Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

BỘ TÀI CHÍNH
——————–
Số: 91/2011/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2011.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
– Văn phòng TW và các ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Tài chính;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, CST (Pxnk)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính)

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế suất (%)
08.02
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
– Quả hạnh đào:
0802
11
00
00
– – Chưa bóc vỏ
20
0802
12
00
00
– – Đã bóc vỏ
15
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
0802
21
00
00
– – Chưa bóc vỏ
20
0802
22
00
00
– – Đã bóc vỏ
20
– Quả óc chó:
0802
31
00
00
– – Chưa bóc vỏ
5
0802
32
00
00
– – Đã bóc vỏ
30
0802
40
00
00
– Hạt dẻ (Castanea spp.)
30
0802
50
00
00
– Quả hồ trăn
20
0802
60
00
00
– Hạt macadamia (Macadamia nuts)
30
0802
90
– Loại khác:
0802
90
10
00
– – Quả cau (betel nuts)
30
0802
90
90
00
– – Loại khác
30
21.03
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
2103
10
00
00
– Nước xốt đậu tương
32
2103
20
00
00
– Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
35
2103
30
00
00
– Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
34
2103
90
– Loại khác:
2103
90
10
00
– – Tương ớt
32
2103
90
20
00
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (Belachan)
32
2103
90
30
00
– – Nước mắm
32
2103
90
90
00
– – Loại khác
25
24.03
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá.
2403
10
– Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
– – Đã được đóng gói để bán lẻ:
2403
10
11
00
– – – Thuốc lá lá đã được phối trộn
30
2403
10
19
00
– – – Loại khác
30
– – Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:
2403
10
21
00
– – – Thuốc lá lá đã được phối trộn
30
2403
10
29
00
– – – Loại khác
30
2403
10
90
00
– – Loại khác
30
– Loại khác
2403
91
00
00
– – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
50
2403
99
– – Loại khác:
2403
99
10
00
– – – Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá
30
2403
99
30
00
– – – Nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
30
2403
99
40
00
– – – Thuốc lá bột để hít
50
2403
99
50
00
– – – Thuốc lá không dùng để hút khác, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
50
2403
99
60
00
– – – Ang Hoon
50
2403
99
90
00
– – – Loại khác
50
73.24
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
7324
10
00
00
– Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ
20
– Bồn tắm:
7324
21
00
00
– – Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men
36
7324
29
00
00
– – Loại khác
36
7324
90
– Loại khác, kể cả các bộ phận:
7324
90
10
00
– – Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)
20
7324
90
20
00
– – Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng
20
7324
90
90
00
– – Loại khác
20
84.43
Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng
– Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
8443
11
00
00
– – Máy in offset, in cuộn
0
8443
12
00
00
– – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
0
8443
13
00
00
– – Máy in offset khác
0
8443
14
00
00
– – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
0
8443
15
00
00
– – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
0
8443
16
00
00
– – Máy in nổi bằng khuôn mềm
0
8443
17
00
00
– – Máy in ảnh trên bản kẽm
0
8443
19
00
00
– – Loại khác
0
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
8443
31
– – Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy, fax…), có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443
31
10
00
– – – Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun
2
8443
31
20
00
– – – Máy in – copy, in bằng công nghệ laser
2
8443
31
30
00
– – – Máy in – copy – fax kết hợp
2
8443
31
90
00
– – – Loại khác
2
8443
32
– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443
32
10
00
– – – Máy in kim
2
8443
32
20
00
– – – Máy in phun
2
8443
32
30
00
– – – Máy in laser
2
8443
32
40
00
– – – Máy fax
2
8443
32
50
00
– – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
0
8443
32
90
00
– – – Loại khác
1
8443
39
– – Loại khác:
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
8443
39
11
00
– – – – Loại màu
2
8443
39
19
00
– – – – Loại khác
2
8443
39
20
00
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc
7
8443
39
30
00
– – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
2
8443
39
40
00
– – – Máy in phun
5
8443
39
90
00
– – – Loại khác
5
– Bộ phận và phụ tùng:
8443
91
00
00
– – Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42
0
8443
99
– – Loại khác:
8443
99
10
00
– – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
0
8443
99
20
00
– – – Hộp mực in đã có mực in
2
8443
99
30
00
– – – Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
2
8443
99
90
00
– – – Loại khác
0
Thuộc tính văn bản
Thông tư 91/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 91/2011/TT-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 20/06/2011 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
Tóm tắt văn bản

BỘ TÀI CHÍNH
——————–
Số: 91/2011/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2011.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
– Văn phòng TW và các ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Tài chính;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, CST (Pxnk)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính)

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế suất (%)
08.02
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
– Quả hạnh đào:
0802
11
00
00
– – Chưa bóc vỏ
20
0802
12
00
00
– – Đã bóc vỏ
15
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
0802
21
00
00
– – Chưa bóc vỏ
20
0802
22
00
00
– – Đã bóc vỏ
20
– Quả óc chó:
0802
31
00
00
– – Chưa bóc vỏ
5
0802
32
00
00
– – Đã bóc vỏ
30
0802
40
00
00
– Hạt dẻ (Castanea spp.)
30
0802
50
00
00
– Quả hồ trăn
20
0802
60
00
00
– Hạt macadamia (Macadamia nuts)
30
0802
90
– Loại khác:
0802
90
10
00
– – Quả cau (betel nuts)
30
0802
90
90
00
– – Loại khác
30
21.03
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
2103
10
00
00
– Nước xốt đậu tương
32
2103
20
00
00
– Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
35
2103
30
00
00
– Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
34
2103
90
– Loại khác:
2103
90
10
00
– – Tương ớt
32
2103
90
20
00
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (Belachan)
32
2103
90
30
00
– – Nước mắm
32
2103
90
90
00
– – Loại khác
25
24.03
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá.
2403
10
– Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
– – Đã được đóng gói để bán lẻ:
2403
10
11
00
– – – Thuốc lá lá đã được phối trộn
30
2403
10
19
00
– – – Loại khác
30
– – Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:
2403
10
21
00
– – – Thuốc lá lá đã được phối trộn
30
2403
10
29
00
– – – Loại khác
30
2403
10
90
00
– – Loại khác
30
– Loại khác
2403
91
00
00
– – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
50
2403
99
– – Loại khác:
2403
99
10
00
– – – Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá
30
2403
99
30
00
– – – Nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
30
2403
99
40
00
– – – Thuốc lá bột để hít
50
2403
99
50
00
– – – Thuốc lá không dùng để hút khác, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
50
2403
99
60
00
– – – Ang Hoon
50
2403
99
90
00
– – – Loại khác
50
73.24
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
7324
10
00
00
– Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ
20
– Bồn tắm:
7324
21
00
00
– – Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men
36
7324
29
00
00
– – Loại khác
36
7324
90
– Loại khác, kể cả các bộ phận:
7324
90
10
00
– – Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)
20
7324
90
20
00
– – Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng
20
7324
90
90
00
– – Loại khác
20
84.43
Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng
– Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
8443
11
00
00
– – Máy in offset, in cuộn
0
8443
12
00
00
– – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
0
8443
13
00
00
– – Máy in offset khác
0
8443
14
00
00
– – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
0
8443
15
00
00
– – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
0
8443
16
00
00
– – Máy in nổi bằng khuôn mềm
0
8443
17
00
00
– – Máy in ảnh trên bản kẽm
0
8443
19
00
00
– – Loại khác
0
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
8443
31
– – Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy, fax…), có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443
31
10
00
– – – Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun
2
8443
31
20
00
– – – Máy in – copy, in bằng công nghệ laser
2
8443
31
30
00
– – – Máy in – copy – fax kết hợp
2
8443
31
90
00
– – – Loại khác
2
8443
32
– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443
32
10
00
– – – Máy in kim
2
8443
32
20
00
– – – Máy in phun
2
8443
32
30
00
– – – Máy in laser
2
8443
32
40
00
– – – Máy fax
2
8443
32
50
00
– – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
0
8443
32
90
00
– – – Loại khác
1
8443
39
– – Loại khác:
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
8443
39
11
00
– – – – Loại màu
2
8443
39
19
00
– – – – Loại khác
2
8443
39
20
00
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc
7
8443
39
30
00
– – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
2
8443
39
40
00
– – – Máy in phun
5
8443
39
90
00
– – – Loại khác
5
– Bộ phận và phụ tùng:
8443
91
00
00
– – Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42
0
8443
99
– – Loại khác:
8443
99
10
00
– – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
0
8443
99
20
00
– – – Hộp mực in đã có mực in
2
8443
99
30
00
– – – Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
2
8443
99
90
00
– – – Loại khác
0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng”