Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 17/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 17/2009/TT-BNN

NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2009

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,

KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 227 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 37 loại;
2. Phân hữu cơ sinh học 25 loại;
3. Phân hữu cơ khoáng 24 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 21 loại;
5. Phân bón lá 119 loại;
6. Chất cải tạo đất: 01 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

I. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Humate Sen Vàng

%

Axit Humic: 15; K2O: 2; CaO: 15; MgO: 8

CT TNHH An Hưng Tường

2

GROWMORE SILIMAX

%

CaO: 28; MgO: 13; SiO2: 17

CT TNHH Đạt Nông

3

Utah (Chelax)1/2

%

CaO: 7; MgO: 4,95; S: 2,5; Zn: 1,5; Fe: 1; Mn: 0,75; Cu: 0,15; B: 0,5

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Greendelta Co., Ltd-Vietnam)

4

Utah (Chelax)10/2

%

MgO: 16,5; S: 3,5; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 3; Cu: 1; B: 0,25

5

Utah(Chelax) Rice Mix

%

CaO: 22; S: 12; MgO: 1,65; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 1; Cu: 1; B: 0,5

6

Utah(Chelax) Prontior Combi 1

%

Mg: 5,45 (MgO: 9); Zn: 1,5; Fe: 4; Mn: 4; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1

7

HT – SIMACA

%

CaO: 21; MgO: 11; SiO2: 11

CS SXKD Phân bón Hải Tiên

8

CaMy

%

CaCO3: 10; MgCO3: 6

CT CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức

9

Lân Vi Lượng

%

P2O5: 8; Cl: 0,13; Cu: 0,021; Fe: 2; Mn: 1,6; Zn: 0,082; Độ ẩm: 6

CT TNHH SX&TM Hoàng Long Vina

mg/kg

B: 50; Co: 54

10

DAB 969

%

CaCO3: 7,5; MgCO3: 9

CT TNHH TM&DVVC Kim Quang

11

VOLCANO

%

CaO: 3,5; MgO: 0,5; SiO2: 57; S: 0,01

CT TNHH TM&DV Lập Trường Nghiệp

mg/kg

Mo: 7

12

CALSILI (CS)

%

CaO: 4; SiO2: 55

13

Long Vân – Vi Lượng

%

Độ ẩm: 25-30

CT CP Long Vân

ppm

Mn: 10000; Fe: 20000; Zn: 1850; B: 2000; Cu: 320

14

MEKO – SICA

%

CaO: 25; MgO: 10; SiO2: 12

CT CPNN MÊ KÔNG (MEKOFA)

15

Agri – Gro

%

Zn: 0,5; B: 0,5

CT TNHH MTB

16

Agri – Cal

%

Ca: 10

17

Năm Thao

%

Mg: 5,1; Ca: 5,1; N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5

CT CP Năm Thao

18

NT – Con Gà Thái 101

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 200; Mn: 500; Fe: 100; Mo: 5; Co: 50

CT TNHH-SX-TM&DV Nông Tiến

19

NT – Con Gà Thái 102

%

CaO: 2; MgO: 5; Cu: 1; Zn: 5; B: 1,5; Mn: 2; S: 2

20

ATZ – 01

%

N-P2O5-K2O: 1-3-0,5

CT TNHH Nông Việt Đức

ppm

Mg: 2000; S: 300; Zn: 1500; Cu: 300; B: 300; Fe: 500

21

Phú Nông

%

N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5; Mg: 5,3; Ca: 5,3

CT CP Phú Nông

22

Kaguru – 05 Hữu cơ

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,05

CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500

23

Kaguru – 06 Hữu cơ

%

HC: 9; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 0,05

ppm

Zn: 500; Cu: 200; Fe: 500; B: 500

24

Trical 35-SP chuyên cho sân Golf

%

Ca: 35

VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

25

Calphlex chuyên cho sân Golf

%

Ca: 8

26

Defense-Man chuyên cho sân Golf

%

Mg: 0,5

ppm

Mn: 250000

27

Sp Số 1

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

28

VM 01

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

29

Sp. VM 08

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 4-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

30

CH 5

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

31

Bột Cá – VMC

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-0,3-0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,2

32

Bột Cá – Số 1

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

33

Vi Lượng Sp K-Humate

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 50; NAA: 50

%

N-P2O5-K2O: 9-5-4

34

Si – CanXi

ppm

B: 100

%

CaO: 20; N: 6

35

Sp VM 09

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

36

VM – Lót

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 0,3-0,5-0,1

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN11: 1-1-1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; MgO: 0,03; Độ ẩm: 20

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 200; B: 100

pH: 6,5

2

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân HC Bình Dương; CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

3

Công Thành Phát

%

HC: 23; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 2; MgO: 2

CT TNHH Công Thành Phát

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

pH: 6,5

4

Đại Lộc

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh: 2,5-1,5; Ca: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

ppm

Vitamin B1: 5 ppm

5

ĐNA – Hỗn hợp

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-3-2; CaO: 3; MgO: 1; S: 2; Zn: 1;
Độ ẩm: 20

CT TNHH Hoá Chất
Đại Nam

pH: 5-7

6

DANOCOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đại Nông

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100

pH: 5-7

7

Cường Thịnh

%

HC: 48; Axit Humic: 9; N-K2O: 3-1,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

ppm

B: 11; Zn: 38; Cu: 23; Mn: 8; Fe: 497; Vitamin B1: 15

pH: 6,7

8

Cao Nguyên

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1,3; Độ ẩm: 20

CTTNHH DVMT Đô thị Hà Nội

9

Hà Mỵ

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 350; Vitamin B1: 30

pH: 6,5

10

INTIMEX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1; Độ ẩm: 20

NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

pH: 6,8

11

Đồng Xanh

%

HC: 23; Axit Humic: 9; N-P2O5hh: 3-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH DVNNKT & CN LMD

ppm

Vitamin B1: 10

g/kg

B: 0,011; Cu: 0,078; Fe: 0,45; Zn: 0,12

Cfu/g

VSV (N): 7,6×106; VSV (P): 4×105

pH: 7

12

Minh Lương

%

HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

pH: 6,5

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

13

NACOMIX

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

ppm

Axit Glutamic: 15

pH: 5,2 – 6,5

14

Đầu Bò

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

ppm

Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

15

Phương Đông 4

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH VTNN Phương Đông

16

NAMKINH

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CTCP Phân bón Sơn Trang

ppm

Vitamin B1: 10 ppm

17

Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc

%

HC: 25,7; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Thanh Phúc

18

Thuận Lợi

%

HC: 23; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 3-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX Phân bón Thuận Lợi

pH: 6,5

19

Con Rồng Xanh

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuận Long

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

pH: 6,5

20

TINOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20

CS SX Phân bón Tiến Nông

Cfu/g

Trichoderma spp.: 1x 106

pH: 6,5

21

VIMOI

%

HC: 25; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1-1,2; Độ ẩm: 20

CT CPSXTM Vị Xuyên

ppm

Vitamin B1: 2

22

Cá – Số 3

%

HC: 23,5; N – P2O5hh – K2O: 3 – 2 – 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

23

UV- 09

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

pH: 5-7

24

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật

ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100

25

Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1; Độ ẩm: 20

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN9: 9-9-9

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 9-9-9; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 300; B: 100

2

BN10: 5-5-5

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 300; B: 100

3

Bốn Mùa 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Bốn Mùa

4

Công Thành Phát 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Công Thành Phát

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

5

ĐL01

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Ca: 1,5; Mg: 2; S: 1,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

6

ĐL 02

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1,5; Mg: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 20

7

DANOCOMIX 5-3-2

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đại Nông

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

8

DANOCOMIX 3-4-1

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

9

Đại Sơn

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-3-1; Độ ẩm: 20

CTCP ĐTQT Đại Sơn

10

Cao Nguyên

%

HC: 16; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH DVMT Đô thị Hà Nội

11

Hà Mỵ (5-3-3)

%

HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 350

pH: 6,5

12

Hà Mỵ (4-3-5)

%

HC: 20; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 4-3-5; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 300

pH: 6,5

13

Hóa Sinh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

14

ABC 3 -2 – 4

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-4; Mg: 0,1; Ca: 0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hoá Sinh
Phong Phú

ppm

Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

15

INTIMEX

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

16

NBC 4-2-2 chuyên lúa

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

17

KP- Super

%

Axit Humic: 2,5N-P2O5hh-K2O: 2-5-2; HC: 15; SiO2: 8; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

18

Phú Điền 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Phú Điền

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

19

Phương Đông 3

%

HC: 15; Axit Humic 1,5; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH VTNN Phương Đông

20

Con Rồng xanh 1-7-0

%

HC: 15; N-P2O5hh: 1-7; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuận Long

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

21

Con Rồng Xanh 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

22

Mầm Xanh

%

HC: 15; N: 11; Vi lượng: TE; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN – Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

23

Sp – VM09

%

HC: 20; N – P2O5hh – K2O: 4 – 2 – 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

24

DONA 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP Môi trường Đồng Xanh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN8: 3-1-3+Trichoderma

%

HC: 24; N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 300; B: 300

Cfu/g

VSV (P, Trichoderma spp): 1×106mỗi loại

2

BIMA

%

HC: 50; Độ ẩm: 30

TT Công nghệ SH TPHCM

Cfu/g

Trichoderma sp.: 5×106

3

DANOCOMIX

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Đại Nông

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106; Bacillus spp: 1×106; VSV (P): 1×106

4

Hà Mỵ

%

HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-3-1; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 29

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 300

Cfu/g

VSV (N,P): 1,5×106; VSV (X): 1×106

pH: 6,5

5

KM Trichoderma

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30.

CT TNHH PT CN Khổng Minh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1×106; Trichoderma spp. : 1×106

6

An Bình

%

HC: 15; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 30

CT TNHH Công Nghệ
Kym Nga

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

7

LV-IX

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT Cổ phần Long Vân

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

8

LV-X

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

9

LV-XI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

10

LV-XII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

11

LV-XIII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-8; Độ ẩm: 30%

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

12

LV-XIV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

13

LV-XV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

14

LV-XVI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-1-4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

15

NBC 1-1-1 chuyên lúa

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106; VSV phân giải P: 1×106

16

Phú Điền

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Phú Điền

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

Cfu/g

VSV (N,P): 1×106 mỗi loại

17

Sông Gianh

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

Cfu/g

Aspergillus sp. 1×109; Azotobacter: 1×109; Bacillus: 1×108

18

Con Rồng Xanh

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thuận Long

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

Cfu/g

VSV (N,P): 1×106 mỗi loại

19

TINOMIX

%

HC: 20; P2O5hh: 1,5; Độ ẩm: 30

CS SX Phân bón Tiến Nông

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x 106 mỗi loại

20

TV Hữu cơ

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

CT CP
SXTM Trí Việt

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

21

Mầm Xanh

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN – Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

20

TV Hữu cơ

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

CT CP
SXTM Trí Việt

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

21

Mầm Xanh

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN – Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Ajifol – V chuyên rau

%

HC: 25; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-5; MgO: 0,063; Ca: 0,032; S: 4,5

CT Ajinomoto Việt Nam

ppm

Fe: 60; Zn: 20; Mn: 9; Cu: 1; Threonine: 0,01; Glutamic axit: 0,6; Alanine: 0,6; Lysine: 13,5

pH: 6,5

2

AgriSuper

%

P2O5-K2O: 57,9-38,4

CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

3

Hiphos GA

%

N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

ppm

B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

4

QuickSuper

%

Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

5

SeaweedSuper

%

Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

6

Humate Sen Vàng (Super Humate Sen Vàng)

%

Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1

CT TNHH An Hưng Tường

ppm

Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34

7

Annonggrow – Tốt hạt chuyên lúa

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17

CT TNHH An Nông

8

Annonggrow – Tốt lá chuyên lúa

%

N-P2O5-K2O: 10-4-4; GA3: 0,4

9

Annonggrow – Zn/P chuyên lúa

%

P2O5: 12; Zn: 19

10

Annonggrow – Cứng cây chuyên lúa

%

K2O: 15; CaO: 2; SiO2: 1; Chitosan: 1

11

Annonggrow – Ra rễ chuyên cây có củ

%

N-P2O5-K2O: 6-10-3; Rong biển: 10; Axit Alginic: 1; 6-BA: 0,01

12

Annonggrow – Siêu to củ chuyên cây có củ

%

N-P2O5-K2O: 3-7-15

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B: 250

13

Annonggrow – Chắc củ chuyên cây có củ

%

P2O5-K2O: 15-30

CT TNHH An Nông

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B:250

14

Annonggrow – Humate chuyên cây có củ

%

Axit Humic: 15; K2O: 5

15

AE-PHOS HUM

%

Axít Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-5-3

CT TNHH Anh Em

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg: 400; B: 1000

16

AE-RONIT

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 7-4-5

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg: 400; B: 1000; Alginic axit: 1000

17

AE-NUTRA

%

N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 0,1

ppm

α-NAA: 2500; GA3: 2000; B: 500

18

BN5: 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 0,05

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

19

BN6: 6-2-3+Hữu cơ

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 6-2-3; MgO: 0,05

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

20

BN7: 5-3-5+ Axít Humic

%

Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-5; MgO: 0,05

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50; NAA: 30

21

Shakti (NPK 20-20 -20)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20

CT TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ)

22

Sathi (NPK 0-52-34)

%

P2O5-K2O: 52-34

23

Prabal (NPK 13-0-45)

%

N-K2O: 13-45

24

Đại lộc ĐL02

%

N-P2O5-K2O: 10-5,5-3,2

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

ppm

Mg: 200; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 200; B: 350

25

DANO – Tiên Phong

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-10-5

CT TNHH Đại Nông

ppm

B: 5000; Zn: 1000, Nitrophenol: 1000; GA3: 1000; a-NAA: 1000; b-NOA: 100;

26

DANOCOMIX 10-54-10

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 10-54-10; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

27

DANOCOMIX 8-30-30

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 8-30-30; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

28

DANOCOMIX 7-5-44

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

29

DANOCOMIX 31-11-11

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 31-11-11; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

30

DANOCOMIX 20-30-20

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 20-30-20; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

31

DANOCOMIX 18-19-30

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

32

DANO- Canxi.B

%

CaO: 7; B: 2

33

DANO Bo Cao

%

B: 10,9; N: 6; CaO: 2

34

DANO LÂN

g/l

N-P2O5-K2O: 100-500-100

%

MgO: 1; Zn: 0,1

35

DANO CANXI

%

N: 10; CaO: 22,5; B: 1

ppm

Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 100

36

DANO HUM

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Ca: 900; Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 50; Fe: 150

37

HCSH Cường Thịnh

%

Axit Humic: 8,5; N-P2O5-K2O: 3,53-0,9-0,01

CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

ppm

B: 1,5; Zn: 1,3; Fe: 5; Mn: 1

Cfu/g

VSV (N): 1,8×106; VSV (P): 4×105

38

Cao Nguyên 01

%

N-P2O5-K2O: 6-4-7

CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

ppm

Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

39

Cao Nguyên 02

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

ppm

Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

40

Hợp Trí Super K

%

N-P2O5-K2O: 7-13-34; Zn: 12,5

CT TNHH Hóa Nông Hợp Trí

41

YAHA – HP

%

N-P2O5-K2O: 25-20-16

CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

mg/l

Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

42

KING DO

%

Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

mg/l

Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

43

FUNKAY

%

Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

mg/l

Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

44

NANO – HP

%

N-P2O5-K2O: 8-15-40

mg/l

Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

45

ABC – 001

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2

CT TNHH Hoá Sinh
Phong Phú

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20; NAA: 50; GA3: 20

46

ABC – 002

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Mg: 1800; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20; NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

47

ABC – 003

%

N-P2O5-K2O: 5-10-5; B: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,03; Fe: 0,02

ppm

NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

48

NATRA

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

Chi nhánh CT CP DV PTNT Miền Bắc – CT CPDVPTNT

ppm

Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 4800

49

KITIC

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

ppm

Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 3000; GA3: 750

50

MASAGO 1 (Roots Plant 1)

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

CT TNHH MASAGO

Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

51

MASAGO 2 (Roots Plant 2)

%

Axit Humic: 7; Mg: 0,2; Zn: 0,15

ppm

Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

52

VITAZYME

%

Fe: 2

CT TNHH NAB (NK từ Hoa Kỳ)

mg/l

Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Cu: 980; Zn: 900; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B6: 2,222

53

NBC lớn hạt chuyên cho lúa

%

P2O5-K2O: 9-18; SiO2: 4,3; Axit Fugavic: 5

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Mg: 52; S: 17; Cu: 63; Fe: 47; Zn: 43; Mn: 30; B: 27; Mo: 19

54

NBC – Kahumate chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-6-7; MgO: 0,2

ppm

B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

55

NBC- Tăng kháng phèn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

56

NBC- Bo chuyên cho lúa

g/l

B: 150

57

NBC Kalsihum chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 1; SiO2: 7; K2O: 14

58

Amino ferti chuyên cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1

CT TNHH Nam Bắc (NK từ Hoa Kỳ)

59

NACOMIX KH 302

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT TNHH Nam Điền

ppm

Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 300

60

NACOMIX KH 502

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

ppm

Mg: 200; S: 300; B: 200; Zn: 300

61

NACOMIX KH 702

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20

ppm

Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

62

NQ-SỐ 1

g/l

HC: 45; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,16; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16; 4-Hydroxyproline: 0,13

CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

63

NVD 3

%

N: 17; CaO: 14; Mg: 1

CT TNHH
Nông Việt Đức

pH: 6,5 – 7

64

NVD 4

%

N-P2O5-K2O: 14-32-6; Mg: 0,2

ppm

Zn:800; Cu:50; Si: 500; GA3: 200

pH: 6,5-7

65

NVD 5

%

B: 9,2

pH: 6,5-7,1

66

NVD 6

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:10,5-7,5-6; Mg: 0,1

ppm

Fe:60; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 20; B: 200; Si: 500; GA3: 200

pH: 6,6-7,3

67

NVD 7

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01

ppm

Fe: 100; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 50; B: 500; Mo: 10; Si: 800; GA3: 90;
α-NAA: 60

pH: 6.5-7.5

68

NVD 8

%

N-P2O5-K2O: 7,8-2-7,5; Mg: 0,07; Methionine:0,2; Alanin: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamin: 0,2; Glysine: 0,2

CT TNHH
Nông Việt Đức

ppm

Fe: 60; Zn: 200; B: 300; Mo: 10; Si: 80; GA3: 180

pH: 6,5-7,1

69

NVD 9

%

N-P2O5-K2O: 2-2-4; Mg: 0,01; Zn: 0,7; B: 0,75; GA3: 0,02; α-NAA: 0,2

ppm

Cu: 50

pH: 6,5-7,2

70

NVD 10

%

N-P2O5-K2O: 5,5-3-7,6; CaO: 0,5; Mg: 0,3

ppm

Fe: 200; Zn: 200; Cu: 150; B: 250; GA3: 150

pH: 6,5-7,5

71

NVD 11

%

K2O: 12; Mg: 3; Zn: 0,1; B: 0,01; Si: 5; GA3: 0,01; Vitamin B1: 0,01

72

NVD 12

%

N-P2O5-K2O: 5-40-5; Mg: 1; B: 0,01; Si: 0,1

ppm

Zn: 1000; GA3: 200, α-NAA: 100; Fe: 100

73

P-H 001

%

Axít Humic: 3; Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-7-3; S: 3

CT TNHH P-H

ppm

Mg: 2000; Ca: 1000; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 1000;Cu: 500; B: 200

pH: 7,1

74

P-H 002

%

Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-5-5; S: 3

ppm

Mg: 1000; Ca: 1000; Fe: 500; Mn: 200; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10

pH: 7,2

75

P-H 003

%

Oligo Saccarit: 0,5; N-P2O5-K2O : 5-2-4; S: 3

ppm

Ca: 3000; B: 200;

pH: 7,0

76

PS – 007

%

Axít Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-2-3

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

77

A2

%

N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng – Viện Thổ nhưỡng – Nông hoá

g/l

Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

ppm

B: 2000; Zn: 2000

78

A4

%

N-P2O5-K2O: 2-1-4; Ca: 0,5; Mg: 0,4; S: 0,2

g/l

Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

ppm

B: 2000; Zn: 2000; Mn: 200; Mo: 100

79

Amin

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 0,05

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 200; Zn: 500; Mo: 50

80

RQ

%

N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

81

CQ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng – Viện Thổ nhưỡng – Nông hoá

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 50; Zn: 800; Mo: 50

82

HCSH Amine Super 25WP (Amino Micro Power) chuyên lúa, rau và dưa leo

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 7,5-1,56-0,48; Ca: 0,15; Mg: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phú Nông (NK từ Hồng Kông)

ppm

Fe: 2500; Zn: 25000; Mn: 30000; B: 15000; Cu: 600; Mo: 1000; Co: 20; Aspatic: 15000; Glutamic: 14000; Serine: 25000; Histidine: 1000; Glysine: 22000; Threonine: 10000; Arginine: 14000; Alanine: 13000; Tyrosine: 1500; Valine: 11000; Methione: 1000; Phenylalanine: 6000; Isoleucine: 4000; Leucine: 4500; Lysine: 3000; Proline: 20000

83

Phương Đông 1

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 8-5-5

CT TNHH VTNN Phương Đông

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 10; S: 400

84

Phương Đông 2

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-3

ppm

Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 20; S: 200

85

Sơn Trang 01

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-4-4

CTCP Phân bón Sơn Trang

ppm

Cu: 50; Fe: 50; B: 100; Mo: 10

86

Sơn Trang 02

%

N-P2O5-K2O: 8-6-8

ppm

Cu: 20; Fe: 30; B: 200; Mo: 10; S: 300

87

Bio-Force

%

N-P2O5-K2O: 2,4-5,6-1,9; Na2SO4: 5; C: 1,9; Diatomit: 72,5

CT Sundat Crop Science Co., Ltd, Singapore (Đại diện tại Việt Nam: CT Chăm sóc & PT NN Việt Nam)

Cfu/g

Bacillus Subtilis: 3,5×108

ppm

GA3: 4800

88

FA-SA

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-4-3

CT CP Thanh Hà

ppm

Mg: 400; Fe: 400; Zn: 200; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

89

TA-SA

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4-2

ppm

Mg: 200; Cu: 200; Fe: 400; Zn: 200; Mo: 50; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

90

T-H

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-3

ppm

Mn: 400; Cu: 250; Zn: 200; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

91

GA-SA

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5

ppm

Mn: 100; S: 400; Cu: 250; Zn: 800; Mo: 30; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

92

CaSil

%

Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

93

K-44 (KASUPER)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

ppm

B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

94

BNP 10-54-10+TE (Flower Max)

%

N-P2O5-K2O: 10-54-10

ppm

B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

95

Thio 98 chuyên cho xoài, điều

%

N: 31; S: 36

ppm

B: 1000; Zn : 100

96

BNP 10-5-5+TE

%

HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5

ppm

Zn : 100; Cu : 80; Fe : 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000

97

TB 25-10-10;

%

N-P2O5-K2O: 25-10-10

CT TNHH Điện tử – Hoá chất Thiên Bình

98

TB 5-30-30

%

N-P2O5-K2O: 5-30-30; α-NAA: 0,4; β-NAA: 0,1

99

F-GABA 30-10-15

%

N-P2O5-K2O: 30-10-15; GA3: 0,2

100

THL K-Humat chuyên cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 4-6-7; Axít Humic: 5; MgO: 0,2

CT TNHH SX DV TM Trung Hiệp Lợi

ppm

B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

101

R600-To hạt chuyên cho lúa

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 5-9-17

102

R620-Tăng Kháng Phèn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

103

R500-Tăng trưởng, Đẻ nhánh chuyên cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5; GA3: 0,1; NAA: 0,3

93

K-44 (KASUPER)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

ppm

B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

94

BNP 10-54-10+TE (Flower Max)

%

N-P2O5-K2O: 10-54-10

ppm

B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

104

KA-HUMAT

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

CT CP Trường Sơn

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

105

HATSAN

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100

106

TOMAX

%

N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

107

NASUKA.08

%

N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

108

DAPUSA – TS

%

N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5

ppm

Cu: 50; B: 100; Oligosaccharid: 10; Maltodextrin: 10

109

TRS108 SUPER

%

P2O5-K2O: 2-1; Axit Humic: 0,1

ppm

Cytokinin: 10

110

TRS.HUMAT

%

Axit Humic: 0,2; P2O5-K2O: 2-1

ppm

Cu: 50; Fe: 50; Oligosaccharid: 10

111

TALASKA – 007

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1

ppm

B: 80; Cytokinin: 10; Maltodextrin: 15

112

Lawn Plex

%

N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

113

Roots Dry

%

Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2 Axit Aspartic: 0,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

114

VIMY – 05

%

N-K2O: 5-10; MgO: 0,01; CaO: 3

CT TNHH Hoá Nông
Việt Mỹ

ppm

α-NAA: 2000; Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

115

VIMY – K humat

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 0,01

ppm

Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

116

VIMY – Siêu Bo

g/l

B: 160

117

VIMY – 06

%

N-P2O5-K2O: 7-55-10; B: 1

118

Điền Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 5-4-1

CTCP Nông dược Việt Thành

ppm

MgO: 500; Ca: 1000; Fe: 600; Cu: 600; Zn: 500; Mn: 900; B: 90

119

Nhật Điền

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2

ppm

MgO: 500; Ca: 500; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 250; B: 180; Fe: 500

VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Endo Roots Soluble

%

Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%; chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

3

DANOCOMIX

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Đại Nông

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106; Bacillus spp: 1×106; VSV (P): 1×106

nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN được sửa đổi bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT.nhay

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

26

Hữu cơ tổng hợp Tiền Giang

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 25

CT VTNN Tiền Giang

ppm

Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

40

Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc

%

HC: 25,7; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

CS SX Phân HC Thanh Phúc

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

256

TIGICAM – 1

%

N-P2O5-K2O: 6-12-4

CT VTNN Tiền Giang

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

257

TIGICAM – 2

%

N-P2O5-K2O: 2-10-10

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

258

TIGICAM – 3

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

2

Super Humate Sen Vàng (Humate Sen Vàng)

%

P205(hh)-K20: 10-10 S: 0,3 Mg: 0,1 K-Humat: 4

CT TNHH An Hưng Tường

ppm

Mn: 300 Fe: 500 Cu: 400 Zn: 200 Mo: 600 B: 300

Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

8

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5

CT TNHH SXTM Vân Nguyên

ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100

9

Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; P2O5hh: 3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

89

Roots Plant 1 (Siêu to hạt)

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

CT TNHH MOSAN

ppm

Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

90

Roots Plant 2 (Siêu ra rễ)

%

Mg: 0,2; Zn: 0,15; Axit Humic: 7

ppm

Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

5

VM – 08

%

HC: 20; N – P2O5hh – K2O: 4 – 2 – 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

6

Số 1

%

HC: 23,5; N – P2O5hh – K2O: 1 – 1 – 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

11

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

92

NQ-SỐ 1

g/l

HC: 150; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,13; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16

CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

97

VITAZYME

%

Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

CT TNHH NAB

mg/l

Triacontano (Melissylacolhol): 0,33×10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

Thuộc tính văn bản
Thông tư 17/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 17/2009/TT-BNN Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 27/03/2009 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Chính sách , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 17/2009/TT-BNN

NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2009

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,

KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 227 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 37 loại;
2. Phân hữu cơ sinh học 25 loại;
3. Phân hữu cơ khoáng 24 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 21 loại;
5. Phân bón lá 119 loại;
6. Chất cải tạo đất: 01 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

I. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Humate Sen Vàng

%

Axit Humic: 15; K2O: 2; CaO: 15; MgO: 8

CT TNHH An Hưng Tường

2

GROWMORE SILIMAX

%

CaO: 28; MgO: 13; SiO2: 17

CT TNHH Đạt Nông

3

Utah (Chelax)1/2

%

CaO: 7; MgO: 4,95; S: 2,5; Zn: 1,5; Fe: 1; Mn: 0,75; Cu: 0,15; B: 0,5

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Greendelta Co., Ltd-Vietnam)

4

Utah (Chelax)10/2

%

MgO: 16,5; S: 3,5; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 3; Cu: 1; B: 0,25

5

Utah(Chelax) Rice Mix

%

CaO: 22; S: 12; MgO: 1,65; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 1; Cu: 1; B: 0,5

6

Utah(Chelax) Prontior Combi 1

%

Mg: 5,45 (MgO: 9); Zn: 1,5; Fe: 4; Mn: 4; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1

7

HT – SIMACA

%

CaO: 21; MgO: 11; SiO2: 11

CS SXKD Phân bón Hải Tiên

8

CaMy

%

CaCO3: 10; MgCO3: 6

CT CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức

9

Lân Vi Lượng

%

P2O5: 8; Cl: 0,13; Cu: 0,021; Fe: 2; Mn: 1,6; Zn: 0,082; Độ ẩm: 6

CT TNHH SX&TM Hoàng Long Vina

mg/kg

B: 50; Co: 54

10

DAB 969

%

CaCO3: 7,5; MgCO3: 9

CT TNHH TM&DVVC Kim Quang

11

VOLCANO

%

CaO: 3,5; MgO: 0,5; SiO2: 57; S: 0,01

CT TNHH TM&DV Lập Trường Nghiệp

mg/kg

Mo: 7

12

CALSILI (CS)

%

CaO: 4; SiO2: 55

13

Long Vân – Vi Lượng

%

Độ ẩm: 25-30

CT CP Long Vân

ppm

Mn: 10000; Fe: 20000; Zn: 1850; B: 2000; Cu: 320

14

MEKO – SICA

%

CaO: 25; MgO: 10; SiO2: 12

CT CPNN MÊ KÔNG (MEKOFA)

15

Agri – Gro

%

Zn: 0,5; B: 0,5

CT TNHH MTB

16

Agri – Cal

%

Ca: 10

17

Năm Thao

%

Mg: 5,1; Ca: 5,1; N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5

CT CP Năm Thao

18

NT – Con Gà Thái 101

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 200; Mn: 500; Fe: 100; Mo: 5; Co: 50

CT TNHH-SX-TM&DV Nông Tiến

19

NT – Con Gà Thái 102

%

CaO: 2; MgO: 5; Cu: 1; Zn: 5; B: 1,5; Mn: 2; S: 2

20

ATZ – 01

%

N-P2O5-K2O: 1-3-0,5

CT TNHH Nông Việt Đức

ppm

Mg: 2000; S: 300; Zn: 1500; Cu: 300; B: 300; Fe: 500

21

Phú Nông

%

N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5; Mg: 5,3; Ca: 5,3

CT CP Phú Nông

22

Kaguru – 05 Hữu cơ

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,05

CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500

23

Kaguru – 06 Hữu cơ

%

HC: 9; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 0,05

ppm

Zn: 500; Cu: 200; Fe: 500; B: 500

24

Trical 35-SP chuyên cho sân Golf

%

Ca: 35

VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

25

Calphlex chuyên cho sân Golf

%

Ca: 8

26

Defense-Man chuyên cho sân Golf

%

Mg: 0,5

ppm

Mn: 250000

27

Sp Số 1

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

28

VM 01

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

29

Sp. VM 08

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 4-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

30

CH 5

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

31

Bột Cá – VMC

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-0,3-0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,2

32

Bột Cá – Số 1

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

33

Vi Lượng Sp K-Humate

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 50; NAA: 50

%

N-P2O5-K2O: 9-5-4

34

Si – CanXi

ppm

B: 100

%

CaO: 20; N: 6

35

Sp VM 09

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

36

VM – Lót

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

%

N-P2O5-K2O: 0,3-0,5-0,1

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN11: 1-1-1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; MgO: 0,03; Độ ẩm: 20

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 200; B: 100

pH: 6,5

2

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân HC Bình Dương; CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

3

Công Thành Phát

%

HC: 23; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 2; MgO: 2

CT TNHH Công Thành Phát

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

pH: 6,5

4

Đại Lộc

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh: 2,5-1,5; Ca: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

ppm

Vitamin B1: 5 ppm

5

ĐNA – Hỗn hợp

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-3-2; CaO: 3; MgO: 1; S: 2; Zn: 1;
Độ ẩm: 20

CT TNHH Hoá Chất
Đại Nam

pH: 5-7

6

DANOCOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đại Nông

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100

pH: 5-7

7

Cường Thịnh

%

HC: 48; Axit Humic: 9; N-K2O: 3-1,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

ppm

B: 11; Zn: 38; Cu: 23; Mn: 8; Fe: 497; Vitamin B1: 15

pH: 6,7

8

Cao Nguyên

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1,3; Độ ẩm: 20

CTTNHH DVMT Đô thị Hà Nội

9

Hà Mỵ

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 350; Vitamin B1: 30

pH: 6,5

10

INTIMEX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1; Độ ẩm: 20

NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

pH: 6,8

11

Đồng Xanh

%

HC: 23; Axit Humic: 9; N-P2O5hh: 3-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH DVNNKT & CN LMD

ppm

Vitamin B1: 10

g/kg

B: 0,011; Cu: 0,078; Fe: 0,45; Zn: 0,12

Cfu/g

VSV (N): 7,6×106; VSV (P): 4×105

pH: 7

12

Minh Lương

%

HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

pH: 6,5

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

13

NACOMIX

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

ppm

Axit Glutamic: 15

pH: 5,2 – 6,5

14

Đầu Bò

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

ppm

Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

15

Phương Đông 4

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH VTNN Phương Đông

16

NAMKINH

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CTCP Phân bón Sơn Trang

ppm

Vitamin B1: 10 ppm

17

Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc

%

HC: 25,7; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Thanh Phúc

18

Thuận Lợi

%

HC: 23; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 3-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX Phân bón Thuận Lợi

pH: 6,5

19

Con Rồng Xanh

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuận Long

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

pH: 6,5

20

TINOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20

CS SX Phân bón Tiến Nông

Cfu/g

Trichoderma spp.: 1x 106

pH: 6,5

21

VIMOI

%

HC: 25; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1-1,2; Độ ẩm: 20

CT CPSXTM Vị Xuyên

ppm

Vitamin B1: 2

22

Cá – Số 3

%

HC: 23,5; N – P2O5hh – K2O: 3 – 2 – 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

23

UV- 09

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

pH: 5-7

24

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật

ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100

25

Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1; Độ ẩm: 20

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN9: 9-9-9

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 9-9-9; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 300; B: 100

2

BN10: 5-5-5

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 300; B: 100

3

Bốn Mùa 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Bốn Mùa

4

Công Thành Phát 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Công Thành Phát

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

5

ĐL01

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Ca: 1,5; Mg: 2; S: 1,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

6

ĐL 02

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1,5; Mg: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 20

7

DANOCOMIX 5-3-2

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đại Nông

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

8

DANOCOMIX 3-4-1

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

9

Đại Sơn

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-3-1; Độ ẩm: 20

CTCP ĐTQT Đại Sơn

10

Cao Nguyên

%

HC: 16; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH DVMT Đô thị Hà Nội

11

Hà Mỵ (5-3-3)

%

HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 350

pH: 6,5

12

Hà Mỵ (4-3-5)

%

HC: 20; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 4-3-5; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 300

pH: 6,5

13

Hóa Sinh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

14

ABC 3 -2 – 4

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-4; Mg: 0,1; Ca: 0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hoá Sinh
Phong Phú

ppm

Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

15

INTIMEX

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

16

NBC 4-2-2 chuyên lúa

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

17

KP- Super

%

Axit Humic: 2,5N-P2O5hh-K2O: 2-5-2; HC: 15; SiO2: 8; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

18

Phú Điền 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Phú Điền

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

19

Phương Đông 3

%

HC: 15; Axit Humic 1,5; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH VTNN Phương Đông

20

Con Rồng xanh 1-7-0

%

HC: 15; N-P2O5hh: 1-7; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuận Long

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

21

Con Rồng Xanh 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

22

Mầm Xanh

%

HC: 15; N: 11; Vi lượng: TE; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN – Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

23

Sp – VM09

%

HC: 20; N – P2O5hh – K2O: 4 – 2 – 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

24

DONA 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP Môi trường Đồng Xanh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN8: 3-1-3+Trichoderma

%

HC: 24; N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 300; B: 300

Cfu/g

VSV (P, Trichoderma spp): 1×106mỗi loại

2

BIMA

%

HC: 50; Độ ẩm: 30

TT Công nghệ SH TPHCM

Cfu/g

Trichoderma sp.: 5×106

3

DANOCOMIX

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Đại Nông

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106; Bacillus spp: 1×106; VSV (P): 1×106

4

Hà Mỵ

%

HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-3-1; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 29

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 300

Cfu/g

VSV (N,P): 1,5×106; VSV (X): 1×106

pH: 6,5

5

KM Trichoderma

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30.

CT TNHH PT CN Khổng Minh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1×106; Trichoderma spp. : 1×106

6

An Bình

%

HC: 15; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 30

CT TNHH Công Nghệ
Kym Nga

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

7

LV-IX

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT Cổ phần Long Vân

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

8

LV-X

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

9

LV-XI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

10

LV-XII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

11

LV-XIII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-8; Độ ẩm: 30%

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

12

LV-XIV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

13

LV-XV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

14

LV-XVI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-1-4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

15

NBC 1-1-1 chuyên lúa

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106; VSV phân giải P: 1×106

16

Phú Điền

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Phú Điền

ppm

B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

Cfu/g

VSV (N,P): 1×106 mỗi loại

17

Sông Gianh

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

Cfu/g

Aspergillus sp. 1×109; Azotobacter: 1×109; Bacillus: 1×108

18

Con Rồng Xanh

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thuận Long

ppm

B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

Cfu/g

VSV (N,P): 1×106 mỗi loại

19

TINOMIX

%

HC: 20; P2O5hh: 1,5; Độ ẩm: 30

CS SX Phân bón Tiến Nông

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x 106 mỗi loại

20

TV Hữu cơ

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

CT CP
SXTM Trí Việt

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

21

Mầm Xanh

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN – Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

20

TV Hữu cơ

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

CT CP
SXTM Trí Việt

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

21

Mầm Xanh

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN – Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1×106 mỗi loại

V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Ajifol – V chuyên rau

%

HC: 25; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-5; MgO: 0,063; Ca: 0,032; S: 4,5

CT Ajinomoto Việt Nam

ppm

Fe: 60; Zn: 20; Mn: 9; Cu: 1; Threonine: 0,01; Glutamic axit: 0,6; Alanine: 0,6; Lysine: 13,5

pH: 6,5

2

AgriSuper

%

P2O5-K2O: 57,9-38,4

CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

3

Hiphos GA

%

N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

ppm

B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

4

QuickSuper

%

Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

5

SeaweedSuper

%

Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

6

Humate Sen Vàng (Super Humate Sen Vàng)

%

Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1

CT TNHH An Hưng Tường

ppm

Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34

7

Annonggrow – Tốt hạt chuyên lúa

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17

CT TNHH An Nông

8

Annonggrow – Tốt lá chuyên lúa

%

N-P2O5-K2O: 10-4-4; GA3: 0,4

9

Annonggrow – Zn/P chuyên lúa

%

P2O5: 12; Zn: 19

10

Annonggrow – Cứng cây chuyên lúa

%

K2O: 15; CaO: 2; SiO2: 1; Chitosan: 1

11

Annonggrow – Ra rễ chuyên cây có củ

%

N-P2O5-K2O: 6-10-3; Rong biển: 10; Axit Alginic: 1; 6-BA: 0,01

12

Annonggrow – Siêu to củ chuyên cây có củ

%

N-P2O5-K2O: 3-7-15

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B: 250

13

Annonggrow – Chắc củ chuyên cây có củ

%

P2O5-K2O: 15-30

CT TNHH An Nông

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B:250

14

Annonggrow – Humate chuyên cây có củ

%

Axit Humic: 15; K2O: 5

15

AE-PHOS HUM

%

Axít Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-5-3

CT TNHH Anh Em

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg: 400; B: 1000

16

AE-RONIT

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 7-4-5

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg: 400; B: 1000; Alginic axit: 1000

17

AE-NUTRA

%

N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 0,1

ppm

α-NAA: 2500; GA3: 2000; B: 500

18

BN5: 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 0,05

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

19

BN6: 6-2-3+Hữu cơ

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 6-2-3; MgO: 0,05

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

20

BN7: 5-3-5+ Axít Humic

%

Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-5; MgO: 0,05

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50; NAA: 30

21

Shakti (NPK 20-20 -20)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20

CT TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ)

22

Sathi (NPK 0-52-34)

%

P2O5-K2O: 52-34

23

Prabal (NPK 13-0-45)

%

N-K2O: 13-45

24

Đại lộc ĐL02

%

N-P2O5-K2O: 10-5,5-3,2

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

ppm

Mg: 200; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 200; B: 350

25

DANO – Tiên Phong

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-10-5

CT TNHH Đại Nông

ppm

B: 5000; Zn: 1000, Nitrophenol: 1000; GA3: 1000; a-NAA: 1000; b-NOA: 100;

26

DANOCOMIX 10-54-10

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 10-54-10; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

27

DANOCOMIX 8-30-30

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 8-30-30; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

28

DANOCOMIX 7-5-44

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

29

DANOCOMIX 31-11-11

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 31-11-11; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

30

DANOCOMIX 20-30-20

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 20-30-20; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

31

DANOCOMIX 18-19-30

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,09; S: 0,05

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

32

DANO- Canxi.B

%

CaO: 7; B: 2

33

DANO Bo Cao

%

B: 10,9; N: 6; CaO: 2

34

DANO LÂN

g/l

N-P2O5-K2O: 100-500-100

%

MgO: 1; Zn: 0,1

35

DANO CANXI

%

N: 10; CaO: 22,5; B: 1

ppm

Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 100

36

DANO HUM

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Ca: 900; Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 50; Fe: 150

37

HCSH Cường Thịnh

%

Axit Humic: 8,5; N-P2O5-K2O: 3,53-0,9-0,01

CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

ppm

B: 1,5; Zn: 1,3; Fe: 5; Mn: 1

Cfu/g

VSV (N): 1,8×106; VSV (P): 4×105

38

Cao Nguyên 01

%

N-P2O5-K2O: 6-4-7

CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

ppm

Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

39

Cao Nguyên 02

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

ppm

Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

40

Hợp Trí Super K

%

N-P2O5-K2O: 7-13-34; Zn: 12,5

CT TNHH Hóa Nông Hợp Trí

41

YAHA – HP

%

N-P2O5-K2O: 25-20-16

CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

mg/l

Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

42

KING DO

%

Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

mg/l

Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

43

FUNKAY

%

Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

mg/l

Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

44

NANO – HP

%

N-P2O5-K2O: 8-15-40

mg/l

Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

45

ABC – 001

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2

CT TNHH Hoá Sinh
Phong Phú

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20; NAA: 50; GA3: 20

46

ABC – 002

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Mg: 1800; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20; NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

47

ABC – 003

%

N-P2O5-K2O: 5-10-5; B: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,03; Fe: 0,02

ppm

NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

48

NATRA

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

Chi nhánh CT CP DV PTNT Miền Bắc – CT CPDVPTNT

ppm

Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 4800

49

KITIC

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

ppm

Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 3000; GA3: 750

50

MASAGO 1 (Roots Plant 1)

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

CT TNHH MASAGO

Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

51

MASAGO 2 (Roots Plant 2)

%

Axit Humic: 7; Mg: 0,2; Zn: 0,15

ppm

Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

52

VITAZYME

%

Fe: 2

CT TNHH NAB (NK từ Hoa Kỳ)

mg/l

Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Cu: 980; Zn: 900; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B6: 2,222

53

NBC lớn hạt chuyên cho lúa

%

P2O5-K2O: 9-18; SiO2: 4,3; Axit Fugavic: 5

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Mg: 52; S: 17; Cu: 63; Fe: 47; Zn: 43; Mn: 30; B: 27; Mo: 19

54

NBC – Kahumate chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-6-7; MgO: 0,2

ppm

B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

55

NBC- Tăng kháng phèn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

56

NBC- Bo chuyên cho lúa

g/l

B: 150

57

NBC Kalsihum chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 1; SiO2: 7; K2O: 14

58

Amino ferti chuyên cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1

CT TNHH Nam Bắc (NK từ Hoa Kỳ)

59

NACOMIX KH 302

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT TNHH Nam Điền

ppm

Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 300

60

NACOMIX KH 502

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

ppm

Mg: 200; S: 300; B: 200; Zn: 300

61

NACOMIX KH 702

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20

ppm

Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

62

NQ-SỐ 1

g/l

HC: 45; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,16; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16; 4-Hydroxyproline: 0,13

CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

63

NVD 3

%

N: 17; CaO: 14; Mg: 1

CT TNHH
Nông Việt Đức

pH: 6,5 – 7

64

NVD 4

%

N-P2O5-K2O: 14-32-6; Mg: 0,2

ppm

Zn:800; Cu:50; Si: 500; GA3: 200

pH: 6,5-7

65

NVD 5

%

B: 9,2

pH: 6,5-7,1

66

NVD 6

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:10,5-7,5-6; Mg: 0,1

ppm

Fe:60; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 20; B: 200; Si: 500; GA3: 200

pH: 6,6-7,3

67

NVD 7

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01

ppm

Fe: 100; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 50; B: 500; Mo: 10; Si: 800; GA3: 90;
α-NAA: 60

pH: 6.5-7.5

68

NVD 8

%

N-P2O5-K2O: 7,8-2-7,5; Mg: 0,07; Methionine:0,2; Alanin: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamin: 0,2; Glysine: 0,2

CT TNHH
Nông Việt Đức

ppm

Fe: 60; Zn: 200; B: 300; Mo: 10; Si: 80; GA3: 180

pH: 6,5-7,1

69

NVD 9

%

N-P2O5-K2O: 2-2-4; Mg: 0,01; Zn: 0,7; B: 0,75; GA3: 0,02; α-NAA: 0,2

ppm

Cu: 50

pH: 6,5-7,2

70

NVD 10

%

N-P2O5-K2O: 5,5-3-7,6; CaO: 0,5; Mg: 0,3

ppm

Fe: 200; Zn: 200; Cu: 150; B: 250; GA3: 150

pH: 6,5-7,5

71

NVD 11

%

K2O: 12; Mg: 3; Zn: 0,1; B: 0,01; Si: 5; GA3: 0,01; Vitamin B1: 0,01

72

NVD 12

%

N-P2O5-K2O: 5-40-5; Mg: 1; B: 0,01; Si: 0,1

ppm

Zn: 1000; GA3: 200, α-NAA: 100; Fe: 100

73

P-H 001

%

Axít Humic: 3; Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-7-3; S: 3

CT TNHH P-H

ppm

Mg: 2000; Ca: 1000; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 1000;Cu: 500; B: 200

pH: 7,1

74

P-H 002

%

Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-5-5; S: 3

ppm

Mg: 1000; Ca: 1000; Fe: 500; Mn: 200; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10

pH: 7,2

75

P-H 003

%

Oligo Saccarit: 0,5; N-P2O5-K2O : 5-2-4; S: 3

ppm

Ca: 3000; B: 200;

pH: 7,0

76

PS – 007

%

Axít Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-2-3

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

77

A2

%

N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng – Viện Thổ nhưỡng – Nông hoá

g/l

Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

ppm

B: 2000; Zn: 2000

78

A4

%

N-P2O5-K2O: 2-1-4; Ca: 0,5; Mg: 0,4; S: 0,2

g/l

Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

ppm

B: 2000; Zn: 2000; Mn: 200; Mo: 100

79

Amin

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 0,05

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 200; Zn: 500; Mo: 50

80

RQ

%

N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

81

CQ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng – Viện Thổ nhưỡng – Nông hoá

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 50; Zn: 800; Mo: 50

82

HCSH Amine Super 25WP (Amino Micro Power) chuyên lúa, rau và dưa leo

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 7,5-1,56-0,48; Ca: 0,15; Mg: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phú Nông (NK từ Hồng Kông)

ppm

Fe: 2500; Zn: 25000; Mn: 30000; B: 15000; Cu: 600; Mo: 1000; Co: 20; Aspatic: 15000; Glutamic: 14000; Serine: 25000; Histidine: 1000; Glysine: 22000; Threonine: 10000; Arginine: 14000; Alanine: 13000; Tyrosine: 1500; Valine: 11000; Methione: 1000; Phenylalanine: 6000; Isoleucine: 4000; Leucine: 4500; Lysine: 3000; Proline: 20000

83

Phương Đông 1

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 8-5-5

CT TNHH VTNN Phương Đông

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 10; S: 400

84

Phương Đông 2

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-3

ppm

Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 20; S: 200

85

Sơn Trang 01

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-4-4

CTCP Phân bón Sơn Trang

ppm

Cu: 50; Fe: 50; B: 100; Mo: 10

86

Sơn Trang 02

%

N-P2O5-K2O: 8-6-8

ppm

Cu: 20; Fe: 30; B: 200; Mo: 10; S: 300

87

Bio-Force

%

N-P2O5-K2O: 2,4-5,6-1,9; Na2SO4: 5; C: 1,9; Diatomit: 72,5

CT Sundat Crop Science Co., Ltd, Singapore (Đại diện tại Việt Nam: CT Chăm sóc & PT NN Việt Nam)

Cfu/g

Bacillus Subtilis: 3,5×108

ppm

GA3: 4800

88

FA-SA

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-4-3

CT CP Thanh Hà

ppm

Mg: 400; Fe: 400; Zn: 200; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

89

TA-SA

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4-2

ppm

Mg: 200; Cu: 200; Fe: 400; Zn: 200; Mo: 50; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

90

T-H

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-3

ppm

Mn: 400; Cu: 250; Zn: 200; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

91

GA-SA

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5

ppm

Mn: 100; S: 400; Cu: 250; Zn: 800; Mo: 30; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

92

CaSil

%

Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

93

K-44 (KASUPER)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

ppm

B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

94

BNP 10-54-10+TE (Flower Max)

%

N-P2O5-K2O: 10-54-10

ppm

B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

95

Thio 98 chuyên cho xoài, điều

%

N: 31; S: 36

ppm

B: 1000; Zn : 100

96

BNP 10-5-5+TE

%

HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5

ppm

Zn : 100; Cu : 80; Fe : 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000

97

TB 25-10-10;

%

N-P2O5-K2O: 25-10-10

CT TNHH Điện tử – Hoá chất Thiên Bình

98

TB 5-30-30

%

N-P2O5-K2O: 5-30-30; α-NAA: 0,4; β-NAA: 0,1

99

F-GABA 30-10-15

%

N-P2O5-K2O: 30-10-15; GA3: 0,2

100

THL K-Humat chuyên cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 4-6-7; Axít Humic: 5; MgO: 0,2

CT TNHH SX DV TM Trung Hiệp Lợi

ppm

B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

101

R600-To hạt chuyên cho lúa

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 5-9-17

102

R620-Tăng Kháng Phèn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

103

R500-Tăng trưởng, Đẻ nhánh chuyên cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5; GA3: 0,1; NAA: 0,3

93

K-44 (KASUPER)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

ppm

B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

94

BNP 10-54-10+TE (Flower Max)

%

N-P2O5-K2O: 10-54-10

ppm

B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

104

KA-HUMAT

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

CT CP Trường Sơn

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

105

HATSAN

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100

106

TOMAX

%

N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

107

NASUKA.08

%

N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

108

DAPUSA – TS

%

N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5

ppm

Cu: 50; B: 100; Oligosaccharid: 10; Maltodextrin: 10

109

TRS108 SUPER

%

P2O5-K2O: 2-1; Axit Humic: 0,1

ppm

Cytokinin: 10

110

TRS.HUMAT

%

Axit Humic: 0,2; P2O5-K2O: 2-1

ppm

Cu: 50; Fe: 50; Oligosaccharid: 10

111

TALASKA – 007

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1

ppm

B: 80; Cytokinin: 10; Maltodextrin: 15

112

Lawn Plex

%

N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

113

Roots Dry

%

Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2 Axit Aspartic: 0,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

114

VIMY – 05

%

N-K2O: 5-10; MgO: 0,01; CaO: 3

CT TNHH Hoá Nông
Việt Mỹ

ppm

α-NAA: 2000; Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

115

VIMY – K humat

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 0,01

ppm

Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

116

VIMY – Siêu Bo

g/l

B: 160

117

VIMY – 06

%

N-P2O5-K2O: 7-55-10; B: 1

118

Điền Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 5-4-1

CTCP Nông dược Việt Thành

ppm

MgO: 500; Ca: 1000; Fe: 600; Cu: 600; Zn: 500; Mn: 900; B: 90

119

Nhật Điền

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2

ppm

MgO: 500; Ca: 500; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 250; B: 180; Fe: 500

VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Endo Roots Soluble

%

Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%; chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

3

DANOCOMIX

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Đại Nông

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106; Bacillus spp: 1×106; VSV (P): 1×106

nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN được sửa đổi bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT.nhay

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

26

Hữu cơ tổng hợp Tiền Giang

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 25

CT VTNN Tiền Giang

ppm

Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

40

Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc

%

HC: 25,7; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

CS SX Phân HC Thanh Phúc

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

256

TIGICAM – 1

%

N-P2O5-K2O: 6-12-4

CT VTNN Tiền Giang

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

257

TIGICAM – 2

%

N-P2O5-K2O: 2-10-10

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

258

TIGICAM – 3

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

2

Super Humate Sen Vàng (Humate Sen Vàng)

%

P205(hh)-K20: 10-10 S: 0,3 Mg: 0,1 K-Humat: 4

CT TNHH An Hưng Tường

ppm

Mn: 300 Fe: 500 Cu: 400 Zn: 200 Mo: 600 B: 300

Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

8

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5

CT TNHH SXTM Vân Nguyên

ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100

9

Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; P2O5hh: 3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

89

Roots Plant 1 (Siêu to hạt)

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

CT TNHH MOSAN

ppm

Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

90

Roots Plant 2 (Siêu ra rễ)

%

Mg: 0,2; Zn: 0,15; Axit Humic: 7

ppm

Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

5

VM – 08

%

HC: 20; N – P2O5hh – K2O: 4 – 2 – 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

6

Số 1

%

HC: 23,5; N – P2O5hh – K2O: 1 – 1 – 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

11

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

92

NQ-SỐ 1

g/l

HC: 150; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,13; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16

CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

97

VITAZYME

%

Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

CT TNHH NAB

mg/l

Triacontano (Melissylacolhol): 0,33×10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 17/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”