BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 11/2013/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2013 |
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường,
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường được hình thành trong quá trình hoạt động của đơn vị đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai.
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản.
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường.
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng – thủy văn và biến đổi khí hậu.
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc – bản đồ và viễn thám.
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2013.
Các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ quản lý, lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường căn cứ vào Thông tư này để tổ chức việc kiện toàn, phân loại, sắp xếp hồ sơ, tài liệu chuyên ngành đáp ứng yêu cầu về bảo quản, lưu trữ, khai thác, sử dụng đạt hiệu quả và tiết kiệm.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc |
QUY ĐỊNH
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2013
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai |
|
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu về giao đất |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, cho thuê lại đất |
Vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký cho thuê tài sản gắn liền với đất |
20 năm từ khi hợp đồng thuê hết thời hạn. |
6 |
Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất |
20 năm từ khi hết thời hạn sử dụng đất. |
7 |
Hồ sơ, tài liệu về khai thác quỹ đất |
20 năm từ khi hết thời hạn khai thác. |
8 |
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
20 năm từ khi hợp đồng thuê hết thời hạn |
9 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
15 năm từ khi hợp đồng thuê hết thời hạn |
|
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
10 |
Bản đồ địa chính |
Vĩnh viễn |
11 |
Bản đồ địa chính gốc |
Vĩnh viễn |
12 |
Bản trích đo địa chính (Bao gồm: bản trích đo địa chính, mảnh bản đồ trích đo, bản đồ trích đo) |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính. |
Vĩnh viễn |
14 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2. |
Vĩnh viễn |
15 |
Các loại sổ đo |
20 năm |
16 |
Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác |
20 năm |
17 |
Sổ đo tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê đất đai tạm |
20 năm |
18 |
Hồ sơ, tài liệu trung gian (hồ sơ kỹ thuật thửa đất, bản mô tả đường địa giới cấp tỉnh, huyện, xã). |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
19 |
Các loại sơ đồ |
10 năm từ khi công trình đưa vào sử dụng |
|
Hồ sơ địa chính |
|
20 |
Bản lưu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
21 |
Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Vĩnh viễn |
22 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
23 |
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
24 |
Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
25 |
Sổ địa chính |
Vĩnh viễn |
26 |
Sổ mục kê đất đai |
Vĩnh viễn |
27 |
Thông báo về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
05 năm từ ngày ra thông báo |
|
Hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
28 |
Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
30 |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất |
Vĩnh viễn |
31 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
32 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
33 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
34 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
35 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
36 |
Hồ sơ, tài liệu về thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất |
Vĩnh viễn |
37 |
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng dất |
Vĩnh viễn |
38 |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận không còn quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004). |
Vĩnh viễn |
39 |
Hồ sơ, tài liệu về tách, gộp thửa đất |
Vĩnh viễn |
40 |
Sổ theo dõi về biến động đất đai |
Vĩnh viễn |
41 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
20 năm từ khi hết giao dịch |
42 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất |
20 năm từ khi hết giao dịch |
43 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
20 năm từ khi hết giao dịch |
44 |
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
20 năm từ khi hết giao dịch |
45 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký mua, bán tài sản gắn liền với đất |
10 năm từ khi hết giao dịch |
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
46 |
Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
47 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về đất đai |
Vĩnh viễn |
48 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Vĩnh viễn |
49 |
Biểu thống kê đất đai định kỳ hàng năm |
20 năm từ khi thống kê |
50 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
15 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới |
51 |
Biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất |
10 năm từ khi có kỳ thống kê mới |
52 |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án về đất đai |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, đánh giá đất đai |
|
53 |
Bản đồ phân hạng đất |
Vĩnh viễn |
54 |
Báo cáo thuyết minh |
Vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất |
Vĩnh viễn |
56 |
Bảng giá các loại đất |
30 năm từ thời điểm phân loại đất |
57 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới |
58 |
Hồ sơ thẩm định quy hoạch sử dụng đất |
20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới |
59 |
Quy hoạch sử dụng đất |
20 năm từ khi có kế hoạch mới |
60 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
15 năm từ khi hết kỳ quy hoạch |
61 |
Hồ sơ quy định đơn giá thuê đất |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
II |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước |
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật) |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông; quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước |
20 năm sau kỳ quy hoạch |
3 |
Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào nguồn nước. |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
4 |
Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
|
– Tài liệu báo cáo xây dựng bản đồ địa chất thủy văn – địa chất công trình các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1 : 100.000 1:50 000; 1:25.000; – Tài liệu báo cáo tìm kiếm, thăm dò, điều tra đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
|
5 |
Bản đồ chất lượng nước |
Vĩnh viễn |
6 |
Bản đồ địa chất công trình |
Vĩnh viễn |
7 |
Bản đồ địa chất thủy văn |
Vĩnh viễn |
8 |
Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước |
Vĩnh viễn |
9 |
Bản đồ địa chất, địa chất Đệ tứ, địa chất trước Đệ tứ |
Vĩnh viễn |
10 |
Bản đồ địa mạo |
Vĩnh viễn |
11 |
Bản đồ điểm khảo sát |
Vĩnh viễn |
12 |
Bản đồ điểm nước |
Vĩnh viễn |
13 |
Bản đồ kết quả địa vật lý |
Vĩnh viễn |
14 |
Bản đồ phân vùng địa chất công trình |
Vĩnh viễn |
15 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất công trình, địa chất thủy văn (bao gồm cả bản đồ điểm khảo sát) |
Vĩnh viễn |
16 |
Bản đồ thủy đẳng cao |
Vĩnh viễn |
17 |
Bản đồ thủy đẳng cao và độ giàu nước |
Vĩnh viễn |
18 |
Biểu đồ đo địa vật lý |
Vĩnh viễn |
19 |
Biểu đồ khoan bơm tổng hợp |
Vĩnh viễn |
20 |
Biểu đồ quan trắc động thái nước mặt và nước dưới đất |
Vĩnh viễn |
21 |
Biểu đồ tổng hợp khoan, hút nước thí nghiệm |
Vĩnh viễn |
22 |
Bình đồ tính trữ lượng nước dưới đất |
Vĩnh viễn |
23 |
Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng các lỗ khoan |
Vĩnh viễn |
24 |
Sơ đồ đẳng chiều dài tầng chứa nước |
Vĩnh viễn |
25 |
Sơ đồ đẳng hệ số dẫn nước (Km) |
Vĩnh viễn |
26 |
Sơ đồ địa chất thủy văn |
Vĩnh viễn |
27 |
Sơ đồ đường đẳng khoáng hóa |
Vĩnh viễn |
28 |
Sơ đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất thủy văn |
Vĩnh viễn |
29 |
Sơ đồ kết quả địa vật lý |
Vĩnh viễn |
30 |
Thuyết minh báo cáo |
Vĩnh viễn |
31 |
Kết quả phân tích mẫu nước, đất. |
20 năm từ khi phân tích |
32 |
Phụ lục kết quả phân tích mẫu nước, mẫu đất đá các loại |
20 năm từ khi phân tích |
33 |
Sơ đồ đẳng nhiệt diện tích trước khi hút nước và sau khi hút nước ở các độ cao |
20 năm từ khi hút nước |
34 |
Sơ đồ dị thường thủy hoá theo các hàm lượng SO42-/Cl, SO42-/HCO3-, SO42-/M |
20 năm từ khi công trình kết thúc |
35 |
Sơ đồ dị thường thủy hóa theo độ cao và hàm lượng khoáng hóa |
20 năm từ khi công trình kết thúc |
|
Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước |
|
36 |
Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1:100.000; 1:50.000; 1:25.000. |
Vĩnh viễn |
37 |
Bản đồ kết quả đo địa vật lý |
Vĩnh viễn |
38 |
Bản đồ mạng lưới trạm quan trắc động thái nước dưới đất |
Vĩnh viễn |
39 |
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Holocen |
Vĩnh viễn |
40 |
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Miocen |
Vĩnh viễn |
41 |
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen trung |
Vĩnh viễn |
42 |
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen hạ |
Vĩnh viễn |
43 |
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pliocen |
Vĩnh viễn |
44 |
Sơ đồ địa chất thủy văn, địa chất công trình các khoảnh chìa khóa |
Vĩnh viễn |
45 |
Thuyết minh báo cáo |
Vĩnh viễn |
46 |
Kết quả phân tích mẫu nước các loại. |
20 năm |
|
Tài liệu quy hoạch tài nguyên nước |
|
47 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
48 |
Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần |
20 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
49 |
Báo cáo tóm tắt thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch |
20 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ |
50 |
Báo cáo tổng hợp thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch |
20 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ |
51 |
Báo cáo chuyên đề |
20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
52 |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
53 |
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
54 |
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
55 |
Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
56 |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
III |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính |
|
1 |
Hồ sơ trình báo chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản. |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ đóng cửa mỏ. |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ |
20 năm từ khi công trình kết thúc |
4 |
Hồ sơ tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản. |
20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn. |
5 |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
10 năm từ khi giấy phép hết hạn |
6 |
Hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản. |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
7 |
Hồ sơ chuyển nhượng quyền hoạt động khoáng sản bao gồm: khai thác, chế biến. |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
8 |
Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
9 |
Hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
10 |
Hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm: khai thác, chế biến. |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
11 |
Hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
12 |
Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản. |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
13 |
Hồ sơ tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
14 |
Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác. |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
15 |
Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
16 |
Hồ sơ cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
17 |
Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
18 |
Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
|
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật |
|
19 |
Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng. |
Vĩnh viễn |
20 |
Bản đồ chuyên đề địa chất |
Vĩnh viễn |
21 |
Bản đồ chuyên đề địa mạo |
Vĩnh viễn |
22 |
Bản đồ chuyên ngành địa vật lý |
Vĩnh viễn |
23 |
Bản đồ dị thường |
Vĩnh viễn |
24 |
Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính |
Vĩnh viễn |
25 |
Bản đồ dị thường trọng lực |
Vĩnh viễn |
26 |
Bản đồ dị thường từ |
Vĩnh viễn |
27 |
Bản đồ dị thường xạ phổ |
Vĩnh viễn |
28 |
Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp |
Vĩnh viễn |
29 |
Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản |
Vĩnh viễn |
30 |
Bản đồ địa chất thủy văn |
Vĩnh viễn |
31 |
Bản đồ lộ trình thực địa |
Vĩnh viễn |
32 |
Bản đồ môi trường địa chất |
Vĩnh viễn |
33 |
Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng |
Vĩnh viễn |
34 |
Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D |
Vĩnh viễn |
35 |
Bản đồ trường từ tổng |
Vĩnh viễn |
36 |
Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ |
Vĩnh viễn |
37 |
Báo cáo chuyên ngành địa vật lý |
Vĩnh viễn |
38 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
39 |
Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa |
Vĩnh viễn |
40 |
Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác |
Vĩnh viễn |
41 |
Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển |
Vĩnh viễn |
42 |
Băng sonar quét sườn |
Vĩnh viễn |
43 |
Băng địa chấn |
Vĩnh viễn |
44 |
Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau |
Vĩnh viễn |
45 |
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Vĩnh viễn |
46 |
Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa |
Vĩnh viễn |
47 |
Sơ đồ địa chất (địa tầng) |
Vĩnh viễn |
48 |
Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng |
Vĩnh viễn |
49 |
Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ |
Vĩnh viễn |
50 |
Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn |
Vĩnh viễn |
51 |
Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý |
Vĩnh viễn |
52 |
Tài liệu điều tra địa chất công trình |
Vĩnh viễn |
53 |
Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản. |
Vĩnh viễn |
54 |
Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ |
Vĩnh viễn |
55 |
Thiết đồ công trình. |
20 năm từ khi công trình kết thúc |
56 |
Bản đồ bố trí công trình thi công |
10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án |
57 |
Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa |
10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án |
58 |
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
59 |
Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
60 |
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
61 |
Nhật ký địa chất |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
62 |
Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
63 |
Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường |
05 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế |
64 |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
IV |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường |
|
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường |
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung |
20 năm từ khi dự án kết thúc |
3 |
Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung của báo cáo đánh giá: Tác động môi trường, môi trường bổ sung; cải tạo, phục hồi môi trường. |
20 năm từ khi xác nhận |
4 |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
20 năm từ khi dự án kết thúc |
5 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung) |
10 năm kể từ khi kết thúc dự án |
6 |
Hồ sơ kiểm tra, xác nhận hoàn thành việc thực hiện các yêu cầu của báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường; giấy xác nhận hoàn thành đã được ký ban hành |
05 năm từ khi kết thúc dự án |
7 |
Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
05 năm từ khi xác nhận |
8 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định bản đề án bảo vệ môi trường; bản đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận |
05 năm từ khi kết thúc dự án |
9 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
05 năm từ khi kết thúc giai đoạn thực hiện chiến lược/ quy hoạch/kế hoạch hay khi có chiến lược/quy hoạch/kế hoạch mới được phê duyệt |
10 |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường); bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường) sau khi được xác nhận |
05 năm kể từ khi kết thúc dự án |
|
Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm |
|
11 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
12 |
Đề án BVMT chi tiết, đơn giản |
Vĩnh viễn |
13 |
Dữ liệu về làng nghề |
Vĩnh viễn |
14 |
Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới |
Vĩnh viễn |
15 |
Tài liệu nhóm bảng thông tin hồ sơ các cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý công tác bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm. |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để |
20 năm từ khi chứng nhận |
17 |
Hồ sơ của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường. |
20 năm kể từ khi phát hiện cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường |
18 |
Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường |
20 năm kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành |
19 |
Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường |
20 năm kể từ khi giấy phép hết thời hạn |
20 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
20 năm từ khi xác nhận |
21 |
Dữ liệu về phí BVMT đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ |
10 năm từ khi bắt đầu thu phí |
22 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
05 năm từ khi xác nhận |
23 |
Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
05 năm từ khi xác nhận |
|
Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực quản lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
24 |
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. |
Vĩnh viễn |
25 |
Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc. |
Vĩnh viễn |
26 |
Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ quản lý công tác quản lý xả thải. |
Vĩnh viễn |
27 |
Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
20 năm từ khi đăng ký lần đầu |
28 |
Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề Quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011) |
20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
29 |
Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) |
20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn. |
30 |
Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải |
20 năm từ khí nộp phí |
31 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt, xác nhận, thẩm định dự án bảo vệ môi trường đơn giản, môi trường chi tiết |
20 năm từ khi dự án kết thúc |
32 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
20 năm từ khi dự án kết thúc |
33 |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
15 năm từ khi giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản hết thời hạn |
34 |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường |
15 năm từ khi giấy phép khai thác khoáng sản hết thời hạn |
35 |
Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
10 năm kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động |
36 |
Hồ sơ đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại. (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) |
10 năm từ khi hết hành nghề |
37 |
Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn. |
38 |
Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) |
10 năm từ khi hết hành nghề |
39 |
Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu |
10 năm từ khi hoàn thành xử lý |
40 |
Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường. |
10 năm từ khi nghiệm thu, bàn giao cho địa phương |
|
Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học |
|
41 |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
Vĩnh viễn |
42 |
Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen |
Vĩnh viễn |
43 |
Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Vĩnh viễn |
44 |
Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh |
Vĩnh viễn |
45 |
Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR |
Vĩnh viễn |
46 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen |
Vĩnh viễn |
47 |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
20 năm từ lần xuất bản thứ nhất |
|
Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường |
|
48 |
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. |
Vĩnh viễn |
49 |
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở |
05 năm từ khi báo cáo |
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực quan trắc môi trường |
|
50 |
Mạng lưới vị trí phân bổ cơ quan về quan trắc môi trường toàn quốc |
Vĩnh viễn |
51 |
Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất. |
20 năm khi có thông tin mới |
52 |
Bản đồ hiện trạng môi trường đất |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
53 |
Bản đồ hiện trạng môi trường không khí |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
54 |
Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt. |
05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
55 |
Báo cáo giám sát môi trường |
05 năm từ khi báo cáo |
56 |
Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương |
05 năm từ khi báo cáo |
|
Hồ sơ tài liệu khác |
|
57 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
58 |
Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường |
10 năm |
59 |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
V |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng – thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
1 |
Bản đồ thời tiết |
Vĩnh viễn |
2 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn |
Vĩnh viễn |
6 |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon |
Vĩnh viễn |
7 |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thủy văn |
Vĩnh viễn |
8 |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn |
Vĩnh viễn |
9 |
Kết quả điều tra, kháo sát địa chất thủy văn |
Vĩnh viễn |
10 |
Sản phẩm của đề tài, chương trình nghiên cứu các cấp |
Vĩnh viễn |
11 |
Tài liệu các chương trình, dự án về biến đổi khí hậu |
Vĩnh viễn |
12 |
Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu |
Vĩnh viễn |
13 |
Tài liệu khí tượng thủy văn thu thập theo quy trình, quy phạm kỹ thuật, được đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ |
Vĩnh viễn |
14 |
Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu |
Vĩnh viễn |
15 |
Tài liệu nước biển dâng |
Vĩnh viễn |
16 |
Tài liệu thiên tai, khí hậu |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ kỹ thuật các công trình khí lượng thủy văn chuyên dùng |
50 năm |
18 |
Hồ sơ, tài liệu cấp, cấp lại, bổ sung giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ |
20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn |
19 |
Hồ sơ, tài liệu cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn |
20 |
Tài liệu kiểm kê khí nhà kính |
20 năm từ khi kết thúc công trình |
21 |
Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM) |
05 năm từ khi xác nhận |
|
Tài liệu khí tượng |
|
|
Tài liệu khí tượng bề mặt |
|
12 |
Bảng số liệu khí tượng (BKT-1) |
Vĩnh viễn |
23 |
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT-13B) |
Vĩnh viễn |
24 |
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT-13A) |
Vĩnh viễn |
25 |
Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-22) |
Vĩnh viễn |
26 |
Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14) |
Vĩnh viễn |
27 |
Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10) |
Vĩnh viễn |
28 |
Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23) |
Vĩnh viễn |
29 |
Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5) |
Vĩnh viễn |
30 |
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt |
Vĩnh viễn |
31 |
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3) |
Vĩnh viễn |
32 |
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT-21) |
Vĩnh viễn |
33 |
Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15) |
Vĩnh viễn |
34 |
Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12) |
Vĩnh viễn |
35 |
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B) |
Vĩnh viễn |
36 |
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A) |
Vĩnh viễn |
37 |
Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT-12B) |
Vĩnh viễn |
38 |
Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT-12C) |
Vĩnh viễn |
39 |
Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14) |
Vĩnh viễn |
40 |
Sổ quan trắc (SKT-2) |
Vĩnh viễn |
41 |
Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A) |
Vĩnh viễn |
42 |
Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B) |
Vĩnh viễn |
43 |
Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12) |
Vĩnh viễn |
44 |
Sổ quan trắc bức xạ (số liệu trung bình 2 phút) (SKT-11A) |
Vĩnh viễn |
45 |
Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT-11B) |
Vĩnh viễn |
46 |
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1) |
Vĩnh viễn |
47 |
Sổ quan trắc khí tượng về giáng thủy (SKT-5) |
Vĩnh viễn |
48 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3) |
Vĩnh viễn |
49 |
Giản đồ ẩm ký (GKT-22) |
30 năm từ khi ghi giản đồ |
50 |
Giản đồ khí áp ký (GKT-23) |
30 năm từ khi ghi giản đồ |
51 |
Giản đồ máy gió (GKT-10) |
30 năm từ khi ghi giản đồ |
52 |
Giản đồ nhật quang ký (GKT-15) |
30 năm từ khi ghi giản đồ |
53 |
Giản đồ nhiệt ký (GKT-21) |
30 năm từ khi ghi giản đồ |
|
Tài liệu khí tượng nông nghiệp |
|
54 |
Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2) |
Vĩnh viễn |
55 |
Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1) |
Vĩnh viễn |
56 |
Sổ kháo sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4) |
Vĩnh viễn |
57 |
Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2) |
Vĩnh viễn |
58 |
Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3) |
Vĩnh viễn |
59 |
Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1) |
Vĩnh viễn |
|
Tài liệu khí tượng cao không |
|
60 |
Ảnh sản phẩm ra đa (RADA) |
30 năm từ khi quan trắc |
61 |
Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2) |
30 năm từ khi đo |
62 |
Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3) |
30 năm từ khi ghi kết quả |
63 |
Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1) |
30 năm từ khi ghi số liệu |
64 |
Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1) |
30 năm từ khi ghi số liệu |
65 |
Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK- 1a) |
30 năm từ khi ghi số liệu |
66 |
Báo cáo tổng lượng ô zôn (BOZ-1) |
30 năm từ khi xác định tổng lượng ô zôn |
67 |
Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b) |
30 năm từ khi ghi số liệu |
68 |
Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11) |
30 năm từ khi xác định mặt đẳng áp |
69 |
Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ |
30 năm từ khi quan trắc |
70 |
Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1) |
30 năm từ khi quan trắc |
71 |
Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn (SOZ-2) |
30 năm từ khi quan trắc |
72 |
Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2) |
30 năm từ khi quan trắc |
73 |
Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5) |
30 năm từ khi quan trắc |
|
Tài liệu thủy văn |
|
|
Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
|
74 |
Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13) |
Vĩnh viễn |
75 |
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6) |
Vĩnh viễn |
76 |
Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1) |
Vĩnh viễn |
77 |
Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2) |
Vĩnh viễn |
78 |
Giản đồ mực nước (GTV-21) |
Vĩnh viễn |
79 |
Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4) |
Vĩnh viễn |
80 |
Sổ dẫn cao độ (STV-3) |
Vĩnh viễn |
81 |
Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13) |
Vĩnh viễn |
82 |
Sổ đo độ sâu (STV-2) |
Vĩnh viễn |
83 |
Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1) |
Vĩnh viễn |
|
Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
|
84 |
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6) |
Vĩnh viễn |
85 |
Chỉnh biên lượng triều (BTV-4) |
Vĩnh viễn |
86 |
Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV-3) |
Vĩnh viễn |
87 |
Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1) |
Vĩnh viễn |
88 |
Giản đồ mực nước (GTV-21) |
Vĩnh viễn |
89 |
Sổ dẫn cao độ (STV-3) |
Vĩnh viễn |
90 |
Sổ đo độ sâu (STV-2) |
Vĩnh viễn |
91 |
Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1) |
Vĩnh viễn |
92 |
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4) |
30 năm |
|
Khí tượng thủy văn biển (Hải văn) |
|
93 |
Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2) |
Vĩnh viễn |
94 |
Báo cáo quan trắc hải văn ven biển (BHV-1) |
Vĩnh viễn |
95 |
Giản đồ triều ký (GHV-21) |
Vĩnh viễn |
96 |
Sổ quan trắc hải văn ven biển (SHV-1) |
Vĩnh viễn |
97 |
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Vĩnh viễn |
|
Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường |
|
98 |
Báo cáo thuyết minh |
Vĩnh viễn |
99 |
Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng |
Vĩnh viễn |
100 |
Biểu ghi tốc độ |
Vĩnh viễn |
101 |
Bình đồ |
Vĩnh viễn |
102 |
Chỉnh biên lượng triều |
Vĩnh viễn |
103 |
Sổ đo cạn |
Vĩnh viễn |
104 |
Sổ đo chi tiết- Sổ đo mặt cắt |
Vĩnh viễn |
105 |
Sổ đo độ sâu |
Vĩnh viễn |
106 |
Sơ đồ lưới |
Vĩnh viễn |
107 |
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều |
Vĩnh viễn |
108 |
Sổ đo mặt cắt |
Vĩnh viễn |
109 |
Sổ đo mực nước vùng triều |
Vĩnh viễn |
110 |
Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ- mùa cạn) |
Vĩnh viễn |
111 |
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng |
Vĩnh viễn |
112 |
Tài liệu điều tra khảo sát môi trường |
Vĩnh viễn |
113 |
Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn |
Vĩnh viễn |
114 |
Tài liệu điều tra lũ |
Vĩnh viễn |
115 |
Tài liệu đo mặn |
Vĩnh viễn |
116 |
Tài liệu khảo sát bão |
Vĩnh viễn |
117 |
Tài liệu tổng hợp |
Vĩnh viễn |
118 |
Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn |
Vĩnh viễn |
119 |
Thành quả bình sai độ cao |
Vĩnh viễn |
120 |
Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III |
Đến khi mất mốc |
121 |
Sổ đo góc bằng |
Đến khi mất mốc |
122 |
Sổ đo GPS |
Đến khi mất mốc |
123 |
Bản vẽ mặt cắt dọc |
30 năm |
124 |
Bản vẽ mặt cắt ngang |
30 năm |
125 |
Số liệu mặt cắt ngang |
30 năm |
126 |
Số liệu mặt cắt dọc |
30 năm |
127 |
Sổ thủy chuẩn |
30 năm |
128 |
Sổ kiểm nghiệm máy, mia |
05 năm sau thời gian kiểm nghiệm |
129 |
Phiếu điều tra, khảo sát |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
|
Tài liệu môi trường |
|
130 |
Tập tài liệu đo mặn (MTM) |
Vĩnh viễn |
131 |
Tập tài liệu môi trường không khí (MTK) |
Vĩnh viễn |
132 |
Tập tài liệu môi trường nước (MTN) |
Vĩnh viễn |
|
Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn |
|
133 |
Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00) |
Vĩnh viễn |
134 |
Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00) |
Vĩnh viễn |
135 |
Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7giờ (BĐ20) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
136 |
Bản đồ mật đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
137 |
Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
138 |
Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
139 |
Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
140 |
Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
141 |
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
142 |
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
|
Tài liệu chuyên khảo |
|
143 |
Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ (Tiêu chuẩn Ngành) (CK01) |
Vĩnh viễn |
144 |
Các loại ấn phẩm về khí tượng thủy văn (CK.02) |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
145 |
Ấn phẩm Mê Công |
30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
VI |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ, viễn thám |
|
|
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ |
|
1 |
Bản đồ 299 (đã sử dụng để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Vĩnh viễn |
2 |
Bản đồ địa chính cơ sở |
Vĩnh viễn |
3 |
Bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã. |
Vĩnh viễn |
4 |
Bản đồ địa hình UTM |
Vĩnh viễn |
5 |
Bản đồ địa lý tổng hợp |
Vĩnh viễn |
6 |
Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính) |
Vĩnh viễn |
7 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
8 |
Hải đồ |
Vĩnh viễn |
9 |
Hồ sơ về các điểm dopple |
Vĩnh viễn |
10 |
Hồ sơ về các điểm thiên văn |
Vĩnh viễn |
11 |
Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ |
Vĩnh viễn |
12 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên) |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72. |
Vĩnh viễn |
14 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000. (điểm địa chính cơ sở tương đương hạng III) |
Vĩnh viễn |
15 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa. |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ. |
Vĩnh viễn |
18 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia |
Vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia |
Vĩnh viễn |
20 |
Kết quả các chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
21 |
Lý lịch Bản đồ |
Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng |
22 |
Bản đồ chuyên đề khác |
20 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất |
23 |
Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn |
24 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng lI, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn. |
20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác |
25 |
Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật |
20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác. |
26 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
20 năm từ khi kết thúc công trình |
27 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
20 năm từ khi kết thúc công trình |
28 |
Lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh |
20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác. |
29 |
Thuyết minh dự án |
20 năm từ khi dự án kết thúc |
30 |
Bản đồ địa hình HN-72 |
10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế. |
31 |
Bản đồ địa hình VN-2000 |
10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế. |
32 |
Bản đồ nền |
10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế. |
33 |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
34 |
Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc |
05 năm sau thời gian kiểm nghiệm |
|
Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám |
|
35 |
Ảnh IGN |
Vĩnh viễn |
36 |
Ảnh RAF |
Vĩnh viễn |
37 |
Ảnh USA RV |
Vĩnh viễn |
38 |
Ảnh VAP 61 |
Vĩnh viễn |
39 |
Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không) |
Vĩnh viễn |
40 |
Hệ thống ảnh vệ tinh |
Vĩnh viễn |
41 |
Phim âm |
Vĩnh viễn |
42 |
Phim dương |
Vĩnh viễn nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng. Mười (10) năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng. |
43 |
Phim kính, phim nhựa JGN |
Vĩnh viễn |
44 |
Phim USA RV |
Vĩnh viễn |
45 |
Phim VAP 61 |
Vĩnh viễn |
46 |
Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ. |
Vĩnh viễn |
47 |
Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo, bản kẽm, đế phim, địamat, bản phơi lam |
Mười (10) năm, đã được lưu trữ và sử dụng trong thời hạn ít nhất là mười (10) năm, đã có thông tin tư liệu mới thay thế. |
|
Hồ sơ, tài liệu về địa danh |
|
48 |
Hồ sơ về địa danh quốc tế |
Vĩnh viễn |
49 |
Hồ sơ về địa danh hành chính Việt Nam |
Vĩnh viễn |
50 |
Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội |
Vĩnh viễn |
VII |
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo |
|
1 |
Bản đồ biến động đường bờ biển |
Vĩnh viễn |
2 |
Bản đồ dị thường trọng lực Bughe |
Vĩnh viễn |
3 |
Bản đồ dị thường trọng lực Fai |
Vĩnh viễn |
4 |
Bản đồ dị thường từ AT |
Vĩnh viễn |
5 |
Bản đồ dị tường từ Delta Ta |
Vĩnh viễn |
6 |
Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt |
Vĩnh viễn |
7 |
Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng mặt |
Vĩnh viễn |
8 |
Bản đồ độ sâu đáy biển |
Vĩnh viễn |
9 |
Bản đồ khối lượng; động vật phù du mùa gió |
Vĩnh viễn |
10 |
Bản đồ lịch sử nghiên cứu |
Vĩnh viễn |
11 |
Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển |
Vĩnh viễn |
12 |
Bản đồ vành trọng sa |
Vĩnh viễn |
13 |
Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo |
Vĩnh viễn |
14 |
Băng đo sâu hồi âm |
Vĩnh viễn |
15 |
Báo cáo kết quả tổng hợp, thống kê, điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
16 |
Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa…) |
Vĩnh viễn |
17 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
18 |
Báo cáo thuyết minh chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
19 |
Báo cáo tổng kết chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
20 |
Biểu đồ tổng hợp |
Vĩnh viễn |
21 |
Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước |
Vĩnh viễn |
22 |
Hồ sơ, tài liệu về kết quả các chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
23 |
Hồ sơ, tài liệu về kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án |
Vĩnh viễn |
24 |
Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều |
Vĩnh viễn |
25 |
Sơ đồ tiêu mốc |
Đến khi mất mốc |
26 |
Ảnh khảo sát |
20 năm từ khi công trình kết thúc |
27 |
Bản đồ các chuyên đề |
20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế. |
28 |
Bản đồ tài liệu thực tế |
20 năm từ thời gian xuất bản lần thứ nhất. |
29 |
Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa…) |
20 năm từ thời gian hết kỳ công tác |
30 |
Báo cáo thực địa |
20 năm từ thời gian hết kỳ công tác |
31 |
Báo cáo thuyết minh chuyên đề, thuyết minh dự án |
20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án |
32 |
Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra |
20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án |
33 |
Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra |
20 năm từ khi kết thúc điều tra |
34 |
Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt |
20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
35 |
Phiếu mô tả các trạm khảo sát |
20 năm từ khi mô tả |
36 |
Thiết đồ các công trình |
20 năm từ khi công trình kết thúc |
37 |
Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo |
15 năm từ khi quy hoạch |
38 |
Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo |
10 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế |
39 |
Bản đồ cảnh quan các cụm đảo |
10 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế. |
40 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo |
10 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế |
41 |
Bản đồ phân vùng triển vọng |
10 năm từ khi có Bản đồ phân vùng mới thay thế |
42 |
Bản đồ quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết |
15 năm từ khi quy hoạch |
43 |
Bản đồ thiết kế |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
44 |
Bình đồ tính trữ lượng |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
45 |
Đề cương chuyên đề |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
46 |
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo trọng lực biển |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
47 |
Hồ sơ, tài liệu về thiết kế |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
48 |
Nhật ký công tác |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
49 |
Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc |
50 |
Sơ đồ đất các xã, huyện đảo |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
51 |
Sơ đồ tài liệu thực tế thi công |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
52 |
Sổ đo thủy động lực |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
53 |
Sơ đồ trắc địa tổng hợp |
10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
54 |
Thông tin số liệu các chương trình, dự án |
10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế. |
55 |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án. |
05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. |
Reviews
There are no reviews yet.