BỘ TÀI CHÍNH
——-—– Số: 1340/QĐ-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————————– Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 316/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 02 NĂM 2015
———————-
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính và Quyết định số 2738/QĐ-BTC ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bãi bỏ Phụ lục 02 Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị, sản phẩm công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và thay thế bằng Phụ lục sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như điều 3; – Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; – Lưu: VT, THTK. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ, SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1340/QĐ-BTC ngày 14/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1340/QĐ-BTC ngày 14/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
THIẾT BỊ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
|
A
|
MÁY CHỦ, MÁY TÍNH ĐỂ BÀN, MÁY TÍNH XÁCH TAY, LƯU ĐIỆN, MÁY IN
|
1
|
Máy chủ thông dụng (Không áp dụng với Blade Server, Unix server)
|
1.1
|
Máy chủ ứng dụng tại cấp Trung ương, Tỉnh
|
Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
|
|
Memory: 24 GB, up to: 384 GB
|
|
Storage:
|
|
– Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
|
|
– Support 06 Disk bays
|
|
– Hot swap or Hot plug Disk Drivers
|
|
RAID Controller:
|
|
– Support levels: 0, 1, 5
|
|
– 512 MB Cache
|
|
I/O port: 01 VGA, 04 USB
|
|
Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port
|
|
Remote Management Port: 01 Port
|
|
Operating System Support:
|
|
– Microsoft Windows Server
|
|
– Linux
|
|
Power supply:
|
|
– Redundant Power supply
|
|
– Input: 200-240V
|
|
– Hot-swap or Hot-plug Power Supply
|
|
1.2
|
Máy chủ ứng dụng tại cấp Huyện
|
Processor: 01 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
|
|
Memory: 12 GB, up to: 384 GB
|
|
|
Storage:
|
– Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
|
|
– Suport 06 disk bays
|
|
– Hot swap or Hot plug Disk Drivers
|
|
RAID Controller:
|
|
– Support levels: 0, 1, 5
|
|
– 512 MB Cache
|
|
I/O port: 01 VGA, 04 USB
|
|
Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port.
|
|
Remote Management Port: 01 Port
|
|
Operating System Support:
|
|
– Microsoft Windows Server
|
|
– Linux
|
|
Power supply:
|
|
– Redundant Power Supply
|
|
– Input: 200-240V
|
|
– Hot-swap or hot-plug Power Supply
|
|
2
|
Máy chủ phiến (Blade Server)
|
2.1
|
Blade chassis
|
Form factor: Rack mount
|
|
Server bays: Support 4 blade server bays
|
|
Power supply:
|
|
– Input: 200-240V
|
|
– Redundant Power supply
|
|
– Hot-plug or hot-swap Power supply
|
|
– Support 04 power supply
|
|
FAN:
|
|
– Hot-plug or hot-swap Fan
|
|
– Redundant Fan
|
|
Management Module: 01 x Management Module
|
|
Interconect bay hoặc tương đương: 04 bays
|
|
Interconnect switch: Ethernet/Fibre Channel/InfiniBand/SAS interconnects
|
|
Interconnect switch Support: Ethernet, Fibre Channel, InfiniBand, SAS interconnects
|
|
2.2
|
Blade Server
|
Form factor: Blade server tương thích với Blade chassis ở trên
|
|
Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
|
|
Memory: 24 GB, up to: 384 GB
|
|
Type and Capacity Storage: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD.
|
|
RAID support: 0, 1
|
|
Expansion slots: 02 slots
|
|
Ethernet NIC: 02 Gigabit Ethernet Port
|
|
System Management: Integrated
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
|
|
Memory: 04 GB, up to: 16 GB
|
|
Storage: SATA, 500GB HDD or 128GB SSD
|
|
I/O port:
|
|
– 06 USB
|
|
– 01 VGA
|
|
– 01 audio port
|
|
– 02 PCI Express
|
|
Monitor:
|
|
– Display type: 18,5 Inch LCD
|
|
– Resolution: Support up to 1280×1024 or 1366×768 or 1440 x 900
|
|
Network interface: 01 Gigabit Ethernet Port
|
|
Keyboard & Mouse
|
|
Operating System Support: Microsoft Windows 8
|
|
Power supply Input: 120-240V
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
|
|
Memory: 02 GB, up to: 08 GB
|
|
Storage: SATA, 320GB HDD or 128GB SSD
|
|
Network interface:
|
|
– Integrated Ethernet: 10/100/1000 Mbps
|
|
– Integrated Wireless LAN (b/g/n)
|
|
I/O port:
|
|
– 03 USB
|
|
– 01 RJ-45
|
|
– 01 audio port
|
|
– 01 AC power
|
|
– 01 VGA
|
|
Display: 12-15.6 Inch
|
|
Battery type: 3-cell
|
|
Operating System Support: Microsoft Windows 8
|
|
Power supply Input: 110-240V
|
|
5
|
Máy in laser A4
|
Paper size: A4
|
|
Print quality: Up to 1200 x 1200 dpi
|
|
Print Speed: Up to 26 ppm for A4
|
|
Memory: 128 MB RAM
|
|
Network interface: Ethernet 10/100 Mbps
|
|
Input tray: 1 tray x 250 sheets (A4)
|
|
Auto duplex
|
|
USB cable
|
|
Driver and software management with license
|
|
Operating System Support: Microsoft Windows 7
|
|
Power supply Input: 220-240V
|
|
6
|
Lưu điện (UPS)
|
6.1
|
Lưu điện cho máy chủ
|
Type: Online technology/Line-interactive
|
|
Power Capacity: 2000VA/1400W
|
|
|
Input:
|
– Voltage range: 160V-276V
|
|
– Frequency range: 50Hz
|
|
|
Output:
|
– Voltage: 220V +/-5%
|
|
– Frequency range: 50Hz +/-6%
|
|
UPS monitoring and system shutdown software included
|
|
Backup time (fulload): 5 minutes
|
|
6.2
|
Lưu điện cho máy vi tính để bàn.
|
Power Capacity: 500VA/300W
|
|
Input:
|
|
– Voltage range: 176V-264V
|
|
– Frequency range: 50Hz +/- 1Hz
|
|
Output:
|
|
– Voltage: 220V +/-10%
|
|
– Frequency range: 50Hz +/-1Hz or 60Hz +/-1Hz
|
|
Backup time (Halfload): 4 minutes
|
|
B
|
THIẾT BỊ MẠNG
|
1
|
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
|
1.1
|
Switch Access
|
Form factor: Rack
|
|
Interface: 24 Ethernet Ports 10/100/1000
|
|
Features:
|
|
– Switching capacity: 48 Gbps
|
|
– Forwarding: 35 Mpps
|
|
– MAC table size hoặc tương đương: 8000
|
|
Management or console port
|
|
Power Supply Input: 220-240V
|
|
1.2
|
Switch Core
|
Form factor: Rack
|
|
Interface: 24 Gigabit Ethernet ports.
|
|
Performance:
|
|
– Switching Capacity: 88 Gbps
|
|
– Forwarding rate/ throughput: 65 Mpps
|
|
– 512 MB DRAM
|
|
– 128 MB flash memory
|
|
Protocol:
|
|
– IPv4, IPv6
|
|
– IEEE 802.1Q VLAN
|
|
– IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
|
|
– IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
|
|
– IEEE 802.1s Multiple Spanning Trees.
|
|
– IEEE 802.1x Port-Based Network Access Control
|
|
– IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
|
|
Layer 3 routing protocols:
|
|
– Static, RIPv1, RIPv2
|
|
– Upgradable to advanced IP routing protocols: OSPF
|
|
– Upgradable to support IPv6 routing
|
|
Management:
|
|
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
|
|
– SNMP
|
|
– Trivial File Transfer Protocol (TFTP) hoặc FTP
|
|
– Network Timing Protocol (NTP)
|
|
– Management or console port
|
|
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 220-240V
|
|
2
|
Thiết bị mạng không dây
|
2.1
|
Thiết bị phát sóng Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh, huyện
|
Support Standard: Wireless 802.11 a/b/g
|
|
Authentication protocol:
|
|
– Pre-shared keys
|
|
– 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2
|
|
Security standard: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, AES, TKIP
|
|
Interface:
|
|
– 100/1000 Base-T (RJ45)
|
|
– Auto Sensing hoặc tương đương
|
|
– Management or console port (có thể tích hợp trong ethernet port)
|
|
– Wifi-Certified
|
|
Power Supply Input: 220-240V hoặc Power over Ethernet (PoE)
|
|
2.2
|
Hệ thống quản trị tập trung Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh
|
Yêu cầu về quản lý của hệ thống:
|
|
– Công cụ quản lý tập trung có giao diện đồ hoạ
|
|
– Cho phép thể hiện vị trí thiết bị Accesspoint trên sơ đồ.
|
|
|
Yêu cầu về bảo mật:
|
– Được tích hợp tính năng IDS hoặc IPS
|
|
– Cho phép lưu nhật ký sự kiện (log)
|
|
|
Quản lý tần số sóng:
|
– Quản lý được tần số sóng của hệ thống AccessPoint.
|
|
– Có khả năng điều chỉnh công suất và kênh phát của AccessPoint.
|
|
Có chức năng báo cáo.
|
|
3
|
Thiết bị định tuyến (Router)
|
3.1
|
Router cho cấp Trung ương, Tỉnh
|
Form factor: Rack mount
|
|
Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 200Kpps (1 Packet = 64 byte)
|
|
Memory: 256 MB Ram or 256 MB Flash
|
|
Interface:
|
|
– 04 Network Module slots
|
|
– 02 port 10/100/1000 Mbps
|
|
Routing protocols:
|
|
– Static, RIP v1/v2, IGMP v1/v2/v3, OSPF, BGP
|
|
– Generic Routing Encapsulation (GRE)
|
|
Internet Protocol:IPv4, IPv6
|
|
Management:
|
|
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
|
|
– SNMP v2/v3
|
|
– Management or console port
|
|
Power Supply lnput: 220-240V
|
|
3.2
|
Router cho cấp Huyện
|
Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 95 Kpps (1 Packet = 64 byte)
|
|
Memory: 256 MB RAM or 256 MB Flash
|
|
Interface: 02 port 10/100 Mbps
|
|
Routing Protocol:
|
|
– Static, RIPv1/2, OSPF, BGP
|
|
– Generic Routing Encapsulation (GRE) tunneling
|
|
Internet Protocol: Support IPv4
|
|
Security support:IPSec VPN: site-to-site and remote access VPN
|
|
Management:
|
|
– Command line interface (CLI), Web/gui interface.
|
|
– SNMP
|
|
– Management or console port
|
|
Power Supply Input: 220-240V
|
|
C
|
THIẾT BỊ, SẢN PHẨM BẢO MẬT
|
1
|
Thiết bị tường lửa (Firewall)
|
1.1
|
Firewall cho mạng:
|
1.1.1
|
Firewall cho cấp Trung ương
|
Form factor: Rack
|
|
Interface:
|
|
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
|
|
– Upgradeable to 08 port 100/1000 Mbps
|
|
– 01 Console port or management port
|
|
Performance:
|
|
– Firewall throughput: 08 Gbps
|
|
Features:
|
|
– Deny of Services protection
|
|
– Network address translation
|
|
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
|
|
Internet Protocol:
|
|
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
|
|
– Support IPv6
|
|
Management:
|
|
– Command line interface (CLI)
|
|
– SNMP
|
|
– Web: htttp/https
|
|
High Availability: Active/Active or Active/Passive
|
|
Power supply:
– Redundant Power Supply
– Input: 220-240V
|
|
1.1.2
|
Firewall cho cấp Tỉnh
|
Form factor: Rack
|
|
Interface:
|
|
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
|
|
– Upgradeable to 06 port 100/1000 Mbps
|
|
– 01 console port or management port
|
|
Performance:
|
|
– Firewall throughput: 950 Mbps
|
|
Features:
|
|
– Deny of Services protection
|
|
– Network address translation
|
|
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
|
|
Internet Protocol:
|
|
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
|
|
– Support IPv6
|
|
Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
|
|
High Availability: Active/Active or Active/Passive
|
|
Power Supply Input: 220-240V
|
|
1.1.3
|
Firewall cho cấp Huyện
|
Form factor: Rack
|
|
Interface:
|
|
– 04 Ethernet port 10/100 Mbps
|
|
– 01 Console port or Management port
|
|
Performance:
|
|
– Firewall throughput: 700 Mbps
|
|
Features:
|
|
– Deny of Services protection
|
|
– Network address translation
|
|
– Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
|
|
Internet Protocol:
|
|
– IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
|
|
– Support IPv6
|
|
Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
|
|
High Availability: Active/Active or Active/Passive
|
|
Power Supply Input: 220-240V
|
|
1.2
|
Firewall ứng dụng cho cấp Trung ương, cấp Tỉnh
|
Form factor: Rack
|
|
Interface:
|
|
– 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
|
|
– 01 Console port or Management port
|
|
Performance:
|
|
– HTTP request/sec: 32.800
|
|
– SSL transactions/sec: 5.000
|
|
Protection:
|
|
DoS/DDoS protection
|
|
SQL Injection protection
|
|
Cross-Site Scripting protection
|
|
Internet Protocol: IPv4; Support IPv6
|
|
Management:
|
|
– Web: http/https
|
|
– Command line interface (CLI)
|
|
– SNMP
|
|
Power supply:
– Redundant Power supply
– Input: 220-240V
|
|
2
|
Thiết bị phát hiện, ngăn chặn thâm nhập (IDS/IPS)
|
2.1
|
Thiết bị IDS/IPS cho cấp Tỉnh, Trung ương:
|
Form factor: Rackmount
|
|
Performance:
|
|
– IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 1,5Gbps
|
|
– Latency:
|
|
Management:
|
|
Command-line interface; Web browser
|
|
Interface:
|
|
4 port x 1000Mbps
|
|
Feature:
|
|
In-line, real-time protection
|
|
Power supply:
– Redundant Power Supply.
– Input: 220-240V
|
|
2.2
|
Thiết bị IDS/IPS cho cấp Huyện:
|
Form factor: Rackmount
|
|
Performance:
|
|
– IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 700 Mbps
|
|
– Latency:
|
|
Management:
|
|
Command-line interface; Web browser
|
|
Interface:
|
|
4 port x 1000Mbps
|
|
Feature:
|
|
In-line, real-time protection
|
|
Power supply Input: 220-240V
|
|
2.3
|
Thiết bị quản trị tập trung cho IDS/IPS (dành cho các đơn vị có nhiều thiết bị IDS/IPS)
|
Tính năng:
|
|
– Quản trị thông qua giao diện Web browser
|
|
– Quản trị, cấu hình chính sách, cập nhật cho các thiết bị IPS từ xa
|
|
Báo cáo:
|
|
– Tạo báo cáo theo các tiêu chí: All attacks, Top attack
|
|
– Báo cáo tự động theo lịch (Schedule) theo: Ngày, tuần, tháng
|
|
– Định dạng báo cáo: PDF, HTML, CSV
|
|
3
|
Phần mềm phòng chống virus
|
3.1
|
Phần mềm phòng chống virus cho máy chủ, máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay
|
– Quét virus trong: file, thư mục, file nén, thiết bị lưu trữ ngoài
|
|
– Chế độ quét:
|
|
+ Quét thủ công (manual scan)
|
|
+ Quét theo lịch (Schedule scan)
|
|
– Diệt (protect/prevent/anti): Virus, TrojanSpyware
|
|
– Tự động cập nhật mẫu virus
|
|
– Cài đặt được trên Windows 7, Windows 8
|
|
3.2
|
Thành phần quản lý tập trung cho phần mềm phòng chống virus
|
Tính năng quản lý:
|
|
– Tự động cập nhật các mẫu virus
|
|
– Cập nhật tự động các mẫu virus cho các client
|
|
– Quản lý thông tin trên toàn hệ thống:
|
|
+ Tên máy, IP
|
|
+ Phiên bản phần mềm phòng chống virus
|
|
+ Tình trạng kết nối của phần mềm phòng chống virus với thành phần quản lý tập trung
|
|
+ Số lượng, loại virus phát hiện được, kết quả xử lý trên từng máy tính
|
|
– Đặt lịch quét định kỳ thống nhất cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống
|
|
– Ra lệnh từ xa cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống thực hiện quét virus
|
|
Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt:
|
|
Đối với thành phần quản lý tập trung là phần mềm, yêu cầu cài đặt được trên Windows Server hoặc Linux
|
|
4
|
Công cụ dò quét lỗ hổng bảo mật
|
Tính năng dò quét lỗ hổng:
|
|
– Quét ứng dụng được tạo bởi nhiều ngôn ngữ lập trình web khác nhau: ASP, PHP, Java
|
|
– Quét Web Service
|
|
– Quét ứng dụng AJAX
|
|
– Phát hiện lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng: Cross-Site Scripting (XSS); Cross Site Request Forgery (XSRF); SQL Injections; Malware/Backdoors/Trojan Script; Weak Password
|
|
Tính năng quản lý:
|
|
– Cho phép tùy biến quét theo các thông số khác nhau và đặt lịch quét tự động hoặc thủ công
|
|
– Quản lý lịch sử quét: cho phép người dùng giữ lại kết quả các lần quét và so sánh giữa 2 lần quét
|
|
– Phân loại lỗ hổng bảo mật theo mức độ nguy hiểm, tối thiểu ở 3 cấp độ: thấp (low), vừa (medium), nghiêm trọng (critical/high)
|
|
– Cập nhật được các mẫu nguy cơ, lỗ hổng mới
|
|
Báo cáo:
|
|
– Báo cáo theo chuẩn: OWASP/SANS/WASC/ISO 17799/27001/ PCI (Payment Card Industry)
|
|
– Hiển thị kết quả: mô tả nội dung nghi ngờ và chỉ dẫn biện pháp xử lý
|
|
– Kết xuất được báo cáo dưới dạng MS Word hoặc PDF
|
|
Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt:
|
|
Cài đặt được trên: Windows server 2008/2012, Windows 7, Windows 8
|
|
D
|
THIẾT BỊ LƯU TRỮ DỮ LIỆU
|
1
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Trung ương
|
Form factor: Rack mount
|
|
|
Host Interface: Fibre channel or FCoE
|
Driver Storage Capacity: 8TB raw
|
|
Drive Type: Sata/SAS/Fibre channel/SSD
|
|
Raid support: 4 or 5
|
|
Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
|
|
Management:
|
|
– Web/gui interface
|
|
Operating System Support:
|
|
– Microsoft Windows Server
|
|
– Linux
|
|
– VMware
|
|
Power supply:
|
|
– Redundant Power supply
|
|
– Hot-swap or hot-plug Power supply
|
|
– Input: 220-240V
|
|
2
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Tỉnh
|
Form factor: Rack mount
|
|
Host Interface: Fibre channel or FCoE
|
|
Disk Storage Capacity: 05TB raw
|
|
Drive Type:
|
|
– Sata/SAS/Fibre channel
|
|
Raid support: 4 or 5
|
|
Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
|
|
Management:
|
|
– Web/gui interface
|
|
Operating System Support:
|
|
– Microsoft Windows Server
|
|
– Linux
|
|
– VMware
|
|
Power supply:
|
|
– Redundant Power supply
|
|
– Hot-swap or hot-plug Power supply
|
|
– Input: 220-240V
|
|
3
|
Thiết bị SAN Switch
|
Form factor: Rack mount
|
|
Interfaces:
|
|
– 16 port 8 Gbps (Fibre Channel or FCoE)
|
|
– Auto Sensing hoặc tương đương
|
|
Performance, Capacity hoặc tương đương: 128 Gbps
|
|
Management:
|
|
– Web/GUI interface
|
|
– Management port: RJ45
|
|
Power Supply Input: 220-240V
|
Ghi chú:
– Các trường đại học, cao đẳng áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật cấp Tỉnh.
– Về hệ thống quản trị tập trung Accesspoint (cho cấp Trung ương, Tỉnh) tại Mục B.2.2: Trường hợp hệ thống quản trị tập trung Accesspoint đã có tính năng quản lý xác thực người dùng (Authentication protocol: Pre-shared keys; 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2) thì thiết bị Accesspoint quy định tại Mục B.2.1 không cần yêu cầu các giao thức xác thực này.
Reviews
There are no reviews yet.