BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG ————— Số: 35/2011/TT-BTTTT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————– Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2011
|
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Thủ tướng Chính phủ; – Các Phó Thủ tướng CP; – VP Trung ương và các Ban Đảng; – VP Quốc hội và các UB của Quốc hội; – VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Tòa án ND tối cao; Viện Kiểm sát ND tối cao; – UBND và Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các doanh nghiệp TT&TT; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Công báo; TTĐT Chính phủ; – Lưu: VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BTTTT ngày 06 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
Tên Tiêu chuẩn
|
Mã số
|
1
|
Máy điện thoại tự động – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-134:1994
|
2
|
Tổng đài điện tử PABX – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-136:1995
|
3
|
Thiết bị vi ba số – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-137:1995
|
4
|
Máy điện thoại di động của hệ thống GSM – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-138:1995
|
5
|
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-140:1995
|
6
|
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-142:1995
|
7
|
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-145:1995
|
8
|
Tổng đài số dung lượng nhỏ – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-146:1995
|
9
|
Hệ thống nhắn tin – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-147:1995
|
10
|
Thiết bị CT2/CT2 PLUS – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-148:1995
|
11
|
Thiết bị thông tin – Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu
|
TCN 68-149:1995
|
12
|
Tổng đài RAK-128 – Quy trình khai thác, bảo dưỡng
|
TCN 68-150:1995
|
13
|
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến – Quy phạm phòng chống
|
TCN 68-151:1995
|
14
|
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-152:1995
|
15
|
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-154:1995
|
16
|
Thiết bị điện thoại ISDN – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-155:1995
|
17
|
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-156:1996
|
18
|
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-158:1996
|
19
|
Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-161:2006
|
20
|
Thiết bị nhân kênh số – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-165:1997
|
21
|
Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-167:1997
|
22
|
Trạm mặt đất VSAT – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-168:1997
|
23
|
Chất lượng mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-170:1998
|
24
|
Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-177:1998
|
25
|
Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang
|
TCN 68-178:1999
|
26
|
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-179:1999
|
27
|
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng – Yêu cầu kỹ thuật lớp 1
|
TCN 68-181:1999
|
28
|
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu
|
TCN 68-182:1999
|
29
|
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản
|
TCN 68-183:1999
|
30
|
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-184:1999
|
31
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở – Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCN 68-189:2000
|
32
|
Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ
|
TCN 68-191:2003
|
33
|
Đặc tính nhiễu vô tuyến – Phương pháp đo
|
TCN 68-193:2000
|
34
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu miễn nhiễm điện từ
|
TCN 68-196:2001
|
35
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-199:2001
|
36
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-200:2001
|
37
|
Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 – 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh
|
TCN 68-212:2002
|
38
|
Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 – 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh
|
TCN 68-213:2002
|
39
|
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet – Tiêu chuẩn chất lượng
|
TCN 68-218:2006
|
40
|
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa
|
16 TCN-1-02
|
41
|
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
|
16 TCN-2-02
|
42
|
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm
|
16 TCN-3-02
|
43
|
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ – an toàn điện – độ ồn âm thanh và phương pháp thử
|
16 TCN-4-02
|
44
|
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
|
16 TCN-5-02
|
45
|
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật – thuật ngữ và định nghĩa
|
16 TCN-6-02
|
46
|
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật – phương pháp đo và thử
|
16 TCN-7-02
|
47
|
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử
|
16 TCN-8-02
|
48
|
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
|
16 TCN-9-02
|
49
|
Máy tính cá nhân để bàn – Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn – Phương pháp thử
|
16 TCN-10-02
|
50
|
Máy tính cá nhân để bàn – Bàn phím
|
16 TCN-11-02
|
51
|
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của nhiệt độ
|
16 TCN-12-02
|
52
|
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ ẩm
|
16 TCN-13-02
|
53
|
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ rung
|
16 TCN-14-02
|
54
|
Linh kiện cơ điện tử
|
16 TCN 517-91
|
55
|
16 TCN 518-91
|
|
56
|
16 TCN 520-91
|
|
57
|
16 TCN 565-92
|
|
58
|
16 TCN 566-92
|
|
59
|
16 TCN 558-92
|
|
60
|
16 TCN 567-92
|
|
61
|
16 TCN 569-92
|
|
62
|
16 TCN 570-92
|
|
63
|
Sản phẩm kỹ thuật điện tử
|
16 TCN 964-95
|
64
|
16 TCN 965-95
|
|
65
|
16 TCN 966-95
|
|
66
|
16 TCN 967-95
|
|
67
|
16 TCN 968-95
|
|
68
|
16 TCN 969-95
|
|
69
|
16 TCN 970-95
|
|
70
|
16 TCN 622-95
|
|
71
|
16 TCN 623-95
|
|
72
|
16 TCN 624-95
|
|
73
|
16 TCN 626-95
|
|
74
|
16 TCN 573-95
|
|
75
|
16 TCN 574-95
|
|
76
|
16 TCN 575-95
|
|
77
|
16 TCN 576-95
|
|
78
|
Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ
|
16 TCN 810-98
|
79
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
|
16 TCN 840-99
|
80
|
16 TCN 841-99
|
|
81
|
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông
|
16 TCN 842-99
|
82
|
16 TCN 843-99
|
|
83
|
16 TCN 868-99
|
|
84
|
16 TCN 869-99
|
|
85
|
16 TCN 870-99
|
|
86
|
16 TCN 871-99
|
|
87
|
16 TCN 872-99
|
|
88
|
16 TCN 873-99
|
|
89
|
16 TCN 874-99
|
|
90
|
16 TCN 875-99
|
|
91
|
16 TCN 876-99
|
|
92
|
16 TCN 877-99
|
|
93
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
|
16 TCN 01-99
|
94
|
16 TCN 02-99
|
|
95
|
16 TCN 03-99
|
|
96
|
16 TCN 04-99
|
|
97
|
Anten máy thu hình
|
16 TCN 558-92
|
98
|
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình
|
16 TCN 836-99
|
99
|
16 TCN 837-99
|
|
100
|
16 TCN 838-99
|
|
101
|
16 TCN 839-99
|
Reviews
There are no reviews yet.