BỘ TÀI CHÍNH Số: 59/2010/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/1/2010 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 21/4/2010.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 59/2010/TT-BTC ngày 19/04/2010 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
– – Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
– – – Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
– – – – Có pha chì, loại cao cấp |
17 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
– – – – Không pha chì, loại cao cấp |
17 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
– – – – Có pha chì, loại thông dụng |
17 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
– – – – Không pha chì, loại thông dụng |
17 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
– – – – Loại khác, có pha chì |
17 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
– – – – Loại khác, không pha chì |
17 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
– – – Xăng máy bay |
17 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
– – – Tetrapropylene |
17 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
– – – Dung môi trắng (white spirit) |
17 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
17 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
– – – Dung môi khác |
17 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
17 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
17 |
2710 |
19 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm): |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 230C trở lên |
17 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 230C |
17 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
– – – – Kerosene |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
– – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
– – – Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
– – – – Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
– – – – Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
– – – – Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
– – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
– – – Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
– – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
10 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
– – – – Nhiên liệu diesel khác |
10 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
– – – – Nhiên liệu đốt khác |
12 |
2710 |
19 |
90 |
|
– – – Loại khác |
|
2710 |
19 |
90 |
10 |
– – – – Chất chống dính sản xuất phân bón DAP |
1 |
2710 |
19 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
– – Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
20 |
Reviews
There are no reviews yet.