Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 15/2013/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2012/TT-BTTTT

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——–

Số: 15/2013/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2013

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 20/2012/TT-BTTTT NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2012

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tần số Vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng 2007;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 kèm theo;
2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
– UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo, Cổng TTĐT CP;
– Website Bộ TTTT;
– Lưu: VT, KHCN.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Bắc Son

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2, KÝ HIỆU QCVN 63: 2012/ BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 1 tháng 7 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tài liệu viện dẫn [2],[4],[21] mục “1.3. Tài liệu viện dẫn” được sửa đổi như sau:
“[2] ETSI EN 302 755 (V1.2.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)”
“[4] TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp – Đặc tính nhiễu tần số rađio – Giới hạn và phương pháp đo”
“[21] CI Plus Specification V1.3”
2. Bổ sung mục ”1.4.8. Bộ chuyển đổi UP (Up Converter)” như sau:

“1.4.8. Bộ chuyển đổi UP (Up Converter)

Bộ chuyển đổi nâng tần.”

3. Bỏ chữ viết tắt, giải thích viết tắt “AC3” và “E-AC3” của mục “1.5. Chữ viết tắt”
4. Sửa đổi, bổ sung mục ”2.1.3. Tương thích điện từ trường” như sau:

“Thiết bị thu phải tuân thủ yêu cầu về tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009)[4].”

5. Sửa đổi đoạn cuối của mục ”2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI” như sau:
“Thiết bị thu phải có khả năng xử lí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.”
6. Sửa đổi, bổ sung mục “2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)” như sau:

“Thiết bị thu phải có khả năng xử lí thông tin dịch vụ từ bảng đánh số kênh logic (LCN – Logical Channel Number) để hỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.

Thiết bị thu hỗ trợ LCN bằng cách sử dụng bộ mô tả kênh logic với trường đặc tả descriptor_tag bằng 0x83 với cấu trúc và cú pháp như sau:

Cú pháp

Kích thước (bit)

Bộ nhận dạng

logical_channel_descriptor(){

descriptor_tag

8

uimsbf

descriptor_length

8

uimsbf

for (i=0;i

service_id

16

uimsbf

visible_service3_flag

1

bslbf

Reserved

5

bslbf

logical_channel_number

10

uimsbf

}}

trong đó:

descriptor_tag: đặt bằng 0x83;

service_id: trường 16 bit sử dụng để nhận dạng dịch vụ trong dòng dữ liệu truyền tải (TS);

visible_service_flag: cờ báo hiển thị dịch vụ, có giá trị bằng ‘1’ nếu dịch vụ có thể được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu; có giá trị bằng ‘0’ nếu dịch vụ không được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu;

reserved: trường dự trữ để sử dụng trong tương lai, gồm 5 bit được đặt bằng ‘1’;

logical_channel_number: trường 10 bit biểu thị mức độ ưu tiên khi sắp xếp thứ tự dịch vụ.

LCN sẽ được đánh số từ 1 đến 999. Trong đó, các kênh được đánh số từ 1 đến 799 bởi nhà cung cấp dịch vụ; kênh LCN dự phòng được đánh số từ 800 đến 999.”

7. Sửa đổi mục ”2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF” như sau:
“STB phải có cổng kết nối đầu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2 [10] kiểu giắc đực.”
8. Sửa đổi mục ”2.3.5. Giao diện âm thanh RCA” như sau:
“STB phải có đầu ra âm thanh tương tự RCA, kiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14 [12].”
9. Sửa đổi mục ”2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện” như sau:
“Trường hợp nếu có giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện, thiết bị thu phải có ít nhất một giao diện CI tuân thủ tiêu chuẩn ETSI EN 50221 [13] hoặc giao diện CI Plus phiên bản 1.3 [21].”
10. Sửa đổi mục ”2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự” như sau:

“Nếu có cổng audio tương tự (RCA), thiết bị thu phải có khả năng giải mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC để đưa ra cổng audio tương tự (RCA).”

11. Sửa đổi điểm 2, mục ”3.1.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;”

12. Sửa đổi điểm 4, mục ”3.1.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“4. Bắt đầu với tần số 178 MHz (Kênh 6);”

“2. Dùng tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:

· Chế độ Single PLP;

· UHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR; 32k, 256 QAM, GI1/128, PP7, R5/6.

14. Sửa đổi tại mục ”3.6.1. Cấu hình đo” như sau:

Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)”.

15. Sửa đổi Bảng 16 như sau:

Bảng 16 – Các thay đổi đối với các tham số điều chế – DVB-T

Tham số (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỉ lệ mã, GI)

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/8

8K, QPSK, R=1/2, GI=1/8

2K, QPSK, R=1/2, GI=1/16

2K, 16-QAM, R=2/3, GI=1/32

16. Sửa đổi Bảng 20 như sau:

Bảng 20 – Các tham số chế độ DVB-T2 dùng trong các bài đo

Tham số

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP (chế độ A)

Lf

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60

20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20.40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)

Tỉ lệ mã

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple
PLP
(chế độ B)

Lf

27

Subslices

135

Điều chế L1

64QAM

Chế độ PLP

Common

DT2

DT2

Khối FEC/ khung ghép xen

35

57

57

Tỉ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64 QAM

256 QAM

256 QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

17. Sửa đổi Bảng 27 như sau:

Bảng 27- Các tần số và các băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Frequency

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

FFT

32k tiêu chuẩn

32k mở rộng

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Chế độ đo

NF

256 QAM

R2/3

256 QAM

R3/5

18. Sửa đổi Bảng 28 như sau:

Bảng 28– Các chế độ đo kiểm tra mức tín hiệu đầu vào tối đa

Chế độ

Mức tín hiệu đầu vào (dBm)

Đánh giá kết quả

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

-25

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8

-25

32K ext, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

32K ext, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

-25

32K ext, 256-QAM rotated, PP7, R=3/4, Δ/Tu=1/128

-25

19. Sửa đổi điểm 5, mục ”3.15.2. Thủ tục đo” như sau:

“5. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”

21. Sửa đổi điểm 6, mục ”3.17.1.2. Thủ tục đo” như sau:

“6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”

22. Sửa đổi điểm 6, mục ”3.17.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”

23. Sửa đổi Bảng 38 như sau:

Bảng 38- Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế độ DVB-T2

Độ trễ tín hiệu vọng [µs]

-260

-230

-200

-150

-120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32

Độ trễ tín hiệu vọng [µs]

260

230

200

150

120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

24. Sửa đổi điểm 2, mục ”3.21.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“2. Chọn chương trình từ dữ liệu đo có tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video 720×576 có chứa audio;”

26. Sửa đổi điểm 4 mục ”3.21.4.2. Thủ tục đo” như sau:

“4. Sử dụng dữ liệu TS B, TS P và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải trong Bảng 40.”

28. Sửa đổi điểm 4 mục ”3.22.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“4. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn.”

29. Sửa đổi mục ”5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân” như sau:

“Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện việc quản lý chất lượng thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 theo quy định và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước.”

30. Sửa đổi Bảng A.4 như sau:

Bảng A.4– Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2

Thông số

Giá trị

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP

(chế độ A)

Lf

22,44,60

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20,40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Số khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)

Tỉ lệ mã

¾

3/5

3/5, 2/3, ¾

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple PLPs

Lf

27 **)

Số subslice

135

Điều chế L1

64QAM

Kiểu PLP

Common

DT2

DT2

Số khối FEC/ khung ghép xen

35

57

57

Tỉ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64QAM

256QAM

256QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

CHÚ THÍCH. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.

31. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.5. Luồng truyền tải TS E” như sau:

“H.264/10 AVC – độ phân giải 720×576 with MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – độ phân giải 720×576, không audio;

H.264/10 AVC – độ phân giải 720×576, không audio;

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s);”

33. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.7. Luồng truyền tải TS G” như sau:

“H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s);

MPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II (BEEP);

H.264/10 AVC – 1920x1080i.”

36. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.12. Luồng truyền tải TS M” như sau:

“H.264/10 AVC – 1920x1080i;

H.264/10 AVC – 1280x720p, MPEG1 Layer II.”

40. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.16. Luồng truyền tải TS O” như sau:

“H.264/10 AVC – 1920x1080i;

HE-AAC V2, Level 2;

HE-AAC V2, Level 4.”

TT

Tên luồng

TS P

Luồng Bitrates

Đặc điểm thông số của luồng

Thông tin SI/PSI trên luồng

Các phép đo sử dụng tương ứng

Birates (CBR)

Video coding

Audio coding

1

TS1_B4T.ts

6 Mbps

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576i, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT

Mục 3.2.2; 3.3.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.7.2; 3.9.2; 3.11.2; 3.14.1; 3.15.1; 3.16.2; 3.18.2; 3.19.2; 3.21.2

~350 Kbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

2

TS2_B4T.ts

20 Mbps

Variable bitrates

H264/10AVC, 576i, 4:3

MPEG-1 Layer II “Musicam”

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT

Mục 3.2.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.12.2; 3.17.2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 1080i, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

3

TS3_B4T.ts

30 Mbps

Variable bitrates

H264/10AVC, 576i, 4:3

MPEG-1 Layer II “Musicam”

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT

Mục 3.1.2; 3.2.2; 3.6.1; 3.10.2; 3.21.4

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 1080i, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

4

TS4_B4T.ts

50 Mbps

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576i, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT

Mục 3.2.2; 3.20.1

~350 Kbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

~5.0 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 1080i, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

~5.0 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

42. Sửa đổi dòng 11 trong “Bảng A.10- Danh mục thiết bị đo” như sau:

Thứ tự

Thiết bị đo

11

Thiết bị thu audio có cổng HDMI

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2, KÝ HIỆU QCVN 64: 2012/ BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 1 tháng 7 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Sửa đổi đoạn đầu của phần ”Lời nói đầu” như sau:

“QCVN 64:2012/BTTTT ðýợc xây dựng trên cõ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.”

2. Bỏ chữ viết tắt, giải thích viết tắt “AC3” và “E-AC3” của mục “1.4. Chữ viết tắt”
3. Sửa đổi mục ”2.4. Mã hóa sửa lỗi và điều chế” như sau:

“Yêu cầu đối với mã hóa ghép xen bit và điều chế được quy định trong điều 6 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”

4. Sửa đổi mục ”2.5. Tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1” như sau:
“Yêu cầu đối với tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1 được quy định trong điều 7 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
5. Sửa đổi mục ”2.6. Cấu trúc khung” như sau:
“Yêu cầu đối với xây dựng khung được quy định trong điều 8 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
6. Sửa đổi mục ”2.7. Tạo OFDM” như sau:

“Yêu cầu đối với tạo OFDM được mô tả trong điều 9 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”

7. Sửa đổi một số “Yêu cầu”, mục “2.8.2. Phụ đề” như sau:
· Phụ đề phải được mã hóa dưới dạng bitmap theo EN 300 743 v1.3.1.
· Tất cả phụ đề phải được hỗ trợ tối thiểu hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
8. Sửa đổi tài liệu tham khảo [1], mục ”Thư mục tài liệu viện dẫn” như sau:

“[1] ETSI EN 302 755 v1.2.1: “Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)”.”

Thuộc tính văn bản
Thông tư 15/2013/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2012/TT-BTTTT ngày 04/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 15/2013/TT-BTTTT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Bắc Son
Ngày ban hành: 01/07/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——–

Số: 15/2013/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2013

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 20/2012/TT-BTTTT NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2012

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tần số Vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng 2007;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 kèm theo;
2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
– UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo, Cổng TTĐT CP;
– Website Bộ TTTT;
– Lưu: VT, KHCN.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Bắc Son

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2, KÝ HIỆU QCVN 63: 2012/ BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 1 tháng 7 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tài liệu viện dẫn [2],[4],[21] mục “1.3. Tài liệu viện dẫn” được sửa đổi như sau:
“[2] ETSI EN 302 755 (V1.2.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)”
“[4] TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp – Đặc tính nhiễu tần số rađio – Giới hạn và phương pháp đo”
“[21] CI Plus Specification V1.3”
2. Bổ sung mục ”1.4.8. Bộ chuyển đổi UP (Up Converter)” như sau:

“1.4.8. Bộ chuyển đổi UP (Up Converter)

Bộ chuyển đổi nâng tần.”

3. Bỏ chữ viết tắt, giải thích viết tắt “AC3” và “E-AC3” của mục “1.5. Chữ viết tắt”
4. Sửa đổi, bổ sung mục ”2.1.3. Tương thích điện từ trường” như sau:

“Thiết bị thu phải tuân thủ yêu cầu về tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009)[4].”

5. Sửa đổi đoạn cuối của mục ”2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI” như sau:
“Thiết bị thu phải có khả năng xử lí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.”
6. Sửa đổi, bổ sung mục “2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)” như sau:

“Thiết bị thu phải có khả năng xử lí thông tin dịch vụ từ bảng đánh số kênh logic (LCN – Logical Channel Number) để hỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.

Thiết bị thu hỗ trợ LCN bằng cách sử dụng bộ mô tả kênh logic với trường đặc tả descriptor_tag bằng 0x83 với cấu trúc và cú pháp như sau:

Cú pháp

Kích thước (bit)

Bộ nhận dạng

logical_channel_descriptor(){

descriptor_tag

8

uimsbf

descriptor_length

8

uimsbf

for (i=0;i

service_id

16

uimsbf

visible_service3_flag

1

bslbf

Reserved

5

bslbf

logical_channel_number

10

uimsbf

}}

trong đó:

descriptor_tag: đặt bằng 0x83;

service_id: trường 16 bit sử dụng để nhận dạng dịch vụ trong dòng dữ liệu truyền tải (TS);

visible_service_flag: cờ báo hiển thị dịch vụ, có giá trị bằng ‘1’ nếu dịch vụ có thể được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu; có giá trị bằng ‘0’ nếu dịch vụ không được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu;

reserved: trường dự trữ để sử dụng trong tương lai, gồm 5 bit được đặt bằng ‘1’;

logical_channel_number: trường 10 bit biểu thị mức độ ưu tiên khi sắp xếp thứ tự dịch vụ.

LCN sẽ được đánh số từ 1 đến 999. Trong đó, các kênh được đánh số từ 1 đến 799 bởi nhà cung cấp dịch vụ; kênh LCN dự phòng được đánh số từ 800 đến 999.”

7. Sửa đổi mục ”2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF” như sau:
“STB phải có cổng kết nối đầu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2 [10] kiểu giắc đực.”
8. Sửa đổi mục ”2.3.5. Giao diện âm thanh RCA” như sau:
“STB phải có đầu ra âm thanh tương tự RCA, kiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14 [12].”
9. Sửa đổi mục ”2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện” như sau:
“Trường hợp nếu có giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện, thiết bị thu phải có ít nhất một giao diện CI tuân thủ tiêu chuẩn ETSI EN 50221 [13] hoặc giao diện CI Plus phiên bản 1.3 [21].”
10. Sửa đổi mục ”2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự” như sau:

“Nếu có cổng audio tương tự (RCA), thiết bị thu phải có khả năng giải mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC để đưa ra cổng audio tương tự (RCA).”

11. Sửa đổi điểm 2, mục ”3.1.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;”

12. Sửa đổi điểm 4, mục ”3.1.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“4. Bắt đầu với tần số 178 MHz (Kênh 6);”

“2. Dùng tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:

· Chế độ Single PLP;

· UHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR; 32k, 256 QAM, GI1/128, PP7, R5/6.

14. Sửa đổi tại mục ”3.6.1. Cấu hình đo” như sau:

Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)”.

15. Sửa đổi Bảng 16 như sau:

Bảng 16 – Các thay đổi đối với các tham số điều chế – DVB-T

Tham số (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỉ lệ mã, GI)

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/8

8K, QPSK, R=1/2, GI=1/8

2K, QPSK, R=1/2, GI=1/16

2K, 16-QAM, R=2/3, GI=1/32

16. Sửa đổi Bảng 20 như sau:

Bảng 20 – Các tham số chế độ DVB-T2 dùng trong các bài đo

Tham số

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP (chế độ A)

Lf

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60

20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20.40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)

Tỉ lệ mã

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple
PLP
(chế độ B)

Lf

27

Subslices

135

Điều chế L1

64QAM

Chế độ PLP

Common

DT2

DT2

Khối FEC/ khung ghép xen

35

57

57

Tỉ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64 QAM

256 QAM

256 QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

17. Sửa đổi Bảng 27 như sau:

Bảng 27- Các tần số và các băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Frequency

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

FFT

32k tiêu chuẩn

32k mở rộng

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Chế độ đo

NF

256 QAM

R2/3

256 QAM

R3/5

18. Sửa đổi Bảng 28 như sau:

Bảng 28– Các chế độ đo kiểm tra mức tín hiệu đầu vào tối đa

Chế độ

Mức tín hiệu đầu vào (dBm)

Đánh giá kết quả

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

-25

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8

-25

32K ext, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

32K ext, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

-25

32K ext, 256-QAM rotated, PP7, R=3/4, Δ/Tu=1/128

-25

19. Sửa đổi điểm 5, mục ”3.15.2. Thủ tục đo” như sau:

“5. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”

21. Sửa đổi điểm 6, mục ”3.17.1.2. Thủ tục đo” như sau:

“6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”

22. Sửa đổi điểm 6, mục ”3.17.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”

23. Sửa đổi Bảng 38 như sau:

Bảng 38- Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế độ DVB-T2

Độ trễ tín hiệu vọng [µs]

-260

-230

-200

-150

-120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32

Độ trễ tín hiệu vọng [µs]

260

230

200

150

120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

24. Sửa đổi điểm 2, mục ”3.21.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“2. Chọn chương trình từ dữ liệu đo có tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video 720×576 có chứa audio;”

26. Sửa đổi điểm 4 mục ”3.21.4.2. Thủ tục đo” như sau:

“4. Sử dụng dữ liệu TS B, TS P và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải trong Bảng 40.”

28. Sửa đổi điểm 4 mục ”3.22.2.2. Thủ tục đo” như sau:

“4. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn.”

29. Sửa đổi mục ”5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân” như sau:

“Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện việc quản lý chất lượng thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 theo quy định và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước.”

30. Sửa đổi Bảng A.4 như sau:

Bảng A.4– Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2

Thông số

Giá trị

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP

(chế độ A)

Lf

22,44,60

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20,40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Số khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)

Tỉ lệ mã

¾

3/5

3/5, 2/3, ¾

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple PLPs

Lf

27 **)

Số subslice

135

Điều chế L1

64QAM

Kiểu PLP

Common

DT2

DT2

Số khối FEC/ khung ghép xen

35

57

57

Tỉ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64QAM

256QAM

256QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

CHÚ THÍCH. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.

31. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.5. Luồng truyền tải TS E” như sau:

“H.264/10 AVC – độ phân giải 720×576 with MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – độ phân giải 720×576, không audio;

H.264/10 AVC – độ phân giải 720×576, không audio;

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s);”

33. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.7. Luồng truyền tải TS G” như sau:

“H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s);

H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s);

MPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II (BEEP);

H.264/10 AVC – 1920x1080i.”

36. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.12. Luồng truyền tải TS M” như sau:

“H.264/10 AVC – 1920x1080i;

H.264/10 AVC – 1280x720p, MPEG1 Layer II.”

40. Sửa đổi, bổ sung ”Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:”, mục ”A.5.16. Luồng truyền tải TS O” như sau:

“H.264/10 AVC – 1920x1080i;

HE-AAC V2, Level 2;

HE-AAC V2, Level 4.”

TT

Tên luồng

TS P

Luồng Bitrates

Đặc điểm thông số của luồng

Thông tin SI/PSI trên luồng

Các phép đo sử dụng tương ứng

Birates (CBR)

Video coding

Audio coding

1

TS1_B4T.ts

6 Mbps

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576i, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT

Mục 3.2.2; 3.3.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.7.2; 3.9.2; 3.11.2; 3.14.1; 3.15.1; 3.16.2; 3.18.2; 3.19.2; 3.21.2

~350 Kbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

2

TS2_B4T.ts

20 Mbps

Variable bitrates

H264/10AVC, 576i, 4:3

MPEG-1 Layer II “Musicam”

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT

Mục 3.2.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.12.2; 3.17.2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 1080i, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

3

TS3_B4T.ts

30 Mbps

Variable bitrates

H264/10AVC, 576i, 4:3

MPEG-1 Layer II “Musicam”

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT

Mục 3.1.2; 3.2.2; 3.6.1; 3.10.2; 3.21.4

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 1080i, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC –v2 Level 2

4

TS4_B4T.ts

50 Mbps

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576i, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT

Mục 3.2.2; 3.20.1

~350 Kbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC –v1 Level 2

~5.0 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 1080i, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

~5.0 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC –v1 Level 2

42. Sửa đổi dòng 11 trong “Bảng A.10- Danh mục thiết bị đo” như sau:

Thứ tự

Thiết bị đo

11

Thiết bị thu audio có cổng HDMI

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2, KÝ HIỆU QCVN 64: 2012/ BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 1 tháng 7 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Sửa đổi đoạn đầu của phần ”Lời nói đầu” như sau:

“QCVN 64:2012/BTTTT ðýợc xây dựng trên cõ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.”

2. Bỏ chữ viết tắt, giải thích viết tắt “AC3” và “E-AC3” của mục “1.4. Chữ viết tắt”
3. Sửa đổi mục ”2.4. Mã hóa sửa lỗi và điều chế” như sau:

“Yêu cầu đối với mã hóa ghép xen bit và điều chế được quy định trong điều 6 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”

4. Sửa đổi mục ”2.5. Tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1” như sau:
“Yêu cầu đối với tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1 được quy định trong điều 7 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
5. Sửa đổi mục ”2.6. Cấu trúc khung” như sau:
“Yêu cầu đối với xây dựng khung được quy định trong điều 8 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
6. Sửa đổi mục ”2.7. Tạo OFDM” như sau:

“Yêu cầu đối với tạo OFDM được mô tả trong điều 9 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”

7. Sửa đổi một số “Yêu cầu”, mục “2.8.2. Phụ đề” như sau:
· Phụ đề phải được mã hóa dưới dạng bitmap theo EN 300 743 v1.3.1.
· Tất cả phụ đề phải được hỗ trợ tối thiểu hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
8. Sửa đổi tài liệu tham khảo [1], mục ”Thư mục tài liệu viện dẫn” như sau:

“[1] ETSI EN 302 755 v1.2.1: “Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)”.”

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 15/2013/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2012/TT-BTTTT”