BỘ Y TẾ
——-— Số: 27/2013/TT-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————— Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013
|
Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng thông tin điện tử); – Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật); – Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo); – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Kiểm toán Nhà nước; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; – Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Cục Quân Y-Bộ Quốc phòng; – Cục Y tế-Bộ Công an; – Cục Y tế-Bộ Giao thông vận tải; – Y tế các bộ, ngành; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ-Bộ Y tế; – Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; – Lưu: VT, BH, PC (02). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
TT
|
Mã số theo nhóm
|
Nhóm, loại vật tư y tế
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
N01.00.000
|
|
Không thanh toán riêng
|
|
|
N01.01.000
|
1.1 Bông
|
|
|
1
|
N01.01.010
|
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại
|
Gram/kg/gói/cuộn
|
|
2
|
N01.01.020
|
Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ
|
Que/cái
|
|
|
N01.02.000
|
1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
|
|
|
3
|
N01.02.010
|
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm
|
ml/lít
|
|
4
|
N01.02.020
|
Dung dịch rửa vết thương các loại
|
ml/lít/chai
|
|
5
|
N01.02.030
|
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ
|
ml/lít
|
|
6
|
N01.02.040
|
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh
|
ml/lít
|
|
7
|
N01.02.050
|
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ
|
ml/lít
|
|
|
N02.00.000
|
|
|
|
|
N02.01.000
|
2.1 Băng
|
|
Không thanh toán riêng
|
8
|
N02.01.010
|
Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
|
9
|
N02.01.020
|
Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ
|
Cuộn/miếng
|
|
10
|
N02.01.030
|
Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
|
11
|
N02.01.040
|
Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ
|
Cuộn/miếng
|
|
12
|
N02.01.050
|
Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ
|
Cuộn/miếng
|
|
13
|
N02.01.060
|
Băng rốn
|
Cuộn/miếng
|
|
14
|
N02.01.070
|
Băng vô trùng các loại, các cỡ
|
Cuộn/miếng
|
|
|
N02.02.000
|
2.2 Băng dính
|
|
Không thanh toán riêng
|
15
|
N02.02.010
|
Băng dán mi các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
16
|
N02.02.020
|
Băng dính các loại, các cỡ
|
Cuộn/miếng
|
|
|
N02.03.000
|
2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương
|
|
|
17
|
N02.03.010
|
Gạc alginate các loại
|
Miếng
|
|
18
|
N02.03.020
|
Gạc các loại, các cỡ
|
Cuộn/gói/miếng
|
|
19
|
N02.03.030
|
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu
|
Miếng
|
|
20
|
N02.03.040
|
Gạc hydrocolloid các loại
|
Miếng
|
|
21
|
N02.03.050
|
Gạc hydrogel các loại
|
Miếng
|
|
22
|
N02.03.060
|
Gạc rốn
|
Miếng
|
|
23
|
N02.03.070
|
Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút)
|
Miếng
|
|
24
|
N02.03.080
|
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại
|
Miếng
|
|
25
|
N02.03.090
|
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn
|
Miếng
|
|
26
|
N02.03.100
|
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
|
N02.04.000
|
2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương
|
|
|
27
|
N02.04.010
|
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè
|
Chai/lọ
|
|
28
|
N02.04.020
|
Gạc cầm máu các loại
|
Miếng
|
|
29
|
N02.04.030
|
Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật
|
Lọ/miếng/kit
|
|
30
|
N02.04.040
|
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
|
Miếng/thỏi
|
|
31
|
N02.04.050
|
Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit)
|
Miếng/thỏi/kit
|
|
32
|
N02.04.060
|
Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
|
Bộ
|
|
|
N03.00.000
|
Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh
|
|
|
|
N03.01.000
|
3.1 Bơm tiêm
|
|
|
33
|
N03.01.010
|
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
34
|
N03.01.020
|
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
35
|
N03.01.030
|
Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
36
|
N03.01.040
|
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động
|
Cái
|
|
37
|
N03.01.050
|
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
38
|
N03.01.060
|
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
39
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
40
|
N03.01.080
|
Bơm tiêm máy bơm
|
Cái
|
|
|
N03.02.000
|
3.2 Kim tiêm
|
|
|
41
|
N03.02.010
|
Bút chích máu các loại
|
Cái
|
|
42
|
N03.02.020
|
Kim cánh bướm các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
43
|
N03.02.030
|
Kim chích máu các loại
|
Cái
|
|
44
|
N03.02.040
|
Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da
|
Cái
|
|
45
|
N03.02.050
|
Kim lẩy da
|
Cái
|
|
46
|
N03.02.060
|
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
47
|
N03.02.070
|
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
48
|
N03.02.080
|
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
49
|
N03.02.090
|
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin)
|
Cái/ chiếc
|
|
|
N03.03.000
|
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác
|
|
|
50
|
N03.03.010
|
Kim chọc dò các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
51
|
N03.03.020
|
Kim chọc hút tế bào qua nội soi
|
Cái
|
|
52
|
N03.03.030
|
Kim chọc hút tủy xương
|
Cái
|
|
53
|
N03.03.040
|
Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
54
|
N03.03.050
|
Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV)
|
Cái
|
|
55
|
N03.03.060
|
Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng
|
Cái
|
|
56
|
N03.03.070
|
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
57
|
N03.03.080
|
Kim lọc thận nhân tạo
|
Cái
|
|
58
|
N03.03.090
|
Kim sinh thiết dùng một lần
|
Cái
|
|
59
|
N03.03.100
|
Kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
Cái
|
|
60
|
N03.03.110
|
Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần
|
Cái
|
|
|
N03.04.000
|
3.4 Kim châm cứu
|
|
Không thanh toán riêng
|
61
|
N03.04.010
|
Kim châm cứu các loại, các cỡ
|
Bộ/cái
|
|
|
N03.05.000
|
3.5 Dây truyền, dây dẫn
|
|
|
62
|
N03.05.010
|
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
|
Bộ
|
|
63
|
N03.05.020
|
Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
|
Bộ
|
|
64
|
N03.05.030
|
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
65
|
N03.05.040
|
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
66
|
N03.05.050
|
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động
|
Bộ
|
|
67
|
N03.05.060
|
Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N03.06.000
|
3.6 Găng tay
|
|
Không thanh toán riêng
|
68
|
N03.06.010
|
Găng cao su các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
69
|
N03.06.020
|
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
70
|
N03.06.030
|
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
71
|
N03.06.040
|
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
72
|
N03.06.050
|
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
|
N03.07.000
|
3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác
|
|
Không thanh toán riêng
|
73
|
N03.07.010
|
Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ
|
Cái/bộ
|
|
74
|
N03.07.020
|
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ
|
Cái
|
|
75
|
N03.07.030
|
Túi, bao gói tiệt trùng các loại
|
Cái
|
|
76
|
N03.07.040
|
Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
77
|
N03.07.050
|
Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
78
|
N03.07.060
|
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
79
|
N03.07.070
|
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N04.00.000
|
Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter
|
|
|
|
N04.01.000
|
4.1 Ống thông
|
|
|
80
|
N04.01.010
|
Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
81
|
N04.01.020
|
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
82
|
N04.01.030
|
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
83
|
N04.01.040
|
Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
84
|
N04.01.050
|
Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
85
|
N04.01.060
|
Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
86
|
N04.01.070
|
Ống thông khí hòm nhĩ
|
Cái
|
|
87
|
N04.01.080
|
Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng
|
Cái
|
|
88
|
N04.01.090
|
Thông (sonde) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N04.02.000
|
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút
|
|
|
89
|
N04.02.010
|
Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần)
|
Bộ
|
|
90
|
N04.02.020
|
Ống (sonde) rửa dạ dày
|
Cái
|
|
91
|
N04.02.030
|
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
92
|
N04.02.040
|
Ống dẫn lưu Kehr các cỡ
|
Cái
|
|
93
|
N04.02.050
|
Ống hút thai
|
Cái
|
|
94
|
N04.02.060
|
Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ
|
Cái/bộ
|
|
95
|
N04.02.070
|
Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật
|
Bộ
|
|
|
N04.03.000
|
4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối
|
|
|
96
|
N04.03.010
|
Bộ dây dẫn dịch vào khớp
|
Bộ
|
|
97
|
N04.03.020
|
Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc
|
Bộ
|
|
98
|
N04.03.030
|
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần
|
Bộ
|
|
99
|
N04.03.040
|
Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
100
|
N04.03.050
|
Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học
|
Bộ
|
|
101
|
N04.03.060
|
Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
102
|
N04.03.070
|
Dây chạy máy tim phổi nhân tạo
|
Bộ
|
|
103
|
N04.03.080
|
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
|
Bộ
|
|
104
|
N04.03.090
|
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
105
|
N04.03.100
|
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N04.04.000
|
4.4 Catheter
|
|
|
106
|
N04.04.010
|
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
107
|
N04.04.020
|
Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
108
|
N04.04.030
|
Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N05.00.000
|
|
Không thanh toán riêng
|
|
|
N05.01.000
|
5.1 Kim khâu
|
|
|
109
|
N05.01.010
|
Kim khâu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N05.02.000
|
5.2 Chỉ khâu
|
|
|
110
|
N05.02.010
|
Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại
|
Sợi/cuộn/tép
|
|
111
|
N05.02.020
|
Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
|
Sợi/cuộn/tép
|
|
112
|
N05.02.030
|
Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
|
Sợi/cuộn/tép
|
|
113
|
N05.02.040
|
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
|
Sợi/tép
|
|
114
|
N05.02.050
|
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
|
Sợi/cuộn/tép
|
|
115
|
N05.02.060
|
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
|
Sợi/cuộn/tép
|
|
116
|
N05.02.070
|
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
|
Sợi/cuộn/tép
|
|
117
|
N05.02.080
|
Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
|
N05.03.000
|
5.3 Dao phẫu thuật
|
|
|
118
|
N05.03.010
|
Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần
|
Cái
|
|
119
|
N05.03.020
|
Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi
|
Cái
|
|
120
|
N05.03.030
|
Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
121
|
N05.03.040
|
Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm
|
Cái
|
|
122
|
N05.03.050
|
Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại
|
Sợi/dây
|
|
123
|
N05.03.060
|
Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống
|
Cái
|
|
124
|
N05.03.070
|
Lưỡi dao cắt mô
|
Cái
|
|
125
|
N05.03.080
|
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N06.00.000
|
|
|
|
|
N06.01.000
|
6.1 Van nhân tạo
|
|
|
126
|
N06.01.010
|
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
|
Cái/đoạn
|
|
127
|
N06.01.020
|
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
128
|
N06.01.030
|
Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo
|
Cái
|
|
129
|
N06.01.040
|
Vòng van tim nhân tạo
|
Cái
|
|
|
N6.02.000
|
6.2 Giá đỡ
|
|
|
130
|
N06.02.010
|
Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N06.03.000
|
6.3 Thủy tinh thể nhân tạo
|
|
|
131
|
N06.03.010
|
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)
|
Cái
|
|
|
N06.04.000
|
6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo
|
|
|
132
|
N06.04.010
|
Chỏm xương nhân tạo các loại
|
Bộ
|
|
133
|
N06.04.020
|
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống
|
Cái/miếng
|
|
134
|
N06.04.030
|
Gân nhân tạo
|
Đoạn
|
|
135
|
N06.04.040
|
Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại
|
Cái
|
|
136
|
N06.04.050
|
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại
|
Bộ
|
|
137
|
N06.04.060
|
Sụn nhân tạo
|
Đoạn/miếng
|
|
138
|
N06.04.070
|
Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương
|
Cái
|
|
139
|
N06.04.080
|
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)
|
Cái
|
|
140
|
N06.04.090
|
Xương nhân tạo
|
Đoạn/miếng
|
|
|
N06.05.000
|
6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép
|
|
|
141
|
N06.05.010
|
Màng vá sinh học khác các loại
|
Miếng
|
|
142
|
N06.05.020
|
Mảnh ghép thoát vị bẹn
|
Cái
|
|
143
|
N06.05.030
|
Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
144
|
N06.05.040
|
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
|
N06.06.000
|
6.6 Các loại vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác
|
|
|
145
|
N06.06.010
|
Các loại da dùng trong cấy ghép
|
Tấm/miếng
|
|
146
|
N06.06.020
|
Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị
|
Tấm/miếng
|
|
147
|
N06.06.030
|
Keo sinh học sử dụng trong điều trị
|
Lọ/tuýp
|
|
148
|
N06.06.040
|
Màng ối các loại
|
Tấm/miếng
|
|
149
|
N06.06.050
|
Màng tái tạo mô nhân tạo
|
Cái/miếng
|
|
150
|
N06.06.060
|
Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác
|
Tấm/miếng
|
|
|
N07.00.000
|
|
|
|
|
N07.01.000
|
7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp
|
|
|
151
|
N07.01.010
|
Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
|
Bộ
|
|
152
|
N07.01.020
|
Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
153
|
N07.01.030
|
Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm:
|
Bộ
|
|
|
|
+ Kim chọc
|
|
|
|
|
+ Dây dẫn
|
|
|
|
|
+ Catheter để luồn cáp quang
|
|
|
|
|
+ Dây đốt
|
|
|
154
|
N07.01.040
|
Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch
|
Bộ
|
|
155
|
N07.01.050
|
Bộ dụng cụ đặt stent graft
|
Bộ
|
|
156
|
N07.01.060
|
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF
|
Bộ
|
|
157
|
N07.01.070
|
Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ
|
Bộ
|
|
158
|
N07.01.080
|
Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
Bộ
|
|
159
|
N07.01.090
|
Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)
|
Bộ
|
|
160
|
N07.01.100
|
Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…)
|
Bộ
|
|
161
|
N07.01.110
|
Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat)
|
Bộ
|
|
162
|
N07.01.120
|
Bộ dụng cụ nong van tim
|
Bộ
|
|
163
|
N07.01.130
|
Bộ dụng cụ nút mạch
|
Bộ
|
|
164
|
N07.01.140
|
Bộ dụng cụ thả coil
|
Cái
|
|
165
|
N07.01.150
|
Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,…)
|
Bộ
|
|
166
|
N07.01.160
|
Bộ dụng cụ thay van tim qua da
|
Bộ
|
|
167
|
N07.01.170
|
Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác)
|
Bộ
|
|
168
|
N07.01.180
|
Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại
|
Bộ
|
|
169
|
N07.01.190
|
Bộ thả dù các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
170
|
N07.01.200
|
Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần
|
Bộ
|
|
171
|
N07.01.210
|
Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm:
|
Bộ
|
|
|
|
+ Phổi nhân tạo EBS
|
|
|
|
|
+ Dây dẫn, dây kết nối, chạc kết nối
|
|
|
|
|
+ Quả lọc
|
|
|
|
|
+ Bộ phận trao đổi nhiệt
|
|
|
172
|
N07.01.220
|
Bơm áp lực
|
Cái
|
|
173
|
N07.01.230
|
Bơm áp lực cao
|
Bộ
|
|
|
N03.01.080
|
Bơm tiêm máy bơm
|
Cái
|
|
174
|
N07.01.240
|
Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ
|
Cái/bộ
|
|
|
N04.01.010
|
Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại
|
Cái
|
|
175
|
N07.01.250
|
Dây bơm áp lực cao
|
Cái
|
|
176
|
N07.01.260
|
Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR)
|
Bộ
|
|
177
|
N07.01.270
|
Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
178
|
N07.01.280
|
Dù (amplatzer) các loại
|
Cái/bộ
|
|
179
|
N07.01.290
|
Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành
|
Cái
|
|
180
|
N07.01.300
|
Dụng cụ cố định mạch vành
|
Cái
|
|
181
|
N07.01.310
|
Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils)
|
Cái
|
|
182
|
N07.01.320
|
Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal)
|
Bộ
|
|
183
|
N07.01.330
|
Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
184
|
N07.01.340
|
Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch
|
Cái
|
|
185
|
N07.01.350
|
Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước
|
Cái
|
|
186
|
N07.01.360
|
Dụng cụ treo mỏm tim
|
Cái
|
|
|
N06.02.010
|
Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
187
|
N07.01.370
|
Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..)
|
Lọ/tuýp
|
|
188
|
N07.01.380
|
Kim hút khí gốc động mạch
|
Cái
|
|
189
|
N07.01.390
|
Lưới lọc tĩnh mạch
|
Cái
|
|
|
N06.01.010
|
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
|
Cái/đoạn
|
|
190
|
N07.01.400
|
Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò)
|
Bộ
|
|
191
|
N07.01.410
|
Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn)
|
Bộ
|
|
|
N06.05.040
|
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
|
N04.04.020
|
Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
192
|
N07.01.420
|
Shunt trong lòng động mạch vành
|
Cái
|
|
|
N06.01.030
|
Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo
|
Cái
|
|
193
|
N07.01.430
|
Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…)
|
Miếng/thỏi/lọ
|
|
194
|
N07.01.440
|
Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan
|
Lọ
|
|
195
|
N07.01.450
|
Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel)
|
Miếng
|
|
196
|
N07.01.460
|
Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N04.04.030
|
Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N06.01.040
|
Vòng van tim nhân tạo
|
Cái
|
|
197
|
N07.01.470
|
Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N07.02.000
|
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng
|
|
|
198
|
N07.02.010
|
Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần)
|
Bộ
|
|
199
|
N07.02.020
|
Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
|
Bộ
|
|
200
|
N07.02.030
|
Bộ thay máu (sử dụng một lần)
|
Bộ
|
|
201
|
N07.02.040
|
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn
|
Quả/bộ
|
|
202
|
N07.02.050
|
Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục
|
Bộ
|
|
203
|
N07.02.060
|
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục
|
Quả/bộ
|
|
204
|
N07.02.070
|
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)
|
Bộ
|
|
205
|
N07.02.080
|
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
|
Quả
|
|
|
N07.03.000
|
7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt
|
|
|
206
|
N07.03.010
|
Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị
|
Bộ
|
|
207
|
N07.03.020
|
Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần
|
Bộ
|
|
208
|
N07.03.030
|
Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc)
|
Bộ
|
|
209
|
N07.03.040
|
Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco
|
Lọ/ống
|
|
210
|
N07.03.050
|
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt
|
Lọ/ml
|
|
211
|
N07.03.060
|
Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
212
|
N07.03.070
|
Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần
|
Cái
|
|
213
|
N07.03.080
|
Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ
|
Cái
|
|
214
|
N07.03.090
|
Đầu kim Phaco các loại
|
Chiếc
|
|
215
|
N07.03.100
|
Đầu lạnh đông củng mạc
|
Chiếc
|
|
216
|
N07.03.110
|
Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần
|
Cái
|
|
217
|
N07.03.120
|
Đầu Phaco tip
|
Cái
|
|
218
|
N07.03.130
|
Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt
|
Cái
|
|
219
|
N07.03.140
|
Đinh nước củng mạc các loại
|
Chiếc
|
|
220
|
N07.03.150
|
Kéo nội nhãn
|
Chiếc
|
|
221
|
N07.03.160
|
Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần
|
Cái
|
|
222
|
N07.03.170
|
Meroches mũi, tai, vách ngăn
|
Cái
|
|
223
|
N07.03.180
|
Nam châm đặt trong nội nhãn
|
Bộ
|
|
224
|
N07.03.190
|
Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)
|
Cái
|
|
|
N04.03.080
|
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
|
Bộ
|
|
225
|
N07.03.200
|
Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt
|
Cái/lọ
|
|
226
|
N07.03.210
|
Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt
|
Chiếc
|
|
|
N06.03.010
|
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)
|
Cái
|
|
|
N06.01.020
|
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
227
|
N07.03.220
|
Vòng căng bao thủy tinh thể
|
Cái
|
|
|
N06.04.080
|
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)
|
Cái
|
|
|
N07.04.000
|
7.4 Tiêu hóa
|
|
|
228
|
N07.04.010
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm:
|
Bộ
|
|
|
|
+ Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT)
|
|
|
|
|
+ Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ
|
|
|
|
|
+ Dụng cụ đông ngưng
|
|
|
|
|
+ Bộ dây dẫn cao tần
|
|
|
229
|
N07.04.020
|
Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm:
|
Bộ
|
|
|
|
+ Kim chọc
|
|
|
|
|
+ Ống thông để nong
|
|
|
|
|
+ Dây gắn miếng cố định
|
|
|
230
|
N07.04.030
|
Bộ van nong hậu môn
|
Bộ
|
|
231
|
N07.04.040
|
Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo)
|
Bộ
|
|
232
|
N07.04.050
|
Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy)
|
Bộ
|
|
|
N06.02.010
|
Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
233
|
N07.04.060
|
Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng
|
Cái
|
|
234
|
N07.04.070
|
Lưới điều trị thoát vị các loại
|
Cái
|
|
235
|
N07.04.080
|
Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ
|
Bộ/cái
|
|
|
N07.05.000
|
7.5 Tiết niệu
|
|
|
236
|
N07.05.010
|
Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu
|
Cái
|
|
237
|
N07.05.020
|
Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm:
|
Bộ
|
|
|
|
+ Kim chọc
|
|
|
|
|
+ Ống thông để nong
|
|
|
|
|
+ Ống thông (sonde) J-J
|
|
|
|
|
+ Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài
|
|
|
238
|
N07.05.030
|
Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại
|
Bộ
|
|
239
|
N07.05.040
|
Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da
|
Bộ
|
|
240
|
N07.05.050
|
Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại
|
Bộ
|
|
241
|
N07.05.060
|
Đầu dò tán sỏi niệu quản
|
Cái
|
|
242
|
N07.05.070
|
Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại
|
Cái
|
|
243
|
N07.05.080
|
Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt
|
Cái
|
|
244
|
N07.05.090
|
Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt
|
Cái
|
|
245
|
N07.05.100
|
Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản
|
Cái
|
|
|
N07.06.000
|
7.6 Chấn thương, chỉnh hình
|
|
|
246
|
N07.06.010
|
Áo bột, nẹp bột các loại
|
Cái
|
|
247
|
N07.06.020
|
Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
248
|
N07.06.030
|
Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)
|
Bộ
|
|
|
N06.04.010
|
Chỏm xương nhân tạo các loại
|
Bộ
|
|
249
|
N07.06.040
|
Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại
|
Cái/bộ
|
|
|
N06.04.020
|
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống
|
Cái/miếng
|
|
|
N06.04.030
|
Gân nhân tạo
|
Đoạn
|
|
|
N06.04.040
|
Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại
|
Cái
|
|
|
N06.04.050
|
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại
|
Bộ
|
|
250
|
N07.06.050
|
Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
|
Cái/bộ
|
|
|
N06.04.060
|
Sụn nhân tạo
|
Đoạn/miếng
|
|
251
|
N07.06.060
|
Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
252
|
N07.06.070
|
Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp)
|
Gram/lọ
|
|
|
N06.04.070
|
Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương
|
Cái
|
|
|
N06.04.090
|
Xương nhân tạo
|
Đoạn/miếng
|
|
|
N07.07.000
|
7.7 Huyết học, truyền máu
|
|
|
253
|
N07.07.010
|
Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương
|
Bộ
|
|
254
|
N07.07.020
|
Bộ kít tách tế bào gốc
|
Bộ
|
|
255
|
N07.07.030
|
Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức
|
Bộ
|
|
|
N07.02.030
|
Bộ thay máu (sử dụng một lần)
|
Bộ
|
|
256
|
N07.07.040
|
Phin lọc bạch cầu
|
Cái
|
|
|
N08.00.000
|
|
|
|
257
|
N08.00.010
|
Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại
|
Cái
|
|
258
|
N08.00.020
|
Băng ép tĩnh mạch
|
Cái
|
|
259
|
N08.00.030
|
Băng keo thử nhiệt
|
Cuộn
|
|
260
|
N08.00.040
|
Bao áp lực truyền dịch nhanh
|
Cái
|
|
261
|
N08.00.050
|
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
|
Cái
|
|
262
|
N08.00.060
|
Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại
|
Cái
|
|
263
|
N08.00.070
|
Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần
|
Chiếc
|
|
264
|
N08.00.080
|
Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
|
Bộ
|
|
265
|
N08.00.090
|
Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn)
|
Bộ
|
|
266
|
N08.00.100
|
Bộ đầu dò dùng một lần các loại
|
Bộ
|
|
267
|
N08.00.110
|
Bộ đo áp lực nội sọ
|
Bộ
|
|
268
|
N08.00.120
|
Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch
|
Bộ
|
|
269
|
N08.00.130
|
Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán)
|
Bộ
|
|
270
|
N08.00.140
|
Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)
|
Bộ
|
|
271
|
N08.00.150
|
Buồng tiêm truyền cấy dưới da
|
Bộ
|
|
272
|
N08.00.160
|
Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần
|
Cái
|
|
273
|
N08.00.170
|
Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
|
Chiếc
|
|
274
|
N08.00.180
|
Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật
|
Bộ
|
|
275
|
N08.00.190
|
Đầu côn các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
276
|
N08.00.200
|
Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi
|
Cái
|
|
277
|
N08.00.210
|
Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
|
Chiếc
|
|
278
|
N08.00.220
|
Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)
|
Cái
|
|
279
|
N08.00.230
|
Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)
|
Bộ
|
|
280
|
N08.00.240
|
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt)
|
Cái
|
|
281
|
N08.00.250
|
Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại
|
Miếng
|
|
282
|
N08.00.260
|
Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
283
|
N08.00.270
|
Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
284
|
N08.00.280
|
Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
285
|
N08.00.290
|
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại
|
Cái
|
|
286
|
N08.00.300
|
Máng đặt ống thông
|
Cái
|
|
287
|
N08.00.310
|
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
|
Cái/chiếc
|
|
288
|
N08.00.320
|
Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật
|
Miếng
|
|
289
|
N08.00.330
|
Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
|
Mũi
|
|
290
|
N08.00.340
|
Phin lọc khí các loại
|
Cái
|
|
291
|
N08.00.350
|
Phin lọc vi khuẩn các loại
|
Cái
|
|
292
|
N08.00.360
|
Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật
|
Bộ
|
|
293
|
N08.00.370
|
Tấm giữ nhiệt các loại
|
cái
|
|
|
N07.04.080
|
Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ
|
Cái
|
|
|
N09.00.000
|
|
Không thanh toán riêng
|
|
294
|
N09.00.010
|
Bóng đèn hồng ngoại
|
Chiếc
|
|
295
|
N09.00.020
|
Bóng đèn tử ngoại
|
Chiếc
|
|
296
|
N09.00.030
|
Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc
|
Cái
|
|
297
|
N09.00.040
|
Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker)
|
Cái
|
|
|
N08.00.310
|
Mặt nạ sử dụng trong xạ trị
|
Cái
|
|
298
|
N09.00.060
|
Phantom
|
Bộ
|
|
299
|
N09.00.070
|
Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc
|
Cái
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày / /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– …….., ngày …….. tháng …….. năm ………..
|
STT
|
STT/ mã số theo DM do BYT ban hành
|
Tên VTYT
|
Quy cách
|
Nước sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Đơn vị tính
|
Giá mua vào (đ)
|
Giá thanh toán BHYT (đ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
Nhóm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
– BHXH tỉnh/ huyện…; – Các khoa, phòng; – Lưu VT,…. |
GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày / /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– …….., ngày …….. tháng …….. năm ………..
|
STT
|
STT/ mã số theo DM do BYT ban hành
|
Tên VTYT
|
Quy cách
|
Đơn vị tính
|
Giá mua vào (đ)
|
Giá thanh toán BHYT (đ)
|
Đề nghị BỔ SUNG hoặc LOẠI BỎ
|
Lý do đề nghị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
Nhóm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
– Bộ Y tế/ Sở Y tế; – Lưu VT,…. |
GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu) |
Reviews
There are no reviews yet.