BỘ QUỐC PHÒNG – BỘ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
– BỘ TÀI CHÍNH
Số: 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2004
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư liên tịch
số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 của liên Bộ Quốc phòng
– Lao động, Thương binh và Xã hội – Tài chính về hướng dẫn thực hiện
một số chế độ, chính sách đối với Bộ đội Biên phòng
Thi hành Nghị định số 02/1998/NĐ-CP ngày 06/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với Bộ đội Biên phòng. Sau nhiều năm thực hiện, đến nay một số điểm cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với sự phát triển của điều kiện kinh tế – xã hội ở một số địa phương và yêu cầu nhiệm vụ của Bộ đội Biên phòng.
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số 377/BNV-TL ngày 23/2/2004, liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 của liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính (dưới đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT) như sau:
1. Địa bàn đảo xa được hưởng chế độ phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo theo quy định tại điều 1 Mục II Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT được sửa đổi, bổ sung như sau:
– Các đảo xa nằm trên vùng biển Việt Nam (trừ 15 đảo: Tuần Châu, Cát Bà, Cát Hải, Cái Bầu, Đình Vũ, Cồn Đen, Cồn Lục, Cồn Vành, đảo Ne, đảo Ngư, đảo Sơn Dương, Hòn La, Hòn Tre, Bình Ba, Bích Đầm.
2. Bổ sung danh mục địa bàn được coi là đặc biệt khó khăn gian khổ được hưởng chế độ ưu đãi xả hội theo quy định tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT (Phụ lục kèm theo).
3. Đối tượng áp dụng, mức phụ cấp, cách tính trả thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT .
4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về liên Bộ để xem xét giải quyết.
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ QUỐC PHÒNG
Thứ trưởng
Trung Tướng
Nguyễn Văn Rinh
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ trưởng
Lê Duy Đồng
|
KT. BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Thứ trưởng
Nguyễn Công Nghiệp
|
Phụ lục:
DANH SÁCH
ĐỊA BÀN BỔ SUNG ĐƯỢC COI LÀ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAN KHỔ
ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI XÃ HỘI
THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/3/2004 của liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính)
Số thứ tự
|
Tỉnh
|
Xã, huyện
|
Đơn vị đóng quân
|
01
|
CAO BẰNG
|
Huyện Hà Quảng
– Xã Tổng Cọt
– Xã Lũng Nặm
|
Đồn Biên phòng 125
Đồn Biên Phòng 133
|
02
|
LÀO CAI
|
Huyện Mường Khương
– Xã Bản Lầu
Huyện Bát Sát
– Xã Trịnh Tường
|
Đồn Biên Phòng 247
Đồn Biên Phòng 263
|
03
|
ĐIỆN BIÊN
|
Huyện Mường Nhé
– Xã Mường Toong
– Xã Nà Hì
Huyện Mường Lay
– Xã Si Pa Pìn
Huyện Điện Biên
– Xã Mường Nhà
– Xã Mường Lói
|
Đồn Biên Phòng 411
Đồn Biên Phòng 413
Đồn Biên Phòng 417
Đồn Biên Phòng 431
Đồn Biên Phòng 433
|
04
|
SƠN LA
|
Huyện Sông Mã
– Xã Mường Lạn
– Xã Mường Cai
Huyện Mộc Châu
– Xã Xuân Nha
|
Đồn Biên Phòng 453
Đồn Biên Phòng 455
Đồn Biên Phòng 473
|
05
|
THANH HÓA
|
Huyện Mường Lát
– Xã Tén Tần
– Xã Quang Chiểu
– Xã Pù Nhì
Huyện Lang Chánh
– Xã Yên Khương
|
Đồn Biên Phòng 485
Đồn Biên Phòng 489
Đồn Biên Phòng 493
Đồn Biên Phòng 503
|
06
|
NGHỆ AN
|
Huyện Quế Phong
– Xã Thông Thụ
– Xã Tri Lễ
Huyện Kỳ Sơn
– Xã Na Ngoi
|
Đồn Biên Phòng 515
Đồn Biên Phòng 519
Đồn Biên Phòng 545
|
07
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Minh Hóa
– Xã Trọng Hóa
|
Đồn Biên Phòng 589
|
08
|
THỪA THIÊN – HUẾ
|
Huyện A Lưới
– Xã Hương Nguyên
|
Đồn Biên Phòng 637
|
09
|
QUẢNG NAM
|
Huyện Hiên
– Xã Ga Ry
|
Đồn Biên Phòng 651
|
10
|
KOM TUM
|
Huyện Ngọc Hồi
– Xã Sa Loong
|
Đồn Biên Phòng 701
|
11
|
GIA LAI
|
Huyện I A Grai
– Xã I A Chia
Huyện Chư Prông
– Xã I A Mơ
|
Đồn Biên Phòng 719
Đồn Biên Phòng 731
|
12
|
ĐẮC NÔNG
|
Huyện Đắc Song
– Xã Thuận Hạnh
|
Đồn Biên Phòng 765
|
13
|
BÌNH PHƯỚC
|
Huyện Bù Đốp
– Xã Hưng Phước
|
Đồn Biên Phòng 787
|
BỘ QUỐC PHÒNG – BỘ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
– BỘ TÀI CHÍNH
Số: 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2004
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư liên tịch
số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 của liên Bộ Quốc phòng
– Lao động, Thương binh và Xã hội – Tài chính về hướng dẫn thực hiện
một số chế độ, chính sách đối với Bộ đội Biên phòng
Thi hành Nghị định số 02/1998/NĐ-CP ngày 06/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với Bộ đội Biên phòng. Sau nhiều năm thực hiện, đến nay một số điểm cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với sự phát triển của điều kiện kinh tế – xã hội ở một số địa phương và yêu cầu nhiệm vụ của Bộ đội Biên phòng.
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số 377/BNV-TL ngày 23/2/2004, liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 của liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính (dưới đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT) như sau:
1. Địa bàn đảo xa được hưởng chế độ phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo theo quy định tại điều 1 Mục II Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT được sửa đổi, bổ sung như sau:
– Các đảo xa nằm trên vùng biển Việt Nam (trừ 15 đảo: Tuần Châu, Cát Bà, Cát Hải, Cái Bầu, Đình Vũ, Cồn Đen, Cồn Lục, Cồn Vành, đảo Ne, đảo Ngư, đảo Sơn Dương, Hòn La, Hòn Tre, Bình Ba, Bích Đầm.
2. Bổ sung danh mục địa bàn được coi là đặc biệt khó khăn gian khổ được hưởng chế độ ưu đãi xả hội theo quy định tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT (Phụ lục kèm theo).
3. Đối tượng áp dụng, mức phụ cấp, cách tính trả thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT .
4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về liên Bộ để xem xét giải quyết.
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ QUỐC PHÒNG
Thứ trưởng
Trung Tướng
Nguyễn Văn Rinh
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ trưởng
Lê Duy Đồng
|
KT. BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Thứ trưởng
Nguyễn Công Nghiệp
|
Phụ lục:
DANH SÁCH
ĐỊA BÀN BỔ SUNG ĐƯỢC COI LÀ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAN KHỔ
ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI XÃ HỘI
THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/3/2004 của liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính)
Số thứ tự
|
Tỉnh
|
Xã, huyện
|
Đơn vị đóng quân
|
01
|
CAO BẰNG
|
Huyện Hà Quảng
– Xã Tổng Cọt
– Xã Lũng Nặm
|
Đồn Biên phòng 125
Đồn Biên Phòng 133
|
02
|
LÀO CAI
|
Huyện Mường Khương
– Xã Bản Lầu
Huyện Bát Sát
– Xã Trịnh Tường
|
Đồn Biên Phòng 247
Đồn Biên Phòng 263
|
03
|
ĐIỆN BIÊN
|
Huyện Mường Nhé
– Xã Mường Toong
– Xã Nà Hì
Huyện Mường Lay
– Xã Si Pa Pìn
Huyện Điện Biên
– Xã Mường Nhà
– Xã Mường Lói
|
Đồn Biên Phòng 411
Đồn Biên Phòng 413
Đồn Biên Phòng 417
Đồn Biên Phòng 431
Đồn Biên Phòng 433
|
04
|
SƠN LA
|
Huyện Sông Mã
– Xã Mường Lạn
– Xã Mường Cai
Huyện Mộc Châu
– Xã Xuân Nha
|
Đồn Biên Phòng 453
Đồn Biên Phòng 455
Đồn Biên Phòng 473
|
05
|
THANH HÓA
|
Huyện Mường Lát
– Xã Tén Tần
– Xã Quang Chiểu
– Xã Pù Nhì
Huyện Lang Chánh
– Xã Yên Khương
|
Đồn Biên Phòng 485
Đồn Biên Phòng 489
Đồn Biên Phòng 493
Đồn Biên Phòng 503
|
06
|
NGHỆ AN
|
Huyện Quế Phong
– Xã Thông Thụ
– Xã Tri Lễ
Huyện Kỳ Sơn
– Xã Na Ngoi
|
Đồn Biên Phòng 515
Đồn Biên Phòng 519
Đồn Biên Phòng 545
|
07
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Minh Hóa
– Xã Trọng Hóa
|
Đồn Biên Phòng 589
|
08
|
THỪA THIÊN – HUẾ
|
Huyện A Lưới
– Xã Hương Nguyên
|
Đồn Biên Phòng 637
|
09
|
QUẢNG NAM
|
Huyện Hiên
– Xã Ga Ry
|
Đồn Biên Phòng 651
|
10
|
KOM TUM
|
Huyện Ngọc Hồi
– Xã Sa Loong
|
Đồn Biên Phòng 701
|
11
|
GIA LAI
|
Huyện I A Grai
– Xã I A Chia
Huyện Chư Prông
– Xã I A Mơ
|
Đồn Biên Phòng 719
Đồn Biên Phòng 731
|
12
|
ĐẮC NÔNG
|
Huyện Đắc Song
– Xã Thuận Hạnh
|
Đồn Biên Phòng 765
|
13
|
BÌNH PHƯỚC
|
Huyện Bù Đốp
– Xã Hưng Phước
|
Đồn Biên Phòng 787
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.