BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
————————-
Số: 57/2010/TT-BNNPTNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC NHẬP, XUẤT, BẢO QUẢN GIỐNG LÚA, GIỐNG NGÔ
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
——————————–
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 2 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 3 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 143/2007/TT-BTC ngày 3 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 2 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ ý kiến thẩm định của Hội đồng định mức Bộ Tài chính về định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô dự trữ nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý tại Công văn số 11419/BTC-TCDT, ngày 27 tháng 08 năm 2010;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hệ thống danh mục định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (bao gồm 06 phụ lục chi tiết).
Điều 2. Định mức ban hành áp dụng trong 02 năm 2010 và 2011. Thực hiện định mức được tính trượt giá cho năm 2011theo chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm 2010 của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Các đơn vị làm nhiệm vụ dự trữ Giống cây trồng căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 3 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Giám đốc các đơn vị được giao nhiệm vụ dự trữ nhà nước về hạt giống lúa, ngô và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
– VP TW Đảng;
– VP Quốc Hội;
– VP Chủ Tịch nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Các cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện KSNDTC;
– Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
– Công ty cổ phần Giống cây trồng trung ương ;
– Công báo;
– Website Chính phủ; Website, Bộ NN & PTNT;
– Cục TT, Vụ PC – Bộ NN & PTNT;
– Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Diệp Kinh Tần
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
————————–
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-
|
HỆ THỐNG DANH MỤC ĐỊNH MỨC NHẬP, BẢO QUẢN, XUẤT HẠT GIỐNG LÚA , NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Danh mục định mức
|
ĐVT
|
Định mức
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Lúa giống
|
|
|
|
1
|
Định mức nhập kho giống lúa
|
đồng/tấn
|
65.979
|
Phụ lục 1
|
2
|
Định mức bảo quản giống lúa
|
đồng/tấn/6tháng
|
644.893
|
Phụ lục 2
|
3
|
Định mức xuất kho giống lúa
|
đồng/tấn
|
46.431
|
Phụ lục 3
|
II
|
Ngô giống
|
|
|
|
1
|
Định mức nhập kho giống ngô
|
đồng/tấn
|
65.979
|
Phụ lục 4
|
2
|
Định mức bảo quản giống ngô
|
đồng/tấn/1năm
|
2.746.073
|
Phụ lục 5
|
3
|
Định mức xuất kho giống ngô
|
đồng/tấn
|
46.431
|
Phụ lục 6
|
PHỤ LỤC 01 ĐỊNH MỨC NHẬP KHO GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chổi
|
chiếc
|
0.01333
|
30,000
|
400
|
2
|
Xẻng
|
chiếc
|
0.01333
|
20,000
|
267
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
0.06667
|
4,000
|
267
|
4
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.01670
|
70,000
|
1,169
|
5
|
Thuốc sát trùng kho
|
lít
|
0.01330
|
80,000
|
1,064
|
6
|
Kệ kê
|
chiếc
|
0.40000
|
50,000
|
20,000
|
7
|
Công kê kệ
|
công
|
0.00830
|
70,000
|
581
|
8
|
Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho
|
công
|
0.00330
|
70,000
|
231
|
9
|
Công bốc vác xếp hàng vào kho
|
công
|
0.60000
|
70,000
|
42,000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
65.979
|
PHỤ LỤC 02 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn /6 tháng
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tiền lương thủ kho
|
công
|
0.85710
|
70,000
|
59,997
|
2
|
Thang tre
|
chiếc
|
0.00667
|
100,000
|
667
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
0.00250
|
500,000
|
1,250
|
4
|
Phòng chống chữa cháy
|
bình
|
0.01667
|
250,000
|
4,167
|
5
|
Thuốc xử lý mọt
|
kg
|
0.20000
|
155,000
|
31,000
|
6
|
Chi phí kiểm nghiệm
|
mẫu
|
0.40000
|
450,000
|
180,000
|
7
|
Công xử lý mọt
|
công
|
0.20000
|
70,000
|
14,000
|
8
|
Công lao động đảo kho
|
công
|
0.73330
|
70,000
|
51,331
|
9
|
Điện bảo vệ kho
|
kw
|
1.50000
|
1,500
|
2,250
|
10
|
Bạt chống bão
|
m
|
2.00000
|
6,000
|
12,000
|
11
|
Khấu hao kho
|
gian
|
0.06670
|
3,840,000
|
256,000
|
12
|
Hao kho do lấy mẫu hàng tháng
|
kg
|
0.40000
|
11,000
|
4,400
|
13
|
Công cán bộ chỉ đạo, quản lý
|
công
|
0.03330
|
70,000
|
2,331
|
14
|
Bảo hiểm kho giống
|
đồng
|
|
|
25,500
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
644,893
|
PHỤ LỤC 03 ĐỊNH MỨC XUẤT KHO GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô
|
công
|
0.6000
|
70,000
|
42,000
|
2
|
Công cán bộ quản lý
|
công
|
0.0500
|
70,000
|
3,500
|
3
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.0133
|
70,000
|
931
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
46,431
|
PHỤ LỤC 04 ĐỊNH MỨC NHẬP KHO GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chổi
|
chiếc
|
0.01333
|
30,000
|
400
|
2
|
Xẻng
|
chiếc
|
0.01333
|
20,000
|
267
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
0.06667
|
4,000
|
267
|
4
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.01670
|
70,000
|
1,169
|
5
|
Thuốc sát trùng kho
|
lít
|
0.01330
|
80,000
|
1,064
|
6
|
Kệ kê
|
chiếc
|
0.40000
|
50,000
|
20,000
|
7
|
Công kê kệ
|
công
|
0.00830
|
70,000
|
581
|
8
|
Công bốc vác xếp hàng vào kho
|
công
|
0.00330
|
70,000
|
231
|
9
|
Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho
|
công
|
0.60000
|
70,000
|
42,000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
65.979
|
PHỤ LỤC 05 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn /1năm
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tiền lương thủ kho
|
công
|
1.7143
|
70,000
|
120,000
|
2
|
Thang tre
|
chiếc
|
0.0067
|
100,000
|
667
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
0.0050
|
500,000
|
2,500
|
4
|
Phòng chống chữa cháy
|
bình
|
0.0333
|
250,000
|
8,325
|
5
|
Chi phí kiểm nghiệm
|
mẫu
|
0.8000
|
450,000
|
360,000
|
6
|
Công lao động đảo kho
|
công
|
2.2000
|
70,000
|
154,000
|
7
|
Điện bảo vệ kho
|
kw
|
3.0000
|
1,500
|
4,500
|
8
|
Điện kho lạnh bảo quản giống
|
kw
|
916
|
1,500
|
1,374,000
|
9
|
Bạt chống bão
|
m2
|
2.0000
|
6,000
|
12,000
|
10
|
Khấu hao kho
|
gian
|
0.0667
|
7,680,000
|
512,000
|
11
|
Khấu hao máy lạnh
|
gian
|
|
|
90,000
|
12
|
Hao kho do lấy mẫu hàng tháng
|
kg
|
0.8000
|
35,250
|
28,200
|
13
|
Công cán bộ chỉ đạo, quản lý
|
công
|
0.0333
|
70,000
|
2,331
|
14
|
Bảo hiểm kho giống
|
đồng
|
|
|
77,550
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.746.073
|
PHỤ LỤC 06 ĐỊNH MỨC XUẤT KHO GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô
|
công
|
0.6000
|
70,000
|
42,000
|
2
|
Công cán bộ quản lý
|
công
|
0.0500
|
70,000
|
3,500
|
3
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.0133
|
70,000
|
931
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
46,431
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
————————-
Số: 57/2010/TT-BNNPTNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC NHẬP, XUẤT, BẢO QUẢN GIỐNG LÚA, GIỐNG NGÔ
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
——————————–
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 2 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 3 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 143/2007/TT-BTC ngày 3 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 2 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ ý kiến thẩm định của Hội đồng định mức Bộ Tài chính về định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô dự trữ nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý tại Công văn số 11419/BTC-TCDT, ngày 27 tháng 08 năm 2010;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hệ thống danh mục định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (bao gồm 06 phụ lục chi tiết).
Điều 2. Định mức ban hành áp dụng trong 02 năm 2010 và 2011. Thực hiện định mức được tính trượt giá cho năm 2011theo chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm 2010 của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Các đơn vị làm nhiệm vụ dự trữ Giống cây trồng căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 3 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Giám đốc các đơn vị được giao nhiệm vụ dự trữ nhà nước về hạt giống lúa, ngô và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
– VP TW Đảng;
– VP Quốc Hội;
– VP Chủ Tịch nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Các cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện KSNDTC;
– Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
– Công ty cổ phần Giống cây trồng trung ương ;
– Công báo;
– Website Chính phủ; Website, Bộ NN & PTNT;
– Cục TT, Vụ PC – Bộ NN & PTNT;
– Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Diệp Kinh Tần
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
————————–
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-
|
HỆ THỐNG DANH MỤC ĐỊNH MỨC NHẬP, BẢO QUẢN, XUẤT HẠT GIỐNG LÚA , NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Danh mục định mức
|
ĐVT
|
Định mức
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Lúa giống
|
|
|
|
1
|
Định mức nhập kho giống lúa
|
đồng/tấn
|
65.979
|
Phụ lục 1
|
2
|
Định mức bảo quản giống lúa
|
đồng/tấn/6tháng
|
644.893
|
Phụ lục 2
|
3
|
Định mức xuất kho giống lúa
|
đồng/tấn
|
46.431
|
Phụ lục 3
|
II
|
Ngô giống
|
|
|
|
1
|
Định mức nhập kho giống ngô
|
đồng/tấn
|
65.979
|
Phụ lục 4
|
2
|
Định mức bảo quản giống ngô
|
đồng/tấn/1năm
|
2.746.073
|
Phụ lục 5
|
3
|
Định mức xuất kho giống ngô
|
đồng/tấn
|
46.431
|
Phụ lục 6
|
PHỤ LỤC 01 ĐỊNH MỨC NHẬP KHO GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chổi
|
chiếc
|
0.01333
|
30,000
|
400
|
2
|
Xẻng
|
chiếc
|
0.01333
|
20,000
|
267
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
0.06667
|
4,000
|
267
|
4
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.01670
|
70,000
|
1,169
|
5
|
Thuốc sát trùng kho
|
lít
|
0.01330
|
80,000
|
1,064
|
6
|
Kệ kê
|
chiếc
|
0.40000
|
50,000
|
20,000
|
7
|
Công kê kệ
|
công
|
0.00830
|
70,000
|
581
|
8
|
Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho
|
công
|
0.00330
|
70,000
|
231
|
9
|
Công bốc vác xếp hàng vào kho
|
công
|
0.60000
|
70,000
|
42,000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
65.979
|
PHỤ LỤC 02 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn /6 tháng
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tiền lương thủ kho
|
công
|
0.85710
|
70,000
|
59,997
|
2
|
Thang tre
|
chiếc
|
0.00667
|
100,000
|
667
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
0.00250
|
500,000
|
1,250
|
4
|
Phòng chống chữa cháy
|
bình
|
0.01667
|
250,000
|
4,167
|
5
|
Thuốc xử lý mọt
|
kg
|
0.20000
|
155,000
|
31,000
|
6
|
Chi phí kiểm nghiệm
|
mẫu
|
0.40000
|
450,000
|
180,000
|
7
|
Công xử lý mọt
|
công
|
0.20000
|
70,000
|
14,000
|
8
|
Công lao động đảo kho
|
công
|
0.73330
|
70,000
|
51,331
|
9
|
Điện bảo vệ kho
|
kw
|
1.50000
|
1,500
|
2,250
|
10
|
Bạt chống bão
|
m
|
2.00000
|
6,000
|
12,000
|
11
|
Khấu hao kho
|
gian
|
0.06670
|
3,840,000
|
256,000
|
12
|
Hao kho do lấy mẫu hàng tháng
|
kg
|
0.40000
|
11,000
|
4,400
|
13
|
Công cán bộ chỉ đạo, quản lý
|
công
|
0.03330
|
70,000
|
2,331
|
14
|
Bảo hiểm kho giống
|
đồng
|
|
|
25,500
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
644,893
|
PHỤ LỤC 03 ĐỊNH MỨC XUẤT KHO GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô
|
công
|
0.6000
|
70,000
|
42,000
|
2
|
Công cán bộ quản lý
|
công
|
0.0500
|
70,000
|
3,500
|
3
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.0133
|
70,000
|
931
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
46,431
|
PHỤ LỤC 04 ĐỊNH MỨC NHẬP KHO GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chổi
|
chiếc
|
0.01333
|
30,000
|
400
|
2
|
Xẻng
|
chiếc
|
0.01333
|
20,000
|
267
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
0.06667
|
4,000
|
267
|
4
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.01670
|
70,000
|
1,169
|
5
|
Thuốc sát trùng kho
|
lít
|
0.01330
|
80,000
|
1,064
|
6
|
Kệ kê
|
chiếc
|
0.40000
|
50,000
|
20,000
|
7
|
Công kê kệ
|
công
|
0.00830
|
70,000
|
581
|
8
|
Công bốc vác xếp hàng vào kho
|
công
|
0.00330
|
70,000
|
231
|
9
|
Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho
|
công
|
0.60000
|
70,000
|
42,000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
65.979
|
PHỤ LỤC 05 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn /1năm
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tiền lương thủ kho
|
công
|
1.7143
|
70,000
|
120,000
|
2
|
Thang tre
|
chiếc
|
0.0067
|
100,000
|
667
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
0.0050
|
500,000
|
2,500
|
4
|
Phòng chống chữa cháy
|
bình
|
0.0333
|
250,000
|
8,325
|
5
|
Chi phí kiểm nghiệm
|
mẫu
|
0.8000
|
450,000
|
360,000
|
6
|
Công lao động đảo kho
|
công
|
2.2000
|
70,000
|
154,000
|
7
|
Điện bảo vệ kho
|
kw
|
3.0000
|
1,500
|
4,500
|
8
|
Điện kho lạnh bảo quản giống
|
kw
|
916
|
1,500
|
1,374,000
|
9
|
Bạt chống bão
|
m2
|
2.0000
|
6,000
|
12,000
|
10
|
Khấu hao kho
|
gian
|
0.0667
|
7,680,000
|
512,000
|
11
|
Khấu hao máy lạnh
|
gian
|
|
|
90,000
|
12
|
Hao kho do lấy mẫu hàng tháng
|
kg
|
0.8000
|
35,250
|
28,200
|
13
|
Công cán bộ chỉ đạo, quản lý
|
công
|
0.0333
|
70,000
|
2,331
|
14
|
Bảo hiểm kho giống
|
đồng
|
|
|
77,550
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.746.073
|
PHỤ LỤC 06 ĐỊNH MỨC XUẤT KHO GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng /tấn
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
tính
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô
|
công
|
0.6000
|
70,000
|
42,000
|
2
|
Công cán bộ quản lý
|
công
|
0.0500
|
70,000
|
3,500
|
3
|
Công vệ sinh kho
|
công
|
0.0133
|
70,000
|
931
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
46,431
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.