Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1340/QĐ-BTC 2016 sửa đổi tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin

BỘ TÀI CHÍNH
——-
—–
Số: 1340/QĐ-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
———–
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 316/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 02 NĂM 2015
———————-
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính và Quyết định số 2738/QĐ-BTC ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bãi bỏ Phụ lục 02 Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị, sản phẩm công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và thay thế bằng Phụ lục sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;
Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, THTK.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ, SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1340/QĐ-BTC ngày 14/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT
THIT BỊ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
A
MÁY CHỦ, MÁY TÍNH ĐỂ BÀN, MÁY TÍNH XÁCH TAY, LƯU ĐIỆN, MÁY IN
1
Máy chủ thông dụng (Không áp dụng với Blade Server, Unix server)
1.1
Máy chủ ứng dụng tại cấp Trung ương, Tỉnh
Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
Memory: 24 GB, up to: 384 GB
Storage:
– Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
– Support 06 Disk bays
– Hot swap or Hot plug Disk Drivers
RAID Controller:
– Support levels: 0, 1, 5
– 512 MB Cache
I/O port: 01 VGA, 04 USB
Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port
Remote Management Port: 01 Port
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
– Linux
Power supply:
– Redundant Power supply
– Input: 200-240V
– Hot-swap or Hot-plug Power Supply
1.2
Máy chủ ứng dụng tại cấp Huyện
Processor: 01 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
Memory: 12 GB, up to: 384 GB
Storage:
– Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
– Suport 06 disk bays
– Hot swap or Hot plug Disk Drivers
RAID Controller:
– Support levels: 0, 1, 5
512 MB Cache
I/O port: 01 VGA, 04 USB
Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port.
Remote Management Port: 01 Port
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
Linux
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 200-240V
– Hot-swap or hot-plug Power Supply
2
Máy chủ phiến (Blade Server)
2.1
Blade chassis
Form factor: Rack mount
Server bays: Support 4 blade server bays
Power supply:
– Input: 200-240V
– Redundant Power supply
– Hot-plug or hot-swap Power supply
– Support 04 power supply
FAN:
– Hot-plug or hot-swap Fan
– Redundant Fan
Management Module: 01 x Management Module
Interconect bay hoặc tương đương: 04 bays
Interconnect switch: Ethernet/Fibre Channel/InfiniBand/SAS interconnects
Interconnect switch Support: Ethernet, Fibre Channel, InfiniBand, SAS interconnects
2.2
Blade Server
Form factor: Blade server tương thích với Blade chassis ở trên
Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
Memory: 24 GB, up to: 384 GB
Type and Capacity Storage: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD.
RAID support: 0, 1
Expansion slots: 02 slots
Ethernet NIC: 02 Gigabit Ethernet Port
System Management: Integrated
3
Máy tính để bàn
Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
Memory: 04 GB, up to: 16 GB
Storage: SATA, 500GB HDD or 128GB SSD
I/O port:
– 06 USB
– 01 VGA
– 01 audio port
– 02 PCI Express
Monitor:
– Display type: 18,5 Inch LCD
– Resolution: Support up to 1280×1024 or 1366×768 or 1440 x 900
Network interface: 01 Gigabit Ethernet Port
Keyboard & Mouse
Operating System Support: Microsoft Windows 8
Power supply Input: 120-240V
4
Máy tính xách tay
Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
Memory: 02 GB, up to: 08 GB
Storage: SATA, 320GB HDD or 128GB SSD
Network interface:
– Integrated Ethernet: 10/100/1000 Mbps
Integrated Wireless LAN (b/g/n)
I/O port:
– 03 USB
– 01 RJ-45
– 01 audio port
– 01 AC power
– 01 VGA
Display: 12-15.6 Inch
Battery type: 3-cell
Operating System Support: Microsoft Windows 8
Power supply Input: 110-240V
5
Máy in laser A4
Paper size: A4
Print quality: Up to 1200 x 1200 dpi
Print Speed: Up to 26 ppm for A4
Memory: 128 MB RAM
Network interface: Ethernet 10/100 Mbps
Input tray: 1 tray x 250 sheets (A4)
Auto duplex
USB cable
Driver and software management with license
Operating System Support: Microsoft Windows 7
Power supply Input: 220-240V
6
Lưu điện (UPS)
6.1
Lưu điện cho máy chủ
Type: Online technology/Line-interactive
Power Capacity: 2000VA/1400W
Input:
– Voltage range: 160V-276V
– Frequency range: 50Hz
Output:
– Voltage: 220V +/-5%
– Frequency range: 50Hz +/-6%
UPS monitoring and system shutdown software included
Backup time (fulload): 5 minutes
6.2
Lưu điện cho máy vi tính để bàn.
Power Capacity: 500VA/300W
Input:
– Voltage range: 176V-264V
Frequency range: 50Hz +/- 1Hz
Output:
– Voltage: 220V +/-10%
– Frequency range: 50Hz +/-1Hz or 60Hz +/-1Hz
Backup time (Halfload): 4 minutes
B
THIẾT BỊ MẠNG
1
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
1.1
Switch Access
Form factor: Rack
Interface: 24 Ethernet Ports 10/100/1000
Features:
– Switching capacity: 48 Gbps
– Forwarding: 35 Mpps
– MAC table size hoặc tương đương: 8000
Management or console port
Power Supply Input: 220-240V
1.2
Switch Core
Form factor: Rack
Interface: 24 Gigabit Ethernet ports.
Performance:
– Switching Capacity: 88 Gbps
– Forwarding rate/ throughput: 65 Mpps
– 512 MB DRAM
– 128 MB flash memory
Protocol:
– IPv4, IPv6
– IEEE 802.1Q VLAN
– IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
– IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
– IEEE 802.1s Multiple Spanning Trees.
– IEEE 802.1x Port-Based Network Access Control
– IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
Layer 3 routing protocols:
– Static, RIPv1, RIPv2
Upgradable to advanced IP routing protocols: OSPF
Upgradable to support IPv6 routing
Management:
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
– SNMP
– Trivial File Transfer Protocol (TFTP) hoặc FTP
– Network Timing Protocol (NTP)
– Management or console port
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 220-240V
2
Thiết bị mạng không dây
2.1
Thiết bị phát sóng Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh, huyện
Support Standard: Wireless 802.11 a/b/g
Authentication protocol:
– Pre-shared keys
– 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2
Security standard: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, AES, TKIP
Interface:
– 100/1000 Base-T (RJ45)
– Auto Sensing hoặc tương đương
– Management or console port (có thể tích hợp trong ethernet port)
– Wifi-Certified
Power Supply Input: 220-240V hoặc Power over Ethernet (PoE)
2.2
Hệ thống quản trị tập trung Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh
Yêu cầu về quản lý của hệ thống:
– Công cụ quản lý tập trung có giao diện đồ hoạ
– Cho phép thhiện vị trí thiết bị Accesspoint trên sơ đồ.
Yêu cầu về bảo mật:
– Được tích hợp tính năng IDS hoặc IPS
– Cho phép lưu nhật ký sự kiện (log)
Quản lý tần số sóng:
– Quản lý được tần số sóng của hệ thống AccessPoint.
– Có khả năng điều chỉnh công suất và kênh phát của AccessPoint.
Có chc năng báo cáo.
3
Thiết bị định tuyến (Router)
3.1
Router cho cấp Trung ương, Tỉnh
Form factor: Rack mount
Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 200Kpps (1 Packet = 64 byte)
Memory: 256 MB Ram or 256 MB Flash
Interface:
– 04 Network Module slots
– 02 port 10/100/1000 Mbps
Routing protocols:
– Static, RIP v1/v2, IGMP v1/v2/v3, OSPF, BGP
– Generic Routing Encapsulation (GRE)
Internet Protocol:IPv4, IPv6
Management:
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
– SNMP v2/v3
– Management or console port
Power Supply lnput: 220-240V
3.2
Router cho cấp Huyện
Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 95 Kpps (1 Packet = 64 byte)
Memory: 256 MB RAM or 256 MB Flash
Interface: 02 port 10/100 Mbps
Routing Protocol:
– Static, RIPv1/2, OSPF, BGP
– Generic Routing Encapsulation (GRE) tunneling
Internet Protocol: Support IPv4
Security support:IPSec VPN: site-to-site and remote access VPN
Management:
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
– SNMP
– Management or console port
Power Supply Input: 220-240V
C
THIẾT BỊ, SẢN PHẨM BẢO MẬT
1
Thiết bị tường lửa (Firewall)
1.1
Firewall cho mạng:
1.1.1
Firewall cho cấp Trung ương
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
– Upgradeable to 08 port 100/1000 Mbps
– 01 Console port or management port
Performance:
– Firewall throughput: 08 Gbps
Features:
Deny of Services protection
– Network address translation
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
Internet Protocol:
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
– Support IPv6
Management:
– Command line interface (CLI)
– SNMP
– Web: htttp/https
High Availability: Active/Active or Active/Passive
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 220-240V
1.1.2
Firewall cho cấp Tỉnh
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
– Upgradeable to 06 port 100/1000 Mbps
– 01 console port or management port
Performance:
– Firewall throughput: 950 Mbps
Features:
– Deny of Services protection
– Network address translation
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
Internet Protocol:
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
– Support IPv6
Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
High Availability: Active/Active or Active/Passive
Power Supply Input: 220-240V
1.1.3
Firewall cho cấp Huyện
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 10/100 Mbps
– 01 Console port or Management port
Performance:
– Firewall throughput: 700 Mbps
Features:
– Deny of Services protection
– Network address translation
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
Internet Protocol:
IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
– Support IPv6
Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
High Availability: Active/Active or Active/Passive
Power Supply Input: 220-240V
1.2
Firewall ứng dụng cho cấp Trung ương, cấp Tỉnh
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
– 01 Console port or Management port
Performance:
– HTTP request/sec: 32.800
– SSL transactions/sec: 5.000
Protection:
DoS/DDoS protection
SQL Injection protection
Cross-Site Scripting protection
Internet Protocol: IPv4; Support IPv6
Management:
– Web: http/https
– Command line interface (CLI)
– SNMP
Power supply:
– Redundant Power supply
– Input: 220-240V
2
Thiết bphát hiện, ngăn chặn thâm nhập (IDS/IPS)
2.1
Thiết bị IDS/IPS cho cấp Tỉnh, Trung ương:
Form factor: Rackmount
Performance:
– IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 1,5Gbps
– Latency:
Management:
Command-line interface; Web browser
Interface:
4 port x 1000Mbps
Feature:
In-line, real-time protection
Power supply:
– Redundant Power Supply.
– Input: 220-240V
2.2
Thiết bị IDS/IPS cho cấp Huyện:
Form factor: Rackmount
Performance:
– IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 700 Mbps
– Latency:
Management:
Command-line interface; Web browser
Interface:
4 port x 1000Mbps
Feature:
In-line, real-time protection
Power supply Input: 220-240V
2.3
Thiết bị quản trị tập trung cho IDS/IPS (dành cho các đơn vị có nhiều thiết bị IDS/IPS)
Tính năng:
– Quản trị thông qua giao diện Web browser
– Quản trị, cấu hình chính sách, cập nhật cho các thiết bị IPS từ xa
Báo cáo:
– Tạo báo cáo theo các tiêu chí: All attacks, Top attack
Báo cáo tự động theo lịch (Schedule) theo: Ngày, tun, tháng
– Định dạng báo cáo: PDF, HTML, CSV
3
Phần mềm phòng chống virus
3.1
Phần mềm phòng chống virus cho máy chủ, máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay
– Quét virus trong: file, thư mục, file nén, thiết bị lưu trữ ngoài
– Chế độ quét:
+ Quét thủ công (manual scan)
+ Quét theo lịch (Schedule scan)
– Diệt (protect/prevent/anti): Virus, TrojanSpyware
– Tự động cập nhật mu virus
– Cài đặt được trên Windows 7, Windows 8
3.2
Thành phần quản lý tập trung cho phần mềm phòng chống virus
Tính năng quản lý:
– Tự động cập nhật các mẫu virus
– Cập nhật tự động các mẫu virus cho các client
– Quản lý thông tin trên toàn hệ thống:
+ Tên máy, IP
+ Phiên bản phần mm phòng chng virus
+ Tình trạng kết nối của phần mềm phòng chống virus với thành phần quản lý tập trung
+ Số lượng, loại virus phát hiện được, kết quả xử lý trên từng máy tính
– Đặt lịch quét định kthống nhất cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống
– Ra lệnh từ xa cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống thực hiện quét virus
Hỗ tr hđiều hành cài đt:
Đối với thành phần quản lý tập trung là phần mềm, yêu cầu cài đặt được trên Windows Server hoc Linux
4
Công cụ dò quét lỗ hổng bảo mật
Tính năng dò quét lhổng:
– Quét ứng dụng được tạo bởi nhiều ngôn ngữ lập trình web khác nhau: ASP, PHP, Java
– Quét Web Service
– Quét ứng dụng AJAX
– Phát hiện lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng: Cross-Site Scripting (XSS); Cross Site Request Forgery (XSRF); SQL Injections; Malware/Backdoors/Trojan Script; Weak Password
Tính năng quản lý:
– Cho phép tùy biến quét theo các thông số khác nhau và đặt lịch quét tự động hoặc thủ công
– Quản lý lịch sử quét: cho phép người dùng giữ lại kết quả các ln quét và so sánh giữa 2 lần quét
– Phân loại lỗ hổng bảo mật theo mức độ nguy hiểm, tối thiểu ở 3 cấp độ: thấp (low), vừa (medium), nghiêm trọng (critical/high)
– Cập nhật được các mẫu nguy cơ, lỗ hổng mới
Báo cáo:
– Báo cáo theo chuẩn: OWASP/SANS/WASC/ISO 17799/27001/ PCI (Payment Card Industry)
– Hiển thị kết quả: mô tả nội dung nghi ngờ và chỉ dẫn biện pháp xử lý
– Kết xuất được báo cáo dưới dạng MS Word hoặc PDF
Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt:
Cài đặt được trên: Windows server 2008/2012, Windows 7, Windows 8
D
THIẾT BỊ LƯU TRỮ DỮ LIỆU
1
Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Trung ương
Form factor: Rack mount
Host Interface: Fibre channel or FCoE
Driver Storage Capacity: 8TB raw
Drive Type: Sata/SAS/Fibre channel/SSD
Raid support: 4 or 5
Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
Management:
– Web/gui interface
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
– Linux
– VMware
Power supply:
– Redundant Power supply
– Hot-swap or hot-plug Power supply
– Input: 220-240V
2
Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Tỉnh
Form factor: Rack mount
Host Interface: Fibre channel or FCoE
Disk Storage Capacity: 05TB raw
Drive Type:
– Sata/SAS/Fibre channel
Raid support: 4 or 5
Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
Management:
– Web/gui interface
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
– Linux
– VMware
Power supply:
– Redundant Power supply
– Hot-swap or hot-plug Power supply
– Input: 220-240V
3
Thiết bị SAN Switch
Form factor: Rack mount
Interfaces:
– 16 port 8 Gbps (Fibre Channel or FCoE)
– Auto Sensing hoặc tương đương
Performance, Capacity hoặc tương đương: 128 Gbps
Management:
– Web/GUI interface
– Management port: RJ45
Power Supply Input: 220-240V
Ghi chú:
– Các trường đại học, cao đẳng áp dụng tiêu chuẩn kthuật cấp Tỉnh.
– Về hệ thống quản trị tập trung Accesspoint (cho cấp Trung ương, Tỉnh) tại Mục B.2.2: Trường hợp hệ thống quản trị tập trung Accesspoint đã có tính năng quản lý xác thực người dùng (Authentication protocol: Pre-shared keys; 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2) thì thiết bị Accesspoint quy định tại Mục B.2.1 không cần yêu cầu các giao thức xác thực này.
Thuộc tính văn bản
Quyết định 1340/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm theo Quyết định 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1340/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 14/06/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ TÀI CHÍNH
——-
—–
Số: 1340/QĐ-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
———–
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 316/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 02 NĂM 2015
———————-
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính và Quyết định số 2738/QĐ-BTC ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bãi bỏ Phụ lục 02 Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị, sản phẩm công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và thay thế bằng Phụ lục sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;
Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, THTK.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ, SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1340/QĐ-BTC ngày 14/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT
THIT BỊ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
A
MÁY CHỦ, MÁY TÍNH ĐỂ BÀN, MÁY TÍNH XÁCH TAY, LƯU ĐIỆN, MÁY IN
1
Máy chủ thông dụng (Không áp dụng với Blade Server, Unix server)
1.1
Máy chủ ứng dụng tại cấp Trung ương, Tỉnh
Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
Memory: 24 GB, up to: 384 GB
Storage:
– Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
– Support 06 Disk bays
– Hot swap or Hot plug Disk Drivers
RAID Controller:
– Support levels: 0, 1, 5
– 512 MB Cache
I/O port: 01 VGA, 04 USB
Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port
Remote Management Port: 01 Port
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
– Linux
Power supply:
– Redundant Power supply
– Input: 200-240V
– Hot-swap or Hot-plug Power Supply
1.2
Máy chủ ứng dụng tại cấp Huyện
Processor: 01 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
Memory: 12 GB, up to: 384 GB
Storage:
– Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
– Suport 06 disk bays
– Hot swap or Hot plug Disk Drivers
RAID Controller:
– Support levels: 0, 1, 5
512 MB Cache
I/O port: 01 VGA, 04 USB
Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port.
Remote Management Port: 01 Port
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
Linux
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 200-240V
– Hot-swap or hot-plug Power Supply
2
Máy chủ phiến (Blade Server)
2.1
Blade chassis
Form factor: Rack mount
Server bays: Support 4 blade server bays
Power supply:
– Input: 200-240V
– Redundant Power supply
– Hot-plug or hot-swap Power supply
– Support 04 power supply
FAN:
– Hot-plug or hot-swap Fan
– Redundant Fan
Management Module: 01 x Management Module
Interconect bay hoặc tương đương: 04 bays
Interconnect switch: Ethernet/Fibre Channel/InfiniBand/SAS interconnects
Interconnect switch Support: Ethernet, Fibre Channel, InfiniBand, SAS interconnects
2.2
Blade Server
Form factor: Blade server tương thích với Blade chassis ở trên
Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
Memory: 24 GB, up to: 384 GB
Type and Capacity Storage: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD.
RAID support: 0, 1
Expansion slots: 02 slots
Ethernet NIC: 02 Gigabit Ethernet Port
System Management: Integrated
3
Máy tính để bàn
Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
Memory: 04 GB, up to: 16 GB
Storage: SATA, 500GB HDD or 128GB SSD
I/O port:
– 06 USB
– 01 VGA
– 01 audio port
– 02 PCI Express
Monitor:
– Display type: 18,5 Inch LCD
– Resolution: Support up to 1280×1024 or 1366×768 or 1440 x 900
Network interface: 01 Gigabit Ethernet Port
Keyboard & Mouse
Operating System Support: Microsoft Windows 8
Power supply Input: 120-240V
4
Máy tính xách tay
Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
Memory: 02 GB, up to: 08 GB
Storage: SATA, 320GB HDD or 128GB SSD
Network interface:
– Integrated Ethernet: 10/100/1000 Mbps
Integrated Wireless LAN (b/g/n)
I/O port:
– 03 USB
– 01 RJ-45
– 01 audio port
– 01 AC power
– 01 VGA
Display: 12-15.6 Inch
Battery type: 3-cell
Operating System Support: Microsoft Windows 8
Power supply Input: 110-240V
5
Máy in laser A4
Paper size: A4
Print quality: Up to 1200 x 1200 dpi
Print Speed: Up to 26 ppm for A4
Memory: 128 MB RAM
Network interface: Ethernet 10/100 Mbps
Input tray: 1 tray x 250 sheets (A4)
Auto duplex
USB cable
Driver and software management with license
Operating System Support: Microsoft Windows 7
Power supply Input: 220-240V
6
Lưu điện (UPS)
6.1
Lưu điện cho máy chủ
Type: Online technology/Line-interactive
Power Capacity: 2000VA/1400W
Input:
– Voltage range: 160V-276V
– Frequency range: 50Hz
Output:
– Voltage: 220V +/-5%
– Frequency range: 50Hz +/-6%
UPS monitoring and system shutdown software included
Backup time (fulload): 5 minutes
6.2
Lưu điện cho máy vi tính để bàn.
Power Capacity: 500VA/300W
Input:
– Voltage range: 176V-264V
Frequency range: 50Hz +/- 1Hz
Output:
– Voltage: 220V +/-10%
– Frequency range: 50Hz +/-1Hz or 60Hz +/-1Hz
Backup time (Halfload): 4 minutes
B
THIẾT BỊ MẠNG
1
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
1.1
Switch Access
Form factor: Rack
Interface: 24 Ethernet Ports 10/100/1000
Features:
– Switching capacity: 48 Gbps
– Forwarding: 35 Mpps
– MAC table size hoặc tương đương: 8000
Management or console port
Power Supply Input: 220-240V
1.2
Switch Core
Form factor: Rack
Interface: 24 Gigabit Ethernet ports.
Performance:
– Switching Capacity: 88 Gbps
– Forwarding rate/ throughput: 65 Mpps
– 512 MB DRAM
– 128 MB flash memory
Protocol:
– IPv4, IPv6
– IEEE 802.1Q VLAN
– IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
– IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
– IEEE 802.1s Multiple Spanning Trees.
– IEEE 802.1x Port-Based Network Access Control
– IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
Layer 3 routing protocols:
– Static, RIPv1, RIPv2
Upgradable to advanced IP routing protocols: OSPF
Upgradable to support IPv6 routing
Management:
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
– SNMP
– Trivial File Transfer Protocol (TFTP) hoặc FTP
– Network Timing Protocol (NTP)
– Management or console port
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 220-240V
2
Thiết bị mạng không dây
2.1
Thiết bị phát sóng Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh, huyện
Support Standard: Wireless 802.11 a/b/g
Authentication protocol:
– Pre-shared keys
– 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2
Security standard: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, AES, TKIP
Interface:
– 100/1000 Base-T (RJ45)
– Auto Sensing hoặc tương đương
– Management or console port (có thể tích hợp trong ethernet port)
– Wifi-Certified
Power Supply Input: 220-240V hoặc Power over Ethernet (PoE)
2.2
Hệ thống quản trị tập trung Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh
Yêu cầu về quản lý của hệ thống:
– Công cụ quản lý tập trung có giao diện đồ hoạ
– Cho phép thhiện vị trí thiết bị Accesspoint trên sơ đồ.
Yêu cầu về bảo mật:
– Được tích hợp tính năng IDS hoặc IPS
– Cho phép lưu nhật ký sự kiện (log)
Quản lý tần số sóng:
– Quản lý được tần số sóng của hệ thống AccessPoint.
– Có khả năng điều chỉnh công suất và kênh phát của AccessPoint.
Có chc năng báo cáo.
3
Thiết bị định tuyến (Router)
3.1
Router cho cấp Trung ương, Tỉnh
Form factor: Rack mount
Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 200Kpps (1 Packet = 64 byte)
Memory: 256 MB Ram or 256 MB Flash
Interface:
– 04 Network Module slots
– 02 port 10/100/1000 Mbps
Routing protocols:
– Static, RIP v1/v2, IGMP v1/v2/v3, OSPF, BGP
– Generic Routing Encapsulation (GRE)
Internet Protocol:IPv4, IPv6
Management:
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
– SNMP v2/v3
– Management or console port
Power Supply lnput: 220-240V
3.2
Router cho cấp Huyện
Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 95 Kpps (1 Packet = 64 byte)
Memory: 256 MB RAM or 256 MB Flash
Interface: 02 port 10/100 Mbps
Routing Protocol:
– Static, RIPv1/2, OSPF, BGP
– Generic Routing Encapsulation (GRE) tunneling
Internet Protocol: Support IPv4
Security support:IPSec VPN: site-to-site and remote access VPN
Management:
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
– SNMP
– Management or console port
Power Supply Input: 220-240V
C
THIẾT BỊ, SẢN PHẨM BẢO MẬT
1
Thiết bị tường lửa (Firewall)
1.1
Firewall cho mạng:
1.1.1
Firewall cho cấp Trung ương
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
– Upgradeable to 08 port 100/1000 Mbps
– 01 Console port or management port
Performance:
– Firewall throughput: 08 Gbps
Features:
Deny of Services protection
– Network address translation
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
Internet Protocol:
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
– Support IPv6
Management:
– Command line interface (CLI)
– SNMP
– Web: htttp/https
High Availability: Active/Active or Active/Passive
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 220-240V
1.1.2
Firewall cho cấp Tỉnh
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
– Upgradeable to 06 port 100/1000 Mbps
– 01 console port or management port
Performance:
– Firewall throughput: 950 Mbps
Features:
– Deny of Services protection
– Network address translation
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
Internet Protocol:
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
– Support IPv6
Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
High Availability: Active/Active or Active/Passive
Power Supply Input: 220-240V
1.1.3
Firewall cho cấp Huyện
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 10/100 Mbps
– 01 Console port or Management port
Performance:
– Firewall throughput: 700 Mbps
Features:
– Deny of Services protection
– Network address translation
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
Internet Protocol:
IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
– Support IPv6
Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
High Availability: Active/Active or Active/Passive
Power Supply Input: 220-240V
1.2
Firewall ứng dụng cho cấp Trung ương, cấp Tỉnh
Form factor: Rack
Interface:
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
– 01 Console port or Management port
Performance:
– HTTP request/sec: 32.800
– SSL transactions/sec: 5.000
Protection:
DoS/DDoS protection
SQL Injection protection
Cross-Site Scripting protection
Internet Protocol: IPv4; Support IPv6
Management:
– Web: http/https
– Command line interface (CLI)
– SNMP
Power supply:
– Redundant Power supply
– Input: 220-240V
2
Thiết bphát hiện, ngăn chặn thâm nhập (IDS/IPS)
2.1
Thiết bị IDS/IPS cho cấp Tỉnh, Trung ương:
Form factor: Rackmount
Performance:
– IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 1,5Gbps
– Latency:
Management:
Command-line interface; Web browser
Interface:
4 port x 1000Mbps
Feature:
In-line, real-time protection
Power supply:
– Redundant Power Supply.
– Input: 220-240V
2.2
Thiết bị IDS/IPS cho cấp Huyện:
Form factor: Rackmount
Performance:
– IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 700 Mbps
– Latency:
Management:
Command-line interface; Web browser
Interface:
4 port x 1000Mbps
Feature:
In-line, real-time protection
Power supply Input: 220-240V
2.3
Thiết bị quản trị tập trung cho IDS/IPS (dành cho các đơn vị có nhiều thiết bị IDS/IPS)
Tính năng:
– Quản trị thông qua giao diện Web browser
– Quản trị, cấu hình chính sách, cập nhật cho các thiết bị IPS từ xa
Báo cáo:
– Tạo báo cáo theo các tiêu chí: All attacks, Top attack
Báo cáo tự động theo lịch (Schedule) theo: Ngày, tun, tháng
– Định dạng báo cáo: PDF, HTML, CSV
3
Phần mềm phòng chống virus
3.1
Phần mềm phòng chống virus cho máy chủ, máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay
– Quét virus trong: file, thư mục, file nén, thiết bị lưu trữ ngoài
– Chế độ quét:
+ Quét thủ công (manual scan)
+ Quét theo lịch (Schedule scan)
– Diệt (protect/prevent/anti): Virus, TrojanSpyware
– Tự động cập nhật mu virus
– Cài đặt được trên Windows 7, Windows 8
3.2
Thành phần quản lý tập trung cho phần mềm phòng chống virus
Tính năng quản lý:
– Tự động cập nhật các mẫu virus
– Cập nhật tự động các mẫu virus cho các client
– Quản lý thông tin trên toàn hệ thống:
+ Tên máy, IP
+ Phiên bản phần mm phòng chng virus
+ Tình trạng kết nối của phần mềm phòng chống virus với thành phần quản lý tập trung
+ Số lượng, loại virus phát hiện được, kết quả xử lý trên từng máy tính
– Đặt lịch quét định kthống nhất cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống
– Ra lệnh từ xa cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống thực hiện quét virus
Hỗ tr hđiều hành cài đt:
Đối với thành phần quản lý tập trung là phần mềm, yêu cầu cài đặt được trên Windows Server hoc Linux
4
Công cụ dò quét lỗ hổng bảo mật
Tính năng dò quét lhổng:
– Quét ứng dụng được tạo bởi nhiều ngôn ngữ lập trình web khác nhau: ASP, PHP, Java
– Quét Web Service
– Quét ứng dụng AJAX
– Phát hiện lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng: Cross-Site Scripting (XSS); Cross Site Request Forgery (XSRF); SQL Injections; Malware/Backdoors/Trojan Script; Weak Password
Tính năng quản lý:
– Cho phép tùy biến quét theo các thông số khác nhau và đặt lịch quét tự động hoặc thủ công
– Quản lý lịch sử quét: cho phép người dùng giữ lại kết quả các ln quét và so sánh giữa 2 lần quét
– Phân loại lỗ hổng bảo mật theo mức độ nguy hiểm, tối thiểu ở 3 cấp độ: thấp (low), vừa (medium), nghiêm trọng (critical/high)
– Cập nhật được các mẫu nguy cơ, lỗ hổng mới
Báo cáo:
– Báo cáo theo chuẩn: OWASP/SANS/WASC/ISO 17799/27001/ PCI (Payment Card Industry)
– Hiển thị kết quả: mô tả nội dung nghi ngờ và chỉ dẫn biện pháp xử lý
– Kết xuất được báo cáo dưới dạng MS Word hoặc PDF
Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt:
Cài đặt được trên: Windows server 2008/2012, Windows 7, Windows 8
D
THIẾT BỊ LƯU TRỮ DỮ LIỆU
1
Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Trung ương
Form factor: Rack mount
Host Interface: Fibre channel or FCoE
Driver Storage Capacity: 8TB raw
Drive Type: Sata/SAS/Fibre channel/SSD
Raid support: 4 or 5
Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
Management:
– Web/gui interface
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
– Linux
– VMware
Power supply:
– Redundant Power supply
– Hot-swap or hot-plug Power supply
– Input: 220-240V
2
Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Tỉnh
Form factor: Rack mount
Host Interface: Fibre channel or FCoE
Disk Storage Capacity: 05TB raw
Drive Type:
– Sata/SAS/Fibre channel
Raid support: 4 or 5
Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
Management:
– Web/gui interface
Operating System Support:
– Microsoft Windows Server
– Linux
– VMware
Power supply:
– Redundant Power supply
– Hot-swap or hot-plug Power supply
– Input: 220-240V
3
Thiết bị SAN Switch
Form factor: Rack mount
Interfaces:
– 16 port 8 Gbps (Fibre Channel or FCoE)
– Auto Sensing hoặc tương đương
Performance, Capacity hoặc tương đương: 128 Gbps
Management:
– Web/GUI interface
– Management port: RJ45
Power Supply Input: 220-240V
Ghi chú:
– Các trường đại học, cao đẳng áp dụng tiêu chuẩn kthuật cấp Tỉnh.
– Về hệ thống quản trị tập trung Accesspoint (cho cấp Trung ương, Tỉnh) tại Mục B.2.2: Trường hợp hệ thống quản trị tập trung Accesspoint đã có tính năng quản lý xác thực người dùng (Authentication protocol: Pre-shared keys; 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2) thì thiết bị Accesspoint quy định tại Mục B.2.1 không cần yêu cầu các giao thức xác thực này.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1340/QĐ-BTC 2016 sửa đổi tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin”