Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 189/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 189/2009/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 09 NĂM 2009

HƯỚNG DẪN VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU KHÁNG SINH TRONG

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Tổng công ty Dược Việt Nam, Hiệp hội sản xuất kinh doanh Việt Nam, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh quy định tại Danh mục sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2.Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU KHÁNG SINH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 189/2009/TT-BTC ngày 30/9/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

29.22

Hợp chất amino chức oxy

– Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

2922

11

00

00

– – Monoethanolamin và muối của chúng

3

2922

12

00

00

– – Diethanolamin và muối của chúng

3

2922

13

00

00

– – Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

00

– – Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng

0

2922

19

– – Loại khác:

2922

19

10

00

– – – Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

0

2922

19

20

00

– – – Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-Alcohol)

3

2922

19

90

00

– – – Loại khác

3

– Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

2922

21

00

00

– – Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922

29

00

00

– – Loại khác

3

– – Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

2922

31

00

00

– – Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng

0

2922

39

00

00

– – Loại khác

3

– Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

2922

41

00

00

– – Lysin và este của nó; muối của chúng

2

2922

42

– – Axit glutamic và muối của chúng:

2922

42

10

00

– – – Axit glutamic

10

2922

42

20

00

– – – Muối natri của axit glutamic

32

2922

42

90

00

– – – Muối khác

32

2922

43

00

00

– – Axit anthranilic và muối của nó

3

2922

44

00

00

– – Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

– – Loại khác

2922

49

10

00

– – – Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922

49

90

00

– – – Loại khác

0

2922

50

– Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

2922

50

10

00

– – p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922

50

90

00

– – Loại khác

0

29.41

Kháng sinh

2941

10

– Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

– – Amoxicillins và muối của nó:

2941

10

11

00

– – – Loại không tiệt trùng

3

2941

10

19

00

– – – Loại khác

3

2941

10

20

00

– – Ampicillin và các muối của nó

3

2941

10

90

00

– – Loại khác

0

2941

20

00

00

– Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

30

00

00

– Các tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

40

00

00

– Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

50

00

00

– Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

90

00

00

– Loại khác

0

Thuộc tính văn bản
Thông tư 189/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 189/2009/TT-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 30/09/2009 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 189/2009/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 09 NĂM 2009

HƯỚNG DẪN VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU KHÁNG SINH TRONG

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Tổng công ty Dược Việt Nam, Hiệp hội sản xuất kinh doanh Việt Nam, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh quy định tại Danh mục sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2.Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU KHÁNG SINH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 189/2009/TT-BTC ngày 30/9/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

29.22

Hợp chất amino chức oxy

– Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

2922

11

00

00

– – Monoethanolamin và muối của chúng

3

2922

12

00

00

– – Diethanolamin và muối của chúng

3

2922

13

00

00

– – Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

00

– – Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng

0

2922

19

– – Loại khác:

2922

19

10

00

– – – Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

0

2922

19

20

00

– – – Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-Alcohol)

3

2922

19

90

00

– – – Loại khác

3

– Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

2922

21

00

00

– – Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922

29

00

00

– – Loại khác

3

– – Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

2922

31

00

00

– – Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng

0

2922

39

00

00

– – Loại khác

3

– Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

2922

41

00

00

– – Lysin và este của nó; muối của chúng

2

2922

42

– – Axit glutamic và muối của chúng:

2922

42

10

00

– – – Axit glutamic

10

2922

42

20

00

– – – Muối natri của axit glutamic

32

2922

42

90

00

– – – Muối khác

32

2922

43

00

00

– – Axit anthranilic và muối của nó

3

2922

44

00

00

– – Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

– – Loại khác

2922

49

10

00

– – – Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922

49

90

00

– – – Loại khác

0

2922

50

– Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

2922

50

10

00

– – p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922

50

90

00

– – Loại khác

0

29.41

Kháng sinh

2941

10

– Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

– – Amoxicillins và muối của nó:

2941

10

11

00

– – – Loại không tiệt trùng

3

2941

10

19

00

– – – Loại khác

3

2941

10

20

00

– – Ampicillin và các muối của nó

3

2941

10

90

00

– – Loại khác

0

2941

20

00

00

– Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

30

00

00

– Các tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

40

00

00

– Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

50

00

00

– Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

90

00

00

– Loại khác

0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 189/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi”