Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 78/2015/TT-BTC sửa thuế suất thuế NK hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10

BỘ TÀI CHÍNH
———-
Số: 78/2015/TT-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
———————
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2015
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
————————————-
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhthành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/5/2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
– Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2015/TT-BTC ngày 20/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
————————————–
Mục I
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với 97 Chương theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu Việt Nam

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
2710.12
– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
– – – Xăng động cơ:
2710.12.11
– – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì
20
2710.12.12
– – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì
20
2710.12.13
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
20
2710.12.14
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
20
2710.12.15
– – – – Loại khác, có pha chì
20
2710.12.16
– – – – Loại khác, không pha chì
20
2710.12.20
– – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
10
2710.12.30
– – – Tetrapropylen
20
2710.12.40
– – – Dung môi trắng (white spirit)
20
2710.12.50
– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
20
2710.12.60
– – – Dung môi nhẹ khác
20
2710.12.70
– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
20
2710.12.80
– – – Alpha olefin khác
20
2710.12.90
– – – Loại khác
20
2710.19
– – Loại khác:
2710.19.20
– – – Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
– – – Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41
– – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
– – – – Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
– – – – Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
– – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
2710.19.71
– – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô
10
2710.19.72
– – – – Nhiên liệu diesel khác
10
2710.19.79
– – – – Dầu nhiên liệu
10
2710.19.81
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
10
2710.19.82
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
10
2710.19.83
– – – Các kerosine khác
13
2710.19.89
– – – Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
– – – Loại khác
3
2710.20.00
– Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
– Dầu thải:
2710.91.00
– – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
– – Loại khác
20
Mục II
Chương 98 – Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II
Thuế suất
(%)
9838
00
00
Xăng sinh học (E5, E10)
2710
2710
12
20
14
00
20
Dầu diezel sinh học (B5, B10)
2710
20
00
10
Thuộc tính văn bản
Thông tư 78/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 78/2015/TT-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 20/05/2015 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản

BỘ TÀI CHÍNH
———-
Số: 78/2015/TT-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
———————
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2015
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
————————————-
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhthành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/5/2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
– Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2015/TT-BTC ngày 20/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
————————————–
Mục I
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với 97 Chương theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu Việt Nam

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
2710.12
– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
– – – Xăng động cơ:
2710.12.11
– – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì
20
2710.12.12
– – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì
20
2710.12.13
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
20
2710.12.14
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
20
2710.12.15
– – – – Loại khác, có pha chì
20
2710.12.16
– – – – Loại khác, không pha chì
20
2710.12.20
– – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
10
2710.12.30
– – – Tetrapropylen
20
2710.12.40
– – – Dung môi trắng (white spirit)
20
2710.12.50
– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
20
2710.12.60
– – – Dung môi nhẹ khác
20
2710.12.70
– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
20
2710.12.80
– – – Alpha olefin khác
20
2710.12.90
– – – Loại khác
20
2710.19
– – Loại khác:
2710.19.20
– – – Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
– – – Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41
– – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
– – – – Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
– – – – Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
– – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
2710.19.71
– – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô
10
2710.19.72
– – – – Nhiên liệu diesel khác
10
2710.19.79
– – – – Dầu nhiên liệu
10
2710.19.81
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
10
2710.19.82
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
10
2710.19.83
– – – Các kerosine khác
13
2710.19.89
– – – Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
– – – Loại khác
3
2710.20.00
– Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
– Dầu thải:
2710.91.00
– – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
– – Loại khác
20
Mục II
Chương 98 – Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II
Thuế suất
(%)
9838
00
00
Xăng sinh học (E5, E10)
2710
2710
12
20
14
00
20
Dầu diezel sinh học (B5, B10)
2710
20
00
10

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 78/2015/TT-BTC sửa thuế suất thuế NK hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10”