THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ _______
Số: 1494/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng
___________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bí mật nhà nước độ Tối mật gồm:
Kế hoạch sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu các sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng đặc biệt phục vụ các công trình phòng thủ quốc phòng, công trình quân sự phục vụ trực tiếp chiến đấu, phòng thủ biên giới, vùng trời, vùng biển, hải đảo của Tổ quốc chưa công khai.
Điều 2. Bí mật nhà nước độ Mật gồm:
1. Kết quả kiểm định, xác minh sự cố đối với công trình xây dựng thuộc dự án quan trọng quốc gia, công trình xây dựng có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ chưa công khai.
2. Báo cáo định kỳ, đột xuất gửi Thủ tướng Chính phủ về chất lượng các công trình xây dựng thuộc dự án quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp do Thủ tướng Chính phủ giao Hội đông nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ, Cục, Công báo; – Lưu: VT, NC (02).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ _______
Số: 1494/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng
___________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bí mật nhà nước độ Tối mật gồm:
Kế hoạch sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu các sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng đặc biệt phục vụ các công trình phòng thủ quốc phòng, công trình quân sự phục vụ trực tiếp chiến đấu, phòng thủ biên giới, vùng trời, vùng biển, hải đảo của Tổ quốc chưa công khai.
Điều 2. Bí mật nhà nước độ Mật gồm:
1. Kết quả kiểm định, xác minh sự cố đối với công trình xây dựng thuộc dự án quan trọng quốc gia, công trình xây dựng có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ chưa công khai.
2. Báo cáo định kỳ, đột xuất gửi Thủ tướng Chính phủ về chất lượng các công trình xây dựng thuộc dự án quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp do Thủ tướng Chính phủ giao Hội đông nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ, Cục, Công báo; – Lưu: VT, NC (02).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.