Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND Hà Giang bổ sung Phụ lục 1, 3 Quyết định 36/2018/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

________

Số: 27/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính

.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh tại Phụ lục 1.

2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại Phụ lục 3.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020.

Nơi nhận:
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 2 (Thực hiện);
– Sở Tư pháp;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
– Trung tâm Thông tin – Công báo tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– VnptiOfice;
– Lưu VT, CV: KTTH (3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

PHỤ LỤC 1

Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

___________

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

I

Văn phòng UBND tỉnh

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

10 bộ/chiếc

2

Máy photocopy chuyên dụng

6 chiếc

3

Máy photocopy siêu tốc

02 chiếc

4

Hệ thống máy chủ

02 hệ thống

II

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1

Máy chủ

4 bộ

2

Máy chụp ảnh

2 chiếc

3

Máy scan

28 chiếc

4

Máy lấy số

1 bộ

5

Máy tra cứu

2 bộ

III

Trung tâm Thông tin – Công báo

1

Hệ thống trường quay ghi hình + phụ kiện

1 hệ thống

2

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

4 chiếc

3

Máy quay Camera kỹ thuật số

2 chiếc

4

Máy ghi âm

4 chiếc

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

7 chiếc

6

Máy chủ

9 bộ

7

Bộ Lưu điện máy chủ

3 bộ

B

Sở Tài chính

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

20 bộ/chiếc

2

Máy chủ

1 bộ

C

Sở Thông tin và Truyền thông

I

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

1

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

1 chiếc

2

Máy đo tọa độ GPS

1 chiếc

3

Máy quay chuyên dụng

1 chiếc

4

Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến

1 chiếc

5

Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động

1 chiếc

6

Máy ảnh

3 chiếc

7

Máy ghi âm

3 chiếc

8

Máy tính xách tay chuyên dùng

4 bộ

9

Bộ máy chiếu

3 bộ

10

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

2 bộ

11

Máy in, dán nhãn cáp

1 chiếc

12

Camera Full HD

2 bộ

II

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

1

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

6 chiếc

2

Thiết bị chuyển mạch L3

12 chiếc

3

Thiết bị định tuyến (Router)

6 chiếc

4

Thiết bị tường lửa lớp mạng

6 chiếc

5

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

2 chiếc

6

Thiết bị tường lửa Database

2 chiếc

7

Thiết bị Proxy

2 chiếc

8

Thiết bị xác thực

2 chiếc

9

Thiết bị giám sát thiết bị mạng

2 chiếc

10

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

6 chiếc

11

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

3 chiếc

12

Thiết bị cân bằng tải

6 chiếc

13

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

6 chiếc

14

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

6 chiếc

15

Thiết bị lưu trữ ngoài

3 chiếc

16

Điều hòa điều khiển luân phiên

6 chiếc

17

UPS (Lưu điện) 20KVA; 5KVA

4 chiếc

18

Hệ thống sàn nâng

1 hệ thống

19

Máy phát điện 60KVA

2 chiếc

20

Máy chuyển mạch điện tự động

3 chiếc

21

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha

2 chiếc

22

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

2 chiếc

23

Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

2 chiếc

24

Thiết bị chữa cháy

2 chiếc

25

Phát hiện rò rỉ chất lỏng

2 chiếc

26

Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

2 hệ thống

27

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

2 chiếc

28

Máy hàn cáp quang

1 chiếc

29

Máy in, dán nhãn cáp

1 chiếc

30

Camera chuyên dụng

1 chiếc

31

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

1 chiếc

32

Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng

1 chiếc

33

Bộ máy chiếu

1 chiếc

34

Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)

15 chiếc

35

Thiết bị phân tích lưu lượng mạng

3 chiếc

36

Máy chủ (Server)

200 chiếc

37

Máy chủ phiến Blade

6 bộ

38

Máy tính để bàn chuyên dùng

15 chiếc

39

Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU

15 chiếc

40

Patch panel

75 chiếc

41

ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U

50 chiếc

42

Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G

20 chiếc

43

Máy biến áp cách ly 400kva

2 chiếc

44

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

1 chiếc

45

Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD

7 chiếc

46

Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng

2 chiếc

47

Đồng hồ Ampe kìm

2 chiếc

48

Máy tính xách tay chuyên dùng

2 chiếc

49

Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay

3 chiếc

50

Micro không dây cầm tay

3 chiếc

51

Micro không dây cài ve áo

3 chiếc

52

Micro có dây cầm tay

3 chiếc

53

Máy Scan ảnh

1 chiếc

54

Máy hút bụi chuyên dụng

1 chiếc

55

Máy hút ẩm chuyên dụng

2 chiếc

56

Máy in màu

1 chiếc

57

Máy quay chuyên dụng

1 chiếc

D

Sở Tài nguyên và Môi trường

I

Trung tâm quan trắc môi trường

1

Ống Impinger

10 chiếc

2

Đầu đo pH

3 chiếc

3

Đầu đo DO

3 chiếc

4

Đầu đo EC

3 chiếc

5

Đầu đo vận tốc nước

3 chiếc

6

Đầu đo ORP

3 chiếc

7

Đầu đo độ đục

3 chiếc

8

Đầu đo TDS

3 chiếc

9

Bộ lọc bụi

3 bộ

10

Bộ lọc tạp chất cản trở

3 bộ

11

Trạm quan trắc tự động, liên tục không khí ngoài trời

10 bộ

12

Trạm quan trắc tự động, liên tục mặt nước

4 bộ

13

Máy chủ

1 chiếc

14

Bộ sục khí

2 chiếc

15

Lò vi sóng phá mẫu

1 chiếc

16

Bàn phân tích

2 chiếc

E

Sở Công thương

I

Văn phòng Sở Công thương

1

Ống nhòm

1 chiếc

2

Máy định vị cầm tay GPS

1 chiếc

3

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

6 bộ/chiếc

4

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 chiếc

5

Thiết bị lưu trữ ngoài

2 chiếc

II

Trung tâm khuyến công – Xúc tiến công thương

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 chiếc

F

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Máy chủ

2 bộ

2

Hệ thống camera tại từng điểm thi, chấm thi

1 bộ

3

Máy in A3

2 chiếc

4

Máy photocopy siêu tốc

3 chiếc

5

Máy in bằng

2 chiếc

6

Máy scan

4 chiếc

7

Máy chấm trắc nghiệm

7 chiếc

8

Máy in đề siêu tốc

2 chiếc

9

Máy ghi đĩa chuyên dụng

2 chiếc

10

Máy photocopy màu

1 chiếc

11

Máy in màu

2 chiếc

G

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1

Chuyển mạch hình ảnh SD/HD có kỹ sảo

4 bộ

2

Màn hình LED trường quay

4 hệ thống

3

Bàn điều khiển (Control Panel)

6 chiếc

4

Chuyển mạch định tuyến (router)

6 bộ

5

Màn kiểm hình LCD

15 chiếc

6

Thiết bị phát sung đồng bộ

6 bộ

7

Mixer audio analog

8 chiếc

8

Tai nghe kiểm âm

30 chiếc

9

Loa kiểm âm

10 chiếc

10

Thiết bị xử lý âm thanh

8 bộ

11

Thiết bị lọc nhiễu

8 bộ

12

Thiết bị chuyển đổi định dạng tín hiệu

4 chiếc

13

Thiết bị chia tín hiệu xung đồng bộ

6 chiếc

14

Thiết bị chia tín hiệu video

6 chiếc

15

Thiết bị chia tín hiệu audio

6 chiếc

16

Thiết bị ghép tín hiệu audio vào SDI

6 chiếc

17

Thiết bị thu phát quang (đã bao gồm nguồn)

6 chiếc

18

Thiết bị kết nối camera

6 bộ

19

Tai nghe có micro

15 chiếc

20

Thiết bị làm đồ họa

6 bộ

21

Switch quang

20 chiếc

22

Thiết bị Cộng băng thông và cân bằng tải

2 bộ

23

Đèn trường quay

40 chiếc

24

Điều khiển đèn trường quay

4 hệ thống

25

Cách âm trường quay

4 hệ thống

26

Thiết bị chống sét lan truyền

6 chiếc

27

Rulo cuốn cáp bằng motor điện

4 hệ thống

H

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

I

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

5 bộ/chiếc

2

Máy định vị cầm tay GPS

1 chiếc

II

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

1

Máy quay Camera HD

2 bộ

2

Flycam

2 chiếc

3

Micro cài áo

5 chiếc

4

Máy tính để bàn cấu hình cao

2 bộ

III

Trung tâm văn hóa tỉnh

1

Máy in bạt để quảng cáo tuyên truyền

1 chiếc

2

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

1 chiếc

3

Bộ tăng âm loa phục vụ triển lãm cơ sở

1 bộ

4

Máy chiếu

1 bộ

5

Máy quay Camera HD

1 chiếc

6

Đàn organ

2 chiếc

7

Bộ trống da

1 bộ

8

Đàn ghi ta điện

1 chiếc

9

Máy phát điện

1 chiếc

10

Loa nén chuyên dụng 30W

2 chiếc

11

Máy phóng

1 bộ

IV

BQL công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn

1

Máy quay camera HD

1 bộ

2

Máy đo khoảng cách laser

1 chiếc

3

GPS (hệ thống định vị toàn cầu)

1 chiếc

4

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

2 bộ/chiếc

5

Máy quay Fly cam

1 chiếc

6

Đầu đĩa

2 bộ

7

Loa kéo không dây

2 bộ

V

Thư viện tỉnh

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

1 chiếc

2

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

2 bộ/chiếc

VI

Đoàn nghệ thuật tỉnh

1

Đàn kỹ thuật số

2 bộ

2

Máy tính phát điện công suất lớn

2 chiếc

3

Máy ảnh

1 chiếc

4

Máy quay Camera

1 chiếc

5

Sound card thu âm chuyên nghiệp

5 bộ/chiếc

6

Máy giặt công nghiệp

1 chiếc

7

Máy sấy trang phục

1 chiếc

8

Máy tạo khói sân khấu

2 chiếc

9

Thiết bị tạo ánh sáng

2 chiếc

VII

Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh

1

Máy ảnh

1 chiếc

VIII

Bảo Tàng tỉnh

1

Máy quay Fly cam

1 chiếc

2

Máy quay Camera Full HD

1 chiếc

3

Thiết bị lưu giữ liệu camera chuyên dụng

2 chiếc

4

Máy hút ẩm chuyên dụng

4 chiếc

5

Tủ chống ẩm chuyên dụng 500 lít

5 chiếc

6

Máy phát điện 60KVA

1 chiếc

7

Micro không dây cài áo

3 bộ

K

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

11 bộ/chiếc

2

Máy chủ

1 bộ

3

Máy in khổ A3

1 chiếc

L

Sở Khoa học và Công nghệ

I

TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thiết bị kiểm định máy chụp X – quang răng

1 bộ

2

Thiết bị kiểm định máy chụp X – quang vú

1 bộ

3

Máy đo an toàn tia X độ nhạy cao

1 bộ

4

Chuẩn kiểm định thiết bị đo tiêu cự kính mắt

1 bộ

5

Chuẩn kiểm định thiết bị đo khúc xạ mắt

1 bộ

6

Chuẩn kiểm định thấu kính đo thị lực

1 bộ

7

Chuẩn kiểm định biến dòng đo lường

1 bộ

8

Chuẩn kiểm định biến áp đo lường

1 bộ

II

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Thiết bị kiểm tra nhanh chỉ số OCTAN

1 bộ

2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới

1 bộ

III

Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới

1

Bàn khống chế

1 chiếc

2

Miccro phỏng vấn

1 chiếc

3

Miccro lọc hướng

1 chiếc

4

Camera trường quay và phụ kiện

1 bộ

5

Đèn máy quay

1 chiếc

6

Miccro thu âm

1 chiếc

7

Máy in màu

2 chiếc

8

Tủ Rack sever

1 chiếc

9

Sever

1 chiếc

10

Firewall cho sever

1 chiếc

11

Màn hình sever

1 chiếc

12

Hệ thống phòng quay ghi hình và phụ kiện

1 hệ thống

13

Chân máy quay

1 chiếc

14

Máy Scan

2 chiếc

15

Ống kính – Lens máy ảnh

1 chiếc

16

Máy tính xách tay cấu hình cao

2 chiếc

17

Nồi hấp khử trùng

2 chiếc

18

Buồng cấy vô trùng

2 chiếc

19

Tủ lạnh sâu

1 chiếc

20

Tủ sấy

2 chiếc

21

Tủ lạnh thường

2 chiếc

22

Máy cất nước

1 chiếc

23

Máy lắc

2 chiếc

24

Lò vi sóng

2 chiếc

25

Máy cày

1 chiếc

26

Máy phát cỏ

1 chiếc

27

Máy phun thuốc trừ sâu

1 chiếc

28

Máy nghiền

1 chiếc

29

Máy đóng gói

1 chiếc

30

Máy hút chân không

1 chiếc

31

Máy chiết rót dung dịch

1 chiếc

M

Văn phòng Sở Lao động, thương binh và Xã Hội

1

Hệ thống máy chủ

2 bộ

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên các huyện

I

Nhóm nghề chăn nuôi gia súc gia cầm (trâu, bò, lợn, gà)

1

Máy đo chức năng phổi

1 chiếc

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

1 chiếc

3

Máy phân tích thức ăn

1 chiếc

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

1 chiếc

5

Máy trộn thức ăn

1 chiếc

6

Máy ép viên thức ăn

1 chiếc

7

Máy thái thức ăn xanh

1 chiếc

8

Máy ấp trứng

1 chiếc

9

Máy nở

1 chiếc

10

Máy phát hiện động dục

6 chiếc

11

Máy chẩn đoán có thai

1 chiếc

12

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

1 chiếc

13

Máy xác định nồng độ tinh dịch

1 chiếc

14

Máy đo tốc độ gió

2 chiếc

15

Máy đo cường độ chiếu sáng

1 chiếc

16

Máy sưởi

1 chiếc

17

Máy phân tích nước uống

1 chiếc

18

Máy lọc nước

1 chiếc

19

Máy cất nước hai lần

1 chiếc

20

Máy bốc hơi nước

1 chiếc

21

Máy quay ly tâm

1 chiếc

22

Máy phun thuốc khử trùng

1 chiếc

23

Máy lắc ổn nhiệt

1 chiếc

24

Máy định danh vi khuẩn

1 chiếc

25

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

1 chiếc

26

Máy đếm khuẩn lạc

1 chiếc

27

Máy đo độ dày mỡ lưng

2 chiếc

28

Máy đo độ dai của thịt

1 chiếc

29

Máy cắt mỏ gà

2 chiếc

30

Máy ép chân tầng

1 chiếc

31

Kính hiển vi

5 chiếc

32

Kính hiển vi điện tử

1 chiếc

33

Tủ sấy

1 chiếc

34

Tủ lạnh

1 chiếc

35

Cân rôbecval

1 chiếc

36

Cân điện tử

2 chiếc

37

Bình ni tơ lỏng

1 chiếc

38

Thiết bị phân tích trứng

1 chiếc

39

Cố định gia súc

1 chiếc

40

Dụng cụ khử trùng âm đạo giả

1 chiếc

41

Dụng cụ phân tích đạm

1 chiếc

42

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

1 chiếc

43

Âm đạo giả trâu, bò

7 chiếc

44

Mô hình vật nuôi

1 bộ

45

Bộ khung xương

1 bộ

46

Bộ dụng cụ thú y

2 bộ

47

Bộ đồ mổ gia súc

1 bộ

II

Nhóm nghề trồng trọt (tổng hợp)

1

Tủ lạnh

1 chiếc

2

Máy đo diệp lục

1 chiếc

3

Máy làm đất

1 chiếc

4

Máy sàng đất

1 chiếc

5

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

1 bộ

6

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

1 bộ

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

1 bộ

8

Bộ dụng cụ tạo luống

1 bộ

9

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

1 bộ

10

Bộ dụng cụ sửa chữa

1 bộ

11

Máy cắt cỏ

1 bộ

12

Máy đóng bầu

1 bộ

13

Máy bơm

1 bộ

14

Bộ cân

1 bộ

15

Dụng cụ làm đất

1 bộ

16

Bộ thước đo

1 bộ

17

Hệ thống dàn che

1 bộ

18

Bộ phun thuốc

1 bộ

19

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển nguyên vật liệu

1 bộ

20

Bộ dao

1 bộ

21

Dụng cụ lai, chiết, ghép

1 bộ

22

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

1 bộ

23

Dụng cụ điều tra sâu, bệnh hại

1 bộ

24

Dụng cụ bảo quản nông sản

1 bộ

25

Máy cất nước hai lần

1 chiếc

26

Máy đo độ ẩm hạt

3 chiếc

27

Máy xay sinh tố

3 chiếc

28

Máy làm đất đa năng

1 chiếc

29

Máy cắt cỏ

3 chiếc

30

Máy bơm nước

3 chiếc

31

Máy kinh vĩ

1 chiếc

32

Ẩm kế đất

1 chiếc

33

Máy phun tầng cao

3 chiếc

34

Nồi hấp tiệt trùng

1 chiếc

35

Tủ hút

1 chiếc

36

Tủ mát

1 chiếc

37

Hệ thống tưới nhỏ giọt

1 bộ

38

Hệ thống tưới phun mưa

1 bộ

39

Hệ thống tưới trực tiếp

1 bộ

III

Nghề sản xuất kinh doanh rượu

1

Máy lọc 300l/giờ

5 chiếc

2

Nồi chưng cất 100kg/lần

5 chiếc

3

Téc đựng rượu 2000l/tec

5 chiếc

4

Nồi nấu ngô 50kg

5 chiếc

IV

Nghề Dệt lanh

1

Máy dệt

18 chiếc

2

Máy xoắn xợi

18 chiếc

3

Máy suốt sợi

18 chiếc

4

Cối, chày giã sợi lanh

10 bộ

6

Bàn lăn, thớt lăn sợi

10 bộ

V

Nghề nuôi ong lấy mật

1

Thùng quay mật 4 cầu inox

10 chiếc

2

Dụng cụ lọc mật inox

10 chiếc

3

Bình phun khói

10 chiếc

4

Xoong nấu sáp

5 chiếc

VI

Nghề xây dựng dân dụng

1

Máy đầm cát

2 chiếc

2

Máy đầm cóc

2 chiếc

3

Máy đầm dùi

3 chiếc

4

Tời máy

1 chiếc

5

Máy trộn vữa

2 chiếc

6

Máy cắt gạch, đá

3 chiếc

7

Khoan bê tông cầm tay

3 chiếc

8

Máy khoan điện cầm tay

6 chiếc

9

Máy cưa đĩa

1 chiếc

10

Máy uốn, nắn cốt thép

3 chiếc

11

Máy cắt cốt thép

1 chiếc

12

Máy cắt cốt thép cầm tay

1 chiếc

13

Êtô kẹp ống

3 chiếc

14

Êtô kẹp song hành

3 chiếc

15

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

18 bộ

16

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

1 bộ

VII

Nghề chế tác nhạc cụ dân tộc

1

Máy tiện gỗ

3 chiếc

2

Máy ép lá đồng

5 chiếc

3

Máy khoan đứng

2 chiếc

VIII

Nghề Sửa chữa máy nông nghiệp

1

Máy nén khí

1 chiếc

2

Máy ép thủy lực

1 bộ

3

Bàn tháo lắp

2 chiếc

4

Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết

2 chiếc

5

Máy rà xu páp dùng khí nén

1 bộ

6

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel

2 chiếc

7

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng

2 chiếc

8

Bàn hàn đa năng

2 chiếc

9

Bộ hàn hơi

1 bộ

10

Máy hàn điện

2 chiếc

11

Mô hình động cơ điện một chiều

1 bộ

12

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

1 bộ

13

Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha

1 bộ

14

Mô hình hệ thống đánh lửa

1 bộ

15

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

1 bộ

16

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

1 bộ

17

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh xích

1 bộ

18

Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

19

Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 4 xi lanh hoạt động

1 chiếc

20

Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

21

Mô hình Động cơ xăng 2 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

22

Mô hình Ly hợp

1 chiếc

23

Mô hình Hộp số

1 chiếc

24

Mô hình Các đăng

1 chiếc

25

Mô hình Cầu chủ động

1 chiếc

26

Mô hình Máy kéo 4 bánh

1 chiếc

27

Mô hình Máy cày hai bánh

1 chiếc

28

Mô hình Máy cấy mạ

1 chiếc

29

Mô hình Máy gặt lúa

1 chiếc

30

Mô hình Máy tuốt lúa

1 chiếc

31

Mô hình Máy bóc tẽ hạt ngô

1 chiếc

32

Mô hình Bơm nước ly tâm

1 chiếc

33

Mô hình Máy phun thuốc trừ sâu

1 chiếc

IX

Nghề Sửa chữa xe gắn máy

1

Máy ép thủy lực

1 bộ

2

Bàn nâng

1 chiếc

3

Bàn tháo lắp

1 chiếc

4

Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết

1 chiếc

5

Máy rà xu páp dùng khí nén

1 bộ

6

Máy tháo, lắp lốp xe

1 chiếc

7

Máy vá lốp không săm

1 chiếc

8

Máy mài vá lốp xe

1 chiếc

9

Máy nắn khung càng xe máy

1 chiếc

10

Máy kiểm tra, chẩn đoán sai hỏng hệ thống điện

1 bộ

11

Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa sớm

1 chiếc

12

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng

1 chiếc

13

Bộ Đồng hồ đo áp suất bơm xăng

1 chiếc

14

Thiết bị xúc rửa kim phun xăng FI

1 bộ

15

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi

1 chiếc

16

Máy nạp ắc quy

1 chiếc

17

Đồng hồ đo tốc độ động cơ

1 chiếc

18

Bộ hàn hơi

1 bộ

19

Máy hàn điện

1 chiếc

20

Mô hình động cơ điện một chiều

1 bộ

21

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

1 bộ

22

Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha

1 bộ

23

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

2 bộ

24

Bộ dụng cụ tháo lắp

2 bộ

X

Nghề Điện dân dụng

1

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

1 bộ

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

1 bộ

1

Bộ đồ nghề điện cầm tay

18 bộ

2

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

18 bộ

3

Bộ dụng cụ tháo láp thông dụng:

1 bộ

4

Thiết bị đo lường điện

9 bộ

5

Bàn thực hành đa năng

9 chiếc

6

Bình nước nóng

6 chiếc

7

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

6 bộ

8

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

6 bộ

9

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

1 bộ

10

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò.

1 bộ

11

Mô hình dàn trải bàn là

1 bộ

12

Mô hình dàn trải bếp điện

1 bộ

13

Bếp điện, bếp từ

6 chiếc

14

Mô hình dàn trải bếp từ

1 bộ

15

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

1 bộ

16

Bộ dụng cụ cơ khí

6 bộ

17

Bộ dụng cụ điện cầm tay

6 bộ

18

Lõi thép MBA

9 chiếc

XI

Nghề Cắt may trang phục

1

Máy may 1 kim

36 chiếc

2

Máy vắt sổ 3 chỉ

2 chiếc

3

Bàn hút, cầu là

3 bộ

4

Bàn vẽ, sửa bán thành phẩm

5 chiếc

5

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

1 chiếc

6

Giá treo sản phẩm

1 chiếc

7

Manơcanh

20 chiếc

8

Kính hiển vi

1 chiếc

9

Bàn kiểm tra

6 chiếc

XII

Nghề Rèn và chạm bạc

1

Máy mài 2 đá

2 chiếc

2

Bàn top

5 bộ

3

Bàn xấn

5 bộ

4

Bàn dát

5 bộ

5

Máy ép bạc

5 chiếc

6

Nồi nấu bạc

5 chiếc

7

Dụng cụ đo

6 bộ

8

Bộ đồ gá để rèn tay

6 bộ

9

Bộ đồ gá để uốn bằng tay

6 bộ

XIII

Nghề Hàn

1

Máy cắt thép tấm đạp chân

6 chiếc

2

Máy cắt thép tấm sử dụng động cơ

6 chiếc

3

Máy cắt con rùa

2 bộ

4

Máy mài, cắt cầm tay

6 chiếc

5

Máy khoan bàn

6 chiếc

6

Máy khoan đứng

2 chiếc

7

Máy khoan cầm tay

6 chiếc

9

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

3 chiếc

10

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

3 chiếc

11

Máy hàn MAG

3 chiếc

12

Máy hàn TIG

3 chiếc

13

Kéo cần

2 chiếc

14

Thiết bị cắt khí

6 bộ

15

Bàn hàn đa năng

6 chiếc

16

Đồ gá hàn

3 bộ

17

Dưỡng kiểm tra mối hàn

1 bộ

18

Tủ sấy que hàn

1 chiếc

19

Đe nguội

3 chiếc

20

Bình khí bảo vệ sử dụng khi hàn MAG

3 chiếc

21

Bình khí bảo vệ cho máy sử dụng hàn TIG

3 chiếc

XIV

Nghề Gia công thiết kế sản phẩm mộc

1

Máy cưa cầm tay (bằng xăng)

2 chiếc

2

Máy bào cầm tay

9 chiếc

3

Máy phay cầm tay

9 chiếc

4

Máy khoan cầm tay

3 chiếc

5

Máy chà nhám cầm tay

9 chiếc

6

Cưa đĩa đa năng

1 chiếc

7

Máy bào thẩm

1 chiếc

8

Máy bào cuốn

1 chiếc

9

Máy cưa vòng lượn

1 chiếc

10

Máy phay trục đứng

1 chiếc

11

Máy đục lỗ mộng vuông

1 chiếc

12

Máy phun sơn

1 chiếc

13

Máy nén khí

1 chiếc

14

Bộ dụng cụ cầm tay

36 bộ

15

Bộ mẫu vật liệu gỗ

9 bộ

16

Bàn gia công

19 bộ

17

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

19 bộ

18

Dụng cụ và thiết bị đo kiểm tra

19 bộ

XV

Nghề Vi tính văn phòng

1

Máy vi tính để bàn

36 bộ

2

Máy chiếu

2 bộ

3

Hệ thống mạng Lan có kết nối Internet

1 bộ

4

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

3 chiếc

5

Máy quét (Scaner)

3 chiếc

6

Máy quay phim kỹ thuật số

1 chiếc

B

Trường Trung cấp Dân tộc nội trú – Giáo dục thường xuyên Bắc Quang

I

Nghề may thời trang

1

Bàn thiết kế

18 chiếc

2

Bàn là nhiệt

2 bộ

3

Máy đính cúc

2 bộ

4

Các loại đồ cữ gá

Cữ lộn cổ

2 chiếc

Cữ cuốn gấu

2 chiếc

Cữ cuốn nẹp

2 chiếc

Gá cuốn thép tay

2 chiếc

Cữ viền mép

2 chiếc

Cữ thùa, đính cúc

2 chiếc

5

Ma nơ canh bán thân

Ma nơ canh nam

3 chiếc

Ma nơ canh nữ

3 chiếc

6

Ma nơ canh toàn thân

Ma nơ canh nam

3 chiếc

Ma nơ canh nữ

3 chiếc

7

Chân vịt tra khoá

6 bộ

8

Chân vịt tra khóa giọt lệ

12 bộ

9

Thước đô độ cao (Martin)

2 chiếc

10

Máy vi tính Học viên để bàn

25 bộ

11

Máy vi tính

3 bộ

12

Máy chiếu (Projector)

3 bộ

II

Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

1

Máy cắt, đột, dập liên hợp

1 chiếc

2

Máy nén píttông kín

3 chiếc

3

Máy nén píttông nửa kín

3 chiếc

4

Máy nén píttông hở

1 chiếc

5

Máy nén rôto lăn

3 chiếc

6

Máy nén xoắn ốc

3 chiếc

7

Máy nén trục vít

1 chiếc

8

Máy hút chân không

3 chiếc

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

1 chiếc

10

Thiết bị dò môi chất lạnh

3 chiếc

11

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

6 chiếc

12

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

6 chiếc

13

Tủ lạnh thương nghiệp

3 chiếc

14

Tủ lạnh Side by side

3 chiếc

15

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường)

3 bộ

16

Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường)

3 bộ

17

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

3 bộ

18

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

3 bộ

19

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

3 bộ

20

Máy lạnh hấp thụ

1 bộ

21

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

1 bộ

22

Máy hàn hồ quang điện

6 chiếc

23

Máy mài hai đá

2 chiếc

24

Máy khoan bàn

2 chiếc

25

Máy khoan cầm tay

9 chiếc

26

Khoan bê tông cầm tay

3 chiếc

27

Bơm cao áp phun nước

3 chiếc

28

Bộ thử kín

1 bộ

29

Máy quấn dây

9 chiếc

30

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

6 chiếc

31

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

6 chiếc

32

Lõi thép máy biến áp

9 bộ

33

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Ống thẳng, Răcco, Cút vuông, Khớp nối chữ Y

Khớp nối chữ T

34

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Ống dẫn tròn, Ống dẫn vuông, Ống dẫn mềm

35

Quạt Mỗi bộ bao gồm

1 bộ

36

Quạt ly tâm Quạt hướng trục

Máy bơm

1 bộ

37

Máy đo hiện sóng

2 chiếc

38

Nhiệt kế kiểu áp kế

2 chiếc

39

Nhiệt kế cặp nhiệt

2 chiếc

40

Nhiệt kế điện trở

2 chiếc

41

Nhiệt kế

2 chiếc

42

Áp kế chất lỏng

2 chiếc

43

Áp kế đàn hồi

2 chiếc

44

Áp kế điện

2 chiếc

45

Pitô

1 chiếc

46

Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi

1 bộ

47

Bộ van tiết lưu Mỗi bộ bao gồm: Van tiết lưu tay, Van tiết lưu điện tử, Van tiết lưu nhiệt

2 bộ

48

Ẩm kế

2 chiếc

49

Máy đo lưu lượng

2 chiếc

50

Máy đo độ ồn

2 chiếc

51

Súng bắn nhiệt độ

2 chiếc

52

Máy đo tốc độ gió

2 chiếc

53

Thiết bị trao đổi nhiệt

2 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức, Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Bình ngưng ống chùm nằm ngang, Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

54

Dàn ngưng tưới

1 chiếc

55

Bình ngưng

1 chiếc

56

Bình bay hơi

1 chiếc

57

Bình chứa cao áp

1 chiếc

58

Bình chứa thấp áp

1 chiếc

59

Bình trung gian

1 chiếc

60

Bình trung gian ống xoắn

1 chiếc

61

Bình tách dầu

1 chiếc

62

Bình tách lỏng

1 chiếc

63

Bình gom dầu

1 chiếc

64

Tháp giải nhiệt nước

1 chiếc

65

Tủ điều khiển mỗi bộ gồm: Cầu chì 1 pha, Cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Bộ nguồn (AC, DC), Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Khởi động từ, Công tắc tơ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu

3 bộ

Đèn báo nguồn, chuông báo sự cố, Van điện từ, Đồng hồ đo áp suất thấp, Đồng hồ đo áp suất cao, Đồng hồ đo áp suất dầu

66

Bộ đồng hồ nạp gas

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm:

Đồng hồ thấp áp thấp

Đồng hồ thấp cao

Bộ thực hành điện 1 chiều

Ampe kế DC

Mô đun tải

67

Bộ thực hành điện xoay chiều

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện xoay chiều, Ampe kế AC, Vôn kế, Nút nhấn On-Off

68

Mô đun tải

2 chiếc

69

Đồng hồ ampe kìm

6 chiếc

70

Khởi động từ

1 bộ

71

Công tắc tơ

1 bộ

72

Bàn nguội

4 bộ

73

Bàn máp

1 chiếc

74

Êtô song hành

2 chiếc

75

Đồ gá uốn kim loại

9 chiếc

76

Vam uốn

3 chiếc

77

Bàn hàn đa năng

6 chiếc

78

Cabin hàn

6 bộ

79

Hệ thống hút khói hàn

6 bộ

80

Bộ hàn gas- oxy Mỗi bộ bao gồm: Dây hàn đôi, Mỏ hàn ga-oxy, Đồng hồ ga, Đồng hồ oxy, Van an toàn

1 bộ

81

Bàn vẽ kỹ thuật

3 bộ

82

Dụng cụ vẽ kỹ thuật Mỗi bộ bao gồm: Thước kẻ, Thước cong, Com pa

18 bộ

83

Mối ghép cơ khí

18 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Mối ghép ren

Mối ghép then

Mối ghép then hoa

Mối ghép then chốt

Mối ghép đinh tán

Mối ghép hàn

84

Dụng cụ cầm tay nghề điện

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây, Đồng hồ vạn năng, Mỏ hàn sợi đốt, Kìm ép cốt, Kìm tuốt dây, Kìm mỏ nhọn, Bút thử điện, Kìm ép cốt, Kìm điện

85

Dụng cụ đo cơ khí Mỗi bộ bao gồm: Thước cặp, Thước lá, Ke góc, Thước đo ren

1 bộ

86

Dụng cụ cầm tay nghề nguội

9 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Đục nhọn , Đục bằng, Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác, Búa nguội, Búa cao su

87

Bàn ren, ta rô các loại

18 bộ

88

Dụng cụ lấy dấu

8 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Compa vạch dấu

Chấm dấu, Mũi vạch, Khối V, Khối D, Cưa sắt, Đe gò

89

Bộ dụng cụ tháo lắp

9 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Bộ cờ lê dẹt, Bộ khẩu, Mỏ lết

90

Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh

6 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Bộ nong loe ống đồng, Dao cắt ống đồng, Bộ uốn ống đồng, Thước dây, Thước thuỷ, Lục giác, Mỏ lết, Dũa mịn bản dẹp

91

Mô hình máy nén Mỗi bộ bao gồm:

6 bộ

Máy nén pitông kín, Máy nén rôto lăn, Máy nén xoắn ốc, Máy nén nửa kín, Máy nén hở

92

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

9 bộ

93

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mỗi bộ bao gồm: Khởi động từ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, cầu chì 1 pha, cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu, Đèn báo nguồn, Chuông báo sự cố

9 bộ

94

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

9 bộ

95

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

3 bộ

96

Mô hình kho lạnh

1 chiếc

97

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên

1 chiếc

98

Mô hình tủ đông tiếp xúc

1 chiếc

99

Mô hình tủ đông gió

9 chiếc

100

Mô hình máy điều hoà không khí một cụm

1 bộ

101

Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm

1 bộ

102

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas

2 chiếc

103

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

2 chiếc

104

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

1 chiếc

105

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô

1 bộ

Mỗi bộ gồm

Máy nén pittông hở

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Bộ điều chỉnh tốc độ quạt

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Rơle áp suất cao

Rơle áp suất thấp

Van điện từ

Đồng hồ đo áp suất cao

Đồng hồ đo áp suất thấp

Ống dẫn ga mềm

Đèn báo nguồn

106

Ống hút thiếc

3 bộ

107

Bộ thực tập điện tử công suất

3 bộ

108

Mẫu linh kiện điện tử

1 bộ

109

Mỗi bộ bao gồm: Điện trở, Biến trở, Tụ điện, Cuộn dây, Transistor, Diode, Thyrister, Triac, Diac, Quang trở

1 bộ

110

Thang chữ A

1 chiếc

111

Giáo xây dựng

2 bộ

112

Bộ mẫu chi tiết vật thật

1 bộ

113

Mẫu vật liệu điện lạnh

1 bộ

114

Mẫu vật liệu điện từ

18 bộ

115

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

1 bộ

116

Tủ đựng dụng cụ

2 chiếc

117

Máy tính để bàn học viên

23 bộ

118

Máy tính

2 bộ

119

Máy chiếu

3 bộ

Thuộc tính văn bản
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 27/2020/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 01/10/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

________

Số: 27/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính

.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh tại Phụ lục 1.

2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại Phụ lục 3.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020.

Nơi nhận:
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 2 (Thực hiện);
– Sở Tư pháp;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
– Trung tâm Thông tin – Công báo tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– VnptiOfice;
– Lưu VT, CV: KTTH (3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

PHỤ LỤC 1

Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

___________

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

I

Văn phòng UBND tỉnh

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

10 bộ/chiếc

2

Máy photocopy chuyên dụng

6 chiếc

3

Máy photocopy siêu tốc

02 chiếc

4

Hệ thống máy chủ

02 hệ thống

II

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1

Máy chủ

4 bộ

2

Máy chụp ảnh

2 chiếc

3

Máy scan

28 chiếc

4

Máy lấy số

1 bộ

5

Máy tra cứu

2 bộ

III

Trung tâm Thông tin – Công báo

1

Hệ thống trường quay ghi hình + phụ kiện

1 hệ thống

2

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

4 chiếc

3

Máy quay Camera kỹ thuật số

2 chiếc

4

Máy ghi âm

4 chiếc

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

7 chiếc

6

Máy chủ

9 bộ

7

Bộ Lưu điện máy chủ

3 bộ

B

Sở Tài chính

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

20 bộ/chiếc

2

Máy chủ

1 bộ

C

Sở Thông tin và Truyền thông

I

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

1

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

1 chiếc

2

Máy đo tọa độ GPS

1 chiếc

3

Máy quay chuyên dụng

1 chiếc

4

Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến

1 chiếc

5

Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động

1 chiếc

6

Máy ảnh

3 chiếc

7

Máy ghi âm

3 chiếc

8

Máy tính xách tay chuyên dùng

4 bộ

9

Bộ máy chiếu

3 bộ

10

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

2 bộ

11

Máy in, dán nhãn cáp

1 chiếc

12

Camera Full HD

2 bộ

II

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

1

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

6 chiếc

2

Thiết bị chuyển mạch L3

12 chiếc

3

Thiết bị định tuyến (Router)

6 chiếc

4

Thiết bị tường lửa lớp mạng

6 chiếc

5

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

2 chiếc

6

Thiết bị tường lửa Database

2 chiếc

7

Thiết bị Proxy

2 chiếc

8

Thiết bị xác thực

2 chiếc

9

Thiết bị giám sát thiết bị mạng

2 chiếc

10

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

6 chiếc

11

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

3 chiếc

12

Thiết bị cân bằng tải

6 chiếc

13

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

6 chiếc

14

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

6 chiếc

15

Thiết bị lưu trữ ngoài

3 chiếc

16

Điều hòa điều khiển luân phiên

6 chiếc

17

UPS (Lưu điện) 20KVA; 5KVA

4 chiếc

18

Hệ thống sàn nâng

1 hệ thống

19

Máy phát điện 60KVA

2 chiếc

20

Máy chuyển mạch điện tự động

3 chiếc

21

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha

2 chiếc

22

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

2 chiếc

23

Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

2 chiếc

24

Thiết bị chữa cháy

2 chiếc

25

Phát hiện rò rỉ chất lỏng

2 chiếc

26

Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

2 hệ thống

27

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

2 chiếc

28

Máy hàn cáp quang

1 chiếc

29

Máy in, dán nhãn cáp

1 chiếc

30

Camera chuyên dụng

1 chiếc

31

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

1 chiếc

32

Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng

1 chiếc

33

Bộ máy chiếu

1 chiếc

34

Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)

15 chiếc

35

Thiết bị phân tích lưu lượng mạng

3 chiếc

36

Máy chủ (Server)

200 chiếc

37

Máy chủ phiến Blade

6 bộ

38

Máy tính để bàn chuyên dùng

15 chiếc

39

Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU

15 chiếc

40

Patch panel

75 chiếc

41

ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U

50 chiếc

42

Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G

20 chiếc

43

Máy biến áp cách ly 400kva

2 chiếc

44

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

1 chiếc

45

Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD

7 chiếc

46

Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng

2 chiếc

47

Đồng hồ Ampe kìm

2 chiếc

48

Máy tính xách tay chuyên dùng

2 chiếc

49

Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay

3 chiếc

50

Micro không dây cầm tay

3 chiếc

51

Micro không dây cài ve áo

3 chiếc

52

Micro có dây cầm tay

3 chiếc

53

Máy Scan ảnh

1 chiếc

54

Máy hút bụi chuyên dụng

1 chiếc

55

Máy hút ẩm chuyên dụng

2 chiếc

56

Máy in màu

1 chiếc

57

Máy quay chuyên dụng

1 chiếc

D

Sở Tài nguyên và Môi trường

I

Trung tâm quan trắc môi trường

1

Ống Impinger

10 chiếc

2

Đầu đo pH

3 chiếc

3

Đầu đo DO

3 chiếc

4

Đầu đo EC

3 chiếc

5

Đầu đo vận tốc nước

3 chiếc

6

Đầu đo ORP

3 chiếc

7

Đầu đo độ đục

3 chiếc

8

Đầu đo TDS

3 chiếc

9

Bộ lọc bụi

3 bộ

10

Bộ lọc tạp chất cản trở

3 bộ

11

Trạm quan trắc tự động, liên tục không khí ngoài trời

10 bộ

12

Trạm quan trắc tự động, liên tục mặt nước

4 bộ

13

Máy chủ

1 chiếc

14

Bộ sục khí

2 chiếc

15

Lò vi sóng phá mẫu

1 chiếc

16

Bàn phân tích

2 chiếc

E

Sở Công thương

I

Văn phòng Sở Công thương

1

Ống nhòm

1 chiếc

2

Máy định vị cầm tay GPS

1 chiếc

3

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

6 bộ/chiếc

4

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 chiếc

5

Thiết bị lưu trữ ngoài

2 chiếc

II

Trung tâm khuyến công – Xúc tiến công thương

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 chiếc

F

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Máy chủ

2 bộ

2

Hệ thống camera tại từng điểm thi, chấm thi

1 bộ

3

Máy in A3

2 chiếc

4

Máy photocopy siêu tốc

3 chiếc

5

Máy in bằng

2 chiếc

6

Máy scan

4 chiếc

7

Máy chấm trắc nghiệm

7 chiếc

8

Máy in đề siêu tốc

2 chiếc

9

Máy ghi đĩa chuyên dụng

2 chiếc

10

Máy photocopy màu

1 chiếc

11

Máy in màu

2 chiếc

G

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1

Chuyển mạch hình ảnh SD/HD có kỹ sảo

4 bộ

2

Màn hình LED trường quay

4 hệ thống

3

Bàn điều khiển (Control Panel)

6 chiếc

4

Chuyển mạch định tuyến (router)

6 bộ

5

Màn kiểm hình LCD

15 chiếc

6

Thiết bị phát sung đồng bộ

6 bộ

7

Mixer audio analog

8 chiếc

8

Tai nghe kiểm âm

30 chiếc

9

Loa kiểm âm

10 chiếc

10

Thiết bị xử lý âm thanh

8 bộ

11

Thiết bị lọc nhiễu

8 bộ

12

Thiết bị chuyển đổi định dạng tín hiệu

4 chiếc

13

Thiết bị chia tín hiệu xung đồng bộ

6 chiếc

14

Thiết bị chia tín hiệu video

6 chiếc

15

Thiết bị chia tín hiệu audio

6 chiếc

16

Thiết bị ghép tín hiệu audio vào SDI

6 chiếc

17

Thiết bị thu phát quang (đã bao gồm nguồn)

6 chiếc

18

Thiết bị kết nối camera

6 bộ

19

Tai nghe có micro

15 chiếc

20

Thiết bị làm đồ họa

6 bộ

21

Switch quang

20 chiếc

22

Thiết bị Cộng băng thông và cân bằng tải

2 bộ

23

Đèn trường quay

40 chiếc

24

Điều khiển đèn trường quay

4 hệ thống

25

Cách âm trường quay

4 hệ thống

26

Thiết bị chống sét lan truyền

6 chiếc

27

Rulo cuốn cáp bằng motor điện

4 hệ thống

H

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

I

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

5 bộ/chiếc

2

Máy định vị cầm tay GPS

1 chiếc

II

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

1

Máy quay Camera HD

2 bộ

2

Flycam

2 chiếc

3

Micro cài áo

5 chiếc

4

Máy tính để bàn cấu hình cao

2 bộ

III

Trung tâm văn hóa tỉnh

1

Máy in bạt để quảng cáo tuyên truyền

1 chiếc

2

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

1 chiếc

3

Bộ tăng âm loa phục vụ triển lãm cơ sở

1 bộ

4

Máy chiếu

1 bộ

5

Máy quay Camera HD

1 chiếc

6

Đàn organ

2 chiếc

7

Bộ trống da

1 bộ

8

Đàn ghi ta điện

1 chiếc

9

Máy phát điện

1 chiếc

10

Loa nén chuyên dụng 30W

2 chiếc

11

Máy phóng

1 bộ

IV

BQL công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn

1

Máy quay camera HD

1 bộ

2

Máy đo khoảng cách laser

1 chiếc

3

GPS (hệ thống định vị toàn cầu)

1 chiếc

4

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

2 bộ/chiếc

5

Máy quay Fly cam

1 chiếc

6

Đầu đĩa

2 bộ

7

Loa kéo không dây

2 bộ

V

Thư viện tỉnh

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

1 chiếc

2

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

2 bộ/chiếc

VI

Đoàn nghệ thuật tỉnh

1

Đàn kỹ thuật số

2 bộ

2

Máy tính phát điện công suất lớn

2 chiếc

3

Máy ảnh

1 chiếc

4

Máy quay Camera

1 chiếc

5

Sound card thu âm chuyên nghiệp

5 bộ/chiếc

6

Máy giặt công nghiệp

1 chiếc

7

Máy sấy trang phục

1 chiếc

8

Máy tạo khói sân khấu

2 chiếc

9

Thiết bị tạo ánh sáng

2 chiếc

VII

Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh

1

Máy ảnh

1 chiếc

VIII

Bảo Tàng tỉnh

1

Máy quay Fly cam

1 chiếc

2

Máy quay Camera Full HD

1 chiếc

3

Thiết bị lưu giữ liệu camera chuyên dụng

2 chiếc

4

Máy hút ẩm chuyên dụng

4 chiếc

5

Tủ chống ẩm chuyên dụng 500 lít

5 chiếc

6

Máy phát điện 60KVA

1 chiếc

7

Micro không dây cài áo

3 bộ

K

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

11 bộ/chiếc

2

Máy chủ

1 bộ

3

Máy in khổ A3

1 chiếc

L

Sở Khoa học và Công nghệ

I

TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thiết bị kiểm định máy chụp X – quang răng

1 bộ

2

Thiết bị kiểm định máy chụp X – quang vú

1 bộ

3

Máy đo an toàn tia X độ nhạy cao

1 bộ

4

Chuẩn kiểm định thiết bị đo tiêu cự kính mắt

1 bộ

5

Chuẩn kiểm định thiết bị đo khúc xạ mắt

1 bộ

6

Chuẩn kiểm định thấu kính đo thị lực

1 bộ

7

Chuẩn kiểm định biến dòng đo lường

1 bộ

8

Chuẩn kiểm định biến áp đo lường

1 bộ

II

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Thiết bị kiểm tra nhanh chỉ số OCTAN

1 bộ

2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới

1 bộ

III

Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới

1

Bàn khống chế

1 chiếc

2

Miccro phỏng vấn

1 chiếc

3

Miccro lọc hướng

1 chiếc

4

Camera trường quay và phụ kiện

1 bộ

5

Đèn máy quay

1 chiếc

6

Miccro thu âm

1 chiếc

7

Máy in màu

2 chiếc

8

Tủ Rack sever

1 chiếc

9

Sever

1 chiếc

10

Firewall cho sever

1 chiếc

11

Màn hình sever

1 chiếc

12

Hệ thống phòng quay ghi hình và phụ kiện

1 hệ thống

13

Chân máy quay

1 chiếc

14

Máy Scan

2 chiếc

15

Ống kính – Lens máy ảnh

1 chiếc

16

Máy tính xách tay cấu hình cao

2 chiếc

17

Nồi hấp khử trùng

2 chiếc

18

Buồng cấy vô trùng

2 chiếc

19

Tủ lạnh sâu

1 chiếc

20

Tủ sấy

2 chiếc

21

Tủ lạnh thường

2 chiếc

22

Máy cất nước

1 chiếc

23

Máy lắc

2 chiếc

24

Lò vi sóng

2 chiếc

25

Máy cày

1 chiếc

26

Máy phát cỏ

1 chiếc

27

Máy phun thuốc trừ sâu

1 chiếc

28

Máy nghiền

1 chiếc

29

Máy đóng gói

1 chiếc

30

Máy hút chân không

1 chiếc

31

Máy chiết rót dung dịch

1 chiếc

M

Văn phòng Sở Lao động, thương binh và Xã Hội

1

Hệ thống máy chủ

2 bộ

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên các huyện

I

Nhóm nghề chăn nuôi gia súc gia cầm (trâu, bò, lợn, gà)

1

Máy đo chức năng phổi

1 chiếc

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

1 chiếc

3

Máy phân tích thức ăn

1 chiếc

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

1 chiếc

5

Máy trộn thức ăn

1 chiếc

6

Máy ép viên thức ăn

1 chiếc

7

Máy thái thức ăn xanh

1 chiếc

8

Máy ấp trứng

1 chiếc

9

Máy nở

1 chiếc

10

Máy phát hiện động dục

6 chiếc

11

Máy chẩn đoán có thai

1 chiếc

12

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

1 chiếc

13

Máy xác định nồng độ tinh dịch

1 chiếc

14

Máy đo tốc độ gió

2 chiếc

15

Máy đo cường độ chiếu sáng

1 chiếc

16

Máy sưởi

1 chiếc

17

Máy phân tích nước uống

1 chiếc

18

Máy lọc nước

1 chiếc

19

Máy cất nước hai lần

1 chiếc

20

Máy bốc hơi nước

1 chiếc

21

Máy quay ly tâm

1 chiếc

22

Máy phun thuốc khử trùng

1 chiếc

23

Máy lắc ổn nhiệt

1 chiếc

24

Máy định danh vi khuẩn

1 chiếc

25

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

1 chiếc

26

Máy đếm khuẩn lạc

1 chiếc

27

Máy đo độ dày mỡ lưng

2 chiếc

28

Máy đo độ dai của thịt

1 chiếc

29

Máy cắt mỏ gà

2 chiếc

30

Máy ép chân tầng

1 chiếc

31

Kính hiển vi

5 chiếc

32

Kính hiển vi điện tử

1 chiếc

33

Tủ sấy

1 chiếc

34

Tủ lạnh

1 chiếc

35

Cân rôbecval

1 chiếc

36

Cân điện tử

2 chiếc

37

Bình ni tơ lỏng

1 chiếc

38

Thiết bị phân tích trứng

1 chiếc

39

Cố định gia súc

1 chiếc

40

Dụng cụ khử trùng âm đạo giả

1 chiếc

41

Dụng cụ phân tích đạm

1 chiếc

42

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

1 chiếc

43

Âm đạo giả trâu, bò

7 chiếc

44

Mô hình vật nuôi

1 bộ

45

Bộ khung xương

1 bộ

46

Bộ dụng cụ thú y

2 bộ

47

Bộ đồ mổ gia súc

1 bộ

II

Nhóm nghề trồng trọt (tổng hợp)

1

Tủ lạnh

1 chiếc

2

Máy đo diệp lục

1 chiếc

3

Máy làm đất

1 chiếc

4

Máy sàng đất

1 chiếc

5

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

1 bộ

6

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

1 bộ

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

1 bộ

8

Bộ dụng cụ tạo luống

1 bộ

9

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

1 bộ

10

Bộ dụng cụ sửa chữa

1 bộ

11

Máy cắt cỏ

1 bộ

12

Máy đóng bầu

1 bộ

13

Máy bơm

1 bộ

14

Bộ cân

1 bộ

15

Dụng cụ làm đất

1 bộ

16

Bộ thước đo

1 bộ

17

Hệ thống dàn che

1 bộ

18

Bộ phun thuốc

1 bộ

19

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển nguyên vật liệu

1 bộ

20

Bộ dao

1 bộ

21

Dụng cụ lai, chiết, ghép

1 bộ

22

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

1 bộ

23

Dụng cụ điều tra sâu, bệnh hại

1 bộ

24

Dụng cụ bảo quản nông sản

1 bộ

25

Máy cất nước hai lần

1 chiếc

26

Máy đo độ ẩm hạt

3 chiếc

27

Máy xay sinh tố

3 chiếc

28

Máy làm đất đa năng

1 chiếc

29

Máy cắt cỏ

3 chiếc

30

Máy bơm nước

3 chiếc

31

Máy kinh vĩ

1 chiếc

32

Ẩm kế đất

1 chiếc

33

Máy phun tầng cao

3 chiếc

34

Nồi hấp tiệt trùng

1 chiếc

35

Tủ hút

1 chiếc

36

Tủ mát

1 chiếc

37

Hệ thống tưới nhỏ giọt

1 bộ

38

Hệ thống tưới phun mưa

1 bộ

39

Hệ thống tưới trực tiếp

1 bộ

III

Nghề sản xuất kinh doanh rượu

1

Máy lọc 300l/giờ

5 chiếc

2

Nồi chưng cất 100kg/lần

5 chiếc

3

Téc đựng rượu 2000l/tec

5 chiếc

4

Nồi nấu ngô 50kg

5 chiếc

IV

Nghề Dệt lanh

1

Máy dệt

18 chiếc

2

Máy xoắn xợi

18 chiếc

3

Máy suốt sợi

18 chiếc

4

Cối, chày giã sợi lanh

10 bộ

6

Bàn lăn, thớt lăn sợi

10 bộ

V

Nghề nuôi ong lấy mật

1

Thùng quay mật 4 cầu inox

10 chiếc

2

Dụng cụ lọc mật inox

10 chiếc

3

Bình phun khói

10 chiếc

4

Xoong nấu sáp

5 chiếc

VI

Nghề xây dựng dân dụng

1

Máy đầm cát

2 chiếc

2

Máy đầm cóc

2 chiếc

3

Máy đầm dùi

3 chiếc

4

Tời máy

1 chiếc

5

Máy trộn vữa

2 chiếc

6

Máy cắt gạch, đá

3 chiếc

7

Khoan bê tông cầm tay

3 chiếc

8

Máy khoan điện cầm tay

6 chiếc

9

Máy cưa đĩa

1 chiếc

10

Máy uốn, nắn cốt thép

3 chiếc

11

Máy cắt cốt thép

1 chiếc

12

Máy cắt cốt thép cầm tay

1 chiếc

13

Êtô kẹp ống

3 chiếc

14

Êtô kẹp song hành

3 chiếc

15

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

18 bộ

16

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

1 bộ

VII

Nghề chế tác nhạc cụ dân tộc

1

Máy tiện gỗ

3 chiếc

2

Máy ép lá đồng

5 chiếc

3

Máy khoan đứng

2 chiếc

VIII

Nghề Sửa chữa máy nông nghiệp

1

Máy nén khí

1 chiếc

2

Máy ép thủy lực

1 bộ

3

Bàn tháo lắp

2 chiếc

4

Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết

2 chiếc

5

Máy rà xu páp dùng khí nén

1 bộ

6

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel

2 chiếc

7

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng

2 chiếc

8

Bàn hàn đa năng

2 chiếc

9

Bộ hàn hơi

1 bộ

10

Máy hàn điện

2 chiếc

11

Mô hình động cơ điện một chiều

1 bộ

12

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

1 bộ

13

Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha

1 bộ

14

Mô hình hệ thống đánh lửa

1 bộ

15

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

1 bộ

16

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

1 bộ

17

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh xích

1 bộ

18

Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

19

Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 4 xi lanh hoạt động

1 chiếc

20

Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

21

Mô hình Động cơ xăng 2 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

22

Mô hình Ly hợp

1 chiếc

23

Mô hình Hộp số

1 chiếc

24

Mô hình Các đăng

1 chiếc

25

Mô hình Cầu chủ động

1 chiếc

26

Mô hình Máy kéo 4 bánh

1 chiếc

27

Mô hình Máy cày hai bánh

1 chiếc

28

Mô hình Máy cấy mạ

1 chiếc

29

Mô hình Máy gặt lúa

1 chiếc

30

Mô hình Máy tuốt lúa

1 chiếc

31

Mô hình Máy bóc tẽ hạt ngô

1 chiếc

32

Mô hình Bơm nước ly tâm

1 chiếc

33

Mô hình Máy phun thuốc trừ sâu

1 chiếc

IX

Nghề Sửa chữa xe gắn máy

1

Máy ép thủy lực

1 bộ

2

Bàn nâng

1 chiếc

3

Bàn tháo lắp

1 chiếc

4

Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết

1 chiếc

5

Máy rà xu páp dùng khí nén

1 bộ

6

Máy tháo, lắp lốp xe

1 chiếc

7

Máy vá lốp không săm

1 chiếc

8

Máy mài vá lốp xe

1 chiếc

9

Máy nắn khung càng xe máy

1 chiếc

10

Máy kiểm tra, chẩn đoán sai hỏng hệ thống điện

1 bộ

11

Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa sớm

1 chiếc

12

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng

1 chiếc

13

Bộ Đồng hồ đo áp suất bơm xăng

1 chiếc

14

Thiết bị xúc rửa kim phun xăng FI

1 bộ

15

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi

1 chiếc

16

Máy nạp ắc quy

1 chiếc

17

Đồng hồ đo tốc độ động cơ

1 chiếc

18

Bộ hàn hơi

1 bộ

19

Máy hàn điện

1 chiếc

20

Mô hình động cơ điện một chiều

1 bộ

21

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

1 bộ

22

Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha

1 bộ

23

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

2 bộ

24

Bộ dụng cụ tháo lắp

2 bộ

X

Nghề Điện dân dụng

1

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

1 bộ

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

1 bộ

1

Bộ đồ nghề điện cầm tay

18 bộ

2

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

18 bộ

3

Bộ dụng cụ tháo láp thông dụng:

1 bộ

4

Thiết bị đo lường điện

9 bộ

5

Bàn thực hành đa năng

9 chiếc

6

Bình nước nóng

6 chiếc

7

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

6 bộ

8

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

6 bộ

9

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

1 bộ

10

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò.

1 bộ

11

Mô hình dàn trải bàn là

1 bộ

12

Mô hình dàn trải bếp điện

1 bộ

13

Bếp điện, bếp từ

6 chiếc

14

Mô hình dàn trải bếp từ

1 bộ

15

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

1 bộ

16

Bộ dụng cụ cơ khí

6 bộ

17

Bộ dụng cụ điện cầm tay

6 bộ

18

Lõi thép MBA

9 chiếc

XI

Nghề Cắt may trang phục

1

Máy may 1 kim

36 chiếc

2

Máy vắt sổ 3 chỉ

2 chiếc

3

Bàn hút, cầu là

3 bộ

4

Bàn vẽ, sửa bán thành phẩm

5 chiếc

5

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

1 chiếc

6

Giá treo sản phẩm

1 chiếc

7

Manơcanh

20 chiếc

8

Kính hiển vi

1 chiếc

9

Bàn kiểm tra

6 chiếc

XII

Nghề Rèn và chạm bạc

1

Máy mài 2 đá

2 chiếc

2

Bàn top

5 bộ

3

Bàn xấn

5 bộ

4

Bàn dát

5 bộ

5

Máy ép bạc

5 chiếc

6

Nồi nấu bạc

5 chiếc

7

Dụng cụ đo

6 bộ

8

Bộ đồ gá để rèn tay

6 bộ

9

Bộ đồ gá để uốn bằng tay

6 bộ

XIII

Nghề Hàn

1

Máy cắt thép tấm đạp chân

6 chiếc

2

Máy cắt thép tấm sử dụng động cơ

6 chiếc

3

Máy cắt con rùa

2 bộ

4

Máy mài, cắt cầm tay

6 chiếc

5

Máy khoan bàn

6 chiếc

6

Máy khoan đứng

2 chiếc

7

Máy khoan cầm tay

6 chiếc

9

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

3 chiếc

10

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

3 chiếc

11

Máy hàn MAG

3 chiếc

12

Máy hàn TIG

3 chiếc

13

Kéo cần

2 chiếc

14

Thiết bị cắt khí

6 bộ

15

Bàn hàn đa năng

6 chiếc

16

Đồ gá hàn

3 bộ

17

Dưỡng kiểm tra mối hàn

1 bộ

18

Tủ sấy que hàn

1 chiếc

19

Đe nguội

3 chiếc

20

Bình khí bảo vệ sử dụng khi hàn MAG

3 chiếc

21

Bình khí bảo vệ cho máy sử dụng hàn TIG

3 chiếc

XIV

Nghề Gia công thiết kế sản phẩm mộc

1

Máy cưa cầm tay (bằng xăng)

2 chiếc

2

Máy bào cầm tay

9 chiếc

3

Máy phay cầm tay

9 chiếc

4

Máy khoan cầm tay

3 chiếc

5

Máy chà nhám cầm tay

9 chiếc

6

Cưa đĩa đa năng

1 chiếc

7

Máy bào thẩm

1 chiếc

8

Máy bào cuốn

1 chiếc

9

Máy cưa vòng lượn

1 chiếc

10

Máy phay trục đứng

1 chiếc

11

Máy đục lỗ mộng vuông

1 chiếc

12

Máy phun sơn

1 chiếc

13

Máy nén khí

1 chiếc

14

Bộ dụng cụ cầm tay

36 bộ

15

Bộ mẫu vật liệu gỗ

9 bộ

16

Bàn gia công

19 bộ

17

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

19 bộ

18

Dụng cụ và thiết bị đo kiểm tra

19 bộ

XV

Nghề Vi tính văn phòng

1

Máy vi tính để bàn

36 bộ

2

Máy chiếu

2 bộ

3

Hệ thống mạng Lan có kết nối Internet

1 bộ

4

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

3 chiếc

5

Máy quét (Scaner)

3 chiếc

6

Máy quay phim kỹ thuật số

1 chiếc

B

Trường Trung cấp Dân tộc nội trú – Giáo dục thường xuyên Bắc Quang

I

Nghề may thời trang

1

Bàn thiết kế

18 chiếc

2

Bàn là nhiệt

2 bộ

3

Máy đính cúc

2 bộ

4

Các loại đồ cữ gá

Cữ lộn cổ

2 chiếc

Cữ cuốn gấu

2 chiếc

Cữ cuốn nẹp

2 chiếc

Gá cuốn thép tay

2 chiếc

Cữ viền mép

2 chiếc

Cữ thùa, đính cúc

2 chiếc

5

Ma nơ canh bán thân

Ma nơ canh nam

3 chiếc

Ma nơ canh nữ

3 chiếc

6

Ma nơ canh toàn thân

Ma nơ canh nam

3 chiếc

Ma nơ canh nữ

3 chiếc

7

Chân vịt tra khoá

6 bộ

8

Chân vịt tra khóa giọt lệ

12 bộ

9

Thước đô độ cao (Martin)

2 chiếc

10

Máy vi tính Học viên để bàn

25 bộ

11

Máy vi tính

3 bộ

12

Máy chiếu (Projector)

3 bộ

II

Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

1

Máy cắt, đột, dập liên hợp

1 chiếc

2

Máy nén píttông kín

3 chiếc

3

Máy nén píttông nửa kín

3 chiếc

4

Máy nén píttông hở

1 chiếc

5

Máy nén rôto lăn

3 chiếc

6

Máy nén xoắn ốc

3 chiếc

7

Máy nén trục vít

1 chiếc

8

Máy hút chân không

3 chiếc

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

1 chiếc

10

Thiết bị dò môi chất lạnh

3 chiếc

11

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

6 chiếc

12

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

6 chiếc

13

Tủ lạnh thương nghiệp

3 chiếc

14

Tủ lạnh Side by side

3 chiếc

15

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường)

3 bộ

16

Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường)

3 bộ

17

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

3 bộ

18

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

3 bộ

19

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

3 bộ

20

Máy lạnh hấp thụ

1 bộ

21

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

1 bộ

22

Máy hàn hồ quang điện

6 chiếc

23

Máy mài hai đá

2 chiếc

24

Máy khoan bàn

2 chiếc

25

Máy khoan cầm tay

9 chiếc

26

Khoan bê tông cầm tay

3 chiếc

27

Bơm cao áp phun nước

3 chiếc

28

Bộ thử kín

1 bộ

29

Máy quấn dây

9 chiếc

30

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

6 chiếc

31

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

6 chiếc

32

Lõi thép máy biến áp

9 bộ

33

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Ống thẳng, Răcco, Cút vuông, Khớp nối chữ Y

Khớp nối chữ T

34

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Ống dẫn tròn, Ống dẫn vuông, Ống dẫn mềm

35

Quạt Mỗi bộ bao gồm

1 bộ

36

Quạt ly tâm Quạt hướng trục

Máy bơm

1 bộ

37

Máy đo hiện sóng

2 chiếc

38

Nhiệt kế kiểu áp kế

2 chiếc

39

Nhiệt kế cặp nhiệt

2 chiếc

40

Nhiệt kế điện trở

2 chiếc

41

Nhiệt kế

2 chiếc

42

Áp kế chất lỏng

2 chiếc

43

Áp kế đàn hồi

2 chiếc

44

Áp kế điện

2 chiếc

45

Pitô

1 chiếc

46

Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi

1 bộ

47

Bộ van tiết lưu Mỗi bộ bao gồm: Van tiết lưu tay, Van tiết lưu điện tử, Van tiết lưu nhiệt

2 bộ

48

Ẩm kế

2 chiếc

49

Máy đo lưu lượng

2 chiếc

50

Máy đo độ ồn

2 chiếc

51

Súng bắn nhiệt độ

2 chiếc

52

Máy đo tốc độ gió

2 chiếc

53

Thiết bị trao đổi nhiệt

2 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức, Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Bình ngưng ống chùm nằm ngang, Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

54

Dàn ngưng tưới

1 chiếc

55

Bình ngưng

1 chiếc

56

Bình bay hơi

1 chiếc

57

Bình chứa cao áp

1 chiếc

58

Bình chứa thấp áp

1 chiếc

59

Bình trung gian

1 chiếc

60

Bình trung gian ống xoắn

1 chiếc

61

Bình tách dầu

1 chiếc

62

Bình tách lỏng

1 chiếc

63

Bình gom dầu

1 chiếc

64

Tháp giải nhiệt nước

1 chiếc

65

Tủ điều khiển mỗi bộ gồm: Cầu chì 1 pha, Cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Bộ nguồn (AC, DC), Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Khởi động từ, Công tắc tơ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu

3 bộ

Đèn báo nguồn, chuông báo sự cố, Van điện từ, Đồng hồ đo áp suất thấp, Đồng hồ đo áp suất cao, Đồng hồ đo áp suất dầu

66

Bộ đồng hồ nạp gas

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm:

Đồng hồ thấp áp thấp

Đồng hồ thấp cao

Bộ thực hành điện 1 chiều

Ampe kế DC

Mô đun tải

67

Bộ thực hành điện xoay chiều

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện xoay chiều, Ampe kế AC, Vôn kế, Nút nhấn On-Off

68

Mô đun tải

2 chiếc

69

Đồng hồ ampe kìm

6 chiếc

70

Khởi động từ

1 bộ

71

Công tắc tơ

1 bộ

72

Bàn nguội

4 bộ

73

Bàn máp

1 chiếc

74

Êtô song hành

2 chiếc

75

Đồ gá uốn kim loại

9 chiếc

76

Vam uốn

3 chiếc

77

Bàn hàn đa năng

6 chiếc

78

Cabin hàn

6 bộ

79

Hệ thống hút khói hàn

6 bộ

80

Bộ hàn gas- oxy Mỗi bộ bao gồm: Dây hàn đôi, Mỏ hàn ga-oxy, Đồng hồ ga, Đồng hồ oxy, Van an toàn

1 bộ

81

Bàn vẽ kỹ thuật

3 bộ

82

Dụng cụ vẽ kỹ thuật Mỗi bộ bao gồm: Thước kẻ, Thước cong, Com pa

18 bộ

83

Mối ghép cơ khí

18 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Mối ghép ren

Mối ghép then

Mối ghép then hoa

Mối ghép then chốt

Mối ghép đinh tán

Mối ghép hàn

84

Dụng cụ cầm tay nghề điện

1 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây, Đồng hồ vạn năng, Mỏ hàn sợi đốt, Kìm ép cốt, Kìm tuốt dây, Kìm mỏ nhọn, Bút thử điện, Kìm ép cốt, Kìm điện

85

Dụng cụ đo cơ khí Mỗi bộ bao gồm: Thước cặp, Thước lá, Ke góc, Thước đo ren

1 bộ

86

Dụng cụ cầm tay nghề nguội

9 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Đục nhọn , Đục bằng, Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác, Búa nguội, Búa cao su

87

Bàn ren, ta rô các loại

18 bộ

88

Dụng cụ lấy dấu

8 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Compa vạch dấu

Chấm dấu, Mũi vạch, Khối V, Khối D, Cưa sắt, Đe gò

89

Bộ dụng cụ tháo lắp

9 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Bộ cờ lê dẹt, Bộ khẩu, Mỏ lết

90

Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh

6 bộ

Mỗi bộ bao gồm: Bộ nong loe ống đồng, Dao cắt ống đồng, Bộ uốn ống đồng, Thước dây, Thước thuỷ, Lục giác, Mỏ lết, Dũa mịn bản dẹp

91

Mô hình máy nén Mỗi bộ bao gồm:

6 bộ

Máy nén pitông kín, Máy nén rôto lăn, Máy nén xoắn ốc, Máy nén nửa kín, Máy nén hở

92

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

9 bộ

93

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mỗi bộ bao gồm: Khởi động từ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, cầu chì 1 pha, cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu, Đèn báo nguồn, Chuông báo sự cố

9 bộ

94

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

9 bộ

95

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

3 bộ

96

Mô hình kho lạnh

1 chiếc

97

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên

1 chiếc

98

Mô hình tủ đông tiếp xúc

1 chiếc

99

Mô hình tủ đông gió

9 chiếc

100

Mô hình máy điều hoà không khí một cụm

1 bộ

101

Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm

1 bộ

102

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas

2 chiếc

103

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

2 chiếc

104

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

1 chiếc

105

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô

1 bộ

Mỗi bộ gồm

Máy nén pittông hở

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Bộ điều chỉnh tốc độ quạt

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Rơle áp suất cao

Rơle áp suất thấp

Van điện từ

Đồng hồ đo áp suất cao

Đồng hồ đo áp suất thấp

Ống dẫn ga mềm

Đèn báo nguồn

106

Ống hút thiếc

3 bộ

107

Bộ thực tập điện tử công suất

3 bộ

108

Mẫu linh kiện điện tử

1 bộ

109

Mỗi bộ bao gồm: Điện trở, Biến trở, Tụ điện, Cuộn dây, Transistor, Diode, Thyrister, Triac, Diac, Quang trở

1 bộ

110

Thang chữ A

1 chiếc

111

Giáo xây dựng

2 bộ

112

Bộ mẫu chi tiết vật thật

1 bộ

113

Mẫu vật liệu điện lạnh

1 bộ

114

Mẫu vật liệu điện từ

18 bộ

115

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

1 bộ

116

Tủ đựng dụng cụ

2 chiếc

117

Máy tính để bàn học viên

23 bộ

118

Máy tính

2 bộ

119

Máy chiếu

3 bộ

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 27/2020/QĐ-UBND Hà Giang bổ sung Phụ lục 1, 3 Quyết định 36/2018/QĐ-UBND”