Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI

NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩuđối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2.Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8tháng 4 năm 2009./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)

—————————

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

– Đông lạnh:

0306

11

00

00

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

– – Tôm hùm (Homarus spp.)

0

0306

13

00

– – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

0306

13

00

10

– – – Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

21

0306

13

00

90

– – – Loại khác

0

0306

14

00

00

– – Cua

0

0306

19

00

00

– – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0

– Không đông lạnh:

0306

21

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306

21

10

00

– – – Để làm giống

0

0306

21

20

00

– – – Loại khác, sống

0

0306

21

30

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

– – – Loại khác:

0306

21

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

21

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

22

– – Tôm hùm (Homarus spp.):

0306

22

10

00

– – – Để làm giống

0

0306

22

20

00

– – – Loại khác, sống

0

0306

22

30

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

– – – Khô:

0306

22

41

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

22

49

00

– – – – Loại khác

0

– – – Loại khác:

0306

22

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

22

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

23

– – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

0306

23

10

00

– – – Để làm giống

0

0306

23

20

00

– – – Loại khác, sống

0

0306

23

30

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0306

23

30

10

– – – – Tôm sú và tôm thẻ chân trắng

21

0306

23

30

90

– – – –Loại khác

0

– – – Khô:

0306

23

41

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

23

49

00

– – – – Loại khác

0

– – – Loại khác:

0306

23

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

23

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

24

– – Cua:

0306

24

10

00

– – – Sống

0

0306

24

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

– – – Loại khác:

0306

24

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

24

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

29

– – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0306

29

10

– – – Sống:

0306

29

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

– – – – Loại khác

0

0306

29

20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0306

29

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

– – – – Loại khác

0

– – – Loại khác:

0306

29

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

29

99

00

– – – – Loại khác

0

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0307

10

– Hàu:

0307

10

10

00

– – Sống

0

0307

10

20

00

– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

10

30

00

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307

21

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

21

10

00

– – – Sống

0

0307

21

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

29

– – Loại khác:

0307

29

10

00

– – – Đông lạnh

0

0307

29

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307

31

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

31

10

00

– – – Sống

0

0307

31

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

39

– – Loại khác:

0307

39

10

00

– – – Đông lạnh

0

0307

39

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

0307

41

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

41

10

00

– – – Sống

0

0307

41

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

49

– – Loại khác:

0307

49

10

00

– – – Đông lạnh

22

0307

49

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307

51

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

51

10

00

– – – Sống

0

0307

51

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

59

– – Loại khác:

0307

59

10

00

– – – Đông lạnh

22

0307

59

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

60

– Ốc, trừ ốc biển:

0307

60

10

00

– – Sống

0

0307

60

20

00

– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

60

30

00

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307

91

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

91

10

– – – Sống:

0307

91

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

– – – – Loại khác

0

0307

91

20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0307

91

20

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

20

90

– – – – Loại khác

0

0307

99

– – Loại khác:

0307

99

10

00

– – – Đông lạnh:

0307

91

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

– – – – Loại khác

0

0307

99

20

00

– – – Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

99

90

– – – Loại khác:

0307

91

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

– – – – Loại khác

0

Thuộc tính văn bản
Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 68/2009/TT-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 03/04/2009 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
Tóm tắt văn bản

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI

NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩuđối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2.Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8tháng 4 năm 2009./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)

—————————

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

– Đông lạnh:

0306

11

00

00

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

– – Tôm hùm (Homarus spp.)

0

0306

13

00

– – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

0306

13

00

10

– – – Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

21

0306

13

00

90

– – – Loại khác

0

0306

14

00

00

– – Cua

0

0306

19

00

00

– – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0

– Không đông lạnh:

0306

21

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306

21

10

00

– – – Để làm giống

0

0306

21

20

00

– – – Loại khác, sống

0

0306

21

30

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

– – – Loại khác:

0306

21

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

21

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

22

– – Tôm hùm (Homarus spp.):

0306

22

10

00

– – – Để làm giống

0

0306

22

20

00

– – – Loại khác, sống

0

0306

22

30

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

– – – Khô:

0306

22

41

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

22

49

00

– – – – Loại khác

0

– – – Loại khác:

0306

22

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

22

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

23

– – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

0306

23

10

00

– – – Để làm giống

0

0306

23

20

00

– – – Loại khác, sống

0

0306

23

30

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0306

23

30

10

– – – – Tôm sú và tôm thẻ chân trắng

21

0306

23

30

90

– – – –Loại khác

0

– – – Khô:

0306

23

41

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

23

49

00

– – – – Loại khác

0

– – – Loại khác:

0306

23

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

23

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

24

– – Cua:

0306

24

10

00

– – – Sống

0

0306

24

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

– – – Loại khác:

0306

24

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

24

99

00

– – – – Loại khác

0

0306

29

– – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0306

29

10

– – – Sống:

0306

29

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

– – – – Loại khác

0

0306

29

20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0306

29

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

– – – – Loại khác

0

– – – Loại khác:

0306

29

91

00

– – – – Trong hộp kín

0

0306

29

99

00

– – – – Loại khác

0

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0307

10

– Hàu:

0307

10

10

00

– – Sống

0

0307

10

20

00

– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

10

30

00

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307

21

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

21

10

00

– – – Sống

0

0307

21

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

29

– – Loại khác:

0307

29

10

00

– – – Đông lạnh

0

0307

29

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307

31

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

31

10

00

– – – Sống

0

0307

31

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

39

– – Loại khác:

0307

39

10

00

– – – Đông lạnh

0

0307

39

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

0307

41

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

41

10

00

– – – Sống

0

0307

41

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

49

– – Loại khác:

0307

49

10

00

– – – Đông lạnh

22

0307

49

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307

51

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

51

10

00

– – – Sống

0

0307

51

20

00

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

59

– – Loại khác:

0307

59

10

00

– – – Đông lạnh

22

0307

59

20

00

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

60

– Ốc, trừ ốc biển:

0307

60

10

00

– – Sống

0

0307

60

20

00

– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

60

30

00

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307

91

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

91

10

– – – Sống:

0307

91

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

– – – – Loại khác

0

0307

91

20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0307

91

20

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

20

90

– – – – Loại khác

0

0307

99

– – Loại khác:

0307

99

10

00

– – – Đông lạnh:

0307

91

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

– – – – Loại khác

0

0307

99

20

00

– – – Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

99

90

– – – Loại khác:

0307

91

10

10

– – – – Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

– – – – Loại khác

0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi”