Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và quản lý

THÔNG TƯ

CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 27/2009/TT-BLĐTBXH NGÀY 05 THÁNG 08 NĂM 2009 QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NHÓM NGHỀ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;

Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định và đề nghị của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Quản lý kinh doanh điện; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt;

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Quản trị kinh doanh vận tải biển;

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề đối với các nghề trên như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:

Thông tư này quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và chương trình khung trình độ cao đẳng nghề để áp dụng đối với các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề các nghề được quy định tại Thông tư này;

Chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề quy định tại Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều 2. Chương trình khung quy định tại Thông tư này bao gồm:

1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh điện” (Phụ lục 1);

2. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt” (Phụ lục 2);

3. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ” (Phụ lục 3);

4. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải biển” (Phụ lục 4);

Điều 3. Trách nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề:

Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này tổ chức xây dựng, thẩm định, duyệt chương trình dạy nghề của trường.

Điều 4. Điều khoản thi hành:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký;

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Tổ chức Chính trị – Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đàm Hữu Đắc


PHỤ LỤC 1:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN”

(BanhànhkèmtheoThôngtư s27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
của Bộtrưởng Bộ Laođộng – Thươngbinh hi)

PHỤ LỤC 1A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênngh:Qunkinhdoanhđiện

ngh: 40340107

Trình đđào to:Trungcấpnghề

Đi tưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthônghoặc tươngđương;

(TốtnghiệpTrunghọcsởthìhọcthêmphầnvănhoáTrunghọcphthôngtheoquyđnhcủa BGiáodục và Đào to);

Số lưngmônhọc,đun đàotạo:43

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpTrungcấpnghề,

I.MỤC TIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc,kỹ năngnghềnghiệp.

Kiếnthc:

+ Kiến thc vềcác hthốngđođếmđinnăng, các thiết bị điện;

+ Kiến thc về cungcấpđiệnvà antoàn điện;

+Kiếnthứcvềgiaotiếpbảngiaotiếpkháchhàng,kỹnăngtinhcvà vănphòng;

+ Nm đượccác kiếnthức vềcácquitrìnhcơ bảnnhấtcủa bqui trình kinh doanhđiệnnăng:

Xử lý yêucucungcpđiện;

Quảnhệ thngđo đếmđiệnnăng; Lập và kýkếthợpđồng mua bánđiện; Quảnhpđồngmuabán đin;

Qui trìnhghi chsốcôngvà xcácvấnđề liênquan;

Lập và quản lý hoáđơn tinđiện;

Thutheodõinợ tiềnđiện;

Mộtskiếnthứcbảnvề Ápgiákim soát giá bánđiện vàkim tra,xửcácviphmtrongsửdụngđiện;

Giaotiếpvà chămsóckháchhàng.

Kỹnăng:

+ Đc hiubản vẽđiện và thc hiệnmộtsốkỹ năngcơ bảnvề điện;

+ Giao tiếpkháchhàngnghiệpvụ vănthư;

+Tinhọc văn phòng;

+ ng dng lutpháptrongquitrìnhkinhdoanh điện năng;

+ Xửcácnhimvụ cơbn trong hệ thng qui trình kinh doanh điệnnăng.

2. Chính trđạođc; Thể chấtquốc phòng.

Chínhtr, đạođức:

+CóhiểubiếtmộtsốkiếnthứcphổthôngvChủnghĩaMácnin,Tư tưngHồChíMinh,HiếnphápPhápluật.Nắmvngquynvànghĩavụca ngưi công dân nưc Cộnghoàhộichnghĩa Việt Nam;

+CóhiểubiếtvềđưnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđịnh hướng phát triển củangànhĐiện ViệtNam;

+hiểubiếtvềtruyềnthngtốtđẹpcủagiaicấpcôngnhânViệtNamnói chungcôngnhânngànhĐiệnnóiriêng;

+TrungthànhvisnghiệpxâydựngbảovTquốcViệtNamhi chủnghĩa,thchiệnđầyđủtráchnhiệm,nghĩavụcủangưicôngdân;snglàm vic theo HiếnphápPháplut;

+Yêunghề,kiếnthứccộngđồngtácphonglàmviccủamộtngdân sốngtronghộicôngnghiệp,lisốnglànhmạnhphùhpviphongtụctập quántruyềnthốngvăn hoá dân tộc;

+Luôncóýthứchọctậprènluyệnđểnângcaotrìnhđộ,đápứngyêucầucủa côngviệc.

Thểchấtquốc phòng:

+Đủ sckhoẻ theo tiêuchuẩncủa BộYtế;

+Cóhiểubiếtvề c pơng pháp rènluyệnthểcht;

+Hiubiếtnhngkiếnthc,kỹnăngbảncầnthiếttrongchươngtrìnhgiáo dụcquốcphòng;

+Cóýthứctchứckluttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthc hin nghĩa vụbảo vệTổ quốc.

3. Cơhội viclàm:

Tốt nghip trung cấp nghề ngưi học có thể làm việc ở c vị trí thc hiện hoặcliênquantrựctiếpđếncôngviệcquảnkinhdoanhđiệncácđơnvịđiện lực hoặccác đơnvịkinhdoanhđiệnơngđương;

Các vịtríđiểnhình:

– Nhân viên:

+Giao dchquản lý khách hàng;

+Tổnghợp;

+Quảnbiênbản, quyếttoáncôngtơ;

+Tổnghợpphúctracông tơ;

+Thungânviên, chm xoá n;

+Quảngiaonhận hoáđơn,phântíchsthu;

+Kimtra hoá đơn,chmxoá ntư gia;

+Kim tragiao nhậnhoáđơn cơ quan, tưgia.

II. THỜIGIANCỦA KHOÁHC VÀTHI GIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thời gian củakhoáhọc và thời gian thchọc ti thiểu

– Thờigianđàotạo:2năm.

– Thờigianhọc tập:90tuần.

– Thờigianthc học tối thiu: 2550 giờ

– Thờigianôn,kimtra hếtmônthi:280giờ; (Trongđó thi ttnghiệp: 120 gi)

2.Phânbổ thời gian thc học tốithiểu.

– Thờigianhọc các mônhọc chungbt buộc:210gi

– Thờigianhọc các mônhọc,mô đunđàotạo nghề:2340giờ

+ Thời gian học bắtbuộc: 1630 gi;Thời gianhọc tự chọn:710gi

+ Thời gian họcthuyết:619giờ; Thời gian họcthực hành:1721 giờ

3.Thời gian hcvăn hoá Trung họcphổ thôngđốivihệtuyểnsinhtốtnghiệp Trunghọc cơsở:1200giờ

(Danhmc cácmônhọc vănhoá trunghc phổthôngphânbổthời gian cho từng môn học theo quy đnh của Bộ Giáo dục và Đào to trong Cơng trình khunggiáodctrungcấpchuyênnghip.Việcbốtrítrìnhtựhọctậpcácmônhc phảitheologicsưphmđmbảohọcsinhthểtiếpthuđưccáckiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề có hiệuquả)

III.DANHMCMÔNHC,ĐUNĐÀOTOBTBUỘC,THỜIGIAN PHÂN BTHỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trongđó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Các mônhọc chung

210

106

87

17

MH 01

Chínhtr

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH 04

Giáo dụcQuốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Cácmôn học,đunđàoto nghề bắtbuộc

1630

464

1100

66

II.1

Cácmônhc,môđunkỹ thut s

600

284

289

27

MH 07

Vẽ điện

45

20

23

2

MH 08

Pháp luậtchuyênngành

90

43

43

4

MH 09

Tin học văn phòng

90

29

57

4

MH 10

Kỹ nănggiaotiếpbản

60

22

35

3

MH 11

Kỹ thuật an toàn điện

60

32

25

3

MH 12

sở kỹ thuậtđiện

90

46

40

4

MH 13

Thiếtbịđiện

75

44

28

3

MĐ 14

Cungcấpđiện

30

18

11

1

MH 15

Đo lưngđiện

60

30

27

3

II.2

Cácmônhọc/môđunchuyên mônnghề

1030

180

811

39

MĐ16

Kỹ năngvănphòngcơbản

45

16

27

2

MĐ17

Xử lýyêucầu cung cấpđiện

30

10

18

2

MĐ 18

Ký kếthp đồng mua bánđiện

45

18

25

2

MĐ 19

Qun hợp đng mua bánđin

45

18

25

2

MĐ 20

Qun hthốngđođếm

45

18

25

2

MĐ 21

Quytrìnhghichỉ sốcông tơxử lýcác vấn đềliênquan

45

18

25

2

MĐ22

Lập và quảnhóađơntiền điện

45

18

25

2

MĐ 23

Thutheodõi nợ tiền điện

45

18

25

2

MĐ 24

Kimtra,xcácviphm trongsdụng điện

15

5

9

1

MĐ 25

Ápgiákiểmsoátgiábánđiện

15

4

10

1

MĐ 26

Giaotiếpvà chămsóckhách hàng

45

16

27

2

MĐ27

Thực tậpđiệncơbản

160

16

140

4

MĐ28

Thực tập tốtnghiệp

450

5

430

15

Tngcộng

1840

570

1187

83

IV. CHƯƠNGTRÌNHMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠONGHBẮTBUỘC.

(Ni dung chi tiếtphụlục kèm theo)

V.HƯNGDNSỬDỤNGCHƯƠNGTRÌNHKHUNGTRÌNHĐTRUNG CẤPNGHĐXÁCĐNHCHƯƠNGTRÌNHDẠYNGH.

1.Hướngdẫnxácđịnhthigianchocácmônhọc,đunđàotạonghtchọn; thigian,phânbthờigianchươngtrìnhchomônhọc,đunđàotonghềtự chọn.

1.1.Danhmụcvàphânbthời gian n học, mô đunđàotạonghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trongđó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ29

Bảong sửachathiếtbhạ thế

90

10

77

3

MĐ30

Vn hànhđưngdâyTrạm biến áp

90

10

77

3

MĐ 31

Qun vậnhànhhệthốngphân phối điện

90

10

77

3

MH 32

Quychếquản lý tàichính ngành điện

45

18

25

2

MĐ 33

Qunlưiđiệnhạáp

90

21

65

4

MH 34

Kế toánđi cương

60

45

12

3

MĐ35

Thựchànhkế toán

120

8

108

4

MĐ36

Tinhọc kếtoán

90

16

70

4

MH 37

Thốngngdụng

90

28

58

4

MĐ38

Lắpđặt hthốngđođếmđiện năng

90

15

73

2

MĐ 39

Kimtra thchiện kinh doanh điện năng

60

8

50

2

MĐ 40

Qunmua điệnđầu ngun

30

10

18

2

MH 41

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ42

Cácqui định nội bcủa đơnvị (xử lýhồsơgiấy tờ,trách nhim củac bphận, cácquychế , quy trình)

15

4

10

1

MH 43

TiếngAnhchuyênngành

90

16

70

4

Tngcộng

1095

234

818

43

1.2. Hưngdn xây dngchươngtrìnhcácmônhọc,đun đàotạonghềtự chọn

Tỷlệthờigianphânbổchocácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọnđưc xácđịnh30,3%trêntổngsốthờigiancácmônhọcmôđunđàotạongh.Như vậy:Tổngsốthờigiandànhchocácmônhọcđuntựchọnlà710giờ.Thời nghọcthuyếtkhoảng26,5%thựchành73,5%.Thờigianhọctrongmỗi ngày,mỗicađưcxácđịnhtheoĐiều4– Quyếtđịnhsố58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày09/6/2008của Bộ trưngBộ Laođng Tơng binh và Xã hi;

Danhmụccácmônhọc,đunđàotạonghtựchọntrongmcVđim1.1 chỉquyđnhđếntêncácmônhọccácmôđunđàotạonghềphânbthờigian họcthuyếtthchànhcho tngmôn,ctrườngcăncứvào đcđimcủa từng vùng,miềnquytrìnhkinhdoanhcthểđểlachncácmônhọcchosátvới yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

Đềcươngchitiếtchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn:Từ danhmcmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnphânphốithigianmụcV điểm1.1trên,cáctrưngtựlựachọncácmônhọcchophùhợpvớihotđngkinh doanhđinticácđơnvịsdụngnhânlcđầuratựxâydựngđềơngchitiết chươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtchọnbảođảmtỷlệtheoquyđnh tạimcVđiểm1.1củachươngtrìnhyhoặchoặctheoMục3,Điều8củaquy địnhvềchươngtrìnhkhungtrìnhđộTrungcấpnghề,chươngtrìnhkhungtrìnhđộ CaođẳngnghềđưcbanhànhtheoQuyếtđịnhsố:58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày 09/6/2008củaBtngBộLaođộngThươngbinhhi,nhưngphibảo đmtỷlệ%giathuyếtvà thựchànhtheoquyđnh;

Ngoàicácmônhọctựchọnđãtrên,cáctrườngtựlựachọncácmôn họckhácchophù hp với yêu cầuthc tếca từng vùng min;

Cáctrưngkhixâydngchươngtrìnhchitiếtcủacácmônhọc,môđunđào tạonghềtựchọnphải căncứo nhucầuđàotạocụthcủacácđơnvịsử dụng lực nglaođộngcácquytrìnhđểxâydngchươngtrìnhchophùhợpvitừng vùng,miền.Chươngtrìnhmônhọc,môđuntựchọnphảiđưcxâydựngtheomu củacácchươngtrìnhmônhc,môđunđàotạonghềbắtbuộctiphụlục11vàphụ lục12Quyếtđịnhs58/2008/QĐ-BTBXHngày09/6/2008củaBộtrưngBộ Lao động thươngbinhhội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

Số TT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chínhtr

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm

Khôngquá 120phút

2

VănhoáTHPT đối vihệ tuyển sinh THCS

Viết, trắcnghiệm

Khôngquá 120phút

3

Kiếnthức, knăng ngh:

Lý thuyếtngh

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm.

Khôngquá 180phút

Thựchànhngh

Bàithithựchành

Khôngquá24giờ

đunttnghiệp(tích hợp lýthuyếtvithc hành)

Bàithithuyết và thực hành

Khôngquá24giờ

3.ngdẫnxácđnhthờigiannộidungchochoạtđộnggiáodụcngoi khoá(đưc bốtrí ngoài thigianđàotạo) nhằmđạtmụctiêugiáodụctoàndiện

Đểngưihọcnhậnthứcđyđủvềnghềnghiệpđangtheohọc,trườngcó thbtríthamquanmộtscôngtyđiệnlực,cácđiệnlựcđịaphươnghoặccác công ty kinh doanh đin tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanhđiện;

Thờigianđưc bố trí ngoài thigianđào to.

4. Các chú ýkhác:

Phầntựchọntrongchươngtrìnhnàyđưcđịnhngtỷlthờigiangiữa cácmôn học vàđun đàotạo25%thigiandànhchothuyết75%dànhcho thchành,nhưngtutheotngdạngnhàyvàcôngnghệ,ctngthểxác địnhtlệgiữathuyếtvàthựchànhlà:thuyếtchiếmtừ15%đến30%,thc hànhtừ 70%đến 85% đểcho phù hợphơn;

Thờigiancủatừngmônhcmôđunthểtănghoặcgiảm,nhưngvẫn phải bảo đm tỷ lệ giữa phần bắt buc và phần tự chọn nm trong khoảng cho phép./.


PHỤ LỤC 1B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênngh:Quảnkinhdoanh đin

ngh: 50340107

Trình đđào to:Cao đẳngnghề

Đi tưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngtươngđương;

Số lưngmônhọc,đun đàotạo: 53

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpCaođẳngngh,

I.MỤC TIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc,kỹ năngnghềnghiệp.

Kiếnthc:

+Kiến thức về các hthốngđo đếmđiệnnăng, các thiếtbị điện;

+Kiến thức vềcungcấp điệnvà antoàn điện;

+Kiếnthcvềgiaotiếpbảngiaotiếpkháchhàng,kỹnăngtinhcvà vănphòng;

+Kiếnthứcvthốngngdụng,kếtoán,tàichínhdựbáotrongkinh doanhđiệnnăng;

+Kiến thức cơbản vKinhdoanh điện năng: Xử lý yêucucungcpđiện;

Quảnhệ thngđo đếmđiệnnăng; Lập và kýkếthợpđồng mua bánđiện; Quảnhpđồngmuabán đin;

Qui trìnhghi chsốcôngvà xcácvấnđề liênquan; Lập và quản lý hoáđơn tinđiện;

Thutheodõinợ tiềnđiện;

Giaotiếpvà chămsóckháchhàng.

+Cáckiếnthc vềKinhdoanh điệnnăng: Khảosátthịtrưng kinh doanh điện;

Kimtra,xử lýcácviphạmtrongsdụng điện (nângcao);

Ápgiávà kim soátgiábánđiện (nângcao);

Lập báocáo kinh doanhđiệnnăng;

Phântích, tổng hợptìnhhìnhkinhdoanh điệnnăng.

Kỹnăng:

+Đc hiubản vẽ điện và thựchiệnmộtsốkỹ năngcơ bảnvề đin;

+Đánh giá phụtảihệ thng;

+ Giao tiếpkháchhàngnghiệpvụvăn thư;

+Tinhọc văn phòng;

+Ứngdụng luậtpháptrongquitrìnhkinhdoanhđiệnnăng;

+Phântíchcácthôngtinkế toánkinhdoanh điện;

+Xử lýtoàn bcácnhiệm vụ trong hthốngquitrìnhkinhdoanh điệnnăng;

+ Phân tích tổng hợp, đánhgiáhiệu quả công tác kinh doanh điệnnăng;

+Tchứclậpkếhoạchlàm việc chomộtđơnv;

+Hưngdẫntruyềnđạtkiến thcchođồng nghip.

2. Chính trđạođc; Thể chấtquốc phòng

Chínhtr, đạođức:

+CóhiểubiếtmộtskiếnthứcbảnvềChnghĩaMácnin,Tưng HồChíMinh,HiếnphápPhápluật.Nmvngquyềnnghĩavụcủangười côngdânnưc Cộnghoàhộichủnghĩa Việt Nam;

+CóhiểubiếtvềđưnglốipháttriểnkinhtếcủaĐng,thànhtuđnh hướng phát triển củangànhĐiện ViệtNam;

+hiểubiếtvềtruyềnthngtốtđẹpcủagiaicấpcôngnhânViệtNamnói chungcôngnhânngànhĐiệnnóiriêng;

+TrungthànhvisnghiệpxâydựngbảovTquốcViệtNamhi chủnghĩa,thchiệnđầyđủtráchnhiệm,nghĩavụcủangưicôngdân;snglàm vic theo HiếnphápPháplut;

+Yêunghề,kiếnthứccộngđồngtácphonglàmviccủamộtcôngdân sốngtronghộicôngnghiệp,lisốnglànhmạnhphùhpviphongtụctập quántruyềnthốngvăn hoá dân tộc;

+Luôncóýthứchọctậprènluyệnđểnângcaotrìnhđộ,đápứngyêucầucủa côngviệc.

Thểchấtquốc phòng:

+Đủ sckhoẻ theo tiêuchuẩncủa BộYtế;

+Cóhiểubiếtvề c pơng pháp rènluyệnthểchất.

+Hiubiếtnhngkiếnthc,kỹnăngbảncầnthiếttrongchươngtrìnhgiáo dụcquốcphòng;

+Cóýthứctchứckluttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthc hin nghĩa vụbảo vệTổ quốc.

3. Cơhội viclàm

Tốtnghiệpcaođẳngnghềngưihọcth làm việccácvtríthựchiệnhoặc liênquantrctiếpđếncôngviệcquảnkinhdoanhđiệncácđơnvịđiệnlực hoặccácđơn vịkinh doanhđiệntươngđương.

Các vịtríđiểnhình:

Trưng,phóphòngkinhdoanh;

Ttrưng các tổ tổnghợp, tổthu, táp giá, thoáđơn.

– Nhân viên:

+Giaodịchquảnkháchhàng;

+Tổng hp;

+Quảnbiênbản,quyết toán công tơ;

+Tổng hp và phúc tra công tơ;

+Thungânviên,chấmxoánợ;

+Quảngiaonhậnhoáđơn,phân tíchsthu;

+Ápgiá,tổnghợp áp giá;

+Kimtrahoáđơn,chấm xoánợ tư gia;

+Kimtragiaonhận hoá đơnquan, tưgia.

II. THỜIGIANCỦA KHOÁHC VÀTHI GIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thời gian củakhoáhọc và thời gian thchọc ti thiểu

Thời gianđàotạo:3năm.

Thờigian học tập:131tun.

Thờigianthực họctốithiểu:3750gi

Thời gian ôn, kiểm tra hếtmônthi:400gi;(Trong đóthitốtnghiệp:160 gi)

2.Phânbổ thời gian thc học tốithiểu.

– Thờigianhọc các mônhọc chungbt buộc:450gi

– Thờigiancácmônhc,môđunđàotạonghề: 3300 gi

+Thi gianhọc btbuộc:2530gi; Thời gian học tựchọn:770giờ

+Thi gianhọc lý thuyết: 1035 giờ ;Thờigianhọc thực hành: 2265 gi

III.DANHMCMÔNHC,ĐUNĐÀOTOBTBUỘC,THỜIGIAN PHÂN BTHỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thời gian đào tạo(gi)

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Cácmônhọc chung

450

220

200

30

MH 01

Chínhtr

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thểcht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dụcQuốcphòng-Anninh

75

58

13

4

MH05

Tinhọc

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ng

120

60

50

10

II

Cácmônhọc,mô đunđàotonghề bắt buộc

2530

791

1634

105

II.1

Cácmônhc,môđunkỹ thutsở

900

455

404

41

MH 07

Vẽ điện

45

20

23

2

MH 08

Kinh tế học

60

44

13

3

MH 09

Pháp luật chuyên ngành

90

43

43

4

MH 10

Thốngngdụng

90

42

44

4

MH 11

Cơsởquảntàichính

90

40

46

4

MH 12

Kế toánđi cương

60

45

12

3

MH13

Tinhọc văn phòng

90

29

57

4

MH 14

Kỹ nănggiaotiếpbản

60

22

35

3

MH 15

Kỹ thut an toàn điện

60

32

25

3

MH 16

Cơsởkỹ thutđiện

90

46

40

4

MH 17

Thiếtbịđiện

75

44

28

3

MĐ 18

Cungcấpđiện

30

18

11

1

MH 19

Đo lưngđin

60

30

27

3

II.2

Cácmôn học/môđunchuyênmôn nghề

1630

336

1230

64

MĐ20

Kỹ năngvănphòngcơbản

45

16

27

2

MĐ21

Kế toándoanhnghiệpkinhdoanh điện

90

46

40

4

MĐ22

Thựchànhkế toán

90

6

80

4

MH 23

Dự báotrongkinhdoanh điện năng

45

17

26

2

MĐ24

Khảo sát thtrưngkinhdoanhđiện

45

18

25

2

MĐ25

Xử lýyêucầu cung cấpđiện

30

10

18

2

MĐ 26

kếthp đng mua bánđiện

45

18

25

2

MĐ27

Quảnhợp đồng mua bánđin

45

18

25

2

MĐ28

Quảnhệthốngđođếmđiện

45

18

25

2

MĐ29

Quy trình ghi chỉ sốcông tơ và xử lý các vấnđềliênquan

45

18

25

2

MĐ30

Lập và quảnhóađơntiềnđiện

45

18

25

2

MĐ 31

Thutheodõi ntiền điện

45

18

25

2

MĐ32

Kimtra,xcácviphạmtrongsử dụng điện

45

16

27

2

MĐ 33

Ápgiákimsoátgiábánđiện

45

18

25

2

MĐ 34

Giao tiếpvà chămc khách hàng

45

16

27

2

MĐ35

Lậpbáocáokinhdoanhđiện năng

60

22

35

3

MĐ36

Phân tích và tổnghợp tình hình kinh doanh đinnăng

60

22

35

3

MĐ37

Thực tậpđiệnbản

160

16

140

4

MĐ38

Thực tập tốtnghiệp

600

5

575

20

Tngcộng

2530

791

1634

105

IV. CHƯƠNGTRÌNHMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠONGHBẮTBUỘC.

(NộidungchitiếtPhụ lục kèm theo)

V. HƯNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNGNGHỀ ĐXÁCĐỊNHCƠNGTRÌNH DẠYNGH.

1.Hướngdẫnxácđịnhthigianchocácmônhọc,đunđàotạonghtchọn; thigian,phânbthờigianchươngtrìnhchomônhọc,đunđàotonghềtự chọn.

1.1.Danhmụcvàphânbthời gian n học, mô đunđàotạonghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thời gian đào tạo(gi)

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

MĐ39

Bảong sachathiếtbhạ thế

90

10

77

3

MĐ40

VậnhànhđưngdâyTrmbiến áp

90

10

77

3

MĐ41

Qun vận hành hthốngphân phối đin

90

10

77

3

MH 42

Qui chếquản lý tàichính ngành điện

45

18

25

2

MĐ43

Qunlưiđiệnhạáp

90

21

65

4

MH 44

Quntrdoanh nghip

60

25

32

3

MH 45

Hệthốngthôngtinquản

60

20

37

3

MĐ46

Lập và duyệtkế hoạchkinhdoanh điện năng

45

15

28

2

MĐ47

Lắpđặt hthốngđođếmđiệnnăng

45

15

28

2

MĐ48

Kiểm tra thựchiện kinh doanh điện năng

30

10

18

2

MĐ49

Qunmua điện đầungun

30

10

18

2

MH 50

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ51

Cácquy đnh nộibcủa đơnvị(xử lýhồsơ giấytờ, tráchnhiệm ca các bộphận, các qui chế, quytrình)

15

4

10

1

MĐ52

Tinhọc kếtoán

90

26

60

4

MH 53

TiếngAnhchuyênngành

90

26

60

4

Tngcộng

915

235

640

40

1.2 Hưngdn xây dngchươngtrìnhcácmônhọc,đun đàotạonghềtự chọn

Tlệthờigianphânbổchocácmônhọc,đunđàotonghtựchọnđưc xácđịnh23,3%trêntổngsthờigiancácmônhọcmôđunđàotạongh(thời giankiểmtrađưcphânb2/3chothchành).Nhưvậy:Tổngsốthờigiandành chocácmônhọcvàđuntựchọnlà770giờ.Thờinghọcthuyếtkhoảng 31,4%thựchành68,6%.Thờigianhọctrongmỗingày,mỗicađượcxácđịnh theo Điu 4 – Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưngBộLao đng – Thươngbinhhội;

Danhmccácmônhọc,môđunđàotạonghtựchọntrongmcVđim1.1 chỉquyđnhđếntêncácmônhọccácmôđunđàotạonghềphânbthờigian họcthuyếtthchànhcho tngmôn,ctrườngcăncứvào đcđimcủa từng vùng,miềnquytrìnhkinhdoanhcthểđểlachncácmônhcchosátvi yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

Đềcươngchitiếtchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn:Từ danhmcmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnphânphốithigianmụcV điểm1.1trên,cáctrưngtựlựachọncácmônhọcchophùhợpvớihotđngkinh doanhđinticácđơnvịsdụngnhânlcđầuratựxâydựngđềơngchitiết chươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtchọnbảođảmtỷlệtheoquyđnh tạimcVđiểm1.1củachươngtrìnhyhoặchoặctheoMục3,Điều8củaquy địnhvềchươngtrìnhkhungtrìnhđộTrungcấpnghề,chươngtrìnhkhungtrìnhđộ CaođẳngnghđưcbanhànhtheoQuyếtđịnhsố:58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày 09/6/2008củaBtngBộLaođộngThươngbinhhi,nhưngphibảo đmtỷlệ%giathuyết vàthựchànhtheoquy đnh;

Ngoàicácmônhọctựchọnđãtrên,cáctrườngtựlachọncácmôn họckhácchophù hp với yêu cầuthc tếca từng vùng miền và đơn vịmình;

Cáctrưngkhixâydựngchươngtrìnhchitiếtcủacácmônhọc,đunđào tạonghềtựchọnphải căncứo nhucầuđào tạocụthcủacácđơnvịsử dụng lc nglaođộngcácquytrìnhđểxâydngchươngtrìnhchophùhợpvitừng vùng,miền.Chươngtrìnhmônhọc,môđuntựchọnphảiđưcxâydựngtheomu củacácchươngtrìnhmônhc,môđunđàotạonghềbắtbuộctiphụlục11vàphụ lục12Quyếtđịnhs58/2008/QĐ-BTBXHngày09/6/2008củaBộtrưngBộ Lao động thươngbinhhội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

STT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chính tr

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm

Khôngquá120 phút

2

Kiếnthức, knăng ngh:

Lý thuyếtngh

Thựchànhngh

Môđuntốtnghiệp (tích hợpthuyếtvới thc hành)

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm.

Bài thi thchành

Bàithithuyết và thchành

Không quá 180 phút

Khôngquá24giờ

Khôngquá24giờ

3.ngdẫnxácđnhthờigiannộidungchochoạtđộnggiáodụcngoại khoá(đưc bốtrí ngoài thigianđàotạo) nhằmđạtmụctiêugiáodụctoàndiện

Đểngưihọcnhậnthứcđầyđủvềnghềnghiệpđangtheohọc,trườngthbtríthamquanmộtscôngtyđiệnlực,cácđiệnlựcđịaphươnghoccác công ty kinh doanh điện tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanhđiện;

Thờigianđưc bốtrí ngoàithờigianđào tạo.

4. Các chú ý khác:

Phầntựchọntrongchươngtrìnhnàyđưcđịnhngtỷlệthờigiangiacác mônhọcvàđunđàotolàkhoảng25%thigiandànhchothuyết75% dànhchothựchành,nhưngtutheotừngmôhìnhQuảnkinhdoanhđiện,các trưngthể xác đnh tỷlệgiữa lýthuyết và thc hànhlà: Lýthuyếtchiếmtừ 15% đến35%;Thựchànhtừ 65đến85% đcho phù hợp hơn;

Thigiancủa từngmônhọc vàmôđun có thểng hoặc gim, nhưngvẫnphải bảođmtlệ giữa phầnbắtbuộc và phầntựchọnnằmtrongkhoảng cho phép.


PHỤ LỤC 2:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT”

(Ban hành kèm theo Thông tư số27/2009/TT-BLĐTBXHngày05 tháng8 năm 2009
ca Bộtrưởng BộLaođng Thươngbinhhội)

PHỤ LỤC 2A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanhvận tảiđườngst

nghề: 40340104

Trình đđào to: Trung cấpnghề

Đitưngtuyểnsinh:Tốt nghiệpTrunghọcphổthônghoặc tươngđương;

(TốtnghiệpTrunghọc cơsởthìhọc thêmphnvănhóaphổthôngtheoquyđnh củaBGiáodục – Đàotạo);

Sốlượngmôn học,đun đàotạo: 34

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:Bằng tt nghiệpTrungcấp ngh,

I.MCTIÊUĐÀOTO:

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp:

Chương trình khung trung cp nghQun trị kinh doanh vận tải đưng sắt,nhmđàotonguồnnhânlcvềkinhdoanhvậntảiđápngnhucầuca ngànhđưngsắt và xã hi.Ngưitốtnghiệpkhóahọc có khảnăngsau:

Kiếnthc:

+Nêuđưcnhngkiếnthứcbảnvềđầumáy,toaxe,cuđưng,thông tin,nhiệu và nhng nộidungcơ bản calut đưng sắt,cácnghđịnhliên quan,quyphạmkỹthuậtkhaithácđưngsắt,quytrìnhnhiệuđưngst,quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tảiđưngsăt;

+Trìnhyđưcnhữngkiếnthứcchuyênmônvềtổchcvntảihànghoá, hànhkhách,tổchcxếpdỡhànghóa,quyđịnhvậntảihànghoátrênđưngsắt quốcgialiênvậnquctế,kếtoánthngkếga,tàuthanhtoántrongliên vậnquốctếcácnglệnh,chỉthị,biệtlệliênquanđếncôngtácvậnti hàng hóa, hành khách;

+Vậndụngđưcnhngkiếnthứcvềquảnlýkinhtếđểlậpkếhochtổ chứcthựchiệnphươngánkinhdoanhvntải,tổchứccácdchvụliênquanđến vậntảiđưngstmộtcách cóhiệuquả;

+Hiểuvàvậndngđưckiếnthcvềkỹthuậtxếpdỡvàoviệctínhtoán,lựa chọncácphươngánxếpgiachànghoátrêntoaxe,hưngdẫnviệcxếpdỡ hànghoátrêntoaxeđmbảoantoànhànghoávàngưitrongquátrìnhvận chuyn,sửdụnghiệuquảtrangthiếtbịmáymócxếpdỡ,phươngtiệnvậntải và sử dụnghplaođộng;

+Vậndụngđưckiếnthcvềngoạingữ,marketingvàotronggiaotiếpvà ứngxửvihànhkhách,ngưithuêvậnti,ninhậnhànggiaotiếphi vănminh lịch s.

Kỹnăng:

+Kim soát vé hànhkháchga,trêntàu;

+Giao nhận, bảoquảnhànhbaogitrêntàu, dưiga;

+Phátthanh,chdẫn,giữgìntrậtt,vệsinhphụcvụnhkháchtrênu, dưi ga;

+Tínhtoán,lậpphươngánxếpdỡ,hưngdẫncôngtácxếpdỡhànghoáđm bảo an toàn;

+Lập đưchoáđơngửi hàng, vận đơnliênvận quc tế;

+Bánđưc vé hành kháchđm bảo tiêu chuẩnquy định;

+Thốngkê,lậpcácsổsáchlậpcácbáocáovềvậnchuyểnhànghoá,hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phm quy định vận chuyển hànghoá, hànhkhách;

+Lậpkếhoạchgiaiđoạn,kếhoạchban,kếhoạchngàykếhochsảnxuất kinhdoanhgavinhiệmvụtrưngnhómhànghoá,trưngnhómhànhkhách, trưngđại lý vậntảiđưngsắt;

+Quảntổchcđưccáchoạtđộngkinhdoanhdịchvhỗtrợvntải đưng sắt;

+Quảnđưcnhânlựctrongbansảnxuấtvớinhimvụtrưởngnhóm hànghoá, trưngnhómhànhkhách, trưngđạivận tải đườngsắt;

+Pháthiệngiảiquyếtđượctìnhhungnghềnghiệpthôngthưngtrong phm vinhimvụ chctráchcủa chứcdanhđmnhim.

2. Chính trị, đạođức; Thchấtquốc phòng:

Chínhtrị, đạo đc:

+nhậnthứcđúngvềđưnglốixâydựngngànhđưngstvàpháttriển đấtc,ýthứcđưctráchnhimcabảnthânvềlaođộng,cphong,luôn ơn lên và tựhoànthin;

+đạođcơngtâmnghềnghiệp,ýthctổchứckỷluật,tácphong côngnghiệp.

Thểchấtvà quc phòng:

+Rènluynhọcsinhđạttiêuchuẩnvềrènluyệnthânthểtheolứatuiđạt sứckhotheo tiêu chuẩnca nghềnghiệpquy đnh;

+Giáodc họcsinhkiếnthcbnvềqucphòngtoàndântheoquy địnhchungcủa BộLaođộngthươngbinhXã hộiở trìnhđộ Trung cp ngh.

3. Cơhi làm vic:

NgưitốtnghiệpkhóađàotạotrungcấpnghềQuảntrịkinhdoanhvậnti Đưngsắtkhnănglàmviệctrongcáctchứcđiềuhànhgiaothôngvậntải đưngsthoặcdoanhnghiệpkinhdoanhvậntiđưngsắtvicácvịtrínhư: kimsoát,trậttựvệsinhviên,phátthanh,phụcvụhànhkháchtrêntàu,ới ga,giaonhậnbảoquảnhànhlýbaogửi,nhânviênbánvé;đônđốcxếpdỡ,giao nhận bảo quản hàng hoá, quản lý kho bãi, hạch toán hàng hoá; trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách; nhân viên marketing các đại lý vận tải đưng sắthockho vận và có khả nănghọc tiếp ởtrìnhđcaohơn.

II. THỜIGIANCA KHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU:

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu:

Thi gianđàotạo:2năm

Thờigian học tập: 90 tuần

Thờigianthực họctốithiểu:2830gi

Thời gian ôn, kim tra hếtmônthi:210giờ (Trong đó thi tốt nghip 90gi)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:210giờ

Thờigian họccácmônhọc,môđunđào tạonghề:2620giờ

+Thờigian học bắtbuc: 2340 giờ; Thigianhọc tựchn: 490giờ

+Thờigian họcthuyết:669giờ; Thờigianhọcthchành:1951giờ

3.ThigianhọcvănhóaTrunghcphthôngđivớihọcsinhtốtnghiệpTrung học cơsở:1200gi

(DanhmccmônhọcvănhóaTrunghọcphổthôngphânbổthời gianchotngmônhọctheoquyđịnhcủa BộGiáodụcĐàotạotrongChương trìnhkhunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Vicbốtrítrìnhtựhọctậpcác mônhọcphảitheologicsưphm,đmbảohọcsinhthtiếpthuđưccác kiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề cóhiệuquả).

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUC,THI GIANPHÂNBỔ THỜIGIAN

MH,

Tênmônhọc, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Cácmôn học chung

210

106

87

17

MH01

Chính tr

30

22

6

4

MH02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dụcQuốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH05

Tinhọc

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

25

5

II

Cácmôn học,đun đàotonghề bt buc

2130

551

1406

173

II.1

Cácmônhoc,môđunkỹthuậtsở

180

145

23

12

MH07

An toàn laođộng

30

26

2

2

MH 08

Đường sắtthưngthức

45

35

7

3

MH09

Pháp lutvềđưngsắt

60

50

6

4

MH 10

Tổchứcchạytàu

45

34

8

3

II.2

Cácmônhc,môđun chuyênmôn nghề

1950

406

1383

161

MH 11

Tổchức vận tảihànghoá, hànhkhách

90

70

15

5

MH 12

Quy định vậntảihànghoátrênđưng sắt

60

37

19

4

MH 13

Quy định vậntải hành khách, hành lý, baogửi trên đưng sắt

45

24

18

3

MH14

Marketing vntảiđưngst

45

30

12

3

MH 15

Kế toán,thốnggatàu

45

30

12

3

MH16

Tinhọc ứngdụngtrongquảntrị kinh doanh vận tảiđưngsắt

60

20

36

4

MH17

Quntrdoanh nghipkinhdoanh vậntảiđưngst

45

33

9

3

MH 18

Giao tiếp trong kinhdoanh

45

27

15

3

MH19

Antoàngiaothôngvận ti đườngsắt

30

17

9

4

MĐ 20

Nghiệp vụkim soátvé, trậttựn ga phòng đợi

80

8

64

8

MĐ 21

Nghiệp vụgiaonhậnhànhlý,bao gửi

60

5

47

8

MĐ 22

Nghiệp vụkimtrathươngvụhàng hoá

60

5

47

8

MĐ 23

Nghiệp vụkhobãi,giaonhậnbảo qunhànghóa

115

15

84

16

MĐ 24

Nghiệp vụbán

210

26

160

24

MĐ 25

Nghiệp vụhạchtoánhànghoá

235

19

200

16

MĐ 26

Nghiệp vụtrưởng nhómhành khách

100

9

83

8

MĐ 27

Nghiệp vụtrưởng nhómhàng hoá

100

9

83

8

MĐ28

Thực tập khách vn

235

8

211

16

MĐ29

Thực tậphoá vn

275

8

251

16

Tngcng

2340

658

1493

189

IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HC, ĐUNĐÀOTO BẮTBUỘC:

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

V. HƯNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNGCẤPNGHĐỂYDNGCƠNGTRÌNHĐÀOTO:

1.ớngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọc,đunđàotạonghtựchọn; thờigian,phânbthờigianchomônhọc, môđunđàotạo nghtự chọn:

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học, mô đunđào tạonghề tự chọn

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH30

Tinhọc văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản trnhânlực

60

20

38

2

MH32

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

36

4

MH 33

Quản trnhàhàng

60

40

17

3

MH 34

Quản trkháchsạn

60

40

17

3

MH 35

Quản trthươnghiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản trngngh

60

40

17

3

MH 37

Quan hcông chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH39

Tâmquản trị

45

25

18

2

MH40

Marketingthươngmi

45

25

18

2

MH 41

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn vsinh laođộng

60

40

17

3

MH 43

Quản trrủiro

60

40

17

3

Cácmôn tự chọnđưc giýđưavàochương trình khunglà 18môn;

dụ:thchọn7mônhọctrongs18cácmônhọctựchọnđãgiý trên;Vớitổngthờigianđàoto:420giờ(Lýthuyết:125giờ;Thựchành:295 giờ)như bảngsau:

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH30

Tinhọc văn phòng

70

15

50

5

MH31

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

38

2

MH 32

Quản trnhânlực

60

20

36

4

Tổngcộng

420

125

272

23

(NộidungchitiếtPhụ lụckèm theo)

1.2.Hưngdẫnxâydngcơngtrìnhcácmônhọc,đunđàotạonghtự chọn

nhc,môđunđàotạonghtựchọnnhm mcđíchđápứngnhucầuđào tạonhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtngmôi trưnglao đng cụthể;

Ngoàicácmônhọc,môđunđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmụcIII,các

Trưng/sdynghềtựydnghoặc lachọnmộtsốmônhọc,đunđào tạonghềtchọnđưcđnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhtham khảo) để áp dụngchoTrường/Cơ sở camình.

Việcxácđịnhcác môn hc,mô đun tựchn dựavàocáctiêuchícơbản như:

+Đm bo mc tiêuđàotạo chung củanghề;

+Đápngđưcnhucầucầnthiếtcủađịaphươnghoccủatngmôitrường laođộngcụ th;

+Đm bo thi gianđàotạotheo quyđịnh;

+Đm bo tlệ thờigian (lýthuyết, thực hành) theo quyđịnh.

– Thi gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/sởdynghềtựxâydnghocththamkho,điềuchỉnhtừcác môn học, mô đunđnghịtrong chươngtrìnhkhungnày,trêncơ sở đmbo mctiêuđào to và yêu cầuđặcthùcủangànhngh;

NếuTrưng/Cơsdạynghchọntrongscmônhọc,môđunđàotạo nghềtựchọnđềnghtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđề cươngchitiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthể.Sauđótiếnhànhthmđnh banhànhchươngtrìnhchi tiếtcácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọncho Trưng/scủanh;

Vthờigianđàotạocácmônhọc,môđuntựchọn,cácTrưng/Cơsdy nghềtựbtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhc, mô đun;

Vthờingchitiếtcatngbàihọctrongcácmônhc,môđuntựchọn, cácTrường/Cơsdạynghềcóthểtựnđối,thayđổisaochophùhpvinội dungyêucầu.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp:

STT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chính tr

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm

Khôngquá120 phút

2

Văn hóa THPT đối với hệ tuyểnsinhTHCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiếnthứckỹnăng nghề:

Thi lý thuyếtngh

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm.

Không quá 180 phút

Thi thc hành nghề

Thao tác thực hànhthực tế

Không quá 24 giờ

3.Hướngdẫnxácđịnhthigiannidungcáchoạtđngngoạikhoáưc bốtríngoàithi gian đàoto) nhm đạt mụctiêugiáodục toàn diện:

Mikhoáđàotạo40giờtổchcsinhhoạtchínhtrđầukhoá.Nộidung vàthời gianthực hiệntheokếhoạchchungcủa trưng;

Hàngtuầnhọcsinhnghĩavụthchiệntừ15phútđến30phúttậptrung chào cờ vàsinhhoạtđầu tuầnvàosángthứ hai;

Cáchoạtđộngvănnghệ,thểdục,ththao,giáodụcchínhtrị,vănhoá,hộithực hintheokếhoạchgiáodục chính trngoạikhoáhàngnăm;

Họcsinhthểtựnguyệnđăngthamgiacáclớptinhọc,ngoạing, sinh hoạt Câu lạc bộ Học sinh- Sinh viên ngoài giờ học chính khoá do nhà trưngtổ chc.


PHỤ LỤC 2B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanhvận tảiđườngst

nghề: 50340104

Trình đđào to: Cao đẳngnghề

Đitưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthônghoặc tươngđương;

Sốlượngmôn học,đun đàotạo: 43

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:Bằng tt nghiệp Caođng ngh,

I.MCTIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp:

Chương trình đào to cao đẳng nghề Quản trkinh doanh vận tải đưng sắt nhằmđàotạonguồnnhânlựcvềkinhdoanhngànhvậntảiđưngsắtđápng nhucầucủangànhđưngsắthội.Ngưitốtnghiệpkhóahọckhảng sau:

Kiếnthc:

+Nêuđưcnhngkiếnthứcbảnvềđầumáy,toaxe,cuđưng,thông tin,nhiệu và nhng nộidungcơ bản calut đưng sắt,cácnghđịnhliên quan,quyphạmkỹthuậtkhaithácđưngsắt,quytrìnhnhiệuđưngst,quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tảiđưngsắt;

+Trìnhyđưcnhữngkiếnthứcchuyênmônvềtổchcvntảihànghoá, hànhkhách,tổchcxếpdỡ,quyđịnhvậntảihànghoátrênđưngsắtquốcgia vàliênvnquốctế,kếtoánthốngga,tàuthanhtoántrongliênvậnquốctế vàcáccônglệnh,chthị,biệtlliênquanđếnnghềqảntrkinhdoanhvậntải đưng sắt;

+TrìnhbàyđưcnhữngkiếnthcbảnnhưLuậtkinhtế,Luậtthốnghaytàichínhdoanhnghiệp,kếtoándoanhnghipcóliênquanđếnquảntrkinh doanhvậntải.Vậndụngkiếnthứcnàyđểkếtthựchincáchợpđồngvận tihànghóa,hànhkháchgiảiquyếtcácvấnđềphátsinhtrongquátrìnhthc hiệnhpđồngvậntải.Đngthờivậndụngkiếnthcnàyđqunlý,điuhành đơnvịhoạt đng đúng Pháp lut và đạt hiu quảkinhtế;

+ Hiểu và vận dụng đưc kiến thức cơ bản về kinh tế học, định mức lao đng,kinhtếvậntảisắtđquảndoanhnghiệp,xâydngcácđnhmcvà đơngiáchocáchoạtđộngkinhdoanhvntảicácdịchvụcủaga,trạmcông táctrênu, đạivận tải;

+Vậndụngđưcnhữngkiếnthcvềvntrùhọc,tâmkháchhàngkiến thcvềquảnkinhtếđểlp,đánhgiátổchứcthchiệnphươngánkinh doanhvậntảitchứccácdịchvliênquanđếnvậntiđưngsắtmộtcách cóhiệuquả.Đngthờiđánhgiáđưckếtquảhoạtđộngcủaquátrìnhsnxut kinhdoanhtổchức vàquảncácdịch vụ, đại lý vậntải;

+Hiểuvàvậndụng đưckiếnthc vềkỹthuậtxếpdỡ hànghóavàovic tính toán,lựachọncácphươngánxếpgiacốhànghoátrêntoaxehưngdẫn việcxếpdhànghoátrêntoaxeđmbảoantoànhànghoávàngưitrongquá trìnhvậnchuyển,sdụngcóhiệuquảtrangthiếtbịmáymócxếpdỡ,phương tiện vậntisử dnghợplaođộng;

+Vậndụngđưckiếnthcvềngoạingữ,marketingvàotronggiaotiếpvà ứngxửvihànhkhách,ngưithuêvậnti,ngưinhậnhànggiaotiếphi vănminh lịch s.

Kỹnăng:

+Tính toán, lậpphươngánxếpdỡ, hưngdẫncôngtácxếp d hàng hoá;

+Lập đưchoáđơngửi hàng, vận đơnliênvận quốc tế;

+Bánđưc vé hành kháchđm bảo tiêu chuẩnquy định.

+Thốngkê,lậpcácsổsáchlậpcácbáocáovềvậnchuyểnhànghoá,hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phạm quy định vận chuyển hànghoá, hànhkhách;

+Lậpkếhoạchgiaiđoạn,kếhoạchban,kếhoạchngàykếhochsảnxuất kinhdoanhga,vớinhiệm vụtrưngnhómhànghoá,trưởngnhóm hànhkhách, trưngga,trưngtrm,trưngđạihoặcdoanhnghiệpvntảiđưngsắtloại nhỏ;

+Đánhgiáđưc phương ánsản xuấtkinhdoanh;

+Thchiệncácnghiệpvụliênquanđếnquảntàichính,nhânlc,sở vậtchấtga,đại vậntải, các doanh nghipvậntải;

+Lậpđưcđơngiávậnchuynhoặcđưarađưcdịchvụkinhdoanhvậntải đưng sắthoặc dịchvụkhovn;

+Quảntổchcđưccáchoạtđộngkinhdoanhdịchvhỗtrợvntải đưng sắt;

+Lậpvàtriểnkhaiđưckếhoạchban,kếhoạchgiaiđoạncaga,trm,đại lývềtổchứcphụcvụvậnchuynhànhkhách,hànhhànghoábằngđưng sắthoặc dchvụkhovnkhác;

+Phânchđánhgiáđưckếtquảsảnxuấtkinhdoanhcủadịchvụ,đilý, củaga,trạm;

+Quảnđưcnhânlựctrongbansảnxuấtvớinhimvụtrưởngnhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, điều độ khách hoá vận, trưng đại lý, trưngga, trmcôngtác trên tàu;

+Pháthinvàgiảiquyếtđưctìnhhungnghnghiệpphứctạptrongphm vinhimvchứctráchcủa chc danhđmnhim.

2. Chính trị, đạođức; Thchấtquốc phòng:

Chínhtrị, đạo đc:

+nhậnthcđúngvềđườnglốixâydựngngànhĐưngsắtpháttrin đấtc,ýthứcđưctráchnhimcabảnthânvềlaođộng,cphong,luôn ơn lên và tựhoànthin;

+đạođcơngtâmnghềnghiệp,ýthctổchứckỷluật,tácphong côngnghiệp.

Thểchấtvà quc phòng:

+Rènluyệnsinhviênđạttiêuchuẩnvrènluyệnthânthểtheolứatuổivà đạtsức khoẻ theotiêuchuẩn canghnghiệp quyđnh;

+Giáodụcsinhviênkiếnthứccơbảnvềquốcphòngtoàndântheoquy địnhchungcủa BộLaođộngthươngbinhXã hộiở trìnhđộ caođẳng nghề.

3. Cơhi vic làm:

NgưitốtnghiệpkhóađàotạocaođẳngnghQuảntrkinhdoanhvậntải đưngsắtkhảnănglàmvictrongcáctchcđiềuhànhgiaothôngvậntải đưngsthoặcdoanhnghiệpkinhdoanhvậntiđưngsắtvicácvịtrínhư: trưngnhómhànghoá,trưngnhómhànhkhách,trưngcácnhómmarketing, nhânviênkinhdoanh,tiếpthị;phòngkếhoạchnghiệpvậntải,ga;thểlàm trưngga,trưngtrạm,trưngcácđạivậntảiđưngsắthoặckhovậncó khảnăng học tiếptrìnhđcao hơn.

II. THỜIGIANCA KHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu:

Thờigiankhoáhc: 3m

Thờigian học tập: 131 tuần

Thờigianthực họctốithiểu:3920gi

Thờigianôn,kiểmtrahếtmônhọc/môđunthitốtnghip:300gi(Trong đóthitốtnghiệp:120giờ)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:450giờ

Thờigian họccácmônhọc,môđunđào tạonghề:3470giờ

+Thờigian học bắtbuc: 3290 giờ; Thời gian học tựchọn:630giờ

+Thờigian họcthuyết:1125giờ; Thời gian họcthchành:2339giờ.

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUC,THI GIANPHÂNB THỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhc,môđun

Thigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trongđó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Cácmôn họcchung

450

220

200

30

MH 01

Chínhtrị

90

60

24

6

MH02

Phápluật

30

21

7

2

MH03

Giáodục thể cht

60

4

52

4

MH04

Giáodụcquốc phòng và an ninh

75

58

13

4

MH 05

Tinhọc

75

17

54

4

MH 06

Ngoạingữ

120

60

50

10

II

Cácmôn học, môđunđàotonghề bắtbuộc

2840

936

1681

223

II.1

Cácmônhoc,đunkỹthuậtsở

330

247

61

22

MH 07

Antoànlao động

30

26

2

2

MH 08

Đưngsắt thưngthc

45

35

7

3

MH09

Phápluậtvề đưngsắt

60

50

6

4

MH 10

Tổ chcchạytàu

60

46

10

4

MH 11

Toán kinh tế

60

35

21

4

MH 12

Kinhtếhọc

45

35

7

3

MH 13

LuậtKinhtế

30

20

8

2

II.2

Các môn học,mô đun chuyênmôn nghề

2510

689

1620

201

MH 14

Tổ chc vậntải hàng hoá, hành khách

105

85

14

6

MH 15

Quyđịnh vậntảihànghoátrên đưng sắt

60

37

19

4

MH 16

Quyđịnh vậntải hành khách, hành lý, bao gửi trênđườngsắt

45

24

18

3

MH 17

Marketing vậntảiđưngsắt

45

30

12

3

MH 18

Thốngdoanhnghiệp

45

34

8

3

MH19

Tàichính, kế toándoanhnghiệp

105

76

22

7

MH 20

Kếtoán,thốnggatàu

45

30

12

3

MH 21

Tinhọc ứngdngtrongquản trị kinh doanhvận tải đưngsắt

60

20

36

4

MH 22

Quảntrịdoanhnghiệpvận tảiđưng sắt

75

57

13

5

MH23

Giaotiếp trong kinh doanh

45

27

15

3

MH 24

Antoàngiaothông vntảiđưngst

45

24

15

6

MĐ25

Nghiệpvụkim soátvé, trật tựsân gaphòng đi

80

8

64

8

MĐ26

Nghiệpvụgiaonhận hành lý, bao gửi

60

5

47

8

MĐ27

Nghiệpvụkimtrathươngvụhàng hoá

60

5

47

8

MĐ28

Nghiệpvụkhobãi, giaonhậnbảo quảnhànghóa

115

15

84

16

MĐ29

Nghiệpvụbán

210

26

160

24

MĐ30

Nghiệpvụhạchtoánhànghoá

235

19

200

16

MĐ31

Nghiệpvụtrưởng nhómhành khách

100

9

83

8

MĐ32

Nghiệpvụtrưởng nhómhàng hoá

100

9

83

8

MĐ33

Thctậpkhách vận

235

8

211

16

MĐ34

Thctậphoávận

275

8

251

16

MH 35

Địnhmứclaođộng trong vậntải đưng sắt

45

35

7

3

MH 36

Kinhtếvn tảiđưngsắt

120

90

23

7

MĐ37

Thctập kinh doanh dịchvụvận tải đưng sắt

200

8

176

16

Tổngcộng

3290

1168

1870

251

IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HC, ĐUNĐÀOTO BẮTBUỘC

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNGNGHỀ ĐXÂYDNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTONGH.

1.ớngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọc,đunđàotạonghtựchọn; thờigian,phânbthigianvàchươngtrìnhchomônhọc,đunđàotonghề tự chọn.

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học, mô đunđào tạonghề tự chọn

Tùytheonhucầucamôitrườnglaođộng,căncotìnhhìnhtrangthiếtbị cụthểcủatừngtrường/Cơsởdạynghsẽxácđịnhđưcdanhmụccụthểcác mônhọc,môđuntựchọn..ththamkhảotrongscácmônhọc,đunđào tạogợiýsau:

Mã MH, MĐ

Tênmôn hc,môđun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH38

Vậntảiđa phươngthức

30

25

3

2

MH39

Tổ chc xếpdỡhànghoá

45

30

12

3

MH40

Vậntảihànghoá,hànhkháchLiên vậnquốc tế và thanh toán trong Liên vậnquốc tế

75

60

11

4

MH41

Ngoạingữchuyênngành

90

30

55

5

42

Vệsinh, ytếcộngđồng

20

8

10

2

43

Nghipvụphục vụhànhkháchtrên tàu

95

11

76

8

44

Nghipvụphátthanh, chỉdẫnhành khách

60

5

47

8

45

Thctậpphục vụhànhkháchtrêntàu

200

8

176

16

46

Nghipvụtrưởng ga

155

9

130

16

47

Thctậptngga

155

8

131

16

dụ:thểchọncácmônhọc,đunsauđưavàochươngtrìnhđào tạo:

Mã MH, MĐ

Tênmôn hc,môđun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH38

Vậntảiđa phươngthức

30

25

3

2

MH39

Tổ chc xếpdỡhànghoá

45

30

12

3

MH40

Vậntảihànghoá,hànhkháchLiên vậnquốc tế và thanh toán trong Liên vậnquốc tế

75

60

11

4

MH41

Ngoạingữchuyênngành

90

30

55

5

42

Vệsinh, ytế cộngđồng

20

8

10

2

43

Nghipvụphục vụhànhkháchtrên tàu

95

11

76

8

44

Nghipvụphátthanh, chỉdẫnhành khách

60

5

47

8

45

Thctậpphục vụhànhkháchtrêntàu

200

8

176

16

46

Nghipvụtrưởng ga

155

9

130

16

47

Thctập tngga

155

8

131

16

Tổngcộng

630

123

450

57

1.2. ngdẫn xây dngchươngtrìnhmônhọc,đun đào tạo nghềtự chọn.

Mônhọc,đunđàotạonghtựchọnnhằmmcđíchđápngnhucầu đàotạonhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtng môi trưnglaođộng cụthể.

Ngoàicácmônhc,môđunđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmụcV,các Trưng/sdynghềtựydnghoặc lachọnmộtsốmônhọc,đunđào tạonghềtchọnđưcđnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhtham khảo) để áp dụngchoTrưng/Cơ sở camình.

– Việcxácđịnh cácmônhc, mô đuntchọn dựavào cáctiêuchícơ bn như:

+Đm bo mc tiêuđào tochungcủa ngh;

+ Đáp ng đưc nhu cu cn thiết của địa phương hoặc ca từng môi trưnglao đng cụthể;

+Đm bo thờigianđào tạotheoquyđịnh;

+Đm bo tỉlệthờigian(lýthuyết,thựchành)theoquyđịnh.

– Thời gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/Cơsởdạynghtựydựnghoặccóththamkhảo,điềuchỉnhtừcác môn học, mô đunđnghịtrong chươngtrìnhkhungnày,trêncơ sở đmbo mctiêuđào to và yêu cầuđặcthùcủangànhngh;

NếuTrưng/Cơsdạynghềchọntrongscácmônhọc,môđunđàotạo nghềtựchọnđềnghtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđề cươngchitiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthể.Sauđótiếnhànhthmđnh banhànhchươngtrìnhchi tiếtcácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọncho Trưng/scủanh;

Vthờigianđàotạocácmônhọc,môđuntựchọn,cácTrưng/Cơsởdạy nghềtựbtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhc, mô đun;

Vthờingchitiếtcủatừngbàihọctrongcácmônhc,môđuntchọn, cácTrường/Cơsdạynghềcóthểtựnđối,thayđổisaochophùhpvini dungyêucầu.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp

STT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thời gian thi

1

Chínhtr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiếnthứckỹnăngnghề:

– Thi lý thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghim

Không quá 180 phút

– Thithchànhngh

Thao tác thực hànhthc tế

Không quá 24 giờ

3.Hướngdẫnxácđịnhthigiannidungcáchoạtđngngoạikhoáưc bốtríngoàithi gian đàoto) nhằm đạt mụctiêugiáo dục toàn diện.

Mỗikhoáđàoto40gitổchcsinhhoạtchínhtrịđầukhoá.Nộidung vàthời gianthực hiệntheo kếhochchungcủa trưng.

Hàngtuầnsinhviêncónghĩavụthchiệntừ15phútđến30phúttậptrung chào cờ vàsinhhoạtđầu tuầnvàosángthứ hai;

Cáchoạtđộngvănnghệ,thểdục,ththao,giáodụcchínhtr,vănhoá,hộithực hintheokếhoạchgiáodục chính trngoại khoá hàng năm.

Sinhviênthểtựnguynđăngthamgiacáclớptinhc,ngoingữ,sinh hoạtCâulạcbộhọcsinh-sinhviênngoàigihọcchínhkhoádonhàtrưngtổ chức.


PHỤ LỤC 3:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ”

(BanhànhkèmtheoThông tưsố27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
ca Bộtrưởng BộLaođng Thươngbinhhội)

PHỤ LỤC 3A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịdoanh nghiệpvavà nhỏ

nghề: 40340108

Trình đđào to:Trung cấpnghề

Đitưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngtươngđương;

(TốtnghiệpTrunghọc cơsởthìhọc thêmphầnvănhóaphthôngtheoquyđnh củaBGiáodục vàĐào to);

Sốlượngmôn học,đun đàotạo:32

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpTrungcấpnghề,

I. MC TIÊUĐÀOTẠO:

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp

Kiếnthc:

+ Trang bị kiến thc về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế – xã hội trong việc thchiện nghiệpvụ quảntrị doanh nghiệp;

+Vậndụngđưc kiến thức tin hc,ngoại ngữ trongcôngtácquảntrị;

+Xácđịnh đưc cơcấutổchức bmáyphùhợp vớiloạihìnhdoanhnghiệp;

+Cậpnhậtđưccácchínhsáchpháttriểnkinhtếhộivàcácchếđộliên quanđến công tác quản trdoanhnghiệp.

Kỹnăng:

Họcxongchươngtrìnhnàynihọckhảnăng:

+khảnăngthamgiaxâydựngquytrìnhsảnxuấtsảnphmphùhợpvới tình hình thực tếcadoanhnghiệp;

+ khảnăngthamgiaxây dựnghệ thngđịnhmức kinh tế –kỹthuật;

+ khảnăngthamgiathiết lập hệthốngtiêuthụsảnphmhiệu qu;

+Lậpkếhoạchchitiếtvềsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvitngloạihình doanhnghiệp;

+khảnăngthamgialậpbáocáokếtquảhoạtđngsảnxuấtkinhdoanh củadoanhnghiệp;

+Thiếtlp mối quan hệgiadoanhnghiệpvi c đốitác;

+đưc kỹnănggiaotiếp và knăngbánhàng.

2. Chínhtrị, đạođức; Thchấtquốc phòng

Chínhtrị, đạo đc:

+hiểubiếtvềmtsốkiếnthứccơbnvềchủnghĩaMácnintư tưngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủacCộnghoàhộichủnghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđưnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđnh hưngpháttriểncôngnghiệp hoá, hiệnđihoá đấtc;

+Cólòngunưc,yêuChủnghĩahội,trungthànhvớisựnghiệpcách mngcủaĐảng và lợi ích ca đấtc;

+đạođức, yêu nghề và có lươngm nghềnghiệp;

+ Có ý thc tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực,cẩn thn, tỷmỉ,chínhxác;

+Tuânthcácquyđịnhcủaluậtkếtoán,tàichính,chutráchnhiệmcánhân đốivớinhimvụ đưc giao;

+tinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđộchuyênmônnghiệpvụđápứng nhucầu cacôngvic;

Thểchất,qucphòng:

+đsckhođhọctập,côngtáclâudài,snsàngphụcvụsựnghiệp xâydng và bảo vệTquốc;

+Hiểubiếtmộtsốpơngphápluyệntậpđạtkỹnăngbảnmộtsmôn thểdục, ththaonhư:Thể dục,Điềnkinh,Bóngchuyền;

+ hiểubiếtbnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;

+kiếnthcknăngbảnvềquânsphổthôngcầnthiếtcủangưi chiếnsĩ, vận dụngđưc trong công tác bảo vệtrật tự trị an;

+ Có ý thckỷ luậttinh thần cnh giác cách mạng, sẵn sàng thựchiện nghĩa vụquânsbảovệ Tổquc.

3. Cơhi viclàm

Tốtnghiệptrungcấp nghề ngưi học có thể:

+ m nhân viên tại các phòng ban, phân xưng, tổ đội, trong các doanh nghip, cáctổchứckinhtế, xã hi;

+Lậpcácloạikếhochavềvậttư,snxuất,laođộng,tiềnơngcấptổ, độitrongdoanhnghiệp;

+Ngưi học có thquảncáchoạtđộng liên quancấptổ, đội;

+Ngưi học có thtrthànhmộtngưilàmtốtcôngtácmarketing.

II. THỜIGIANCA KHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU:

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu:

Thời gianđàotạo:2năm

Thờigian học tập: 90 tuần

Thờigianthực họctốithiểu: 2.530 gi

Thờigianôn,kiểmtrahếtmônthitốtnghip:280giờ;(Trongđóthitốt nghip:30giờ)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:210giờ

Thờigian họccácmônhọc đàotạonghề:2.320giờ

+Thờigian học bắtbuc:1.900giờ; thời gian học tự chn: 420 giờ

+Thờigian họcthuyết:700giờ ;Thờigianhọc thực hành: 1.620 giờ

3.ThờigianhọcvănhoáTrunghọcphthôngđốivớihệtuyểnsinhtốtnghiệp Trunghọc cơs: 1200 giờ

(DanhmccmônhọcvănhoáTrunghọcphổthôngphânbổthời gianchotngmônhọctheoquyđịnhcủa BộGiáodụcĐàotạotrongChương trìnhkhunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Vicbốtrítrìnhtựhọctậpcác mônhọcphảitheologicsưphm,đmbảohọcsinhthtiếpthuđưccác kiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề cóhiệuquả)

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUC,THI GIANPHÂNBỔ THỜIGIAN

Mã môn học

nmônhọc

Thờigianđàotạo(giờ)

Tng số

Trongđó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Cácmôn học chung

210

106

87

17

MH01

Chính tr

30

22

6

4

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH04

Giáo dụcQuốc phòngAnninh

45

28

13

4

MH05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Cácmônhọc đàotạonghbắtbuộc

1.900

575

1.259

66

II.1

Cácmônhọc cơsở

380

220

137

23

MH 07

Pháp luật kinh tế

30

20

9

1

MH 08

Kinh tế vimô

45

20

23

2

MH 09

Nguyên lý kếtoán

45

20

23

2

MH 10

Marketing

40

25

13

2

MH 11

Soạn thảo vănbản

30

20

8

2

MH 12

Quntrị hc

60

40

16

4

MH13

Tàichính doanh nghiệp

60

35

22

3

MH 14

Phân ch hoạtđộngkinhdoanh

70

40

23

7

II.2

Cácmôn học chuyênmôn nghề

1.520

355

1.122

43

MH 15

Ngoại ngữchuyênngành

60

30

27

3

MH 16

Kế toándoanhnghiệp

60

40

16

4

MH 17

Thốngdoanhnghiệp

60

30

26

4

MH 18

Kinh tế thương mivà dịch v

60

30

27

MH 19

Quntrdoanh nghiệp

90

45

39

6

MH 20

Quntrsảnxuất kinh doanh

120

55

56

9

MH 21

Quntrlaođộngtinơng

90

45

39

6

MH 22

Quntrị tiêu thbánhàng

70

30

35

5

MH 23

Quntrchuỗi cung ứng

60

30

27

3

MĐ24

Thựchànhnghềnghiệp

340

20

320

MĐ25

Thực tập tốtnghiệp

510

510

Tổngcộng

2.110

680

1.349

81

IV. CƠNG TRÌNHCÁCMÔN HC, ĐUNĐÀOTO BẮTBUỘC:

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

V.HƯỚNGDẪNSDNGCHƯƠNGTRÌNHKHNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHĐXÂYDNGCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO:

1.Hướngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọcđàotạonghềtựchọn;thờigian, phânbthời gian và chương trình chonhọc đào to nghềtự chọn.

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học, đàotạonghềtự chọn

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH30

Tinhọc văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản trnhânlực

60

20

38

2

MH32

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

36

4

MH 33

Quản trnhàhàng

60

40

17

3

MH 34

Quản trkháchsạn

60

40

17

3

MH 35

Quản trthươnghiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản trngngh

60

40

17

3

MH 37

Quan hcông chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH39

Tâmquản trị

45

25

18

2

MH40

Marketingthươngmi

45

25

18

2

MH 41

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn vsinh laođộng

60

40

17

3

MH 43

Quản trrủiro

60

40

17

3

Tổngcộng

1.030

520

457

53

dụthlựa chncácmônhọc vàmôđuntự chọntheobảngsau:

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH32

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

36

4

MH 38

Tơngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH39

Tâmquản trị

45

25

18

2

MH40

Marketingthươngmi

45

25

18

2

MH 41

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

Tổngcộng

455

190

213

22

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

1.2. ngdẫn xây dngchương trình các môn học đàotạonghề tự chọn.

Môn hcđàotạo nghềtựchọnnhm mụcđích đápngnhucầu đàotạo nhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặcthùcủa vùng minca tngđịaphương;

Ngoàicácmônhọcđàotạonghbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrường/cơ sởdạynghtựxâydnghoặclựachọnmộtsmônhọcđàotonghtchọn đưcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdng choTrường/Cơsởcamình;

Vicxácđịnhcác môn học tchọndavàocác tiêuchíbn như sau:

+ Đm bomctiêuđàotạochungcủanghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụthể;

+ Đm bothời gian đàotạo theoquy định;

+ Đm botỷlệ thờigian(lýthuyết, thchành)theoquy đnh.

Thờigianđàotạocácmônhctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthchànhchiếmtừ70% đến 85%và lý thuyết t15% đến 30%;

Vềthờigianđàotạocácmônhọctchọn,cácTng/Cơsdạynghtự bốtrí,cânđốivàocáchọckchophùhptiếnđộtínhchấtmônhọc(Cóthể bốtrívàonămhọc thnhất hoặc nămhc thứhaitutínhchấttngmôn học);

Thờigian,nộidungcủacácmônhcđàotạonghềtựchọndoTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặccóththamkhảo,điềuchỉnhtcácmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđmbảomụctiêuđàotạoyêu cầuđc thùcủangànhnghhoặc vùng min;

Vềthờingcủatngmônhc,cácTrưng/Cơsdạynghthểtựcân đối,thay đisaochophùhợp vớinộidungyêucu;

NếuTrưng/Cơsdạynghchọntrongscácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongcơngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềcươngchi tiếttngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫumc3.Sauđótiếnhành thmđnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotonghtựchọn choTrường/Cơsởcamình.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp

Họcsinhphiđạtyêucutấtccácmônhọctrongchươngtrìnhsẽđưcdthi tốtnghipđểđưc cấpbằngTrungcấpnghề;

Cácmônthi tốtnghiệp:

+ Chính trị:Theoquiđịnhhiệnhành

+Lýthuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâmvề:Quảntrịsảnxuất,quảntrị doanhnghiệp, quản trlaođộng tiềnơng;

+Thựchànhnghề:Cáckỹnăngvề: Lậpkếhoạchsảnxuấtkinhdoanh, kếhoạch laođộng, vật.

Thờigianlàmbàithi,cáchthctiếnhành,điềukiệncôngnhậntốtnghiệp theoquiđnhhiệnhành;

TT

Môn thi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chínhtrị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Khôngquá120phút

2

Văn hoá THPT đối với hệtuyểnsinhTHCS

Viết,trcnghiệm

Khôngquá120phút

3

Kiếnthức,kỹ năngnghề

– Lý thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Khôngquá180phút

Thc hành nghề

Bàithithc hành

Không quá 24 giờ

3.Hướngdnxácđnhthigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoại khoá(đượcbốtrí ngoàithờigianđàotạo)nhằmđạtđượcmụctiêugiáodục toàn diện)

Nhằmmcđíchgiáodụctoàndiệnđểhọcsinhnhậnthcđyđủvềnghề nghipđangtheohọc,Trưng/Cơsởdynghềcóthbốtríthamquan,họctập ngoạitạimtsốdoanhnghiphoặccơsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđàotạo thíchhợp;

– Thời gian cho hoạt động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chínhkhoávàothờiđim thích hp.

4. Các chú ýkhác

Thựchànhnghnghiệp:Thờigiannộidungtheođềcươngchươngtrình khung;

Thực tậptốtnghiệp:

+ Thờigian nộidungtheochươngtrìnhkhung.

+CácTrường/Cơsởdạynghề căncứ vàochươngtrìnhkhung,xây dng đề cươngbáocáothc tp.


PHỤ LỤC 3 B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịdoanh nghiệpvavà nhỏ

nghề: 50340108

Trình đđào to:Caođẳngnghề

Đitưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngtươngđương;

Sốlượngmôn họcđàoto: 45

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpCaođẳngnghề,

I.MCTIÊUĐÀOTO:

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp

Kiếnthc.

+TrangbịkiếnthứcvềDoanhnghiệp,Quảntrịdoanhnghiệp,Phápluật, kinh tế – xã hội trong việc thchiện nghiệpvụ quảntrị doanh nghiệp;

+ Vậndụngđưckiến thctin học, ngoạingữ trongcôngtácquản trị;

+ Xácđịnhđưc cơcấutổchức bộmáyphùhợp viloạihìnhdoanh nghip;

+Cậpnhtđưccácchínhsáchpháttriểnkinhtếhicácchếđộ liênquan đếncôngtácquản tr doanh nghiệp;

+Cókhảnăngxácđịnhcácphươngphápquảntrịphùhpvớitừngloại hìnhdoanhnghiệp;

Kỹnăng.

Họcxongchươngtrìnhnàynihọcnhững khả năng:

+Xâydựngquytrìnhsảnxuất sảnphm phù hợpvớitìnhhìnhthực tếcủa doanhnghiệp;

+ Xây dựnghệthốngđịnhmckinh tếkỹ thuật;

+ Thiếtlp hệ thống tiêu thụsản phẩmhiệuquả;

+ Lậpkếhoạchvề sản xuấtkinhdoanhphùhợp vớitngloạihìnhdoanh nghip;

+ Phân ch đưc hoạtđộngsnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp;

+ Lập đưc báo cáo kết quả hoạt đng sản xuất kinh doanh của doanh nghip;

+Cungcấpđầyđủcácthôngtinkinhtếvhoạtđộngsnxuấtkinhdoanh củađơnvịđphcvụchoyêucầulãnhđovàqunkinhtếđơnvịcác cơ quan quảncóliênquan;

+Thammưucholãnhđạodoanhnghipnhngýkiếncitiếncôngtác quảntrịdoanhnghiệpphùhợpvớitngthờikkinh doanh;

+ Thiếtlp mốiquan hgiữadoanhnghiệpvới cácđối tác;

+Cókhảnănghoạchđịnhchiếnlưc,kếhoạchkinhdoanh,biếttchc hoạtđộngkinhdoanhtạolpdoanhnghiệp miquymô vừa và nh.

2. Chính trị, đạođức; Thchấtquốc phòng

Chínhtrị, đạo đc

+CóhiểubiếtvềmtskiếnthcbnvềchủnghĩaMácninvà tư tưng Hồ CMinh; Hiến pháp, Pháp lut của nưc Cng hoà xã hội chủ nghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđnh hưngpháttriểncôngnghiệp hoá, hiệnđihoá đấtc;

+Cólòngyêunưc,yêuchủnghĩahi,trungthànhvớisnghiệpcách mngcủaĐảng và lợi ích ca đấtc;

+ Cóđạođc,yêunghề và lươngtâmnghề nghip;

+ýthc tổchức kỷ luậttácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cẩn thn, tỷmỉ,chínhxác;

+ Tuân thủcác quiđịnhca luậtkế toán, tài chính,chịutráchnhiệm cá nhânđốivới nhimvđưcgiao;

+tinhthầntự học, tựnângcaotrìnhđộ chuyênmônnghiệp vụđáp ứng nhu cầucủa công việc.

Thểchất,quc phòng

+ Cóđủsức khỏe đểhọc tập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụ sự nghiệp xâydng và bảo vệTquốc;

+ Hiểu biếtmộtsố phươngphápluyệntậpvà đạtknăng cơbnmột số môn thểdục, ththaonhư:Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;

+hiểubiết cơbn về côngtácquốcphòngtoàndân,dânquântự vệ;

+kiếnthc và knăngbảnvề quânsphổ thông cầnthiếtcủa ngưi chiếnsĩ, vận dng đưc trong công tác bảo vtrậttự tran;

+ýthc kỷluậttinhthầncảnhgiácchmạng,sẵnsàngthực hiện nghĩa vụquânsbảovệ Tổquc.

3. Cơhộiviclàm

Tốt nghiệp caođng nghngưihọc có thể:

+ Làm vic tại các phòngban trong các doanhnghiệp, cáctổchckinhtế, các tchức xã hội;

+ Làmchuyênviênphtráchhànhchánhnhâns,chuyênviênbán hàngvàquảnkháchhàng,chuyênviênquảnsảnxuất,chuyênviênquảncungứng,chuyênviênkinhdoanhtiếpthị,khởinghiệpdoanhnghipvừavà nhỏ.

II.THÒIGIAN CỦAKHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu

Thời gianđàotạo:3năm

Thờigian học tập: 131 tuần

Thờigianthực họctốithiểu: 4.930 gi

Thờigianôn,kiểmtrahếtmônthitốtnghiệp:400gi;(Trongđóthitt nghip:30giờ)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:450giờ

Thờigian họccácmônhọc đàotạonghề:3.480 giờ

+ Thời gian học bắtbuộc:2.900giờ; Thi gian học tự chn: 580 giờ

+ Thời gian họcthuyết: 1.190 giờ ;Thời gian học thựchành:2.290gi

III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,ĐUNĐÀOTONGHBTBUC, THỜI GIANPHÂN BTHỜIGIAN

MH/MĐ

nmônhọc,đun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I.

Cácmônhọc chung

450

220

200

30

MH01

Chínhtr

90

60

24

6

MH02

Phápluật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thểcht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dụcQuốc phòng An ninh

75

58

13

4

MH05

Tinhọc

75

17

54

4

MH06

Ngoại ng

120

60

50

10

II.

Cácmônhọc đàotạonghbắt buộc

2.900

810

1.976

114

II.I

Cácmônhọc cơsở

605

315

257

33

MH07

Phápluật kinh tế

30

15

13

2

MH 08

Nguyên lý thng

45

25

18

2

MH09

Kinhtế vimô

60

30

27

3

MH 10

Nguyên lý kế toán

45

25

18

2

MH11

Marketingnbn

45

25

18

2

MH12

Toánkinhtế

60

30

28

2

MH13

Soạnthảo vănbản

30

15

13

2

MH14

Quản trhọc

60

30

27

3

MH15

Kinhdoanhquc tế

45

25

18

2

MH16

Quản trchấtợng

45

25

18

2

MH 17

Hành vi tổchức

80

40

35

5

MH18

Tinhọc ngdụng trongkinhdoanh

60

30

24

6

II.2

Cácmôn học chuyênmôn nghề

2.295

495

1.719

81

MH19

Ngoại ngchuyên ngành

90

60

27

3

MH20

Quản trMarketing

60

30

27

3

MH21

Quản trchuỗi cung ứng

60

30

27

3

MH22

Thống kê doanh nghip

60

20

36

4

MH23

Tàichínhdoanh nghiệp

90

40

45

5

MH24

Tàichínhtíndụng

60

20

35

5

MH25

Tâmkinhdoanh

45

20

23

2

MH26

Kinhtế thương mivà dịch v

60

20

37

3

MH27

Quản trdự ánđầu tư

75

30

40

5

MH28

Hệ thống thông tin quản

45

20

23

2

MH29

Kế toándoanhnghiệp

75

20

45

10

MH30

Phântíchhotđộngkinhdoanh

60

20

32

8

MH31

Quản trvăn phòng

45

20

21

4

MH32

Quản trnhânlực

90

25

61

4

MH33

Quản trkinhdoanhtácnghiệp

90

40

45

5

MH34

Quản trdoanhnghiệp

120

30

83

7

MH35

Chiến lưc và kế hoạchkinh doanh

120

30

82

8

36

Thựchànhnghềnghiệp

410

20

390

37

Thực tập tốtnghiệp

640

640

Tổngcộng

3.350

1.039

2.176

135

IV.CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠONGHBẮTBUỘC

(Nội dung chi tiếtPhụlục kèm theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNGNGHỀ ĐXÂYDNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTONGHỀ

1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọcđàotạotchn;thờigian,phân bốthời gian chomônhọc đào to nghềtự chọn.

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học đào to nghề tự chọn

Mã môn học

Tênmônhọc

Thờigian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Toán cao cấp

60

40

18

2

MH 39

Tin học học vănphòng

80

60

15

5

MH 40

Kinh tếmô

60

40

17

3

MH 41

Thtrưngtàichính

80

60

17

3

MH 42

Tài chính quốc tế

60

30

27

3

MH 43

Nghipvụthanhtoánquốc tế

60

30

26

4

MH 44

Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp

90

60

23

7

MH 45

Tổ chc laođộngkhoahọc

90

60

24

6

MH 46

Quảntrịnhàhàng

60

40

17

3

MH 47

Quảntrịkháchsạn

60

40

17

3

MH 48

Quảntrịthương hiệu

60

40

17

3

MH 49

Quảntrịcôngnghệ

60

40

17

3

MH 50

Quan hcôngchúng

45

25

18

2

MH 51

Thươngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH 52

Tâm lý quảntr

45

25

18

2

MH 53

Marketing thương mại

45

25

18

2

MH 54

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

MH55

Antoàn vsinhlao đng

60

40

17

3

MH 56

Quảntrị rủi ro

60

40

17

3

Cácmôntựchọnđưc gợiýđưavàochươngtrìnhkhung19môn

dụ:thchọn8mônhọctrongs19cácmônhọctchọnđãgiý trên;Vớitổngthờigianđàoto:580giờ(Lýthuyết:380giờ;Thựchành:200 giờ)

Mã môn học

Tênmônhọc

Thờigian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Toán cao cấp

60

40

18

2

MH 39

Tin học học vănphòng

80

60

15

5

MH 40

Kinh tế

60

40

17

3

MH 41

Thtrưngtàichính

80

60

17

3

MH 42

Tài chính quốc tế

60

30

27

3

MH 43

Nghipvụthanhtoánquốc tế

60

30

26

4

MH 44

Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp

90

60

23

7

MH 45

Tổ chc laođộngkhoahọc

90

60

24

6

Tổngcộng

580

380

167

33

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

1.2. ngdẫn xây dngchươngtrìnhmônhọc đào tạo nghềtự chọn.

Mônhọcđàotonghềtchọnnhmmụcđíchđápứngnhucuđàotạo nhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtngngànhcụ thểhoặc tínhđặcthùcủa vùng minca tngđịaphương;

Ngoàicácmônhọcđàotạonghbtbuộcnêutrongmục3,cácTrưng/cơ sởdạynghtựxâydnghoặclựachọnmộtsmônhọcđàotonghtchọn đưcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdng choTrường/Cơsởcamình;

– Việc xácđịnhcmôn hc tựchọndựavàocáctiêuchíbn nsau:

+ Đm bomctiêuđàotạochungcủanghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng đa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụthể;

+ Đm bothời gian đàotạotheoqui định;

+ Đm botỷlệ thờigian(lýthuyết, thchành)theoqui định.

Thờigianđàotạocácmônhctựchnchiếmkhong(2030%)tổngthời gianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmtừ(65-75%) vàthuyếttừ 2535%;

Vthờigianđàotạocácmônhọctchọn,cácTrưng/sdynghềtbố trí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhọc(Cóthểbố trívàonăm họcthứnhấthoặc nămhọc thứ haitùytínhchấttừngmôn học);

Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghtựchọndoTng/Cơsở dạynghềtxâydnghoặcththamkhảo,điềuchỉnhtcácmônhcđềnghị trongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđảmbảomụctiêuđàotạoyêucu đặc thù cangànhnghề hocvùngmiền;

Vthilưngcủatngnhọc,cácTrưng/Cơsởdạynghềcóthtcân đối,thay đisaochophùhợp vớinộidungyêucu;

Nếu Tng/Cơ sở dạy nghề chọn trong số các môn hc đào tạo nghề tự chọnđềnghịtrongcơngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềcươngchi tiếttngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫumc3.Sauđótiếnhành thmđnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotonghtựchọn choTrường/Cơsởcamình.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp.

Sinhviênphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsđưcdthi tốtnghipđểđưc cấpbằngCaođẳngnghề;

Cácmônthi tốtnghiệp:

+ Chínhtrị: Theo qui định hiệnhành;

+thuyếtnghề:Cáckiếnthctrọngtâm về:Chiến lưckinhdoanh, quảntrịdoanhnghiệp, quản trnhânlực;

+ Thựchànhnghề: Các kỹngvề: LpKế hochlao độngtinơng, sản xut kinh doanh.

– Thigianlàmbàithi,chthc tiến hành, điu kiệncôngnhậntốt nghip theoquiđnhhiện hành.

TT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thời gian thi

1

Chínhtrị

Viết, vấnđáp, trắc nghiệm

Khôngquá120phút

2

Kiếnthức,kỹ năngnghề

Lý thuyết nghề

Viết, vấnđáp, trắc nghiệm

Khôngquá180phút

Thc hành nghề

Bàithithựchành

Khôngquá24giờ

3.Hưngdẫnxácđnhthigian vànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoikhoá(được bố trí ngoài thờigianđàotạo) nhằm mc tiêu giáo dụctoàndiện

Nhmmụcđíchgiáodụctoàndinđểsinhviênnhnthcđyđvề nghềnghiệpđangtheohọc,Trưng/Cơsdạynghthểbtríthamquan,hc tậpngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặccơssnxuấtkinhdoanhphùhp vớinghề đàotạothíchhp;

– Thigiancho hotđộngngoạikhoáđưc bố trí ngoài thigianđào to chínhkhoávàothờiđim thích hp.

4. Các chú ýkhác.

ThựchànhLậpkếhoạchsảnxuấtkinhdoanh:Thigiannộidungtheo đề cươngkhungchương trình;

– Thực tptốt nghip:

+ Thờigian nộidungtheokhungchương trình;

+CácTng/Cơsdạy nghềcăncứvàokhungchươngtrình, xâydựng đề cươngbáocáothc tp.


PHỤ LỤC 4:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI BIỂN”

(BanhànhkèmtheoThông tư số27/2009/TT-BLĐTBXHngày05 tháng8 năm 2009
củaBtởngBLaođộngThươngbinhvàhội)

PHỤ LỤC 4A :

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanh vậntải biển

nghề: 40340101

Trìnhđộđàoto:Trung cấpnghề

Đitưng tuyểnsinh: Tốt nghiệpTrunghọc phổthông và tươngđương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sthì học thêm phnvănhoá phổthôngtheoquyđịnhcủa BGiáodục – Đàoto);

Sốlượngmônhọc,mô đunđàotạo:38

Bằngcấpsaukhittnghiệp:Bằngtốt nghiệp Trung cấpnghề,

I.MỤCTIÊUĐÀOTO:

1. Kiếnthc, knăngnghề nghiệp

Kiếnthức:

+Nắmđưcnhữngkiếnthứcbảnvềphápluật,kinhtếkiếnthứcvề khaitháctàu,khaitháccảng,đạitàu,giaonhậnhàng,kếtoán,tàichínhtổ chcquản lýlao động,marketing;

+Nmđưcmộtskỹthuậthànhchínhvềsoạnthảovănbản,sắpxếphồ sơcôngviệctrongphầnmìnhphụ trách;

+Nmđưccácnghiệpvụtổchức,quảnkinhdoanhkhaitháctrongcác doanhnghiệpsảnxuất, kinh doanh, dịchvụvậntải;

+Nmđưckiếnthcvềnghiệpvụthuêtàu,khaitháctàubiển,luậthàng hải, côngưcquốc tế, chính sách kinh tế – xã hi;

+Hiubiếtcácchínhsáchpháttriểnkinhtếtìnhhìnhthịtrưngvậntải trongngoàinưc;

+Hiubiếtcácchngtừ, hợp đngliênquanđến vậntải,giaonhậnhàng.

+Nmđưcngtácphântích,thốngkếtoán,kếtquảsảnxuấtkinh doanhcủadoanhnghiệp.

– Kỹnăng:

+Lậpkếhoạchchuyếnđi,theodõiqtrìnhtàuvậnhành,quảnhot độngcủa tàu;

+ Thiết lập mối quan hệ với chủ hàng, ngưi thuê tàu, đi lý, môi giới, cảng biển;

+Phối kếthợp vi các phòng ban chức năngcóliênquan;

+Đánhgiá,phântích đưc tình hình kinh tế, tài chính củadoanhnghiệp

+Sửdụngđưcmộtsốchươngtrìnhvitính,mạng thông dng;

+Thiếtlp mối quan hvingânhàngcáct chức tíndụng;

+Cungcpcácthôngtinliênquanchocácphòngbanliênquanđểhỗ trợquyết toán hiuquả củahoạt động;

+Cungcpđầyđủthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhca đơn vịđểphục vcho yêu cầulãnhđạoquản lý kinh tếđơn v.

2.Chínhtrị, đạođc;Thể chấtvà quc phòng

Chínhtr,đạo đc:

+hiubiếtvềmộtsốkiếnthccơbnvềchủnghĩaMácnintư tưngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichnghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđưnglốipháttrinkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđịnh ngpháttriểncôngnghiệphoá, hiệnđi hoá đấtnưc;

+Cólòngunưc,yêuchủnghĩahội,trungthànhvớisnghiệpcách mạngcủaĐảngliíchca đấtnưc;

+đạođức, yêu nghề và có lươngm nghềnghiệp;

+ýthứctchckỷluậttácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cnthận, tm, chính xác;

+tinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđchuyênmônnghiệpvụđápng nhucuca công việc;

Thểchất,quốcphòng:

+đủsckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydng bovệTquốc;

+Hiểubiếtmộtsốphươngphápluyệntậpđạtkỹnăngbảnmộtsố mônthểdục,thể thaonhư: Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;

+ hiểubiếtbnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưichiếnsĩ,vận dụngđưc trong công tác bovtrậttự trị an;

+ýthứckỷluậttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthựchiện nghĩa vụquân sựbảovệ Tổ quốc;

3. Cơhộivic làm

Saukhi tốt nghiệp ngưihọckhả năngtrực tiếplàmcôngtác:

+Khai thác tàu theocác loạihìnhkhaitháctàuchuyếnhoặc tàu chợ;

+Đạitàu,môigii hàng hải;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng t, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đưngbiển, kiểm kin;

+Lậpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccng,cácphươngánxếpdỡ,giải phóngtàu, điềuđộcảng;

+Tổ chclaođộngtiềnơng trong doanh nghip;

+Thống kê kếtoán,phântíchtìnhhìnhkinhtế,tàichính doanh nghiệp;

+ Ở các bộ phận kinh doanh, marketing; của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các tchức kinh tếthucmọithànhphần kinh tế.

II. THI GIAN CAKHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌCTỐI THIỂU

1. Thời gian củakhoáhọc và thờigianthchọc ti thiểu:

Thigiankhóahc: 2 m

Thigian học tp: 90 tuần

Thigianthực họctốithiểu:2.550giờ

Thigianôn, kim tra hếtmôn và thi: 280 giờ;(Trongđóthitốtnghiệp:40gi)

2.Phânbổthigianthc học tốithiểu:

Thigian học cácmôn họcchung bắtbuộc: 210 gi

Thigian học cácmôn học,môđun đàotạonghề:2.340giờ

+Thờigian học bắtbuc:1.860giờ; Thigianhọc tchọn: 480 giờ

+Thờigian họcthuyết:702giờ ;Thờigianhọc thực hành: 1.638 giờ

III.DANHMỤC CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀOTOBẮT BUC, THI GIANPHÂN BTHỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thi gianđàotạo(gi)

Tng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kimtra

I

Cácmôn học chung

210

107

90

13

MH 01

Chínhtr

30

22

6

2

MH 02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáodục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng – Anninh

45

29

15

1

MH 05

Tinhọc

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

26

4

II

Cácmônhọc,môđunđào to nghềbắtbuộc

1.860

482

1.298

80

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ s

465

256

175

34

MH07

Kinh tếchínhtrị

90

60

24

6

MH08

Luậtkinhtế

30

14

14

2

MH09

Kinh tế vimô

45

25

16

4

MH10

Marketing cănbản

30

20

8

2

MH11

thuyếtthống

45

30

11

4

MH12

Hànghóa

30

15

13

2

MH13

Quảntrị học

45

20

21

4

MH14

Đa lývận ti

30

15

13

2

MH15

thuyết tài chính

30

17

11

2

MH16

Nguyên lý kếtoán

60

25

31

4

MH17

Luậtvận tải

30

15

13

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyênmônnghề

1.395

226

1123

46

MH18

Kinh tếvn tải

60

25

31

4

MH19

Anh văn chuyên ngành 1

120

50

60

10

MH20

Quảntrnhâns

60

25

31

4

MH21

Quảntrkhai tháccảng

60

25

31

4

MH22

Quảntrkhai thác đội tàu

60

25

31

4

MH23

Thươngvụvận ti

60

25

31

4

MĐ24

Đạivậntảigiaonhận hànghóa

45

21

20

4

MH25

Phân tích hoạt động kinh doanh

60

30

26

4

MH26

Thực tậpchuyên môn

310

302

8

MH27

Thực tập tốtnghiệp

560

560

Tổngcộng

2.070

589

1.388

93

IV.CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠOBTBUỘC

(Ni dung chi tiết có Phlục kèm theo)

V.HƯNGDẪNSDNGCHƯƠNGTRÌNHKHUNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHỀĐỂC ĐNHCHƯƠNGTRÌNH ĐÀOTONGH

1.Hướngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbthờigianchươngtrìnhchomônhọcđunđàotạonghề tự chọn

Mônhọcđàotạonghềtựchọnnhằmmụcđíchđápngnhucầuđàotạo nhữngkiếnthc,knăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặc thù củavùngmiềnca từngđịa phương;

– Ngoài các môn học đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mc 3, các Trưng/cơsởdạynghềtựxâydựnghoặclựachọnmộtsốmônhọcđàotạonghề tựchọnđưcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểáp dụngchoTrưng/cơ sở camình;

Vicxácđịnhcác môn học tchọndavàocác tiêuchíbn như sau:

+Đmbảomụctiêu đàotạochungcủanghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, tng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc ca từngdoanhnghiệpcụthể;

+Đmbảothời gian đàotạotheoquyđnh;

+Đmbảotỷlệ thờigian(lýthuyết, thchành)theoquy đnh;

Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%)tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmt70% đến85%)thuyếttừ 15%đến30%.

1.1. Danh mục và phânbổthờigianmôn họcđunđào tạo nghề tự chọn

Cácmôntchọnđưcgợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà11nvới tổngthời gian hc480gi,trongđó220gilý thuyết260giờthực hành;

CácTrường/Cơ sdạynghề cóthểthamkhảotrongsốcácmônhọc gợiý ở bảngsau:

MH,

Tênmônhc,môđun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổngsố

Trong đó

Lýthuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 28

Antoànlao động

30

15

13

2

MH 29

Bảohimhàng hải

30

15

13

2

MH30

Kếtoánquản tr

45

25

16

4

MH31

Quản trị Tài chính doanh nghiệp

30

10

18

2

MH 32

Lập và phân tích dự án đầu

45

20

21

4

MH 33

Thanh toán quốc tế

45

20

21

4

MH 34

Thịtrưng chứngkhoán

60

25

31

4

MH 35

Quảntrdoanhnghip

60

30

26

4

MH 36

Quảntrị Logistics

60

25

31

4

MH 37

Dự báo trong kinh doanh

45

20

21

4

MH 38

Vậntảiđaphương thc

30

15

13

2

Tổngcng

480

220

224

36

(Ni dung chi tiếtPhụlục kèm theo)

1.2.ngdẫnxâydngcơngtrìnhcácnhọc,đunđàotạonghềtchọn

Vềthờigianđàotocácmônhctựchọn,cácTrưng/Cơsdạynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhọc(thể bốtrívàonămhc thứ nhất hoặc nămhc thứ hai tutính chấttngmônhọc);

Vềthờilưngcủatngmônhọc,cácTrưng/Cơsởdạynghềthểtự cân đi,thayđổi saocho phù hợpvinộidungyêucầu.;

Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtchndoTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặcththamkhảo,điềuchnhtừcmônhọcđề nghịtrongcơngtrìnhkhungnàytrênsđmbảomctiêuđàotovàyêu cầu đcthùca ngànhnghhoặc vùngmiền;

NếuTrưng/Cơsdạynghềchọntrongscácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềơngchi tiếttừngbàihọcchotngchươngcụththeomumục3.Sauđótiếnhành thmđịnhbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhcđàotạonghềtựchọn choTrường/Cơsởca mình.

2. ngdẫnthitốtnghiệp

Họcsinhphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsđưc dựthi tốtnghiệpđểđưc cấpbằng Trung cấpngh;

– Cácmônthi tốt nghiệp:

+ Chính trị:Theoquyđịnhhinhành;

+ Lý thuyết nghề: Tổ chức khai thác đội tàu, Tổ chức khai thác cảng, Thươngvụ;

+Thựchànhnghề:Cácknăngvề:tổchứcchuyếnđichotàuchuyến,tàu chợ;

Thời gian làm bài thi, cách thctiếnhành, điềukiện công nhậntốtnghiệp theoquiđnhhiện hành.

TT

Mônthi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chínhtrị

Viết, vấnđáp,trắcnghiệm

Khôngquá120phút

2

Kiếnthức,kỹ năngnghề

Lý thuyết nghề

Viết, vấnđáp,trắcnghiệm

Khôngquá180phút

Thc hành nghề

Bài thi thc hành

Không quá 24 gi

3.Hướngdẫnxácđịnhthigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoikhoá(đưcbốtríngoàithờigianđàotạonhằmđạtđưcmụctiêugiáodụctoàn diện).

Nhằmmụcđíchgiáodụctoàndinđểhọcsinhnhậnthứcđầyđủvề nghềnghiệpđangtheohọc,Trưng/Cơsdạynghthểbtríthamquan,hc tậpdã ngoạitạimộtsốdoanhnghiphoặcsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđào tạothíchhợp;

Thờigianchohoạtđngngoạikhoáđưcbtríngoàithigianđàotạo chínhkhoávàothờiđim thíchhợp.

4. Các chúýkhác:

Hưng dẫnxácđịnh thi gian và nộidungchocáchoạtđộng thựchành,thực tp

Thực tp chuyên môn: Thi gian và nội dung theo đề cương khung chươngtrình;

Thực tậptốtnghiệp:

+Thờigian nội dung theokhung chươngtrình;

+CácTrường/Cơsởdạynghềcăncvàokhungchươngtrình,xâydng đề cươngbáocáothực tp.


PHỤ LỤC 4B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanh vậntải biển

nghề: 50340101

Trìnhđộđàoto:Caođẳngnghề

Đitưng tuyểnsinh:TốtnghiệpTrung họcphổthông tương đương;

Sốlượngmônhọc,môđunđàotạo:51

Bằngcấpsaukhittnghiệp:Bằngtốt nghiệp Caođẳng nghề,

I.MỤCTIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc, kng nghề nghiệp

Kiếnthức:

+Nmđưcnhữngkiếnthcbảnvềphápluật,kinhtếkiếnthứcvề khaitháctàu,khaitháccảng,đạitàu,giaonhậnhàng,kếtoán,tàichínhtổ chcquản lýlao động,marketing;

+Nắmđưcmộtsốkỹthuậthànhchínhvềsoạnthảovănbản,spxếphồ sơcôngviệctrongphầnmìnhphụ trách;

+Nắmđưccácnghiệpvụtổchc,quảnlýkinhdoanhkhaitháctrongcác doanhnghiệpsảnxuất, kinh doanh, dịchvụvậntải;

+Nắmđưckiếnthứcvềnghiệpvthuêtàu,khaitháctàubiển,luậthàng hải, côngưcquốc tế, chính sách kinh tế – xã hi;

+Hiểubiếtcácchínhsáchpháttriểnkinhtếtìnhhìnhthtrưngvậntải trongngoàinưc;

+Hiểu biếtcác chứngt,hợpđồngliênquan đếnvậntải,giaonhận hàng;

+Nắmđưccôngcthốngkê,kếtoántàichính,phântíchhoạtđngsản xuất kinh doanh củadoanhnghiệp.

Kỹnăng:

+Lậpkếhoạchchuyếnđi,kếhoạchđiềuđngtàu,theodõiquátrìnhtàu vận hành;

+Quảnhoạt đngcủatàu,đc biệt làđội tàu biển;

+Quảnhoạtđộngcủacảngsông,cngbiểnđặcbiệtlàcảngbiểnđưc tiếnhànhtrongmốiquanhệ phức tp và nhiềumặtvớiquốc tế;

+Quảncáccơsởkinhdoanhdịch vhànghải;

+ Thiết lập mối quan hệ vi chủ hàng, ngưi thuê tàu, đi lý, môi giới, cảng biển;

+Phối kếthợp vi các phòng ban chức năngcóliênquan;

+Đánhgiá,phântích đưc tình hình kinh tế, tài chính củadoanhnghiệp;

+Sửdụngmộtschươngtrìnhvitính,mạngthôngdụng;

+Thiếtlp mối quan hệvingânhàngcáct chức tíndụng;

+Cungcpcácthôngtinliênquanchocácphòngbanliênquanđểhỗ trợquyết toán hiuquả củahoạt động;

+Cungcpđầyđủthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhca đơn vịđểphục vụcho yêu cầulãnhđovàquản lý kinh tếđơn v;

+Vậndụngnhữngkiếnthcđưcđàotovàothựctếcôngtáctựhc tập, rèn luyện,tudưỡng đểnângcaotrình đchuyênmôn, nghiệp vụở vịtrí công táccủamình.

2.Chínhtrị, đạođc;Thể chấtvà quc phòng

Chínhtr,đạo đc:

+hiubiếtvềmộtsốkiếnthccơbnvềchủnghĩaMácnintư tưngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichnghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđưnglốipháttrinkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđịnh ngpháttriểncôngnghiệphoá, hiệnđi hoá đấtnưc;

+Cólòngunưc,yêuchủnghĩahội,trungthànhvớisnghiệpcách mạngcủaĐảngliíchca đấtnưc;

+đạođức, yêu nghề và có lươngm nghềnghiệp;

+ýthứctchckỷluậttácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cnthận, tm, chính xác;

+tinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđchuyênmônnghiệpvụđápng nhucầu ca công việc.

Thểchất,quốcphòng:

+đủsckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydng bovệTquốc;

+Hiểubiếtmộtsố pơngphápluyệntậpvà đạtknăngbảnmột smônthểdục,thể thaonhư: Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;

+ hiểubiếtbnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưichiếnsĩ,vận dụngđưc trong công tác bovtrậttự trị an;

+ýthứckỷluậttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthựchiện nghĩa vụquân sựbảovệ Tổ quc.

3. Cơhộivic làm

Sau khi tốt nghip ngưi họccó khả năngtrực tiếplàmcôngtác:

+Khai thác tàu theocác loạihìnhkhaitháctàuchuyếnhoặc tàu chợ;

+Đạilý tàu,môigii hànghi;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng t, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đưngbiển, kiểm kin;

+Lpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccng,cácphươngánxếpdỡ,giải phóngtàu, điềuđộcảng;

+Tổ chclaođộngtiềnơngtrongdoanhnghiệp;

+Thống kê kếtoán,phântíchtìnhhìnhkinhtế,tàichính doanh nghip;

+Quảntrcácbộphậnkinhdoanh,marketingcủacácđơnvịsảnxuất kinh doanh, các t chức kinh tếthuộcmọithànhphần kinh tế.

II. THỜIGIAN CAKHOÁ HỌC VÀTHỜIGIAN THC HỌCTỐI THIỂU

1. Thigiancủakhoá học và thigianthc học tithiểu:

Thigiankhóahc: 3 m.

Thigian học tp: 131 tuần

Thigianthực họctốithiểu:3.750giờ

Thờigianônkiểmtrahếtmônhọc/môđunthi tốtnghiệp:400giờ (Trongđó thitốtnghiệp40giờ).

2.Phânbổthigianthc học tốithiểu:

Thigian học cácmôn họcchung bắtbuộc: 450 gi

Thigian học cácmôn học,môđun đàotạonghề:3.300giờ

+Thờigian học bắtbuc:2.610giờ; Thi gian học tự chọn:690giờ

+Thờigian họcthuyết:1.115giờ; Thời gian họcthựchành:2.185gi

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,MÔĐUNĐÀOTOBTBUỘC,THỜI GIANPHÂN BTHỜIGIAN.

MH,

Tênmôn hc,môđun

Thờigian đào tạo (giờ)

Tngsố

Trong đó

thuyết

Thựchành

Kim tra

I

Cácmôn học chung

450

216

210

24

MH01

Chính tr

90

60

24

6

MH02

Pháp lut

30

21

7

2

MH03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH04

Giáo dụcQuốc phòng – An ninh

75

59

13

3

MH05

Tinhọc

75

17

54

4

MH06

Ngoại ngữ

120

55

60

5

II

Cácmôn học,đunđào tạo nghề bắtbuộc

2.610

788

1.700

122

II.1

Cácmônhc,môđunkthuật cơsở

690

397

243

50

MH07

Kinh tế chínhtrị

90

60

24

6

MH08

Luậtkinhtế

30

14

14

2

MH09

Toánkinhtế

60

40

16

4

MH10

Vănbản vàlưutrữ

30

15

13

2

MH11

Kinh tế vimô

60

40

16

4

MH12

Marketingcănbn

30

20

8

2

MH13

thuyếtthống

45

30

11

4

MH14

Hàng hóa

30

15

13

2

MĐ15

Tinhọc ngdụng

60

30

26

4

MH16

Quntrị hc

45

20

21

4

MH17

Địa lý vậntải

30

15

13

2

MH18

thuyếtTàichính

45

28

13

4

MH19

Nguyên lý kếtoán

60

25

31

4

MH20

Kinh tế vĩ

45

30

11

4

MH21

Luậtvận ti

30

15

13

2

II.2

Cácmôn hc,môđun chuyên mônnghề

1920

391

1457

72

MH22

Kinh tế vntải

60

25

31

4

MH23

Anh văn chuyênngành1

120

50

60

10

MH24

Kinh tế quốc tế

45

25

16

4

MH25

Quntrị dựán đầu

45

30

13

2

MH26

QuntrMarketing

45

20

21

4

MH27

Quntrnhânsự

60

25

31

4

MH28

Quntrị khaitháccng

75

30

39

6

MH29

Anh văn chuyênngành2

120

60

50

10

MH30

Quntrị khaithác độitàu

75

35

34

6

MH31

Thươngvụvận ti

60

25

31

4

MĐ32

Đi lývậntảigiaonhận hàng hóa

45

21

20

4

MH33

Thốngvntải

30

15

13

2

MH34

Phân ch hoạtđộng kinh doanh

60

30

26

4

MH35

Thực tậpchuyênmôn

440

0

432

8

MH36

Thực tập tốtnghiệp

640

0

640

0

Tổngcộng

3.060

1.004

1.910

146

IV. CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNDÀO TẠOBẮTBUỘC

(Nội dung chi tiết có Phlụckèmtheo)

V.NGDẪNSỬDNGCHƯƠNGTRÌNH KHUNGTRÌNH ĐCAO ĐẲNG NGHỀ ĐỂXÂYDNGCƠNG TRÌNHĐÀOTONGHỀ

1.Hướng dẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọc,đunđào tạo tựchọn; thời gian, phân bố thờigianchomônhọc, môđunđàotonghề tựchọn.

Môn học đào tạo nghề tự chọn nhm mục đích đáp ng nhu cầu đào to nhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặc thù củavùngmiềnca từngđịa phương;

Ngoàicácmônhọcđàotonghềbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydnghoặclựachnmộtsốnhọcđàotạonghtựchọn đưcđnghịtrongchươngtrìnhkhungy(mangtínhthamkhảo)đểápdụng choTrường/Cơsởcamình;

Vic xácđịnhcácmônhọc tchọn dựa vàocác tiêuchí cơ bản nsau:

+Đảmbomụctiêuđào tạochungcủa nghề;

+Đápứngđưcnhucầucầnthiếtcủatngngành,từngđịaphương(vùng, lãnhthổ) hoặc của tng doanh nghiệpcụthể;

+ Đảmbothờigianđào tạotheoqui định;

+Đảmbotỷlệthi gian (lý thuyết, thực hành)theoqui định.

Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%tng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmt65% đến 75%và lý thuyếttừ 25%đến 35%.

1.1.Danh mụcvà phânbthời gian n học, môđunđàotạonghtự chọn

Cácmôntchọnđưcgợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà15nvới tổngthời gian hc690gi,trongđó327gilý thuyết363giờthựchành;

CácTrường/Cơ sdạynghề cóthể thamkhảotrongsốcácmônhọc gợiý ở bảng sau:

Mã MH, MĐ

Tênmônhc,môđun

Thi gianđàotạo(gi)

Tng số

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH37

Tâm học quản

45

21

20

4

MH38

An toànlaođộng

30

15

13

2

MH39

Bảohimhàng hi

30

15

13

2

MH40

Kế toánquản trị

45

25

16

4

MH41

Quntrị Tài chính doanh nghiệp

45

26

15

4

MH42

Lậpphântíchdựán đu

45

20

21

4

MH43

Chiếncthuhúttuyển dụngnhânlực

45

20

21

4

MH44

Thanhtoánquốc tế

45

20

21

4

MH45

Thịtrưng chngkhoán

60

25

31

4

MH46

Quntrdoanh nghiệp

60

30

26

4

MH47

Quntrchiếnợc

60

30

26

4

MH48

Quntrthươnghiệu

45

20

21

4

MH49

Quntrị Logistics

60

25

31

4

MH50

Dự báotrongkinhdoanh

45

20

21

4

MH51

Vntảiđaphương thức

30

15

13

2

Tổngcộng

690

327

309

54

(Nộidungchitiết cóPhlục kèm theo)

1.2. Hướngdẫn xây dng chươngtrìnhcácmônhọc,đunđào to nghề tchọn

Vềthigianđàotạocmônhọctựchọn,cácTrưng/Cơsởdynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhọc(thể bốtrívàomhọcthnhất,nămhọcthứhaihoặcnămhọcthứbatùytínhcht từngmônhc);

Vềthingcủatngmônhọc,cácTrưng/Cơsdynghềthểtựcân đối, thayđổisaochophùhpvớinội dung yêucu;

Thigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtựchọndoTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặcthểthamkhảo,điềuchnhtừcmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsđmbomctiêuđàotovàyêu cầu đcthùcủa ngànhnghhoặc vùngmiền;

NếuTrưng/Cơsởdạynghchọntrongsốcácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềơngchi tiếttừngbàihọcchotngchươngcụ ththeomumục3.Sauđótiếnhành thmđịnhbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhcđàotonghềtựchọn choTrường/Cơsởca mình.

2. ngdẫnthitốtnghiệp

Sinhviênphảiđạtyêucutấtccácmônhọctrongchươngtrìnhsđưcdự thitốtnghiệpđể đưc cấpbằng Caođẳng ngh

Các môn thitốt nghip:

+ Chính trị: Theo quiđịnhhiện hành;

+thuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâmv:Tổchứckhaithácđộitàu, Tổ chc khai thác cng, Thươngvụ;

+ Thc hành nghề: c kỹ năng về: lập kế hoạch chuyến đi cho tàu chuyến,tchứckhaitháctàuch;Lậpkếhoch,cácphươngánkhaitháccng, các phươngánxếp dỡ, gii phóng tàu; Các phương thức giao nhậnhànghóa;

Thờigianlàmbàithi,cáchthứctiếnhành,điềukincôngnhậntốtnghiệp theoquiđnhhiện hành.

STT

Mônthi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chínhtrị

Viết, trc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thc, kỹ năng nghề

Lý thuyết nghề

Viết, vn đáp, trc nghiệm

Không quá 180 phút

Thchànhngh

Bài thi thc hành

Không quá 24 giờ

3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoikhoá(đưcbốtríngoàithigianđàotạonhmđạtđưcmụctiêugiáodụctoàn diện).

Nhằm mc đích giáo dục toàn din để sinh viên có nhận thc đầy đủ về nghềnghiệpđangtheohọc,Trưng/Cơsdạynghthểbtríthamquan,hc tậpdãngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặcsởsảnxutkinhdoanhphùhợpvới nghềđào tạothíchhợp;

– Thời gian cho hot động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chínhkhoávàothờiđim thíchhợp.

4. Các chúýkhác:

Hưngdnxácđịnhthigiannộidungchocáchoạtđộngthchành,thực tập:

– Thực tập chuyên môn: Thời gian và nội dung theo đềơng chương trình khung;

Thực tập tốt nghiệp:

+Thờigian nội dung theochươngtrìnhkhung;

+CácTrưng/Cơsởdạynghềcăncvàochươngtrìnhkhung,xâydng đề cươngbáocáothực tp.

Thuộc tính văn bản
Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và quản lý
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 27/2009/TT-BLĐTBXH Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đàm Hữu Đắc
Ngày ban hành: 05/08/2009 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề , Lao động-Tiền lương
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

THÔNG TƯ

CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 27/2009/TT-BLĐTBXH NGÀY 05 THÁNG 08 NĂM 2009 QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NHÓM NGHỀ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;

Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định và đề nghị của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Quản lý kinh doanh điện; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt;

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Quản trị kinh doanh vận tải biển;

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề đối với các nghề trên như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:

Thông tư này quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và chương trình khung trình độ cao đẳng nghề để áp dụng đối với các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề các nghề được quy định tại Thông tư này;

Chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề quy định tại Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều 2. Chương trình khung quy định tại Thông tư này bao gồm:

1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh điện” (Phụ lục 1);

2. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt” (Phụ lục 2);

3. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ” (Phụ lục 3);

4. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải biển” (Phụ lục 4);

Điều 3. Trách nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề:

Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này tổ chức xây dựng, thẩm định, duyệt chương trình dạy nghề của trường.

Điều 4. Điều khoản thi hành:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký;

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Tổ chức Chính trị – Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đàm Hữu Đắc


PHỤ LỤC 1:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN”

(BanhànhkèmtheoThôngtư s27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
của Bộtrưởng Bộ Laođộng – Thươngbinh hi)

PHỤ LỤC 1A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênngh:Qunkinhdoanhđiện

ngh: 40340107

Trình đđào to:Trungcấpnghề

Đi tưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthônghoặc tươngđương;

(TốtnghiệpTrunghọcsởthìhọcthêmphầnvănhoáTrunghọcphthôngtheoquyđnhcủa BGiáodục và Đào to);

Số lưngmônhọc,đun đàotạo:43

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpTrungcấpnghề,

I.MỤC TIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc,kỹ năngnghềnghiệp.

Kiếnthc:

+ Kiến thc vềcác hthốngđođếmđinnăng, các thiết bị điện;

+ Kiến thc về cungcấpđiệnvà antoàn điện;

+Kiếnthứcvềgiaotiếpbảngiaotiếpkháchhàng,kỹnăngtinhcvà vănphòng;

+ Nm đượccác kiếnthức vềcácquitrìnhcơ bảnnhấtcủa bqui trình kinh doanhđiệnnăng:

Xử lý yêucucungcpđiện;

Quảnhệ thngđo đếmđiệnnăng; Lập và kýkếthợpđồng mua bánđiện; Quảnhpđồngmuabán đin;

Qui trìnhghi chsốcôngvà xcácvấnđề liênquan;

Lập và quản lý hoáđơn tinđiện;

Thutheodõinợ tiềnđiện;

Mộtskiếnthứcbảnvề Ápgiákim soát giá bánđiện vàkim tra,xửcácviphmtrongsửdụngđiện;

Giaotiếpvà chămsóckháchhàng.

Kỹnăng:

+ Đc hiubản vẽđiện và thc hiệnmộtsốkỹ năngcơ bảnvề điện;

+ Giao tiếpkháchhàngnghiệpvụ vănthư;

+Tinhọc văn phòng;

+ ng dng lutpháptrongquitrìnhkinhdoanh điện năng;

+ Xửcácnhimvụ cơbn trong hệ thng qui trình kinh doanh điệnnăng.

2. Chính trđạođc; Thể chấtquốc phòng.

Chínhtr, đạođức:

+CóhiểubiếtmộtsốkiếnthứcphổthôngvChủnghĩaMácnin,Tư tưngHồChíMinh,HiếnphápPhápluật.Nắmvngquynvànghĩavụca ngưi công dân nưc Cộnghoàhộichnghĩa Việt Nam;

+CóhiểubiếtvềđưnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđịnh hướng phát triển củangànhĐiện ViệtNam;

+hiểubiếtvềtruyềnthngtốtđẹpcủagiaicấpcôngnhânViệtNamnói chungcôngnhânngànhĐiệnnóiriêng;

+TrungthànhvisnghiệpxâydựngbảovTquốcViệtNamhi chủnghĩa,thchiệnđầyđủtráchnhiệm,nghĩavụcủangưicôngdân;snglàm vic theo HiếnphápPháplut;

+Yêunghề,kiếnthứccộngđồngtácphonglàmviccủamộtngdân sốngtronghộicôngnghiệp,lisốnglànhmạnhphùhpviphongtụctập quántruyềnthốngvăn hoá dân tộc;

+Luôncóýthứchọctậprènluyệnđểnângcaotrìnhđộ,đápứngyêucầucủa côngviệc.

Thểchấtquốc phòng:

+Đủ sckhoẻ theo tiêuchuẩncủa BộYtế;

+Cóhiểubiếtvề c pơng pháp rènluyệnthểcht;

+Hiubiếtnhngkiếnthc,kỹnăngbảncầnthiếttrongchươngtrìnhgiáo dụcquốcphòng;

+Cóýthứctchứckluttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthc hin nghĩa vụbảo vệTổ quốc.

3. Cơhội viclàm:

Tốt nghip trung cấp nghề ngưi học có thể làm việc ở c vị trí thc hiện hoặcliênquantrựctiếpđếncôngviệcquảnkinhdoanhđiệncácđơnvịđiện lực hoặccác đơnvịkinhdoanhđiệnơngđương;

Các vịtríđiểnhình:

– Nhân viên:

+Giao dchquản lý khách hàng;

+Tổnghợp;

+Quảnbiênbản, quyếttoáncôngtơ;

+Tổnghợpphúctracông tơ;

+Thungânviên, chm xoá n;

+Quảngiaonhận hoáđơn,phântíchsthu;

+Kimtra hoá đơn,chmxoá ntư gia;

+Kim tragiao nhậnhoáđơn cơ quan, tưgia.

II. THỜIGIANCỦA KHOÁHC VÀTHI GIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thời gian củakhoáhọc và thời gian thchọc ti thiểu

– Thờigianđàotạo:2năm.

– Thờigianhọc tập:90tuần.

– Thờigianthc học tối thiu: 2550 giờ

– Thờigianôn,kimtra hếtmônthi:280giờ; (Trongđó thi ttnghiệp: 120 gi)

2.Phânbổ thời gian thc học tốithiểu.

– Thờigianhọc các mônhọc chungbt buộc:210gi

– Thờigianhọc các mônhọc,mô đunđàotạo nghề:2340giờ

+ Thời gian học bắtbuộc: 1630 gi;Thời gianhọc tự chọn:710gi

+ Thời gian họcthuyết:619giờ; Thời gian họcthực hành:1721 giờ

3.Thời gian hcvăn hoá Trung họcphổ thôngđốivihệtuyểnsinhtốtnghiệp Trunghọc cơsở:1200giờ

(Danhmc cácmônhọc vănhoá trunghc phổthôngphânbổthời gian cho từng môn học theo quy đnh của Bộ Giáo dục và Đào to trong Cơng trình khunggiáodctrungcấpchuyênnghip.Việcbốtrítrìnhtựhọctậpcácmônhc phảitheologicsưphmđmbảohọcsinhthểtiếpthuđưccáckiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề có hiệuquả)

III.DANHMCMÔNHC,ĐUNĐÀOTOBTBUỘC,THỜIGIAN PHÂN BTHỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trongđó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Các mônhọc chung

210

106

87

17

MH 01

Chínhtr

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH 04

Giáo dụcQuốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Cácmôn học,đunđàoto nghề bắtbuộc

1630

464

1100

66

II.1

Cácmônhc,môđunkỹ thut s

600

284

289

27

MH 07

Vẽ điện

45

20

23

2

MH 08

Pháp luậtchuyênngành

90

43

43

4

MH 09

Tin học văn phòng

90

29

57

4

MH 10

Kỹ nănggiaotiếpbản

60

22

35

3

MH 11

Kỹ thuật an toàn điện

60

32

25

3

MH 12

sở kỹ thuậtđiện

90

46

40

4

MH 13

Thiếtbịđiện

75

44

28

3

MĐ 14

Cungcấpđiện

30

18

11

1

MH 15

Đo lưngđiện

60

30

27

3

II.2

Cácmônhọc/môđunchuyên mônnghề

1030

180

811

39

MĐ16

Kỹ năngvănphòngcơbản

45

16

27

2

MĐ17

Xử lýyêucầu cung cấpđiện

30

10

18

2

MĐ 18

Ký kếthp đồng mua bánđiện

45

18

25

2

MĐ 19

Qun hợp đng mua bánđin

45

18

25

2

MĐ 20

Qun hthốngđođếm

45

18

25

2

MĐ 21

Quytrìnhghichỉ sốcông tơxử lýcác vấn đềliênquan

45

18

25

2

MĐ22

Lập và quảnhóađơntiền điện

45

18

25

2

MĐ 23

Thutheodõi nợ tiền điện

45

18

25

2

MĐ 24

Kimtra,xcácviphm trongsdụng điện

15

5

9

1

MĐ 25

Ápgiákiểmsoátgiábánđiện

15

4

10

1

MĐ 26

Giaotiếpvà chămsóckhách hàng

45

16

27

2

MĐ27

Thực tậpđiệncơbản

160

16

140

4

MĐ28

Thực tập tốtnghiệp

450

5

430

15

Tngcộng

1840

570

1187

83

IV. CHƯƠNGTRÌNHMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠONGHBẮTBUỘC.

(Ni dung chi tiếtphụlục kèm theo)

V.HƯNGDNSỬDỤNGCHƯƠNGTRÌNHKHUNGTRÌNHĐTRUNG CẤPNGHĐXÁCĐNHCHƯƠNGTRÌNHDẠYNGH.

1.Hướngdẫnxácđịnhthigianchocácmônhọc,đunđàotạonghtchọn; thigian,phânbthờigianchươngtrìnhchomônhọc,đunđàotonghềtự chọn.

1.1.Danhmụcvàphânbthời gian n học, mô đunđàotạonghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trongđó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ29

Bảong sửachathiếtbhạ thế

90

10

77

3

MĐ30

Vn hànhđưngdâyTrạm biến áp

90

10

77

3

MĐ 31

Qun vậnhànhhệthốngphân phối điện

90

10

77

3

MH 32

Quychếquản lý tàichính ngành điện

45

18

25

2

MĐ 33

Qunlưiđiệnhạáp

90

21

65

4

MH 34

Kế toánđi cương

60

45

12

3

MĐ35

Thựchànhkế toán

120

8

108

4

MĐ36

Tinhọc kếtoán

90

16

70

4

MH 37

Thốngngdụng

90

28

58

4

MĐ38

Lắpđặt hthốngđođếmđiện năng

90

15

73

2

MĐ 39

Kimtra thchiện kinh doanh điện năng

60

8

50

2

MĐ 40

Qunmua điệnđầu ngun

30

10

18

2

MH 41

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ42

Cácqui định nội bcủa đơnvị (xử lýhồsơgiấy tờ,trách nhim củac bphận, cácquychế , quy trình)

15

4

10

1

MH 43

TiếngAnhchuyênngành

90

16

70

4

Tngcộng

1095

234

818

43

1.2. Hưngdn xây dngchươngtrìnhcácmônhọc,đun đàotạonghềtự chọn

Tỷlệthờigianphânbổchocácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọnđưc xácđịnh30,3%trêntổngsốthờigiancácmônhọcmôđunđàotạongh.Như vậy:Tổngsốthờigiandànhchocácmônhọcđuntựchọnlà710giờ.Thời nghọcthuyếtkhoảng26,5%thựchành73,5%.Thờigianhọctrongmỗi ngày,mỗicađưcxácđịnhtheoĐiều4– Quyếtđịnhsố58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày09/6/2008của Bộ trưngBộ Laođng Tơng binh và Xã hi;

Danhmụccácmônhọc,đunđàotạonghtựchọntrongmcVđim1.1 chỉquyđnhđếntêncácmônhọccácmôđunđàotạonghềphânbthờigian họcthuyếtthchànhcho tngmôn,ctrườngcăncứvào đcđimcủa từng vùng,miềnquytrìnhkinhdoanhcthểđểlachncácmônhọcchosátvới yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

Đềcươngchitiếtchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn:Từ danhmcmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnphânphốithigianmụcV điểm1.1trên,cáctrưngtựlựachọncácmônhọcchophùhợpvớihotđngkinh doanhđinticácđơnvịsdụngnhânlcđầuratựxâydựngđềơngchitiết chươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtchọnbảođảmtỷlệtheoquyđnh tạimcVđiểm1.1củachươngtrìnhyhoặchoặctheoMục3,Điều8củaquy địnhvềchươngtrìnhkhungtrìnhđộTrungcấpnghề,chươngtrìnhkhungtrìnhđộ CaođẳngnghềđưcbanhànhtheoQuyếtđịnhsố:58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày 09/6/2008củaBtngBộLaođộngThươngbinhhi,nhưngphibảo đmtỷlệ%giathuyếtvà thựchànhtheoquyđnh;

Ngoàicácmônhọctựchọnđãtrên,cáctrườngtựlựachọncácmôn họckhácchophù hp với yêu cầuthc tếca từng vùng min;

Cáctrưngkhixâydngchươngtrìnhchitiếtcủacácmônhọc,môđunđào tạonghềtựchọnphải căncứo nhucầuđàotạocụthcủacácđơnvịsử dụng lực nglaođộngcácquytrìnhđểxâydngchươngtrìnhchophùhợpvitừng vùng,miền.Chươngtrìnhmônhọc,môđuntựchọnphảiđưcxâydựngtheomu củacácchươngtrìnhmônhc,môđunđàotạonghềbắtbuộctiphụlục11vàphụ lục12Quyếtđịnhs58/2008/QĐ-BTBXHngày09/6/2008củaBộtrưngBộ Lao động thươngbinhhội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

Số TT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chínhtr

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm

Khôngquá 120phút

2

VănhoáTHPT đối vihệ tuyển sinh THCS

Viết, trắcnghiệm

Khôngquá 120phút

3

Kiếnthức, knăng ngh:

Lý thuyếtngh

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm.

Khôngquá 180phút

Thựchànhngh

Bàithithựchành

Khôngquá24giờ

đunttnghiệp(tích hợp lýthuyếtvithc hành)

Bàithithuyết và thực hành

Khôngquá24giờ

3.ngdẫnxácđnhthờigiannộidungchochoạtđộnggiáodụcngoi khoá(đưc bốtrí ngoài thigianđàotạo) nhằmđạtmụctiêugiáodụctoàndiện

Đểngưihọcnhậnthứcđyđủvềnghềnghiệpđangtheohọc,trườngcó thbtríthamquanmộtscôngtyđiệnlực,cácđiệnlựcđịaphươnghoặccác công ty kinh doanh đin tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanhđiện;

Thờigianđưc bố trí ngoài thigianđào to.

4. Các chú ýkhác:

Phầntựchọntrongchươngtrìnhnàyđưcđịnhngtỷlthờigiangiữa cácmôn học vàđun đàotạo25%thigiandànhchothuyết75%dànhcho thchành,nhưngtutheotngdạngnhàyvàcôngnghệ,ctngthểxác địnhtlệgiữathuyếtvàthựchànhlà:thuyếtchiếmtừ15%đến30%,thc hànhtừ 70%đến 85% đểcho phù hợphơn;

Thờigiancủatừngmônhcmôđunthểtănghoặcgiảm,nhưngvẫn phải bảo đm tỷ lệ giữa phần bắt buc và phần tự chọn nm trong khoảng cho phép./.


PHỤ LỤC 1B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênngh:Quảnkinhdoanh đin

ngh: 50340107

Trình đđào to:Cao đẳngnghề

Đi tưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngtươngđương;

Số lưngmônhọc,đun đàotạo: 53

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpCaođẳngngh,

I.MỤC TIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc,kỹ năngnghềnghiệp.

Kiếnthc:

+Kiến thức về các hthốngđo đếmđiệnnăng, các thiếtbị điện;

+Kiến thức vềcungcấp điệnvà antoàn điện;

+Kiếnthcvềgiaotiếpbảngiaotiếpkháchhàng,kỹnăngtinhcvà vănphòng;

+Kiếnthứcvthốngngdụng,kếtoán,tàichínhdựbáotrongkinh doanhđiệnnăng;

+Kiến thức cơbản vKinhdoanh điện năng: Xử lý yêucucungcpđiện;

Quảnhệ thngđo đếmđiệnnăng; Lập và kýkếthợpđồng mua bánđiện; Quảnhpđồngmuabán đin;

Qui trìnhghi chsốcôngvà xcácvấnđề liênquan; Lập và quản lý hoáđơn tinđiện;

Thutheodõinợ tiềnđiện;

Giaotiếpvà chămsóckháchhàng.

+Cáckiếnthc vềKinhdoanh điệnnăng: Khảosátthịtrưng kinh doanh điện;

Kimtra,xử lýcácviphạmtrongsdụng điện (nângcao);

Ápgiávà kim soátgiábánđiện (nângcao);

Lập báocáo kinh doanhđiệnnăng;

Phântích, tổng hợptìnhhìnhkinhdoanh điệnnăng.

Kỹnăng:

+Đc hiubản vẽ điện và thựchiệnmộtsốkỹ năngcơ bảnvề đin;

+Đánh giá phụtảihệ thng;

+ Giao tiếpkháchhàngnghiệpvụvăn thư;

+Tinhọc văn phòng;

+Ứngdụng luậtpháptrongquitrìnhkinhdoanhđiệnnăng;

+Phântíchcácthôngtinkế toánkinhdoanh điện;

+Xử lýtoàn bcácnhiệm vụ trong hthốngquitrìnhkinhdoanh điệnnăng;

+ Phân tích tổng hợp, đánhgiáhiệu quả công tác kinh doanh điệnnăng;

+Tchứclậpkếhoạchlàm việc chomộtđơnv;

+Hưngdẫntruyềnđạtkiến thcchođồng nghip.

2. Chính trđạođc; Thể chấtquốc phòng

Chínhtr, đạođức:

+CóhiểubiếtmộtskiếnthứcbảnvềChnghĩaMácnin,Tưng HồChíMinh,HiếnphápPhápluật.Nmvngquyềnnghĩavụcủangười côngdânnưc Cộnghoàhộichủnghĩa Việt Nam;

+CóhiểubiếtvềđưnglốipháttriểnkinhtếcủaĐng,thànhtuđnh hướng phát triển củangànhĐiện ViệtNam;

+hiểubiếtvềtruyềnthngtốtđẹpcủagiaicấpcôngnhânViệtNamnói chungcôngnhânngànhĐiệnnóiriêng;

+TrungthànhvisnghiệpxâydựngbảovTquốcViệtNamhi chủnghĩa,thchiệnđầyđủtráchnhiệm,nghĩavụcủangưicôngdân;snglàm vic theo HiếnphápPháplut;

+Yêunghề,kiếnthứccộngđồngtácphonglàmviccủamộtcôngdân sốngtronghộicôngnghiệp,lisốnglànhmạnhphùhpviphongtụctập quántruyềnthốngvăn hoá dân tộc;

+Luôncóýthứchọctậprènluyệnđểnângcaotrìnhđộ,đápứngyêucầucủa côngviệc.

Thểchấtquốc phòng:

+Đủ sckhoẻ theo tiêuchuẩncủa BộYtế;

+Cóhiểubiếtvề c pơng pháp rènluyệnthểchất.

+Hiubiếtnhngkiếnthc,kỹnăngbảncầnthiếttrongchươngtrìnhgiáo dụcquốcphòng;

+Cóýthứctchứckluttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthc hin nghĩa vụbảo vệTổ quốc.

3. Cơhội viclàm

Tốtnghiệpcaođẳngnghềngưihọcth làm việccácvtríthựchiệnhoặc liênquantrctiếpđếncôngviệcquảnkinhdoanhđiệncácđơnvịđiệnlực hoặccácđơn vịkinh doanhđiệntươngđương.

Các vịtríđiểnhình:

Trưng,phóphòngkinhdoanh;

Ttrưng các tổ tổnghợp, tổthu, táp giá, thoáđơn.

– Nhân viên:

+Giaodịchquảnkháchhàng;

+Tổng hp;

+Quảnbiênbản,quyết toán công tơ;

+Tổng hp và phúc tra công tơ;

+Thungânviên,chấmxoánợ;

+Quảngiaonhậnhoáđơn,phân tíchsthu;

+Ápgiá,tổnghợp áp giá;

+Kimtrahoáđơn,chấm xoánợ tư gia;

+Kimtragiaonhận hoá đơnquan, tưgia.

II. THỜIGIANCỦA KHOÁHC VÀTHI GIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thời gian củakhoáhọc và thời gian thchọc ti thiểu

Thời gianđàotạo:3năm.

Thờigian học tập:131tun.

Thờigianthực họctốithiểu:3750gi

Thời gian ôn, kiểm tra hếtmônthi:400gi;(Trong đóthitốtnghiệp:160 gi)

2.Phânbổ thời gian thc học tốithiểu.

– Thờigianhọc các mônhọc chungbt buộc:450gi

– Thờigiancácmônhc,môđunđàotạonghề: 3300 gi

+Thi gianhọc btbuộc:2530gi; Thời gian học tựchọn:770giờ

+Thi gianhọc lý thuyết: 1035 giờ ;Thờigianhọc thực hành: 2265 gi

III.DANHMCMÔNHC,ĐUNĐÀOTOBTBUỘC,THỜIGIAN PHÂN BTHỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thời gian đào tạo(gi)

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Cácmônhọc chung

450

220

200

30

MH 01

Chínhtr

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thểcht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dụcQuốcphòng-Anninh

75

58

13

4

MH05

Tinhọc

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ng

120

60

50

10

II

Cácmônhọc,mô đunđàotonghề bắt buộc

2530

791

1634

105

II.1

Cácmônhc,môđunkỹ thutsở

900

455

404

41

MH 07

Vẽ điện

45

20

23

2

MH 08

Kinh tế học

60

44

13

3

MH 09

Pháp luật chuyên ngành

90

43

43

4

MH 10

Thốngngdụng

90

42

44

4

MH 11

Cơsởquảntàichính

90

40

46

4

MH 12

Kế toánđi cương

60

45

12

3

MH13

Tinhọc văn phòng

90

29

57

4

MH 14

Kỹ nănggiaotiếpbản

60

22

35

3

MH 15

Kỹ thut an toàn điện

60

32

25

3

MH 16

Cơsởkỹ thutđiện

90

46

40

4

MH 17

Thiếtbịđiện

75

44

28

3

MĐ 18

Cungcấpđiện

30

18

11

1

MH 19

Đo lưngđin

60

30

27

3

II.2

Cácmôn học/môđunchuyênmôn nghề

1630

336

1230

64

MĐ20

Kỹ năngvănphòngcơbản

45

16

27

2

MĐ21

Kế toándoanhnghiệpkinhdoanh điện

90

46

40

4

MĐ22

Thựchànhkế toán

90

6

80

4

MH 23

Dự báotrongkinhdoanh điện năng

45

17

26

2

MĐ24

Khảo sát thtrưngkinhdoanhđiện

45

18

25

2

MĐ25

Xử lýyêucầu cung cấpđiện

30

10

18

2

MĐ 26

kếthp đng mua bánđiện

45

18

25

2

MĐ27

Quảnhợp đồng mua bánđin

45

18

25

2

MĐ28

Quảnhệthốngđođếmđiện

45

18

25

2

MĐ29

Quy trình ghi chỉ sốcông tơ và xử lý các vấnđềliênquan

45

18

25

2

MĐ30

Lập và quảnhóađơntiềnđiện

45

18

25

2

MĐ 31

Thutheodõi ntiền điện

45

18

25

2

MĐ32

Kimtra,xcácviphạmtrongsử dụng điện

45

16

27

2

MĐ 33

Ápgiákimsoátgiábánđiện

45

18

25

2

MĐ 34

Giao tiếpvà chămc khách hàng

45

16

27

2

MĐ35

Lậpbáocáokinhdoanhđiện năng

60

22

35

3

MĐ36

Phân tích và tổnghợp tình hình kinh doanh đinnăng

60

22

35

3

MĐ37

Thực tậpđiệnbản

160

16

140

4

MĐ38

Thực tập tốtnghiệp

600

5

575

20

Tngcộng

2530

791

1634

105

IV. CHƯƠNGTRÌNHMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠONGHBẮTBUỘC.

(NộidungchitiếtPhụ lục kèm theo)

V. HƯNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNGNGHỀ ĐXÁCĐỊNHCƠNGTRÌNH DẠYNGH.

1.Hướngdẫnxácđịnhthigianchocácmônhọc,đunđàotạonghtchọn; thigian,phânbthờigianchươngtrìnhchomônhọc,đunđàotonghềtự chọn.

1.1.Danhmụcvàphânbthời gian n học, mô đunđàotạonghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thời gian đào tạo(gi)

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

MĐ39

Bảong sachathiếtbhạ thế

90

10

77

3

MĐ40

VậnhànhđưngdâyTrmbiến áp

90

10

77

3

MĐ41

Qun vận hành hthốngphân phối đin

90

10

77

3

MH 42

Qui chếquản lý tàichính ngành điện

45

18

25

2

MĐ43

Qunlưiđiệnhạáp

90

21

65

4

MH 44

Quntrdoanh nghip

60

25

32

3

MH 45

Hệthốngthôngtinquản

60

20

37

3

MĐ46

Lập và duyệtkế hoạchkinhdoanh điện năng

45

15

28

2

MĐ47

Lắpđặt hthốngđođếmđiệnnăng

45

15

28

2

MĐ48

Kiểm tra thựchiện kinh doanh điện năng

30

10

18

2

MĐ49

Qunmua điện đầungun

30

10

18

2

MH 50

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ51

Cácquy đnh nộibcủa đơnvị(xử lýhồsơ giấytờ, tráchnhiệm ca các bộphận, các qui chế, quytrình)

15

4

10

1

MĐ52

Tinhọc kếtoán

90

26

60

4

MH 53

TiếngAnhchuyênngành

90

26

60

4

Tngcộng

915

235

640

40

1.2 Hưngdn xây dngchươngtrìnhcácmônhọc,đun đàotạonghềtự chọn

Tlệthờigianphânbổchocácmônhọc,đunđàotonghtựchọnđưc xácđịnh23,3%trêntổngsthờigiancácmônhọcmôđunđàotạongh(thời giankiểmtrađưcphânb2/3chothchành).Nhưvậy:Tổngsốthờigiandành chocácmônhọcvàđuntựchọnlà770giờ.Thờinghọcthuyếtkhoảng 31,4%thựchành68,6%.Thờigianhọctrongmỗingày,mỗicađượcxácđịnh theo Điu 4 – Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưngBộLao đng – Thươngbinhhội;

Danhmccácmônhọc,môđunđàotạonghtựchọntrongmcVđim1.1 chỉquyđnhđếntêncácmônhọccácmôđunđàotạonghềphânbthờigian họcthuyếtthchànhcho tngmôn,ctrườngcăncứvào đcđimcủa từng vùng,miềnquytrìnhkinhdoanhcthểđểlachncácmônhcchosátvi yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

Đềcươngchitiếtchươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọn:Từ danhmcmônhọc,môđunđàotạonghềtựchọnphânphốithigianmụcV điểm1.1trên,cáctrưngtựlựachọncácmônhọcchophùhợpvớihotđngkinh doanhđinticácđơnvịsdụngnhânlcđầuratựxâydựngđềơngchitiết chươngtrìnhmônhọc,môđunđàotạonghềtchọnbảođảmtỷlệtheoquyđnh tạimcVđiểm1.1củachươngtrìnhyhoặchoặctheoMục3,Điều8củaquy địnhvềchươngtrìnhkhungtrìnhđộTrungcấpnghề,chươngtrìnhkhungtrìnhđộ CaođẳngnghđưcbanhànhtheoQuyếtđịnhsố:58/2008/QĐ-BLĐTBXHngày 09/6/2008củaBtngBộLaođộngThươngbinhhi,nhưngphibảo đmtỷlệ%giathuyết vàthựchànhtheoquy đnh;

Ngoàicácmônhọctựchọnđãtrên,cáctrườngtựlachọncácmôn họckhácchophù hp với yêu cầuthc tếca từng vùng miền và đơn vịmình;

Cáctrưngkhixâydựngchươngtrìnhchitiếtcủacácmônhọc,đunđào tạonghềtựchọnphải căncứo nhucầuđào tạocụthcủacácđơnvịsử dụng lc nglaođộngcácquytrìnhđểxâydngchươngtrìnhchophùhợpvitừng vùng,miền.Chươngtrìnhmônhọc,môđuntựchọnphảiđưcxâydựngtheomu củacácchươngtrìnhmônhc,môđunđàotạonghềbắtbuộctiphụlục11vàphụ lục12Quyếtđịnhs58/2008/QĐ-BTBXHngày09/6/2008củaBộtrưngBộ Lao động thươngbinhhội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

STT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chính tr

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm

Khôngquá120 phút

2

Kiếnthức, knăng ngh:

Lý thuyếtngh

Thựchànhngh

Môđuntốtnghiệp (tích hợpthuyếtvới thc hành)

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm.

Bài thi thchành

Bàithithuyết và thchành

Không quá 180 phút

Khôngquá24giờ

Khôngquá24giờ

3.ngdẫnxácđnhthờigiannộidungchochoạtđộnggiáodụcngoại khoá(đưc bốtrí ngoài thigianđàotạo) nhằmđạtmụctiêugiáodụctoàndiện

Đểngưihọcnhậnthứcđầyđủvềnghềnghiệpđangtheohọc,trườngthbtríthamquanmộtscôngtyđiệnlực,cácđiệnlựcđịaphươnghoccác công ty kinh doanh điện tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanhđiện;

Thờigianđưc bốtrí ngoàithờigianđào tạo.

4. Các chú ý khác:

Phầntựchọntrongchươngtrìnhnàyđưcđịnhngtỷlệthờigiangiacác mônhọcvàđunđàotolàkhoảng25%thigiandànhchothuyết75% dànhchothựchành,nhưngtutheotừngmôhìnhQuảnkinhdoanhđiện,các trưngthể xác đnh tỷlệgiữa lýthuyết và thc hànhlà: Lýthuyếtchiếmtừ 15% đến35%;Thựchànhtừ 65đến85% đcho phù hợp hơn;

Thigiancủa từngmônhọc vàmôđun có thểng hoặc gim, nhưngvẫnphải bảođmtlệ giữa phầnbắtbuộc và phầntựchọnnằmtrongkhoảng cho phép.


PHỤ LỤC 2:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT”

(Ban hành kèm theo Thông tư số27/2009/TT-BLĐTBXHngày05 tháng8 năm 2009
ca Bộtrưởng BộLaođng Thươngbinhhội)

PHỤ LỤC 2A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanhvận tảiđườngst

nghề: 40340104

Trình đđào to: Trung cấpnghề

Đitưngtuyểnsinh:Tốt nghiệpTrunghọcphổthônghoặc tươngđương;

(TốtnghiệpTrunghọc cơsởthìhọc thêmphnvănhóaphổthôngtheoquyđnh củaBGiáodục – Đàotạo);

Sốlượngmôn học,đun đàotạo: 34

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:Bằng tt nghiệpTrungcấp ngh,

I.MCTIÊUĐÀOTO:

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp:

Chương trình khung trung cp nghQun trị kinh doanh vận tải đưng sắt,nhmđàotonguồnnhânlcvềkinhdoanhvậntảiđápngnhucầuca ngànhđưngsắt và xã hi.Ngưitốtnghiệpkhóahọc có khảnăngsau:

Kiếnthc:

+Nêuđưcnhngkiếnthứcbảnvềđầumáy,toaxe,cuđưng,thông tin,nhiệu và nhng nộidungcơ bản calut đưng sắt,cácnghđịnhliên quan,quyphạmkỹthuậtkhaithácđưngsắt,quytrìnhnhiệuđưngst,quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tảiđưngsăt;

+Trìnhyđưcnhữngkiếnthứcchuyênmônvềtổchcvntảihànghoá, hànhkhách,tổchcxếpdỡhànghóa,quyđịnhvậntảihànghoátrênđưngsắt quốcgialiênvậnquctế,kếtoánthngkếga,tàuthanhtoántrongliên vậnquốctếcácnglệnh,chỉthị,biệtlệliênquanđếncôngtácvậnti hàng hóa, hành khách;

+Vậndụngđưcnhngkiếnthứcvềquảnlýkinhtếđểlậpkếhochtổ chứcthựchiệnphươngánkinhdoanhvntải,tổchứccácdchvụliênquanđến vậntảiđưngstmộtcách cóhiệuquả;

+Hiểuvàvậndngđưckiếnthcvềkỹthuậtxếpdỡvàoviệctínhtoán,lựa chọncácphươngánxếpgiachànghoátrêntoaxe,hưngdẫnviệcxếpdỡ hànghoátrêntoaxeđmbảoantoànhànghoávàngưitrongquátrìnhvận chuyn,sửdụnghiệuquảtrangthiếtbịmáymócxếpdỡ,phươngtiệnvậntải và sử dụnghplaođộng;

+Vậndụngđưckiếnthcvềngoạingữ,marketingvàotronggiaotiếpvà ứngxửvihànhkhách,ngưithuêvậnti,ninhậnhànggiaotiếphi vănminh lịch s.

Kỹnăng:

+Kim soát vé hànhkháchga,trêntàu;

+Giao nhận, bảoquảnhànhbaogitrêntàu, dưiga;

+Phátthanh,chdẫn,giữgìntrậtt,vệsinhphụcvụnhkháchtrênu, dưi ga;

+Tínhtoán,lậpphươngánxếpdỡ,hưngdẫncôngtácxếpdỡhànghoáđm bảo an toàn;

+Lập đưchoáđơngửi hàng, vận đơnliênvận quc tế;

+Bánđưc vé hành kháchđm bảo tiêu chuẩnquy định;

+Thốngkê,lậpcácsổsáchlậpcácbáocáovềvậnchuyểnhànghoá,hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phm quy định vận chuyển hànghoá, hànhkhách;

+Lậpkếhoạchgiaiđoạn,kếhoạchban,kếhoạchngàykếhochsảnxuất kinhdoanhgavinhiệmvụtrưngnhómhànghoá,trưngnhómhànhkhách, trưngđại lý vậntảiđưngsắt;

+Quảntổchcđưccáchoạtđộngkinhdoanhdịchvhỗtrợvntải đưng sắt;

+Quảnđưcnhânlựctrongbansảnxuấtvớinhimvụtrưởngnhóm hànghoá, trưngnhómhànhkhách, trưngđạivận tải đườngsắt;

+Pháthiệngiảiquyếtđượctìnhhungnghềnghiệpthôngthưngtrong phm vinhimvụ chctráchcủa chứcdanhđmnhim.

2. Chính trị, đạođức; Thchấtquốc phòng:

Chínhtrị, đạo đc:

+nhậnthứcđúngvềđưnglốixâydựngngànhđưngstvàpháttriển đấtc,ýthứcđưctráchnhimcabảnthânvềlaođộng,cphong,luôn ơn lên và tựhoànthin;

+đạođcơngtâmnghềnghiệp,ýthctổchứckỷluật,tácphong côngnghiệp.

Thểchấtvà quc phòng:

+Rènluynhọcsinhđạttiêuchuẩnvềrènluyệnthânthểtheolứatuiđạt sứckhotheo tiêu chuẩnca nghềnghiệpquy đnh;

+Giáodc họcsinhkiếnthcbnvềqucphòngtoàndântheoquy địnhchungcủa BộLaođộngthươngbinhXã hộiở trìnhđộ Trung cp ngh.

3. Cơhi làm vic:

NgưitốtnghiệpkhóađàotạotrungcấpnghềQuảntrịkinhdoanhvậnti Đưngsắtkhnănglàmviệctrongcáctchứcđiềuhànhgiaothôngvậntải đưngsthoặcdoanhnghiệpkinhdoanhvậntiđưngsắtvicácvịtrínhư: kimsoát,trậttựvệsinhviên,phátthanh,phụcvụhànhkháchtrêntàu,ới ga,giaonhậnbảoquảnhànhlýbaogửi,nhânviênbánvé;đônđốcxếpdỡ,giao nhận bảo quản hàng hoá, quản lý kho bãi, hạch toán hàng hoá; trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách; nhân viên marketing các đại lý vận tải đưng sắthockho vận và có khả nănghọc tiếp ởtrìnhđcaohơn.

II. THỜIGIANCA KHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU:

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu:

Thi gianđàotạo:2năm

Thờigian học tập: 90 tuần

Thờigianthực họctốithiểu:2830gi

Thời gian ôn, kim tra hếtmônthi:210giờ (Trong đó thi tốt nghip 90gi)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:210giờ

Thờigian họccácmônhọc,môđunđào tạonghề:2620giờ

+Thờigian học bắtbuc: 2340 giờ; Thigianhọc tựchn: 490giờ

+Thờigian họcthuyết:669giờ; Thờigianhọcthchành:1951giờ

3.ThigianhọcvănhóaTrunghcphthôngđivớihọcsinhtốtnghiệpTrung học cơsở:1200gi

(DanhmccmônhọcvănhóaTrunghọcphổthôngphânbổthời gianchotngmônhọctheoquyđịnhcủa BộGiáodụcĐàotạotrongChương trìnhkhunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Vicbốtrítrìnhtựhọctậpcác mônhọcphảitheologicsưphm,đmbảohọcsinhthtiếpthuđưccác kiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề cóhiệuquả).

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUC,THI GIANPHÂNBỔ THỜIGIAN

MH,

Tênmônhọc, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Cácmôn học chung

210

106

87

17

MH01

Chính tr

30

22

6

4

MH02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dụcQuốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH05

Tinhọc

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

25

5

II

Cácmôn học,đun đàotonghề bt buc

2130

551

1406

173

II.1

Cácmônhoc,môđunkỹthuậtsở

180

145

23

12

MH07

An toàn laođộng

30

26

2

2

MH 08

Đường sắtthưngthức

45

35

7

3

MH09

Pháp lutvềđưngsắt

60

50

6

4

MH 10

Tổchứcchạytàu

45

34

8

3

II.2

Cácmônhc,môđun chuyênmôn nghề

1950

406

1383

161

MH 11

Tổchức vận tảihànghoá, hànhkhách

90

70

15

5

MH 12

Quy định vậntảihànghoátrênđưng sắt

60

37

19

4

MH 13

Quy định vậntải hành khách, hành lý, baogửi trên đưng sắt

45

24

18

3

MH14

Marketing vntảiđưngst

45

30

12

3

MH 15

Kế toán,thốnggatàu

45

30

12

3

MH16

Tinhọc ứngdụngtrongquảntrị kinh doanh vận tảiđưngsắt

60

20

36

4

MH17

Quntrdoanh nghipkinhdoanh vậntảiđưngst

45

33

9

3

MH 18

Giao tiếp trong kinhdoanh

45

27

15

3

MH19

Antoàngiaothôngvận ti đườngsắt

30

17

9

4

MĐ 20

Nghiệp vụkim soátvé, trậttựn ga phòng đợi

80

8

64

8

MĐ 21

Nghiệp vụgiaonhậnhànhlý,bao gửi

60

5

47

8

MĐ 22

Nghiệp vụkimtrathươngvụhàng hoá

60

5

47

8

MĐ 23

Nghiệp vụkhobãi,giaonhậnbảo qunhànghóa

115

15

84

16

MĐ 24

Nghiệp vụbán

210

26

160

24

MĐ 25

Nghiệp vụhạchtoánhànghoá

235

19

200

16

MĐ 26

Nghiệp vụtrưởng nhómhành khách

100

9

83

8

MĐ 27

Nghiệp vụtrưởng nhómhàng hoá

100

9

83

8

MĐ28

Thực tập khách vn

235

8

211

16

MĐ29

Thực tậphoá vn

275

8

251

16

Tngcng

2340

658

1493

189

IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HC, ĐUNĐÀOTO BẮTBUỘC:

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

V. HƯNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNGCẤPNGHĐỂYDNGCƠNGTRÌNHĐÀOTO:

1.ớngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọc,đunđàotạonghtựchọn; thờigian,phânbthờigianchomônhọc, môđunđàotạo nghtự chọn:

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học, mô đunđào tạonghề tự chọn

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH30

Tinhọc văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản trnhânlực

60

20

38

2

MH32

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

36

4

MH 33

Quản trnhàhàng

60

40

17

3

MH 34

Quản trkháchsạn

60

40

17

3

MH 35

Quản trthươnghiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản trngngh

60

40

17

3

MH 37

Quan hcông chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH39

Tâmquản trị

45

25

18

2

MH40

Marketingthươngmi

45

25

18

2

MH 41

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn vsinh laođộng

60

40

17

3

MH 43

Quản trrủiro

60

40

17

3

Cácmôn tự chọnđưc giýđưavàochương trình khunglà 18môn;

dụ:thchọn7mônhọctrongs18cácmônhọctựchọnđãgiý trên;Vớitổngthờigianđàoto:420giờ(Lýthuyết:125giờ;Thựchành:295 giờ)như bảngsau:

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH30

Tinhọc văn phòng

70

15

50

5

MH31

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

38

2

MH 32

Quản trnhânlực

60

20

36

4

Tổngcộng

420

125

272

23

(NộidungchitiếtPhụ lụckèm theo)

1.2.Hưngdẫnxâydngcơngtrìnhcácmônhọc,đunđàotạonghtự chọn

nhc,môđunđàotạonghtựchọnnhm mcđíchđápứngnhucầuđào tạonhữngkiếnthức,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtngmôi trưnglao đng cụthể;

Ngoàicácmônhọc,môđunđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmụcIII,các

Trưng/sdynghềtựydnghoặc lachọnmộtsốmônhọc,đunđào tạonghềtchọnđưcđnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhtham khảo) để áp dụngchoTrường/Cơ sở camình.

Việcxácđịnhcác môn hc,mô đun tựchn dựavàocáctiêuchícơbản như:

+Đm bo mc tiêuđàotạo chung củanghề;

+Đápngđưcnhucầucầnthiếtcủađịaphươnghoccủatngmôitrường laođộngcụ th;

+Đm bo thi gianđàotạotheo quyđịnh;

+Đm bo tlệ thờigian (lýthuyết, thực hành) theo quyđịnh.

– Thi gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/sởdynghềtựxâydnghocththamkho,điềuchỉnhtừcác môn học, mô đunđnghịtrong chươngtrìnhkhungnày,trêncơ sở đmbo mctiêuđào to và yêu cầuđặcthùcủangànhngh;

NếuTrưng/Cơsdạynghchọntrongscmônhọc,môđunđàotạo nghềtựchọnđềnghtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđề cươngchitiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthể.Sauđótiếnhànhthmđnh banhànhchươngtrìnhchi tiếtcácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọncho Trưng/scủanh;

Vthờigianđàotạocácmônhọc,môđuntựchọn,cácTrưng/Cơsdy nghềtựbtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhc, mô đun;

Vthờingchitiếtcatngbàihọctrongcácmônhc,môđuntựchọn, cácTrường/Cơsdạynghềcóthểtựnđối,thayđổisaochophùhpvinội dungyêucầu.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp:

STT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chính tr

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm

Khôngquá120 phút

2

Văn hóa THPT đối với hệ tuyểnsinhTHCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiếnthứckỹnăng nghề:

Thi lý thuyếtngh

Viết, vấnđáp,trắc nghiệm.

Không quá 180 phút

Thi thc hành nghề

Thao tác thực hànhthực tế

Không quá 24 giờ

3.Hướngdẫnxácđịnhthigiannidungcáchoạtđngngoạikhoáưc bốtríngoàithi gian đàoto) nhm đạt mụctiêugiáodục toàn diện:

Mikhoáđàotạo40giờtổchcsinhhoạtchínhtrđầukhoá.Nộidung vàthời gianthực hiệntheokếhoạchchungcủa trưng;

Hàngtuầnhọcsinhnghĩavụthchiệntừ15phútđến30phúttậptrung chào cờ vàsinhhoạtđầu tuầnvàosángthứ hai;

Cáchoạtđộngvănnghệ,thểdục,ththao,giáodụcchínhtrị,vănhoá,hộithực hintheokếhoạchgiáodục chính trngoạikhoáhàngnăm;

Họcsinhthểtựnguyệnđăngthamgiacáclớptinhọc,ngoạing, sinh hoạt Câu lạc bộ Học sinh- Sinh viên ngoài giờ học chính khoá do nhà trưngtổ chc.


PHỤ LỤC 2B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanhvận tảiđườngst

nghề: 50340104

Trình đđào to: Cao đẳngnghề

Đitưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthônghoặc tươngđương;

Sốlượngmôn học,đun đàotạo: 43

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:Bằng tt nghiệp Caođng ngh,

I.MCTIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp:

Chương trình đào to cao đẳng nghề Quản trkinh doanh vận tải đưng sắt nhằmđàotạonguồnnhânlựcvềkinhdoanhngànhvậntảiđưngsắtđápng nhucầucủangànhđưngsắthội.Ngưitốtnghiệpkhóahọckhảng sau:

Kiếnthc:

+Nêuđưcnhngkiếnthứcbảnvềđầumáy,toaxe,cuđưng,thông tin,nhiệu và nhng nộidungcơ bản calut đưng sắt,cácnghđịnhliên quan,quyphạmkỹthuậtkhaithácđưngsắt,quytrìnhnhiệuđưngst,quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tảiđưngsắt;

+Trìnhyđưcnhữngkiếnthứcchuyênmônvềtổchcvntảihànghoá, hànhkhách,tổchcxếpdỡ,quyđịnhvậntảihànghoátrênđưngsắtquốcgia vàliênvnquốctế,kếtoánthốngga,tàuthanhtoántrongliênvậnquốctế vàcáccônglệnh,chthị,biệtlliênquanđếnnghềqảntrkinhdoanhvậntải đưng sắt;

+TrìnhbàyđưcnhữngkiếnthcbảnnhưLuậtkinhtế,Luậtthốnghaytàichínhdoanhnghiệp,kếtoándoanhnghipcóliênquanđếnquảntrkinh doanhvậntải.Vậndụngkiếnthứcnàyđểkếtthựchincáchợpđồngvận tihànghóa,hànhkháchgiảiquyếtcácvấnđềphátsinhtrongquátrìnhthc hiệnhpđồngvậntải.Đngthờivậndụngkiếnthcnàyđqunlý,điuhành đơnvịhoạt đng đúng Pháp lut và đạt hiu quảkinhtế;

+ Hiểu và vận dụng đưc kiến thức cơ bản về kinh tế học, định mức lao đng,kinhtếvậntảisắtđquảndoanhnghiệp,xâydngcácđnhmcvà đơngiáchocáchoạtđộngkinhdoanhvntảicácdịchvụcủaga,trạmcông táctrênu, đạivận tải;

+Vậndụngđưcnhữngkiếnthcvềvntrùhọc,tâmkháchhàngkiến thcvềquảnkinhtếđểlp,đánhgiátổchứcthchiệnphươngánkinh doanhvậntảitchứccácdịchvliênquanđếnvậntiđưngsắtmộtcách cóhiệuquả.Đngthờiđánhgiáđưckếtquảhoạtđộngcủaquátrìnhsnxut kinhdoanhtổchức vàquảncácdịch vụ, đại lý vậntải;

+Hiểuvàvậndụng đưckiếnthc vềkỹthuậtxếpdỡ hànghóavàovic tính toán,lựachọncácphươngánxếpgiacốhànghoátrêntoaxehưngdẫn việcxếpdhànghoátrêntoaxeđmbảoantoànhànghoávàngưitrongquá trìnhvậnchuyển,sdụngcóhiệuquảtrangthiếtbịmáymócxếpdỡ,phương tiện vậntisử dnghợplaođộng;

+Vậndụngđưckiếnthcvềngoạingữ,marketingvàotronggiaotiếpvà ứngxửvihànhkhách,ngưithuêvậnti,ngưinhậnhànggiaotiếphi vănminh lịch s.

Kỹnăng:

+Tính toán, lậpphươngánxếpdỡ, hưngdẫncôngtácxếp d hàng hoá;

+Lập đưchoáđơngửi hàng, vận đơnliênvận quốc tế;

+Bánđưc vé hành kháchđm bảo tiêu chuẩnquy định.

+Thốngkê,lậpcácsổsáchlậpcácbáocáovềvậnchuyểnhànghoá,hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phạm quy định vận chuyển hànghoá, hànhkhách;

+Lậpkếhoạchgiaiđoạn,kếhoạchban,kếhoạchngàykếhochsảnxuất kinhdoanhga,vớinhiệm vụtrưngnhómhànghoá,trưởngnhóm hànhkhách, trưngga,trưngtrm,trưngđạihoặcdoanhnghiệpvntảiđưngsắtloại nhỏ;

+Đánhgiáđưc phương ánsản xuấtkinhdoanh;

+Thchiệncácnghiệpvụliênquanđếnquảntàichính,nhânlc,sở vậtchấtga,đại vậntải, các doanh nghipvậntải;

+Lậpđưcđơngiávậnchuynhoặcđưarađưcdịchvụkinhdoanhvậntải đưng sắthoặc dịchvụkhovn;

+Quảntổchcđưccáchoạtđộngkinhdoanhdịchvhỗtrợvntải đưng sắt;

+Lậpvàtriểnkhaiđưckếhoạchban,kếhoạchgiaiđoạncaga,trm,đại lývềtổchứcphụcvụvậnchuynhànhkhách,hànhhànghoábằngđưng sắthoặc dchvụkhovnkhác;

+Phânchđánhgiáđưckếtquảsảnxuấtkinhdoanhcủadịchvụ,đilý, củaga,trạm;

+Quảnđưcnhânlựctrongbansảnxuấtvớinhimvụtrưởngnhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, điều độ khách hoá vận, trưng đại lý, trưngga, trmcôngtác trên tàu;

+Pháthinvàgiảiquyếtđưctìnhhungnghnghiệpphứctạptrongphm vinhimvchứctráchcủa chc danhđmnhim.

2. Chính trị, đạođức; Thchấtquốc phòng:

Chínhtrị, đạo đc:

+nhậnthcđúngvềđườnglốixâydựngngànhĐưngsắtpháttrin đấtc,ýthứcđưctráchnhimcabảnthânvềlaođộng,cphong,luôn ơn lên và tựhoànthin;

+đạođcơngtâmnghềnghiệp,ýthctổchứckỷluật,tácphong côngnghiệp.

Thểchấtvà quc phòng:

+Rènluyệnsinhviênđạttiêuchuẩnvrènluyệnthânthểtheolứatuổivà đạtsức khoẻ theotiêuchuẩn canghnghiệp quyđnh;

+Giáodụcsinhviênkiếnthứccơbảnvềquốcphòngtoàndântheoquy địnhchungcủa BộLaođộngthươngbinhXã hộiở trìnhđộ caođẳng nghề.

3. Cơhi vic làm:

NgưitốtnghiệpkhóađàotạocaođẳngnghQuảntrkinhdoanhvậntải đưngsắtkhảnănglàmvictrongcáctchcđiềuhànhgiaothôngvậntải đưngsthoặcdoanhnghiệpkinhdoanhvậntiđưngsắtvicácvịtrínhư: trưngnhómhànghoá,trưngnhómhànhkhách,trưngcácnhómmarketing, nhânviênkinhdoanh,tiếpthị;phòngkếhoạchnghiệpvậntải,ga;thểlàm trưngga,trưngtrạm,trưngcácđạivậntảiđưngsắthoặckhovậncó khảnăng học tiếptrìnhđcao hơn.

II. THỜIGIANCA KHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu:

Thờigiankhoáhc: 3m

Thờigian học tập: 131 tuần

Thờigianthực họctốithiểu:3920gi

Thờigianôn,kiểmtrahếtmônhọc/môđunthitốtnghip:300gi(Trong đóthitốtnghiệp:120giờ)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:450giờ

Thờigian họccácmônhọc,môđunđào tạonghề:3470giờ

+Thờigian học bắtbuc: 3290 giờ; Thời gian học tựchọn:630giờ

+Thờigian họcthuyết:1125giờ; Thời gian họcthchành:2339giờ.

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUC,THI GIANPHÂNB THỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhc,môđun

Thigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trongđó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Cácmôn họcchung

450

220

200

30

MH 01

Chínhtrị

90

60

24

6

MH02

Phápluật

30

21

7

2

MH03

Giáodục thể cht

60

4

52

4

MH04

Giáodụcquốc phòng và an ninh

75

58

13

4

MH 05

Tinhọc

75

17

54

4

MH 06

Ngoạingữ

120

60

50

10

II

Cácmôn học, môđunđàotonghề bắtbuộc

2840

936

1681

223

II.1

Cácmônhoc,đunkỹthuậtsở

330

247

61

22

MH 07

Antoànlao động

30

26

2

2

MH 08

Đưngsắt thưngthc

45

35

7

3

MH09

Phápluậtvề đưngsắt

60

50

6

4

MH 10

Tổ chcchạytàu

60

46

10

4

MH 11

Toán kinh tế

60

35

21

4

MH 12

Kinhtếhọc

45

35

7

3

MH 13

LuậtKinhtế

30

20

8

2

II.2

Các môn học,mô đun chuyênmôn nghề

2510

689

1620

201

MH 14

Tổ chc vậntải hàng hoá, hành khách

105

85

14

6

MH 15

Quyđịnh vậntảihànghoátrên đưng sắt

60

37

19

4

MH 16

Quyđịnh vậntải hành khách, hành lý, bao gửi trênđườngsắt

45

24

18

3

MH 17

Marketing vậntảiđưngsắt

45

30

12

3

MH 18

Thốngdoanhnghiệp

45

34

8

3

MH19

Tàichính, kế toándoanhnghiệp

105

76

22

7

MH 20

Kếtoán,thốnggatàu

45

30

12

3

MH 21

Tinhọc ứngdngtrongquản trị kinh doanhvận tải đưngsắt

60

20

36

4

MH 22

Quảntrịdoanhnghiệpvận tảiđưng sắt

75

57

13

5

MH23

Giaotiếp trong kinh doanh

45

27

15

3

MH 24

Antoàngiaothông vntảiđưngst

45

24

15

6

MĐ25

Nghiệpvụkim soátvé, trật tựsân gaphòng đi

80

8

64

8

MĐ26

Nghiệpvụgiaonhận hành lý, bao gửi

60

5

47

8

MĐ27

Nghiệpvụkimtrathươngvụhàng hoá

60

5

47

8

MĐ28

Nghiệpvụkhobãi, giaonhậnbảo quảnhànghóa

115

15

84

16

MĐ29

Nghiệpvụbán

210

26

160

24

MĐ30

Nghiệpvụhạchtoánhànghoá

235

19

200

16

MĐ31

Nghiệpvụtrưởng nhómhành khách

100

9

83

8

MĐ32

Nghiệpvụtrưởng nhómhàng hoá

100

9

83

8

MĐ33

Thctậpkhách vận

235

8

211

16

MĐ34

Thctậphoávận

275

8

251

16

MH 35

Địnhmứclaođộng trong vậntải đưng sắt

45

35

7

3

MH 36

Kinhtếvn tảiđưngsắt

120

90

23

7

MĐ37

Thctập kinh doanh dịchvụvận tải đưng sắt

200

8

176

16

Tổngcộng

3290

1168

1870

251

IV. CHƯƠNG TRÌNHCÁCMÔN HC, ĐUNĐÀOTO BẮTBUỘC

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNGNGHỀ ĐXÂYDNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTONGH.

1.ớngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọc,đunđàotạonghtựchọn; thờigian,phânbthigianvàchươngtrìnhchomônhọc,đunđàotonghề tự chọn.

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học, mô đunđào tạonghề tự chọn

Tùytheonhucầucamôitrườnglaođộng,căncotìnhhìnhtrangthiếtbị cụthểcủatừngtrường/Cơsởdạynghsẽxácđịnhđưcdanhmụccụthểcác mônhọc,môđuntựchọn..ththamkhảotrongscácmônhọc,đunđào tạogợiýsau:

Mã MH, MĐ

Tênmôn hc,môđun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH38

Vậntảiđa phươngthức

30

25

3

2

MH39

Tổ chc xếpdỡhànghoá

45

30

12

3

MH40

Vậntảihànghoá,hànhkháchLiên vậnquốc tế và thanh toán trong Liên vậnquốc tế

75

60

11

4

MH41

Ngoạingữchuyênngành

90

30

55

5

42

Vệsinh, ytếcộngđồng

20

8

10

2

43

Nghipvụphục vụhànhkháchtrên tàu

95

11

76

8

44

Nghipvụphátthanh, chỉdẫnhành khách

60

5

47

8

45

Thctậpphục vụhànhkháchtrêntàu

200

8

176

16

46

Nghipvụtrưởng ga

155

9

130

16

47

Thctậptngga

155

8

131

16

dụ:thểchọncácmônhọc,đunsauđưavàochươngtrìnhđào tạo:

Mã MH, MĐ

Tênmôn hc,môđun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH38

Vậntảiđa phươngthức

30

25

3

2

MH39

Tổ chc xếpdỡhànghoá

45

30

12

3

MH40

Vậntảihànghoá,hànhkháchLiên vậnquốc tế và thanh toán trong Liên vậnquốc tế

75

60

11

4

MH41

Ngoạingữchuyênngành

90

30

55

5

42

Vệsinh, ytế cộngđồng

20

8

10

2

43

Nghipvụphục vụhànhkháchtrên tàu

95

11

76

8

44

Nghipvụphátthanh, chỉdẫnhành khách

60

5

47

8

45

Thctậpphục vụhànhkháchtrêntàu

200

8

176

16

46

Nghipvụtrưởng ga

155

9

130

16

47

Thctập tngga

155

8

131

16

Tổngcộng

630

123

450

57

1.2. ngdẫn xây dngchươngtrìnhmônhọc,đun đào tạo nghềtự chọn.

Mônhọc,đunđàotạonghtựchọnnhằmmcđíchđápngnhucầu đàotạonhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtng môi trưnglaođộng cụthể.

Ngoàicácmônhc,môđunđàotạonghềbắtbuộcnêutrongmụcV,các Trưng/sdynghềtựydnghoặc lachọnmộtsốmônhọc,đunđào tạonghềtchọnđưcđnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhtham khảo) để áp dụngchoTrưng/Cơ sở camình.

– Việcxácđịnh cácmônhc, mô đuntchọn dựavào cáctiêuchícơ bn như:

+Đm bo mc tiêuđào tochungcủa ngh;

+ Đáp ng đưc nhu cu cn thiết của địa phương hoặc ca từng môi trưnglao đng cụthể;

+Đm bo thờigianđào tạotheoquyđịnh;

+Đm bo tỉlệthờigian(lýthuyết,thựchành)theoquyđịnh.

– Thời gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/Cơsởdạynghtựydựnghoặccóththamkhảo,điềuchỉnhtừcác môn học, mô đunđnghịtrong chươngtrìnhkhungnày,trêncơ sở đmbo mctiêuđào to và yêu cầuđặcthùcủangànhngh;

NếuTrưng/Cơsdạynghềchọntrongscácmônhọc,môđunđàotạo nghềtựchọnđềnghtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđề cươngchitiếttừngbàihọcchotừngchươngcụthể.Sauđótiếnhànhthmđnh banhànhchươngtrìnhchi tiếtcácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọncho Trưng/scủanh;

Vthờigianđàotạocácmônhọc,môđuntựchọn,cácTrưng/Cơsởdạy nghềtựbtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhc, mô đun;

Vthờingchitiếtcủatừngbàihọctrongcácmônhc,môđuntchọn, cácTrường/Cơsdạynghềcóthểtựnđối,thayđổisaochophùhpvini dungyêucầu.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp

STT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thời gian thi

1

Chínhtr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiếnthứckỹnăngnghề:

– Thi lý thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghim

Không quá 180 phút

– Thithchànhngh

Thao tác thực hànhthc tế

Không quá 24 giờ

3.Hướngdẫnxácđịnhthigiannidungcáchoạtđngngoạikhoáưc bốtríngoàithi gian đàoto) nhằm đạt mụctiêugiáo dục toàn diện.

Mỗikhoáđàoto40gitổchcsinhhoạtchínhtrịđầukhoá.Nộidung vàthời gianthực hiệntheo kếhochchungcủa trưng.

Hàngtuầnsinhviêncónghĩavụthchiệntừ15phútđến30phúttậptrung chào cờ vàsinhhoạtđầu tuầnvàosángthứ hai;

Cáchoạtđộngvănnghệ,thểdục,ththao,giáodụcchínhtr,vănhoá,hộithực hintheokếhoạchgiáodục chính trngoại khoá hàng năm.

Sinhviênthểtựnguynđăngthamgiacáclớptinhc,ngoingữ,sinh hoạtCâulạcbộhọcsinh-sinhviênngoàigihọcchínhkhoádonhàtrưngtổ chức.


PHỤ LỤC 3:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ”

(BanhànhkèmtheoThông tưsố27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
ca Bộtrưởng BộLaođng Thươngbinhhội)

PHỤ LỤC 3A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịdoanh nghiệpvavà nhỏ

nghề: 40340108

Trình đđào to:Trung cấpnghề

Đitưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngtươngđương;

(TốtnghiệpTrunghọc cơsởthìhọc thêmphầnvănhóaphthôngtheoquyđnh củaBGiáodục vàĐào to);

Sốlượngmôn học,đun đàotạo:32

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpTrungcấpnghề,

I. MC TIÊUĐÀOTẠO:

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp

Kiếnthc:

+ Trang bị kiến thc về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế – xã hội trong việc thchiện nghiệpvụ quảntrị doanh nghiệp;

+Vậndụngđưc kiến thức tin hc,ngoại ngữ trongcôngtácquảntrị;

+Xácđịnh đưc cơcấutổchức bmáyphùhợp vớiloạihìnhdoanhnghiệp;

+Cậpnhậtđưccácchínhsáchpháttriểnkinhtếhộivàcácchếđộliên quanđến công tác quản trdoanhnghiệp.

Kỹnăng:

Họcxongchươngtrìnhnàynihọckhảnăng:

+khảnăngthamgiaxâydựngquytrìnhsảnxuấtsảnphmphùhợpvới tình hình thực tếcadoanhnghiệp;

+ khảnăngthamgiaxây dựnghệ thngđịnhmức kinh tế –kỹthuật;

+ khảnăngthamgiathiết lập hệthốngtiêuthụsảnphmhiệu qu;

+Lậpkếhoạchchitiếtvềsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvitngloạihình doanhnghiệp;

+khảnăngthamgialậpbáocáokếtquảhoạtđngsảnxuấtkinhdoanh củadoanhnghiệp;

+Thiếtlp mối quan hệgiadoanhnghiệpvi c đốitác;

+đưc kỹnănggiaotiếp và knăngbánhàng.

2. Chínhtrị, đạođức; Thchấtquốc phòng

Chínhtrị, đạo đc:

+hiểubiếtvềmtsốkiếnthứccơbnvềchủnghĩaMácnintư tưngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủacCộnghoàhộichủnghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđưnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđnh hưngpháttriểncôngnghiệp hoá, hiệnđihoá đấtc;

+Cólòngunưc,yêuChủnghĩahội,trungthànhvớisựnghiệpcách mngcủaĐảng và lợi ích ca đấtc;

+đạođức, yêu nghề và có lươngm nghềnghiệp;

+ Có ý thc tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực,cẩn thn, tỷmỉ,chínhxác;

+Tuânthcácquyđịnhcủaluậtkếtoán,tàichính,chutráchnhiệmcánhân đốivớinhimvụ đưc giao;

+tinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđộchuyênmônnghiệpvụđápứng nhucầu cacôngvic;

Thểchất,qucphòng:

+đsckhođhọctập,côngtáclâudài,snsàngphụcvụsựnghiệp xâydng và bảo vệTquốc;

+Hiểubiếtmộtsốpơngphápluyệntậpđạtkỹnăngbảnmộtsmôn thểdục, ththaonhư:Thể dục,Điềnkinh,Bóngchuyền;

+ hiểubiếtbnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;

+kiếnthcknăngbảnvềquânsphổthôngcầnthiếtcủangưi chiếnsĩ, vận dụngđưc trong công tác bảo vệtrật tự trị an;

+ Có ý thckỷ luậttinh thần cnh giác cách mạng, sẵn sàng thựchiện nghĩa vụquânsbảovệ Tổquc.

3. Cơhi viclàm

Tốtnghiệptrungcấp nghề ngưi học có thể:

+ m nhân viên tại các phòng ban, phân xưng, tổ đội, trong các doanh nghip, cáctổchứckinhtế, xã hi;

+Lậpcácloạikếhochavềvậttư,snxuất,laođộng,tiềnơngcấptổ, độitrongdoanhnghiệp;

+Ngưi học có thquảncáchoạtđộng liên quancấptổ, đội;

+Ngưi học có thtrthànhmộtngưilàmtốtcôngtácmarketing.

II. THỜIGIANCA KHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU:

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu:

Thời gianđàotạo:2năm

Thờigian học tập: 90 tuần

Thờigianthực họctốithiểu: 2.530 gi

Thờigianôn,kiểmtrahếtmônthitốtnghip:280giờ;(Trongđóthitốt nghip:30giờ)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:210giờ

Thờigian họccácmônhọc đàotạonghề:2.320giờ

+Thờigian học bắtbuc:1.900giờ; thời gian học tự chn: 420 giờ

+Thờigian họcthuyết:700giờ ;Thờigianhọc thực hành: 1.620 giờ

3.ThờigianhọcvănhoáTrunghọcphthôngđốivớihệtuyểnsinhtốtnghiệp Trunghọc cơs: 1200 giờ

(DanhmccmônhọcvănhoáTrunghọcphổthôngphânbổthời gianchotngmônhọctheoquyđịnhcủa BộGiáodụcĐàotạotrongChương trìnhkhunggiáodụctrungcấpchuyênnghiệp.Vicbốtrítrìnhtựhọctậpcác mônhọcphảitheologicsưphm,đmbảohọcsinhthtiếpthuđưccác kiếnthức,kỹ năngchuyênmônnghề cóhiệuquả)

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,ĐUNĐÀOTẠOBẮTBUC,THI GIANPHÂNBỔ THỜIGIAN

Mã môn học

nmônhọc

Thờigianđàotạo(giờ)

Tng số

Trongđó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Cácmôn học chung

210

106

87

17

MH01

Chính tr

30

22

6

4

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH04

Giáo dụcQuốc phòngAnninh

45

28

13

4

MH05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Cácmônhọc đàotạonghbắtbuộc

1.900

575

1.259

66

II.1

Cácmônhọc cơsở

380

220

137

23

MH 07

Pháp luật kinh tế

30

20

9

1

MH 08

Kinh tế vimô

45

20

23

2

MH 09

Nguyên lý kếtoán

45

20

23

2

MH 10

Marketing

40

25

13

2

MH 11

Soạn thảo vănbản

30

20

8

2

MH 12

Quntrị hc

60

40

16

4

MH13

Tàichính doanh nghiệp

60

35

22

3

MH 14

Phân ch hoạtđộngkinhdoanh

70

40

23

7

II.2

Cácmôn học chuyênmôn nghề

1.520

355

1.122

43

MH 15

Ngoại ngữchuyênngành

60

30

27

3

MH 16

Kế toándoanhnghiệp

60

40

16

4

MH 17

Thốngdoanhnghiệp

60

30

26

4

MH 18

Kinh tế thương mivà dịch v

60

30

27

MH 19

Quntrdoanh nghiệp

90

45

39

6

MH 20

Quntrsảnxuất kinh doanh

120

55

56

9

MH 21

Quntrlaođộngtinơng

90

45

39

6

MH 22

Quntrị tiêu thbánhàng

70

30

35

5

MH 23

Quntrchuỗi cung ứng

60

30

27

3

MĐ24

Thựchànhnghềnghiệp

340

20

320

MĐ25

Thực tập tốtnghiệp

510

510

Tổngcộng

2.110

680

1.349

81

IV. CƠNG TRÌNHCÁCMÔN HC, ĐUNĐÀOTO BẮTBUỘC:

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

V.HƯỚNGDẪNSDNGCHƯƠNGTRÌNHKHNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHĐXÂYDNGCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO:

1.Hướngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọcđàotạonghềtựchọn;thờigian, phânbthời gian và chương trình chonhọc đào to nghềtự chọn.

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học, đàotạonghềtự chọn

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên lý thng

60

20

36

4

MH30

Tinhọc văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản trnhânlực

60

20

38

2

MH32

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

36

4

MH 33

Quản trnhàhàng

60

40

17

3

MH 34

Quản trkháchsạn

60

40

17

3

MH 35

Quản trthươnghiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản trngngh

60

40

17

3

MH 37

Quan hcông chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH39

Tâmquản trị

45

25

18

2

MH40

Marketingthươngmi

45

25

18

2

MH 41

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn vsinh laođộng

60

40

17

3

MH 43

Quản trrủiro

60

40

17

3

Tổngcộng

1.030

520

457

53

dụthlựa chncácmônhọc vàmôđuntự chọntheobảngsau:

môn học

nmônhọc

Thi gianđàotạo(gi)

Tngsố

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế vĩmô

60

15

42

3

MH 27

Luậtlaođng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH32

Lýthuyếtquảntrịkinhdoanh

60

20

36

4

MH 38

Tơngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH39

Tâmquản trị

45

25

18

2

MH40

Marketingthươngmi

45

25

18

2

MH 41

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

Tổngcộng

455

190

213

22

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

1.2. ngdẫn xây dngchương trình các môn học đàotạonghề tự chọn.

Môn hcđàotạo nghềtựchọnnhm mụcđích đápngnhucầu đàotạo nhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặcthùcủa vùng minca tngđịaphương;

Ngoàicácmônhọcđàotạonghbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrường/cơ sởdạynghtựxâydnghoặclựachọnmộtsmônhọcđàotonghtchọn đưcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdng choTrường/Cơsởcamình;

Vicxácđịnhcác môn học tchọndavàocác tiêuchíbn như sau:

+ Đm bomctiêuđàotạochungcủanghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụthể;

+ Đm bothời gian đàotạo theoquy định;

+ Đm botỷlệ thờigian(lýthuyết, thchành)theoquy đnh.

Thờigianđàotạocácmônhctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthchànhchiếmtừ70% đến 85%và lý thuyết t15% đến 30%;

Vềthờigianđàotạocácmônhọctchọn,cácTng/Cơsdạynghtự bốtrí,cânđốivàocáchọckchophùhptiếnđộtínhchấtmônhọc(Cóthể bốtrívàonămhọc thnhất hoặc nămhc thứhaitutínhchấttngmôn học);

Thờigian,nộidungcủacácmônhcđàotạonghềtựchọndoTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặccóththamkhảo,điềuchỉnhtcácmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđmbảomụctiêuđàotạoyêu cầuđc thùcủangànhnghhoặc vùng min;

Vềthờingcủatngmônhc,cácTrưng/Cơsdạynghthểtựcân đối,thay đisaochophùhợp vớinộidungyêucu;

NếuTrưng/Cơsdạynghchọntrongscácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongcơngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềcươngchi tiếttngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫumc3.Sauđótiếnhành thmđnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotonghtựchọn choTrường/Cơsởcamình.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp

Họcsinhphiđạtyêucutấtccácmônhọctrongchươngtrìnhsẽđưcdthi tốtnghipđểđưc cấpbằngTrungcấpnghề;

Cácmônthi tốtnghiệp:

+ Chính trị:Theoquiđịnhhiệnhành

+Lýthuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâmvề:Quảntrịsảnxuất,quảntrị doanhnghiệp, quản trlaođộng tiềnơng;

+Thựchànhnghề:Cáckỹnăngvề: Lậpkếhoạchsảnxuấtkinhdoanh, kếhoạch laođộng, vật.

Thờigianlàmbàithi,cáchthctiếnhành,điềukiệncôngnhậntốtnghiệp theoquiđnhhiệnhành;

TT

Môn thi

Hìnhthcthi

Thờigianthi

1

Chínhtrị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Khôngquá120phút

2

Văn hoá THPT đối với hệtuyểnsinhTHCS

Viết,trcnghiệm

Khôngquá120phút

3

Kiếnthức,kỹ năngnghề

– Lý thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Khôngquá180phút

Thc hành nghề

Bàithithc hành

Không quá 24 giờ

3.Hướngdnxácđnhthigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoại khoá(đượcbốtrí ngoàithờigianđàotạo)nhằmđạtđượcmụctiêugiáodục toàn diện)

Nhằmmcđíchgiáodụctoàndiệnđểhọcsinhnhậnthcđyđủvềnghề nghipđangtheohọc,Trưng/Cơsởdynghềcóthbốtríthamquan,họctập ngoạitạimtsốdoanhnghiphoặccơsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđàotạo thíchhợp;

– Thời gian cho hoạt động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chínhkhoávàothờiđim thích hp.

4. Các chú ýkhác

Thựchànhnghnghiệp:Thờigiannộidungtheođềcươngchươngtrình khung;

Thực tậptốtnghiệp:

+ Thờigian nộidungtheochươngtrìnhkhung.

+CácTrường/Cơsởdạynghề căncứ vàochươngtrìnhkhung,xây dng đề cươngbáocáothc tp.


PHỤ LỤC 3 B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịdoanh nghiệpvavà nhỏ

nghề: 50340108

Trình đđào to:Caođẳngnghề

Đitưngtuyểnsinh:TốtnghiệpTrunghọc phổthôngtươngđương;

Sốlượngmôn họcđàoto: 45

Bằngcấpsaukhitt nghiệp:BằngtốtnghiệpCaođẳngnghề,

I.MCTIÊUĐÀOTO:

1. Kiếnthc,kỹnăngnghề nghiệp

Kiếnthc.

+TrangbịkiếnthứcvềDoanhnghiệp,Quảntrịdoanhnghiệp,Phápluật, kinh tế – xã hội trong việc thchiện nghiệpvụ quảntrị doanh nghiệp;

+ Vậndụngđưckiến thctin học, ngoạingữ trongcôngtácquản trị;

+ Xácđịnhđưc cơcấutổchức bộmáyphùhợp viloạihìnhdoanh nghip;

+Cậpnhtđưccácchínhsáchpháttriểnkinhtếhicácchếđộ liênquan đếncôngtácquản tr doanh nghiệp;

+Cókhảnăngxácđịnhcácphươngphápquảntrịphùhpvớitừngloại hìnhdoanhnghiệp;

Kỹnăng.

Họcxongchươngtrìnhnàynihọcnhững khả năng:

+Xâydựngquytrìnhsảnxuất sảnphm phù hợpvớitìnhhìnhthực tếcủa doanhnghiệp;

+ Xây dựnghệthốngđịnhmckinh tếkỹ thuật;

+ Thiếtlp hệ thống tiêu thụsản phẩmhiệuquả;

+ Lậpkếhoạchvề sản xuấtkinhdoanhphùhợp vớitngloạihìnhdoanh nghip;

+ Phân ch đưc hoạtđộngsnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp;

+ Lập đưc báo cáo kết quả hoạt đng sản xuất kinh doanh của doanh nghip;

+Cungcấpđầyđủcácthôngtinkinhtếvhoạtđộngsnxuấtkinhdoanh củađơnvịđphcvụchoyêucầulãnhđovàqunkinhtếđơnvịcác cơ quan quảncóliênquan;

+Thammưucholãnhđạodoanhnghipnhngýkiếncitiếncôngtác quảntrịdoanhnghiệpphùhợpvớitngthờikkinh doanh;

+ Thiếtlp mốiquan hgiữadoanhnghiệpvới cácđối tác;

+Cókhảnănghoạchđịnhchiếnlưc,kếhoạchkinhdoanh,biếttchc hoạtđộngkinhdoanhtạolpdoanhnghiệp miquymô vừa và nh.

2. Chính trị, đạođức; Thchấtquốc phòng

Chínhtrị, đạo đc

+CóhiểubiếtvềmtskiếnthcbnvềchủnghĩaMácninvà tư tưng Hồ CMinh; Hiến pháp, Pháp lut của nưc Cng hoà xã hội chủ nghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđườnglốipháttriểnkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđnh hưngpháttriểncôngnghiệp hoá, hiệnđihoá đấtc;

+Cólòngyêunưc,yêuchủnghĩahi,trungthànhvớisnghiệpcách mngcủaĐảng và lợi ích ca đấtc;

+ Cóđạođc,yêunghề và lươngtâmnghề nghip;

+ýthc tổchức kỷ luậttácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cẩn thn, tỷmỉ,chínhxác;

+ Tuân thủcác quiđịnhca luậtkế toán, tài chính,chịutráchnhiệm cá nhânđốivới nhimvđưcgiao;

+tinhthầntự học, tựnângcaotrìnhđộ chuyênmônnghiệp vụđáp ứng nhu cầucủa công việc.

Thểchất,quc phòng

+ Cóđủsức khỏe đểhọc tập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụ sự nghiệp xâydng và bảo vệTquốc;

+ Hiểu biếtmộtsố phươngphápluyệntậpvà đạtknăng cơbnmột số môn thểdục, ththaonhư:Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;

+hiểubiết cơbn về côngtácquốcphòngtoàndân,dânquântự vệ;

+kiếnthc và knăngbảnvề quânsphổ thông cầnthiếtcủa ngưi chiếnsĩ, vận dng đưc trong công tác bảo vtrậttự tran;

+ýthc kỷluậttinhthầncảnhgiácchmạng,sẵnsàngthực hiện nghĩa vụquânsbảovệ Tổquc.

3. Cơhộiviclàm

Tốt nghiệp caođng nghngưihọc có thể:

+ Làm vic tại các phòngban trong các doanhnghiệp, cáctổchckinhtế, các tchức xã hội;

+ Làmchuyênviênphtráchhànhchánhnhâns,chuyênviênbán hàngvàquảnkháchhàng,chuyênviênquảnsảnxuất,chuyênviênquảncungứng,chuyênviênkinhdoanhtiếpthị,khởinghiệpdoanhnghipvừavà nhỏ.

II.THÒIGIAN CỦAKHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌC TỐITHIU

1. Thi giancủakhoá học và thời gian thc học tithiểu

Thời gianđàotạo:3năm

Thờigian học tập: 131 tuần

Thờigianthực họctốithiểu: 4.930 gi

Thờigianôn,kiểmtrahếtmônthitốtnghiệp:400gi;(Trongđóthitt nghip:30giờ)

2.Phânbổ thi gian thc học tốithiểu:

Thờigian họccácmônhọcchung bắtbuộc:450giờ

Thờigian họccácmônhọc đàotạonghề:3.480 giờ

+ Thời gian học bắtbuộc:2.900giờ; Thi gian học tự chn: 580 giờ

+ Thời gian họcthuyết: 1.190 giờ ;Thời gian học thựchành:2.290gi

III.DANHMỤCCÁCMÔNHỌC,ĐUNĐÀOTONGHBTBUC, THỜI GIANPHÂN BTHỜIGIAN

MH/MĐ

nmônhọc,đun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành

Kim tra

I.

Cácmônhọc chung

450

220

200

30

MH01

Chínhtr

90

60

24

6

MH02

Phápluật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thểcht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dụcQuốc phòng An ninh

75

58

13

4

MH05

Tinhọc

75

17

54

4

MH06

Ngoại ng

120

60

50

10

II.

Cácmônhọc đàotạonghbắt buộc

2.900

810

1.976

114

II.I

Cácmônhọc cơsở

605

315

257

33

MH07

Phápluật kinh tế

30

15

13

2

MH 08

Nguyên lý thng

45

25

18

2

MH09

Kinhtế vimô

60

30

27

3

MH 10

Nguyên lý kế toán

45

25

18

2

MH11

Marketingnbn

45

25

18

2

MH12

Toánkinhtế

60

30

28

2

MH13

Soạnthảo vănbản

30

15

13

2

MH14

Quản trhọc

60

30

27

3

MH15

Kinhdoanhquc tế

45

25

18

2

MH16

Quản trchấtợng

45

25

18

2

MH 17

Hành vi tổchức

80

40

35

5

MH18

Tinhọc ngdụng trongkinhdoanh

60

30

24

6

II.2

Cácmôn học chuyênmôn nghề

2.295

495

1.719

81

MH19

Ngoại ngchuyên ngành

90

60

27

3

MH20

Quản trMarketing

60

30

27

3

MH21

Quản trchuỗi cung ứng

60

30

27

3

MH22

Thống kê doanh nghip

60

20

36

4

MH23

Tàichínhdoanh nghiệp

90

40

45

5

MH24

Tàichínhtíndụng

60

20

35

5

MH25

Tâmkinhdoanh

45

20

23

2

MH26

Kinhtế thương mivà dịch v

60

20

37

3

MH27

Quản trdự ánđầu tư

75

30

40

5

MH28

Hệ thống thông tin quản

45

20

23

2

MH29

Kế toándoanhnghiệp

75

20

45

10

MH30

Phântíchhotđộngkinhdoanh

60

20

32

8

MH31

Quản trvăn phòng

45

20

21

4

MH32

Quản trnhânlực

90

25

61

4

MH33

Quản trkinhdoanhtácnghiệp

90

40

45

5

MH34

Quản trdoanhnghiệp

120

30

83

7

MH35

Chiến lưc và kế hoạchkinh doanh

120

30

82

8

36

Thựchànhnghềnghiệp

410

20

390

37

Thực tập tốtnghiệp

640

640

Tổngcộng

3.350

1.039

2.176

135

IV.CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠONGHBẮTBUỘC

(Nội dung chi tiếtPhụlục kèm theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNGNGHỀ ĐXÂYDNGCHƯƠNGTRÌNHĐÀOTONGHỀ

1.Hướngdẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọcđàotạotchn;thờigian,phân bốthời gian chomônhọc đào to nghềtự chọn.

1.1. Danhmụcphân bthi gian n học đào to nghề tự chọn

Mã môn học

Tênmônhọc

Thờigian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Toán cao cấp

60

40

18

2

MH 39

Tin học học vănphòng

80

60

15

5

MH 40

Kinh tếmô

60

40

17

3

MH 41

Thtrưngtàichính

80

60

17

3

MH 42

Tài chính quốc tế

60

30

27

3

MH 43

Nghipvụthanhtoánquốc tế

60

30

26

4

MH 44

Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp

90

60

23

7

MH 45

Tổ chc laođộngkhoahọc

90

60

24

6

MH 46

Quảntrịnhàhàng

60

40

17

3

MH 47

Quảntrịkháchsạn

60

40

17

3

MH 48

Quảntrịthương hiệu

60

40

17

3

MH 49

Quảntrịcôngnghệ

60

40

17

3

MH 50

Quan hcôngchúng

45

25

18

2

MH 51

Thươngmạiđiệntử

60

40

17

3

MH 52

Tâm lý quảntr

45

25

18

2

MH 53

Marketing thương mại

45

25

18

2

MH 54

Đàmphánkinhdoanh

60

40

17

3

MH55

Antoàn vsinhlao đng

60

40

17

3

MH 56

Quảntrị rủi ro

60

40

17

3

Cácmôntựchọnđưc gợiýđưavàochươngtrìnhkhung19môn

dụ:thchọn8mônhọctrongs19cácmônhọctchọnđãgiý trên;Vớitổngthờigianđàoto:580giờ(Lýthuyết:380giờ;Thựchành:200 giờ)

Mã môn học

Tênmônhọc

Thờigian đào tạo (giờ)

Tng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 38

Toán cao cấp

60

40

18

2

MH 39

Tin học học vănphòng

80

60

15

5

MH 40

Kinh tế

60

40

17

3

MH 41

Thtrưngtàichính

80

60

17

3

MH 42

Tài chính quốc tế

60

30

27

3

MH 43

Nghipvụthanhtoánquốc tế

60

30

26

4

MH 44

Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp

90

60

23

7

MH 45

Tổ chc laođộngkhoahọc

90

60

24

6

Tổngcộng

580

380

167

33

(Nộidungchitiết cóPhụ lcm theo)

1.2. ngdẫn xây dngchươngtrìnhmônhọc đào tạo nghềtự chọn.

Mônhọcđàotonghềtchọnnhmmụcđíchđápứngnhucuđàotạo nhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtngngànhcụ thểhoặc tínhđặcthùcủa vùng minca tngđịaphương;

Ngoàicácmônhọcđàotạonghbtbuộcnêutrongmục3,cácTrưng/cơ sởdạynghtựxâydnghoặclựachọnmộtsmônhọcđàotonghtchọn đưcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểápdng choTrường/Cơsởcamình;

– Việc xácđịnhcmôn hc tựchọndựavàocáctiêuchíbn nsau:

+ Đm bomctiêuđàotạochungcủanghề;

+ Đáp ứng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng đa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụthể;

+ Đm bothời gian đàotạotheoqui định;

+ Đm botỷlệ thờigian(lýthuyết, thchành)theoqui định.

Thờigianđàotạocácmônhctựchnchiếmkhong(2030%)tổngthời gianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmtừ(65-75%) vàthuyếttừ 2535%;

Vthờigianđàotạocácmônhọctchọn,cácTrưng/sdynghềtbố trí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhọc(Cóthểbố trívàonăm họcthứnhấthoặc nămhọc thứ haitùytínhchấttừngmôn học);

Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghtựchọndoTng/Cơsở dạynghềtxâydnghoặcththamkhảo,điềuchỉnhtcácmônhcđềnghị trongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsởđảmbảomụctiêuđàotạoyêucu đặc thù cangànhnghề hocvùngmiền;

Vthilưngcủatngnhọc,cácTrưng/Cơsởdạynghềcóthtcân đối,thay đisaochophùhợp vớinộidungyêucu;

Nếu Tng/Cơ sở dạy nghề chọn trong số các môn hc đào tạo nghề tự chọnđềnghịtrongcơngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềcươngchi tiếttngbàihọcchotừngchươngcụthểtheomẫumc3.Sauđótiếnhành thmđnhvàbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhọcđàotonghtựchọn choTrường/Cơsởcamình.

2. ớng dẫnthitốtnghiệp.

Sinhviênphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsđưcdthi tốtnghipđểđưc cấpbằngCaođẳngnghề;

Cácmônthi tốtnghiệp:

+ Chínhtrị: Theo qui định hiệnhành;

+thuyếtnghề:Cáckiếnthctrọngtâm về:Chiến lưckinhdoanh, quảntrịdoanhnghiệp, quản trnhânlực;

+ Thựchànhnghề: Các kỹngvề: LpKế hochlao độngtinơng, sản xut kinh doanh.

– Thigianlàmbàithi,chthc tiến hành, điu kiệncôngnhậntốt nghip theoquiđnhhiện hành.

TT

Mônthi

Hìnhthcthi

Thời gian thi

1

Chínhtrị

Viết, vấnđáp, trắc nghiệm

Khôngquá120phút

2

Kiếnthức,kỹ năngnghề

Lý thuyết nghề

Viết, vấnđáp, trắc nghiệm

Khôngquá180phút

Thc hành nghề

Bàithithựchành

Khôngquá24giờ

3.Hưngdẫnxácđnhthigian vànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoikhoá(được bố trí ngoài thờigianđàotạo) nhằm mc tiêu giáo dụctoàndiện

Nhmmụcđíchgiáodụctoàndinđểsinhviênnhnthcđyđvề nghềnghiệpđangtheohọc,Trưng/Cơsdạynghthểbtríthamquan,hc tậpngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặccơssnxuấtkinhdoanhphùhp vớinghề đàotạothíchhp;

– Thigiancho hotđộngngoạikhoáđưc bố trí ngoài thigianđào to chínhkhoávàothờiđim thích hp.

4. Các chú ýkhác.

ThựchànhLậpkếhoạchsảnxuấtkinhdoanh:Thigiannộidungtheo đề cươngkhungchương trình;

– Thực tptốt nghip:

+ Thờigian nộidungtheokhungchương trình;

+CácTng/Cơsdạy nghềcăncứvàokhungchươngtrình, xâydựng đề cươngbáocáothc tp.


PHỤ LỤC 4:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI BIỂN”

(BanhànhkèmtheoThông tư số27/2009/TT-BLĐTBXHngày05 tháng8 năm 2009
củaBtởngBLaođộngThươngbinhvàhội)

PHỤ LỤC 4A :

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanh vậntải biển

nghề: 40340101

Trìnhđộđàoto:Trung cấpnghề

Đitưng tuyểnsinh: Tốt nghiệpTrunghọc phổthông và tươngđương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sthì học thêm phnvănhoá phổthôngtheoquyđịnhcủa BGiáodục – Đàoto);

Sốlượngmônhọc,mô đunđàotạo:38

Bằngcấpsaukhittnghiệp:Bằngtốt nghiệp Trung cấpnghề,

I.MỤCTIÊUĐÀOTO:

1. Kiếnthc, knăngnghề nghiệp

Kiếnthức:

+Nắmđưcnhữngkiếnthứcbảnvềphápluật,kinhtếkiếnthứcvề khaitháctàu,khaitháccảng,đạitàu,giaonhậnhàng,kếtoán,tàichínhtổ chcquản lýlao động,marketing;

+Nmđưcmộtskỹthuậthànhchínhvềsoạnthảovănbản,sắpxếphồ sơcôngviệctrongphầnmìnhphụ trách;

+Nmđưccácnghiệpvụtổchức,quảnkinhdoanhkhaitháctrongcác doanhnghiệpsảnxuất, kinh doanh, dịchvụvậntải;

+Nmđưckiếnthcvềnghiệpvụthuêtàu,khaitháctàubiển,luậthàng hải, côngưcquốc tế, chính sách kinh tế – xã hi;

+Hiubiếtcácchínhsáchpháttriểnkinhtếtìnhhìnhthịtrưngvậntải trongngoàinưc;

+Hiubiếtcácchngtừ, hợp đngliênquanđến vậntải,giaonhậnhàng.

+Nmđưcngtácphântích,thốngkếtoán,kếtquảsảnxuấtkinh doanhcủadoanhnghiệp.

– Kỹnăng:

+Lậpkếhoạchchuyếnđi,theodõiqtrìnhtàuvậnhành,quảnhot độngcủa tàu;

+ Thiết lập mối quan hệ với chủ hàng, ngưi thuê tàu, đi lý, môi giới, cảng biển;

+Phối kếthợp vi các phòng ban chức năngcóliênquan;

+Đánhgiá,phântích đưc tình hình kinh tế, tài chính củadoanhnghiệp

+Sửdụngđưcmộtsốchươngtrìnhvitính,mạng thông dng;

+Thiếtlp mối quan hvingânhàngcáct chức tíndụng;

+Cungcpcácthôngtinliênquanchocácphòngbanliênquanđểhỗ trợquyết toán hiuquả củahoạt động;

+Cungcpđầyđủthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhca đơn vịđểphục vcho yêu cầulãnhđạoquản lý kinh tếđơn v.

2.Chínhtrị, đạođc;Thể chấtvà quc phòng

Chínhtr,đạo đc:

+hiubiếtvềmộtsốkiếnthccơbnvềchủnghĩaMácnintư tưngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichnghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđưnglốipháttrinkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđịnh ngpháttriểncôngnghiệphoá, hiệnđi hoá đấtnưc;

+Cólòngunưc,yêuchủnghĩahội,trungthànhvớisnghiệpcách mạngcủaĐảngliíchca đấtnưc;

+đạođức, yêu nghề và có lươngm nghềnghiệp;

+ýthứctchckỷluậttácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cnthận, tm, chính xác;

+tinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđchuyênmônnghiệpvụđápng nhucuca công việc;

Thểchất,quốcphòng:

+đủsckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydng bovệTquốc;

+Hiểubiếtmộtsốphươngphápluyệntậpđạtkỹnăngbảnmộtsố mônthểdục,thể thaonhư: Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;

+ hiểubiếtbnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưichiếnsĩ,vận dụngđưc trong công tác bovtrậttự trị an;

+ýthứckỷluậttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthựchiện nghĩa vụquân sựbảovệ Tổ quốc;

3. Cơhộivic làm

Saukhi tốt nghiệp ngưihọckhả năngtrực tiếplàmcôngtác:

+Khai thác tàu theocác loạihìnhkhaitháctàuchuyếnhoặc tàu chợ;

+Đạitàu,môigii hàng hải;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng t, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đưngbiển, kiểm kin;

+Lậpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccng,cácphươngánxếpdỡ,giải phóngtàu, điềuđộcảng;

+Tổ chclaođộngtiềnơng trong doanh nghip;

+Thống kê kếtoán,phântíchtìnhhìnhkinhtế,tàichính doanh nghiệp;

+ Ở các bộ phận kinh doanh, marketing; của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các tchức kinh tếthucmọithànhphần kinh tế.

II. THI GIAN CAKHOÁHC VÀTHỜIGIAN THC HỌCTỐI THIỂU

1. Thời gian củakhoáhọc và thờigianthchọc ti thiểu:

Thigiankhóahc: 2 m

Thigian học tp: 90 tuần

Thigianthực họctốithiểu:2.550giờ

Thigianôn, kim tra hếtmôn và thi: 280 giờ;(Trongđóthitốtnghiệp:40gi)

2.Phânbổthigianthc học tốithiểu:

Thigian học cácmôn họcchung bắtbuộc: 210 gi

Thigian học cácmôn học,môđun đàotạonghề:2.340giờ

+Thờigian học bắtbuc:1.860giờ; Thigianhọc tchọn: 480 giờ

+Thờigian họcthuyết:702giờ ;Thờigianhọc thực hành: 1.638 giờ

III.DANHMỤC CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀOTOBẮT BUC, THI GIANPHÂN BTHỜIGIAN

Mã MH, MĐ

Tênmônhọc, đun

Thi gianđàotạo(gi)

Tng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành

Kimtra

I

Cácmôn học chung

210

107

90

13

MH 01

Chínhtr

30

22

6

2

MH 02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáodục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng – Anninh

45

29

15

1

MH 05

Tinhọc

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

26

4

II

Cácmônhọc,môđunđào to nghềbắtbuộc

1.860

482

1.298

80

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ s

465

256

175

34

MH07

Kinh tếchínhtrị

90

60

24

6

MH08

Luậtkinhtế

30

14

14

2

MH09

Kinh tế vimô

45

25

16

4

MH10

Marketing cănbản

30

20

8

2

MH11

thuyếtthống

45

30

11

4

MH12

Hànghóa

30

15

13

2

MH13

Quảntrị học

45

20

21

4

MH14

Đa lývận ti

30

15

13

2

MH15

thuyết tài chính

30

17

11

2

MH16

Nguyên lý kếtoán

60

25

31

4

MH17

Luậtvận tải

30

15

13

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyênmônnghề

1.395

226

1123

46

MH18

Kinh tếvn tải

60

25

31

4

MH19

Anh văn chuyên ngành 1

120

50

60

10

MH20

Quảntrnhâns

60

25

31

4

MH21

Quảntrkhai tháccảng

60

25

31

4

MH22

Quảntrkhai thác đội tàu

60

25

31

4

MH23

Thươngvụvận ti

60

25

31

4

MĐ24

Đạivậntảigiaonhận hànghóa

45

21

20

4

MH25

Phân tích hoạt động kinh doanh

60

30

26

4

MH26

Thực tậpchuyên môn

310

302

8

MH27

Thực tập tốtnghiệp

560

560

Tổngcộng

2.070

589

1.388

93

IV.CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNĐÀOTẠOBTBUỘC

(Ni dung chi tiết có Phlục kèm theo)

V.HƯNGDẪNSDNGCHƯƠNGTRÌNHKHUNGTRÌNHĐỘTRUNG CẤPNGHỀĐỂC ĐNHCHƯƠNGTRÌNH ĐÀOTONGH

1.Hướngdẫnxácđnhdanhmụccácmônhọc,đunđàotạonghềtựchọn; thờigian,phânbthờigianchươngtrìnhchomônhọcđunđàotạonghề tự chọn

Mônhọcđàotạonghềtựchọnnhằmmụcđíchđápngnhucầuđàotạo nhữngkiếnthc,knăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặc thù củavùngmiềnca từngđịa phương;

– Ngoài các môn học đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mc 3, các Trưng/cơsởdạynghềtựxâydựnghoặclựachọnmộtsốmônhọcđàotạonghề tựchọnđưcđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnày(mangtínhthamkhảo)đểáp dụngchoTrưng/cơ sở camình;

Vicxácđịnhcác môn học tchọndavàocác tiêuchíbn như sau:

+Đmbảomụctiêu đàotạochungcủanghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cần thiết của từng ngành, tng địa phương (vùng, lãnhthổ) hoặc ca từngdoanhnghiệpcụthể;

+Đmbảothời gian đàotạotheoquyđnh;

+Đmbảotỷlệ thờigian(lýthuyết, thchành)theoquy đnh;

Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%)tổng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmt70% đến85%)thuyếttừ 15%đến30%.

1.1. Danh mục và phânbổthờigianmôn họcđunđào tạo nghề tự chọn

Cácmôntchọnđưcgợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà11nvới tổngthời gian hc480gi,trongđó220gilý thuyết260giờthực hành;

CácTrường/Cơ sdạynghề cóthểthamkhảotrongsốcácmônhọc gợiý ở bảngsau:

MH,

Tênmônhc,môđun

Thờigianđàotạo(giờ)

Tổngsố

Trong đó

Lýthuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 28

Antoànlao động

30

15

13

2

MH 29

Bảohimhàng hải

30

15

13

2

MH30

Kếtoánquản tr

45

25

16

4

MH31

Quản trị Tài chính doanh nghiệp

30

10

18

2

MH 32

Lập và phân tích dự án đầu

45

20

21

4

MH 33

Thanh toán quốc tế

45

20

21

4

MH 34

Thịtrưng chứngkhoán

60

25

31

4

MH 35

Quảntrdoanhnghip

60

30

26

4

MH 36

Quảntrị Logistics

60

25

31

4

MH 37

Dự báo trong kinh doanh

45

20

21

4

MH 38

Vậntảiđaphương thc

30

15

13

2

Tổngcng

480

220

224

36

(Ni dung chi tiếtPhụlục kèm theo)

1.2.ngdẫnxâydngcơngtrìnhcácnhọc,đunđàotạonghềtchọn

Vềthờigianđàotocácmônhctựchọn,cácTrưng/Cơsdạynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhọc(thể bốtrívàonămhc thứ nhất hoặc nămhc thứ hai tutính chấttngmônhọc);

Vềthờilưngcủatngmônhọc,cácTrưng/Cơsởdạynghềthểtự cân đi,thayđổi saocho phù hợpvinộidungyêucầu.;

Thờigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtchndoTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặcththamkhảo,điềuchnhtừcmônhọcđề nghịtrongcơngtrìnhkhungnàytrênsđmbảomctiêuđàotovàyêu cầu đcthùca ngànhnghhoặc vùngmiền;

NếuTrưng/Cơsdạynghềchọntrongscácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềơngchi tiếttừngbàihọcchotngchươngcụththeomumục3.Sauđótiếnhành thmđịnhbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhcđàotạonghềtựchọn choTrường/Cơsởca mình.

2. ngdẫnthitốtnghiệp

Họcsinhphảiđạtyêucầutấtcảcácmônhọctrongchươngtrìnhsđưc dựthi tốtnghiệpđểđưc cấpbằng Trung cấpngh;

– Cácmônthi tốt nghiệp:

+ Chính trị:Theoquyđịnhhinhành;

+ Lý thuyết nghề: Tổ chức khai thác đội tàu, Tổ chức khai thác cảng, Thươngvụ;

+Thựchànhnghề:Cácknăngvề:tổchứcchuyếnđichotàuchuyến,tàu chợ;

Thời gian làm bài thi, cách thctiếnhành, điềukiện công nhậntốtnghiệp theoquiđnhhiện hành.

TT

Mônthi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chínhtrị

Viết, vấnđáp,trắcnghiệm

Khôngquá120phút

2

Kiếnthức,kỹ năngnghề

Lý thuyết nghề

Viết, vấnđáp,trắcnghiệm

Khôngquá180phút

Thc hành nghề

Bài thi thc hành

Không quá 24 gi

3.Hướngdẫnxácđịnhthigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoikhoá(đưcbốtríngoàithờigianđàotạonhằmđạtđưcmụctiêugiáodụctoàn diện).

Nhằmmụcđíchgiáodụctoàndinđểhọcsinhnhậnthứcđầyđủvề nghềnghiệpđangtheohọc,Trưng/Cơsdạynghthểbtríthamquan,hc tậpdã ngoạitạimộtsốdoanhnghiphoặcsởsảnxuấtkinhdoanhphùhợpvới nghềđào tạothíchhợp;

Thờigianchohoạtđngngoạikhoáđưcbtríngoàithigianđàotạo chínhkhoávàothờiđim thíchhợp.

4. Các chúýkhác:

Hưng dẫnxácđịnh thi gian và nộidungchocáchoạtđộng thựchành,thực tp

Thực tp chuyên môn: Thi gian và nội dung theo đề cương khung chươngtrình;

Thực tậptốtnghiệp:

+Thờigian nội dung theokhung chươngtrình;

+CácTrường/Cơsởdạynghềcăncvàokhungchươngtrình,xâydng đề cươngbáocáothực tp.


PHỤ LỤC 4B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tênnghề:Quảntrịkinh doanh vậntải biển

nghề: 50340101

Trìnhđộđàoto:Caođẳngnghề

Đitưng tuyểnsinh:TốtnghiệpTrung họcphổthông tương đương;

Sốlượngmônhọc,môđunđàotạo:51

Bằngcấpsaukhittnghiệp:Bằngtốt nghiệp Caođẳng nghề,

I.MỤCTIÊUĐÀOTO

1. Kiếnthc, kng nghề nghiệp

Kiếnthức:

+Nmđưcnhữngkiếnthcbảnvềphápluật,kinhtếkiếnthứcvề khaitháctàu,khaitháccảng,đạitàu,giaonhậnhàng,kếtoán,tàichínhtổ chcquản lýlao động,marketing;

+Nắmđưcmộtsốkỹthuậthànhchínhvềsoạnthảovănbản,spxếphồ sơcôngviệctrongphầnmìnhphụ trách;

+Nắmđưccácnghiệpvụtổchc,quảnlýkinhdoanhkhaitháctrongcác doanhnghiệpsảnxuất, kinh doanh, dịchvụvậntải;

+Nắmđưckiếnthứcvềnghiệpvthuêtàu,khaitháctàubiển,luậthàng hải, côngưcquốc tế, chính sách kinh tế – xã hi;

+Hiểubiếtcácchínhsáchpháttriểnkinhtếtìnhhìnhthtrưngvậntải trongngoàinưc;

+Hiểu biếtcác chứngt,hợpđồngliênquan đếnvậntải,giaonhận hàng;

+Nắmđưccôngcthốngkê,kếtoántàichính,phântíchhoạtđngsản xuất kinh doanh củadoanhnghiệp.

Kỹnăng:

+Lậpkếhoạchchuyếnđi,kếhoạchđiềuđngtàu,theodõiquátrìnhtàu vận hành;

+Quảnhoạt đngcủatàu,đc biệt làđội tàu biển;

+Quảnhoạtđộngcủacảngsông,cngbiểnđặcbiệtlàcảngbiểnđưc tiếnhànhtrongmốiquanhệ phức tp và nhiềumặtvớiquốc tế;

+Quảncáccơsởkinhdoanhdịch vhànghải;

+ Thiết lập mối quan hệ vi chủ hàng, ngưi thuê tàu, đi lý, môi giới, cảng biển;

+Phối kếthợp vi các phòng ban chức năngcóliênquan;

+Đánhgiá,phântích đưc tình hình kinh tế, tài chính củadoanhnghiệp;

+Sửdụngmộtschươngtrìnhvitính,mạngthôngdụng;

+Thiếtlp mối quan hệvingânhàngcáct chức tíndụng;

+Cungcpcácthôngtinliênquanchocácphòngbanliênquanđểhỗ trợquyết toán hiuquả củahoạt động;

+Cungcpđầyđủthôngtinkinhtếvềhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhca đơn vịđểphục vụcho yêu cầulãnhđovàquản lý kinh tếđơn v;

+Vậndụngnhữngkiếnthcđưcđàotovàothựctếcôngtáctựhc tập, rèn luyện,tudưỡng đểnângcaotrình đchuyênmôn, nghiệp vụở vịtrí công táccủamình.

2.Chínhtrị, đạođc;Thể chấtvà quc phòng

Chínhtr,đạo đc:

+hiubiếtvềmộtsốkiếnthccơbnvềchủnghĩaMácnintư tưngHồChíMinh;Hiếnpháp,PhápluậtcủanướcCộnghoàxãhộichnghĩa ViệtNam;

+hiểubiếtvềđưnglốipháttrinkinhtếcủaĐảng,thànhtựuđịnh ngpháttriểncôngnghiệphoá, hiệnđi hoá đấtnưc;

+Cólòngunưc,yêuchủnghĩahội,trungthànhvớisnghiệpcách mạngcủaĐảngliíchca đấtnưc;

+đạođức, yêu nghề và có lươngm nghềnghiệp;

+ýthứctchckỷluậttácphongcôngnghiệp,nghiêmtúc,trung thực,cnthận, tm, chính xác;

+tinhthầntựhọc,tựnângcaotrìnhđchuyênmônnghiệpvụđápng nhucầu ca công việc.

Thểchất,quốcphòng:

+đủsckhoẻđểhọctập,côngtáclâudài,sẵnsàngphụcvụsựnghiệp xâydng bovệTquốc;

+Hiểubiếtmộtsố pơngphápluyệntậpvà đạtknăngbảnmột smônthểdục,thể thaonhư: Thểdục, Điềnkinh,Bóngchuyền;

+ hiểubiếtbnvề công tác quốc phòng toàndân, dân quân tự vệ;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sphổ thông cần thiết của ngưichiếnsĩ,vận dụngđưc trong công tác bovtrậttự trị an;

+ýthứckỷluậttinhthầncảnhgiáccáchmạng,sẵnsàngthựchiện nghĩa vụquân sựbảovệ Tổ quc.

3. Cơhộivic làm

Sau khi tốt nghip ngưi họccó khả năngtrực tiếplàmcôngtác:

+Khai thác tàu theocác loạihìnhkhaitháctàuchuyếnhoặc tàu chợ;

+Đạilý tàu,môigii hànghi;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng t, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đưngbiển, kiểm kin;

+Lpkếhoạch,cácphươngánkhaitháccng,cácphươngánxếpdỡ,giải phóngtàu, điềuđộcảng;

+Tổ chclaođộngtiềnơngtrongdoanhnghiệp;

+Thống kê kếtoán,phântíchtìnhhìnhkinhtế,tàichính doanh nghip;

+Quảntrcácbộphậnkinhdoanh,marketingcủacácđơnvịsảnxuất kinh doanh, các t chức kinh tếthuộcmọithànhphần kinh tế.

II. THỜIGIAN CAKHOÁ HỌC VÀTHỜIGIAN THC HỌCTỐI THIỂU

1. Thigiancủakhoá học và thigianthc học tithiểu:

Thigiankhóahc: 3 m.

Thigian học tp: 131 tuần

Thigianthực họctốithiểu:3.750giờ

Thờigianônkiểmtrahếtmônhọc/môđunthi tốtnghiệp:400giờ (Trongđó thitốtnghiệp40giờ).

2.Phânbổthigianthc học tốithiểu:

Thigian học cácmôn họcchung bắtbuộc: 450 gi

Thigian học cácmôn học,môđun đàotạonghề:3.300giờ

+Thờigian học bắtbuc:2.610giờ; Thi gian học tự chọn:690giờ

+Thờigian họcthuyết:1.115giờ; Thời gian họcthựchành:2.185gi

III.DANHMỤCCÁCMÔNHC,MÔĐUNĐÀOTOBTBUỘC,THỜI GIANPHÂN BTHỜIGIAN.

MH,

Tênmôn hc,môđun

Thờigian đào tạo (giờ)

Tngsố

Trong đó

thuyết

Thựchành

Kim tra

I

Cácmôn học chung

450

216

210

24

MH01

Chính tr

90

60

24

6

MH02

Pháp lut

30

21

7

2

MH03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH04

Giáo dụcQuốc phòng – An ninh

75

59

13

3

MH05

Tinhọc

75

17

54

4

MH06

Ngoại ngữ

120

55

60

5

II

Cácmôn học,đunđào tạo nghề bắtbuộc

2.610

788

1.700

122

II.1

Cácmônhc,môđunkthuật cơsở

690

397

243

50

MH07

Kinh tế chínhtrị

90

60

24

6

MH08

Luậtkinhtế

30

14

14

2

MH09

Toánkinhtế

60

40

16

4

MH10

Vănbản vàlưutrữ

30

15

13

2

MH11

Kinh tế vimô

60

40

16

4

MH12

Marketingcănbn

30

20

8

2

MH13

thuyếtthống

45

30

11

4

MH14

Hàng hóa

30

15

13

2

MĐ15

Tinhọc ngdụng

60

30

26

4

MH16

Quntrị hc

45

20

21

4

MH17

Địa lý vậntải

30

15

13

2

MH18

thuyếtTàichính

45

28

13

4

MH19

Nguyên lý kếtoán

60

25

31

4

MH20

Kinh tế vĩ

45

30

11

4

MH21

Luậtvận ti

30

15

13

2

II.2

Cácmôn hc,môđun chuyên mônnghề

1920

391

1457

72

MH22

Kinh tế vntải

60

25

31

4

MH23

Anh văn chuyênngành1

120

50

60

10

MH24

Kinh tế quốc tế

45

25

16

4

MH25

Quntrị dựán đầu

45

30

13

2

MH26

QuntrMarketing

45

20

21

4

MH27

Quntrnhânsự

60

25

31

4

MH28

Quntrị khaitháccng

75

30

39

6

MH29

Anh văn chuyênngành2

120

60

50

10

MH30

Quntrị khaithác độitàu

75

35

34

6

MH31

Thươngvụvận ti

60

25

31

4

MĐ32

Đi lývậntảigiaonhận hàng hóa

45

21

20

4

MH33

Thốngvntải

30

15

13

2

MH34

Phân ch hoạtđộng kinh doanh

60

30

26

4

MH35

Thực tậpchuyênmôn

440

0

432

8

MH36

Thực tập tốtnghiệp

640

0

640

0

Tổngcộng

3.060

1.004

1.910

146

IV. CHƯƠNG TRÌNHMÔNHỌC,MÔ ĐUNDÀO TẠOBẮTBUỘC

(Nội dung chi tiết có Phlụckèmtheo)

V.NGDẪNSỬDNGCHƯƠNGTRÌNH KHUNGTRÌNH ĐCAO ĐẲNG NGHỀ ĐỂXÂYDNGCƠNG TRÌNHĐÀOTONGHỀ

1.Hướng dẫnxácđịnhdanhmụccácmônhọc,đunđào tạo tựchọn; thời gian, phân bố thờigianchomônhọc, môđunđàotonghề tựchọn.

Môn học đào tạo nghề tự chọn nhm mục đích đáp ng nhu cầu đào to nhữngkiếnthc,kỹnăngcầnthiếtmangtínhđặcthùriêngtrongtừngngànhcụ thểhoặc tínhđặc thù củavùngmiềnca từngđịa phương;

Ngoàicácmônhọcđàotonghềbắtbuộcnêutrongmục3,cácTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydnghoặclựachnmộtsốnhọcđàotạonghtựchọn đưcđnghịtrongchươngtrìnhkhungy(mangtínhthamkhảo)đểápdụng choTrường/Cơsởcamình;

Vic xácđịnhcácmônhọc tchọn dựa vàocác tiêuchí cơ bản nsau:

+Đảmbomụctiêuđào tạochungcủa nghề;

+Đápứngđưcnhucầucầnthiếtcủatngngành,từngđịaphương(vùng, lãnhthổ) hoặc của tng doanh nghiệpcụthể;

+ Đảmbothờigianđào tạotheoqui định;

+Đảmbotỷlệthi gian (lý thuyết, thực hành)theoqui định.

Thờigianđàotạocácmônhọctựchọnchiếmkhoảng20%đến30%tng thờigianhọctậpcácmônhọcđàotạonghề.Trongđóthựchànhchiếmt65% đến 75%và lý thuyếttừ 25%đến 35%.

1.1.Danh mụcvà phânbthời gian n học, môđunđàotạonghtự chọn

Cácmôntchọnđưcgợiýđưavàochươngtrìnhkhunglà15nvới tổngthời gian hc690gi,trongđó327gilý thuyết363giờthựchành;

CácTrường/Cơ sdạynghề cóthể thamkhảotrongsốcácmônhọc gợiý ở bảng sau:

Mã MH, MĐ

Tênmônhc,môđun

Thi gianđàotạo(gi)

Tng số

Trongđó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH37

Tâm học quản

45

21

20

4

MH38

An toànlaođộng

30

15

13

2

MH39

Bảohimhàng hi

30

15

13

2

MH40

Kế toánquản trị

45

25

16

4

MH41

Quntrị Tài chính doanh nghiệp

45

26

15

4

MH42

Lậpphântíchdựán đu

45

20

21

4

MH43

Chiếncthuhúttuyển dụngnhânlực

45

20

21

4

MH44

Thanhtoánquốc tế

45

20

21

4

MH45

Thịtrưng chngkhoán

60

25

31

4

MH46

Quntrdoanh nghiệp

60

30

26

4

MH47

Quntrchiếnợc

60

30

26

4

MH48

Quntrthươnghiệu

45

20

21

4

MH49

Quntrị Logistics

60

25

31

4

MH50

Dự báotrongkinhdoanh

45

20

21

4

MH51

Vntảiđaphương thức

30

15

13

2

Tổngcộng

690

327

309

54

(Nộidungchitiết cóPhlục kèm theo)

1.2. Hướngdẫn xây dng chươngtrìnhcácmônhọc,đunđào to nghề tchọn

Vềthigianđàotạocmônhọctựchọn,cácTrưng/Cơsởdynghềtự bốtrí,cânđốivàocáchọckchophùhợptiếnđộtínhchấtmônhọc(thể bốtrívàomhọcthnhất,nămhọcthứhaihoặcnămhọcthứbatùytínhcht từngmônhc);

Vềthingcủatngmônhọc,cácTrưng/Cơsdynghềthểtựcân đối, thayđổisaochophùhpvớinội dung yêucu;

Thigian,nộidungcủacácmônhọcđàotạonghềtựchọndoTrưng/Cơ sởdạynghềtựxâydựnghoặcthểthamkhảo,điềuchnhtừcmônhọcđề nghịtrongchươngtrìnhkhungnàytrêncơsđmbomctiêuđàotovàyêu cầu đcthùcủa ngànhnghhoặc vùngmiền;

NếuTrưng/Cơsởdạynghchọntrongsốcácmônhọcđàotạonghềtự chọnđềnghịtrongchươngtrìnhkhungnàythìtiếnhànhxâydngđềơngchi tiếttừngbàihọcchotngchươngcụ ththeomumục3.Sauđótiếnhành thmđịnhbanhànhchươngtrìnhchitiếtcácmônhcđàotonghềtựchọn choTrường/Cơsởca mình.

2. ngdẫnthitốtnghiệp

Sinhviênphảiđạtyêucutấtccácmônhọctrongchươngtrìnhsđưcdự thitốtnghiệpđể đưc cấpbằng Caođẳng ngh

Các môn thitốt nghip:

+ Chính trị: Theo quiđịnhhiện hành;

+thuyếtnghề:Cáckiếnthứctrọngtâmv:Tổchứckhaithácđộitàu, Tổ chc khai thác cng, Thươngvụ;

+ Thc hành nghề: c kỹ năng về: lập kế hoạch chuyến đi cho tàu chuyến,tchứckhaitháctàuch;Lậpkếhoch,cácphươngánkhaitháccng, các phươngánxếp dỡ, gii phóng tàu; Các phương thức giao nhậnhànghóa;

Thờigianlàmbàithi,cáchthứctiếnhành,điềukincôngnhậntốtnghiệp theoquiđnhhiện hành.

STT

Mônthi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chínhtrị

Viết, trc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thc, kỹ năng nghề

Lý thuyết nghề

Viết, vn đáp, trc nghiệm

Không quá 180 phút

Thchànhngh

Bài thi thc hành

Không quá 24 giờ

3.Hướngdẫnxácđịnhthờigianvànộidungchocáchoạtđộnggiáodụcngoikhoá(đưcbốtríngoàithigianđàotạonhmđạtđưcmụctiêugiáodụctoàn diện).

Nhằm mc đích giáo dục toàn din để sinh viên có nhận thc đầy đủ về nghềnghiệpđangtheohọc,Trưng/Cơsdạynghthểbtríthamquan,hc tậpdãngoạitạimộtsốdoanhnghiệphoặcsởsảnxutkinhdoanhphùhợpvới nghềđào tạothíchhợp;

– Thời gian cho hot động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chínhkhoávàothờiđim thíchhợp.

4. Các chúýkhác:

Hưngdnxácđịnhthigiannộidungchocáchoạtđộngthchành,thực tập:

– Thực tập chuyên môn: Thời gian và nội dung theo đềơng chương trình khung;

Thực tập tốt nghiệp:

+Thờigian nội dung theochươngtrìnhkhung;

+CácTrưng/Cơsởdạynghềcăncvàochươngtrìnhkhung,xâydng đề cươngbáocáothực tp.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và quản lý”