Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 54/2015/TT-BCT Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

B CÔNG THƯƠNG
——-
Số: 54/2015/TT-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới theo quy định tại Chương III Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cư dân biên giới theo quy định tại Điều 11 Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và điều hành hoạt động thương mại biên giới.
Điều 3. Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
1. Hàng hóa của cư dân biên giới là hàng hóa được sản xuất tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc nước láng giềng do cư dân biên giới mua bán, trao đổi ở khu vực biên giới hai bên để phục vụ các nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của cư dân biên giới.
2. Danh mục hàng hóa được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3. Các mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư này không được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới, trừ trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc do ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban chỉ đạo thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định cho phép cư dân biên giới được mua bán, trao đổi một số mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
4. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới trên từng địa bàn cụ thể.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Bộ Công Thương (Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi) để kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Ban của Đảng;
– Các Văn phòng: TW, TBT, CTN, CP, QH;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Các Cổng TTĐT Chính phủ, Bộ Công Thương;
– Bộ Công Thương: BT, các TT, các đơn vị thuộc Bộ;
– S
Công Thương các tnh, thành phố trực thuộc TW;
– Lưu: VT, BGMN (5b).
BỘ TRƯỞNG

Vũ Huy Hoàng

PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Thông tư s 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Stt
Mã sMã sMã sMã s
Mô tả hàng hóa
Chương
Nhóm
Phân nhómPhân nhóm
1
Chương 03
0301
Cá sống
2
0305
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
3
Chương 07
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được (Toàn bộ chương 7)
4
Chương 08
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ chương 8)
5
Chương 10
1005
Ngô
1005
10
00
– Hạt giống
1005
90
– Loại khác:
1005
90
10
– – Loại dùng để rang nổ
1005
90
90
– – Loại khác
6
1006
Lúa gạo
1006
10
– Thóc:
1006
10
10
– – Để gieo trồng
1006
10
90
– – Loại khác
1006
20
– Gạo lứt:
1006
20
10
– – Gạo Thai Hom Mali
1006
20
90
– – Loại khác
1006
30
– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
1006
30
30
– – Gạo nếp
1006
30
40
– – Gạo Thai Hom Mali
– – Loại khác:
1006
30
91
– – – Gạo luộc sơ
1006
30
99
– – – Loại khác
1006
40
– Tấm:
1006
40
10
– – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
1006
40
90
– – Loại khác
7
Chương 11
1101
00
10
– Bột mì
1108
11
00
– – Tinh bột mì
8
Chương 12
1201
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1201
10
00
– Hạt giống
1201
90
00
– Loại khác
9
1202
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
1202
30
00
– Hạt giống
– Loại khác:
1202
41
00
– – Lạc vỏ
1202
42
00
– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
10
1207
40
Hạt vừng:
1207
40
10
– – Loại ăn được
1207
40
90
– – Loại khác
11
Chương 13
1301
Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
1301
20
00
– Gôm Ả rập
1301
90
– Loại khác:
1301
90
10
– – Gôm benjamin
1301
90
20
– – Gôm damar
1301
90
30
– – Nhựa cây gai dầu
1301
90
40
– – Nhựa cánh kiến đỏ
1301
90
90
– – Loại khác
12
Chương 14
1401
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
1401
10
00
-Tre
1401
20
– Song, mây:
– – Nguyên cây:
1401
20
11
– – – Thô
1401
20
12
– – – Đã rửa sạch và sulphurơ hóa
1401
20
19
– – – Loại khác
– – Lõi cây mây đã tách:
1401
20
21
– – – Đường kính không quá 12 mm
1401
20
29
– – – Loại khác
1401
20
30
– – Vỏ (cật) cây mây đã tách
1401
20
90
– – Loại khác
1401
90
00
– Loại khác
13
Chương 19
1902
30
– Sản phẩm từ bột nhào khác:
1902
30
20
– – Mì, bún làm từ gạo ăn liền
1902
30
30
– – Miến
1902
30
40
– – Mì ăn liền khác
1902
30
90
– – Loại khác
14
Chương 20
2008
19
10
– – – Hạt điều
15
Chương 25
2501
00
10
– Muối ăn
16
2505
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
2505
10
00
– Cát oxit silic và cát thạch anh
2505
90
00
– Loại khác
17
2523
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
2523
10
– Clanhke xi măng:
2523
10
10
– – Để sản xuất xi măng trắng
2523
10
90
– – Loại khác
– Xi măng Portland:
2523
21
00
– – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
2523
29
– – Loại khác:
2523
29
10
– – – Xi măng màu
2523
29
90
– – – Loại khác
2523
30
00
– Xi măng nhôm
2523
90
00
– Xi măng chịu nước khác
18
Chương 27
2701
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
19
2702
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
20
2703
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
21
2704
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
22
2705
00
00
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
23
Chương 31
3102
10
00
– Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
24
Chương 40
4001
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
25
Chương 42
4202
12
– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
– – – Cặp, túi đeo vai cho học sinh:
4202
12
11
– – – – Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
4202
12
19
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
4202
12
91
– – – – Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
4202
12
99
– – – – Loại khác
26
Chương 44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ (Toàn bộ chương 44)
27
Chương 62
6209
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
28
Chương 64
6401
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
29
Chương 68
6801
00
00
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
30
Chương 69
6902
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
6902
10
00
– Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
6902
20
00
– Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
6902
90
00
– Loại khác
31
Chương 73
7308
Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.
32
Chương 82
8201
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
8201
10
00
– Mai và xẻng
8201
30
– Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
8201
30
10
– – Dụng cụ xới và cào đất
8201
30
90
– – Loại khác
8201
40
00
– Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
8201
50
00
– Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
8201
60
00
– Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
8201
90
00
– Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
33
8215
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
34
Chương 85
8507
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).
8507
10
– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
– – Loại khác:
– – – 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
8507
10
92
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
8507
10
93
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
8507
10
94
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
8507
10
99
– – – – Loại khác
8507
20
– Ắc qui axit – chì khác:
– – Loại khác:
– – – 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
8507
20
91
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm
8507
20
92
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
8507
20
93
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm
8507
20
99
– – – – Loại khác
8507
30
– Bằng niken-cađimi:
8507
30
90
– – Loại khác
8507
40
– Bằng niken-sắt:
8507
40
90
– – Loại khác
8507
50
00
– Bằng Nikel – hydrua kim loại
8507
60
– Bằng ion liti:
8507
60
10
– – Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
8507
60
90
– – Loại khác
8507
80
– Ắc qui khác:
– – Loại khác:
8507
80
91
– – – Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
8507
80
99
– – – Loại khác
8507
90
– Bộ phận:
– – Các bản cực:
8507
90
11
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
8507
90
19
– – – Loại khác
– – Loại khác:
8507
90
91
– – – Của loại sử dụng cho máy bay
8507
90
92
– – – Vách ngăn ắc qui, làm từ mọi vật liệu trừ PVC
8507
90
93
– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
8507
90
99
– – – Loại khác
35
8536
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.
36
8539
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
37
8544
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
38
9608
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
39
9609
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
Thuộc tính văn bản
Thông tư 54/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 54/2015/TT-BCT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Vũ Huy Hoàng
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo
Tóm tắt văn bản

B CÔNG THƯƠNG
——-
Số: 54/2015/TT-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới theo quy định tại Chương III Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cư dân biên giới theo quy định tại Điều 11 Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và điều hành hoạt động thương mại biên giới.
Điều 3. Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
1. Hàng hóa của cư dân biên giới là hàng hóa được sản xuất tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc nước láng giềng do cư dân biên giới mua bán, trao đổi ở khu vực biên giới hai bên để phục vụ các nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của cư dân biên giới.
2. Danh mục hàng hóa được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3. Các mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư này không được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới, trừ trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc do ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban chỉ đạo thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định cho phép cư dân biên giới được mua bán, trao đổi một số mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
4. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới trên từng địa bàn cụ thể.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Bộ Công Thương (Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi) để kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Ban của Đảng;
– Các Văn phòng: TW, TBT, CTN, CP, QH;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Các Cổng TTĐT Chính phủ, Bộ Công Thương;
– Bộ Công Thương: BT, các TT, các đơn vị thuộc Bộ;
– S
Công Thương các tnh, thành phố trực thuộc TW;
– Lưu: VT, BGMN (5b).
BỘ TRƯỞNG

Vũ Huy Hoàng

PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Thông tư s 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Stt
Mã sMã sMã sMã s
Mô tả hàng hóa
Chương
Nhóm
Phân nhómPhân nhóm
1
Chương 03
0301
Cá sống
2
0305
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
3
Chương 07
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được (Toàn bộ chương 7)
4
Chương 08
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ chương 8)
5
Chương 10
1005
Ngô
1005
10
00
– Hạt giống
1005
90
– Loại khác:
1005
90
10
– – Loại dùng để rang nổ
1005
90
90
– – Loại khác
6
1006
Lúa gạo
1006
10
– Thóc:
1006
10
10
– – Để gieo trồng
1006
10
90
– – Loại khác
1006
20
– Gạo lứt:
1006
20
10
– – Gạo Thai Hom Mali
1006
20
90
– – Loại khác
1006
30
– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
1006
30
30
– – Gạo nếp
1006
30
40
– – Gạo Thai Hom Mali
– – Loại khác:
1006
30
91
– – – Gạo luộc sơ
1006
30
99
– – – Loại khác
1006
40
– Tấm:
1006
40
10
– – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
1006
40
90
– – Loại khác
7
Chương 11
1101
00
10
– Bột mì
1108
11
00
– – Tinh bột mì
8
Chương 12
1201
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1201
10
00
– Hạt giống
1201
90
00
– Loại khác
9
1202
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
1202
30
00
– Hạt giống
– Loại khác:
1202
41
00
– – Lạc vỏ
1202
42
00
– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
10
1207
40
Hạt vừng:
1207
40
10
– – Loại ăn được
1207
40
90
– – Loại khác
11
Chương 13
1301
Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
1301
20
00
– Gôm Ả rập
1301
90
– Loại khác:
1301
90
10
– – Gôm benjamin
1301
90
20
– – Gôm damar
1301
90
30
– – Nhựa cây gai dầu
1301
90
40
– – Nhựa cánh kiến đỏ
1301
90
90
– – Loại khác
12
Chương 14
1401
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
1401
10
00
-Tre
1401
20
– Song, mây:
– – Nguyên cây:
1401
20
11
– – – Thô
1401
20
12
– – – Đã rửa sạch và sulphurơ hóa
1401
20
19
– – – Loại khác
– – Lõi cây mây đã tách:
1401
20
21
– – – Đường kính không quá 12 mm
1401
20
29
– – – Loại khác
1401
20
30
– – Vỏ (cật) cây mây đã tách
1401
20
90
– – Loại khác
1401
90
00
– Loại khác
13
Chương 19
1902
30
– Sản phẩm từ bột nhào khác:
1902
30
20
– – Mì, bún làm từ gạo ăn liền
1902
30
30
– – Miến
1902
30
40
– – Mì ăn liền khác
1902
30
90
– – Loại khác
14
Chương 20
2008
19
10
– – – Hạt điều
15
Chương 25
2501
00
10
– Muối ăn
16
2505
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
2505
10
00
– Cát oxit silic và cát thạch anh
2505
90
00
– Loại khác
17
2523
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
2523
10
– Clanhke xi măng:
2523
10
10
– – Để sản xuất xi măng trắng
2523
10
90
– – Loại khác
– Xi măng Portland:
2523
21
00
– – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
2523
29
– – Loại khác:
2523
29
10
– – – Xi măng màu
2523
29
90
– – – Loại khác
2523
30
00
– Xi măng nhôm
2523
90
00
– Xi măng chịu nước khác
18
Chương 27
2701
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
19
2702
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
20
2703
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
21
2704
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
22
2705
00
00
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
23
Chương 31
3102
10
00
– Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
24
Chương 40
4001
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
25
Chương 42
4202
12
– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
– – – Cặp, túi đeo vai cho học sinh:
4202
12
11
– – – – Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
4202
12
19
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
4202
12
91
– – – – Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
4202
12
99
– – – – Loại khác
26
Chương 44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ (Toàn bộ chương 44)
27
Chương 62
6209
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
28
Chương 64
6401
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
29
Chương 68
6801
00
00
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
30
Chương 69
6902
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
6902
10
00
– Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
6902
20
00
– Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
6902
90
00
– Loại khác
31
Chương 73
7308
Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.
32
Chương 82
8201
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
8201
10
00
– Mai và xẻng
8201
30
– Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
8201
30
10
– – Dụng cụ xới và cào đất
8201
30
90
– – Loại khác
8201
40
00
– Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
8201
50
00
– Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
8201
60
00
– Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
8201
90
00
– Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
33
8215
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
34
Chương 85
8507
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).
8507
10
– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
– – Loại khác:
– – – 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
8507
10
92
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
8507
10
93
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
8507
10
94
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
8507
10
99
– – – – Loại khác
8507
20
– Ắc qui axit – chì khác:
– – Loại khác:
– – – 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
8507
20
91
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm
8507
20
92
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
8507
20
93
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm
8507
20
99
– – – – Loại khác
8507
30
– Bằng niken-cađimi:
8507
30
90
– – Loại khác
8507
40
– Bằng niken-sắt:
8507
40
90
– – Loại khác
8507
50
00
– Bằng Nikel – hydrua kim loại
8507
60
– Bằng ion liti:
8507
60
10
– – Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
8507
60
90
– – Loại khác
8507
80
– Ắc qui khác:
– – Loại khác:
8507
80
91
– – – Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
8507
80
99
– – – Loại khác
8507
90
– Bộ phận:
– – Các bản cực:
8507
90
11
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
8507
90
19
– – – Loại khác
– – Loại khác:
8507
90
91
– – – Của loại sử dụng cho máy bay
8507
90
92
– – – Vách ngăn ắc qui, làm từ mọi vật liệu trừ PVC
8507
90
93
– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
8507
90
99
– – – Loại khác
35
8536
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.
36
8539
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
37
8544
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
38
9608
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
39
9609
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 54/2015/TT-BCT Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới”