Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH về công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-
———–

Số: 10/2013/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
———-

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2013

Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quan hệ và cơ cu tchức của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định danh mục các công việc và nơi làm việc cm sử dụng lao động là người chưa thành niên,

Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên (sau đây gọi tắt là lao động chưa thành niên).
2. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động (sau đây gọi tắt là người sử dụng lao động).
Điều 2.
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm rà soát các công việc và nơi làm việc, lao động chưa thành niên đang làm; không được bố trí lao động chưa thành niên làm các công việc hoặc nơi làm việc theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Y tế, Liên đoàn Lao động địa phương thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này;
b) Tăng cường thanh tra phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về sử dụng lao động chưa thành niên;
c) Hằng năm, tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện Thông tư này cùng với báo cáo công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn.
Điều 3.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2013.
2. Bãi bỏ Thông tư Liên bộ số 09/TT-LB ngày 13 tháng 04 năm 1995 của Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Y tế về quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thtướng, các Phó Thtướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
Văn phòng Quốc hội;
Văn phòng Tổng bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Tòa án nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
Công báo;
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
Công Thông tin điện tử Chính ph;
Website Bộ LĐTBXH;
Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ LĐTBXH;
Lưu: VT, Cục ATLĐ (30 bn).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Hồng Lĩnh

DANH MỤC

CÔNG VIỆC VÀ NƠI LÀM VIỆC CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư s
10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

I. DANH MỤC NƠI LÀM VIỆC

Ngoài nơi làm việc được quy định tại đim a, b, c, d khoản 2 Điều 165 Bộ luật lao động năm 2012, cấm sử dụng lao động chưa thành niên tại các nơi làm việc, chỗ làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 163 và điểm đ khoản 2 Điều 165 như sau:

1. Tiếp xúc với các yếu tố vệ sinh môi trường lao động không đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn vệ sinh cho phép theo quy định của pháp luật hiện hành: điện từ trường, rung, ồn, nhiệt độ, bụi silic, bụi không chứa silic, bụi bông, bụi amiăng;

2. Tiếp xúc với các loại chất, tia phóng xạ; bức xạ bởi tia X và các tia có hại khác không đạt quy chuẩn, tiêu chun vệ sinh cho phép theo qui định của pháp luật hiện hành;

3. Tiếp xúc với các yếu tố gây bệnh truyền nhiễm;

4. Thời gian làm việc trên 04 giờ/ngày trong không gian làm việc gò bó, chật hẹp, công việc có khi phải quỳ gối, nằm, cúi khom;

5. Trên giá cao hay dây treo cao hơn 3 m so với mặt sàn làm việc; địa hình đồi núi dốc trên 300.

II. DANH MỤC CÔNG VIỆC

Ngoài nơi làm việc được quy định tại khoản 4 Điều 163 và điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 165 Bộ luật lao động năm 2012, cấm sử dụng lao động chưa thành niên làm các công việc theo quy định tại khoản 1 Điều 163 và điểm g khoản 2 Điều 165 như sau:

STT

Tên công việc

Đặc đim vđiều kiện lao động của công việc

1

Trực tiếp nấu rót và vận chuyển kim loại lỏng, tháo dỡ khuôn đúc làm sạch sản phẩm đúc ở các lò:

– Lò điện hồ quang (không phân biệt dung tích).

Lò bằng luyện thép.

Lò chuyển luyện thép.

Lò cao.

Lò quay bilo luyện gang.

Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

2

Cán kim loại nóng.

Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

3

Trực tiếp luyện quặng kim loại màu (đồng, chì thiếc, thủy ngân, kẽm, bạc).

Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc vượt tiêu chun cho phép.

4

Đt và ra lò luyện cc.

nh hưởng của nóng, bụi, ồn và CO, CO2 vượt tiêu chun cho phép.

5

Đốt lò đầu máy hơi nước.

nh hưởng của nóng, bụi, n, hơi khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.

6

Vận hành ni hơi.

Công việc rt nguy him, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao.

7

Vận hành hệ thng điu chế và nạp axetylen, oxy, hydro, clo và các khí hóa lỏng.

Công việc rt nguy him, tiếp xúc với khí độc vượt tiêu chun cho phép.

8

Vận hành hệ thống lạnh (làm nước đá, đông lạnh).

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường lạnh.

9

Vận hành máy gia công kim loại bằng các máy rèn, dập, ép, cắt sử dụng hơi nước, khí nén hoặc bằng đin.

Công việc nặng nhọc, rất nóng ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, nồng độ CO, CO2, SO2 và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

10

Lắp đặt, sửa chữa, lau chùi khuôn máy rèn, dập, ép, cắt kim loại (không phân biệt máy hơi nước, khí nén, điện hoặc cơ).

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn vượt tiêu chun cho phép.

11

Hàn trong thùng kín, hàn ở vị trí có độ cao trên 5m so với mặt sàn công tác.

Công việc nặng nhọc, cheo leo, nguy hiểm, tư thế lao động khó khăn.

12

Thu gom bã thải sản xuất cồn công nghiệp.

Công việc nặng nhọc, ồn, bụi, khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.

13

Cán, kéo, dập sản phm chì, mạ chì.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì.

14

Đúc đồng, cô đúc nhôm.

Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

15

Vận hành máy hvải sợi.

Đứng và đi lại trên 7 km/8h làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

16

Nhuộm, hp vải sợi.

Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường làm việc độ m, nóng.

17

Thủ kho, phụ kho kho hóa cht, thuốc nhuộm.

Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường làm việc độ m, nóng.

18

Đào lò trong khai khoáng.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí.

19

Các công việc trong hm lò hoặc ở hố sâu hơn 5m.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí.

20

Khai thác đá, đập đá thủ công, cậy bẩy đá trên núi.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.

21

Trực tiếp đưa vật liệu vào máy nghiền đá và làm việc với máy nghiền đá.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn vượt tiêu chun cho phép.

22

Tuyển quặng chì.

Chịu tác động bụi chì và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

23

Sử dụng các loại máy cm tay chạy bằng hơi ép có sức ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan, máy búa và các máy tương tự gây những chấn động không bình thường cho thân thể người).

Chịu tác động của n, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

24

Đãi, tuyển vàng, quặng, đá đỏ.

Công việc thủ công, rt nặng nhọc, nguy him, chịu tác động của bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

25

Trực tiếp đào gc cây có đường kính lớn hơn 40cm bằng phương pháp thủ công.

Công việc rt nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

26

Cưa xẻ gỗ thủ công 2 người kéo bằng phương pháp thủ công (chỉ cấm đối với nữ chưa thành niên).

Công việc nặng nhọc, nguy him.

27

Đốn hạ những cây có đường kính từ 35cm trở lên, cưa cắt cành, tỉa cành trên cao bằng phương pháp thủ công.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc cheo leo, nguy hiểm.

28

Vận xuất gỗ lớn, xeo bắn, bốc xếp gỗ có đường kính từ 35cm trở lên bằng thủ công, bằng máng gỗ, bằng cầu trượt gỗ.

Làm việc ngoài trời ở các địa hình đồi, núi dốc (từ 100 – 150), công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

29

Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gtrong âu, triền đưa gỗ lên bờ.

Làm việc ngoài trời trên sông, sui, công việc thủ công, nặng nhọc, rt nguy him.

30

Xuôi bè mảng trên sông có nhiu ghềnh thác.

Làm việc ngoài trời trên sông, sui, công việc thủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm.

31

Lái máy kéo nông nghiệp.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

32

Các công việc khai thác t yến tự nhiên; khai thác phân dơi.

Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm.

33

Xẻ g bng máy cưa đĩa và máy cưa vòng.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

34

Vận hành các máy bào trong nghề gỗ.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, m ướt, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

35

Trực tiếp nuôi thú dữ hoặc động vt có nc đc.

Công việc nặng nhọc, nguy him.

36

Sơ chế tre, nứa, mây, cói.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng hơi khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.

37

Đt lò nung gạch chịu lửa, lò vôi, tôi vôi bằng phương pháp thủ công.

Công việc nặng nhọc, nguy him, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao.

38

Chế biến chượp, mm tôm, mm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao.

39

Chế biến cà phê nhân xuất khẩu.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nhiệt độ cao.

40

Công việc phải làm một mình trên đường sắt, trong hầm núi, trong các công trình ngầm, hoặc ở nơi tầm nhìn của người công nhân không vượt quá 400m, hoặc nơi giao thông rất khó khăn.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

41

Công việc di chuyn, ni hoặc tách toa xe trong xưởng máy, trên đường sắt.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

42

Điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có động cơ có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên.

Công việc nặng nhọc, nguy him, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn vượt tiêu chun cho phép.

43

Điều khin cầu trục, cần trục, cng trục, palăng điện (Trừ palăng xích kéo tay không thuộc diện phải kiểm định kỹ thuật an toàn lao động).

Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

44

Móc buộc tải trọng cho cu trục, cần trục, cổng trục, palăng điện.

Công việc nặng nhọc, nguy him.

45

Lái máy thi công (như máy xúc, máy gạt ủi, máy san, gạt, khoan, đóng cọc, xe bánh xích).

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

46

Vận hành tàu hút bùn.

Làm việc trong môi trường ô nhim nặng, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

47

Khảo sát đường sông.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi vượt tiêu chuẩn cho phép

48

Đổ bê tông dưới nước.

Làm việc trên sông nước, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

49

Thợ lặn.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

50

Các công việc trên tàu đi bin.

Thường xuyên làm việc trên bin, chịu áp lực của sóng bin, tiếng ồn cao và rung vượt tiêu chun cho phép.

51

Làm việc trên máy bay.

Công việc nguy him, căng thng thần kinh tâm lý, chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao, rung vượt tiêu chun cho phép và thường xuyên chịu tác động do thay đổi nhiệt độ, áp suất.

52

Kỹ thuật viên giao thông đường hàng không và điện tử an toàn hàng không.

Công vic căng thng thn kinh tâm lý.

53

Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đá.

Công việc nguy him, căng thng thần kinh, tâm lý.

54

Lp đặt giàn khoan.

Làm việc ngoài trời, công việc rt nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió.

55

Làm việc ở giàn khoan trên bin.

Làm việc ngoài trời, công việc rt nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chun cho phép và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió.

56

Khoan thăm dò giếng du và khí.

Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy him, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung vượt tiêu chun cho phép, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc bn thỉu.

57

Khoan thăm dò, khoan n mìn, bn mìn.

Công việc nặng nhọc, nguy him, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.

58

Làm việc ở lò lên men thuc lá, lò sấy điếu thuốc lá.

Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép.

59

Cán ép tm da lớn, cứng.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

60

Tráng paraphin trong brượu.

Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công.

61

Lưu hóa, hình thành, bc dỡ sản phm cao su cỡ lớn như: thùng, két nhiên liệu, lốp ô tô.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng n bụi và hóa chất độc vượt tiêu chun cho phép.

62

Công việc tiếp xúc với xăng, du trong hang, hầm: giao nhận, bảo quản, vận hành máy bơm và đo xăng, dầu.

Làm việc trong hm ti, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường.

63

Đt lò sinh khí nu thủy tinh, thỏi thủy tinh bằng miệng.

Chịu tác động của nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

64

Châm lửa cho máy đt du tiêu thụ từ 400 l/giờ.

Công việc nặng nhọc, nóng và tiếp xúc với dầu.

65

Các công việc đóng vỏ tàu (tàu g, tàu sắt) phải mang vác, gá đặt vật gia công nặng từ 20 kg trở lên.

Công việc nặng nhọc, nguy him.

66

Chế tạo, sử dụng, vận chuyn các sản phm nguy him: chất nổ, chất dễ cháy, chất ô xy hóa, khí đốt, thuốc súng, đạn dược, pháo có nguy cơ gây nổ, cháy.

Công việc rt nguy him, có nguy cơ cháy nổ, căng thẳng thần kinh.

67

Vận hành lò đt rác và xử lý nước thải.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng vượt tiêu chun cho phép.

68

Nấu, ty rửa bột giấy bằng clo.

Công việc tiếp xúc với Clo, nhiệt độ cao.

69

Lp đặt sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chun cho phép và nguy him.

70

Lp đặt, sửa chữa cáp ngm, cáp treo của đường dây điện thông tin.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

71

Vận hành, trực các trạm điện hạ áp, trung áp và cao áp.

Công việc phức tạp, đi lại nhiều (trên 7km/8h làm việc), ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chun cho phép.

72

Kim tra, sửa chữa và xử lý các mạch điện có điện thế 700 V trong trường hợp dòng điện một chiều;> 220V trong trường hợp dòng điện xoay chiều và các vật duy trì mạch điện ấy.

Công việc nặng nhọc, nguy him, tư thế lao động gò bó.

73

Công việc ở đài phát thanh, phát sóng tần số rađiô như đài phát thanh, phát hình và trạm rađa, trạm vệ tinh viễn thông… bị ảnh hưởng bởi điện từ trường vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của điện từ trường, ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chun cho phép.

74

Sửa chữa lò, thùng, tháp kín, đường ống trong sản xuất hóa chất.

Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất đc mnh.

75

Các công việc tiếp xúc dung môi hữu cơ như: ngâm tẩm tà vẹt, trải nhũ tương giấy ảnh, in hoa trên màng mỏng, in nhãn trên giấy láng mỏng, cán ép nhựa phenon, vận hành nồi đa tụ keo phenon.

Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hóa chất độc mạnh, nguy hiểm.

76

Trực tiếp tiếp xúc với hóa chất gây biến đi gien:

5 Flioro- uracil;

Benzen.

Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến đi gien.

77

Trực tiếp tiếp xúc với các hóa cht gây tác hại sinh sản lâu dài (như: gây thiểu năng tinh hoàn, thiu năng buồng trứng):

Estrogen;

Axít cis-retinoic;

Cacbaryl;

Dibromuaclo propan(DBCP);

Toluendiamin và dinitrotoluen;

Polyclorin biphenyl (PCBs);

– Polybromua biphenyl (PBBs).

Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây tác hại sinh sản.

78

Trực tiếp tiếp xúc (bao gồm: Sản xuất, đóng gói, pha chế, phun thuốc, khử trùng kho) với các hóa chất trừ sâu, trừ cỏ, diệt mối mọt, diệt chuột, trừ muỗi có chứa Clo hữu cơ và một số hóa chất có khả năng gây ung thư sau đây:

1,4 butanediol, dimetansunfonat;

4 aminnobiphenyl;

Amiăng loại amosit, amiăng loại crysotil, amiăng loại crosidolit;

Asen (hay thạch tín), canxi asenat;

Dioxin;

Diclorometyl-ete;

Các loại muối cromat không tan;

Nhựa than đá, phần bay hơi nhựa than đá;

Xyclophotphamit;

Dietylstilboestol;

2, Naphtylamin;

N, N – di (Cloroetyl). 2. Naphtylamin;

Thori dioxyt;

Theosufan;

Vinyl clorua, vinyl clorid;

4- amino, 10- metyl flolic axít;

Thủy ngân, hp chất metyl thủy ngân, metyl thủy ngân clorua;

Nitơ pentoxyt;

2,3,7,8 tetracloro dibenzen furan;

2- alphaphenyl-beta axetyletyl;

Axety salixylic axít;

Asparagin;

Benomyl;

Boric axít;

Cafein;

Dimetyl sunfoxid;

Direct blue-1;

Focmamid;

-Hydrocortison, Hydrocortission axetat;

lod (kim loại);

Chì, chì axetat, chì nitrat (tiếp xúc với xăng sơn, mực in có chứa chì, sản xuất ắc quy, hàn chì);

Mercapto, purin;

Kali bromua, kali iodua;

Propyl- thio- uracil;

Ribavirin;

Natri asenat, natri asenit, natri iodua, natri salixylat;

Tetrametyl thiuram disunfua;

– Trameinnolon axetonid;

Triton WR-1339;

Trypan blue;

Valproic axít;

Vincristin sunfat;

Khí dụng Vinazol.

Chịu tác động của n, rung và hóa chất vượt tiêu chun cho phép.

79

Tiếp xúc thường xuyên với các hóa chất sau đây:

Oxyt cacbon (CO): như vận hành lò tạo khí than, thải xỉ;

Các loại thuốc nhuộm có gốc anilin, xylizin, toluzin, auramin;

Các hp chất có gốc xianua (-CN-);

Phốt pho và các hợp chất P2O5, P2S5, PCI3, H3P;

Trinitro toluen (TNT);

Mangan dioxyt (MnO2);

Photgein (COCI2);

Disunfua cacbon(CS2);

Oxit nitơ và axít nitric;

Anhydrit sunfuaric và axít sunfuaric;

Đất đèn (CaC2) như vận hành lò đất đèn dang hở, thải xỉ

Trực tiếp làm việc tiếp xúc với hóa chất độc.

80

Trc tiếp tiếp xúc với các hóa chất gây nghiện và các chế phẩm của nó như bào chế dược phm có thành phần moocfin, efedrin, sedusen.

Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất vượt tiêu chun cho phép.

81

Làm việc trong thùng chìm.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí.

82

Nạo vét cng ngm, công việc phải ngâm mình thường xuyên dưới nước bn hôi thối.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hóa chất độc hại vượt tiêu chuẩn cho phép.

83

Sản xuất photpho vàng.

Điu kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến đổi gien.

84

Công việc thiêu hủy hoặc sát sinh.

Công việc rt nặng nhọc, độc hại, căng thng thần kinh tâm lý.

85

Mtử thi, liệm mai táng người chết, bốc mồ mả.

Công việc rt nặng nhọc, độc hại, căng thng thần kinh tâm lý.

86

Công việc trong nhà tù hoặc trong bệnh viện tâm thần.

Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thng thần kinh tâm lý.

87

Nhặt hoặc phân loại rác thải, cht thải, các chất thải hoặc phế liệu.

Làm việc trong môi trường độc hại, tiếp xúc với nhiều vi sinh vật có hại.

88

Công việc tiếp xúc với hơi thuốc gây mê hàng ngày, làm việc ở khoa hồi sức cấp cứu, khoa chống nhiễm khun, kim soát nhiễm khun ở khoa lây của các cơ sở y tế, các trung tâm truyền máu, các cơ sở sản xuất vắcxin phòng bệnh, tham gia dập tắt các ổ dịch, làm việc ở khu điều trị bằng sóng ngắn, siêu âm.

Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

89

Công việc trên giàn giáo hoặc trên rầm xà cao hơn 3 m so với sàn thao tác và các công việc tương tự.

Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.

90

Lắp dựng, tháo dỡ hoặc thay đổi giàn giáo (trừ trường hp phụ việc làm trên mặt đất hoặc trên sàn nhà)

Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.

91

Công việc phải mang, vác, nâng các vật nặng vượt quá thể trạng lao động chưa thành niên./.

Phân loại

Công việc thường xuyên (kg)

Công việc không thường xuyên (kg)

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Từ 15 tuổi (180 tháng) đến dưới 16 tuổi (192 tháng)

15

≥ 12

≥ 10

≥ 8

Từ 16 tuổi (192 tháng) đến dưới 18 tuổi (216 tháng)

≥ 30

25

≥ 20

≥ 15

Thuộc tính văn bản
Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 10/2013/TT-BLĐTBXH Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Bùi Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 10/06/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương
Tóm tắt văn bản

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-
———–

Số: 10/2013/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
———-

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2013

Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quan hệ và cơ cu tchức của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định danh mục các công việc và nơi làm việc cm sử dụng lao động là người chưa thành niên,

Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên (sau đây gọi tắt là lao động chưa thành niên).
2. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động (sau đây gọi tắt là người sử dụng lao động).
Điều 2.
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm rà soát các công việc và nơi làm việc, lao động chưa thành niên đang làm; không được bố trí lao động chưa thành niên làm các công việc hoặc nơi làm việc theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Y tế, Liên đoàn Lao động địa phương thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này;
b) Tăng cường thanh tra phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về sử dụng lao động chưa thành niên;
c) Hằng năm, tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện Thông tư này cùng với báo cáo công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn.
Điều 3.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2013.
2. Bãi bỏ Thông tư Liên bộ số 09/TT-LB ngày 13 tháng 04 năm 1995 của Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Y tế về quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thtướng, các Phó Thtướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
Văn phòng Quốc hội;
Văn phòng Tổng bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Tòa án nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
Công báo;
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
Công Thông tin điện tử Chính ph;
Website Bộ LĐTBXH;
Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ LĐTBXH;
Lưu: VT, Cục ATLĐ (30 bn).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Hồng Lĩnh

DANH MỤC

CÔNG VIỆC VÀ NƠI LÀM VIỆC CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư s
10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

I. DANH MỤC NƠI LÀM VIỆC

Ngoài nơi làm việc được quy định tại đim a, b, c, d khoản 2 Điều 165 Bộ luật lao động năm 2012, cấm sử dụng lao động chưa thành niên tại các nơi làm việc, chỗ làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 163 và điểm đ khoản 2 Điều 165 như sau:

1. Tiếp xúc với các yếu tố vệ sinh môi trường lao động không đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn vệ sinh cho phép theo quy định của pháp luật hiện hành: điện từ trường, rung, ồn, nhiệt độ, bụi silic, bụi không chứa silic, bụi bông, bụi amiăng;

2. Tiếp xúc với các loại chất, tia phóng xạ; bức xạ bởi tia X và các tia có hại khác không đạt quy chuẩn, tiêu chun vệ sinh cho phép theo qui định của pháp luật hiện hành;

3. Tiếp xúc với các yếu tố gây bệnh truyền nhiễm;

4. Thời gian làm việc trên 04 giờ/ngày trong không gian làm việc gò bó, chật hẹp, công việc có khi phải quỳ gối, nằm, cúi khom;

5. Trên giá cao hay dây treo cao hơn 3 m so với mặt sàn làm việc; địa hình đồi núi dốc trên 300.

II. DANH MỤC CÔNG VIỆC

Ngoài nơi làm việc được quy định tại khoản 4 Điều 163 và điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 165 Bộ luật lao động năm 2012, cấm sử dụng lao động chưa thành niên làm các công việc theo quy định tại khoản 1 Điều 163 và điểm g khoản 2 Điều 165 như sau:

STT

Tên công việc

Đặc đim vđiều kiện lao động của công việc

1

Trực tiếp nấu rót và vận chuyển kim loại lỏng, tháo dỡ khuôn đúc làm sạch sản phẩm đúc ở các lò:

– Lò điện hồ quang (không phân biệt dung tích).

Lò bằng luyện thép.

Lò chuyển luyện thép.

Lò cao.

Lò quay bilo luyện gang.

Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

2

Cán kim loại nóng.

Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

3

Trực tiếp luyện quặng kim loại màu (đồng, chì thiếc, thủy ngân, kẽm, bạc).

Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc vượt tiêu chun cho phép.

4

Đt và ra lò luyện cc.

nh hưởng của nóng, bụi, ồn và CO, CO2 vượt tiêu chun cho phép.

5

Đốt lò đầu máy hơi nước.

nh hưởng của nóng, bụi, n, hơi khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.

6

Vận hành ni hơi.

Công việc rt nguy him, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao.

7

Vận hành hệ thng điu chế và nạp axetylen, oxy, hydro, clo và các khí hóa lỏng.

Công việc rt nguy him, tiếp xúc với khí độc vượt tiêu chun cho phép.

8

Vận hành hệ thống lạnh (làm nước đá, đông lạnh).

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường lạnh.

9

Vận hành máy gia công kim loại bằng các máy rèn, dập, ép, cắt sử dụng hơi nước, khí nén hoặc bằng đin.

Công việc nặng nhọc, rất nóng ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, nồng độ CO, CO2, SO2 và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

10

Lắp đặt, sửa chữa, lau chùi khuôn máy rèn, dập, ép, cắt kim loại (không phân biệt máy hơi nước, khí nén, điện hoặc cơ).

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn vượt tiêu chun cho phép.

11

Hàn trong thùng kín, hàn ở vị trí có độ cao trên 5m so với mặt sàn công tác.

Công việc nặng nhọc, cheo leo, nguy hiểm, tư thế lao động khó khăn.

12

Thu gom bã thải sản xuất cồn công nghiệp.

Công việc nặng nhọc, ồn, bụi, khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.

13

Cán, kéo, dập sản phm chì, mạ chì.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì.

14

Đúc đồng, cô đúc nhôm.

Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

15

Vận hành máy hvải sợi.

Đứng và đi lại trên 7 km/8h làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

16

Nhuộm, hp vải sợi.

Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường làm việc độ m, nóng.

17

Thủ kho, phụ kho kho hóa cht, thuốc nhuộm.

Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường làm việc độ m, nóng.

18

Đào lò trong khai khoáng.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí.

19

Các công việc trong hm lò hoặc ở hố sâu hơn 5m.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí.

20

Khai thác đá, đập đá thủ công, cậy bẩy đá trên núi.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.

21

Trực tiếp đưa vật liệu vào máy nghiền đá và làm việc với máy nghiền đá.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn vượt tiêu chun cho phép.

22

Tuyển quặng chì.

Chịu tác động bụi chì và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

23

Sử dụng các loại máy cm tay chạy bằng hơi ép có sức ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan, máy búa và các máy tương tự gây những chấn động không bình thường cho thân thể người).

Chịu tác động của n, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

24

Đãi, tuyển vàng, quặng, đá đỏ.

Công việc thủ công, rt nặng nhọc, nguy him, chịu tác động của bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

25

Trực tiếp đào gc cây có đường kính lớn hơn 40cm bằng phương pháp thủ công.

Công việc rt nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

26

Cưa xẻ gỗ thủ công 2 người kéo bằng phương pháp thủ công (chỉ cấm đối với nữ chưa thành niên).

Công việc nặng nhọc, nguy him.

27

Đốn hạ những cây có đường kính từ 35cm trở lên, cưa cắt cành, tỉa cành trên cao bằng phương pháp thủ công.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc cheo leo, nguy hiểm.

28

Vận xuất gỗ lớn, xeo bắn, bốc xếp gỗ có đường kính từ 35cm trở lên bằng thủ công, bằng máng gỗ, bằng cầu trượt gỗ.

Làm việc ngoài trời ở các địa hình đồi, núi dốc (từ 100 – 150), công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

29

Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gtrong âu, triền đưa gỗ lên bờ.

Làm việc ngoài trời trên sông, sui, công việc thủ công, nặng nhọc, rt nguy him.

30

Xuôi bè mảng trên sông có nhiu ghềnh thác.

Làm việc ngoài trời trên sông, sui, công việc thủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm.

31

Lái máy kéo nông nghiệp.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

32

Các công việc khai thác t yến tự nhiên; khai thác phân dơi.

Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm.

33

Xẻ g bng máy cưa đĩa và máy cưa vòng.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

34

Vận hành các máy bào trong nghề gỗ.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, m ướt, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

35

Trực tiếp nuôi thú dữ hoặc động vt có nc đc.

Công việc nặng nhọc, nguy him.

36

Sơ chế tre, nứa, mây, cói.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng hơi khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.

37

Đt lò nung gạch chịu lửa, lò vôi, tôi vôi bằng phương pháp thủ công.

Công việc nặng nhọc, nguy him, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao.

38

Chế biến chượp, mm tôm, mm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao.

39

Chế biến cà phê nhân xuất khẩu.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nhiệt độ cao.

40

Công việc phải làm một mình trên đường sắt, trong hầm núi, trong các công trình ngầm, hoặc ở nơi tầm nhìn của người công nhân không vượt quá 400m, hoặc nơi giao thông rất khó khăn.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

41

Công việc di chuyn, ni hoặc tách toa xe trong xưởng máy, trên đường sắt.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

42

Điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có động cơ có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên.

Công việc nặng nhọc, nguy him, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn vượt tiêu chun cho phép.

43

Điều khin cầu trục, cần trục, cng trục, palăng điện (Trừ palăng xích kéo tay không thuộc diện phải kiểm định kỹ thuật an toàn lao động).

Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

44

Móc buộc tải trọng cho cu trục, cần trục, cổng trục, palăng điện.

Công việc nặng nhọc, nguy him.

45

Lái máy thi công (như máy xúc, máy gạt ủi, máy san, gạt, khoan, đóng cọc, xe bánh xích).

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

46

Vận hành tàu hút bùn.

Làm việc trong môi trường ô nhim nặng, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

47

Khảo sát đường sông.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi vượt tiêu chuẩn cho phép

48

Đổ bê tông dưới nước.

Làm việc trên sông nước, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

49

Thợ lặn.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

50

Các công việc trên tàu đi bin.

Thường xuyên làm việc trên bin, chịu áp lực của sóng bin, tiếng ồn cao và rung vượt tiêu chun cho phép.

51

Làm việc trên máy bay.

Công việc nguy him, căng thng thần kinh tâm lý, chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao, rung vượt tiêu chun cho phép và thường xuyên chịu tác động do thay đổi nhiệt độ, áp suất.

52

Kỹ thuật viên giao thông đường hàng không và điện tử an toàn hàng không.

Công vic căng thng thn kinh tâm lý.

53

Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đá.

Công việc nguy him, căng thng thần kinh, tâm lý.

54

Lp đặt giàn khoan.

Làm việc ngoài trời, công việc rt nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió.

55

Làm việc ở giàn khoan trên bin.

Làm việc ngoài trời, công việc rt nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chun cho phép và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió.

56

Khoan thăm dò giếng du và khí.

Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy him, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung vượt tiêu chun cho phép, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc bn thỉu.

57

Khoan thăm dò, khoan n mìn, bn mìn.

Công việc nặng nhọc, nguy him, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.

58

Làm việc ở lò lên men thuc lá, lò sấy điếu thuốc lá.

Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép.

59

Cán ép tm da lớn, cứng.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

60

Tráng paraphin trong brượu.

Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công.

61

Lưu hóa, hình thành, bc dỡ sản phm cao su cỡ lớn như: thùng, két nhiên liệu, lốp ô tô.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng n bụi và hóa chất độc vượt tiêu chun cho phép.

62

Công việc tiếp xúc với xăng, du trong hang, hầm: giao nhận, bảo quản, vận hành máy bơm và đo xăng, dầu.

Làm việc trong hm ti, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường.

63

Đt lò sinh khí nu thủy tinh, thỏi thủy tinh bằng miệng.

Chịu tác động của nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

64

Châm lửa cho máy đt du tiêu thụ từ 400 l/giờ.

Công việc nặng nhọc, nóng và tiếp xúc với dầu.

65

Các công việc đóng vỏ tàu (tàu g, tàu sắt) phải mang vác, gá đặt vật gia công nặng từ 20 kg trở lên.

Công việc nặng nhọc, nguy him.

66

Chế tạo, sử dụng, vận chuyn các sản phm nguy him: chất nổ, chất dễ cháy, chất ô xy hóa, khí đốt, thuốc súng, đạn dược, pháo có nguy cơ gây nổ, cháy.

Công việc rt nguy him, có nguy cơ cháy nổ, căng thẳng thần kinh.

67

Vận hành lò đt rác và xử lý nước thải.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng vượt tiêu chun cho phép.

68

Nấu, ty rửa bột giấy bằng clo.

Công việc tiếp xúc với Clo, nhiệt độ cao.

69

Lp đặt sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chun cho phép và nguy him.

70

Lp đặt, sửa chữa cáp ngm, cáp treo của đường dây điện thông tin.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

71

Vận hành, trực các trạm điện hạ áp, trung áp và cao áp.

Công việc phức tạp, đi lại nhiều (trên 7km/8h làm việc), ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chun cho phép.

72

Kim tra, sửa chữa và xử lý các mạch điện có điện thế 700 V trong trường hợp dòng điện một chiều;> 220V trong trường hợp dòng điện xoay chiều và các vật duy trì mạch điện ấy.

Công việc nặng nhọc, nguy him, tư thế lao động gò bó.

73

Công việc ở đài phát thanh, phát sóng tần số rađiô như đài phát thanh, phát hình và trạm rađa, trạm vệ tinh viễn thông… bị ảnh hưởng bởi điện từ trường vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của điện từ trường, ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chun cho phép.

74

Sửa chữa lò, thùng, tháp kín, đường ống trong sản xuất hóa chất.

Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất đc mnh.

75

Các công việc tiếp xúc dung môi hữu cơ như: ngâm tẩm tà vẹt, trải nhũ tương giấy ảnh, in hoa trên màng mỏng, in nhãn trên giấy láng mỏng, cán ép nhựa phenon, vận hành nồi đa tụ keo phenon.

Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hóa chất độc mạnh, nguy hiểm.

76

Trực tiếp tiếp xúc với hóa chất gây biến đi gien:

5 Flioro- uracil;

Benzen.

Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến đi gien.

77

Trực tiếp tiếp xúc với các hóa cht gây tác hại sinh sản lâu dài (như: gây thiểu năng tinh hoàn, thiu năng buồng trứng):

Estrogen;

Axít cis-retinoic;

Cacbaryl;

Dibromuaclo propan(DBCP);

Toluendiamin và dinitrotoluen;

Polyclorin biphenyl (PCBs);

– Polybromua biphenyl (PBBs).

Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây tác hại sinh sản.

78

Trực tiếp tiếp xúc (bao gồm: Sản xuất, đóng gói, pha chế, phun thuốc, khử trùng kho) với các hóa chất trừ sâu, trừ cỏ, diệt mối mọt, diệt chuột, trừ muỗi có chứa Clo hữu cơ và một số hóa chất có khả năng gây ung thư sau đây:

1,4 butanediol, dimetansunfonat;

4 aminnobiphenyl;

Amiăng loại amosit, amiăng loại crysotil, amiăng loại crosidolit;

Asen (hay thạch tín), canxi asenat;

Dioxin;

Diclorometyl-ete;

Các loại muối cromat không tan;

Nhựa than đá, phần bay hơi nhựa than đá;

Xyclophotphamit;

Dietylstilboestol;

2, Naphtylamin;

N, N – di (Cloroetyl). 2. Naphtylamin;

Thori dioxyt;

Theosufan;

Vinyl clorua, vinyl clorid;

4- amino, 10- metyl flolic axít;

Thủy ngân, hp chất metyl thủy ngân, metyl thủy ngân clorua;

Nitơ pentoxyt;

2,3,7,8 tetracloro dibenzen furan;

2- alphaphenyl-beta axetyletyl;

Axety salixylic axít;

Asparagin;

Benomyl;

Boric axít;

Cafein;

Dimetyl sunfoxid;

Direct blue-1;

Focmamid;

-Hydrocortison, Hydrocortission axetat;

lod (kim loại);

Chì, chì axetat, chì nitrat (tiếp xúc với xăng sơn, mực in có chứa chì, sản xuất ắc quy, hàn chì);

Mercapto, purin;

Kali bromua, kali iodua;

Propyl- thio- uracil;

Ribavirin;

Natri asenat, natri asenit, natri iodua, natri salixylat;

Tetrametyl thiuram disunfua;

– Trameinnolon axetonid;

Triton WR-1339;

Trypan blue;

Valproic axít;

Vincristin sunfat;

Khí dụng Vinazol.

Chịu tác động của n, rung và hóa chất vượt tiêu chun cho phép.

79

Tiếp xúc thường xuyên với các hóa chất sau đây:

Oxyt cacbon (CO): như vận hành lò tạo khí than, thải xỉ;

Các loại thuốc nhuộm có gốc anilin, xylizin, toluzin, auramin;

Các hp chất có gốc xianua (-CN-);

Phốt pho và các hợp chất P2O5, P2S5, PCI3, H3P;

Trinitro toluen (TNT);

Mangan dioxyt (MnO2);

Photgein (COCI2);

Disunfua cacbon(CS2);

Oxit nitơ và axít nitric;

Anhydrit sunfuaric và axít sunfuaric;

Đất đèn (CaC2) như vận hành lò đất đèn dang hở, thải xỉ

Trực tiếp làm việc tiếp xúc với hóa chất độc.

80

Trc tiếp tiếp xúc với các hóa chất gây nghiện và các chế phẩm của nó như bào chế dược phm có thành phần moocfin, efedrin, sedusen.

Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất vượt tiêu chun cho phép.

81

Làm việc trong thùng chìm.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí.

82

Nạo vét cng ngm, công việc phải ngâm mình thường xuyên dưới nước bn hôi thối.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hóa chất độc hại vượt tiêu chuẩn cho phép.

83

Sản xuất photpho vàng.

Điu kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến đổi gien.

84

Công việc thiêu hủy hoặc sát sinh.

Công việc rt nặng nhọc, độc hại, căng thng thần kinh tâm lý.

85

Mtử thi, liệm mai táng người chết, bốc mồ mả.

Công việc rt nặng nhọc, độc hại, căng thng thần kinh tâm lý.

86

Công việc trong nhà tù hoặc trong bệnh viện tâm thần.

Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thng thần kinh tâm lý.

87

Nhặt hoặc phân loại rác thải, cht thải, các chất thải hoặc phế liệu.

Làm việc trong môi trường độc hại, tiếp xúc với nhiều vi sinh vật có hại.

88

Công việc tiếp xúc với hơi thuốc gây mê hàng ngày, làm việc ở khoa hồi sức cấp cứu, khoa chống nhiễm khun, kim soát nhiễm khun ở khoa lây của các cơ sở y tế, các trung tâm truyền máu, các cơ sở sản xuất vắcxin phòng bệnh, tham gia dập tắt các ổ dịch, làm việc ở khu điều trị bằng sóng ngắn, siêu âm.

Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

89

Công việc trên giàn giáo hoặc trên rầm xà cao hơn 3 m so với sàn thao tác và các công việc tương tự.

Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.

90

Lắp dựng, tháo dỡ hoặc thay đổi giàn giáo (trừ trường hp phụ việc làm trên mặt đất hoặc trên sàn nhà)

Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.

91

Công việc phải mang, vác, nâng các vật nặng vượt quá thể trạng lao động chưa thành niên./.

Phân loại

Công việc thường xuyên (kg)

Công việc không thường xuyên (kg)

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Từ 15 tuổi (180 tháng) đến dưới 16 tuổi (192 tháng)

15

≥ 12

≥ 10

≥ 8

Từ 16 tuổi (192 tháng) đến dưới 18 tuổi (216 tháng)

≥ 30

25

≥ 20

≥ 15

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH về công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên”