Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——————

Số: 39/2011/TT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Sau khi có ý kiến thẩm định của Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) tại Công văn số 435/TCTK-PPCĐ ngày 04 tháng 7 năm 2011 về việc thẩm định dự thảo Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2011 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương có cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Ban Tuyên giáo TƯ;
– UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;
– Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT);
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Như Điều 3;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC.

BỘ TRƯỞNG

Phạm Vũ Luận

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BGĐDT ngày 15 tháng 9 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Thời điểm thu thập số liệu

Đơn vị chịu trách nhiệm tổng hợp ở Bộ Giáo dục và Đào tạo

1- GIÁO DỤC MẦM NON

1.1 – Nhà trẻ

1

1101

Số nhà trẻ

Loại hình; tỉnh/thành phố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2

1102

Số nhóm trẻ

Loại hình; tỉnh/thành phố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

3

1103

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

4

1104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

5

1105

Số trẻ em nhà trẻ; tỷ lệ huy động trẻ em từ 0-2 tuổi đi nhà trẻ

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; suy dinh dưỡng

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

1.2 – Mẫu giáo

6

1201

Số trường mẫu giáo, mầm non

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

7

1202

Số lớp mẫu giáo

Loại hình; tỉnh/thành phố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

8

1203

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

9

1204

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

10

1205

Số trẻ em mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; khuyết tật; học 2 buổi/ngày; suy dinh dưỡng; độ tuổi

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

2.1 – Tiểu học

11

2101

Số trường tiểu học

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

12

2102

Số lớp

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

13

2103

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

14

2104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

15

2105

Số học sinh tiểu học; số học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi cấp tiểu học

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày; độ tuổi; trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

16

2106

Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc

15/6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2.2 – Trung học cơ sở

17

2201

Số trường trung học cơ sở

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

18

2202

Số lớp

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

19

2203

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

20

2204

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số học sinh bình quân 1 giáo viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

21

2205

Số học sinh trung học cơ sở; học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi; tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

22

2206

Số học sinh tốt nghiệp; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc

15/6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2.3 – Trung học phổ thông

23

2301

Số trường trung học phổ thông

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông chuyên; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

24

2302

Số lớp

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

25

2303

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

26

2304

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương.

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

27

2305

Số học sinh trung học phổ thông; học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung/đúng tuổi cấp trung học phổ thông; tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

28

2306

Số học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc

30 ngày sau khi thi tốt nghiệp

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2.4 – Phổ cập giáo dục

29

2401

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học/đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Tỉnh/thành phố; cấp học

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Các vụ bậc học

3 – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

3001

Số trung tâm giáo dục thường xuyên; số trung tâm học tập cộng đồng; số trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

31

3002

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

32

3003

Số học viên xóa mù chữ, giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ; số học viên bổ túc văn hóa

Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; xóa mù chữ (lớp 1, 2, 3); giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ (lớp 4, 5), bổ túc văn hóa theo cấp học; được công nhận xóa mù, tốt nghiệp bổ túc văn hóa

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

4 – TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

33

4101

Số trường trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

34

4102

Số phòng học và các phòng chức năng

Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

35

4103

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

36

4104

Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

5 – GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

5.1 – Cao đẳng

37

5101

Số trường cao đẳng

Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

38

5102

Số phòng học và các phòng chức năng

Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

39

5103

Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

40

5104

Số sinh viên cao đẳng

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

5.2 – Đại học

41

5201

Số trường đại học, học viện, phân hiệu

Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

42

5202

Số phòng học và các phòng chức năng

Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

43

5203

Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

44

5204

Số sinh viên đại học

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới; tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch; sinh viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài

5.3 – Thạc sĩ

45

5301

Số học viên của các cơ sở đào tạo thạc sĩ

Loại hình, giới tính, dân tộc; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; học viên người nước ngoài, theo quốc tịch; học viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài

5.4 – Tiến sĩ

46

5401

Số nghiên cứu sinh của các cơ sở đào tạo tiến sĩ

Loại hình; giới tính, dân tộc; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; nghiên cứu sinh người nước ngoài, theo quốc tịch; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài

6 – TÀI CHÍNH

47

6001

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Tỉnh/thành phố; nguồn vốn; khoản chi theo cấp học; quyết toán năm trước; dự toán năm báo cáo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

Thuộc tính văn bản
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 39/2011/TT-BGDĐT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Phạm Vũ Luận
Ngày ban hành: 15/09/2011 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề , Hành chính
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——————

Số: 39/2011/TT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Sau khi có ý kiến thẩm định của Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) tại Công văn số 435/TCTK-PPCĐ ngày 04 tháng 7 năm 2011 về việc thẩm định dự thảo Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2011 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương có cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Ban Tuyên giáo TƯ;
– UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;
– Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT);
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Như Điều 3;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC.

BỘ TRƯỞNG

Phạm Vũ Luận

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BGĐDT ngày 15 tháng 9 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Thời điểm thu thập số liệu

Đơn vị chịu trách nhiệm tổng hợp ở Bộ Giáo dục và Đào tạo

1- GIÁO DỤC MẦM NON

1.1 – Nhà trẻ

1

1101

Số nhà trẻ

Loại hình; tỉnh/thành phố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2

1102

Số nhóm trẻ

Loại hình; tỉnh/thành phố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

3

1103

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

4

1104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

5

1105

Số trẻ em nhà trẻ; tỷ lệ huy động trẻ em từ 0-2 tuổi đi nhà trẻ

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; suy dinh dưỡng

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

1.2 – Mẫu giáo

6

1201

Số trường mẫu giáo, mầm non

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

7

1202

Số lớp mẫu giáo

Loại hình; tỉnh/thành phố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

8

1203

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

9

1204

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

10

1205

Số trẻ em mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; khuyết tật; học 2 buổi/ngày; suy dinh dưỡng; độ tuổi

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

2.1 – Tiểu học

11

2101

Số trường tiểu học

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

12

2102

Số lớp

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

13

2103

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

14

2104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

15

2105

Số học sinh tiểu học; số học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi cấp tiểu học

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày; độ tuổi; trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

16

2106

Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc

15/6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2.2 – Trung học cơ sở

17

2201

Số trường trung học cơ sở

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

18

2202

Số lớp

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

19

2203

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

20

2204

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số học sinh bình quân 1 giáo viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

21

2205

Số học sinh trung học cơ sở; học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi; tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

22

2206

Số học sinh tốt nghiệp; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc

15/6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2.3 – Trung học phổ thông

23

2301

Số trường trung học phổ thông

Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông chuyên; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

24

2302

Số lớp

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

25

2303

Số phòng học

Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

26

2304

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương.

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

27

2305

Số học sinh trung học phổ thông; học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung/đúng tuổi cấp trung học phổ thông; tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông

Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

28

2306

Số học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc

30 ngày sau khi thi tốt nghiệp

Vụ Kế hoạch – Tài chính

2.4 – Phổ cập giáo dục

29

2401

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học/đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Tỉnh/thành phố; cấp học

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Các vụ bậc học

3 – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

3001

Số trung tâm giáo dục thường xuyên; số trung tâm học tập cộng đồng; số trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

31

3002

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

32

3003

Số học viên xóa mù chữ, giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ; số học viên bổ túc văn hóa

Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; xóa mù chữ (lớp 1, 2, 3); giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ (lớp 4, 5), bổ túc văn hóa theo cấp học; được công nhận xóa mù, tốt nghiệp bổ túc văn hóa

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

4 – TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

33

4101

Số trường trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

34

4102

Số phòng học và các phòng chức năng

Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

35

4103

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

36

4104

Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

5 – GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

5.1 – Cao đẳng

37

5101

Số trường cao đẳng

Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

38

5102

Số phòng học và các phòng chức năng

Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

39

5103

Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

40

5104

Số sinh viên cao đẳng

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

5.2 – Đại học

41

5201

Số trường đại học, học viện, phân hiệu

Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

42

5202

Số phòng học và các phòng chức năng

Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

43

5203

Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính

44

5204

Số sinh viên đại học

Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới; tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch; sinh viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài

5.3 – Thạc sĩ

45

5301

Số học viên của các cơ sở đào tạo thạc sĩ

Loại hình, giới tính, dân tộc; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; học viên người nước ngoài, theo quốc tịch; học viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài

5.4 – Tiến sĩ

46

5401

Số nghiên cứu sinh của các cơ sở đào tạo tiến sĩ

Loại hình; giới tính, dân tộc; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; nghiên cứu sinh người nước ngoài, theo quốc tịch; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước

31/12

Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài

6 – TÀI CHÍNH

47

6001

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Tỉnh/thành phố; nguồn vốn; khoản chi theo cấp học; quyết toán năm trước; dự toán năm báo cáo

30/9

Vụ Kế hoạch – Tài chính

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo”