketing; của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các tổ chức kinh tếthuộcmọithànhphần kinh tế.
II. THỜI GIAN CỦAKHOÁHỌC VÀTHỜIGIAN THỰC HỌCTỐI THIỂU
1. Thời gian củakhoáhọc và thờigianthựchọc tối thiểu:
–Thờigiankhóahọc: 2 năm
–Thờigian học tập: 90 tuần
–Thờigianthực họctốithiểu:2.550giờ
–Thờigianôn, kiểm tra hếtmôn và thi: 280 giờ;(Trongđóthitốtnghiệp:40giờ)
2.Phânbổthờigianthực học tốithiểu:
–Thờigian học cácmôn họcchung bắtbuộc: 210 giờ
–Thờigian học cácmôn học,môđun đàotạonghề:2.340giờ
+Thờigian học bắtbuộc:1.860giờ; Thờigianhọc tựchọn: 480 giờ
+Thờigian họclýthuyết:702giờ ;Thờigianhọc thực hành: 1.638 giờ
III.DANHMỤC CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀOTẠOBẮT BUỘC, THỜI GIANVÀPHÂN BỔTHỜIGIAN
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,mô đun |
Thời gianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểmtra |
|||
I |
Cácmôn học chung |
210 |
107 |
90 |
13 |
MH 01 |
Chínhtrị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáodục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng – Anninh |
45 |
29 |
15 |
1 |
MH 05 |
Tinhọc |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
30 |
26 |
4 |
II |
Cácmônhọc,môđunđào tạo nghềbắtbuộc |
1.860 |
482 |
1.298 |
80 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
465 |
256 |
175 |
34 |
MH07 |
Kinh tếchínhtrị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH08 |
Luậtkinhtế |
30 |
14 |
14 |
2 |
MH09 |
Kinh tế vimô |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH10 |
Marketing cănbản |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH11 |
Lýthuyếtthốngkê |
45 |
30 |
11 |
4 |
MH12 |
Hànghóa |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH13 |
Quảntrị học |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH14 |
Địa lývận tải |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH15 |
Lýthuyết tài chính |
30 |
17 |
11 |
2 |
MH16 |
Nguyên lý kếtoán |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH17 |
Luậtvận tải |
30 |
15 |
13 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyênmônnghề |
1.395 |
226 |
1123 |
46 |
MH18 |
Kinh tếvận tải |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH19 |
Anh văn chuyên ngành 1 |
120 |
50 |
60 |
10 |
MH20 |
Quảntrịnhânsự |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH21 |
Quảntrịkhai tháccảng |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH22 |
Quảntrịkhai thác đội tàu |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH23 |
Thươngvụvận tải |
60 |
25 |
31 |
4 |
MĐ24 |
Đạilývậntảivàgiaonhận hànghóa |
45 |
21 |
20 |
4 |
MH25 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH26 |
Thực tậpchuyên môn |
310 |
|
302 |
8 |
MH27 |
Thực tập tốtnghiệp |
560 |
|
560 |
|
|
Tổngcộng |
2.070 |
589 |
1.388 |
93 |
IV.CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC
(Nội dung chi tiết có Phụlục kèm theo)
V.HƯỚNGDẪNSỬDỤNGCHƯƠNGTRÌNHKHUNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHỀĐỂXÁC ĐỊNHCHƯƠNGTRÌNH ĐÀOTẠONGHỀ
1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbổthờigianvàchươngtrìnhchomônhọcmôđunđàotạonghề tự chọn
–Mônhọcđàotạonghềtựchọnnhằmmụcđíchđápứngnhucầuđàotạo nhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặc thù củavùngmiềncủa từngđịa phương;
– Ngoài các môn học đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục 3, các Trường/cơsởdạynghềtựxâydựnghoặclựachọnmộtsốmônhọcđàotạonghề tựchọnđượcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểáp dụngchoTrường/cơ sở củamình;
–Việcxácđịnhcác môn học tự chọndựavàocác tiêuchícơbản như sau:
+Đảmbảomụctiêu đàotạochungcủanghề;
+ Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc của từngdoanhnghiệpcụthể;
+Đảmbảothời gian đàotạotheoquyđịnh;
+Đảmbảotỷlệ thờigian(lýthuyết, thựchành)theoquy định;
Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%)tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmtừ70% đến85%)vàlýthuyếttừ 15%đến30%.
1.1. Danh mục và phânbổthờigianmôn họcmôđunđào tạo nghề tự chọn
–Cácmôntựchọnđượcgợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà11mônvới tổngthời gian họclà480giờ,trongđó220giờlý thuyếtvà260giờthực hành;
–CácTrường/Cơ sởdạynghề cóthểthamkhảotrongsốcácmônhọc gợiý ở bảngsau:
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,môđun |
Thờigianđàotạo(giờ) |
|||
Tổngsố |
Trong đó |
||||
Lýthuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 28 |
Antoànlao động |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 29 |
Bảohiểmhàng hải |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH30 |
Kếtoánquản trị |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH31 |
Quản trị Tài chính doanh nghiệp |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 32 |
Lập và phân tích dự án đầutư |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH 33 |
Thanh toán quốc tế |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH 34 |
Thịtrường chứngkhoán |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH 35 |
Quảntrịdoanhnghiệp |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 36 |
Quảntrị Logistics |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH 37 |
Dự báo trong kinh doanh |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH 38 |
Vậntảiđaphương thức |
30 |
15 |
13 |
2 |
|
Tổngcộng |
480 |
220 |
224 |
36 |
(Nội dung chi tiếtcóPhụlục kèm theo)
1.2.Hướngdẫnxâydựngchươngtrìnhcácmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn
–Vềthờigianđàotạocácmônhọctựchọn,cácTrường/Cơsởdạynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckỳchophùhợptiếnđộvàtínhchấtmônhọc(Cóthể bốtrívàonămhọc thứ nhất hoặc nămhọc thứ hai tuỳtính chấttừngmônhọc);
–Vềthờilượngcủatừngmônhọc,cácTrường/Cơsởdạynghềcóthểtự cân đối,thayđổi saocho phù hợpvớinộidungyêucầu.;
–Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtựchọndoTrường/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặccóthểthamkhảo,điềuchỉnhtừcácmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđảmbảomụctiêuđàotạovàyêu cầu đặcthùcủa ngànhnghề hoặc vùngmiền;
–NếuTrường/Cơsởdạynghềchọntrongsốcácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydựngđềcươngchi tiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫuởmục3.Sauđótiếnhành thẩmđịnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotạonghềtựchọn choTrường/Cơsởcủa mình.
2. Hướngdẫnthitốtnghiệp
–Họcsinhphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsẽđược dựthi tốtnghiệpđểđược cấpbằng Trung cấpnghề;
– Cácmônthi tốt nghiệp:
+ Chính trị:Theoquyđịnhhiệnhành;
+ Lý thuyết nghề: Tổ chức khai thác đội tàu, Tổ chức khai thác cảng, Thươngvụ;
+Thựchànhnghề:Cáckỹnăngvề:tổchứcchuyếnđichotàuchuyến,tàu chợ;
– Thời gian làm bài thi, cách thứctiếnhành, điềukiện công nhậntốtnghiệp theoquiđịnhhiện hành.
TT |
Mônthi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chínhtrị |
Viết, vấnđáp,trắcnghiệm |
Khôngquá120phút |
2 |
Kiếnthức,kỹ năngnghề |
|
|
|
–Lý thuyết nghề |
Viết, vấnđáp,trắcnghiệm |
Khôngquá180phút |
|
–Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoạikhoá(đượcbốtríngoàithờigianđàotạonhằmđạtđượcmụctiêugiáodụctoàn diện).
–Nhằmmụcđíchgiáodụctoàndiệnđểhọcsinhcónhậnthứcđầyđủvề nghềnghiệpđangtheohọc,Trường/Cơsởdạynghềcóthểbốtríthamquan,học tậpdã ngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặccơsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđào tạothíchhợp;
–Thờigianchohoạtđộngngoạikhoáđượcbốtríngoàithờigianđàotạo chínhkhoávàothờiđiểm thíchhợp.
4. Các chúýkhác:
Hướng dẫnxácđịnh thời gian và nộidungchocáchoạtđộng thựchành,thực tập
– Thực tập chuyên môn: Thời gian và nội dung theo đề cương khung chươngtrình;
– Thực tậptốtnghiệp:
+Thờigianvà nội dung theokhung chươngtrình;
+CácTrường/Cơsởdạynghềcăncứvàokhungchươngtrình,xâydựng đề cươngbáocáothực tập.
PHỤ LỤC 4B:
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tênnghề:Quảntrịkinh doanh vậntải biển
Mãnghề: 50340101
Trìnhđộđàotạo:Caođẳngnghề
Đốitượng tuyểnsinh:TốtnghiệpTrung họcphổthôngvà tương đương;
Sốlượngmônhọc,môđunđàotạo:51
Bằngcấpsaukhitốtnghiệp:Bằngtốt nghiệp Caođẳng nghề,
I.MỤCTIÊUĐÀOTẠO
1. Kiếnthức, kỹnăng nghề nghiệp
–Kiếnthức:
+Nắmđượcnhữngkiếnthứccơbảnvềphápluật,kinhtếvàkiếnthứcvề khaitháctàu,khaitháccảng,đạilýtàu,giaonhậnhàng,kếtoán,tàichínhvà tổ chứcquản lýlao động,marketing;
+Nắmđượcmộtsốkỹthuậthànhchínhvềsoạnthảovănbản,sắpxếphồ sơcôngviệctrongphầnmìnhphụ trách;
+Nắmđượccácnghiệpvụtổchức,quảnlýkinhdoanhkhaitháctrongcác doanhnghiệpsảnxuất, kinh doanh, dịchvụvậntải;
+Nắmđượckiếnthứcvềnghiệpvụthuêtàu,khaitháctàubiển,luậthàng hải, côngướcquốc tế, chính sách kinh tế – xã hội;
+Hiểubiếtcácchínhsáchpháttriểnkinhtếvàtìnhhìnhthịtrườngvậntải trongvàngoàinước;
+Hiểu biếtcác chứngtừ,hợpđồngliênquan đếnvậntải,giaonhận hàng;
+Nắmđượccôngtácthốngkê,kếtoántàichính,phântíchhoạtđộngsản xuất kinh doanh củadoanhnghiệp.
–Kỹnăng:
+Lậpkếhoạchchuyếnđi,kếhoạchđiềuđộngtàu,theodõiquátrìnhtàu vận hành;
+Quảnlýhoạt độngcủatàu,đặc biệt làđội tàu biển;
+Quảnlýhoạtđộngcủacảngsông,cảngbiểnđặcbiệtlàcảngbiểnđược tiếnhànhtrongmốiquanhệ phức tạp và nhiềumặtvớiquốc tế;
+Quảnlýcáccơsởkinhdoanhdịch vụhànghải;
+ Thiết lập mối quan hệ với chủ hàng, người thuê tàu, đại lý, môi giới, cảng biển;
+Phối kếthợp với các phòng ban chức năngcóliênquan;
+Đánhgiá,phântích được tình hình kinh tế, tài chính củadoanhnghiệp;
+Sửdụngmộtsốchươngtrìnhvitính,mạngthôngdụng;
+Thiếtlập mối quan hệvớingânhàngvàcáctổ chức tíndụng;
+Cungcấpcácthôngtinliênquanchocácphòngbancóliênquanđểhỗ trợvàquyết toán hiệuquả củahoạt động;
+Cungcấpđầyđủthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủa đơn vịđểphục vụcho yêu cầulãnhđạovàquản lý kinh tếởđơn vị;
+Vậndụngnhữngkiếnthứcđượcđàotạovàothựctếcôngtácvàtựhọc tập, rèn luyện,tudưỡng đểnângcaotrình độ chuyênmôn, nghiệp vụở vịtrí công táccủamình.
2.Chínhtrị, đạođức;Thể chấtvà quốc phòng
–Chínhtrị,đạo đức:
+CóhiểubiếtvềmộtsốkiếnthứccơbảnvềchủnghĩaMác –Lêninvàtư tưởngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichủnghĩa ViệtNam;
+CóhiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuvàđịnh hướngpháttriểncôngnghiệphoá, hiệnđại hoá đấtnước;
+Cólòngyêunước,yêuchủnghĩaxãhội,trungthànhvớisựnghiệpcách mạngcủaĐảngvàlợiíchcủa đấtnước;
+Cóđạođức, yêu nghề và có lương tâm nghềnghiệp;
+Cóýthứctổchứckỷluậtvàtácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cẩnthận, tỷmỷ, chính xác;
+Cótinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđộchuyênmônnghiệpvụđápứng nhucầu của công việc.
–Thểchất,quốcphòng:
+Cóđủsứckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydựngvà bảovệTổquốc;
+Hiểubiếtmộtsố phươngphápluyệntậpvà đạtkỹ năngcơbảnmột số mônthểdục,thể thaonhư: Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;
+Có hiểubiếtcơ bảnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của ngườichiếnsĩ,vận dụngđược trong công tác bảovệtrậttự trị an;
+Cóýthứckỷluậtvàtinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthựchiện nghĩa vụquân sựbảovệ Tổ quốc.
3. Cơhộiviệc làm
Sau khi tốt nghiệp người họccó khả năngtrực tiếplàmcôngtác:
+Khai thác tàu theocác loạihìnhkhaitháctàuchuyếnhoặc tàu chợ;
+Đạilý tàu,môigiới hànghải;
+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng từ, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đườngbiển, kiểm kiện;
+Lậpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccảng,cácphươngánxếpdỡ,giải phóngtàu, điềuđộởcảng;
+Tổ chứclaođộngtiềnlươngtrongdoanhnghiệp;
+Thống kê kếtoán,phântíchtìnhhìnhkinhtế,tàichính doanh nghiệp;
+Quảntrịởcácbộphậnkinhdoanh,marketingcủacácđơnvịsảnxuất kinh doanh, các tổ chức kinh tếthuộcmọithànhphần kinh tế.
II. THỜIGIAN CỦAKHOÁ HỌC VÀTHỜIGIAN THỰC HỌCTỐI THIỂU
1. Thờigiancủakhoá học và thờigianthực học tốithiểu:
–Thờigiankhóahọc: 3 năm.
–Thờigian học tập: 131 tuần
–Thờigianthực họctốithiểu:3.750giờ
–Thờigianônkiểmtrahếtmônhọc/môđunvàthi tốtnghiệp:400giờ (Trongđó thitốtnghiệp40giờ).
2.Phânbổthờigianthực học tốithiểu:
–Thờigian học cácmôn họcchung bắtbuộc: 450 giờ
–Thờigian học cácmôn học,môđun đàotạonghề:3.300giờ
+Thờigian học bắtbuộc:2.610giờ; Thời gian học tự chọn:690giờ
+Thờigian họclýthuyết:1.115giờ; Thời gian họcthựchành:2.185giờ
III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,MÔĐUNĐÀOTẠOBẮTBUỘC,THỜI GIANVÀPHÂN BỔTHỜIGIAN.
Mã MH, MĐ |
Tênmôn học,môđun |
Thờigian đào tạo (giờ) |
|||
Tổngsố |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thựchành |
Kiểm tra |
|||
I |
Cácmôn học chung |
450 |
216 |
210 |
24 |
MH01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
Giáo dụcQuốc phòng – An ninh |
75 |
59 |
13 |
3 |
MH05 |
Tinhọc |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
120 |
55 |
60 |
5 |
II |
Cácmôn học,môđunđào tạo nghề bắtbuộc |
2.610 |
788 |
1.700 |
122 |
II.1 |
Cácmônhọc,môđunkỹ thuật cơsở |
690 |
397 |
243 |
50 |
MH07 |
Kinh tế chínhtrị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH08 |
Luậtkinhtế |
30 |
14 |
14 |
2 |
MH09 |
Toánkinhtế |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH10 |
Vănbản vàlưutrữ |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH11 |
Kinh tế vimô |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH12 |
Marketingcănbản |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH13 |
Lýthuyếtthốngkê |
45 |
30 |
11 |
4 |
MH14 |
Hàng hóa |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ15 |
Tinhọc ứngdụng |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH16 |
Quảntrị học |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH17 |
Địa lý vậntải |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH18 |
LýthuyếtTàichính |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH19 |
Nguyên lý kếtoán |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH20 |
Kinh tế vĩmô |
45 |
30 |
11 |
4 |
MH21 |
Luậtvận tải |
30 |
15 |
13 |
2 |
II.2 |
Cácmôn học,môđun chuyên mônnghề |
1920 |
391 |
1457 |
72 |
MH22 |
Kinh tế vậntải |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH23 |
Anh văn chuyênngành1 |
120 |
50 |
60 |
10 |
MH24 |
Kinh tế quốc tế |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH25 |
Quảntrị dựán đầutư |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH26 |
Quảntrị Marketing |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH27 |
Quảntrị nhânsự |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH28 |
Quảntrị khaitháccảng |
75 |
30 |
39 |
6 |
MH29 |
Anh văn chuyênngành2 |
120 |
60 |
50 |
10 |
MH30 |
Quảntrị khaithác độitàu |
75 |
35 |
34 |
6 |
MH31 |
Thươngvụvận tải |
60 |
25 |
31 |
4 |
MĐ32 |
Đại lývậntảivàgiaonhận hàng hóa |
45 |
21 |
20 |
4 |
MH33 |
Thốngkêvậntải |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH34 |
Phân tích hoạtđộng kinh doanh |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH35 |
Thực tậpchuyênmôn |
440 |
0 |
432 |
8 |
MH36 |
Thực tập tốtnghiệp |
640 |
0 |
640 |
0 |
|
Tổngcộng |
3.060 |
1.004 |
1.910 |
146 |
IV. CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNDÀO TẠOBẮTBUỘC
(Nội dung chi tiết có Phụlụckèmtheo)
V.HƯỚNGDẪNSỬDỤNGCHƯƠNGTRÌNH KHUNGTRÌNH ĐỘCAO ĐẲNG NGHỀ ĐỂXÂYDỰNGCHƯƠNG TRÌNHĐÀOTẠONGHỀ
1.Hướng dẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọc,môđunđào tạo tựchọn; thời gian, phân bố thờigianchomônhọc, môđunđàotạonghề tựchọn.
– Môn học đào tạo nghề tự chọn nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu đào tạo nhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặc thù củavùngmiềncủa từngđịa phương;
–Ngoàicácmônhọcđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrường/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặclựachọnmộtsốmônhọcđàotạonghềtựchọn đượcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdụng choTrường/Cơsởcủamình;
–Việc xácđịnhcácmônhọc tựchọn dựa vàocác tiêuchí cơ bản nhưsau:
+Đảmbảomụctiêuđào tạochungcủa nghề;
+Đápứngđượcnhucầucầnthiếtcủatừngngành,từngđịaphương(vùng, lãnhthổ) hoặc của từng doanh nghiệpcụthể;
+ Đảmbảothờigianđào tạotheoqui định;
+Đảmbảotỷlệthời gian (lý thuyết, thực hành)theoqui định.
Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmtừ65% đến 75%và lý thuyếttừ 25%đến 35%.
1.1.Danh mụcvà phânbổthời gian môn học, môđunđàotạonghề tự chọn
–Cácmôntựchọnđượcgợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà15mônvới tổngthời gian họclà690giờ,trongđó327giờlý thuyếtvà363giờthựchành;
–CácTrường/Cơ sởdạynghề cóthể thamkhảotrongsốcácmônhọc gợiý ở bảng sau:
Mã MH, MĐ |
Tênmônhọc,môđun |
Thời gianđàotạo(giờ) |
|||
Tổng số |
Trongđó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH37 |
Tâmlý học quảnlý |
45 |
21 |
20 |
4 |
MH38 |
An toànlaođộng |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH39 |
Bảohiểmhàng hải |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH40 |
Kế toánquản trị |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH41 |
Quảntrị Tài chính doanh nghiệp |
45 |
26 |
15 |
4 |
MH42 |
Lậpvàphântíchdựán đầutư |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH43 |
Chiếnlượcthuhútvà tuyển dụngnhânlực |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH44 |
Thanhtoánquốc tế |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH45 |
Thịtrường chứngkhoán |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH46 |
Quảntrị doanh nghiệp |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH47 |
Quảntrị chiếnlược |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH48 |
Quảntrị thươnghiệu |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH49 |
Quảntrị Logistics |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH50 |
Dự báotrongkinhdoanh |
45 |
20 |
21 |
4 |
MH51 |
Vậntảiđaphương thức |
30 |
15 |
13 |
2 |
|
Tổngcộng |
690 |
327 |
309 |
54 |
(Nộidungchitiết cóPhụ lục kèm theo)
1.2. Hướngdẫn xây dựng chươngtrìnhcácmônhọc,môđunđào tạo nghề tựchọn
–Vềthờigianđàotạocácmônhọctựchọn,cácTrường/Cơsởdạynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckỳchophùhợptiếnđộvàtínhchấtmônhọc(Cóthể bốtrívàonămhọcthứnhất,nămhọcthứhaihoặcnămhọcthứbatùytínhchất từngmônhọc);
–Vềthờilượngcủatừngmônhọc,cácTrường/Cơsởdạynghềcóthểtựcân đối, thayđổisaochophùhợpvớinội dung yêucầu;
–Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtựchọndoTrường/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặccóthểthamkhảo,điềuchỉnhtừcácmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđảmbảomụctiêuđàotạovàyêu cầu đặcthùcủa ngànhnghề hoặc vùngmiền;
–NếuTrường/Cơsởdạynghềchọntrongsốcácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydựngđềcươngchi tiếttừngbàihọcchotừngchươngcụ thểtheomẫuởmục3.Sauđótiếnhành thẩmđịnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotạonghềtựchọn choTrường/Cơsởcủa mình.
2. Hướngdẫnthitốtnghiệp
–Sinhviênphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsẽđượcdự thitốtnghiệpđể được cấpbằng Caođẳng nghề
–Các môn thitốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo quiđịnhhiện hành;
+Lýthuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâmvề:Tổchứckhaithácđộitàu, Tổ chức khai thác cảng, Thươngvụ;
+ Thực hành nghề: Các kỹ năng về: lập kế hoạch chuyến đi cho tàu chuyến,tổchứckhaitháctàuchợ;Lậpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccảng, các phươngánxếp dỡ, giải phóng tàu; Các phương thức giao nhậnhànghóa;
Thờigianlàmbàithi,cáchthứctiếnhành,điềukiệncôngnhậntốtnghiệp theoquiđịnhhiện hành.
STT |
Mônthi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chínhtrị |
Viết, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
|
–Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
–Thựchànhnghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoạikhoá(đượcbốtríngoàithờigianđàotạonhằmđạtđượcmụctiêugiáodụctoàn diện).
– Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghềnghiệpđangtheohọc,Trường/Cơsởdạynghềcóthểbốtríthamquan,học tậpdãngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặccơsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđào tạothíchhợp;
– Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chínhkhoávàothờiđiểm thíchhợp.
4. Các chúýkhác:
Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộngthựchành,thực tập:
– Thực tập chuyên môn: Thời gian và nội dung theo đềcương chương trình khung;
–Thực tập tốt nghiệp:
+Thờigianvà nội dung theochươngtrìnhkhung;
+CácTrường/Cơsởdạynghềcăncứvàochươngtrìnhkhung,xâydựng đề cươngbáocáothực tập.
Reviews
There are no reviews yet.