Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 31/2015/TT-BTTTT về xuất, nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-

Số: 31/2015/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thực hiện một s điu của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

Căn cứ Nghị định s 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,

Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyn thông ban hành Thông tư hướng dn một số điều của Nghị định s 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đi với hoạt động xuất, nhập khu sản phm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu tại Phụ lục số 01 kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu);
b) Quy định nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học;
c) Quy định hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài theo Điều 36 Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013.
2. Đối tượng áp dụng:
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi là người nhập khẩu) có hoạt động nhập khẩu liên quan đến sản phẩm công nghệ thông tin và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động này.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hoạt động gia công tái chế, sửa chữa sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng là hoạt động bao gồm các công đoạn sản xuất: thay thế linh kiện, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng, làm mới các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng để có các tính năng tương đương với sản phẩm mới.
2. Sản phẩm công nghệ thông tin tân trang là sản phẩm đã qua sử dụng được sửa chữa, thay thế linh kiện và các công đoạn khác để có chức năng, hình thức tương đương và có chế độ bảo hành như sản phẩm mới. Sản phẩm tân trang phải có nhãn hiệu bằng tiếng Việt ghi rõ sản phẩm tân trang, hoặc bằng tiếng Anh có ý nghĩa tương đương.
Chương II
DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng và quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
Điều 4. Trường hợp nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
1. Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học (bao gồm các hoạt động: nghiên cứu khoa học; làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu – phát triển sản phẩm và kiểm thử trong hoạt động sản xuất).
2. Hồ sơ, thủ tục đề nghị nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học như sau:
a) Người nhập khẩu có nhu cầu nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin), địa chỉ: Số 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Hồ sơ gồm:
– Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư), chứng minh nhân dân/hộ chiếu: bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu;
– Đơn đề nghị nhập khẩu của người nhập khẩu, trong đó kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này theo Mẫu 01 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
– Tài liệu mô tả sản phẩm: 01 (một) bản sao;
– Tài liệu liên quan khác (nếu có).
b) Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho phép nhập khẩu. Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Chương III
HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Điều 5. Điều kiện thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
Việc thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài (sau đây gọi tắt là hoạt động gia công) phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ, cụ thể như sau:
nhayĐiều 5 hết hiệu lực do bị thay thế bởi Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 theo quy định tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTTTT.nhay
Điều 6. Hồ sơ, thủ tục đề nghị thực hiện hoạt động gia công
1. Hồ sơ đề nghị thực hiện hoạt động gia công bao gồm:
a) Đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công của tổ chức trong đó ghi rõ các nội dung liên quan đến thông tin tổ chức và thông tin hoạt động gia công theo Mẫu 02 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
b) Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư): 01 (một) bản sao có chứng thực;
c) Hồ sơ năng lực của tổ chức bao gồm: hệ thống dây chuyền, thiết bị, thực hiện hoạt động gia công khả thi, hiệu quả đối với từng loại sản phẩm; nhân lực phù hợp với quy mô sản xuất và có đủ năng lực tài chính: 01 (một) bản chính;
d) Văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận phương án, biện pháp xử lý phế liệu, phế thải của quá trình thực hiện hoạt động gia công đối với từng loại sản phẩm, bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường, đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư này: 01 (một) bản sao có chứng thực.
2. Quy trình, thủ tục đề nghị thực hiện hoạt động gia công:
a) Hồ sơ đề nghị gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin), địa chỉ: Số 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
b) Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, có văn bản trả lời chấp thuận cho phép thực hiện hoạt động gia công. Trong trường hợp không cho phép, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Điều 7. Quy định về thủ tục hải quan và chế độ báo cáo
1. Thủ tục hải quan đối với trường hợp thực hiện hoạt động gia công được áp dụng theo quy định của pháp luật đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài.
2. Định kỳ hàng năm, tổ chức báo cáo tình hình thực hiện hoạt động gia công theo văn bản cho phép về số lượng hàng nhập khẩu, xuất khẩu và tồn kho theo mẫu tại Phụ lục số 03 của Thông tư này qua mạng Internet và gửi bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện hoạt động của tổ chức, theo văn bản cho phép.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận:
Thủ tướng, các PTTg Chính phủ (để b/c);
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Tòa án nhân dân tối cao;
Kiểm toán nhà nước;
UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
Tổng cục Hải quan;
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
STTTT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
Các Hiệp hội CNTT;
Công báo; Cổng TTĐT CP;
Bộ TTTT: Bộ trưng và các Thứ trưởng;
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
Lưu: VT, CNTT.

BTRƯỞNG

Nguyễn Bắc Son

nhayPhụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 31/2015/TT-BTTTT được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2018/TT-BTTTT, theo quy định tại Khoản 2 Điều 3.nhay

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8443

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy photocopy đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác, có chức năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên; loại trừ hộp mực in laser).

– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hp với nhau:

8443.31

– – Máy kết hợp hai hoặc nhiu chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết ni với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết ni mạng:

8443.31.10

– – – Máy in-copy, in bng công nghệ in phun

8443.31.20

– – – Máy in-copy, in bng công nghệ laser

8443.31.30

– – – Máy in-copy-fax kết hợp

8443.32

– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443.32.10

– – – Máy in kim

8443.32.20

– – – Máy in phun

8443.32.30

– – – Máy in laser

8443.32.40

– – – Máy fax

8443.32.90

– – – Loại khác

8443.39

Loi khác:

8443.39.40

Máy in phun

– Bộ phận và phụ kiện:

8443.99

Loi khác:

8443.99.20

Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser)

8469

Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.

8469.00.10

– Máy xử lý văn bản

8469.00.90

– Loại khác

8470

Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chc năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

8470.10.00

– Máy tính điện tử có thhoạt động không cn ngun điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

– Máy tính điện tử khác:

8470.21.00

– – Có gắn bộ phận in

8470.30.00

– Máy tính khác

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

8471.30

– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

8471.30.10

– – Máy tính nhỏ cm tay bao gm máy tính mini và s ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

8471.30.20

Máy tính xách tay, kcả notebook, subnotebook, tablet PC

8471.30.90

Loại khác:

– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

8471.41

– – Chứa trong cùng một vỏ, có ít nht một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

8471.41.10

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.41.90

Loi khác:

8471.49

– – Loại khác, ở dạng hệ thng:

8471.49.10

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

8471.49.90

Loi khác:

8471.50

– Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

8471.50.10

Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kcả loại máy tính xách tay)

8471.50.90

— Loi khác:

8471.60

– Bộ nhập hoặc bộ xut, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

8471.60.30

– – Bàn phím máy tính

8471.60.40

– – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gm chuột, bút quang, cn điu khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

8471.70

– Bộ lưu trữ:

8471.70.10

– – đĩa mềm

8471.70.20

– – Ổ đĩa cứng

8471.70.30

– – băng

8471.70.40

– – đĩa quang, kcả CD-ROM, DVD và CD có thghi được (CD-R)

8471.80

– Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

8471.80.10

– – Bộ điều khin và bộ thích ứng

8471.80.70

– – Card âm thanh hoặc card hình ảnh

8471.90

– Loại khác:

8471.90.20

– – Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

8473.10

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:

8473.10.10

– – Tm mạch in đã lp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

8473.10.90

– – Loại khác

– Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:

8473.21.00

– – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

8473.29.00

– – Loại khác

8473.30

– Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71:

8473.30.10

– – Tm mạch in đã lp ráp

8473.30.90

– – Loại khác

8473.40

– Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:

– – Dùng cho máy hoạt động bng điện:

8473.40.11

– – – Bộ phận, kcả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

8473.40.19

– – – Loại khác

8473.40.20

– – Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

8473.50

– Bộ phận và phụ kiện thích hp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72:

– – Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

8473.50.11

– – – Thích hp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

8473.50.19

– – – Loại khác

8473.50.20

– – Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác đtruyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

– Bộ điện thoại, kcả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

8517.11.00

– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517.12.00

– – Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

– Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sdụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

8517.61.00

– – Trạm thu phát gc

8517.62

– – Máy thu, đi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

– – – Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loi của nhóm 84.71:

8517.62.21

—- Bộ điều khin và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cng nối, cầu nối và bộ định tuyến

8517.62.30

– – – Thiết bị chuyn mạch điện báo hay điện thoại

– – – Thiết bị dùng cho hệ thng hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thng hữu tuyến kỹ thuật số:

8517.62.41

– – – – Bộ điu biến/giải biến (modem) kcả loại sử dụng cáp ni và dạng thẻ cắm

8517.62.42

– – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

– – – Thiết bị truyền dẫn khác kết hp với thiết bị thu:

8517.62.51

– – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517.62.53

– – – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

Thiết bị truyn dn khác:

8517.62.61

– – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại

8517.69.00

– – Loại khác:

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm đin.

8518.10

– Micro và giá micro:

– – Micro:

8518.10.11

– – – Micro có dải tn stừ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

8518.10.19

– – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro

8518.10.90

– – Loại khác

– Loa, đã hoặc chưa lp vào hộp loa:

8518.21

– – Loa đơn, đã lp vào hộp loa

8518.21.10

Loa thùng

8518.21.90

Loại khác

8518.22

– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518.22.10

Loa thùng

8518.22.90

Loại khác

8518.29

– – Loại khác:

8518.29.20

– – – Loa, không có hộp, có dải tn s 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

8518.29.90

– – – Loại khác

8518.30

– Tai nghe có khung choàng đu và tai nghe không có khung choàng đu, có hoặc không ni với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

8518.30.10

– – Tai nghe có khung choàng đu

8518.30.20

– – Tai nghe không có khung choàng đu

– – Bộ micro/loa kết hợp:

8518.30.40

– – Bộ t hp (nghe – nói) của điện thoại hữu tuyến cm tay

8518.30.90

– – Loại khác

8518.40

– Thiết bị điện khuyếch đại âm tn:

8518.40.10

– – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất

8518.40.20

– – Sử dụng như bộ lặp (nhc lại) trong điện thoại hữu tuyến

8518.40.30

– – Sử dụng như bộ lặp (nhc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

8518.40.90

– – Loại khác

8518.50

– Bộ tăng âm điện

8518.50.10

– – Có dải công sut từ 240W trở lên

8518.50.20

– – Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

8518.50.90

– – Loi khác

8518.90

– Bộ phận:

8518.90.10

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

8518.90.20

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40

8518.90.90

– – Loại khác

8525

Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

8525.50.00

– Thiết bị phát

8525.60.00

– Thiết bị phát có gn với thiết bị thu

8525.80

– Camera truyn hình, camera svà camera ghi hình ảnh:

8525.80.10

– – Webcam

– – Camera ghi hình ảnh:

8525.80.31

– – – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh

8525.80.39

– – – Loại khác

8525.80.40

– – Camera truyn hình

8525.80.50

– – Loại camera kỹ thuật số khác

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đưng bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

8526.10

– Rađa:

8526.10.10

– – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

8526.10.90

– – Loại khác

– Loại khác:

8526.91

– – Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

8526.91.10

– – – Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển

8526.91.90

– – – Loại khác

8526.92.00

– – Thiết bị điều khin từ xa bằng sóng vô tuyến

85.27

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hp vi thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng mt khối.

– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thhoạt động không cn dùng ngun điện ngoài:

8527.12.00

– – Radio cát sét loại bỏ túi

8527.13

– – Máy khác kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527.13.10

– – – Loại xách tay

8527.13.90

– – – Loại khác

8527.19

– – Loại khác:

– – – Máy thu có chức năng lập sơ đ, quản lý và giám sát phđiện từ:

8527.19.11

– – – – Loại xách tay

8527.19.19

– – – – Loại khác

– – – Loại khác:

8527.19.91

– – – – Loại xách tay

8527.19.99

– – – – Loại khác

– Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với ngun điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:

8527.21.00

– – Kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

8527.29.00

– – Loại khác

– Loại khác:

8527.91

– – Kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527.91.10

– – – Loại xách tay

8527.91.90

– – – Loại khác

8527.92

– – Không kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn vi đồng hồ:

8527.92.10

– – – Loại xách tay

8527.92.90

– – – Loại khác

8527.99

– – Loại khác:

8527.99.10

– – – Loại xách tay

– – – Loại khác:

8528

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

– Màn hình sử dụng ng đèn hình tia ca-tt:

8528.41

– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.41.10

– – – Loại màu

8528.41.20

– – – Loại đơn sc

8528.49

– – Loi khác:

8528.49.10

– – – Loi màu

8528.49.20

– – – Loại đơn sc

– Màn hình khác:

8528.51

– – Loại chỉ sdụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xlý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.51.10

– – – Màn hình dẹt kiu chiếu ht

8528.51.20

– – – Loại khác, màu

8528.51.30

– – – Loại khác, đơn sc

8528.59

– – Loại khác:

8528.59.10

– – – Loi màu

8528.59.20

Loại đơn sc

– Máy chiếu:

8528.61

– – Loại chỉ sdụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.61.10

– – – Kiu màn hình dẹt

8528.61.90

– – – Loại khác

8528.69

– – Loại khác:

8528.69.10

– – – Công sut chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

– Máy thu dùng trong truyn hình, có hoặc không gn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

8528.71

– – Không thiết kế đ gn với thiết bị hin thị video hoặc màn ảnh:

– – – Thiết bị chuyn đi tín hiệu (set top boxes which have a communication function):

8528.71.11

– – – – Hoạt động bng điện

8528.71.19

– – – – Loại khác

– – – Loại khác:

8528.71.91

– – – – Hoạt động bng dòng điện xoay chiu

8528.71.99

– – – – Loại khác

8528.72

– – Loại khác, màu:

8528.72.10

– – – Hoạt động bng pin

– – – Loại khác:

8528.72.91

– – – – Loại sdụng ng đèn hình tia ca-tt

8528.72.92

– – – – LCD, LED và kiu màn hình dẹt khác

8528.72.99

– – – – Loi khác

8528.73.00

— Loại khác, đơn sc

85.34

Mạch in.

8534.00.10

– Mt mt

8534.00.20

– Hai mặt

8534.00.30

– Nhiu lớp

8534.00.90

– Loại khác

85.40

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ng đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

ng đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540.11.00

– – Loi màu

8540.12.00

– – Loại đơn sắc

8540.20.00

ng camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

8540.40

ng hin thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với đim lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

8540.40.10

– – ng hin thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25

8540.40.90

– – Loi khác

8540.60.00

ng tia âm cực khác

ng đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:

8540.71.00

– – Magnetrons

8540.79.00

– – Loi khác

– Đèn điện tử và ng điện tử khác:

8540.81.00

– – Đèn điện tử hoặc ng điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

8540.89.00

– – Loi khác

– Bộ phận:

8540.91.00

– – Của ng đèn tia âm cực

8540.99

– – Loi khác:

8540.99.10

– – – Của ng đèn có bước sóng cực ngn

8540.99.90

– – – Loi khác

85.42

Mạch điện tử tích hợp.

– Mạch điện tử tích hp:

8542.31.00

– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hp với bộ nhớ, bộ chuyển đi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mch khác

8542.32.00

– – Thẻ nhớ

8542.33.00

– – Khuếch đại

8542.39.00

– – Loi khác

8542.90.00

– Bộ phận

85.44

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn vi đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn vi đầu nối.

– Dây dn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

8544.42

– – Đã lp với đu ni điện:

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.42.11

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới biển

8544.42.19

—- Loại khác:

8544.42.21

—- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới bin

8544.42.22

—- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, loại khác

8544.49

– – Loại khác:

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.49.11.

—- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.19

—- Loại khác:

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544.49.31

—- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyn tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.39

– – – – Loại khác:

8544.70

– Cáp sợi quang:

8544.70.10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới biển

PHỤ LỤC SỐ 02

Mu 01

Mẫu đơn đề nghị nhập khẩu các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

(Tên doanh nghiệp)
—————

Số: …………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày ….. tháng …. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU ĐỂ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

I. Khai báo thông tin đối vi cá nhân:

1. Tên họ (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):……………………………………………

2. S CMND/Hchiếu:….

3. Điện thoại:………………………… Fax:…………………………… E-mail:………………………….

II. Phần thông tin áp dụng đối vi tổ chức:

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):………………..

2. Điện thoại:………………………… Fax:…………………………… E-mail:…………………………..

3. Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………..

4. Địa chỉ giao dịch:…………………………………………………………………………………………..

5. Người đại diện pháp luật:…………………………………………… Số CMND/Hchiếu:……

6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).

Căn cứ Thông tư số /2015/TT-TTT ngày…. tháng …năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi/tôi đề nghị cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, như sau:

STT

Tên sản phm

Mã HS

Xut xứ

Slượng

Chúng tôi/Tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sdụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.

Đại diện Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)

Mu 02

Mu đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

(Tên doanh nghiệp)
—————

Số: ……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày ….. tháng …. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI

Kính gi: Bộ Thông tin và Truyền thông

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):……………..

Điện thoại:……………………………. Fax:…………………………… E-mail:………………………..

2. Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ giao dịch:………………………………………………………………………………………..

4. Địa chỉ cơ sở sản xuất:

5. Người đại diện pháp luật:………………………………………… Số CMND/Hchiếu:……

6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).

Căn cứ Thông tư số /2015/TT-TTT ngày…. tháng …năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi đề nghị được cho phép thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sn phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài, với chủng loại sản phẩm như sau:

STT

Tên sản phm

Mã HS

Số lượng

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.

Đại diện Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị xác nhận
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC SỐ 03

MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

Tên doanh nghiệp: Địa chỉ:

Mã số doanh nghiệp:

Ngày bắt đầuNgày kết thúc

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính

Tờ khai nhập khẩu số, ngày

Số lưng

Trị giá

TNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNG

BÁO CÁO XUT KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính

Tờ khai nhập khẩu số, ngày

Số lưng

Trị giá

TNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNG

Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Thuộc tính văn bản
Thông tư 31/2015/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 31/2015/TT-BTTTT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Bắc Son
Ngày ban hành: 29/10/2015 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu , Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-

Số: 31/2015/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thực hiện một s điu của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

Căn cứ Nghị định s 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,

Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyn thông ban hành Thông tư hướng dn một số điều của Nghị định s 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đi với hoạt động xuất, nhập khu sản phm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu tại Phụ lục số 01 kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu);
b) Quy định nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học;
c) Quy định hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài theo Điều 36 Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013.
2. Đối tượng áp dụng:
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi là người nhập khẩu) có hoạt động nhập khẩu liên quan đến sản phẩm công nghệ thông tin và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động này.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hoạt động gia công tái chế, sửa chữa sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng là hoạt động bao gồm các công đoạn sản xuất: thay thế linh kiện, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng, làm mới các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng để có các tính năng tương đương với sản phẩm mới.
2. Sản phẩm công nghệ thông tin tân trang là sản phẩm đã qua sử dụng được sửa chữa, thay thế linh kiện và các công đoạn khác để có chức năng, hình thức tương đương và có chế độ bảo hành như sản phẩm mới. Sản phẩm tân trang phải có nhãn hiệu bằng tiếng Việt ghi rõ sản phẩm tân trang, hoặc bằng tiếng Anh có ý nghĩa tương đương.
Chương II
DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng và quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
Điều 4. Trường hợp nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
1. Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học (bao gồm các hoạt động: nghiên cứu khoa học; làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu – phát triển sản phẩm và kiểm thử trong hoạt động sản xuất).
2. Hồ sơ, thủ tục đề nghị nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học như sau:
a) Người nhập khẩu có nhu cầu nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin), địa chỉ: Số 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Hồ sơ gồm:
– Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư), chứng minh nhân dân/hộ chiếu: bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu;
– Đơn đề nghị nhập khẩu của người nhập khẩu, trong đó kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này theo Mẫu 01 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
– Tài liệu mô tả sản phẩm: 01 (một) bản sao;
– Tài liệu liên quan khác (nếu có).
b) Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho phép nhập khẩu. Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Chương III
HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Điều 5. Điều kiện thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
Việc thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài (sau đây gọi tắt là hoạt động gia công) phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ, cụ thể như sau:
nhayĐiều 5 hết hiệu lực do bị thay thế bởi Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 theo quy định tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTTTT.nhay
Điều 6. Hồ sơ, thủ tục đề nghị thực hiện hoạt động gia công
1. Hồ sơ đề nghị thực hiện hoạt động gia công bao gồm:
a) Đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công của tổ chức trong đó ghi rõ các nội dung liên quan đến thông tin tổ chức và thông tin hoạt động gia công theo Mẫu 02 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
b) Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư): 01 (một) bản sao có chứng thực;
c) Hồ sơ năng lực của tổ chức bao gồm: hệ thống dây chuyền, thiết bị, thực hiện hoạt động gia công khả thi, hiệu quả đối với từng loại sản phẩm; nhân lực phù hợp với quy mô sản xuất và có đủ năng lực tài chính: 01 (một) bản chính;
d) Văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận phương án, biện pháp xử lý phế liệu, phế thải của quá trình thực hiện hoạt động gia công đối với từng loại sản phẩm, bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường, đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư này: 01 (một) bản sao có chứng thực.
2. Quy trình, thủ tục đề nghị thực hiện hoạt động gia công:
a) Hồ sơ đề nghị gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin), địa chỉ: Số 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
b) Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, có văn bản trả lời chấp thuận cho phép thực hiện hoạt động gia công. Trong trường hợp không cho phép, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Điều 7. Quy định về thủ tục hải quan và chế độ báo cáo
1. Thủ tục hải quan đối với trường hợp thực hiện hoạt động gia công được áp dụng theo quy định của pháp luật đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài.
2. Định kỳ hàng năm, tổ chức báo cáo tình hình thực hiện hoạt động gia công theo văn bản cho phép về số lượng hàng nhập khẩu, xuất khẩu và tồn kho theo mẫu tại Phụ lục số 03 của Thông tư này qua mạng Internet và gửi bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện hoạt động của tổ chức, theo văn bản cho phép.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận:
Thủ tướng, các PTTg Chính phủ (để b/c);
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Tòa án nhân dân tối cao;
Kiểm toán nhà nước;
UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
Tổng cục Hải quan;
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
STTTT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
Các Hiệp hội CNTT;
Công báo; Cổng TTĐT CP;
Bộ TTTT: Bộ trưng và các Thứ trưởng;
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
Lưu: VT, CNTT.

BTRƯỞNG

Nguyễn Bắc Son

nhayPhụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 31/2015/TT-BTTTT được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2018/TT-BTTTT, theo quy định tại Khoản 2 Điều 3.nhay

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8443

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy photocopy đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác, có chức năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên; loại trừ hộp mực in laser).

– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hp với nhau:

8443.31

– – Máy kết hợp hai hoặc nhiu chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết ni với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết ni mạng:

8443.31.10

– – – Máy in-copy, in bng công nghệ in phun

8443.31.20

– – – Máy in-copy, in bng công nghệ laser

8443.31.30

– – – Máy in-copy-fax kết hợp

8443.32

– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443.32.10

– – – Máy in kim

8443.32.20

– – – Máy in phun

8443.32.30

– – – Máy in laser

8443.32.40

– – – Máy fax

8443.32.90

– – – Loại khác

8443.39

Loi khác:

8443.39.40

Máy in phun

– Bộ phận và phụ kiện:

8443.99

Loi khác:

8443.99.20

Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser)

8469

Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.

8469.00.10

– Máy xử lý văn bản

8469.00.90

– Loại khác

8470

Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chc năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

8470.10.00

– Máy tính điện tử có thhoạt động không cn ngun điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

– Máy tính điện tử khác:

8470.21.00

– – Có gắn bộ phận in

8470.30.00

– Máy tính khác

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

8471.30

– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

8471.30.10

– – Máy tính nhỏ cm tay bao gm máy tính mini và s ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

8471.30.20

Máy tính xách tay, kcả notebook, subnotebook, tablet PC

8471.30.90

Loại khác:

– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

8471.41

– – Chứa trong cùng một vỏ, có ít nht một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

8471.41.10

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.41.90

Loi khác:

8471.49

– – Loại khác, ở dạng hệ thng:

8471.49.10

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

8471.49.90

Loi khác:

8471.50

– Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

8471.50.10

Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kcả loại máy tính xách tay)

8471.50.90

— Loi khác:

8471.60

– Bộ nhập hoặc bộ xut, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

8471.60.30

– – Bàn phím máy tính

8471.60.40

– – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gm chuột, bút quang, cn điu khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

8471.70

– Bộ lưu trữ:

8471.70.10

– – đĩa mềm

8471.70.20

– – Ổ đĩa cứng

8471.70.30

– – băng

8471.70.40

– – đĩa quang, kcả CD-ROM, DVD và CD có thghi được (CD-R)

8471.80

– Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

8471.80.10

– – Bộ điều khin và bộ thích ứng

8471.80.70

– – Card âm thanh hoặc card hình ảnh

8471.90

– Loại khác:

8471.90.20

– – Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

8473.10

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:

8473.10.10

– – Tm mạch in đã lp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

8473.10.90

– – Loại khác

– Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:

8473.21.00

– – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

8473.29.00

– – Loại khác

8473.30

– Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71:

8473.30.10

– – Tm mạch in đã lp ráp

8473.30.90

– – Loại khác

8473.40

– Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:

– – Dùng cho máy hoạt động bng điện:

8473.40.11

– – – Bộ phận, kcả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

8473.40.19

– – – Loại khác

8473.40.20

– – Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

8473.50

– Bộ phận và phụ kiện thích hp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72:

– – Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

8473.50.11

– – – Thích hp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

8473.50.19

– – – Loại khác

8473.50.20

– – Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác đtruyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

– Bộ điện thoại, kcả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

8517.11.00

– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517.12.00

– – Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

– Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sdụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

8517.61.00

– – Trạm thu phát gc

8517.62

– – Máy thu, đi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

– – – Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loi của nhóm 84.71:

8517.62.21

—- Bộ điều khin và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cng nối, cầu nối và bộ định tuyến

8517.62.30

– – – Thiết bị chuyn mạch điện báo hay điện thoại

– – – Thiết bị dùng cho hệ thng hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thng hữu tuyến kỹ thuật số:

8517.62.41

– – – – Bộ điu biến/giải biến (modem) kcả loại sử dụng cáp ni và dạng thẻ cắm

8517.62.42

– – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

– – – Thiết bị truyền dẫn khác kết hp với thiết bị thu:

8517.62.51

– – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517.62.53

– – – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

Thiết bị truyn dn khác:

8517.62.61

– – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại

8517.69.00

– – Loại khác:

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm đin.

8518.10

– Micro và giá micro:

– – Micro:

8518.10.11

– – – Micro có dải tn stừ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

8518.10.19

– – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro

8518.10.90

– – Loại khác

– Loa, đã hoặc chưa lp vào hộp loa:

8518.21

– – Loa đơn, đã lp vào hộp loa

8518.21.10

Loa thùng

8518.21.90

Loại khác

8518.22

– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518.22.10

Loa thùng

8518.22.90

Loại khác

8518.29

– – Loại khác:

8518.29.20

– – – Loa, không có hộp, có dải tn s 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

8518.29.90

– – – Loại khác

8518.30

– Tai nghe có khung choàng đu và tai nghe không có khung choàng đu, có hoặc không ni với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

8518.30.10

– – Tai nghe có khung choàng đu

8518.30.20

– – Tai nghe không có khung choàng đu

– – Bộ micro/loa kết hợp:

8518.30.40

– – Bộ t hp (nghe – nói) của điện thoại hữu tuyến cm tay

8518.30.90

– – Loại khác

8518.40

– Thiết bị điện khuyếch đại âm tn:

8518.40.10

– – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất

8518.40.20

– – Sử dụng như bộ lặp (nhc lại) trong điện thoại hữu tuyến

8518.40.30

– – Sử dụng như bộ lặp (nhc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

8518.40.90

– – Loại khác

8518.50

– Bộ tăng âm điện

8518.50.10

– – Có dải công sut từ 240W trở lên

8518.50.20

– – Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

8518.50.90

– – Loi khác

8518.90

– Bộ phận:

8518.90.10

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

8518.90.20

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40

8518.90.90

– – Loại khác

8525

Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

8525.50.00

– Thiết bị phát

8525.60.00

– Thiết bị phát có gn với thiết bị thu

8525.80

– Camera truyn hình, camera svà camera ghi hình ảnh:

8525.80.10

– – Webcam

– – Camera ghi hình ảnh:

8525.80.31

– – – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh

8525.80.39

– – – Loại khác

8525.80.40

– – Camera truyn hình

8525.80.50

– – Loại camera kỹ thuật số khác

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đưng bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

8526.10

– Rađa:

8526.10.10

– – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

8526.10.90

– – Loại khác

– Loại khác:

8526.91

– – Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

8526.91.10

– – – Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển

8526.91.90

– – – Loại khác

8526.92.00

– – Thiết bị điều khin từ xa bằng sóng vô tuyến

85.27

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hp vi thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng mt khối.

– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thhoạt động không cn dùng ngun điện ngoài:

8527.12.00

– – Radio cát sét loại bỏ túi

8527.13

– – Máy khác kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527.13.10

– – – Loại xách tay

8527.13.90

– – – Loại khác

8527.19

– – Loại khác:

– – – Máy thu có chức năng lập sơ đ, quản lý và giám sát phđiện từ:

8527.19.11

– – – – Loại xách tay

8527.19.19

– – – – Loại khác

– – – Loại khác:

8527.19.91

– – – – Loại xách tay

8527.19.99

– – – – Loại khác

– Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với ngun điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:

8527.21.00

– – Kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

8527.29.00

– – Loại khác

– Loại khác:

8527.91

– – Kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527.91.10

– – – Loại xách tay

8527.91.90

– – – Loại khác

8527.92

– – Không kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn vi đồng hồ:

8527.92.10

– – – Loại xách tay

8527.92.90

– – – Loại khác

8527.99

– – Loại khác:

8527.99.10

– – – Loại xách tay

– – – Loại khác:

8528

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

– Màn hình sử dụng ng đèn hình tia ca-tt:

8528.41

– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.41.10

– – – Loại màu

8528.41.20

– – – Loại đơn sc

8528.49

– – Loi khác:

8528.49.10

– – – Loi màu

8528.49.20

– – – Loại đơn sc

– Màn hình khác:

8528.51

– – Loại chỉ sdụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xlý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.51.10

– – – Màn hình dẹt kiu chiếu ht

8528.51.20

– – – Loại khác, màu

8528.51.30

– – – Loại khác, đơn sc

8528.59

– – Loại khác:

8528.59.10

– – – Loi màu

8528.59.20

Loại đơn sc

– Máy chiếu:

8528.61

– – Loại chỉ sdụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.61.10

– – – Kiu màn hình dẹt

8528.61.90

– – – Loại khác

8528.69

– – Loại khác:

8528.69.10

– – – Công sut chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

– Máy thu dùng trong truyn hình, có hoặc không gn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

8528.71

– – Không thiết kế đ gn với thiết bị hin thị video hoặc màn ảnh:

– – – Thiết bị chuyn đi tín hiệu (set top boxes which have a communication function):

8528.71.11

– – – – Hoạt động bng điện

8528.71.19

– – – – Loại khác

– – – Loại khác:

8528.71.91

– – – – Hoạt động bng dòng điện xoay chiu

8528.71.99

– – – – Loại khác

8528.72

– – Loại khác, màu:

8528.72.10

– – – Hoạt động bng pin

– – – Loại khác:

8528.72.91

– – – – Loại sdụng ng đèn hình tia ca-tt

8528.72.92

– – – – LCD, LED và kiu màn hình dẹt khác

8528.72.99

– – – – Loi khác

8528.73.00

— Loại khác, đơn sc

85.34

Mạch in.

8534.00.10

– Mt mt

8534.00.20

– Hai mặt

8534.00.30

– Nhiu lớp

8534.00.90

– Loại khác

85.40

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ng đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

ng đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540.11.00

– – Loi màu

8540.12.00

– – Loại đơn sắc

8540.20.00

ng camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

8540.40

ng hin thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với đim lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

8540.40.10

– – ng hin thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25

8540.40.90

– – Loi khác

8540.60.00

ng tia âm cực khác

ng đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:

8540.71.00

– – Magnetrons

8540.79.00

– – Loi khác

– Đèn điện tử và ng điện tử khác:

8540.81.00

– – Đèn điện tử hoặc ng điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

8540.89.00

– – Loi khác

– Bộ phận:

8540.91.00

– – Của ng đèn tia âm cực

8540.99

– – Loi khác:

8540.99.10

– – – Của ng đèn có bước sóng cực ngn

8540.99.90

– – – Loi khác

85.42

Mạch điện tử tích hợp.

– Mạch điện tử tích hp:

8542.31.00

– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hp với bộ nhớ, bộ chuyển đi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mch khác

8542.32.00

– – Thẻ nhớ

8542.33.00

– – Khuếch đại

8542.39.00

– – Loi khác

8542.90.00

– Bộ phận

85.44

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn vi đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn vi đầu nối.

– Dây dn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

8544.42

– – Đã lp với đu ni điện:

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.42.11

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới biển

8544.42.19

—- Loại khác:

8544.42.21

—- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới bin

8544.42.22

—- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, loại khác

8544.49

– – Loại khác:

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.49.11.

—- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.19

—- Loại khác:

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544.49.31

—- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyn tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.39

– – – – Loại khác:

8544.70

– Cáp sợi quang:

8544.70.10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới biển

PHỤ LỤC SỐ 02

Mu 01

Mẫu đơn đề nghị nhập khẩu các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

(Tên doanh nghiệp)
—————

Số: …………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày ….. tháng …. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU ĐỂ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

I. Khai báo thông tin đối vi cá nhân:

1. Tên họ (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):……………………………………………

2. S CMND/Hchiếu:….

3. Điện thoại:………………………… Fax:…………………………… E-mail:………………………….

II. Phần thông tin áp dụng đối vi tổ chức:

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):………………..

2. Điện thoại:………………………… Fax:…………………………… E-mail:…………………………..

3. Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………..

4. Địa chỉ giao dịch:…………………………………………………………………………………………..

5. Người đại diện pháp luật:…………………………………………… Số CMND/Hchiếu:……

6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).

Căn cứ Thông tư số /2015/TT-TTT ngày…. tháng …năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi/tôi đề nghị cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, như sau:

STT

Tên sản phm

Mã HS

Xut xứ

Slượng

Chúng tôi/Tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sdụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.

Đại diện Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)

Mu 02

Mu đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

(Tên doanh nghiệp)
—————

Số: ……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày ….. tháng …. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI

Kính gi: Bộ Thông tin và Truyền thông

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):……………..

Điện thoại:……………………………. Fax:…………………………… E-mail:………………………..

2. Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ giao dịch:………………………………………………………………………………………..

4. Địa chỉ cơ sở sản xuất:

5. Người đại diện pháp luật:………………………………………… Số CMND/Hchiếu:……

6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).

Căn cứ Thông tư số /2015/TT-TTT ngày…. tháng …năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi đề nghị được cho phép thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sn phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài, với chủng loại sản phẩm như sau:

STT

Tên sản phm

Mã HS

Số lượng

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.

Đại diện Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị xác nhận
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC SỐ 03

MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

Tên doanh nghiệp: Địa chỉ:

Mã số doanh nghiệp:

Ngày bắt đầuNgày kết thúc

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính

Tờ khai nhập khẩu số, ngày

Số lưng

Trị giá

TNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNG

BÁO CÁO XUT KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính

Tờ khai nhập khẩu số, ngày

Số lưng

Trị giá

TNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNG

Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 31/2015/TT-BTTTT về xuất, nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng”