Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 12/2016/TT-BYT Danh mục hóa chất dùng trong gia dụng và y tế

BỘ Y TẾ
——-

Số: 12/2016/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016

Căn cứ Luật hóa cht số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ trưng Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cnh hàng hóa với nước ngoài;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế – Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khun dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để nghiên cứu giải quyết./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính ph(Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
– Bộ trư
ng Bộ Y tế (đ báo cáo);
– Các thứ trư
ng Bộ Y tế (đ phi hợp chỉ đạo);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Sở Y t
ế các tnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ;
– Y t
ế các ngành;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
– C
ng thông tin điện tBộ Y tế;
– Lưu: VT, MT (03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

DANH MỤC

HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y T THEO MÃ S HS TRONG BIU THU XUT KHU, THUẾ NHẬP KHU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016)

Mã hàng hóa

Mô tả hàng hóa1

Hướng dẫn áp dụng

29.12

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.

– Aldehyt mạch hở không có chc oxy khác:

2912.11

– – Metanal (formaldehyt):

2912.11.90

– – – Loại khác

Các chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ y tế có chứa formaldehyt. Các chế phẩm có chứa hoạt chất diệt khuẩn khác cùng với formaldehyt dùng trong gia dụng và y tế cũng xếp vào nhóm này

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc Điều hòa sinh trưng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

3808.91

– – Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.20

– – – Hương vòng chống muỗi

Hương (nhang) vòng có chứa hóa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi, diệt muỗi

3808.91.30

– – – Tấm thuốc diệt muỗi

Tấm có chứa hóa chất xua, diệt muỗi (gồm các loại sn phẩm dạng miếng, tấm tm hóa chất dùng với thiết bị điện, đốt hoặc để bốc hơi tự nhiên)

– – – Loại khác:

– – – – Dạng bình xịt:

Các chế phẩm có chứa hóa chất có tác dụng diệt côn trùng hoặc xua côn trùng và được đóng gói dưới dạng bình xịt

– – – – Loại khác:

3808.91.99

– – – – – Loại khác

Gm các loại sản phẩm sau:

– Hương (nhang) chứa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi nhưng không phải dạng hương vòng.

– Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dạng dung dịch, gel, huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), huyền phù vi nang (CS), dạng bột thấm nước (WP), hạt, bả, viên và các dạng khác dùng đxua côn trùng, diệt côn trùng, tẩm màn chng muỗi.

– Chế phẩm màn tẩm sẵn hóa chất chống muỗi

– Hóa chất diệt côn trùng dạng nguyên chất để làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm diệt côn trùng.

3808.94

– – Thuốc khử trùng:

3808.94.20

– – – Loại khác, dạng bình xịt

Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn đóng gói dạng bình xịt

3808.94.90

– – – Loại khác

Các hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn loại khác, không đóng gói dạng bình xịt bao gồm:

– Hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn (dùng với nước hoặc không dùng với nước).

– Hóa chất, chế phẩm sát khuẩn da (không bao gồm các chế phẩm dùng để sát khuẩn vết thương, niêm mạc, sát khuẩn trước khi tiêm hoặc phẫu thuật).

– Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn nước, chế phẩm diệt khun dụng cụ, bề mặt trong gia dụng và y tế.

Các chế phẩm có chứa formaldehyt nhưng có thêm các hoạt chất diệt khuẩn khác không xếp vào nhóm này

3808.99

– – Loại khác:

3808.99.90

– – – Loại khác

Các chất sử dụng trong chế phẩm trừ côn trùng đ tăng hoạt tính của hóa chất diệt côn trùng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, bao gồm cả piperonyl butoxide

1 Theo Thông tư s 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính vDanh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Thuộc tính văn bản
Thông tư 12/2016/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 12/2016/TT-BYT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành: 12/05/2016 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

BỘ Y TẾ
——-

Số: 12/2016/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016

Căn cứ Luật hóa cht số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ trưng Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cnh hàng hóa với nước ngoài;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế – Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khun dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để nghiên cứu giải quyết./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính ph(Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
– Bộ trư
ng Bộ Y tế (đ báo cáo);
– Các thứ trư
ng Bộ Y tế (đ phi hợp chỉ đạo);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Sở Y t
ế các tnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ;
– Y t
ế các ngành;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
– C
ng thông tin điện tBộ Y tế;
– Lưu: VT, MT (03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

DANH MỤC

HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y T THEO MÃ S HS TRONG BIU THU XUT KHU, THUẾ NHẬP KHU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016)

Mã hàng hóa

Mô tả hàng hóa1

Hướng dẫn áp dụng

29.12

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.

– Aldehyt mạch hở không có chc oxy khác:

2912.11

– – Metanal (formaldehyt):

2912.11.90

– – – Loại khác

Các chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ y tế có chứa formaldehyt. Các chế phẩm có chứa hoạt chất diệt khuẩn khác cùng với formaldehyt dùng trong gia dụng và y tế cũng xếp vào nhóm này

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc Điều hòa sinh trưng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

3808.91

– – Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.20

– – – Hương vòng chống muỗi

Hương (nhang) vòng có chứa hóa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi, diệt muỗi

3808.91.30

– – – Tấm thuốc diệt muỗi

Tấm có chứa hóa chất xua, diệt muỗi (gồm các loại sn phẩm dạng miếng, tấm tm hóa chất dùng với thiết bị điện, đốt hoặc để bốc hơi tự nhiên)

– – – Loại khác:

– – – – Dạng bình xịt:

Các chế phẩm có chứa hóa chất có tác dụng diệt côn trùng hoặc xua côn trùng và được đóng gói dưới dạng bình xịt

– – – – Loại khác:

3808.91.99

– – – – – Loại khác

Gm các loại sản phẩm sau:

– Hương (nhang) chứa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi nhưng không phải dạng hương vòng.

– Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dạng dung dịch, gel, huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), huyền phù vi nang (CS), dạng bột thấm nước (WP), hạt, bả, viên và các dạng khác dùng đxua côn trùng, diệt côn trùng, tẩm màn chng muỗi.

– Chế phẩm màn tẩm sẵn hóa chất chống muỗi

– Hóa chất diệt côn trùng dạng nguyên chất để làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm diệt côn trùng.

3808.94

– – Thuốc khử trùng:

3808.94.20

– – – Loại khác, dạng bình xịt

Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn đóng gói dạng bình xịt

3808.94.90

– – – Loại khác

Các hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn loại khác, không đóng gói dạng bình xịt bao gồm:

– Hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn (dùng với nước hoặc không dùng với nước).

– Hóa chất, chế phẩm sát khuẩn da (không bao gồm các chế phẩm dùng để sát khuẩn vết thương, niêm mạc, sát khuẩn trước khi tiêm hoặc phẫu thuật).

– Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn nước, chế phẩm diệt khun dụng cụ, bề mặt trong gia dụng và y tế.

Các chế phẩm có chứa formaldehyt nhưng có thêm các hoạt chất diệt khuẩn khác không xếp vào nhóm này

3808.99

– – Loại khác:

3808.99.90

– – – Loại khác

Các chất sử dụng trong chế phẩm trừ côn trùng đ tăng hoạt tính của hóa chất diệt côn trùng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, bao gồm cả piperonyl butoxide

1 Theo Thông tư s 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính vDanh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 12/2016/TT-BYT Danh mục hóa chất dùng trong gia dụng và y tế”