Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 08/2014/TT-BKHCN hồ sơ phê duyệt dự án nhà máy điện hạt nhân

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
——-

Số: 08/2014/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2014

Căncứ Luậtnglưngnguyêntngày 03tháng6năm2008;

CăncứNghđnhs70/2010/NĐ-CPngày22tng6năm2010caChính phquy định chi tiết và hưng dn thi hành mt sđiều ca Luậtnăng lượng nguyêntử vềnhàmáyđinhạt nhân;

CăncứNghđnhs20/2013/NĐ-CPngày26tng02năm2013caChính phquyđịnhchcng,nhiệmv,quyềnhnvàcutchccaBKhoahc vàCôngnghệ;

TheođnghcaCctrưngCcAntoànbứcxvàhạtnhânvàVtrưởng VPhápchế,

BtrưởngBKhoahcvàCôngnghbannhThôngtưquyđịnhnộidung Báocáopntíchantntronghsơphêduytdánđutưxâydngnhàmáy đinhtnhân.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân (sau đây được viết tắt là PTAT-DAĐT).
Các yêu cầu, hướng dẫn đối với thiết kế, các hệ thống và phân tích an toàn tại Thông tư này được hiểu là các yêu cầu, hướng dẫn phù hợp với mức độ chi tiết của thiết kế cơ sở ở giai đoạn phê duyệt dự án đầu tư.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tổ chức xin cấp phép là tổ chức có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
2. Chế độ vận hành nhà máy điện hạt nhân bao gồm khởi động, vận hành ở công suất danh định, ở một phần công suất danh định, dừng lò và thay đảo nhiên liệu.
3. Dừng nguội là trạng thái dừng của lò phản ứng sau quá trình làm mát khi hệ thống nước làm mát lò phản ứng có áp suất bằng áp suất khí quyển và nhiệt độ dưới 1000C.
4. Mô phỏng tốt nhất là mô phỏng được sử dụng trong phân tích an toàn tất định, bảo đảm để kết quả phân tích phù hợp nhất với thực tế, với mục đích bảo đảm an toàn.
5. Cấu trúc, hệ thống và bộ phận liên quan tới an toàn là cấu trúc, hệ thống và bộ phận (gọi chung là hạng mục) khi bị hư hỏng kết hợp với giả định xảy ra sai hỏng đơn có thể dẫn đến phát tán phóng xạ ra ngoài địa điểm hoặc buộc phải dừng lò để duy trì ở trạng thái an toàn.
6. Hệ thống an toàn là hệ thống có chức năng dừng lò an toàn, tải nhiệt dư từ vùng hoạt hoặc hạn chế hậu quả khi xảy ra trạng thái bất thường hay sự cố trong cơ sở thiết kế. Hệ thống an toàn và hạng mục liên quan tới an toàn được gọi chung là hạng mục quan trọng về an toàn.
7. Sai hỏng cùng chế độ là sai hỏng của hai hay nhiều cấu trúc, hệ thống và bộ phận theo cùng một cách thức hoặc cùng một chế độ do một nguyên nhân hoặc một sự kiện đơn lẻ.
8. Sự cố trong cơ sở thiết kế là sự cố được xem xét như điều kiện để thiết kế bảo đảm cho nhà máy điện hạt nhân chống chịu được với các sự cố đó khi chúng xảy ra, sao cho hư hại nhiên liệu và phát tán vật liệu phóng xạ thấp dưới giới hạn quy định của cơ quan có thẩm quyền.
9. Nguy cơ trong cơ sở thiết kế là bản mô tả các thuộc tính và đặc trưng của các nguy cơ tiềm ẩn đe dọa an ninh đến từ bên trong và bên ngoài nhà máy điện hạt nhân.
10. Văn hóa an toàn là tổng thể đặc tính và hành vi của tổ chức, cá nhân hướng tới việc chú trọng các vấn đề bảo đảm an toàn và bảo vệ con người, môi trường như là ưu tiên hàng đầu.
11. Đánh giá bảo thủ là việc sử dụng chương trình tính toán, mô hình, dữ liệu đầu vào và giả định, để theo đó có thể đánh giá tốt nhất từ khía cạnh an toàn dựa theo những gì đã biết. Mức độ bảo thủ tỷ lệ với mức độ không chắc chắn và tầm quan trọng của đánh giá tổng thể đối với thẩm định an toàn.
Điều 4. Nội dung Báo cáo phân tích an toàn
1. Báo cáo PTAT-DAĐT trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư gồm 12 (mười hai) nội dung: giới thiệu chung; mô tả chung nhà máy điện hạt nhân; quản lý an toàn; đánh giá địa điểm; các khía cạnh thiết kế chung; mô tả các hệ thống chính của nhà máy điện hạt nhân; phân tích an toàn; bảo vệ bức xạ; ứng phó sự cố; các khía cạnh môi trường; quản lý chất thải phóng xạ; tháo dỡ và các vấn đề kết thúc vận hành.
2. Các nội dung của Báo cáo PTAT-DAĐT được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hồ sơ đề nghị thẩm định Báo cáo phân tích an toàn
1. Tổ chức xin cấp phép nộp 06 bộ hồ sơ (bản in) bằng tiếng Việt (01 bộ gốc, 05 bộ sao chụp) và 05 bộ hồ sơ (bản in) dịch ra tiếng Anh của Báo cáo PTAT-DAĐT và văn bản đề nghị thẩm định cho Cục An toàn bức xạ và hạt nhân – Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Ngoài các bản in, tổ chức xin cấp phép nộp bản điện tử (tiếng Việt và tiếng Anh) của Báo cáo PTAT-DAĐT.
3. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ và có quyền yêu cầu chủ đầu tư bổ sung các tài liệu cần thiết.
4. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân tổ chức thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc ngày nhận đủ tài liệu bổ sung quy định tại Khoản 3 Điều này.
5. Trong quá trình thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT, tổ chức xin cấp phép có trách nhiệm giải trình, bổ sung hồ sơ khi có yêu cầu của Cục An toàn bức xạ và hạt nhân.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2014.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết./.

BỘ TRƯỞNG


NguyễnQuân

PHỤ LỤC

NỘIDUNGOCÁO PHÂN TÍCHANTOÀN
(Banhànhm theoThôngtư s08/2014/TT-BKHCN ngày26tng5năm2014caBtrưởngB Khoahc vàCôngnghệ)

1.Gii thiệu chung

Nidungnày làm rõmụcđíchchínhcaBáocáoPTAT-DAĐT;spháplập o o PTAT-DAĐT; thông tin về chđu tư, nhàthu, cơ quan,tchc thchiệnkhosát,đánhgiáphcvchoviclpdánđutưydngnhàmáy đin ht nhân (sau đây đưc viết tắt là NMĐHN); thông tin chung vdán NMĐHNvàtmáycaNMĐHN;thôngtinvquátrìnhchunbvàcutrúcca Báo cáo PTATDAĐT.

1.1. Mụcđích chínhcủa Báo cáo PTATDAĐT

MụcđíchcnđạtđưccaBáocáoPTAT-DAĐTtronggiaiđoạnphêduyt dánđu tưydựngNMĐHN.

1.2. Cơ sở pháp lập o cáo PTATDAĐT

spháplýchoviệclpBáocáoPTATDAĐTphụcvphêduyệtdán đutưydngNMĐHNbaogmtngtinngngnvcácquyếtđịnhchính thc ca cơquancóthẩmquyền và ca cnhquyềnđịaphương.

1.3.Thôngtinvchđutư,nhàthuquan,tchcthựchiệnkho sát, đánhgiá vàlpdựán đu tư

Thôngtinvchđầutư, nhàthuvàcơquan, tchcthchiện khảosát, đánh giáphcv chovic lậpdánđu tưydựngNMĐHNbaogm:

Thôngtin chung vtchc;

– Quymôhoạtđộng,nănglcvàkinhnghimca tchc.

1.4.Thông tinvề cơquan, tchức lp Báo cáo PTATDAĐT

Thôngtinvquan,tchcchutráchnhiệmcnhtrongviệclpocáo PTAT-DAĐT, về cơ quan, tchc son thảo c chương độc lp ca Báo cáo PTAT-DAĐT, baogmthôngtinvkinhnghiệmhoạtđộngtronglĩnhvc liên quan,giấyphépthchincôngvicliênquan đếnnộidungđánh giá antoàn.

1.5. Cu trúc ca Báo cáo PTATDAĐT

Cấu trúccaBáocáoPTAT-DAĐTbao gm:

– Các phn cnh caBáo cáo;

– Mụcđích, phạmvica miphn;

– Miliênkếtgia các phầntrong Báo cáo.

1.6. Danh mục các tviết tt, thut ngvàđnh nghĩa

Danhmụcybaogmhaiphn:cáctviếtttcácthutng,địnhnghĩa s dng trong Báo o PTATDAĐT.

2. Môtchung nhàmáy điện ht nhân

NidungycaooPTATDAĐTbaogồm:hthngnbảnquyphm pháp luậtvà tiêu chun áp dụng; các đc trưng kthut cơ bn ca NMĐHN; tngtinvđiềukinxâydng,sơđbtrímặtbằngcáckhíacạnhkhác;đc điểmkthutvàhotđộngcatmáyNMĐHN;đặcđiểmcahthốngcpđin; tàiliệuthamkhảo kèmtheo.

2.1.Hthngnbnquyphmphápluật,tiêuchunquychunkỹ thutáp dng

Liệt kê ttcả văn bn quyphạmphápluật,tiêuchunvàquychunkthutáp dụngđivi lpdán đu tưydngNMĐHN.

Trườnghpvănbảnquyphạmphápluậtchưađưccơquancóthẩmquyn quyđnhápdụngthìcầnphảilunchứngtínhphùhpcacácvănbnđóvicác yêucầuvantoàntrêncơscáckinhnghiệmthctiễnttnhất,cácquyđnhcamkết quc tế hin hành.

Việcápdngcáctiêuchuẩnvàquychunkthuậtnưcngoàicnđưcthc hin theo Thông tư s21/2013/TT-BKHCN ny 12/9/2013 ca Btrưng BKhoahcvàCôngnghquyđịnhviệcápdngtiêuchuẩnvàquychuẩnkthut vantoànhạtnhântronglachọnđịađiểm,thiếtkế,xâydựng,vnhànhvàtháo dtmáyđiệnhạtnhân.

2.2. Đc điểmkthut cơ bn

Trình yngn gn(thbng bngbiu) thông tin vNMĐHN,bao gồmslưngtmáy, loại côngnghca mi tmáy, hthống mt, loạihthống cungcphơitlòphnứnghtnhân,loạicấutrúcnhà,mccôngsuấtnhit, côngsutđintươngngvimccôngsuấtnhit,hthngthôngtinliênlạccđcđiểmkháccầnthiếtđhiuđưc cácquátrìnhkthutcnhtrongthiếtkế.

Trong trưnghp đãcó thiết kếtươngtđưc cpppthìso sánh nhng điểmkhácnhaubảnvàluncứhtrợchoviệcthẩmđịnhantoànnhngđiểmthayđica thiếtkếmới.

2.3.Thông tinvề điềukiện xây dựng,sơđồbốtvà các khíacnh khác

2.3.1.Môtvàđánhgiángngọnđặcđiểmchungcađađiểmkhnăng nhhưngtớiantoàncaNMĐHN,baogồm:độngđt,đtgãybmt,ila, khítưng,ngplt,sóngthn,đak thut,cácyếutdohotđngcaconngưi gâyra,ngun nưclàm mát và ngunđincấpchoNMĐHN.

2.3.2. Thôngtinvsdngđt.

2.3.3.MôtsơđnguyêncáchệthốngcaNMĐHN,kếtnốivilưiđin, kết ni vi hthống giao thông đường st, đường bvà đưng thủy. Sơ đồ nguyênlýphảithhiệnđưctoànbNMĐHNcũngnhưmitmáy,mtheo môtmtắtvcáchthốngvàthiếtbchính,mụcđíchsdng,tươngcgia chthống.đbtríchungcủatoànbNMĐHNđưctrìnhytrênbnđồ tl1:5.000hoặc lnhơn.

2.3.4. Thôngtinliênquantibovthc thNMĐHN,baogm:

Chrõcáctuyếnđưngb, đưngst,đườngthủy,nhlangbay vàphânbkhu vcdân cưcókhnăngnh hưngđếnhotđngca NMĐHN;

tcácssnxut,khochacótrongkhuvc,đặcbiệtlàsnguyhiểmvề cháyn vàptthảichtđộc hi ra môi tng.

2.4. Đc điểmkthut và chế đvận hành củaNMĐHN

2.4.1.Trìnhbàycác đặcđiểmk thutcatmáyNMĐHNliênquantiphân tíchantoàn ở giai đoạn phêduyệt dánđầu tư.

2.4.2.MôtchếđvnhànhcatmáyNMĐHNliênquantiphântíchan toàngiaiđonphê duyệt dán đutư.

Thông tin về các hệ thống an toàn của tổ máy NMĐHN liên quan tới địa điểm, đặc biệt là khi có tác động từ bên ngoài với tần suất xuất hiện hơn 1 lần trong 100 năm hoặc khi có tác động của động đất, sóng thần, máy bay rơi.

2.5. Đc điểmcủahệ thngcp điện cho nhà máyđin ht nhân

Đặc điểm và sơ đồ nguyên lý của hệ thống cấp điện bảo đảm hoạt động của NMĐHN.

2.6.Tàiliu kèm theo

cbáocáoriêngđưccoilàmtphầncaBáocáoPTAT-DAĐT,baogm báo ovkếtqukhảosátđịađiểm,kimtravàphântích,đánhgiá chấtlưng.

3.Qunlý an toàn

Ni dungyca Báo cáo PTAT-DAĐTbaogm:

tvàđánhgiáhthốngqunlývàcquy trình,thtcsđưcápdụng đkiểmsoátttcả các khía cnhantoàntrongsutvòngđiNMĐHN;

tvaitròcacáctchctưvnantoànchotchcxincấpphépnhm kiểmsoátantoàn ca NMĐHN;

Chứngminhkhnăng thc hiện đầyđtrách nhiệmcatchứcxincpphép trongviệcbo đảmantoànNMĐHN.

3.1. Các khía cnh cụ thể của quá trìnhqun lý

3.1.1.Môththốngqunlýcatchcxincpphépvàtchctưvấnan toànchotchcxincấpphép.

3.1.2.Trìnhyphươngppkiểmsoátqunlýđốivớicácnhàthuthamgia vàodánđinhạtnhânvàlunchứngnhhiệuqutrongđymnhvănhóaan toànvà thc hin, giámt quytrình qun lý antoàn.

3.1.3.Môtnidungchínhcahthốngbảođảmchấtlưngđưcápdụng, bảođảmcóquyđnhhợplýđốivớihthngbảođảmchấtlưng,baogồmchương trình bođảmchất lưng và chc năngkimtra,đánh giátđánhgiáđivớitt cả cáchotđộngliênquantiantoàntrongsut quátrình trinkhaidán.

3.2.Gmtvàđánh giá việc tuân thyêucuvan toàn

3.2.1.Môththốngkiểm travàđánhgiá đbođảm thchinhiệuquvic tuânthyêucầuvantoàn,baogm:

Phươngphápđánhgiáđclậpvàchươngtrìnhđánhgiánibđưcthc hinthôngquađánhgiáchéođịnhkvitchccôngnghiptươngtkháckinhnghim;

Thiếtlậpcáctiêuchíđịnhlưngđđánhgiámcđtuânthantoàn,phát hinvà khắcphụckịpthi sai t vàs suygiảmvvănhóa antoàn;

Hthốngđánhgiávàápdngcácbàihcthuđưctrongquátrìnhtriểnkhai dánNMĐHN.

3.2.2.MôtnhngthayđổicaNMĐHNtrongtươnglaicóthnhhưng tiêucc tiantoàn và luậnchứngbinpháp dkiếnđngănnga việcy.

4. Đánh giá đađiểm

NidungycaBáooPTATDAĐTbaogmthôngtinchitiếtvđađiểm; nguyêntắcchungvđánhgiácácmihimhọatiđađiểm;cáchoạtđộngca conngưitronglâncậnNMĐHN;khítưng,thyvăn,sóngthn,địachtvàđa chnkiếntovàcácđiềukintnhiênkháccókhnăngnhhưngtiantoàn caNMĐHN;cácngunphóngxnngiNMĐHN;cácvấnđliênquanti kếhochngphóscốvàqunlýtainn;quantrắccácthôngsliênquantiđa điểm;phântích antoàn đối viđađiểm.

4.1.Thông tin chi tiết vđađiểm

4.1.1. V tríca đa điểm

Cungcấpbnđồ,sơđckhuvchànhcnhvàchrõctngtinsauđây:

– Tên đa phương (,huyn, tnh) nơiđt nhà máy;

Tênthànhphhocthxãnơiđttrscơquanhànhchínhcptnhcónhàmáy;

Khongchtđađiểmtớithànhph,thxãnơiđặttrụsquanhành chínhcptnh;

– Khong cách t đađiểmđến các xã, thtrấngầnnht;

– Khong cách t đađiểmtớibiêngiiquc giavà tên các nưc lángging.

Chrõvtrítươngđica đa điểmso vic khuvc,ssau:

Khuvc dân cư,ng,bin, sânbay,ga đưngst,cngsôngvà cngbin;

Hànhlangbo vcôngtrìnhquantrngliênquanđếnanninhqucgia; – Các cơ scông nghip gần nhất (nhà máy, thợp công nghip hóa cht, đưngngdẫnkhívàdẫndu, các cơschế biếnthc phẩmvà các cơ sở khác);

– Các cơ squânsự gầnnht.

Chkhongchtđịađiểmtớicáckhunghỉmát,khubotnthiênnhiên, dichlịch svăn hóa cpquc gia.

ThôngtinvkhuvcnằmtrongskiểmsoátcachđutưNMĐHNvàkhu vcxungquanh(baogmcả khuvc cấmbay),tạiđócầnkiểmsoátchoạtđộng khnăngnh hưngti vnhànhNMĐHN.

4.1.2. Dân

Thôngtinvncư,baogmkếtquđiềutransminht(trongvòng5năm tínhđếnthiđiểmnphsơxinphêduyệtdánđầutư),luậngiảidbáostăng dânshc,khnăngthchinkếhochứngphóscđividânđaphương và dânvãnglai.Cầnchrõc thôngtinsau đây:

Mtđ dân trongvòng bán kính 30 kmtừđịa điểmNMĐHN trưc khi bt đu ydng,tronggiaiđonydngvàtrongsutquátrìnhvậnhànhnhà máy;

Khoảngcáchđếncácthànhphcósdânlnhơn100.000nitrongvòng bánkính100 kmtừđịa điểmNMĐHN;

PhânbdântrênbnđtheocáckhuvcxungquanhđađiểmNMĐHN giớihạnbởinnh10,10-15,15-20và20-30km,đưcphânchiathành8hướng;

Thôngtinvcácnhóm dâncưđặcthùsngthưngxuyênvàtm trú,đtuổi (trẻem,ngưicaotui),nhữngngưikhósơn(bnhnhân,tùnnvànhng ngưi khác);

Khẩu phầnăncangưi dân, tlthcphẩmcungcptạich vànhpt nơi khác ti;

Nhu cu nưc sinhhot, nguncpnưc;

Thilưngngưidânngitrivàtrongpngn(riêngchodânthành thvà nôngthôn)trongngày;

nvãnglaitrungbìnhtheongàyvàtheomùadulịch,lhi,cáchotđộng đặcbitkhác;

– Các phươngtinvn ti,đưnggiaothông,sốlưng các phươngtiệnvn ti.

4.1.3. Đặc điểmđịa kthuậtcanềnđt, thủyvănvànưc ngầm,bao gm:

Thôngtinvhoạtđngkhảotthu thpdliệu đthiếtkếnềnmóngNMĐHN và đánh giátươngcgia các công trìnhxâydựng vànn đt;

Kếhochdkiếnxâydngcáccôngtrìnhtrênmặtđtvàcôngtrìnhngm, giiphápkhc phcđiểmyếuca nềnđt tạiđa điểm.

4.1.4.Thôngtinliênquantiđađiểm,saisđưctínhđếntrongthiếtkếsvà khnăngphátnphóngxạ,baogồm:

ocáovngundliulchs;báookỹthuậtmôtchitiếtquátrình khảosát,nghiêncu,ngund liệuthuthp đưc;

Tàiliệuthiếtkếcngtrìnhydng(nếucó)vàcbinphápbảođm an toàncho côngtrình cóliênquan;

Tàiliệudbáosthayđiliênquanticácthôngtinnêutrên,khnăngnh hưngtiantoàncaNMĐHNtrongkhongthờigianítnhtbngthigianhot động d kiếnca nhà máy.

4.1.5.Thôngtinvđiềukiệnđa hìnhcủaliênng,tiểuvùng,lâncnNMĐHN và ca đađiểmNMĐHN,bao gm:

Cácđiểmđánhdấuđcaotuyệtđilnnhấtvànhnhtcakhuvcbtrí tmáyNMĐHN;

Đnghiêngbề mặt và hưngnghiêng;

Cácdngđahìnhđặcbit(khe,dốcđng,chtrũng,cácphễukarstvàcác dngkhác);

– Bãi ly;

– Rng,đất canh tácvà cácdngđt s dụngkhác. Cung cp các tài liu sauđâyđi vitiuvùng:

– Bảnđđịahình trêncạn tl1:5.000hoc ln hơn;

Bảnđđahìnhđáybiểntl1:10.000,kếthpvisơđmặtctđahình thềmlục đađahìnhtrênmặt đấtca lân cnNMĐHN;

Danhmụccác thiết bquan sátchuyểnđộnghiện đica v tráiđt mtheo sơ đthhiệnkếtququansát.

Cung cp các tài liu sauđâyđi viđađiểmNMĐHN:

– Bảnđđịahình(trêncn,dưi nưc)tl1:1.000hoặclnhơn;

Bnđđahìnhđáybiển(trongtrưnghợpđađiểmnmtrênbbiển) tl1:10.000 –1:5.000.

4.2. Ngun tc chung vđánhgiá cácmi hiểmhatiđađiểm

4.2.1.Đánhgiáchitiếtcácnguyhitcyếuttnhiênvànhântotiđịađiểm. Trongtrưnghpápdngcácbiệnpháphànhchínhđgiảmthiucácnguy hi,đặc bit là các nguyhại tyếu tnhântạo,cnutngtinvviệc thc hin, vaitrò,tráchnhiệmca tngcá nhân, tchc trongvic thc hiệnbiệnppđó.

4.2.2.Tiêuchísànglcđiviminguyhi,baogồmcácgiátrngưngxác sutkhnăngxyracskin,cùngviccđộngcóthcócaminguyhi, baogmngunphátsinh,cơ chế lan truyền vàcđộngcóthxảyra tạiđađiểm.

4.2.3. Xác đnh cácmc c sut mụctiêu mà thiết kếphảiđạtđưcnhm png,chng các nguyhại tbênngivàsphùhpvi cgiihạncóthchp nhậnđưc.

4.2.4.Thôngtinvviệctchcđnhkcậpnhậtđánhgiánguyhạitheothiết bghiđovà choạtđộngtheodõi,quantrắc.

4.3. Các hot đng của con ngưi trong lân cn NMĐHN

4.3.1.Thôngtinvcáchotđộngcaconngưicókhnăngnhhưởngtihot độngca NMĐHN,bao gm:

Phươngppvàdliucđịnhđnhợngđặcđiểmcácthôngsca các yếu tcókhnăng tác đng tbênngoài đối viNMĐHN;

Đánhgiá đặcđiểmvà cácthôngsca các yếu tutrên.

4.3.2.Kếtquđánhgiáchitiếttácđộngcascthxảyratạicácsngnghip,giaothôngcáccơskhácđangtntihocsydngtronglân cậnNMĐHN;thhin đưc các lungiisauđây:

sthiếtkếđãbaogmtấtcảcácnguyđưcxácđịnhlàcókhnăng nh hưngti antoàn ca NMĐHN;

– Có đxuấtgiảipháp,thiếtkế giảmthiucđngcascốcóthxảyra;

– Có dđoánnhngthayđổiliênquantớingunynguymấtantoàn.

4.4. Các hot đng tiđađiểm

4.4.1.choạtđộngtiđịađiểmcókhnăngnhhưởngtiantoàncaNMĐHN, baogmhoạtđộngcacácphươngtingiaothôngtrongkhuvcnhàmáy,hot độnglưugi,vậnchuyểnnhiênliu,khívàcachtkhác(cókhnănggây cháynhoặcnhiễmđộc), khnăngthônggió.

4.4.2.ccôngtrìnhbovbaogồmđê,đp,hthốngthtccácyếu tkháctácđộngtiđịađiểmnhư:thaythếnềnđt,thayđổiđcaocađađiểmvàchotđộngkhác.Đánhgiáhiuqucacáccôngtrình,yếutvàhoạtđộng ytrong mi quan hvithiếtkế cơsở.

4.5.Thyvăn

Đánh giá các đặc điểm thủy văn của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.5.1. Tác động của các điều kiện thủy văn tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

Phân tích ảnh hưởng của các hiện tượng bất thường như mưa lớn, ngập lụt (do sông, hồ chứa, khu vực tiêu nước dự phòng và hệ thống tiêu nước tại địa điểm); lưu ý các hiện tượng cực đoan ảnh hưởng tới nguồn nước làm mát.

4.5.2. Khnăngngpltdovđê,lũquét,đngđt, sóngthn.

Điviđađiểmgầnbbinhoặcnằmvùngcang,cnđánhgiákhnăngxảyrasóngthn,đánhgiácáctácđngđngthitrongtrưnghpxảyra động đtvà sóngthn, hoặcxảyra đồngthithủytriu cao và gió mnh.

4.5.3.nhhưngcađiềukinthủyvănđivikhnăngpháttánphóngxtớiđa điểmvà tđịađiểmramôi trưng.

4.6.Khí tưng

Đánh giá các đặc điểm khí tượng của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.6.1. Tác động của các điều kiện khí tượng tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

4.6.2.MôtcđặcđiểmkhítượngliênquantớiđađiểmvàlâncnNMĐHN, có nhđến cđngkhíhậukhuvc vàđa phương.

o cáo kếtquthuđưc tchương trìnhquan trc khítưngtạiđịađiểm.

Đánhgiágiátrịcctrịcacácthôngskhítưngnhưnhitđ,đm,lượng mưa,tốc đvàhưnggió;lưuý giá trịcctrịcabão vàlc xoáy.

4.6.3.Phântíchnhhưngcađiềukinkhítưngđivikhnăngpháttán pngxtiđa điểmvà t đađiểmramôi trưng.

4.7. Địa cht và đachn kiến tạo

4.7.1.Đánh giácác đặcđiểmđịa chấtvàđachấnkiến to liênquantiviệc btrí NMĐHNcácbiệnphápbảovkthuậtđivi cnguyhại.

Luậncứphạmvi(chthưc,hìnhdáng)khuvcnghiêncutheođốitưng nghiêncuvà đc điểmcụ thliênquantớiđịađiểm.

4.7.2.Đánhgiácquátrìnhđịachtnguyhim(trưtl,sụtl,karst,vếtthm, dòng,dòngthác,ilbờ,sưndcvàlòngsông(sui),sldưilòngđt,sspđ,stlún,sxôđẩyđt,trobinúila,sphuntràocanúila)cácthpca chúng.

Donhữngthayđổi kng thunlicó khnăng mgiatăngcácđiềukin địachtnguyhiểmtrong giai đonxâydng,vn hành.

4.7.3. Đánh giá đặc điểmđịa chnkiến toca đađiểmvà n cậnNMĐHN.

tchitiếtkếtquđánh giáđưc s dụngtrongthiếtkế cáccôngtrình (thiết kế khángchn) NMĐHNvà phcvchoviệcphân tíchantoàn.

4.7.4.Phântíchđầyđủ,chitiếtkếtquthăm,khảotcôngtrìnhđđlp lunchứngantoànNMĐHN.

4.8. Ngun phóng xbên ngoài NMĐHN

4.8.1.Môthiệntrạngphóngxtạiđađiểm,cónhđếnnhởngpngxạ cacáctmáyhincácngunphóngxkhácđđánhgiáđiềukinphóng xtạiđịađiểm.

4.8.2.Môththốngquantrắcphóngxhincó,cácphươngtiệnkthut pháthinbcxvànhiễmbẩnphóngxạ.Phnycóthdnchiếutớicphn khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT có liênquan.

4.9.Cácvnđliênquantiđađiểmtrongkếhoạchngphóscqun lý scố

4.9.1.Nêurõtínhkhthicakếhochngphóscvkhnăngtiếpcn NMĐHN,khnăngvnchuyểnvàcôngtácbođảmgiaothôngtrongtrưnghp xảyra scốnghiêmtrng.

4.9.2. Chứngminhsphùhpcacơshtngbênngoài địa điểmtrongvic ngphó sc.

4.9.3.Xácđịnhrõscầnthiếtphisdụngcácbinpháphànhchínhvàtrách nhiệmca các tchc, cá nhânkhác ngoàitchc vnnhNMĐHN.

4.10. Danh mục cáctác đng bên ngoài tiđađiểmNMĐHN

TrìnhydanhmụccáctácđộngbênngitiđađiểmNMĐHNđưcnh đến trongthiết kế NMĐHN.

4.11. Quan trc các thông sliên quan tiđađiểm

4.11.1.Kếhochquantrắccácthôngsđachn,khítưng,thyvăn,dâns, hoạtđộng snxut, kinhdoanh vàgiaotngliênquantiđa điểm.

Kếhochquantrắcphảicungcấpđthôngtincnthiếtđtiếnhànhchot độngứngphóvicácskiệnbênngoàinhàmáy,htrhotđộngđánhgiáan toànđịađiểmtheođịnhk; đydựngmôhìnhphátnpngx.

Luậncứvvic:kếhochquantrắccónhđếnđầyđcáckhnăngvàmc đnguyhạitạiđa điểm.

4.11.2.Chươngtrìnhquantrắctrongthigiandài,baogồmviệcthuthpdliutcácthiếtbghiđotiđađiểmvàdliệutcácquan,tchcchuyên môn đsosánh.

Chươngtrìnhquantrắc phi cókhnăng pháthiệnnhữngthayđổiđángktrongsthiếtkế,kcnhữngthayđicóthxảyradotácđộngcahiệuứng nhà kính.

4.11.3.Luncứkếhochvàchươngtrìnhquantrcvkhnăngdbáotác độngcanguy hiliênquantiđađiểm,htrtchcvnhànhNMĐHNvàcác quan,tchccóliênquanphòngnga,giảmthiểuvà qunlýsc.

5. Các khía cnh thiếtkế chung

Ni dungyca Báo cáo PTAT-DAĐTbaogm:

Trìnhyvthiếtkếchungvàphươngpháptiếpcậnđđápngcác mụctiêu antoànvàyêucầuthiếtkếquyđịnhtạiThôngtưs30/2012/TT-BKHCNngày 28/12/2012ca B trưởngBKhoa hc và Côngnghquyđịnhyêucầu vantoàn hạtnhânđốivớithiếtkếnhàmáyđiệnhạtnn(sauđâygọitắtlà Thôngtưs30);

Chứngminhsphùhpcathiếtkếvicyêucầuantoànkthuậtchitiết quyđnhti c mục khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.1. Mục tiêu an toànvàyêucu thiết kế

5.1.1.Trìnhymụctiêuantoànyêucầuthiếtkế.Lunchứngsđápng cathiết kế NMĐHNđivi các mục tiêuan toàny.

5.1.2.Bảovnhiulớp

Môtnguyêntcbovnhiulpđưcápdụngtrongthiếtkế,bođảmcó nhiu lpbo vvà nhđc lpca tnglớp.

Môtvàluậnchứngviclachnclpbovcnh,nhấnmnhđivi các hthốngquantrngvantoàn.

Môtnhđngdkiếncanhânviênvnhànhnhằmgiảmthiuhậuquả ca các scốvàhtrviệc thc hin c chc năng antoàn chính.

5.1.3.Chcnăngantoàn

Xácđnhvàluậnchngthiếtkếcacutrúc, hthốngvàbphậnđápngcác chcnăngantoànchínhvàchcnăngantoàncthsaukhixảyrascốkhi phátgiđịnh.

Các chcnăng antoàn cnhđưcquyđịnh tiMục 1 Điều5Thông tư s30. Các chcnăngantoàncụthbaogồmcác chc năngsauđây:

– Bảođảmchuyển tiếpđphnứngmcantoàn;

Duytrì lòphảnngtrong điềukin antoàn saukhidng;

Dừnglònhằmngănngatrạngtháibấtthưngcóthdntớiscốtrongcơ sthiếtkếvà giảmthiểuhuqucascốtrongsthiếtkế;

Duytrì đ nưc m mát lò phnngtrong vàsaukhi xảyra scốkhông liên quantớihư hỏngcabiênchu áp chấtm mát;

Duytrìđnưclàmmátlòphnứngtrongvàsaukhixảyrascốkhiphát giđnh;

Tải nhiệt tvùng hoạt sau khi xảyra hư hỏng bn chu áp cht m mát nhằmhạn chếhưhỏngnhnliu;

Tảinhitdưkhixyratrạngtháibtthườngvàsckhôngnhhưngti tínhnguyênvẹncabiênchu áp chấtm mát;

Tảinhit tcác hthng antoàntimôi trưngtảnnhitcuicùng;

Bảođảmđiềukiệncầnthiếtchovnhànhcahthốngantoàn,baogm đin,nước, khínén,chấtbôitrơn và các điềukin kc;

Duytrì tínhnguyênvncavthanhnhiênliumc chấpnhn đưc;

Duytrì tínhnguyênvncabiên chu ápcht mmát;

Kiểmsoátđiềukinmôitrưnglàmviccacáchthngantoànvànhân viênvậnhành đthc hiệnđưc cácthaotác quantrngvề antoàn;

Kiểmsoátphátthipngxtnhiênliệuđãquasdngmivtrílưu gi theothiếtkế;

Ngănngahưhnghoặchnchếhuquhưhỏngcutrúc,hthốngvàbphậncóthdn tiviệc khôngkhôiphc đưc chc năngantoàn;

– Các chcnăngantoàncthể khác.

5.1.4. Ápdụngnguyên lý vàtiêu chí phântíchantoàntấtđịnh trongthiếtkế

Mô tả việc ápdụngnguyênlýphântíchantoàntấtđịnh trongthiếtkế.

Trongtrưnghpthiếtkếkngđápứngđưcmtkếtquphânchantoàn tấtđịnhcụthể,môtbiệnphápbođảmgiớihạnantoànhoặclunchứngđxut thayđithiếtkế.

Chứngminhtiêuchí saihỏng đơn đã đưc ápdng trong thiếtkế, bao gồmcác yêucầuvdpng,đadng,đclpvchcnăngvàngănchnsaihngcùng nguyênnhân.Đánhgiákhnăngxảyrasaihỏngđơnkhimtkênhdphòngca mt hthốngknghoạtđộng trongthigianbảodưnghoặcsa cha.

Môtvàluậnchngkhnăngđápứngcyêucuantoànvàtiêuchíthiếtkế khác baogồm:

– Tính hplýcagiihạnantoàn;

Đơnginhóa thiếtkế;

Đặc trưngantoànthđộng;

– Sựđáp ứnglầnlưtca các hthốngtươngngvi clớpbo v;

– Sai hngchophépca nhà máyhthng;

Dễ thaotác đivinhânviênvn hành;

– Binpháppháthinsớmvết nứt;

Khnăngngănnga saihngvànângcaoantnchoNMĐHN.

ĐánhgiáđặctínhtantoàntheoquyđnhtạiKhoản3Điều15Thôngtưs30.

5.1.5. Ápdụngtiêu chíphânch antoànxác suấttrongthiếtkế

Môttiêuchíphânchantoànxácsutápdngtrongthiếtkế.Trìnhy tóm tắtmc đphùhpca thiếtkếvới các tiêuchí này.

5.1.6.Bảovbc x

Mô tả phươngphápthiếtkế đápứngmụctiêubovbc xạ,baogm:

Cácbinphápthiếtkế,xây dngvàvnhànhbảođảmliuchiếutrongttcả ctrngtháivậnhànhkhôngvưtquágiớihnquyđnhvàđápứngnguyênlý ALARA;

Cácbiện pp thiết kếnhằmbảovnhân viênmviệc trongthigian dàiti các khuvc cóphóngxhoặcmviệc trongkhuvc có mcphóng xcao.

5.2. Phù hpvi yêucu và tiêu chí thiết kế

Mô tả tóm tắt sự phù hợp của thiết kế nhà máy với các yêu cầu và tiêu chí thiết kế.

5.3. Phân nhómcutrúc, hệ thngvà bphn

Môtphươngpháptiếpcntrongphânnhómcấutrúc, hthng vàb phậnan toànbođảmviệcphânnhómphùhpvichcnăngthiếtkế,khnăngthc hinmichcnăngantoàncầnthiếtđãđưclunchngtrongthiếtkế.Trưng hpccutrúchochthốngcókhnăngcđộnglẫnnhauthìcầncungcp tng tin chi tiết vphương pp bo đm cấu trúc hoặc hthng thuc phân nhómantoànthphơnkngnhhưngđếncutrúchoặchthốngthucphân nhóman toàn cao n.

Cung cpdanhmục các cấutrúc,hthngvà bphn chính cólnquanti an toànđưc sắpxếptheonmdưidngphlc.

5.4.Thiết kế cu trúc

5.4.1. Trìnhythôngtinliênquantithiếtkế cấutrúc baogm:

– Yêu cu vàtiêuchíthiết kế;

– Các tiêuchun, quy chuẩnkthut sdngtrongthiếtkế;

Đánhgiávphươngpháplunchngkhnăngđápứnggiớihnantoàncn thiếtcacáccutrúccóliênquantiantoànhtnhân,baogồmviệcphânnhóm kháng chấnđivi các cấutrúc;

Khisdnghthngphânnhóm antoànhay phânnm khángchnđivới cáctòanhàcutrúcthìcầnmôtsphânnhóm cáctòanhàcutrúcy. Chngminhphânnhómantoàncáctòanhàchacácthiếtbquantrngvan toànphùhpvi s phânnmhệ thống,bphn vàthiếtbnmtrong đó;

Trườnghpcutrúctòanhàhoặcchtưngđưcsdụngvichcnăng khácsovichcnăngmangtínhcutrúccachúng(vídchcnăngchechn bcxạ,chcnăngcáchlychcnănggiam gipngxạ),cntrìnhycyêu cầubsung đivicácchcnăngyvàdnchiếuticácphnkháccaBáocáo PTAT-DAĐT.

5.4.2.Trìnhyyêucầuantoànđiviboong-ke,baogmđn,đbn học,khnăngchịuápvàkhnăngchốnglạicácminguyhi.Môtđặctrưng thiếtkếchínhcaboongkelònhằm đápngyêucầuantoàn.Trườnghpthiếtkế có tíchhpboongkelòthcpthìcnmôtả cu trúcy.

5.5. Chtlưngthiết bịvàyếu tốmôitrường

5.5.1.Môtquytrìnhbođmchấtlưngđkhngđnhcáchngmụcquan trọngvantoàncanhàmáy,đặcbitcácthiếtbđo,thiếtbđiệnvàthiếtbcơ khícahthngantoànkthutvàhthngbovlòphảnngđápngyêucu thiếtkế và cókhngduy trì chc năng antoànkhi chuảnhởngca môi trường riênglhoặckếthpvi c yếu ttiêu cc khác trongsutvòng điNMĐHN.

Trườnghpsdụngtiêuchíchpnhậnđkiểmtrahoặcphântíchchtlưng các hngmụcnhà máy,cầnmô tctiêuchíy.

Nhngthiếtbmviệctiếpxúcvimôitrưngbênngicnluậngiivic lachnvậtliu,quytrìnhbảođảm chấtlượngđkhngđịnhkhnăngchuđng đưc trong môi trưngnóng ẩm,muốimặnca ngbiểnnhitđi,gió mùa.

Trìnhydanhmụccácthiếtbvàđánhgiánhhưngcamôitrưngđến chtlưngcatừngthiếtbdưidngphlchoặcdnchiếutidanhsáchnày trongBáo cáo PTATDAĐT.

5.5.2.Lunchứngviệcbođảmchấtlưngchocácthiếtbđin,thiếtbđo, thiếtbtngtinliênlạccácthiếtb,bphnhtrthuộcphânnmyêucầu caonhtvkhnăngkháng chn,baogm:

– Xácđịnh danhmụccác bphn, thiếtbị;

Cungcấpthôngtinvphươngpháp,quytrìnhbođmchtlượngđưcápdụng.

5.6.Kthut vyếutốcon người

5.6.1.Chứngminhyếutconngưivàstươngtácngưithiếtbđãđưc đánhgiáđầyđtrongquátrìnhthiếtkế.

5.6.2.Môtnguyêntắc kthuậtvyếu tcon người,baogm:

Cácyếutcókhnăngnhhưngđếnđtincậytrongthaoccanhân viênvậnhành;

– Cáctínhnăngthiếtkếcụthcahthngvàthiếtbnhằmnângcaokhnăngthao tác thành côngcanhânviên vn hành đưc quy đnh tiMục 6 caBáo cáoPTAT-DAĐT.

5.7.Bovệ chnglimi nguy hi bên trongvà bên ngoài

Môtbinphápthiếtkếchungnhằmbảovcutrúc,hthốngvàbphn chínhquantrngvantoànchốnglinhhưngbtlợitcácminguyhibên trong vàbên ngiđãđưcxemxéttrongthiếtkế nhàmáy.

5.8.Lun giibsung cách tiếp cn van toàn

Cầncólungii riêng theocácnidungsauđây(nếucn mrõ):

– Kết hợp phương pháp tất định và phương pháp xác suất trong tiếp cận an toàn;

– Có bổ sung vào thiết kế một số sự cố ngoài thiết kế;

– Trong điều kiện thiết kế cơ bản, phải bảo đảm các yêu cầu sau: ngăn chặn các dao động lệch chuẩn vận hành bình thường; phát hiện và ngăn chặn các dao động lệch khỏi chuẩn để không dẫn tới sự cố trong cơ sở thiết kế; kiểm soát và khống chế các sự cố trong cơ sở thiết kế;

– Trong điều kiện sự cố ngoài thiết kế, phải bảo đảm các yêu cầu sau: hạn chế tối thiểu sự kiện kép như chuyển tiếp dự kiến không thể dừng lò và mất điện toàn nhà máy; khống chế sự cố nghiêm trọng; ngăn chặn khả năng phá hủy sớm boong-ke lò;

– Việc đáp ứng các bài học sau sự cố Fukushima chống lại các hiện tượng tự nhiên cực đoan của hệ thống an toàn lò phản ứng và hệ thống an toàn bể chứa nhiên liệu đã qua sử dụng;

– Làmrõ triếtlýantoànvề cân bngngănngavà giảmthiu”.

6. Môtcác hệ thngchínhcủa nhà máyđin ht nhân

Thôngtinđưctrìnhbàytrongnộidungyphthucvàoloivàthiếtkếcthcaphnứngđưclachọn.Trưnghpyêucầucungcấpthôngtinkhông ápdngđưcchomtsloilòcụththìsđưcmôttheosthốngnhtgia tchc xincpphép viquancóthẩmquyn.

6.1.Tng quan

Mụcnàymôttấtcảcáchthngcónhhưngtiantoànnhàmáyvàxem tphương pháptiếp cận chung trong thiếtkế các hthốngy. Vi những hthốngquy địnhtạiMục6.2, 6.3, 6.4, 6.5,6.6,6.7, 6.9, 6.10, 6.11thìkhôngcầnmô ttrongmụcTngquany.

6.1.1.Môtcáccutrúc,hthngvàbphnquantrngvantoànvàchứng minhmcđphùhpcachúngviyêucầuthiếtkế.Mcđmôtchitiếtcấu trúc,hthốngvà bphnphthuc vàotmquantrọngca chúng.

6.1.2.Môththốngca nhà máytheo các nidungsau đây:

Môththống:cđịnhyêucu chứcnăngvàmôtchitiếththống.Nidung yđưc quyđịnhchitiếttiMục 6.1.3;

Đánhgiákỹthut:chứngminhrngđãxemtđầyđcácyêucầuvchc năng, đáp ứng tiêu chuẩn công nghip, quychuẩn kthuật và quyđịnh có liên quan.Đivihthốngquantrngvantoàn,cầnlunchứngbsungthôngqua đánhgiásaihngđơn,phântíchchếđvànhhưngcasaihỏng,đánhgiásai hỏng cùng nguyên nhân,sai hỏng cùng chế đ,đánhgiáđtin cậytổng thvà đánhgiánh hưngphóng xkhicnthiết. Nidung nàyđưc quy đnh chi tiết ti Mục6.1.4;

Đánhgiáantoàn:đivihthngquantrọngvantoàn,trìnhymtt khnăngđápngcácchcnăngantoàncahthốngđónhằmbođảm khicósai hỏngđơnhoclỗicanhânviênvnhànhthìkhôngdnđếnsaihngchcnăng antoànđãđưcthiếtkếchohthống.Đốivihthốngkhôngthucphânnm antoàn,cầnchngminhhthốngyđưcphânchphùhpvicáchthng quantrngvantoànđngănngakhnăngmnhhưngđếnnhnăngcahthốngquantrọngvantoànnày.NidungyđưcquyđnhchitiếttạiMục6.1.6.

6.1.3.ĐivinidungmôththngquyđịnhtiMục6.1.2,cầntrìnhbày các thông tindưi đây.

Chcnăngcahthng; phânnhóman toàn, phânnhómkhángchn,phân nhómmôitrườngvàbođảmchấtlưng;thiếtkếcahthốngtrongtngthnhà máy,baogmđánhgiámcđtươngtvớichthngđãđánhgiátrưcđó hoặc đãđưc cơ quan cóthẩmquyền phêduyệt chothiếtkế tmáytương tự.

Mô tả chcnăngcahthng,baogồm:

– Các yêu cầuvề chc năngtrong ttcả c chếđvn hànhnhàmáy;

Xácđnhchếđhoạtđộngtngthưngcahthống:hotđộngliêntc, hoạtđộnggián đon hoặc ở chế đch;

Cácyêucầucụthvđtincậy,dphòngvàtươngtácvichthống khác (baogồmthiếtblp trêncácđưngngxuyên qua boongkelò);

Btríhthốngcpđiện,hthốngđovàđiềukhiển,hthốngthôngtinliênlạc;

– Các yêu cầucthđưc xác địnhtheo kếtquphânch antoàn xác sut;

– Các yêu cầuphátsinht phnhikinhnghiệmvận hành;

– Cấuhìnhvàbn vđơngin vchc năngca hthống. Xemxétyếu tconngưitrongquátrìnhthiếtkế,baogm:

Đánhgiáyếutconngưitrongtươngtácngưithiếtbkhikhiđộng, dừnglòthôngthưngvà scố;

– Thiết bị theo dõi hoạt động của hệ thống;

– Khả năng tiếp cận tới thiết bị trong quá trình kiểm tra hoặc bảo trì;

– Hiển thị thông tin, cảnh báo, bao gồm cả việc chỉ thị trạng thái khi không sử dụng;

– Khóa liên động vật lý.

Các khía cạnh vận hành, bao gồm:

– Sự phụ thuộc vào hoạt động của các hệ thống khác;

– Yêu cầu về các thông số kỹ thuật liên quan đến khả năng hoạt động của hệ thống;

– Yêu cuđivikimtra, giámsát vàbo trìhthống.

Mô tả chi tiếtthiếtkếhthống,baogm:

– Sơ đđưng y đin chính (đi vi hthống đin, hthng đo và điều khin,hthốngtngtinliên lc);

– Bảnvđưngngvà thiếtbđo(đivihthngcha chấtlng);

– Bảnvsơđv tríhoặcbảnvđngc;

– Mô tả thiếtbbảovệ quá áp ivi hthốngcha chtlỏng);

tthiếtbbovchngròrnưc,cấutrúcchechắnvtpng,cấutrúc cách nhit,thiếtbbo vđin baogmcả bảo vđin ápvà tnsnguồn điệncp cho các thiếtbquayln;

Môtthiếtbphântáchhthốngbtrợcấpnưcmmát,bôitrơn,lấymu hóa cht, hthống làm mát khôngkhívà hthốngchngcháynổ.

6.1.4.Đivinộidung đánhgiákỹthuật quyđịnhtiMục6.1.3,cầntrình bày tithiểuc thôngtindưiđây.

Lậpbngcácyêucầukthutcthể,cácyêucầucatiêuchuẩncôngnghip và quyđịnhcaphápluật.

Luậnchngsđápngcácyêucầuycathiếtkếhthống.Tómtắttng tin kthuth trợ cho việclunchứng tc báo cáo gcsau:

o cáo vscbềnvậtliệuvàkhnăngchốngănmòn;

o cáo đánh giátácđộngca môi trưng;

Kiểmtra khnăngcháy;

– Phântíchcấutrúckhángchn;

Kiểmtra nhiulonđin tvà nhiễuloạntầnsvôtuyến;

Tínhđộclậptrongđánhgiávàkimchngphầnmm,chươngtrìnhtínhtoán.

6.1.5.Khiđánhgiákthuậtchochệthngđưcsdụngtrongphântíchan toànhoc hthốngh trợ cho hthống này,cầnbsungcácthôngtindưi đây.

Đánh giá chức năng của hệ thống liên quan trực tiếp đến phân tích an toàn, bao gồm:

Thờigianhoạtđộng;

Khnăng vnhànhtithiểuđápứnggiđịnhphântíchantoàn;

Kịchbn btthưng vmôi trưnghot độngca hthống.

Chngminh cyêu cầu về phântách vtlý,thiếtbcôlậpđin,thiết bcô lp chtlỏngvàđánhgiáchấtlưngmôitrưngđhthốngcóththchiệntincậy cácchcnăngantoàncnthiếttrongvàsaukhixảyraskiệnbêntrongvàbên ngoàinhàmáynhưđngđt,cy,ngpltbêntrongvàbênngoài,lcxoáyvà máybayđâm.

Phântíchsaihngđơntheocácchếđsaihngvàphântíchnhhưngca sai hngtheotiêuchísaihỏng đơn.

Phântíchđtincậycahthốngkhixảyrasaihỏngcùngnguyênnhânvàsai hngcùngchếđnhmkhngđịnhđtincậycahthốngđđbảođảmchc năngantoàntheothiếtkế.

6.1.6.ĐốivinidungđánhgiáantoànquyđịnhtiMục6.1.2,cầntrìnhbày tithiểuc thôngtindưiđây.

Tómtắtskthuậtcahthốngđlunchngkhnăngthchiệnchc năngdkiến,baogmluậnchứngsphùhpvicáctiêuchíthiếtkếvàlun chngbằngphântíchhoặcthnghimđkếtluậnhthốngcóđđdtrthiếtkế.

Đivicáchthốngkhôngthucphânnhómantoànchỉcầnchứngminhsai hỏngca hthốngnàykhôngyra hậuqunghiêmtrọng hơn hu quđã xemxét trongmụcphântíchantoànvàknglàmnhhưngđếnhoạtđộngcahthống liênquantiantoàn.

6.1.7.Nếucnthiết,cầnb sung tngtinchi tiếthơnliên quan ti đặc nh kthuthoặc chc năngriêng cahthng.

6.2.Lò phn ứng

6.2.1.Trìnhythôngtinliênquanvlòphảnngtheohưngdnđưcquy địnhtạiMục6.1.Ngi ra,cầnb sungcthôngtindưi đâynhằmkhng địnhlò phảnngcókhnăngthchiệnchcnăngantoàntrongsutthigianvnhành d kiếnttcả các chế đvậnhành.

ttómtắt thiết kế cơ k, thiết kế hạt nhân và thiết kế thủynhitcacác bphậnlòphảnng,baogm:

– Nhiên liu;

– Các bphn bêntrongtnglò;

Hthngđiềukhinđphảnứng;

Hthngđovà điềukhinliênquan.

Môtthiếtkếcthànhphầnchínhcahthngnhnliu.Lunchứngcăn cứthiếtkếđã la chọn,baogm:

– Mô tả giớihnthiếtkế ca nhiênliu;

Cácđcđiểmchcnăngtrongđiềukinvnhànhnhthưng,khicóbt thưng vàkhi có sc.

Môtthiếtkếcácthànhphnbêntronglò phảnứngvàcungcpcácnidung, tngtin cólnquan,baogm:

ththngcthànhphnbêntronglòphảnứng,cchitiếtcuto thanhvàbónhnliu,cácbphậncólnquantrongđịnhvbónhiênliệu,các thànhphntreođgicđnhnhiênliuvàphânchchấtlàmchậmv.v...Dn chiếu đến các phn khác trong Báo cáo PTATDAĐT liên quan đến khía cạnh nhiênliulòphnứng vàx lý,lưuginhnliu;

ttínhcht vtlý và hóahc cacácbphn,baogmcảkhíacnhthủy nhit,cấutrúc và cơkhí;

– Mô tả sđápứngtihcđộng vàtĩnhca các bphn;

tnhhưngcapngxđếnkhnăngthchinchcnăngantoàn ca các bphn trongsutngđiNMĐHN;

– Bảnvthiếtkế cácbphậnquantrngca cáchthngcon;

Đánhgiánhhưngcahotđộnggiámsátvàkiểmtrađếnkhnăngthc hinchc năngantoàn;

Chươngtrìnhgmsátvàkiểmtracácbphậnbêntronglòđtheoinh hưngca chiếuxvàhiệntưngohóaca các bphn y;

Chươngtrìnhtheodõihànhvivàđctínhcavùnghot,baogmyêucầu theodõithông lưngnơtronvà nhiệtđnghot.

Mô tả thiếtkế ht nhân vàđặctính htnhânvùnghot:

Cơsthiếtkếhạtnhân,baogồm:giớihnđphảnngdư,đucháy,hsđphảnng,kimsoátphânbcôngsuấtvàtốcđđưađphảnngonghoạt;

Cácđặctrưnghtnhâncaômng,baogồm:tham svtlývùnghot,phân bđlàm giàu nhiên liu, phân bcht nhiễm độc nơtron (cht hấp thmnh nơtron),phânbđsâucháy,vtríthanhđiềukhiểnvàkếhoạchthayđảonhiênliệu;

Côngcụphântích,phươngphápvàchươngtrìnhtínhtoán(cùngvithông tinvđánhgiá,kiểmchứngvàsaisố)đưcsdụngđtínhtoánđặctrưngnơtron trongnghot;

sthiếtkếchophânbcôngsuttrongviênnhnliu,bóthanhnhiên liuvàvùnghot.Cungcptngtinvsphânbcôngsuấttheotrctheo bánkínhnghot,khnăngkiểmsoátđphảnứng;

Sựnđịnhnơtroncavùnghottrongđiềukiệnvnhànhbìnhthưngtheo suốt chu knhiênliu.

Đivithiếtkế thủynhitcn trìnhythôngtindưi đây:

sthiếtkếthynhiệtcavùnghotvàcutrúcđim;cácyêucầuđối vithiếtkế thủynhitca hthốngcht làm mát lò;

Phươngpháp,môhìnhvàchươngtrìnhtínhtoán(cùngvithôngtinvđánh giá,kiểmchngchươngtrìnhnhtoánvàsaisốtínhtoán)đưcsdngđtính toánc thôngsthynhit;

Phânbdòng,ápsuấtvànhiệtđvibảnlitkêcgiátrgiihạnvàso sánhchúng vigiihạnthiếtkế;

Luậnchứngchosnđịnhthủynhit trongvùnghot.

Đivivn đvtliuvùnghoạtcntrìnhythôngtindưiđây:

Lunchứngviệcsdụngvậtliệutrongcácbphncaphảnng,phn thuc ngsơ cp ca biên chu áp cht làmmát và các bphậnphtrợ trong vùnghot;

Thôngskthutcavậtliu,baogồmtínhchtvậtlývàhọc,khnăng chngănmòn,snđnhkíchthưc,scbn,đnhn,khnăngchuntvàđộ cng.Xemxétnhchấtvàkhnăng các gioăng,miếngđệmcáccht trong biên chuápchấtmmát.

Đivihthngkimsoátđphảnứng,cầnlunchngviệccácthiếtbphtrợchínhvàhthốngthynhiệtđưcthiếtkếvàlpđặtbođảmthchinchc năngcahthngkimsoátđphnngvàphântáchphùhphthốngnàyvới các thiếtbkhác.

6.3.Hệ thnglàmmát lòphn ứngvà hthngphụ trợ

6.3.1. Trìnhbàythôngtinvhthốnglàmmát lòphnứng vàhthngph trđưcquyđịnhtiMục6.1.Ngoàira,cnbsungcthôngtindưiđâyđchứng minhhthốnglàmtvùnghoạtsduytrìsnguyênvẹncấutrúctrongtrng tháivậnhànhvàkhixảyra sc.

Vtínhnguyênvncabiênchuápchtmmátcầncungcpcácthôngtin dưiđây:

Danhmụccácbphncabiênchuápchtmmátvàtiêuchuẩnápdụng tươngứng;

Kếtquphântíchchitiết,đánhgiáứngsutvànghiêncucơkthutvàcơ hcpháhychocácbộphncabiênchuápchấtmmáttrongđiềukinbình thưng, điềukiệndnglòvàscốgiđịnh.

Vthùnglòcncungcấp cthôngtiniđây:

Chitiếtcácthôngtinđchứngminhrngvậtliu,phươngphápchếto,kthutkiểmtravàgiđịnhvskếthptảiphùhpviquyđịnhvàtiêuchuẩn côngnghip;

Vậtliuchếtotnglò,giihnnhiệtđápsutvàtínhnguyênvnca tng,baogmcảđánhgiás giòna.

Trườnghpthiếtkếlòphnngcócácbphậnbêtôngdứnglccncung cấpcác thôngtinchocácbộ phnnàytương t nhưthôngtin đưcyêucầuđivi tnglò.

Thiết kếhthốnglàm mát lòcầnđưc cung cấpc thôngtinsau:

Môtvhthốngmmát,baogm:mchấtmmát,máytuầnhoàn k, bìnhsinhhơi,đưngốnghoặchthốngchấtlàmmát,hthốnglậpđường hơi chính,hthống làm mát cô lập vùng hot,ng đường hơi cnh và đường nướccấplàmmát,bìnhđiềuápvàcáchthốngxcabìnhđiềuáp,hthốnglàm mátkhncp,hthngtinhitdưbaogmtấtcảcácbphnnhưm,vanvà bphậnh tr;

Chứngminhmibphncahthốngmmátvàhthốngphtươngtác vi hthốngmmát đưc thiếtkế đáp ngyêucầuantoàn trongthiết kế.

6.4.Hệ thng an toàn kthut

Trìnhbàytngtinvhthốngantnkthuậtvàhthốngliênquanđưc quyđnhtiMục 6.1. Ngoài ra, cnbsung cácthôngtin dưiđây.

6.4.1. Hthốngmmát khncp,cn trìnhyc thôngtin sau:

– Mô tả hthốngmmát khncpvà hthngchấtlngcóliênquan;

Cácngunnưcmmátkhncptichvàdiđộngbsungtheobàihc sauscốFukushima;

tsơđlogickhiđộngcáchthngnày(làcáchthốngbảovquy định tiMục6.5.1trong Báo cáo PTATDAĐT).

6.4.2.c hthốngca boongke lò,cn trình bàycác thông tinsau:

tcáchthốngcaboongkelòcóchcnăngkhoanhvùngnhhưng casc,tinhitdưboongke lò và cácchc năngkhác;

Thiếtkếchcnăngcaboong-kelòthcấp,hthngcôlpboongke, bovboong-kelòchốngquáápvàduytrìápsuấtâm,hthốngkiểmsoátkhídcháytrongboongke,hthng phunnưcboongkelò và hệ thống kiểmtrarỉ boongkelò;

tthiếtkếhthốngxápkhncấpboong-kelòtheobàihcsauscố Fukushima.

6.4.3.Hthngbođảmđiềukinmviệccanhânviên,cntrìnhycác tngtinsau:

ththng,thiếtb,ngundtrữvà quy trìnhđbođảmnhânviênvn hànhcảtrongphòngđiềukhinchínhvàphòngđiềukhiểnphcóththchin nhiệmv trongđiềukinvậnhành vàduytrì antoànnhà máykhixảyra scố;

Chngminhkhnăngkếtnốithôngtinliênlcvibênngoàitphòngđiều khiển chính và phòng điềukhiển phtrong điềukiện nhà máy xảy ra scnghiêm trọng;

tviệcchechn,hthốnglckhôngkhí,hthốngkiểmsoátkngk, khnăngdtrữthcphẩmvànưcuốngtrongphòngđiềukhiểnchínhvàphòng điềukhinph.

6.4.4.Hthngloibvàkiểmsoátcsảnphẩmphânhch,cầntrìnhbày các thông tinsau:

– Mô tả hthốngloạibvàkiểmsoát các sảnphẩmphân hch;

Chứngminhkhnănghoạtđộngcahthống,baogmviệcđánhgiáđpH cachtmmát,sbiếnđổianhtrongttcảcácđiềukiệncầnthiếtđvn hànhhthng;

nhhưngca tithiếtkế giđnhti các phin lc do sảnphmphânhch;

nhhưngcacơchếphátthảisảnphmphânhchtrongcơsthiếtkếti khnănghotđngca phinlc.

6.4.5.TrìnhbàybsungtngtinquyđnhtiMục6.1chocáchthngan toànkthutkhác,baogmhthngcungcấpnưcbtr,hthốngxira ngoàikhôngkhí vàhthốngmmát d phòng.

6.5.Hệ thngđovàđiều khiển

TrìnhythôngtinvhthốngđovàđiềukhiểnđưcquyđnhtiMục6.1. Ngoài ra,cnbsung các thông tindưiđây.

6.5.1. Hthốngbov

Trình bày các thông tin vhthống bo vbao gồm hthống dng lò, hthốngkhiđng chocác hthốngantoànkthut.

6.5.1.1. Hthống dng

TrìnhbàythôngtinvhthngdừnglòđưcquyđịnhtiMục6.1.Ngoàira, cầnbsungcthôngtincthđặctrưngchohthốngdừnglòdưiđây:

sthiếtkếchotngthôngsdnglòcótínhđếnhuqucasckhởi phátgiđịnhydnglò;

Hthngtngskthutđtngưngdừnglò,thigiantrễtrongvậnnh hthống,saistrongcácphépđovàmiliênquancacácthôngsyvớicác giđnhquyđịnhtạiMục7 ca o cáo PTATDAĐT;

Phnkếtnivihthốngkhiđộngchohthốngantoànkthut,cùngvới cbiệnphápđápngyêucusdụngnhiuriêngvàckênhđothôngsriêng;

Phnkếtnốivithiếtbđo,điềukhiểnvàhthnghinthkhôngliênquan tớiantoàn,cùngvicác binpháp bođmnh đc lp;

Binppbođảmsphântáchcáckênhcahthốngdnglòdphòng. Môtcáchthcmàcácnhiuđưcđồngthờisinhratckênhđộclậpdphòng;

Quyđnhvkhiđnghthốngdừnglòbngtaytphòngđiềukhinchính và phụ;

Thôngtinvthiếtkếphầnmm,chươngtrìnhbođảmchấtlưng,chương trìnhđánhgiávàkimchngphầnmmđiviloạithiếtkếdừnglòbngnhiu logic tmáytính.

6.5.1.2. Hthốngkhiđngchohthốngantoàn kthut

Trìnhythôngtinvhthốngkhiđngchocáchthốngantoànkthut đưcquyđịnhtạiMục6.1.Trưnghphthốngkhiđộngchohthốngdừngcáchthốngantoànk thutđưcthiếtkếtrongcùngmththốngđơnthìmô tchunghthốngkhiđộngđơnnày.

Ngoàira,cnbsungthôngtincụthvhthốngkhiđngchohthngan toànkthutnhưsau:

sthiếtkếchomitngscahthốngkhiđộngcótínhđếnhậuquả cascốkhiphátgiđịnh;

Phnkếtnốivihthốngdnglò,cùngvibinphápđápngyêucầusdng cáctín hiu riêng vàkênhđothôngsriêng;

Phnkếtnốivihthốngkngliênquanđếnantoàn,cùngvicácbin phápbođảm côlậphplýchocnhiệuđinvàphâncáchvậtchocáckênh cahthngkhiđộngd phòng;

Thôngtinvthiếtkếphầnmm,chươngtrìnhbođảmchấtlưng,chương trìnhđánhgiávàkimchngphnmmđiviloithiếtkếkhiđộnghthng an toànkthut bngtínhiulogicca máynh số;

– Thông số kỹ thuật của điểm thiết lập hệ thống khởi động, thời gian trễ trong vận hành hệ thống và sai số của phép đo; mối liên quan của các thông số này với các giả định quy định tại Mục 7 của Báo cáo PTAT-DAĐT;

– Quy định về khóa liên động bảo vệ các thiết bị như bơm, van và động cơ trong khi khởi động hệ thống an toàn kỹ thuật; luận chứng việc khóa liên động sẽ không gây ảnh hưởng xấu tới hoạt động của hệ thống khởi động này;

– Quy định về khởi động hệ thống an toàn kỹ thuật bằng tay từ phòng điều khiển chính và phụ;

– Quy định về điều khiển từ xa và điều khiển tự động, điều khiển cục bộ, điều khiển bật – tắt hoặc điều khiển biến điệu đã được đưa vào thiết kế và phân tích an toàn.

6.5.2. Thiết bị hiển thị liên quan tới an toàn

Trình bày thông tin về thiết bị hiển thị có liên quan tới an toàn và hệ thống thông tin máy tính của NMĐHN được quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần bổ sung thông tin cụ thể sau đây:

– Danh mục các thông số đo được, vị trí vật lý của các đầu đo; yêu cầu chất lượng của môi trường đối với thiết bị và thời gian hoạt động tin cậy của đầu đo trong điều kiện nghiêm trọng nhất;

– Đặc trưng kỹ thuật của các thông số ghi đo bằng máy tính và đặc trưng của phần mềm máy tính (tần số quét, kiểm chứng thông số, kiểm tra đầu đo kênh hai chiều) được sử dụng để lọc tín hiệu, điều hướng, phát tín hiệu cảnh báo, lưu dữ liệu trong thời gian dài, hiển thị tại phòng điều khiển chính và phụ. Nếu xử lý và lưu dữ liệu bằng nhiều máy tính thì cần mô tả biện pháp đồng bộ hóa hệ các máy tính này.

6.5.3. Hthốngđokhác cóliênquan tiantoàn

TrìnhbàytngtinđưcquyđnhtiMục6.1vhthốngđovàchnđoán kcliênquan tian toàn, baogồm:

Hthngđặc bitcầnthiếtchoqunlýscố;

Hthngpháthinrò r;

Hthngtheoirungvàmất bphn;

Hthốngkhóaliênđngbovđưctínhđếntrongphântíchantoànđể tránhphá hycác thiếtbliênquantiantoàn vàthiếtbngănnga sc.

6.5.4. Hthốngđiềukhinkhôngliênquantiantoàn

Trìnhbàythôngtintómttvchthốngđiềukhinkhôngliênquantớiantoàn. Trìnhbàytngtinchitiếtnhằmchứngminhhưhnggiđnhcahthống điềukhinskngnhhưngđếnhoạtđộngcahthngthucphânnhóman toànhoc dnđếntìnhhuốngnghiêmtrọng hơn.

6.5.5.Phòngđiềukhiểnchính

Môttriếtlýthiếtkếchungphòngđiềukhinchínhbaogmsbtrítrong pngđiềukhinchính,nhấnmnhđếnstương tácgiangưi thiếtbị.

6.5.6.Phòngđiềukhiểnph

Mô tả phòng điềukhiểnph,baogm:

Sựbtrítrongphòngđiềukhinphụ,nhnmnhđếnstươngcngưi– thiếtbị;

Biệnphápphânchđiệnvàphâncáchvậtlýgiacáchthngvàgiacác tín hiu thông tin trong phòng điềukhin chính và png điềukhin phnhm chứngminhphòngđiềukhiểnphđưcthiếtkếdphòng,đclậpvipngđiềukhinchính;

chếtruyềnnhiệuđiềukhinvàtínhiuthôngtintphòngđiềukhin chính đếnphòngđiềukhinphnhằmbảo đảmviệc truyềntínhiệu trongđiều kin sc.

6.6.Hệ thngđiện

6.6.1.TrìnhythôngtinvhthốngđinđưcquyđịnhtiMục6.1.Ngoàira, cầnbsungcthôngtincthsau đây:

– Các phânkhuhthngđin;

Lunchứng việc phù hp với tiêuchí thiết kếca các hthng đinliênquan tớiantoànbảođmtínhdphòng,phâncáchvt,độclậpvàcókhnăngkiểmtra;

Binppbảovthiếtbđin,baogmquyđnhbquavicbảovnày trongđiềukin sc;

iđinsdụng,skếtnigialưiđinyvớiclưiđinkháccác điểmkếtnitihthốngđiệntrongnhàmáy(hoặc titrạmphânphiđin);

Đánhgiásnđịnhvàtincậycalưiđiệntrongmitươngquanvivn hành antoànnhà máy;

Vtrívậtlýcatrungm phânphiphtiđiệncùngviquy địnhvthông tinliênlcgiatrungmphânphiphti,trungmđiềuhànhtichínhngoài NMĐHN và các nhàmáyđiệnkhác;

– Các phương tiện chính điều chỉnh điện áp và tần số của lưới điện ngoài NMĐHN; bn vmô tđưngtruyền tiđin có cácđiểmkếtnốica lưiđinchính.

6.6.2. Hthốngđiệnngoivi

Trìnhytngtinliênquantihthngđinngoivi,baogm:

Hthốngđinngoivi,trongđónhnmnhđếnhthốngkimsoátvàbo vtạinơikếtnivihthốngđintrongnhàmáy,gồm:cáchbtríthiếtbđóng ngắtđin, ngtkếtniđin t độngvà bng tay;

Quyđịnhthiếtkếnhằmbảovnhàmáykhỏisnhiulonđiệnngoạivivà duytrì cpđintihthốngbtrợ ca NMĐHN;

Đtincậycalưiđincácđặctrưngthiếtkếcnthiếtđhnchếmt đinlưới.

6.6.3. Hthốngđiệntrongnhà máy

6.6.3.1. Hthốngđin xoaychiu

Trìnhytngtinvhthngđin xoaychiu,baogm:

Hthngđin sdngđi-ê-zen hoc s dnghơit tuốc-bin;

– Cấuhìnhmáyphátđin;

Hthngđin xoaychiềuchngngt.

Các yêu cầuvđinchomiphtiđin xoaychiuca NMĐHN,bao gm:

Tải trongtrạngtháinđịnh;

Tảiđngkhikhiđngthang kVA;

Điệnápdanhđịnh;

Stápchophépđthchinđầyđchcnăngcacácthiếtb,hthng trongthigianyêucầu;

– Các bưcvà thigian cnthiếtđđạtđưc đcôngsut chomi ti;

Tầns danhđnhvàsdaođngtầnschophép;

Sốlưngcáckênhcahthốngantoànkthutvàslưngtithiểucác kênhđhthống nàyđưc cpđinđngthi.

Ngoàira,cầnbsungthôngtinlnquanvềhthốngđinxoaychiềutrong nhà máyđể chứngminhrng:

Trongtrưnghpxảyrascốtrongcơsthiếtkếđngthivimấtđin ngoivi,hthốngantoànkthuậtcầnthiếtvnđưccpđiệnkpthitmáy phát đi-êzen khẩncấphoặc ngun d phòngkhác mà không xy rahiệntưngquá tảihaygián đonvicác giđịnhđưcquyđịnhtạiMục 7;

Cácnguồnđinxoaychiềukhncấptichvàdiđộngbsungtheobàihc sauscốFukushima;

Thiếtbđóngngtđincahthngđinxoaychiutrongnhàmáyđưcbtríđbođảmsphânphitincậynguồnđinkhẩncpchochthngantoàn kthutvà ti hthngđiệnxoaychiều chốngngt;

Ngunđiệnxoaychiềuchốngngtcấpđiệnliêntcchocáchệthốngantoàn chính,hthốngđovàđiềukhinliênquantiantoànkcảkhimấtngunđin ngoivigiđịnh;

Tcđsuygiảmtầnstiđagiihạngiátrtnsdưiđốivissuy giảmkhnăngmnưcmmátlòphnngđưcluậnchngvàbođảmslưngtithiucáckênhthuchthốngan toànkthuậtđưckhiđộngđngthời khihthống nàycónhiuhơn haikênh.

6.6.3.2. Hthốngđinmt chiu

TrìnhbàythôngtinvhthngđiệnmtchiuđưcquyđịnhtạiMục6.1. Ngoài ra,cnbsungthôngtincụthvhthốngy,bao gm:

Đánhgiákhnăngsuygimcôngsuấtđiệncaắc-quy/pintrongthigiandài;

Tảixoaychiuchính(gmbchuyểnhthốngđinxoaychiuchngngt và tảixoaychiềukngliênquanti antoàn);

Binphápbovchốngcytrongkhuvcchaắcquyhocpinmtchiu và hthng dâycápliênquan.

Xácđnh các yêu cầuvđin cho mi timt chiuca nhà máy,bao gồm:

Tảitrngthái nđnhvà khidao độngtrongđiềukinkhncp;

– Chuỗi ti;

Điệnápdanhđịnh;

– Stđiệnápchophép;

Sốlưngcáckênhcahthốngantoànkthutvàslưngtithiểucác kênhđhthống nàyđưc khiđộngđồngthi.

6.7.Hệ thngbổtrợNMĐHN

6.7.1. Hthốngcấpc

TrìnhbàytngtinđưcquyđnhtạiMục6.1chohthngcpnưccanhà máy. Hthốngcpc canhà máybaogồm:

Hthngcp nưccho vnhànhnhàmáy;

Hthngmtchochthốngb trợ calòphảnng;

Hthng nưc dphòng đkhkhoáng;

itrưngtnnhit cuối cùng;

– Cơ slưutrữnưctthiếtbngưngt.

6.7.2. Hthốngbtrợ cho hotđngca lòphnứng

Trình bàythôngtinđưcquyđịnh tiMục6.1 chocáchthng b trchoquá trìnhhotđngca lòphnng. Các hthngbtrợ baogm:

Hthngnkhí;

Hthnglấymẫu trongvà sau scố;

Hthngthoátnưctrên sànvà thtnưctrênthiếtb;

Hthngkiểmsoátlưng nưcvàhóanh;

Hthngmsạch;

Hthngkiểmsoátaxitboric.

6.7.3. Hthốngsưởi,tnggió, điềuhòakhôngkhívàlàmmát

TrìnhythôngtinđưcquyđịnhtiMục6.1chohthốngsưởi,thônggió, điềuhòa không khí và làm mát. Cần lưu ý hthống tng gió cho phòng điều khin,khuvcbchứanhiênliệuđãcháy,khuvcchachtthiphóngxạ,khu vchtr,tòanhà tuốcbin(đivi lòphnứngnưc sôi) vàcác hthngantoàn kthut.

6.7.4. Hthốngbtrợ khác

Trìnhythôngtinvềhthngbtrợkháckhnăngnhhưngđếnan toànnhàmáymàkhôngnằmtrongcácphnkháccaBáocáoPTAT-DAĐT,bao gồm:hthngtngtinliênlc,hthốngchiếusáng,hthngnưclàmmát,hthốngkhiđộng,hthốngbôitrơn,hthnglấyvàxkhíđtchomáyphátđin điê-zen.

6.8.Hệ thngchuyn đinăng lưng

ThôngtinvhthốngchuynđổinănglưngtùythucoloạiNMĐHN. Mô tả các thông tin i đâyhoc thôngtintươngt:

Yêucuvhiệusuấtcamáypháttucbintrongcáctrạngtháivnnh bìnhthưngvà trongđiềukin sc;

Đưng hơichính và các van kiểmsoát, thiếtbngưng tchính và hệ thống xả cathiếtbngưngtcnh,hthngbtkíntuốc-bin,hthốngđitắtkhôngqua tucbin,hthốnglàmschnưcngưngtự,hthngnưctunhoàn,hthốngxbìnhsinhhơi;

Chươngtrìnhkiểmsoáthóatínhcacđánhgiávậtliuchếtohthốngđưnghơi,đưngngcpnưc và hthốngngưngt.

6.9.Hệ thngphòngcháyvàchữacháy

6.9.1.Trìnhbàythôngtin vhthống pngcyvàchacháy đưcquyđịnh tạiMục6.1.Ngoàira,cầncungbsungcthôngtindưiđâynhằmchngminh đã thc hin c yêucầupng cyvà chữa cháytrongthiết kếNMĐHN:

Ápdngnguyênlýbovnhiềulptrongcácsựkiệncyvàcóbiệnpháp ngănnga,pháthin,dậpla vàcôlậpđámcháy;

Xemxétviclachọnvtliu,phâncáchvtlýcáchthốngdphòng, khnăng kháng chn ca thiết bvà sdụng các lp rào chn đcách lycác kênhdphòng;

– Yêu cu bođảman toàncháyn chonhân viên.

6.9.2.Phântích,đánhgiámcđthànhcôngcahthốngphòngcháychacháy.

6.10.Hệ thốngx lývàlưu gi nhiên liu

6.10.1.Trình bàycácthông tinđưc quy đnh tạiMục 6.1vhthống xlý và lưuginhiênliu,baogmchitiếtsbtrícáchthngchechn,x,lưugiữ, mmát,giaonhnvà vn chuyểnnhiênliệuhạtnhân.

6.10.2. Nhiênliu ca sdụng

Trìnhy thôngtinvhthốngxlývàuginhnliuchưasdngđược quyđịnh tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần bsung c thông tin chi tiết nhằmchứng minhnhiênliệucaquasdụngđưclưugiantoànvàanninhtrongmithiđiểm:

Đánhgiáhệthốngđóngi,kiểmđếmnhiênliu,hthngugi,thiếtbngănngati hn, kimsoáttínhnguyênvn,kiểmsoát sănmònca nhiênliu;

Đánhgiá cbinpháp bođảman ninhnhiênliu.

6.10.3. Nhiênliu đãcháy

Trìnhbàythôngtinvhthngxlývàuginhiênliuđãcháyđưcquy địnhtạiMục6.1.Ngira,cầnbsungcthôngtinchitiếtnhằmchngminh nhiênliu đã cháyđưc lưugi antoànvà anninhtạimithiđiểm:

– Quyđịnhvbo vpngxạ, ngănngatớihn;

Quyđịnhvkiểmsoáttínhnguyênvnnhiênliu,baogm:quyđnhng phóvinhnliubhỏng,kiểmsoátsănmòncavnhnliệudobôxyhóa, kiểmsoátthànhphần vàatínhcủa nhiên liu,mmát nhiênliu;

Hthngkiểmđếmnhiênliu, anninhnhiênliu;

– Phươngppđóng góivàvnchuyểnnhiênliu.

6.11.Hệ thốngx lý cht thi phóng x

6.11.1.Trìnhythông tinvề hthng x lýchtthi png xđưc quyđịnh tạiMục 6.1. Ngoài ra,cầnbsung các thôngtin sau:

Thiếtkếcanhàmáynhằmkiểmsoátantoàn,thugom,phânloi,x,chế biến,lưugivàloạibchtthảiphóngxdngrn,lỏngvàkhísinhratmi hoạtđộng tiđađiểmtrong sutvòng điNMĐHN;

Đặctrưngthiếtkếcacutrúc,hthốngvàbphnđthchincácchc năngtrên;

– Thiếtbtheoisựr hoặcphátnchấtthiphóngx;

Đánhgiákhnăngchtthiphóngxbhpphhoặchpthvàđưarabin pháp ứngphócnthiếtvinguyy.

6.11.2.Môtả cácngunphátsinh chấtthiphóngx.

6.11.3.DẫnchiếuchéotiphncaBáocáoPTAT-DAĐTvbảovbcxạ và cáckhía cnhvậnhànhcahthngquảnlýchấtthảipngx.

6.12. Các hệ thngliên quan tian toànkhác

Môtcáchthốngkháccóchcnăngantoàn,cókhnănghtrợhthngan toàn(cótrưcđưcbsungsauscốFukushima)hoặccónhhưngđếnhot độngca hthốngantoàn.

6.13.Hệ thng bovệ thực thể caNMĐHN

MôththốngbovthcthchoNMĐHNbaogmhthngcácthiếtbkiểmsoáttiếpcận,phát hinđtnhp,trìhoãn và ngphó.

Luậnchngthiếtkếcahthốngbovthcthđthchinhiuqucác chc năngbảnca mt hthống bo vthc thda trênphântíchdliệunguy trongsthiếtkế tạiđa điểmNMĐHN.

7. Phân tích an toàn

7.1.Tng quan

7.1.1.MụcnàycaBáocáoPTAT-DAĐTmôtcáckếtqupntíchantoàn nhằmđánhgiáantoànnhàmáykhixảyrascốkhởiptgiđịnhdatrêncác tiêuchíantoànvàgiihạnvphátthiphóngx.

Phânchantoànbaogmphântíchantoàntấtđịnhvàphânchantoànxác sutđưcthựchinđivicáctrạngthái:vnhànhbìnhthưng,trạngtháibt thưng,scốtrongsthiếtkế,scốngoàithiếtkếvàmtsscốnghiêm trọng đưcla chn.

7.1.2.Mụcnàycầncungcpđthôngtinđ:

Luậnchứngsthiếtkế ca cáchngmụcquantrọng vantoàn;

Bảođảmthiếtkếđápngcácgiihnvliubcxvàphátthipngxạ cho mi trạngtháiNMĐHN.

7.2. Mụctiêu an toàn và tiêu chí chp nhn

7.2.1.Dẫnchiếuticnguyênlývàmụctiêuvantoànhtnhân, bovbc xvàantoànkthuậtápdụngchothiếtkếcthcanhàmáyđưcquyđịnhti Mục5.1và 5.2.

7.2.2.Xác đnh tuchíchấpnhncthchocác cu trúc,hthng và bphn đivitừngnhómscốkhiphátgiđịnhvàloạiphântích(phântíchantoàntt định hoc phânchantoànxác sut).c tiêu chíchpnhn nàyphải đápngyêu cầusauđây:

– Sựkincó tnsutxảyra cao phi dntihậuqunh;

– Sựkincóthdẫntihậuqunghiêmtrngphi có xác suấtxảyra rấtthp.

7.2.3. Lun chngvàlậptàiliu vcác tiêuchí chpnhncth.

7.3. Nhn dngvàphân nhómcác scốkhi phátgiđnh

7.3.1.Môtcphươngphápnhndngsckhiphátgiđịnh.Cầnxemxét các sckhiphátdolica con người.Đivimiphươngphápnhậndng,cn chứngminh sckhiphátgiđịnh đưcnhndngtheocáchtiếpcnhthống.

7.3.2.Môtvàlunchứngcơsphânnmskiện.Phânnhómcácsựckhiphátgiđnhnhm:

Luậnchứngsxác đnhphạmvi các sựkin đưcxemxét;

Giảmbớtslưngcácsckhiphátgiđnhcnphânchchitiết,to thành mt nhómcác sựkin chungnhấttrong mt nhómskinđưcsdụng trongpnchantoàn,nhưngkngbaogồmcácskiệndntớiđápứnggiống nhaucacáchthốngvkacnhthigian,ngphócahthốngnhàmáyhay phátthiphóngx;

Chophépápdngcáctiêuchíchpnhnkhácnhaukhiphânchcácphân nhómskiệnkhác nhau.

Việcphânnhómcácsựkiệntheocđộngcaskinđivinhàmáyđưc thchintheoquyđnhtiMục7.3.5và7.3.6.Việcphânnhómcácskintheo tầnsuấtd kiến xảyra đưc thchintheoquyđnhtạiMục7.3.7.

7.3.3. Danh mục các sự cố khởi phát giđnh trong o o PTAT-DAĐT phảibaogmctrạngtháibấtthưng,scốtrongsthiếtkếvàscngoài thiếtkế.Cnphântíchsâuhơnmtsscốtrongsthiếtkếvàscốngoài thiếtkế nếugiđnh cóthêmcáclib sung và dnđến scốgâypháhynghiêm trọngnghoạthayphátthiphóngxrabên ngoài.

7.3.4. Việcphânnmskiệnphảixemxét,đánh giá cácvnđsau:

Ngungcxảyraskin,baogmcảnguyhạintrongvànguyhạibên ngoàitấtcả các chếđvn hànhNMĐHN;

– Các điềukinvậnhànhnhà máykhác nhau, nhưđiềukhin bng tayhay điềukhin t động;

Cácđiềukinkhácnhautạiđađiểm,nhưcóhocmấttoànbngunđin ngoi vi, khnăng tương tác gia ngun pt đin và lưi đin,khnăng tương tác gia các tmáytrongngđịađiểmv.v.;

Saihngtrongcáchệthống,nhưblưuginhiênliuđãcháyvàthùnglưu gikhíphóngxv.v..

7.3.5.Danhmụccsckhởiphátgiđnhntrongnhàmáycnđưcphân chvà trìnhytrong Báo o PTATDAĐTbao gmtốithiểu các s kin sau:

Tănghaygiảmkhnăngtảinhit;

Tănghaygiảmng chấtmmát vùnghot;

– Thayđổibấtthưngvđphnứngvàcôngsut;

Tănghaygiảmlượng chấtmmát trongvùnghot;

Phát tán vậtliuphóngxtcáchthngphhaytcác bphn;

Cácskin:mấtchthnghtr,ngậpltbêntrongnhàmáy,hỏahon cháynổ,vậtphóngtrongnhàmáy,sụpđcutrúc,rơivậtnng,vađpmnh đưngng,hiuứngbắntianưcvitốcđln,litínhiucôlậpboong-kedn đếnmất chấtm mát mcnh;

– Các s kinquan trngkháccầnphântích.

7.3.6.Danhmụccácscốkhiphátgiảđnhbênngoàinhàmáycầnphântích và trìnhytrong Báo cáo PTATDAĐTbaogmtốithiểuc skin sau:

Cácđiềukintnhiênnhưlũlt,đngđt,núila,giómnhvàcácđiều kinthitiếtcc đoan;

Cácminguyhạidohotđộngcaconngưiyranhahon,nổ,máy bayđâm,pháttánchấtđcsinhhchaychấtđcahc,trànkhíchấtlngăn mòn, giaothoasóng đin t, hư hi hthống lấynước,nguyhạicónguyênnhân từ cáchotđộnggiaothônggầnnhàmáyvàtikhuvcđấunốivihthốngđin qucgia.

7.3.7.Sựckhiphátgiđnhđưcphânnhómtheotầnsuấtdkiếnxảyra, cụthnhưsau:

– Trạng thái bất thường: 10-2 – 1 lần/năm vận hành;

– Sự cố trong cơ sở thiết kế: 10-4 – 10-2 lần/năm vận hành;

– Sự cố ngoài thiết kế: 10-6 – 10-4 lần/năm vận hành;

– Sự cố nghiêm trọng: nhỏ hơn 10-6 lần/năm vận hành.

7.4. Yếu tcon ngưi

Môtvàluậnchngcácphươngpháptiếpcậncótínhđếnhànhđộngcacon ngưitrongphântích antoànttđịnhvà phântích antoànc sut.

Môtvàlunchngcácphươngppđưclachọnđmôhìnhhànhđộng ca conngưitrongphânch antoànttđnh vàphântích antoànxácsut.

7.5. Phân tíchan toàn tt đnh

7.5.1.Phảisdụngphântíchantntấtđnhđđánhgiálunchứngan toànnhà máy.Phân ch antoànttđnhphảiđáp ng các yêu cầu sau:

Phântíchphidđoánđưcsđápngcanhàmáykhixyracácscố khiphátgiđnhtrongctrạngtháivậnhànhcụthđãđưcxácđịnhtrưc. Miphântíchphảiápdngquytắc và tiêuchíchpnhncụth;

Phânchantoàntấtđnhcntptrungphântíchcáckacnhvnơtron, thynhit, kếtcuvàbc xbng các công cụtínhtoánkhácnhau;

Phânchantoàntấtđnhchomụcđíchthiếtkếcầnsdụngphươngpháp both;

Cácchươngtrìnhtínhtoánmôphngttnhtđưcchpnhnsdụngcho pntíchantoàntấtđịnhtrongtrưnghpchươngtrìnhnhtoánđócókếthp viviệclachndliuđuvàotheohưngbothhplýhoặccókếthpvi đánhgiáđtincậyca kếtquphântích.

7.5.2.Môhìnhhóa,chươngtrìnhtínhtoán

tả các môhình,chương trình tính toán đưc s dng đnhtoáncthông snhàmáy,cácgithiếtchungliênquantic tngsy,khnănghotđộng cahthng,thao táccanhânviênvậnhànhtrong csự kiệnđưcphântích.

Luậnchng các bưcđơngiảnhóa quan trng.

Môtcgithiếtvđiềukinbiênvàđiềukinbanđầuchocácloiscố khiphátgiđịnhkhácnhau.Môtphươngphápđưcsdngnhằmbảođm cácgithiếtutrênđãđtđưcđgiihạnantoànchominmscốkhi phátgiđịnh.

7.5.3. Đánhgiá và thmđịnhchươngtrìnhtínhtoán

Trìnhymtắtchungvquátrìnhđánhgiávàthẩmđịnhcácchươngtrình tínhtoán,códnchiếuticácbáocáochuyênđề.Cácbáocáochuyênđphảiđy đvàchitiếtđcóthđánhgiá,thẩmđnhmcđtincậycacácchươngtrình tínhtoán.

Cầnxácđnhchươngtrìnhnhtoánđưcsdngvàchứngminhkhnăngáp dngchươngtrìnhtínhtoánchomiskiệncụth,dnchiếuticáctàiliu htr.

Tàiliệuđánhgiávàthẩmđịnhchươngtrìnhtínhtoáncầnđưcdnchiếuđến chươngtrìnhthcnghiệmhtrợliênquancácdliuvậnhànhnhàmáythc tế;mtheo mô tả chi tiếtvà dliuthínghiệmvề cáchin tưngđưc môphng.

Các d liuthínghimphảiđầyđ và chitiếtđcóthtínhtoánlinếucầnthiết.

7.5.4.Môtiliệuhưngdnthiếtlậpphươngphápvàmôhình,lachn trngthái vn hànhca hthng và hthốngh tr,các thaotácca nhân viênvn hànhvà thigian trmangtínhbảothủ.

7.5.5.Phântíchvậnhànhbìnhthưng

Mô tả kếtquphântích quátrình vnnhbìnhthưngnhằmchứngminh:

– Nhà máy có khnăngvn hành antntrongvn hànhbìnhthưng;

Liềubc xđivớinhânviênvà dân cngnằmtrong gii hn chophép;

Liềuphátthảitheokếhochvàphátnvậtliệupngxtnhàmáynm tronggii hnchophép.

Các trngthái đưcphântíchtrongvậnhànhbìnhthưngbaogm:

Khởiđnglòtngthưngttrạngtidừnglòtitrngtháitớihnvàđt côngsuấttối đa;

Vận hànhcôngsut,bao gmvận hànhcôngsuấttối đavà côngsuấtthp;

Thayđổicôngsutvùnghot,baogmchếđphthucvàotivàtrli côngsuấttối đasaumt thờigiancông sutthp;

Dừnglòtạicôngsuấtvậnhành;

Dừnglòng;

Giảmquá trìnhmmát;

Nạpnhnliutrongquá trìnhvnhànhbìnhthưng;

Dừnglòchếđnạpnhn liuhoặc trong điềukinbodưng khácdnti mbiênchuápcht mmát hoc biênboongke lò;

Xlýnhnliumi vànhiênliu đãcháy.

7.5.6.Phântích trngtháibấtthưng vàscố trongcơ sthiếtkế

Môtkếtquphântíchvtrngtháibấtthưngvàsctrongsthiếtkế nhằmchngminhsaihngchophépcathiếtkếkthutvàtínhhiuqucacác hthngantoàn.

Xácđnhctngsnhàmáyquantrọngđivikếtquphânchantoàn, baogm:

– Côngsutvà phânbcôngsut trongvùnghot;

– Nhitđnghot;

– Mc ôxyahoặcbiếndngca lpv thanh nhnliu;

– Áp suấttronghthngsơ cpvà thcấp;

c thôngsca boongke lò;

– Nhitđvà dòng;

Hsđphảnứng;

cthôngsđnghcphnngvàđhiudụngcathiếtbkiểm soátđộ phảnứng.

Xácđnhcácđặctrưngcahthốngbảovệ,baogm:cácđiềukiệnvậnhành màtạiđóhthốngđưckhiđộng;thigiantrễvàkhnăngcahthốngsaukhi khiđộngtheothiếtkế.Chngminhcđặctrưngyphùhpviyêucầuvề chcnăngchung,nguyêntắctiêuchíthiếtkếcahthốngđưcquyđịnhti Mục6.

Điviminhómscốkhiphátgiđịnh,cầnphântíchmtscácsckhiphátgiđịnhmàđạidiệnchođápứngchungcanhóm cácsựkin.Môtcơ sla chn các s kiệnđạidiny.

Trongmtstrưnghp,cnthchinnhiềuphântíchkhácnhauchomtsự cố khiphátgiđịnh đơnlnhằmchứngminh vicđápngc tiêuchíchấpnhn khác nhau. Trìnhykếtquả cácphântíchy.

Điviminhómscốkhiphátgiđịnhcthể,cntrìnhbàycácthôngtin dưiđây:

Sựcốkhiphátgiđnh:môtcácscốkhiptgiđnh,phânnhómca skiệnđóvà các tiêuchí chpnhncn đưc đápứng;

Các điềukin biên: môtchi tiếtcấuhình vnhànhnhàmáytrưckhi xảyra scốkhiphátgiđịnh,mônhcụth,cácgithiếtđặctrưngchoskinvà chươngtrình tính toán đưc sdng,ssẵn sàng ca hthốngvà thao c ca nhânviênvn hànhđưc s dngtrongphântích;

Trạngtibanđu:trìnhbàydưidngbnggiátrcacácthôngsốquan trọngvàđiềukinbanđu.Cngiithíchvcáchlachọncácgiátryvàmc đbothkhiphântích sựckhiphátgiđịnhcụth;

Xácđnhcác sai hnggiđịnhbsung:githiếtxảyrasaihỏngđơngiđịnh và lunchứngsđla chnsaihngnày;

Đánhgiáđápứngcanhàmáy:trìnhy vtrngtháinhàmáy theomônh vàtrìnhtthigianxảyracácskiệnchính.Trìnhyvthigiankhiđnghthốngriênglẻ,baogmthigiandnglòvàthigiancanthipcanhânviênvn hành.Trìnhysthayđổicacácthôngsốchínhdưidngđththeomcủa thigiantrongquátrìnhxảyraskin.Cầnlachọnphânchcácthôngsphù hpđcóđưcinhìntoàncnhvdiễnbiếnskintrongphạmvicáctiêuchí chpnhnđưcxemxét.Sosánhkếtqutínhtoáncácthôngsliênquanvớicác tiêuchíchấpnhnvàđưarakếtlunvvicđápngtiêuchí.Trìnhbàyvềtình trngca các lp chechn vt lývà mc đ đápng các chcnăng antoàn;

Đánhgiáhậuqupngxạ:trìnhykếtquđánhgiáhuquphóngx. Cầnsosánhkếtquchínhvicáctiêuchíchấpnhậnvàđưarakếtluậnrõràngvvic đápng cáctiêuchíchpnhn;

Nghiêncuđnhyvàphântíchđtincậy:trìnhykếtquvphântích nhạyvà phân tích đtincậyđể chngminh đtincậyca kếtquphântíchsực.

7.5.7.Phântíchsựcngoàithiếtkế

Phithchinpnchđchứngminhthiếtkếcanhàmáythloitrừ khnăng xảyramt sscốngoàithiếtkế nhấtđịnh.

Lựa chn cskiệnthuc nmscốngoàithiếtkế datrên:

Kếtquphânchantoànxácsuthoccácphânchsaihngkhácnhm xácđnhc điểmyếutiềmtàng ca nhàmáy;

Cácskindoxảyrađồngthinhiuhơnmtsaihngđơnmàkhôngđưc tính là sc trongcơ sthiết kế như:mấtđiệntoàn nhà máy, quátrìnhchuyểntiếp kng thdừng lò,skin trong thiết kế xảyra đồng thi vi sai hỏng ca hthốngbảo vhayhệthốngantoànkthut, s kindntiphóngxđittthtra ngoàiboongke lò.

Môtvàlunchngslachncácskiệnthucnhómscốngoàithiết kế trong Báo cáo PTATDAĐT.

Phântíchscốngoàithiếtkếcầnsdụngmônhvàgithiếtmôphngtốt nht.Trưnghpkhôngthchinđưcmônhvàgithiếtnày,cầnsdụnggithiếtmangtính bothhp,cótínhđếnđkhôngchắc chn về các quá trình vật lýđưc mônhhóa.

Nidungcabáoophântíchscngoàithiếtkếtươngtnhưtrongphân chtrngtháibtthườngvàscốtrongsthiếtkếquyđnhtiMục7.5.6,có bsung cácnidungsau:

– Mụctiêu ca phântíchscốngoàithiếtkế và tiêuchí chấpnhậnchitiết;

Saihỏnggiđnhbsungtrongkchbnscốvàluậnchứngslachọn sai hngy;

Khi tính đếnthao c canhânviên vn hành, cần chứngminh rằng nhân viênvnhànhcótngtintincy,đthigianđthchincácthaotáccnthiết, tuânthcquytrình;

So sánh kết quchính vicác tiêuchíchấp nhậncụthvà kết lunrõ vmc đđápứngtiêuchíchpnhn.

7.5.8.Phântíchsựcnghiêmtrọng

Môtđầyđchitiếtphântíchsccókhnănggâyhưhinghiêmtrng vùnghotvàphátthảichtpngxrabênngoài.Đánhgiá,luậnchngvàdn chiếucácnhhưngcascnghiêmtrọngtớinhàmáyvàluậngiithiếtkếlàm giảmthiểuhuqucacácsc(nếuxyra).Thiếtkếcnluậngiibaogmcả các hthốngthiếtbđphòngngavà gimthiu huquả cascốnghiêmtrng.

Phântíchchitiếthuqucachuiscnghiêmtrng,baogồm:cháyhydrô, nhơi,tươngtácgiachtlàmmátvớinhiênliunóngchảycácscnghiêm trọngkhác.

Trìnhykếtquphân tíchscnghiêmtrọngđưc sdụngđydng chươngtrìnhqunlýscchunbkếhochứngphókhncấpchonhàmáy. Xácđnhvàtiưuhóacácbinphápqunlýscốđgiảmthiểuhuqucasự cố và cung cp d liu đu vàochoydngkế hochứngphókhẩncpcho scnghiêmtrng.

Dẫnchiếuđếncácphnliênquancósdụngkếtquphântíchscnghiêm trọng trong Báo cáoPTATDAĐT.

7.6. Phân tíchan toàn csut

7.6.1.c mc phânch antoàn xác sut

Phânchantoànxácsutgm3mc:

Phân tíchan toànxácsutmc1đưcs dngđxác địnhtn sutxảyraskincóthdntinóngchảyvùnghot,ưclưngtnsutnóngchảyvùnghot vàđánhgiáđiểmmnh,điểmyếuvàquytrìnhvnhànhnhmngănnganóng chảyvùnghot;

Phânchantoànxácsutmc2đưcsdụngđcđnhconđưngdn tớikhnăngptthichấtpngxtrongscốnghiêmtrng,cũngnhưưctính mcđvàtnsutxảyraviệcphátthi.Kếtquphântíchnàycònđánhgiátm quantrọng tươngđica các binphápngănngavà gimthiu scố;

Phântíchantoànxácsuấtmc3đưcsdngđưctínhrirotớisc khe ca cngđồng.

TrongBáocáoPTATDAĐTcầnthchiệnPhântíchantoànxácsuấtmc1 vàmc2chocácchếđvnnhNMĐHNcótínhđếnnguyhạibêntrongvàbên ngoài. Khuyến khích thchiệnPhântíchantoàn xác suấtmc 3.

Cácbáocáophân tíchantoànxácsutnày cóthể đưctrình bàytrongcácbáo cáo riêng.

7.6.2.Môtphạmvithchiệnphântích,phươngphápsdngvàkếtquthu được,baogồm:

Luậnchứngphạmvi la chnthchinphântích;

Môhìnhchuỗisc,baogồmmô hình chuiskin, môhìnhhthng, phânchthaoccaconngưi,phântíchsphthuccacácskinvàphân nhómchui sc dn titrạngtháihạinhà máy;

Đánhgiádliuvàưclưngcácthôngs,baogồmđánhgiátầnsuấtxy rascốkhiphát,đtincậycabphn,xácsutsaihngcùngnguyênnhânvà xácsutgâylỗica conngưi;

Địnhlưngchuỗisc,baogồm:phânchđtincậy,đnhạyvàmcđộ quantrọng;

Phântíchvàđánhgiángunphátnchtphóngxy rahậuqubênngoài nhà máy.

7.6.3.Môtmtắtkếtquphântíchantoàncsuấtvàtrìnhykếtquả theochthhinrõriromangtínhđịnhlưng.Pnchsđóngpcacác khía cnhca thiếtkếvà vnnhtớiriro.

7.6.4.ocáoPTATDAĐTcầnđưaramụctiêuantoànxácsuấtđịnhlưng đthiếtkếnhàmáy.Cácmụctiêuyđưcxâydngcótínhđếnrirođivi tngnhânhinhằm bảođảm đãxem tđầy đcáckhíacnhtrongđánh giárirocanhàmáytớinchúng.Sosánhkếtquphântíchvicácmụctiêu này.Luậnchứngviệckếtquphântíchtạigiaiđonphêduyệtdánđầutưcóđủ đdtrữđđápứngmụctiêuantoànxácsuấtkhiphạmviphântíchđưcmở rngtạigiaiđoạncấpphépydngvà cpphép vnnh.

7.7.Tómttkết quảphân tích an toàn

Tómtắttoànbkếtquphântíchantoàn,khngđnhđãđápngcyêucu an toànmi khía cnh.

8.Bovệ bức x

MụcnàycaooPTATDAĐTtrìnhythôngtinvchínhsách,kếhoạch, phươngphápvàyêucầuvbảovbcxạ.tmcchiếuxnghnghiệpdkiếntrongsuốtquátrìnhvnhànhbìnhthườngvàtrạngtháibtthưng,baogồm các binphápngănchn vàhn chế chiếux.

Môtngắngnvbiệnphápbovbcxbntrongthiếtkếbaogồm: giảmthigianmviệc,tăngkhongcáchđếnngunbcxvàsdụngvtliu chechn.ocáocnchứngminhrngthiếtkếvàkếhochvnnhđưaralà phùhpnhằmgiảmlượngnguồnphóng xkhôngcnthiết.

8.1. Áp dụngnguyênlýALARA

8.1.1. Môtảchínhsáchvàcáchthc d kiếnápdụng nguyênlýALARA trong vn hànhphùhp đưc quyđịnh tiMục 5.1.6.

8.1.2.Trìnhy thôngtinvmcliềunghnghiệpưcnhtạickhuvcphóngxcanhàytrongquátrìnhvnhànhbìnhthưngvàtrongtrạngthái btthưng.

Môtcácnghiêncuvscnthiếtcómặtcanhânviêntạikhuvccómc pngxạ cao nhằmhạnchế sgimviệc canhânviêntạikhu vcy.

8.2. Ngun bứcx

Môttoànbnguồnbcxdkiếncótạinhàmáy,cónhđếnngunkín, nguncđnhvàchấtphóngxtiềmtàngtrongkhôngk.Môtảcconđưng chiếuxtiềmtàngtinhânviênvà dânchúng.

8.3. Đc trưng thiếtkế đi vibovệ bc x

8.3.1.Môtcácđặctrưngthiếtkếcathiếtbvàsliênquantibođm an toànbcxạ, baogm:

– Che chn cho minguồn bcxđã đưcxácđnh;

Đặc trưng bovchiếuxnghnghip;

– Cácthiếtblp cđnhđquantrắcbức xvàquan trắcliêntcvtliu phóngxphátntrongkhôngk.Lunchngtiêuchílachọnvàvtríđặtthiếtb;

– Các yêu cầuthiếtkếđivitẩyxthiếtb.

8.3.2. Trình bày các nguyên lý bảo vệ bức xạ được áp dụng trong thiết kế, bao gồm:

– Không có cá nhân nào phải nhận mức liều chiếu bức xạ vượt quá giới hạn cho phép và tuân thủ nguyên lý ALARA trong quá trình nhà máy vận hành bình thường;

– Sửdngmc kiềmchếliuđhnchế bấtđồngđu trongphânbliu;

Thchincácbinphápbovnhânviênkhibnhnmcliugnbng giihạnliềuhàngnăm;

Tiếnhành các bưcđgiảmthiuhậuqupngxkhicó sc.

8.3.3.Trìnhygiátrịliềubcxtinhânviênvàdâncngđưcsdng mmụctiêu trongthiếtkế.

8.3.4.Lunchứngviệcthiếtkếcutrúc,hthngvàbphậnnhằmbảođm yêucầugiảmliềuvàgiảmphátthiphóngxttấtccácngunphátsinhtrong suốtvòngđiNMĐHN.DnchiếuticácphầnliênquantrongBáocáoPTATDAĐT.

8.4.Quan trc phóng x

Trìnhbàythôngtinchitiếtliênquantiviệcquantrcttcảcngunphóng xquantrngphátsinhđivictrạngtháivnhànhvàscốtrongsutvòng điNMĐHN.

8.5. Chươngtrình bovệ bứcx

Mô ttchchành chính,thiết b, dngc, anhà và c quytrìnhtrong chươngtrình bovbc xạ,baogm:

Phân chiakhu vclàmviệc và kiểmsoátra vào;

– Các tòa nhà, che chắnvà thiếtbbảov;

– Quytắc nib vàgiámsátcôngvic;

– Giámsát cá nhânnơimvic;

Quầnáovàthiếtbbohộ;

Kế hochmvic;

– Theodõi sckhỏe;

– Áp dngnguyên lýbo vtiưu;

Giảmthiểungunbức x;

Đào to;

– Chuẩnbngphókhncấp.

Chng minhchươngtrìnhbovbcxđốivinhàmáydatrên đánhgiáriro, có nhđếnv trí vàmc đ xảyra các nguybc x.

9.Ứng phó sc

NidungnàycaBáocáoPTAT-DAĐTbaogmnhngnidungbnca kế hochứngphó sc;khnăng sẵnsàngứngphó trong trưnghp xảyra sc, cáchànhđộngcnthiếtđbovcôngchúng,nnviênbcxvàbảovantoàn cho nhà máy.

9.1.Kế hoch ứng psc

9.1.1. Kế hochngphó scphi cócácnidungchính sauđây:

Mụctiêu,cáchànhđộnggiảmthiuhậuqucasc,cáchànhđngqun lýscốnghiêmtrng;quytrình trinkhaithc hin cáchànhđngđó;

Luậncứvtínhkhthica cáchànhđộng nêu trên;

Tínhđếntấtccácscốcókhnăngxyra(đặcbitlàscngithiếtkế và tainạnnghiêmtrng),nh hưng timôitrưngvà khu vcngoài đađiểm;

Tínhđếnkhnănghpcvàsphihpcatấtcảcácquan,tchccó liênquan;

Việc thànhlp banquảnlýsc;

Việcxácđịnh,phânloạivàthôngovscốchocáccơquan,tchccó liênquan;thông tincho côngchúng;kch bn,nhhuốngngphó sckhi xảyra động đt,ngthnhoặckhi đồngthixảyra động đtvà sóngthn;

Cácbinphápbovnhânviênthamgiangphóscvàphihphành độngứngphósc;

Cácbinphápđưcthiếtlpđbovnchúngtrongkhuvcbánkính30km;

Cáccôngviệccụthcnthchin,baogm:dkiếncơstrún;dkiến địađiểm,tuyếnđưng,phươngtin,binphápphihpcôngtácđảmbảogiao tngtrongviệctchc sơtán; côngc ytế;

Chukdin tpứngphó sc.

9.1.2.Trongtrưnghpcnthiết,cóthdnchiếuticácphầnkhácliên quan ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

9.2.Trung tâmứng phó sc

9.2.1.TrungtâmngphóscốtạiđađiểmNMĐHNtráchnhiệmchđo thchiệnkế hochngphócpsở, baogồm:

Raquyếtđịnh,thchinvàqunlýttcảcácbinphápứngphócanhà máy,trừvicđiềukhinnhàmáy,truyềnthôngtinvđiềukiệncanhàmáytới trungmngphóscốngoàiđa điểm;

Tiếnhànhcácbinphápphùhpchophépkiểmsoátchthngantoàn chính t phòngđiềukhiểnd phòng;

Dkiếncácnhhuốngsccóthxảyra;triểnkhaicphươngánhuy động nhân lực, phương tin thc hiện các bin pháp ban đu, tổ chc cp cu ngưibnn,hnchếscốlanrng,hnchếhậuquả,lpkhuvcnguyhim và kiểmsoátantoàn,anninh.

9.2.2.Trungmngphóscngoàiđịađiểmtráchnhimchđạothc hinkế hochứngphócptnhvàcpquc gia,bao gm:

Đánh giá tng tin nhn đưc ttrung m ng phó scti đa điểmNMĐHN;khuyếncáo,h trợ việc kiểmsoát nhàmáy,bảo vnhânviên và nếucn thiết, phi hpvitấtcảcácquan,tchứctham giangphósc, tngtinbo vcôngchúngtrongtrưnghpcầnthiết;

Vận nh hthống quan trắc ngiđađiểmnhằmtruyềndliệu vàthông tin cho cơ quancóthẩmquyền trongtrưnghpcnthiết;

Dkiếncácnhhuốngsccóthxảyra;triểnkhaicphươngánhuy độngnhânlực,phươngtinthchiệncbinphápngphóbanđu,tchccp cungưibnn,hnchếsclanrng,hạnchếhuquả,côlậpkhuvcnguy hiểmvà kiểmsoátan toàn,anninh.

9.3. Khnăngdựkiếncáctìnhhungsc,pháttánphóngxvàhuquscố

9.3.1. Luận cứ năng lc ca tổ chc vn hành trong việc dkiến các tình huốngsc,khnăngphát tánphóngxạ vàhuqusc.

9.3.2.Đánhgiákhnăngpháthiệnsớm,quantrắcđánhgiácácđiềukin bođảm choviệctrinkhaichànhđngngphósc, giảm thiuhậuquả,bo vnhânviênbcxvàvncáchànhđngbovphùhpbênngoàiđađiểmcho các cơquan,tchc cóliênquan.

9.3.3.ViệcđánhgiáquyđịnhtạiKhoản9.3.2Phlcyphảilưuýcácchi tiếtsauđây:

– Theodõi liêntcđiều kin bcxtạiđađiểmvà ngoài đađiểm;

Do khnăngphát tánpngxquágiớihn chophép;

Đánhgiáliêntchiệntrngcanhàmáy,đặcbiệtlưuýkhnăngxảyrahư hạivùnghotvà d kiếncác hành độngngphótiếptheo.

9.3.4.Luncứvkhnănghotđngbìnhthưngcathiếtbcáchthng chcnăngbođmantoàntạinhàmáy;cóthểdnchiếuticácphnkháccó liênquanca Báo cáo PTAT-DAĐT.

9.3.5.Dokhnăngkhắcphchoàntoànsc;xácđnhtiêuchunchm dt sc.

Xácđnhphươngphápvàphươngtiệntẩyxkhuvcbnhiễmxạ,tiêuchun hoànthành việckhắcphcscốvà điềukiệnchuyển sang vnhànhbìnhthưng.

9.4. Diễn tp ứngphó sc

Xácđnhchươngtrình,phươngpháplun,cáchtiếnhànhhunluyệnvàdin tậpngphó sc, phươngtin kthuậtđưc sdụng(kể cảthiếtb tpluyn) cho vic tchchuấnluyn.

10.c khía cạnh môi trưng

Xácđnhcácbiệnphápxlý,kiểmsoát,qunlýchtthiphóngxcht thiphiphóngxphùhợpvibnchthóalýcachtthivàkhilưngca cht thi ở các giai đoạn khác nhau (xây dng, vn hành trong điềukiện bình thưng vàtodnhàmáy).

10.1.Tác đng phóng x

10.1.1.Binphápxlývàkiểmsoátchtthiphóngxtrưckhithiramôi trưng.cđnhrõcácbinphápxlývàkiểmsoátphthucvàotrngtháica chtthi (rn,lỏng, khí;hotđ cao,trungbình,thp).

10.1.2.LungiisphùhpcavicphátthảivinguyêntcALARA,baogm:

Nguyênnhânvàgiihnchophépviệc phát thải cchtrn, lỏng,khí trong quá trình vậnhànhvàc biệnppbođmgiớihnđó;

Kế hochtheodõimc đnhiễmxvàmc phóngxngoàiđịađiểm;

– Phươngphápghi đo,lưugi thôngsphátthảiphóng xt đađiểm;

Chươngtrìnhtheodõimôitrưngvàhthngbáođộnghiệntưngphátthi pngxbấtthưngvà cácthiếtb tđộngngừngphátthi (nếucnthiết);

– Binpháp,quytrìnhthôngtinchocơquan cóthẩmquyền và công chúng.

10.1.3.chotđngcókhnănglàmtănglưngphátthiphóngxramôi trưng, đặc bit làtrongquá trìnhtháodNMĐHN.

10.1.4.Chrõcácbinphápqunlýchấtthảiphóng xtiđa điểmNMĐHN.

10.2.Tác đngphi phóngxạ

Môtcácbinphápxlý,kiểmsoát,qunlýchtthiphipngxtươngtnhưhưngdẫnđivichấtthảipngxquyđnhtiKhoản10.1Phlc này.

10.3.Đánhgiátácđộngcanhàmáyđiệnhtnhânđivihotđngsn xut nôngnghip, lâmnghiệp,ngưnghip và dân cư

10.3.1.Phântíchngunphát tánnhânpngxcókhnăng gâynh hưng ti hoạtđộng snxutnôngnghip,mnghiệpvà ngư nghip.

10.3.2. Dbáo mlượngnhânpngxkhnăngc độngđángkvmt sinhhc đối vi ytrng, vậtnuôi, các ngunthyhải sn.

10.3.3.Đánhgiámcliuchiếuxđivicâytrồng,vtnuôi,cácngunthy hảisn vàdân chúng;đánhgiátácđộngcóthxảyra.

cphântích,do,đánhgiáquyđnhtạiKhoản10.3yphảiđưcmrõ đivinhhuốngvậnhànhbìnhthưngcaNMĐHNvàkhixảyrasc(kcả scốtrongsthiết kếvà scngoàithiếtkế).

10.4.Đánhgiácđngcanhàmáyđinhtnhânđivớimôitrưngxãhội

10.4.1.Phântíchđặcđiểmhiệntivàdbáocđộngđiviđiềukinsinh hoạtxã hi hàngngàyca ngưidân.

10.4.2. Đánhgiá tìnhtrngsc khe ca ngưi dân.

10.4.3. Đánhgiá tngliuchiếux.

10.4.4.ĐánhgiáccđộngtốtvàxucaNMĐHNđốivimôitrườngxãhội.

10.4.5.LungiibinphápkhắcphctácđngxucaNMĐHNđốivớiđiềukinsinhhoạtxãhicangưidân.

cphântích,đánhgiá,luậngiiquyđịnhtiKhon10.4yphảiđưclàm rõ đối vidântrong lân cnNMĐHN.

10.5.Đánhgiácđngcanhàmáyđiệnhtnhânđivihotđộnggiao thông vn ti, các công trình sn xut kinh doanh và dân sinh

10.5.1.ĐánhgiátácđộngcaNMĐHNđivihoạtđộnggiaothôngvậnti, côngtrìnhsnxutkinhdoanhvànsinh,ccôngtrìnhkiếntrúc,lchs,vănhóa.

10.5.2.Phântíchtácđộngcacáchoạtđộnggiaothôngvnti,sảnxut,kinh doanhcókhnăngcđộngxuđếnNMĐHN;đxuấtphươngthcphương tinkhc phc cáctác độngđó.

10.5.3.Luậngiảibinphápbảođảmantoànđivicáccôngtrìnhsnxut, kinh doanh,dânsinh,các hoạtđnggiaothôngvnti.

11.Qunlý cht thi phóngx

11.1. Cácu cu chung

11.1.1.MụcnàycaBáocáoPTAT-DAĐTlunchngtheokhíacnhkinhtế vàkthutvmcđđầyđvàhplýcacácbiệnphápqunlýantoànđivi chtthiphóng xtấtcả các dngphátsinhtrongsutvòngđiNMĐHN.

11.1.2.Môtngngnvchtthảiphóngxạ,baogm:

Cácngunchấtthichínhdngrn,lỏng,khívàưctínhkhốilượng,tcđộ phátsinh chtthiphù hpvớiyêucuthiếtkế;

Điềukin,dngvàhotđcachtthipngxtrongcđiềukinvn hànhbìnhthưng, btthưngvà khicóscố;

– Phươngppx lý,điềukinhóa,lưugiữ,vậnchuyểnvà chônct;

Cácbinphápqunlýantoànđốivichtthiphóngxtrongsuốtvòng điNMĐHN;

– Các la chnqun lý antoàntrưckhi chôn cấtchtthi.

11.2.Kiểmsoát chtthải

Môtviệckiểmsoátchấtthảiphátsinhtấtcảcácgiaiđoạntrongsutvòng điNMĐHN,bao gồm:

Cácbinphápkimsoáthoặclưugichtthiphátsinhtấtcảcácgiai đoạntrongsutvòngđờiNMĐHN,baogmcbiệnphápnhmgiảmthiucht thipngxngaytinguồnphátsinh;

Kế hochphânnmvà phân táchchtthi;

Việcđo,đánhgiávàbáocáovmcphóngxcachấtthảirắnvàsròrỉ ca chtthảiphóngxlỏng vàkhí t NMĐHN;

Các githiết vàmôhìnhtínhtoán,đánh giá lưng,thànhphn và hoạtđca cácđng v png xtrongchtthitốiđa phátsinh trongmtnăm.Thhiện dưi dngbiểuđs phátthipngxtrongtừngnăm;

Đivichtthảiphóngxkhí,đánhgiácácthôngssau:đcaocađiểmphátthi,thànhphnvàhoạt độ của các đồng vị phóng xạ, phạm vi ảnh hưởng, nhiệt độ, thông số khí tượng, vận tốc phát thải ra môi trường và hệ số pha loãng;

– Các tiêu chí cho phép phát thải phóng xạ;

– Các biện pháp giám sát việc xả chất thải phóng xạ lỏng và khí ra ngoài môi trường;

– Các quy định về kiểm soát rò rỉ phóng xạ do tràn ra khỏi các thùng chứa chất lỏng bên ngoài boong-ke lò, tính hiệu quả của hệ thống cảnh báo và giám sát;

Vinhữnghthngcónguyn,philiệtkêcbphậnkhôngđưcthiết kế để chịu đưc ápsuất cao.Môtả cácbinphápphòngchống nkhí;

Trình bàycácmụctiêuvàtiêuchíđtính tn lưngchấtthi png xđưc s dng tronghthngquan trc phóngxạ. tphươngpháplấy mu;

tcáccảmbiếnđopngxvàthiếtblấymẫuđđo,kiểmsoátliu chiếucùngsròrphóngxtrongttcảctrngtivnhànhcũngnhưsaukhi xảyra scố trongcơ sthiếtkế;

– Quy định về kiểm soát chất thải phóng xạ trong không khí do bụi phóng xạ phát sinh trong quá trình đóng gói và vận chuyển chất thải phóng xạ;

– Thực hiện dán nhãn cảnh báo phóng xạ đối với các thùng chứa chất thải hạt nhân;

– Đánh giá những sai sót của nhân viên vận hành hoặc sai hỏng đơn có thể gây ra rò rphóng x.

11.3. Xlý cht thi phóngxạ

Môtc biện pp xlýantoànchất thiphóngxrn,lng vàkhíphátsinh trongsutngđiNMĐHN, cónh đếnkhnăngcnthuhilạichấtthảitạimt thiđiểmtrongtương lainhư khitháodNMĐHN.

11.4.Gimthiểuch lũy cht thi

Môtcbiệnphápgiảmthiểuthtíchvàhotđchtthipngxđưc chlũycácgiaiđoạntrongsutvòngđiNMĐHNtimcthpnhtcóthđt đưcmtcáchhplý.Cầnđưarachsđánhgiámcgiảm thiuthtíchvàhot đca chtthi đđápứngyêucầuthiếtkế cơ slưugichấtthi.

11.5. Điềukiện hóacht thải

Môtcácbinphápđóngivàđiềukinhóachtthảiphátsinhttcảcác giaiđoạntrongsutvòngđiNMĐHN,đặcbiệtđivichấtthicóthtíchln nhưcácbphậntronglòphảnng,cácthiếtbvàvtliubnhiễmxtrongquá trìnhhotđngca nhà máy.

tđánh giánhằm đưara giải pp x lýchấtthảiphùhpnht,có tínhđến giiphápbsungnếuthayđổiđađiểmchônctchấtthitrongquátrìnhhot độngca nhà máy.

11.6.Lưu gicht thải

Môtc giipháplưugichấtthipt sinhtấtcảcácgiaiđoạntrong sut vòng điNMĐHN,bao gm:

– Các binpháp lưugichtthi;

Đánhgiákhilưng,hotđ,dngvàthtíchcachtthipngxvàsự cầnthiếtphi phânnmvà phânchchtthảitheo yêu cu lưugi;

Cáchthốngchuyêndụngcholưugilâui,nhưlàmmát,giamgi,bay hơi,nđnhhóahc, kiểmsoát đphnứng vàkiểmsoáttihn.

c thôngtinkc baogm:

tcácthùngchứađđónggóichtpngxvàsđápngcáctiêuchí chpnhn;

Litcácgiiphápcôngnghđthuthpvàtẩyxkhixyrascốvi tngcha;

– Các binpháp lưugitrưckhi vậnchuyn;

Cácbinphápđóngkín,tẩyxvàvnchuyểntrongcáckhuvựclưugi, cùng vi vicphântíchctình trngkhncptrongtrưng hpcác thùngchabị rơi, đ,mất vbcvà các tình trngtươngtkhác;

đcác phânkhuđóng gói, lưu tr, tp kếtvàvậnchuyểncácloại chấtthi pngxkhác nhau;

Lậph sơtheodõivchấtthảipngx.

11.7. Chôn ct chtthi

Môtc bin pháp chôncấtantoànvà anninhchtthiphátsinhttcảcác giaiđontrongsutvòngđiNMĐHN.

12.Tháodỡ vàcácvn đề kết thúc vn hành

12.1. Ngun tc về tháo dvàcácvn đkết thúc vn hành

MụcnàycaBáooPTATDAĐTtrìnhymtắtvnguntắctháodNMĐHN,bao gm:

CácgiiphápthiếtkếNHĐHNnhằmgimthiulưngchtthisinhravà tạođiềukiệnthunli cho việctháodnhàmáy;

Xem tloi,khiợngvàhotđchấtthiphóngxsinhra trongsutcác giaiđonvậnhànhvà tháodnhàmáy;

Lựa chn cgiipháptháodnhà máy;

Lậpkếhoch,phânchiacácgiaiđoạntháod,baogmcảyêucầugiámsát thích hptrongsutquá trình tháodỡ;

Kiểmsoát tài liuvà lưugi hsơ;

Quyđnhvlưugithôngtinvàqunlýtrithccnthiếtchogiaiđoạntháodỡ;

– Bảođảmtài chính đầyđchoquá trìnhtháo dnhàmáy.

12.2. Yêu cuan toàn trong giai đoạn tháo d

Mụcnàymôtngngncácbinphápcầnthiếtbođảmantoàntrongquá trình tháo dtrên cơ scác nguyên tắc và mục tiêu an toàn đã đưc quyđnh. Ngoài ra, cnmô tả các khía cnhsau:

Chấtthipngxdngkhívàlỏngsinhratrongquátrìnhtodcntuân thnguyên lýALARAvàđưcgi thpnhấttronggiihạnchophép;

Trangbbohlaođộng tronggiaiđontháodỡ;

Chứngminhviệctuânthnguyêntắcbảovnhiulpchốnglạinguyhi pngxtrongquátrìnhtháod.

12.3. Các phương pháp tiếp cn khác nhau trong việc tháodỡ

Mụcnàymôtvàluậnchngphươngpháptodỡ.Cầngiitchđiểmkhác bitchínhgiacácphươngpháptiếpcậnkhácnhauvkhíacnh:giảmthiuhu qupngxchonhânviên,nchúng,môitrưng; tiưuacôngnghệ,kinhtế, xãhicácchsliênquankhác.Trìnhyvtácđngcacácphươngpháp đivilịchtrìnhtháod.

12.4.Lp kế hoạch côngviệc sơ bộ

Mụcytrìnhykếhoạchtháoddkiến,baogmlịchtrìnhdựkiếncho các hotđngbnsauđây:

Xâydngchươngtrìnhnghiêncucáccôngtáckthuttháodnhàmáy, xácđnhchínhchvàmụctiêu;

Xâydngchiếnlưchplýchoquátrìnhtháodỡ,baogmviệcxácđịnh phươngpháptiếpcnquyđnhtạiMục12.3;

ydng Báo cáoPhântích antoàn chogiai đontháodnhàmáy;

ydngchươngtrình đưalòphảnngvđiềukin antoànkhi tháodtoàn bhoặc tháodmt phn;

Xâydngchươngtrìnhbảođảmcácđiềukinhtrợcôngviệctháodỡ,bao gồmsưim,cấp đin,cấpnưc;

Xâydngchươngtrìnhcungcpsđầyđchoviệcphânloi,xlý,vn chuyển và lưugichấtthiphóngxptsinh trongquátrình tháod;

Chunbđầyđchocôngtácbảođảmanninh,theodõivàgiámttngtmáytrong giai đontháo dỡ.

Thuộc tính văn bản
Thông tư 08/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 08/2014/TT-BKHCN Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Quân
Ngày ban hành: 26/05/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
——-

Số: 08/2014/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2014

Căncứ Luậtnglưngnguyêntngày 03tháng6năm2008;

CăncứNghđnhs70/2010/NĐ-CPngày22tng6năm2010caChính phquy định chi tiết và hưng dn thi hành mt sđiều ca Luậtnăng lượng nguyêntử vềnhàmáyđinhạt nhân;

CăncứNghđnhs20/2013/NĐ-CPngày26tng02năm2013caChính phquyđịnhchcng,nhiệmv,quyềnhnvàcutchccaBKhoahc vàCôngnghệ;

TheođnghcaCctrưngCcAntoànbứcxvàhạtnhânvàVtrưởng VPhápchế,

BtrưởngBKhoahcvàCôngnghbannhThôngtưquyđịnhnộidung Báocáopntíchantntronghsơphêduytdánđutưxâydngnhàmáy đinhtnhân.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân (sau đây được viết tắt là PTAT-DAĐT).
Các yêu cầu, hướng dẫn đối với thiết kế, các hệ thống và phân tích an toàn tại Thông tư này được hiểu là các yêu cầu, hướng dẫn phù hợp với mức độ chi tiết của thiết kế cơ sở ở giai đoạn phê duyệt dự án đầu tư.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tổ chức xin cấp phép là tổ chức có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
2. Chế độ vận hành nhà máy điện hạt nhân bao gồm khởi động, vận hành ở công suất danh định, ở một phần công suất danh định, dừng lò và thay đảo nhiên liệu.
3. Dừng nguội là trạng thái dừng của lò phản ứng sau quá trình làm mát khi hệ thống nước làm mát lò phản ứng có áp suất bằng áp suất khí quyển và nhiệt độ dưới 1000C.
4. Mô phỏng tốt nhất là mô phỏng được sử dụng trong phân tích an toàn tất định, bảo đảm để kết quả phân tích phù hợp nhất với thực tế, với mục đích bảo đảm an toàn.
5. Cấu trúc, hệ thống và bộ phận liên quan tới an toàn là cấu trúc, hệ thống và bộ phận (gọi chung là hạng mục) khi bị hư hỏng kết hợp với giả định xảy ra sai hỏng đơn có thể dẫn đến phát tán phóng xạ ra ngoài địa điểm hoặc buộc phải dừng lò để duy trì ở trạng thái an toàn.
6. Hệ thống an toàn là hệ thống có chức năng dừng lò an toàn, tải nhiệt dư từ vùng hoạt hoặc hạn chế hậu quả khi xảy ra trạng thái bất thường hay sự cố trong cơ sở thiết kế. Hệ thống an toàn và hạng mục liên quan tới an toàn được gọi chung là hạng mục quan trọng về an toàn.
7. Sai hỏng cùng chế độ là sai hỏng của hai hay nhiều cấu trúc, hệ thống và bộ phận theo cùng một cách thức hoặc cùng một chế độ do một nguyên nhân hoặc một sự kiện đơn lẻ.
8. Sự cố trong cơ sở thiết kế là sự cố được xem xét như điều kiện để thiết kế bảo đảm cho nhà máy điện hạt nhân chống chịu được với các sự cố đó khi chúng xảy ra, sao cho hư hại nhiên liệu và phát tán vật liệu phóng xạ thấp dưới giới hạn quy định của cơ quan có thẩm quyền.
9. Nguy cơ trong cơ sở thiết kế là bản mô tả các thuộc tính và đặc trưng của các nguy cơ tiềm ẩn đe dọa an ninh đến từ bên trong và bên ngoài nhà máy điện hạt nhân.
10. Văn hóa an toàn là tổng thể đặc tính và hành vi của tổ chức, cá nhân hướng tới việc chú trọng các vấn đề bảo đảm an toàn và bảo vệ con người, môi trường như là ưu tiên hàng đầu.
11. Đánh giá bảo thủ là việc sử dụng chương trình tính toán, mô hình, dữ liệu đầu vào và giả định, để theo đó có thể đánh giá tốt nhất từ khía cạnh an toàn dựa theo những gì đã biết. Mức độ bảo thủ tỷ lệ với mức độ không chắc chắn và tầm quan trọng của đánh giá tổng thể đối với thẩm định an toàn.
Điều 4. Nội dung Báo cáo phân tích an toàn
1. Báo cáo PTAT-DAĐT trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư gồm 12 (mười hai) nội dung: giới thiệu chung; mô tả chung nhà máy điện hạt nhân; quản lý an toàn; đánh giá địa điểm; các khía cạnh thiết kế chung; mô tả các hệ thống chính của nhà máy điện hạt nhân; phân tích an toàn; bảo vệ bức xạ; ứng phó sự cố; các khía cạnh môi trường; quản lý chất thải phóng xạ; tháo dỡ và các vấn đề kết thúc vận hành.
2. Các nội dung của Báo cáo PTAT-DAĐT được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hồ sơ đề nghị thẩm định Báo cáo phân tích an toàn
1. Tổ chức xin cấp phép nộp 06 bộ hồ sơ (bản in) bằng tiếng Việt (01 bộ gốc, 05 bộ sao chụp) và 05 bộ hồ sơ (bản in) dịch ra tiếng Anh của Báo cáo PTAT-DAĐT và văn bản đề nghị thẩm định cho Cục An toàn bức xạ và hạt nhân – Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Ngoài các bản in, tổ chức xin cấp phép nộp bản điện tử (tiếng Việt và tiếng Anh) của Báo cáo PTAT-DAĐT.
3. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ và có quyền yêu cầu chủ đầu tư bổ sung các tài liệu cần thiết.
4. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân tổ chức thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc ngày nhận đủ tài liệu bổ sung quy định tại Khoản 3 Điều này.
5. Trong quá trình thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT, tổ chức xin cấp phép có trách nhiệm giải trình, bổ sung hồ sơ khi có yêu cầu của Cục An toàn bức xạ và hạt nhân.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2014.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết./.

BỘ TRƯỞNG


NguyễnQuân

PHỤ LỤC

NỘIDUNGOCÁO PHÂN TÍCHANTOÀN
(Banhànhm theoThôngtư s08/2014/TT-BKHCN ngày26tng5năm2014caBtrưởngB Khoahc vàCôngnghệ)

1.Gii thiệu chung

Nidungnày làm rõmụcđíchchínhcaBáocáoPTAT-DAĐT;spháplập o o PTAT-DAĐT; thông tin về chđu tư, nhàthu, cơ quan,tchc thchiệnkhosát,đánhgiáphcvchoviclpdánđutưydngnhàmáy đin ht nhân (sau đây đưc viết tắt là NMĐHN); thông tin chung vdán NMĐHNvàtmáycaNMĐHN;thôngtinvquátrìnhchunbvàcutrúcca Báo cáo PTATDAĐT.

1.1. Mụcđích chínhcủa Báo cáo PTATDAĐT

MụcđíchcnđạtđưccaBáocáoPTAT-DAĐTtronggiaiđoạnphêduyt dánđu tưydựngNMĐHN.

1.2. Cơ sở pháp lập o cáo PTATDAĐT

spháplýchoviệclpBáocáoPTATDAĐTphụcvphêduyệtdán đutưydngNMĐHNbaogmtngtinngngnvcácquyếtđịnhchính thc ca cơquancóthẩmquyền và ca cnhquyềnđịaphương.

1.3.Thôngtinvchđutư,nhàthuquan,tchcthựchiệnkho sát, đánhgiá vàlpdựán đu tư

Thôngtinvchđầutư, nhàthuvàcơquan, tchcthchiện khảosát, đánh giáphcv chovic lậpdánđu tưydựngNMĐHNbaogm:

Thôngtin chung vtchc;

– Quymôhoạtđộng,nănglcvàkinhnghimca tchc.

1.4.Thông tinvề cơquan, tchức lp Báo cáo PTATDAĐT

Thôngtinvquan,tchcchutráchnhiệmcnhtrongviệclpocáo PTAT-DAĐT, về cơ quan, tchc son thảo c chương độc lp ca Báo cáo PTAT-DAĐT, baogmthôngtinvkinhnghiệmhoạtđộngtronglĩnhvc liên quan,giấyphépthchincôngvicliênquan đếnnộidungđánh giá antoàn.

1.5. Cu trúc ca Báo cáo PTATDAĐT

Cấu trúccaBáocáoPTAT-DAĐTbao gm:

– Các phn cnh caBáo cáo;

– Mụcđích, phạmvica miphn;

– Miliênkếtgia các phầntrong Báo cáo.

1.6. Danh mục các tviết tt, thut ngvàđnh nghĩa

Danhmụcybaogmhaiphn:cáctviếtttcácthutng,địnhnghĩa s dng trong Báo o PTATDAĐT.

2. Môtchung nhàmáy điện ht nhân

NidungycaooPTATDAĐTbaogồm:hthngnbảnquyphm pháp luậtvà tiêu chun áp dụng; các đc trưng kthut cơ bn ca NMĐHN; tngtinvđiềukinxâydng,sơđbtrímặtbằngcáckhíacạnhkhác;đc điểmkthutvàhotđộngcatmáyNMĐHN;đặcđiểmcahthốngcpđin; tàiliệuthamkhảo kèmtheo.

2.1.Hthngnbnquyphmphápluật,tiêuchunquychunkỹ thutáp dng

Liệt kê ttcả văn bn quyphạmphápluật,tiêuchunvàquychunkthutáp dụngđivi lpdán đu tưydngNMĐHN.

Trườnghpvănbảnquyphạmphápluậtchưađưccơquancóthẩmquyn quyđnhápdụngthìcầnphảilunchứngtínhphùhpcacácvănbnđóvicác yêucầuvantoàntrêncơscáckinhnghiệmthctiễnttnhất,cácquyđnhcamkết quc tế hin hành.

Việcápdngcáctiêuchuẩnvàquychunkthuậtnưcngoàicnđưcthc hin theo Thông tư s21/2013/TT-BKHCN ny 12/9/2013 ca Btrưng BKhoahcvàCôngnghquyđịnhviệcápdngtiêuchuẩnvàquychuẩnkthut vantoànhạtnhântronglachọnđịađiểm,thiếtkế,xâydựng,vnhànhvàtháo dtmáyđiệnhạtnhân.

2.2. Đc điểmkthut cơ bn

Trình yngn gn(thbng bngbiu) thông tin vNMĐHN,bao gồmslưngtmáy, loại côngnghca mi tmáy, hthống mt, loạihthống cungcphơitlòphnứnghtnhân,loạicấutrúcnhà,mccôngsuấtnhit, côngsutđintươngngvimccôngsuấtnhit,hthngthôngtinliênlạccđcđiểmkháccầnthiếtđhiuđưc cácquátrìnhkthutcnhtrongthiếtkế.

Trong trưnghp đãcó thiết kếtươngtđưc cpppthìso sánh nhng điểmkhácnhaubảnvàluncứhtrợchoviệcthẩmđịnhantoànnhngđiểmthayđica thiếtkếmới.

2.3.Thông tinvề điềukiện xây dựng,sơđồbốtvà các khíacnh khác

2.3.1.Môtvàđánhgiángngọnđặcđiểmchungcađađiểmkhnăng nhhưngtớiantoàncaNMĐHN,baogồm:độngđt,đtgãybmt,ila, khítưng,ngplt,sóngthn,đak thut,cácyếutdohotđngcaconngưi gâyra,ngun nưclàm mát và ngunđincấpchoNMĐHN.

2.3.2. Thôngtinvsdngđt.

2.3.3.MôtsơđnguyêncáchệthốngcaNMĐHN,kếtnốivilưiđin, kết ni vi hthống giao thông đường st, đường bvà đưng thủy. Sơ đồ nguyênlýphảithhiệnđưctoànbNMĐHNcũngnhưmitmáy,mtheo môtmtắtvcáchthốngvàthiếtbchính,mụcđíchsdng,tươngcgia chthống.đbtríchungcủatoànbNMĐHNđưctrìnhytrênbnđồ tl1:5.000hoặc lnhơn.

2.3.4. Thôngtinliênquantibovthc thNMĐHN,baogm:

Chrõcáctuyếnđưngb, đưngst,đườngthủy,nhlangbay vàphânbkhu vcdân cưcókhnăngnh hưngđếnhotđngca NMĐHN;

tcácssnxut,khochacótrongkhuvc,đặcbiệtlàsnguyhiểmvề cháyn vàptthảichtđộc hi ra môi tng.

2.4. Đc điểmkthut và chế đvận hành củaNMĐHN

2.4.1.Trìnhbàycác đặcđiểmk thutcatmáyNMĐHNliênquantiphân tíchantoàn ở giai đoạn phêduyệt dánđầu tư.

2.4.2.MôtchếđvnhànhcatmáyNMĐHNliênquantiphântíchan toàngiaiđonphê duyệt dán đutư.

Thông tin về các hệ thống an toàn của tổ máy NMĐHN liên quan tới địa điểm, đặc biệt là khi có tác động từ bên ngoài với tần suất xuất hiện hơn 1 lần trong 100 năm hoặc khi có tác động của động đất, sóng thần, máy bay rơi.

2.5. Đc điểmcủahệ thngcp điện cho nhà máyđin ht nhân

Đặc điểm và sơ đồ nguyên lý của hệ thống cấp điện bảo đảm hoạt động của NMĐHN.

2.6.Tàiliu kèm theo

cbáocáoriêngđưccoilàmtphầncaBáocáoPTAT-DAĐT,baogm báo ovkếtqukhảosátđịađiểm,kimtravàphântích,đánhgiá chấtlưng.

3.Qunlý an toàn

Ni dungyca Báo cáo PTAT-DAĐTbaogm:

tvàđánhgiáhthốngqunlývàcquy trình,thtcsđưcápdụng đkiểmsoátttcả các khía cnhantoàntrongsutvòngđiNMĐHN;

tvaitròcacáctchctưvnantoànchotchcxincấpphépnhm kiểmsoátantoàn ca NMĐHN;

Chứngminhkhnăng thc hiện đầyđtrách nhiệmcatchứcxincpphép trongviệcbo đảmantoànNMĐHN.

3.1. Các khía cnh cụ thể của quá trìnhqun lý

3.1.1.Môththốngqunlýcatchcxincpphépvàtchctưvấnan toànchotchcxincấpphép.

3.1.2.Trìnhyphươngppkiểmsoátqunlýđốivớicácnhàthuthamgia vàodánđinhạtnhânvàlunchứngnhhiệuqutrongđymnhvănhóaan toànvà thc hin, giámt quytrình qun lý antoàn.

3.1.3.Môtnidungchínhcahthốngbảođảmchấtlưngđưcápdụng, bảođảmcóquyđnhhợplýđốivớihthngbảođảmchấtlưng,baogồmchương trình bođảmchất lưng và chc năngkimtra,đánh giátđánhgiáđivớitt cả cáchotđộngliênquantiantoàntrongsut quátrình trinkhaidán.

3.2.Gmtvàđánh giá việc tuân thyêucuvan toàn

3.2.1.Môththốngkiểm travàđánhgiá đbođảm thchinhiệuquvic tuânthyêucầuvantoàn,baogm:

Phươngphápđánhgiáđclậpvàchươngtrìnhđánhgiánibđưcthc hinthôngquađánhgiáchéođịnhkvitchccôngnghiptươngtkháckinhnghim;

Thiếtlậpcáctiêuchíđịnhlưngđđánhgiámcđtuânthantoàn,phát hinvà khắcphụckịpthi sai t vàs suygiảmvvănhóa antoàn;

Hthốngđánhgiávàápdngcácbàihcthuđưctrongquátrìnhtriểnkhai dánNMĐHN.

3.2.2.MôtnhngthayđổicaNMĐHNtrongtươnglaicóthnhhưng tiêucc tiantoàn và luậnchứngbinpháp dkiếnđngănnga việcy.

4. Đánh giá đađiểm

NidungycaBáooPTATDAĐTbaogmthôngtinchitiếtvđađiểm; nguyêntắcchungvđánhgiácácmihimhọatiđađiểm;cáchoạtđộngca conngưitronglâncậnNMĐHN;khítưng,thyvăn,sóngthn,địachtvàđa chnkiếntovàcácđiềukintnhiênkháccókhnăngnhhưngtiantoàn caNMĐHN;cácngunphóngxnngiNMĐHN;cácvấnđliênquanti kếhochngphóscốvàqunlýtainn;quantrắccácthôngsliênquantiđa điểm;phântích antoàn đối viđađiểm.

4.1.Thông tin chi tiết vđađiểm

4.1.1. V tríca đa điểm

Cungcấpbnđồ,sơđckhuvchànhcnhvàchrõctngtinsauđây:

– Tên đa phương (,huyn, tnh) nơiđt nhà máy;

Tênthànhphhocthxãnơiđttrscơquanhànhchínhcptnhcónhàmáy;

Khongchtđađiểmtớithànhph,thxãnơiđặttrụsquanhành chínhcptnh;

– Khong cách t đađiểmđến các xã, thtrấngầnnht;

– Khong cách t đađiểmtớibiêngiiquc giavà tên các nưc lángging.

Chrõvtrítươngđica đa điểmso vic khuvc,ssau:

Khuvc dân cư,ng,bin, sânbay,ga đưngst,cngsôngvà cngbin;

Hànhlangbo vcôngtrìnhquantrngliênquanđếnanninhqucgia; – Các cơ scông nghip gần nhất (nhà máy, thợp công nghip hóa cht, đưngngdẫnkhívàdẫndu, các cơschế biếnthc phẩmvà các cơ sở khác);

– Các cơ squânsự gầnnht.

Chkhongchtđịađiểmtớicáckhunghỉmát,khubotnthiênnhiên, dichlịch svăn hóa cpquc gia.

ThôngtinvkhuvcnằmtrongskiểmsoátcachđutưNMĐHNvàkhu vcxungquanh(baogmcả khuvc cấmbay),tạiđócầnkiểmsoátchoạtđộng khnăngnh hưngti vnhànhNMĐHN.

4.1.2. Dân

Thôngtinvncư,baogmkếtquđiềutransminht(trongvòng5năm tínhđếnthiđiểmnphsơxinphêduyệtdánđầutư),luậngiảidbáostăng dânshc,khnăngthchinkếhochứngphóscđividânđaphương và dânvãnglai.Cầnchrõc thôngtinsau đây:

Mtđ dân trongvòng bán kính 30 kmtừđịa điểmNMĐHN trưc khi bt đu ydng,tronggiaiđonydngvàtrongsutquátrìnhvậnhànhnhà máy;

Khoảngcáchđếncácthànhphcósdânlnhơn100.000nitrongvòng bánkính100 kmtừđịa điểmNMĐHN;

PhânbdântrênbnđtheocáckhuvcxungquanhđađiểmNMĐHN giớihạnbởinnh10,10-15,15-20và20-30km,đưcphânchiathành8hướng;

Thôngtinvcácnhóm dâncưđặcthùsngthưngxuyênvàtm trú,đtuổi (trẻem,ngưicaotui),nhữngngưikhósơn(bnhnhân,tùnnvànhng ngưi khác);

Khẩu phầnăncangưi dân, tlthcphẩmcungcptạich vànhpt nơi khác ti;

Nhu cu nưc sinhhot, nguncpnưc;

Thilưngngưidânngitrivàtrongpngn(riêngchodânthành thvà nôngthôn)trongngày;

nvãnglaitrungbìnhtheongàyvàtheomùadulịch,lhi,cáchotđộng đặcbitkhác;

– Các phươngtinvn ti,đưnggiaothông,sốlưng các phươngtiệnvn ti.

4.1.3. Đặc điểmđịa kthuậtcanềnđt, thủyvănvànưc ngầm,bao gm:

Thôngtinvhoạtđngkhảotthu thpdliệu đthiếtkếnềnmóngNMĐHN và đánh giátươngcgia các công trìnhxâydựng vànn đt;

Kếhochdkiếnxâydngcáccôngtrìnhtrênmặtđtvàcôngtrìnhngm, giiphápkhc phcđiểmyếuca nềnđt tạiđa điểm.

4.1.4.Thôngtinliênquantiđađiểm,saisđưctínhđếntrongthiếtkếsvà khnăngphátnphóngxạ,baogồm:

ocáovngundliulchs;báookỹthuậtmôtchitiếtquátrình khảosát,nghiêncu,ngund liệuthuthp đưc;

Tàiliệuthiếtkếcngtrìnhydng(nếucó)vàcbinphápbảođm an toàncho côngtrình cóliênquan;

Tàiliệudbáosthayđiliênquanticácthôngtinnêutrên,khnăngnh hưngtiantoàncaNMĐHNtrongkhongthờigianítnhtbngthigianhot động d kiếnca nhà máy.

4.1.5.Thôngtinvđiềukiệnđa hìnhcủaliênng,tiểuvùng,lâncnNMĐHN và ca đađiểmNMĐHN,bao gm:

Cácđiểmđánhdấuđcaotuyệtđilnnhấtvànhnhtcakhuvcbtrí tmáyNMĐHN;

Đnghiêngbề mặt và hưngnghiêng;

Cácdngđahìnhđặcbit(khe,dốcđng,chtrũng,cácphễukarstvàcác dngkhác);

– Bãi ly;

– Rng,đất canh tácvà cácdngđt s dụngkhác. Cung cp các tài liu sauđâyđi vitiuvùng:

– Bảnđđịahình trêncạn tl1:5.000hoc ln hơn;

Bảnđđahìnhđáybiểntl1:10.000,kếthpvisơđmặtctđahình thềmlục đađahìnhtrênmặt đấtca lân cnNMĐHN;

Danhmụccác thiết bquan sátchuyểnđộnghiện đica v tráiđt mtheo sơ đthhiệnkếtququansát.

Cung cp các tài liu sauđâyđi viđađiểmNMĐHN:

– Bảnđđịahình(trêncn,dưi nưc)tl1:1.000hoặclnhơn;

Bnđđahìnhđáybiển(trongtrưnghợpđađiểmnmtrênbbiển) tl1:10.000 –1:5.000.

4.2. Ngun tc chung vđánhgiá cácmi hiểmhatiđađiểm

4.2.1.Đánhgiáchitiếtcácnguyhitcyếuttnhiênvànhântotiđịađiểm. Trongtrưnghpápdngcácbiệnpháphànhchínhđgiảmthiucácnguy hi,đặc bit là các nguyhại tyếu tnhântạo,cnutngtinvviệc thc hin, vaitrò,tráchnhiệmca tngcá nhân, tchc trongvic thc hiệnbiệnppđó.

4.2.2.Tiêuchísànglcđiviminguyhi,baogồmcácgiátrngưngxác sutkhnăngxyracskin,cùngviccđộngcóthcócaminguyhi, baogmngunphátsinh,cơ chế lan truyền vàcđộngcóthxảyra tạiđađiểm.

4.2.3. Xác đnh cácmc c sut mụctiêu mà thiết kếphảiđạtđưcnhm png,chng các nguyhại tbênngivàsphùhpvi cgiihạncóthchp nhậnđưc.

4.2.4.Thôngtinvviệctchcđnhkcậpnhậtđánhgiánguyhạitheothiết bghiđovà choạtđộngtheodõi,quantrắc.

4.3. Các hot đng của con ngưi trong lân cn NMĐHN

4.3.1.Thôngtinvcáchotđộngcaconngưicókhnăngnhhưởngtihot độngca NMĐHN,bao gm:

Phươngppvàdliucđịnhđnhợngđặcđiểmcácthôngsca các yếu tcókhnăng tác đng tbênngoài đối viNMĐHN;

Đánhgiá đặcđiểmvà cácthôngsca các yếu tutrên.

4.3.2.Kếtquđánhgiáchitiếttácđộngcascthxảyratạicácsngnghip,giaothôngcáccơskhácđangtntihocsydngtronglân cậnNMĐHN;thhin đưc các lungiisauđây:

sthiếtkếđãbaogmtấtcảcácnguyđưcxácđịnhlàcókhnăng nh hưngti antoàn ca NMĐHN;

– Có đxuấtgiảipháp,thiếtkế giảmthiucđngcascốcóthxảyra;

– Có dđoánnhngthayđổiliênquantớingunynguymấtantoàn.

4.4. Các hot đng tiđađiểm

4.4.1.choạtđộngtiđịađiểmcókhnăngnhhưởngtiantoàncaNMĐHN, baogmhoạtđộngcacácphươngtingiaothôngtrongkhuvcnhàmáy,hot độnglưugi,vậnchuyểnnhiênliu,khívàcachtkhác(cókhnănggây cháynhoặcnhiễmđộc), khnăngthônggió.

4.4.2.ccôngtrìnhbovbaogồmđê,đp,hthốngthtccácyếu tkháctácđộngtiđịađiểmnhư:thaythếnềnđt,thayđổiđcaocađađiểmvàchotđộngkhác.Đánhgiáhiuqucacáccôngtrình,yếutvàhoạtđộng ytrong mi quan hvithiếtkế cơsở.

4.5.Thyvăn

Đánh giá các đặc điểm thủy văn của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.5.1. Tác động của các điều kiện thủy văn tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

Phân tích ảnh hưởng của các hiện tượng bất thường như mưa lớn, ngập lụt (do sông, hồ chứa, khu vực tiêu nước dự phòng và hệ thống tiêu nước tại địa điểm); lưu ý các hiện tượng cực đoan ảnh hưởng tới nguồn nước làm mát.

4.5.2. Khnăngngpltdovđê,lũquét,đngđt, sóngthn.

Điviđađiểmgầnbbinhoặcnằmvùngcang,cnđánhgiákhnăngxảyrasóngthn,đánhgiácáctácđngđngthitrongtrưnghpxảyra động đtvà sóngthn, hoặcxảyra đồngthithủytriu cao và gió mnh.

4.5.3.nhhưngcađiềukinthủyvănđivikhnăngpháttánphóngxtớiđa điểmvà tđịađiểmramôi trưng.

4.6.Khí tưng

Đánh giá các đặc điểm khí tượng của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.6.1. Tác động của các điều kiện khí tượng tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

4.6.2.MôtcđặcđiểmkhítượngliênquantớiđađiểmvàlâncnNMĐHN, có nhđến cđngkhíhậukhuvc vàđa phương.

o cáo kếtquthuđưc tchương trìnhquan trc khítưngtạiđịađiểm.

Đánhgiágiátrịcctrịcacácthôngskhítưngnhưnhitđ,đm,lượng mưa,tốc đvàhưnggió;lưuý giá trịcctrịcabão vàlc xoáy.

4.6.3.Phântíchnhhưngcađiềukinkhítưngđivikhnăngpháttán pngxtiđa điểmvà t đađiểmramôi trưng.

4.7. Địa cht và đachn kiến tạo

4.7.1.Đánh giácác đặcđiểmđịa chấtvàđachấnkiến to liênquantiviệc btrí NMĐHNcácbiệnphápbảovkthuậtđivi cnguyhại.

Luậncứphạmvi(chthưc,hìnhdáng)khuvcnghiêncutheođốitưng nghiêncuvà đc điểmcụ thliênquantớiđịađiểm.

4.7.2.Đánhgiácquátrìnhđịachtnguyhim(trưtl,sụtl,karst,vếtthm, dòng,dòngthác,ilbờ,sưndcvàlòngsông(sui),sldưilòngđt,sspđ,stlún,sxôđẩyđt,trobinúila,sphuntràocanúila)cácthpca chúng.

Donhữngthayđổi kng thunlicó khnăng mgiatăngcácđiềukin địachtnguyhiểmtrong giai đonxâydng,vn hành.

4.7.3. Đánh giá đặc điểmđịa chnkiến toca đađiểmvà n cậnNMĐHN.

tchitiếtkếtquđánh giáđưc s dụngtrongthiếtkế cáccôngtrình (thiết kế khángchn) NMĐHNvà phcvchoviệcphân tíchantoàn.

4.7.4.Phântíchđầyđủ,chitiếtkếtquthăm,khảotcôngtrìnhđđlp lunchứngantoànNMĐHN.

4.8. Ngun phóng xbên ngoài NMĐHN

4.8.1.Môthiệntrạngphóngxtạiđađiểm,cónhđếnnhởngpngxạ cacáctmáyhincácngunphóngxkhácđđánhgiáđiềukinphóng xtạiđịađiểm.

4.8.2.Môththốngquantrắcphóngxhincó,cácphươngtiệnkthut pháthinbcxvànhiễmbẩnphóngxạ.Phnycóthdnchiếutớicphn khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT có liênquan.

4.9.Cácvnđliênquantiđađiểmtrongkếhoạchngphóscqun lý scố

4.9.1.Nêurõtínhkhthicakếhochngphóscvkhnăngtiếpcn NMĐHN,khnăngvnchuyểnvàcôngtácbođảmgiaothôngtrongtrưnghp xảyra scốnghiêmtrng.

4.9.2. Chứngminhsphùhpcacơshtngbênngoài địa điểmtrongvic ngphó sc.

4.9.3.Xácđịnhrõscầnthiếtphisdụngcácbinpháphànhchínhvàtrách nhiệmca các tchc, cá nhânkhác ngoàitchc vnnhNMĐHN.

4.10. Danh mục cáctác đng bên ngoài tiđađiểmNMĐHN

TrìnhydanhmụccáctácđộngbênngitiđađiểmNMĐHNđưcnh đến trongthiết kế NMĐHN.

4.11. Quan trc các thông sliên quan tiđađiểm

4.11.1.Kếhochquantrắccácthôngsđachn,khítưng,thyvăn,dâns, hoạtđộng snxut, kinhdoanh vàgiaotngliênquantiđa điểm.

Kếhochquantrắcphảicungcấpđthôngtincnthiếtđtiếnhànhchot độngứngphóvicácskiệnbênngoàinhàmáy,htrhotđộngđánhgiáan toànđịađiểmtheođịnhk; đydựngmôhìnhphátnpngx.

Luậncứvvic:kếhochquantrắccónhđếnđầyđcáckhnăngvàmc đnguyhạitạiđa điểm.

4.11.2.Chươngtrìnhquantrắctrongthigiandài,baogồmviệcthuthpdliutcácthiếtbghiđotiđađiểmvàdliệutcácquan,tchcchuyên môn đsosánh.

Chươngtrìnhquantrắc phi cókhnăng pháthiệnnhữngthayđổiđángktrongsthiếtkế,kcnhữngthayđicóthxảyradotácđộngcahiệuứng nhà kính.

4.11.3.Luncứkếhochvàchươngtrìnhquantrcvkhnăngdbáotác độngcanguy hiliênquantiđađiểm,htrtchcvnhànhNMĐHNvàcác quan,tchccóliênquanphòngnga,giảmthiểuvà qunlýsc.

5. Các khía cnh thiếtkế chung

Ni dungyca Báo cáo PTAT-DAĐTbaogm:

Trìnhyvthiếtkếchungvàphươngpháptiếpcậnđđápngcác mụctiêu antoànvàyêucầuthiếtkếquyđịnhtạiThôngtưs30/2012/TT-BKHCNngày 28/12/2012ca B trưởngBKhoa hc và Côngnghquyđịnhyêucầu vantoàn hạtnhânđốivớithiếtkếnhàmáyđiệnhạtnn(sauđâygọitắtlà Thôngtưs30);

Chứngminhsphùhpcathiếtkếvicyêucầuantoànkthuậtchitiết quyđnhti c mục khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.1. Mục tiêu an toànvàyêucu thiết kế

5.1.1.Trìnhymụctiêuantoànyêucầuthiếtkế.Lunchứngsđápng cathiết kế NMĐHNđivi các mục tiêuan toàny.

5.1.2.Bảovnhiulớp

Môtnguyêntcbovnhiulpđưcápdụngtrongthiếtkế,bođảmcó nhiu lpbo vvà nhđc lpca tnglớp.

Môtvàluậnchứngviclachnclpbovcnh,nhấnmnhđivi các hthốngquantrngvantoàn.

Môtnhđngdkiếncanhânviênvnhànhnhằmgiảmthiuhậuquả ca các scốvàhtrviệc thc hin c chc năng antoàn chính.

5.1.3.Chcnăngantoàn

Xácđnhvàluậnchngthiếtkếcacutrúc, hthốngvàbphậnđápngcác chcnăngantoànchínhvàchcnăngantoàncthsaukhixảyrascốkhi phátgiđịnh.

Các chcnăng antoàn cnhđưcquyđịnh tiMục 1 Điều5Thông tư s30. Các chcnăngantoàncụthbaogồmcác chc năngsauđây:

– Bảođảmchuyển tiếpđphnứngmcantoàn;

Duytrì lòphảnngtrong điềukin antoàn saukhidng;

Dừnglònhằmngănngatrạngtháibấtthưngcóthdntớiscốtrongcơ sthiếtkếvà giảmthiểuhuqucascốtrongsthiếtkế;

Duytrì đ nưc m mát lò phnngtrong vàsaukhi xảyra scốkhông liên quantớihư hỏngcabiênchu áp chấtm mát;

Duytrìđnưclàmmátlòphnứngtrongvàsaukhixảyrascốkhiphát giđnh;

Tải nhiệt tvùng hoạt sau khi xảyra hư hỏng bn chu áp cht m mát nhằmhạn chếhưhỏngnhnliu;

Tảinhitdưkhixyratrạngtháibtthườngvàsckhôngnhhưngti tínhnguyênvẹncabiênchu áp chấtm mát;

Tảinhit tcác hthng antoàntimôi trưngtảnnhitcuicùng;

Bảođảmđiềukiệncầnthiếtchovnhànhcahthốngantoàn,baogm đin,nước, khínén,chấtbôitrơn và các điềukin kc;

Duytrì tínhnguyênvncavthanhnhiênliumc chấpnhn đưc;

Duytrì tínhnguyênvncabiên chu ápcht mmát;

Kiểmsoátđiềukinmôitrưnglàmviccacáchthngantoànvànhân viênvậnhành đthc hiệnđưc cácthaotác quantrngvề antoàn;

Kiểmsoátphátthipngxtnhiênliệuđãquasdngmivtrílưu gi theothiếtkế;

Ngănngahưhnghoặchnchếhuquhưhỏngcutrúc,hthốngvàbphậncóthdn tiviệc khôngkhôiphc đưc chc năngantoàn;

– Các chcnăngantoàncthể khác.

5.1.4. Ápdụngnguyên lý vàtiêu chí phântíchantoàntấtđịnh trongthiếtkế

Mô tả việc ápdụngnguyênlýphântíchantoàntấtđịnh trongthiếtkế.

Trongtrưnghpthiếtkếkngđápứngđưcmtkếtquphânchantoàn tấtđịnhcụthể,môtbiệnphápbođảmgiớihạnantoànhoặclunchứngđxut thayđithiếtkế.

Chứngminhtiêuchí saihỏng đơn đã đưc ápdng trong thiếtkế, bao gồmcác yêucầuvdpng,đadng,đclpvchcnăngvàngănchnsaihngcùng nguyênnhân.Đánhgiákhnăngxảyrasaihỏngđơnkhimtkênhdphòngca mt hthốngknghoạtđộng trongthigianbảodưnghoặcsa cha.

Môtvàluậnchngkhnăngđápứngcyêucuantoànvàtiêuchíthiếtkế khác baogồm:

– Tính hplýcagiihạnantoàn;

Đơnginhóa thiếtkế;

Đặc trưngantoànthđộng;

– Sựđáp ứnglầnlưtca các hthốngtươngngvi clớpbo v;

– Sai hngchophépca nhà máyhthng;

Dễ thaotác đivinhânviênvn hành;

– Binpháppháthinsớmvết nứt;

Khnăngngănnga saihngvànângcaoantnchoNMĐHN.

ĐánhgiáđặctínhtantoàntheoquyđnhtạiKhoản3Điều15Thôngtưs30.

5.1.5. Ápdụngtiêu chíphânch antoànxác suấttrongthiếtkế

Môttiêuchíphânchantoànxácsutápdngtrongthiếtkế.Trìnhy tóm tắtmc đphùhpca thiếtkếvới các tiêuchí này.

5.1.6.Bảovbc x

Mô tả phươngphápthiếtkế đápứngmụctiêubovbc xạ,baogm:

Cácbinphápthiếtkế,xây dngvàvnhànhbảođảmliuchiếutrongttcả ctrngtháivậnhànhkhôngvưtquágiớihnquyđnhvàđápứngnguyênlý ALARA;

Cácbiện pp thiết kếnhằmbảovnhân viênmviệc trongthigian dàiti các khuvc cóphóngxhoặcmviệc trongkhuvc có mcphóng xcao.

5.2. Phù hpvi yêucu và tiêu chí thiết kế

Mô tả tóm tắt sự phù hợp của thiết kế nhà máy với các yêu cầu và tiêu chí thiết kế.

5.3. Phân nhómcutrúc, hệ thngvà bphn

Môtphươngpháptiếpcntrongphânnhómcấutrúc, hthng vàb phậnan toànbođảmviệcphânnhómphùhpvichcnăngthiếtkế,khnăngthc hinmichcnăngantoàncầnthiếtđãđưclunchngtrongthiếtkế.Trưng hpccutrúchochthốngcókhnăngcđộnglẫnnhauthìcầncungcp tng tin chi tiết vphương pp bo đm cấu trúc hoặc hthng thuc phân nhómantoànthphơnkngnhhưngđếncutrúchoặchthốngthucphân nhóman toàn cao n.

Cung cpdanhmục các cấutrúc,hthngvà bphn chính cólnquanti an toànđưc sắpxếptheonmdưidngphlc.

5.4.Thiết kế cu trúc

5.4.1. Trìnhythôngtinliênquantithiếtkế cấutrúc baogm:

– Yêu cu vàtiêuchíthiết kế;

– Các tiêuchun, quy chuẩnkthut sdngtrongthiếtkế;

Đánhgiávphươngpháplunchngkhnăngđápứnggiớihnantoàncn thiếtcacáccutrúccóliênquantiantoànhtnhân,baogồmviệcphânnhóm kháng chấnđivi các cấutrúc;

Khisdnghthngphânnhóm antoànhay phânnm khángchnđivới cáctòanhàcutrúcthìcầnmôtsphânnhóm cáctòanhàcutrúcy. Chngminhphânnhómantoàncáctòanhàchacácthiếtbquantrngvan toànphùhpvi s phânnmhệ thống,bphn vàthiếtbnmtrong đó;

Trườnghpcutrúctòanhàhoặcchtưngđưcsdụngvichcnăng khácsovichcnăngmangtínhcutrúccachúng(vídchcnăngchechn bcxạ,chcnăngcáchlychcnănggiam gipngxạ),cntrìnhycyêu cầubsung đivicácchcnăngyvàdnchiếuticácphnkháccaBáocáo PTAT-DAĐT.

5.4.2.Trìnhyyêucầuantoànđiviboong-ke,baogmđn,đbn học,khnăngchịuápvàkhnăngchốnglạicácminguyhi.Môtđặctrưng thiếtkếchínhcaboongkelònhằm đápngyêucầuantoàn.Trườnghpthiếtkế có tíchhpboongkelòthcpthìcnmôtả cu trúcy.

5.5. Chtlưngthiết bịvàyếu tốmôitrường

5.5.1.Môtquytrìnhbođmchấtlưngđkhngđnhcáchngmụcquan trọngvantoàncanhàmáy,đặcbitcácthiếtbđo,thiếtbđiệnvàthiếtbcơ khícahthngantoànkthutvàhthngbovlòphảnngđápngyêucu thiếtkế và cókhngduy trì chc năng antoànkhi chuảnhởngca môi trường riênglhoặckếthpvi c yếu ttiêu cc khác trongsutvòng điNMĐHN.

Trườnghpsdụngtiêuchíchpnhậnđkiểmtrahoặcphântíchchtlưng các hngmụcnhà máy,cầnmô tctiêuchíy.

Nhngthiếtbmviệctiếpxúcvimôitrưngbênngicnluậngiivic lachnvậtliu,quytrìnhbảođảm chấtlượngđkhngđịnhkhnăngchuđng đưc trong môi trưngnóng ẩm,muốimặnca ngbiểnnhitđi,gió mùa.

Trìnhydanhmụccácthiếtbvàđánhgiánhhưngcamôitrưngđến chtlưngcatừngthiếtbdưidngphlchoặcdnchiếutidanhsáchnày trongBáo cáo PTATDAĐT.

5.5.2.Lunchứngviệcbođảmchấtlưngchocácthiếtbđin,thiếtbđo, thiếtbtngtinliênlạccácthiếtb,bphnhtrthuộcphânnmyêucầu caonhtvkhnăngkháng chn,baogm:

– Xácđịnh danhmụccác bphn, thiếtbị;

Cungcấpthôngtinvphươngpháp,quytrìnhbođmchtlượngđưcápdụng.

5.6.Kthut vyếutốcon người

5.6.1.Chứngminhyếutconngưivàstươngtácngưithiếtbđãđưc đánhgiáđầyđtrongquátrìnhthiếtkế.

5.6.2.Môtnguyêntắc kthuậtvyếu tcon người,baogm:

Cácyếutcókhnăngnhhưngđếnđtincậytrongthaoccanhân viênvậnhành;

– Cáctínhnăngthiếtkếcụthcahthngvàthiếtbnhằmnângcaokhnăngthao tác thành côngcanhânviên vn hành đưc quy đnh tiMục 6 caBáo cáoPTAT-DAĐT.

5.7.Bovệ chnglimi nguy hi bên trongvà bên ngoài

Môtbinphápthiếtkếchungnhằmbảovcutrúc,hthốngvàbphn chínhquantrngvantoànchốnglinhhưngbtlợitcácminguyhibên trong vàbên ngiđãđưcxemxéttrongthiếtkế nhàmáy.

5.8.Lun giibsung cách tiếp cn van toàn

Cầncólungii riêng theocácnidungsauđây(nếucn mrõ):

– Kết hợp phương pháp tất định và phương pháp xác suất trong tiếp cận an toàn;

– Có bổ sung vào thiết kế một số sự cố ngoài thiết kế;

– Trong điều kiện thiết kế cơ bản, phải bảo đảm các yêu cầu sau: ngăn chặn các dao động lệch chuẩn vận hành bình thường; phát hiện và ngăn chặn các dao động lệch khỏi chuẩn để không dẫn tới sự cố trong cơ sở thiết kế; kiểm soát và khống chế các sự cố trong cơ sở thiết kế;

– Trong điều kiện sự cố ngoài thiết kế, phải bảo đảm các yêu cầu sau: hạn chế tối thiểu sự kiện kép như chuyển tiếp dự kiến không thể dừng lò và mất điện toàn nhà máy; khống chế sự cố nghiêm trọng; ngăn chặn khả năng phá hủy sớm boong-ke lò;

– Việc đáp ứng các bài học sau sự cố Fukushima chống lại các hiện tượng tự nhiên cực đoan của hệ thống an toàn lò phản ứng và hệ thống an toàn bể chứa nhiên liệu đã qua sử dụng;

– Làmrõ triếtlýantoànvề cân bngngănngavà giảmthiu”.

6. Môtcác hệ thngchínhcủa nhà máyđin ht nhân

Thôngtinđưctrìnhbàytrongnộidungyphthucvàoloivàthiếtkếcthcaphnứngđưclachọn.Trưnghpyêucầucungcấpthôngtinkhông ápdngđưcchomtsloilòcụththìsđưcmôttheosthốngnhtgia tchc xincpphép viquancóthẩmquyn.

6.1.Tng quan

Mụcnàymôttấtcảcáchthngcónhhưngtiantoànnhàmáyvàxem tphương pháptiếp cận chung trong thiếtkế các hthốngy. Vi những hthốngquy địnhtạiMục6.2, 6.3, 6.4, 6.5,6.6,6.7, 6.9, 6.10, 6.11thìkhôngcầnmô ttrongmụcTngquany.

6.1.1.Môtcáccutrúc,hthngvàbphnquantrngvantoànvàchứng minhmcđphùhpcachúngviyêucầuthiếtkế.Mcđmôtchitiếtcấu trúc,hthốngvà bphnphthuc vàotmquantrọngca chúng.

6.1.2.Môththốngca nhà máytheo các nidungsau đây:

Môththống:cđịnhyêucu chứcnăngvàmôtchitiếththống.Nidung yđưc quyđịnhchitiếttiMục 6.1.3;

Đánhgiákỹthut:chứngminhrngđãxemtđầyđcácyêucầuvchc năng, đáp ứng tiêu chuẩn công nghip, quychuẩn kthuật và quyđịnh có liên quan.Đivihthốngquantrngvantoàn,cầnlunchứngbsungthôngqua đánhgiásaihngđơn,phântíchchếđvànhhưngcasaihỏng,đánhgiásai hỏng cùng nguyên nhân,sai hỏng cùng chế đ,đánhgiáđtin cậytổng thvà đánhgiánh hưngphóng xkhicnthiết. Nidung nàyđưc quy đnh chi tiết ti Mục6.1.4;

Đánhgiáantoàn:đivihthngquantrọngvantoàn,trìnhymtt khnăngđápngcácchcnăngantoàncahthốngđónhằmbođảm khicósai hỏngđơnhoclỗicanhânviênvnhànhthìkhôngdnđếnsaihngchcnăng antoànđãđưcthiếtkếchohthống.Đốivihthốngkhôngthucphânnm antoàn,cầnchngminhhthốngyđưcphânchphùhpvicáchthng quantrngvantoànđngănngakhnăngmnhhưngđếnnhnăngcahthốngquantrọngvantoànnày.NidungyđưcquyđnhchitiếttạiMục6.1.6.

6.1.3.ĐivinidungmôththngquyđịnhtiMục6.1.2,cầntrìnhbày các thông tindưi đây.

Chcnăngcahthng; phânnhóman toàn, phânnhómkhángchn,phân nhómmôitrườngvàbođảmchấtlưng;thiếtkếcahthốngtrongtngthnhà máy,baogmđánhgiámcđtươngtvớichthngđãđánhgiátrưcđó hoặc đãđưc cơ quan cóthẩmquyền phêduyệt chothiếtkế tmáytương tự.

Mô tả chcnăngcahthng,baogồm:

– Các yêu cầuvề chc năngtrong ttcả c chếđvn hànhnhàmáy;

Xácđnhchếđhoạtđộngtngthưngcahthống:hotđộngliêntc, hoạtđộnggián đon hoặc ở chế đch;

Cácyêucầucụthvđtincậy,dphòngvàtươngtácvichthống khác (baogồmthiếtblp trêncácđưngngxuyên qua boongkelò);

Btríhthốngcpđiện,hthốngđovàđiềukhiển,hthốngthôngtinliênlạc;

– Các yêu cầucthđưc xác địnhtheo kếtquphânch antoàn xác sut;

– Các yêu cầuphátsinht phnhikinhnghiệmvận hành;

– Cấuhìnhvàbn vđơngin vchc năngca hthống. Xemxétyếu tconngưitrongquátrìnhthiếtkế,baogm:

Đánhgiáyếutconngưitrongtươngtácngưithiếtbkhikhiđộng, dừnglòthôngthưngvà scố;

– Thiết bị theo dõi hoạt động của hệ thống;

– Khả năng tiếp cận tới thiết bị trong quá trình kiểm tra hoặc bảo trì;

– Hiển thị thông tin, cảnh báo, bao gồm cả việc chỉ thị trạng thái khi không sử dụng;

– Khóa liên động vật lý.

Các khía cạnh vận hành, bao gồm:

– Sự phụ thuộc vào hoạt động của các hệ thống khác;

– Yêu cầu về các thông số kỹ thuật liên quan đến khả năng hoạt động của hệ thống;

– Yêu cuđivikimtra, giámsát vàbo trìhthống.

Mô tả chi tiếtthiếtkếhthống,baogm:

– Sơ đđưng y đin chính (đi vi hthống đin, hthng đo và điều khin,hthốngtngtinliên lc);

– Bảnvđưngngvà thiếtbđo(đivihthngcha chấtlng);

– Bảnvsơđv tríhoặcbảnvđngc;

– Mô tả thiếtbbảovệ quá áp ivi hthốngcha chtlỏng);

tthiếtbbovchngròrnưc,cấutrúcchechắnvtpng,cấutrúc cách nhit,thiếtbbo vđin baogmcả bảo vđin ápvà tnsnguồn điệncp cho các thiếtbquayln;

Môtthiếtbphântáchhthốngbtrợcấpnưcmmát,bôitrơn,lấymu hóa cht, hthống làm mát khôngkhívà hthốngchngcháynổ.

6.1.4.Đivinộidung đánhgiákỹthuật quyđịnhtiMục6.1.3,cầntrình bày tithiểuc thôngtindưiđây.

Lậpbngcácyêucầukthutcthể,cácyêucầucatiêuchuẩncôngnghip và quyđịnhcaphápluật.

Luậnchngsđápngcácyêucầuycathiếtkếhthống.Tómtắttng tin kthuth trợ cho việclunchứng tc báo cáo gcsau:

o cáo vscbềnvậtliệuvàkhnăngchốngănmòn;

o cáo đánh giátácđộngca môi trưng;

Kiểmtra khnăngcháy;

– Phântíchcấutrúckhángchn;

Kiểmtra nhiulonđin tvà nhiễuloạntầnsvôtuyến;

Tínhđộclậptrongđánhgiávàkimchngphầnmm,chươngtrìnhtínhtoán.

6.1.5.Khiđánhgiákthuậtchochệthngđưcsdụngtrongphântíchan toànhoc hthốngh trợ cho hthống này,cầnbsungcácthôngtindưi đây.

Đánh giá chức năng của hệ thống liên quan trực tiếp đến phân tích an toàn, bao gồm:

Thờigianhoạtđộng;

Khnăng vnhànhtithiểuđápứnggiđịnhphântíchantoàn;

Kịchbn btthưng vmôi trưnghot độngca hthống.

Chngminh cyêu cầu về phântách vtlý,thiếtbcôlậpđin,thiết bcô lp chtlỏngvàđánhgiáchấtlưngmôitrưngđhthốngcóththchiệntincậy cácchcnăngantoàncnthiếttrongvàsaukhixảyraskiệnbêntrongvàbên ngoàinhàmáynhưđngđt,cy,ngpltbêntrongvàbênngoài,lcxoáyvà máybayđâm.

Phântíchsaihngđơntheocácchếđsaihngvàphântíchnhhưngca sai hngtheotiêuchísaihỏng đơn.

Phântíchđtincậycahthốngkhixảyrasaihỏngcùngnguyênnhânvàsai hngcùngchếđnhmkhngđịnhđtincậycahthốngđđbảođảmchc năngantoàntheothiếtkế.

6.1.6.ĐốivinidungđánhgiáantoànquyđịnhtiMục6.1.2,cầntrìnhbày tithiểuc thôngtindưiđây.

Tómtắtskthuậtcahthốngđlunchngkhnăngthchiệnchc năngdkiến,baogmluậnchứngsphùhpvicáctiêuchíthiếtkếvàlun chngbằngphântíchhoặcthnghimđkếtluậnhthốngcóđđdtrthiếtkế.

Đivicáchthốngkhôngthucphânnhómantoànchỉcầnchứngminhsai hỏngca hthốngnàykhôngyra hậuqunghiêmtrọng hơn hu quđã xemxét trongmụcphântíchantoànvàknglàmnhhưngđếnhoạtđộngcahthống liênquantiantoàn.

6.1.7.Nếucnthiết,cầnb sung tngtinchi tiếthơnliên quan ti đặc nh kthuthoặc chc năngriêng cahthng.

6.2.Lò phn ứng

6.2.1.Trìnhythôngtinliênquanvlòphảnngtheohưngdnđưcquy địnhtạiMục6.1.Ngi ra,cầnb sungcthôngtindưi đâynhằmkhng địnhlò phảnngcókhnăngthchiệnchcnăngantoàntrongsutthigianvnhành d kiếnttcả các chế đvậnhành.

ttómtắt thiết kế cơ k, thiết kế hạt nhân và thiết kế thủynhitcacác bphậnlòphảnng,baogm:

– Nhiên liu;

– Các bphn bêntrongtnglò;

Hthngđiềukhinđphảnứng;

Hthngđovà điềukhinliênquan.

Môtthiếtkếcthànhphầnchínhcahthngnhnliu.Lunchứngcăn cứthiếtkếđã la chọn,baogm:

– Mô tả giớihnthiếtkế ca nhiênliu;

Cácđcđiểmchcnăngtrongđiềukinvnhànhnhthưng,khicóbt thưng vàkhi có sc.

Môtthiếtkếcácthànhphnbêntronglò phảnứngvàcungcpcácnidung, tngtin cólnquan,baogm:

ththngcthànhphnbêntronglòphảnứng,cchitiếtcuto thanhvàbónhnliu,cácbphậncólnquantrongđịnhvbónhiênliệu,các thànhphntreođgicđnhnhiênliuvàphânchchấtlàmchậmv.v...Dn chiếu đến các phn khác trong Báo cáo PTATDAĐT liên quan đến khía cạnh nhiênliulòphnứng vàx lý,lưuginhnliu;

ttínhcht vtlý và hóahc cacácbphn,baogmcảkhíacnhthủy nhit,cấutrúc và cơkhí;

– Mô tả sđápứngtihcđộng vàtĩnhca các bphn;

tnhhưngcapngxđếnkhnăngthchinchcnăngantoàn ca các bphn trongsutngđiNMĐHN;

– Bảnvthiếtkế cácbphậnquantrngca cáchthngcon;

Đánhgiánhhưngcahotđộnggiámsátvàkiểmtrađếnkhnăngthc hinchc năngantoàn;

Chươngtrìnhgmsátvàkiểmtracácbphậnbêntronglòđtheoinh hưngca chiếuxvàhiệntưngohóaca các bphn y;

Chươngtrìnhtheodõihànhvivàđctínhcavùnghot,baogmyêucầu theodõithông lưngnơtronvà nhiệtđnghot.

Mô tả thiếtkế ht nhân vàđặctính htnhânvùnghot:

Cơsthiếtkếhạtnhân,baogồm:giớihnđphảnngdư,đucháy,hsđphảnng,kimsoátphânbcôngsuấtvàtốcđđưađphảnngonghoạt;

Cácđặctrưnghtnhâncaômng,baogồm:tham svtlývùnghot,phân bđlàm giàu nhiên liu, phân bcht nhiễm độc nơtron (cht hấp thmnh nơtron),phânbđsâucháy,vtríthanhđiềukhiểnvàkếhoạchthayđảonhiênliệu;

Côngcụphântích,phươngphápvàchươngtrìnhtínhtoán(cùngvithông tinvđánhgiá,kiểmchứngvàsaisố)đưcsdụngđtínhtoánđặctrưngnơtron trongnghot;

sthiếtkếchophânbcôngsuttrongviênnhnliu,bóthanhnhiên liuvàvùnghot.Cungcptngtinvsphânbcôngsuấttheotrctheo bánkínhnghot,khnăngkiểmsoátđphảnứng;

Sựnđịnhnơtroncavùnghottrongđiềukiệnvnhànhbìnhthưngtheo suốt chu knhiênliu.

Đivithiếtkế thủynhitcn trìnhythôngtindưi đây:

sthiếtkếthynhiệtcavùnghotvàcutrúcđim;cácyêucầuđối vithiếtkế thủynhitca hthốngcht làm mát lò;

Phươngpháp,môhìnhvàchươngtrìnhtínhtoán(cùngvithôngtinvđánh giá,kiểmchngchươngtrìnhnhtoánvàsaisốtínhtoán)đưcsdngđtính toánc thôngsthynhit;

Phânbdòng,ápsuấtvànhiệtđvibảnlitkêcgiátrgiihạnvàso sánhchúng vigiihạnthiếtkế;

Luậnchứngchosnđịnhthủynhit trongvùnghot.

Đivivn đvtliuvùnghoạtcntrìnhythôngtindưiđây:

Lunchứngviệcsdụngvậtliệutrongcácbphncaphảnng,phn thuc ngsơ cp ca biên chu áp cht làmmát và các bphậnphtrợ trong vùnghot;

Thôngskthutcavậtliu,baogồmtínhchtvậtlývàhọc,khnăng chngănmòn,snđnhkíchthưc,scbn,đnhn,khnăngchuntvàđộ cng.Xemxétnhchấtvàkhnăng các gioăng,miếngđệmcáccht trong biên chuápchấtmmát.

Đivihthngkimsoátđphảnứng,cầnlunchngviệccácthiếtbphtrợchínhvàhthốngthynhiệtđưcthiếtkếvàlpđặtbođảmthchinchc năngcahthngkimsoátđphnngvàphântáchphùhphthốngnàyvới các thiếtbkhác.

6.3.Hệ thnglàmmát lòphn ứngvà hthngphụ trợ

6.3.1. Trìnhbàythôngtinvhthốnglàmmát lòphnứng vàhthngph trđưcquyđịnhtiMục6.1.Ngoàira,cnbsungcthôngtindưiđâyđchứng minhhthốnglàmtvùnghoạtsduytrìsnguyênvẹncấutrúctrongtrng tháivậnhànhvàkhixảyra sc.

Vtínhnguyênvncabiênchuápchtmmátcầncungcpcácthôngtin dưiđây:

Danhmụccácbphncabiênchuápchtmmátvàtiêuchuẩnápdụng tươngứng;

Kếtquphântíchchitiết,đánhgiáứngsutvànghiêncucơkthutvàcơ hcpháhychocácbộphncabiênchuápchấtmmáttrongđiềukinbình thưng, điềukiệndnglòvàscốgiđịnh.

Vthùnglòcncungcấp cthôngtiniđây:

Chitiếtcácthôngtinđchứngminhrngvậtliu,phươngphápchếto,kthutkiểmtravàgiđịnhvskếthptảiphùhpviquyđịnhvàtiêuchuẩn côngnghip;

Vậtliuchếtotnglò,giihnnhiệtđápsutvàtínhnguyênvnca tng,baogmcảđánhgiás giòna.

Trườnghpthiếtkếlòphnngcócácbphậnbêtôngdứnglccncung cấpcác thôngtinchocácbộ phnnàytương t nhưthôngtin đưcyêucầuđivi tnglò.

Thiết kếhthốnglàm mát lòcầnđưc cung cấpc thôngtinsau:

Môtvhthốngmmát,baogm:mchấtmmát,máytuầnhoàn k, bìnhsinhhơi,đưngốnghoặchthốngchấtlàmmát,hthốnglậpđường hơi chính,hthống làm mát cô lập vùng hot,ng đường hơi cnh và đường nướccấplàmmát,bìnhđiềuápvàcáchthốngxcabìnhđiềuáp,hthốnglàm mátkhncp,hthngtinhitdưbaogmtấtcảcácbphnnhưm,vanvà bphậnh tr;

Chứngminhmibphncahthốngmmátvàhthốngphtươngtác vi hthốngmmát đưc thiếtkế đáp ngyêucầuantoàn trongthiết kế.

6.4.Hệ thng an toàn kthut

Trìnhbàytngtinvhthốngantnkthuậtvàhthốngliênquanđưc quyđnhtiMục 6.1. Ngoài ra, cnbsung cácthôngtin dưiđây.

6.4.1. Hthốngmmát khncp,cn trìnhyc thôngtin sau:

– Mô tả hthốngmmát khncpvà hthngchấtlngcóliênquan;

Cácngunnưcmmátkhncptichvàdiđộngbsungtheobàihc sauscốFukushima;

tsơđlogickhiđộngcáchthngnày(làcáchthốngbảovquy định tiMục6.5.1trong Báo cáo PTATDAĐT).

6.4.2.c hthốngca boongke lò,cn trình bàycác thông tinsau:

tcáchthốngcaboongkelòcóchcnăngkhoanhvùngnhhưng casc,tinhitdưboongke lò và cácchc năngkhác;

Thiếtkếchcnăngcaboong-kelòthcấp,hthngcôlpboongke, bovboong-kelòchốngquáápvàduytrìápsuấtâm,hthốngkiểmsoátkhídcháytrongboongke,hthng phunnưcboongkelò và hệ thống kiểmtrarỉ boongkelò;

tthiếtkếhthốngxápkhncấpboong-kelòtheobàihcsauscố Fukushima.

6.4.3.Hthngbođảmđiềukinmviệccanhânviên,cntrìnhycác tngtinsau:

ththng,thiếtb,ngundtrữvà quy trìnhđbođảmnhânviênvn hànhcảtrongphòngđiềukhinchínhvàphòngđiềukhiểnphcóththchin nhiệmv trongđiềukinvậnhành vàduytrì antoànnhà máykhixảyra scố;

Chngminhkhnăngkếtnốithôngtinliênlcvibênngoàitphòngđiều khiển chính và phòng điềukhiển phtrong điềukiện nhà máy xảy ra scnghiêm trọng;

tviệcchechn,hthốnglckhôngkhí,hthốngkiểmsoátkngk, khnăngdtrữthcphẩmvànưcuốngtrongphòngđiềukhiểnchínhvàphòng điềukhinph.

6.4.4.Hthngloibvàkiểmsoátcsảnphẩmphânhch,cầntrìnhbày các thông tinsau:

– Mô tả hthốngloạibvàkiểmsoát các sảnphẩmphân hch;

Chứngminhkhnănghoạtđộngcahthống,baogmviệcđánhgiáđpH cachtmmát,sbiếnđổianhtrongttcảcácđiềukiệncầnthiếtđvn hànhhthng;

nhhưngca tithiếtkế giđnhti các phin lc do sảnphmphânhch;

nhhưngcacơchếphátthảisảnphmphânhchtrongcơsthiếtkếti khnănghotđngca phinlc.

6.4.5.TrìnhbàybsungtngtinquyđnhtiMục6.1chocáchthngan toànkthutkhác,baogmhthngcungcấpnưcbtr,hthốngxira ngoàikhôngkhí vàhthốngmmát d phòng.

6.5.Hệ thngđovàđiều khiển

TrìnhythôngtinvhthốngđovàđiềukhiểnđưcquyđnhtiMục6.1. Ngoài ra,cnbsung các thông tindưiđây.

6.5.1. Hthốngbov

Trình bày các thông tin vhthống bo vbao gồm hthống dng lò, hthốngkhiđng chocác hthốngantoànkthut.

6.5.1.1. Hthống dng

TrìnhbàythôngtinvhthngdừnglòđưcquyđịnhtiMục6.1.Ngoàira, cầnbsungcthôngtincthđặctrưngchohthốngdừnglòdưiđây:

sthiếtkếchotngthôngsdnglòcótínhđếnhuqucasckhởi phátgiđịnhydnglò;

Hthngtngskthutđtngưngdừnglò,thigiantrễtrongvậnnh hthống,saistrongcácphépđovàmiliênquancacácthôngsyvớicác giđnhquyđịnhtạiMục7 ca o cáo PTATDAĐT;

Phnkếtnivihthốngkhiđộngchohthốngantoànkthut,cùngvới cbiệnphápđápngyêucusdụngnhiuriêngvàckênhđothôngsriêng;

Phnkếtnốivithiếtbđo,điềukhiểnvàhthnghinthkhôngliênquan tớiantoàn,cùngvicác binpháp bođmnh đc lp;

Binppbođảmsphântáchcáckênhcahthốngdnglòdphòng. Môtcáchthcmàcácnhiuđưcđồngthờisinhratckênhđộclậpdphòng;

Quyđnhvkhiđnghthốngdừnglòbngtaytphòngđiềukhinchính và phụ;

Thôngtinvthiếtkếphầnmm,chươngtrìnhbođảmchấtlưng,chương trìnhđánhgiávàkimchngphầnmmđiviloạithiếtkếdừnglòbngnhiu logic tmáytính.

6.5.1.2. Hthốngkhiđngchohthốngantoàn kthut

Trìnhythôngtinvhthốngkhiđngchocáchthốngantoànkthut đưcquyđịnhtạiMục6.1.Trưnghphthốngkhiđộngchohthốngdừngcáchthốngantoànk thutđưcthiếtkếtrongcùngmththốngđơnthìmô tchunghthốngkhiđộngđơnnày.

Ngoàira,cnbsungthôngtincụthvhthốngkhiđngchohthngan toànkthutnhưsau:

sthiếtkếchomitngscahthốngkhiđộngcótínhđếnhậuquả cascốkhiphátgiđịnh;

Phnkếtnốivihthốngdnglò,cùngvibinphápđápngyêucầusdng cáctín hiu riêng vàkênhđothôngsriêng;

Phnkếtnốivihthốngkngliênquanđếnantoàn,cùngvicácbin phápbođảm côlậphplýchocnhiệuđinvàphâncáchvậtchocáckênh cahthngkhiđộngd phòng;

Thôngtinvthiếtkếphầnmm,chươngtrìnhbođảmchấtlưng,chương trìnhđánhgiávàkimchngphnmmđiviloithiếtkếkhiđộnghthng an toànkthut bngtínhiulogicca máynh số;

– Thông số kỹ thuật của điểm thiết lập hệ thống khởi động, thời gian trễ trong vận hành hệ thống và sai số của phép đo; mối liên quan của các thông số này với các giả định quy định tại Mục 7 của Báo cáo PTAT-DAĐT;

– Quy định về khóa liên động bảo vệ các thiết bị như bơm, van và động cơ trong khi khởi động hệ thống an toàn kỹ thuật; luận chứng việc khóa liên động sẽ không gây ảnh hưởng xấu tới hoạt động của hệ thống khởi động này;

– Quy định về khởi động hệ thống an toàn kỹ thuật bằng tay từ phòng điều khiển chính và phụ;

– Quy định về điều khiển từ xa và điều khiển tự động, điều khiển cục bộ, điều khiển bật – tắt hoặc điều khiển biến điệu đã được đưa vào thiết kế và phân tích an toàn.

6.5.2. Thiết bị hiển thị liên quan tới an toàn

Trình bày thông tin về thiết bị hiển thị có liên quan tới an toàn và hệ thống thông tin máy tính của NMĐHN được quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần bổ sung thông tin cụ thể sau đây:

– Danh mục các thông số đo được, vị trí vật lý của các đầu đo; yêu cầu chất lượng của môi trường đối với thiết bị và thời gian hoạt động tin cậy của đầu đo trong điều kiện nghiêm trọng nhất;

– Đặc trưng kỹ thuật của các thông số ghi đo bằng máy tính và đặc trưng của phần mềm máy tính (tần số quét, kiểm chứng thông số, kiểm tra đầu đo kênh hai chiều) được sử dụng để lọc tín hiệu, điều hướng, phát tín hiệu cảnh báo, lưu dữ liệu trong thời gian dài, hiển thị tại phòng điều khiển chính và phụ. Nếu xử lý và lưu dữ liệu bằng nhiều máy tính thì cần mô tả biện pháp đồng bộ hóa hệ các máy tính này.

6.5.3. Hthốngđokhác cóliênquan tiantoàn

TrìnhbàytngtinđưcquyđnhtiMục6.1vhthốngđovàchnđoán kcliênquan tian toàn, baogồm:

Hthngđặc bitcầnthiếtchoqunlýscố;

Hthngpháthinrò r;

Hthngtheoirungvàmất bphn;

Hthốngkhóaliênđngbovđưctínhđếntrongphântíchantoànđể tránhphá hycác thiếtbliênquantiantoàn vàthiếtbngănnga sc.

6.5.4. Hthốngđiềukhinkhôngliênquantiantoàn

Trìnhbàythôngtintómttvchthốngđiềukhinkhôngliênquantớiantoàn. Trìnhbàytngtinchitiếtnhằmchứngminhhưhnggiđnhcahthống điềukhinskngnhhưngđếnhoạtđộngcahthngthucphânnhóman toànhoc dnđếntìnhhuốngnghiêmtrọng hơn.

6.5.5.Phòngđiềukhiểnchính

Môttriếtlýthiếtkếchungphòngđiềukhinchínhbaogmsbtrítrong pngđiềukhinchính,nhấnmnhđếnstương tácgiangưi thiếtbị.

6.5.6.Phòngđiềukhiểnph

Mô tả phòng điềukhiểnph,baogm:

Sựbtrítrongphòngđiềukhinphụ,nhnmnhđếnstươngcngưi– thiếtbị;

Biệnphápphânchđiệnvàphâncáchvậtlýgiacáchthngvàgiacác tín hiu thông tin trong phòng điềukhin chính và png điềukhin phnhm chứngminhphòngđiềukhiểnphđưcthiếtkếdphòng,đclậpvipngđiềukhinchính;

chếtruyềnnhiệuđiềukhinvàtínhiuthôngtintphòngđiềukhin chính đếnphòngđiềukhinphnhằmbảo đảmviệc truyềntínhiệu trongđiều kin sc.

6.6.Hệ thngđiện

6.6.1.TrìnhythôngtinvhthốngđinđưcquyđịnhtiMục6.1.Ngoàira, cầnbsungcthôngtincthsau đây:

– Các phânkhuhthngđin;

Lunchứng việc phù hp với tiêuchí thiết kếca các hthng đinliênquan tớiantoànbảođmtínhdphòng,phâncáchvt,độclậpvàcókhnăngkiểmtra;

Binppbảovthiếtbđin,baogmquyđnhbquavicbảovnày trongđiềukin sc;

iđinsdụng,skếtnigialưiđinyvớiclưiđinkháccác điểmkếtnitihthốngđiệntrongnhàmáy(hoặc titrạmphânphiđin);

Đánhgiásnđịnhvàtincậycalưiđiệntrongmitươngquanvivn hành antoànnhà máy;

Vtrívậtlýcatrungm phânphiphtiđiệncùngviquy địnhvthông tinliênlcgiatrungmphânphiphti,trungmđiềuhànhtichínhngoài NMĐHN và các nhàmáyđiệnkhác;

– Các phương tiện chính điều chỉnh điện áp và tần số của lưới điện ngoài NMĐHN; bn vmô tđưngtruyền tiđin có cácđiểmkếtnốica lưiđinchính.

6.6.2. Hthốngđiệnngoivi

Trìnhytngtinliênquantihthngđinngoivi,baogm:

Hthốngđinngoivi,trongđónhnmnhđếnhthốngkimsoátvàbo vtạinơikếtnivihthốngđintrongnhàmáy,gồm:cáchbtríthiếtbđóng ngắtđin, ngtkếtniđin t độngvà bng tay;

Quyđịnhthiếtkếnhằmbảovnhàmáykhỏisnhiulonđiệnngoạivivà duytrì cpđintihthốngbtrợ ca NMĐHN;

Đtincậycalưiđincácđặctrưngthiếtkếcnthiếtđhnchếmt đinlưới.

6.6.3. Hthốngđiệntrongnhà máy

6.6.3.1. Hthốngđin xoaychiu

Trìnhytngtinvhthngđin xoaychiu,baogm:

Hthngđin sdngđi-ê-zen hoc s dnghơit tuốc-bin;

– Cấuhìnhmáyphátđin;

Hthngđin xoaychiềuchngngt.

Các yêu cầuvđinchomiphtiđin xoaychiuca NMĐHN,bao gm:

Tải trongtrạngtháinđịnh;

Tảiđngkhikhiđngthang kVA;

Điệnápdanhđịnh;

Stápchophépđthchinđầyđchcnăngcacácthiếtb,hthng trongthigianyêucầu;

– Các bưcvà thigian cnthiếtđđạtđưc đcôngsut chomi ti;

Tầns danhđnhvàsdaođngtầnschophép;

Sốlưngcáckênhcahthốngantoànkthutvàslưngtithiểucác kênhđhthống nàyđưc cpđinđngthi.

Ngoàira,cầnbsungthôngtinlnquanvềhthốngđinxoaychiềutrong nhà máyđể chứngminhrng:

Trongtrưnghpxảyrascốtrongcơsthiếtkếđngthivimấtđin ngoivi,hthốngantoànkthuậtcầnthiếtvnđưccpđiệnkpthitmáy phát đi-êzen khẩncấphoặc ngun d phòngkhác mà không xy rahiệntưngquá tảihaygián đonvicác giđịnhđưcquyđịnhtạiMục 7;

Cácnguồnđinxoaychiềukhncấptichvàdiđộngbsungtheobàihc sauscốFukushima;

Thiếtbđóngngtđincahthngđinxoaychiutrongnhàmáyđưcbtríđbođảmsphânphitincậynguồnđinkhẩncpchochthngantoàn kthutvà ti hthngđiệnxoaychiều chốngngt;

Ngunđiệnxoaychiềuchốngngtcấpđiệnliêntcchocáchệthốngantoàn chính,hthốngđovàđiềukhinliênquantiantoànkcảkhimấtngunđin ngoivigiđịnh;

Tcđsuygiảmtầnstiđagiihạngiátrtnsdưiđốivissuy giảmkhnăngmnưcmmátlòphnngđưcluậnchngvàbođảmslưngtithiucáckênhthuchthốngan toànkthuậtđưckhiđộngđngthời khihthống nàycónhiuhơn haikênh.

6.6.3.2. Hthốngđinmt chiu

TrìnhbàythôngtinvhthngđiệnmtchiuđưcquyđịnhtạiMục6.1. Ngoài ra,cnbsungthôngtincụthvhthốngy,bao gm:

Đánhgiákhnăngsuygimcôngsuấtđiệncaắc-quy/pintrongthigiandài;

Tảixoaychiuchính(gmbchuyểnhthốngđinxoaychiuchngngt và tảixoaychiềukngliênquanti antoàn);

Binphápbovchốngcytrongkhuvcchaắcquyhocpinmtchiu và hthng dâycápliênquan.

Xácđnh các yêu cầuvđin cho mi timt chiuca nhà máy,bao gồm:

Tảitrngthái nđnhvà khidao độngtrongđiềukinkhncp;

– Chuỗi ti;

Điệnápdanhđịnh;

– Stđiệnápchophép;

Sốlưngcáckênhcahthốngantoànkthutvàslưngtithiểucác kênhđhthống nàyđưc khiđộngđồngthi.

6.7.Hệ thngbổtrợNMĐHN

6.7.1. Hthốngcấpc

TrìnhbàytngtinđưcquyđnhtạiMục6.1chohthngcpnưccanhà máy. Hthốngcpc canhà máybaogồm:

Hthngcp nưccho vnhànhnhàmáy;

Hthngmtchochthốngb trợ calòphảnng;

Hthng nưc dphòng đkhkhoáng;

itrưngtnnhit cuối cùng;

– Cơ slưutrữnưctthiếtbngưngt.

6.7.2. Hthốngbtrợ cho hotđngca lòphnứng

Trình bàythôngtinđưcquyđịnh tiMục6.1 chocáchthng b trchoquá trìnhhotđngca lòphnng. Các hthngbtrợ baogm:

Hthngnkhí;

Hthnglấymẫu trongvà sau scố;

Hthngthoátnưctrên sànvà thtnưctrênthiếtb;

Hthngkiểmsoátlưng nưcvàhóanh;

Hthngmsạch;

Hthngkiểmsoátaxitboric.

6.7.3. Hthốngsưởi,tnggió, điềuhòakhôngkhívàlàmmát

TrìnhythôngtinđưcquyđịnhtiMục6.1chohthốngsưởi,thônggió, điềuhòa không khí và làm mát. Cần lưu ý hthống tng gió cho phòng điều khin,khuvcbchứanhiênliệuđãcháy,khuvcchachtthiphóngxạ,khu vchtr,tòanhà tuốcbin(đivi lòphnứngnưc sôi) vàcác hthngantoàn kthut.

6.7.4. Hthốngbtrợ khác

Trìnhythôngtinvềhthngbtrợkháckhnăngnhhưngđếnan toànnhàmáymàkhôngnằmtrongcácphnkháccaBáocáoPTAT-DAĐT,bao gồm:hthngtngtinliênlc,hthốngchiếusáng,hthngnưclàmmát,hthốngkhiđộng,hthốngbôitrơn,hthnglấyvàxkhíđtchomáyphátđin điê-zen.

6.8.Hệ thngchuyn đinăng lưng

ThôngtinvhthốngchuynđổinănglưngtùythucoloạiNMĐHN. Mô tả các thông tin i đâyhoc thôngtintươngt:

Yêucuvhiệusuấtcamáypháttucbintrongcáctrạngtháivnnh bìnhthưngvà trongđiềukin sc;

Đưng hơichính và các van kiểmsoát, thiếtbngưng tchính và hệ thống xả cathiếtbngưngtcnh,hthngbtkíntuốc-bin,hthốngđitắtkhôngqua tucbin,hthốnglàmschnưcngưngtự,hthngnưctunhoàn,hthốngxbìnhsinhhơi;

Chươngtrìnhkiểmsoáthóatínhcacđánhgiávậtliuchếtohthốngđưnghơi,đưngngcpnưc và hthốngngưngt.

6.9.Hệ thngphòngcháyvàchữacháy

6.9.1.Trìnhbàythôngtin vhthống pngcyvàchacháy đưcquyđịnh tạiMục6.1.Ngoàira,cầncungbsungcthôngtindưiđâynhằmchngminh đã thc hin c yêucầupng cyvà chữa cháytrongthiết kếNMĐHN:

Ápdngnguyênlýbovnhiềulptrongcácsựkiệncyvàcóbiệnpháp ngănnga,pháthin,dậpla vàcôlậpđámcháy;

Xemxétviclachọnvtliu,phâncáchvtlýcáchthốngdphòng, khnăng kháng chn ca thiết bvà sdụng các lp rào chn đcách lycác kênhdphòng;

– Yêu cu bođảman toàncháyn chonhân viên.

6.9.2.Phântích,đánhgiámcđthànhcôngcahthốngphòngcháychacháy.

6.10.Hệ thốngx lývàlưu gi nhiên liu

6.10.1.Trình bàycácthông tinđưc quy đnh tạiMục 6.1vhthống xlý và lưuginhiênliu,baogmchitiếtsbtrícáchthngchechn,x,lưugiữ, mmát,giaonhnvà vn chuyểnnhiênliệuhạtnhân.

6.10.2. Nhiênliu ca sdụng

Trìnhy thôngtinvhthốngxlývàuginhnliuchưasdngđược quyđịnh tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần bsung c thông tin chi tiết nhằmchứng minhnhiênliệucaquasdụngđưclưugiantoànvàanninhtrongmithiđiểm:

Đánhgiáhệthốngđóngi,kiểmđếmnhiênliu,hthngugi,thiếtbngănngati hn, kimsoáttínhnguyênvn,kiểmsoát sănmònca nhiênliu;

Đánhgiá cbinpháp bođảman ninhnhiênliu.

6.10.3. Nhiênliu đãcháy

Trìnhbàythôngtinvhthngxlývàuginhiênliuđãcháyđưcquy địnhtạiMục6.1.Ngira,cầnbsungcthôngtinchitiếtnhằmchngminh nhiênliu đã cháyđưc lưugi antoànvà anninhtạimithiđiểm:

– Quyđịnhvbo vpngxạ, ngănngatớihn;

Quyđịnhvkiểmsoáttínhnguyênvnnhiênliu,baogm:quyđnhng phóvinhnliubhỏng,kiểmsoátsănmòncavnhnliệudobôxyhóa, kiểmsoátthànhphần vàatínhcủa nhiên liu,mmát nhiênliu;

Hthngkiểmđếmnhiênliu, anninhnhiênliu;

– Phươngppđóng góivàvnchuyểnnhiênliu.

6.11.Hệ thốngx lý cht thi phóng x

6.11.1.Trìnhythông tinvề hthng x lýchtthi png xđưc quyđịnh tạiMục 6.1. Ngoài ra,cầnbsung các thôngtin sau:

Thiếtkếcanhàmáynhằmkiểmsoátantoàn,thugom,phânloi,x,chế biến,lưugivàloạibchtthảiphóngxdngrn,lỏngvàkhísinhratmi hoạtđộng tiđađiểmtrong sutvòng điNMĐHN;

Đặctrưngthiếtkếcacutrúc,hthốngvàbphnđthchincácchc năngtrên;

– Thiếtbtheoisựr hoặcphátnchấtthiphóngx;

Đánhgiákhnăngchtthiphóngxbhpphhoặchpthvàđưarabin pháp ứngphócnthiếtvinguyy.

6.11.2.Môtả cácngunphátsinh chấtthiphóngx.

6.11.3.DẫnchiếuchéotiphncaBáocáoPTAT-DAĐTvbảovbcxạ và cáckhía cnhvậnhànhcahthngquảnlýchấtthảipngx.

6.12. Các hệ thngliên quan tian toànkhác

Môtcáchthốngkháccóchcnăngantoàn,cókhnănghtrợhthngan toàn(cótrưcđưcbsungsauscốFukushima)hoặccónhhưngđếnhot độngca hthốngantoàn.

6.13.Hệ thng bovệ thực thể caNMĐHN

MôththốngbovthcthchoNMĐHNbaogmhthngcácthiếtbkiểmsoáttiếpcận,phát hinđtnhp,trìhoãn và ngphó.

Luậnchngthiếtkếcahthốngbovthcthđthchinhiuqucác chc năngbảnca mt hthống bo vthc thda trênphântíchdliệunguy trongsthiếtkế tạiđa điểmNMĐHN.

7. Phân tích an toàn

7.1.Tng quan

7.1.1.MụcnàycaBáocáoPTAT-DAĐTmôtcáckếtqupntíchantoàn nhằmđánhgiáantoànnhàmáykhixảyrascốkhởiptgiđịnhdatrêncác tiêuchíantoànvàgiihạnvphátthiphóngx.

Phânchantoànbaogmphântíchantoàntấtđịnhvàphânchantoànxác sutđưcthựchinđivicáctrạngthái:vnhànhbìnhthưng,trạngtháibt thưng,scốtrongsthiếtkế,scốngoàithiếtkếvàmtsscốnghiêm trọng đưcla chn.

7.1.2.Mụcnàycầncungcpđthôngtinđ:

Luậnchứngsthiếtkế ca cáchngmụcquantrọng vantoàn;

Bảođảmthiếtkếđápngcácgiihnvliubcxvàphátthipngxạ cho mi trạngtháiNMĐHN.

7.2. Mụctiêu an toàn và tiêu chí chp nhn

7.2.1.Dẫnchiếuticnguyênlývàmụctiêuvantoànhtnhân, bovbc xvàantoànkthuậtápdụngchothiếtkếcthcanhàmáyđưcquyđịnhti Mục5.1và 5.2.

7.2.2.Xác đnh tuchíchấpnhncthchocác cu trúc,hthng và bphn đivitừngnhómscốkhiphátgiđịnhvàloạiphântích(phântíchantoàntt định hoc phânchantoànxác sut).c tiêu chíchpnhn nàyphải đápngyêu cầusauđây:

– Sựkincó tnsutxảyra cao phi dntihậuqunh;

– Sựkincóthdẫntihậuqunghiêmtrngphi có xác suấtxảyra rấtthp.

7.2.3. Lun chngvàlậptàiliu vcác tiêuchí chpnhncth.

7.3. Nhn dngvàphân nhómcác scốkhi phátgiđnh

7.3.1.Môtcphươngphápnhndngsckhiphátgiđịnh.Cầnxemxét các sckhiphátdolica con người.Đivimiphươngphápnhậndng,cn chứngminh sckhiphátgiđịnh đưcnhndngtheocáchtiếpcnhthống.

7.3.2.Môtvàlunchứngcơsphânnmskiện.Phânnhómcácsựckhiphátgiđnhnhm:

Luậnchứngsxác đnhphạmvi các sựkin đưcxemxét;

Giảmbớtslưngcácsckhiphátgiđnhcnphânchchitiết,to thành mt nhómcác sựkin chungnhấttrong mt nhómskinđưcsdụng trongpnchantoàn,nhưngkngbaogồmcácskiệndntớiđápứnggiống nhaucacáchthốngvkacnhthigian,ngphócahthốngnhàmáyhay phátthiphóngx;

Chophépápdngcáctiêuchíchpnhnkhácnhaukhiphânchcácphân nhómskiệnkhác nhau.

Việcphânnhómcácsựkiệntheocđộngcaskinđivinhàmáyđưc thchintheoquyđnhtiMục7.3.5và7.3.6.Việcphânnhómcácskintheo tầnsuấtd kiến xảyra đưc thchintheoquyđnhtạiMục7.3.7.

7.3.3. Danh mục các sự cố khởi phát giđnh trong o o PTAT-DAĐT phảibaogmctrạngtháibấtthưng,scốtrongsthiếtkếvàscngoài thiếtkế.Cnphântíchsâuhơnmtsscốtrongsthiếtkếvàscốngoài thiếtkế nếugiđnh cóthêmcáclib sung và dnđến scốgâypháhynghiêm trọngnghoạthayphátthiphóngxrabên ngoài.

7.3.4. Việcphânnmskiệnphảixemxét,đánh giá cácvnđsau:

Ngungcxảyraskin,baogmcảnguyhạintrongvànguyhạibên ngoàitấtcả các chếđvn hànhNMĐHN;

– Các điềukinvậnhànhnhà máykhác nhau, nhưđiềukhin bng tayhay điềukhin t động;

Cácđiềukinkhácnhautạiđađiểm,nhưcóhocmấttoànbngunđin ngoi vi, khnăng tương tác gia ngun pt đin và lưi đin,khnăng tương tác gia các tmáytrongngđịađiểmv.v.;

Saihngtrongcáchệthống,nhưblưuginhiênliuđãcháyvàthùnglưu gikhíphóngxv.v..

7.3.5.Danhmụccsckhởiphátgiđnhntrongnhàmáycnđưcphân chvà trìnhytrong Báo o PTATDAĐTbao gmtốithiểu các s kin sau:

Tănghaygiảmkhnăngtảinhit;

Tănghaygiảmng chấtmmát vùnghot;

– Thayđổibấtthưngvđphnứngvàcôngsut;

Tănghaygiảmlượng chấtmmát trongvùnghot;

Phát tán vậtliuphóngxtcáchthngphhaytcác bphn;

Cácskin:mấtchthnghtr,ngậpltbêntrongnhàmáy,hỏahon cháynổ,vậtphóngtrongnhàmáy,sụpđcutrúc,rơivậtnng,vađpmnh đưngng,hiuứngbắntianưcvitốcđln,litínhiucôlậpboong-kedn đếnmất chấtm mát mcnh;

– Các s kinquan trngkháccầnphântích.

7.3.6.Danhmụccácscốkhiphátgiảđnhbênngoàinhàmáycầnphântích và trìnhytrong Báo cáo PTATDAĐTbaogmtốithiểuc skin sau:

Cácđiềukintnhiênnhưlũlt,đngđt,núila,giómnhvàcácđiều kinthitiếtcc đoan;

Cácminguyhạidohotđộngcaconngưiyranhahon,nổ,máy bayđâm,pháttánchấtđcsinhhchaychấtđcahc,trànkhíchấtlngăn mòn, giaothoasóng đin t, hư hi hthống lấynước,nguyhạicónguyênnhân từ cáchotđộnggiaothônggầnnhàmáyvàtikhuvcđấunốivihthốngđin qucgia.

7.3.7.Sựckhiphátgiđnhđưcphânnhómtheotầnsuấtdkiếnxảyra, cụthnhưsau:

– Trạng thái bất thường: 10-2 – 1 lần/năm vận hành;

– Sự cố trong cơ sở thiết kế: 10-4 – 10-2 lần/năm vận hành;

– Sự cố ngoài thiết kế: 10-6 – 10-4 lần/năm vận hành;

– Sự cố nghiêm trọng: nhỏ hơn 10-6 lần/năm vận hành.

7.4. Yếu tcon ngưi

Môtvàluậnchngcácphươngpháptiếpcậncótínhđếnhànhđộngcacon ngưitrongphântích antoànttđịnhvà phântích antoànc sut.

Môtvàlunchngcácphươngppđưclachọnđmôhìnhhànhđộng ca conngưitrongphânch antoànttđnh vàphântích antoànxácsut.

7.5. Phân tíchan toàn tt đnh

7.5.1.Phảisdụngphântíchantntấtđnhđđánhgiálunchứngan toànnhà máy.Phân ch antoànttđnhphảiđáp ng các yêu cầu sau:

Phântíchphidđoánđưcsđápngcanhàmáykhixyracácscố khiphátgiđnhtrongctrạngtháivậnhànhcụthđãđưcxácđịnhtrưc. Miphântíchphảiápdngquytắc và tiêuchíchpnhncụth;

Phânchantoàntấtđnhcntptrungphântíchcáckacnhvnơtron, thynhit, kếtcuvàbc xbng các công cụtínhtoánkhácnhau;

Phânchantoàntấtđnhchomụcđíchthiếtkếcầnsdụngphươngpháp both;

Cácchươngtrìnhtínhtoánmôphngttnhtđưcchpnhnsdụngcho pntíchantoàntấtđịnhtrongtrưnghpchươngtrìnhnhtoánđócókếthp viviệclachndliuđuvàotheohưngbothhplýhoặccókếthpvi đánhgiáđtincậyca kếtquphântích.

7.5.2.Môhìnhhóa,chươngtrìnhtínhtoán

tả các môhình,chương trình tính toán đưc s dng đnhtoáncthông snhàmáy,cácgithiếtchungliênquantic tngsy,khnănghotđộng cahthng,thao táccanhânviênvậnhànhtrong csự kiệnđưcphântích.

Luậnchng các bưcđơngiảnhóa quan trng.

Môtcgithiếtvđiềukinbiênvàđiềukinbanđầuchocácloiscố khiphátgiđịnhkhácnhau.Môtphươngphápđưcsdngnhằmbảođm cácgithiếtutrênđãđtđưcđgiihạnantoànchominmscốkhi phátgiđịnh.

7.5.3. Đánhgiá và thmđịnhchươngtrìnhtínhtoán

Trìnhymtắtchungvquátrìnhđánhgiávàthẩmđịnhcácchươngtrình tínhtoán,códnchiếuticácbáocáochuyênđề.Cácbáocáochuyênđphảiđy đvàchitiếtđcóthđánhgiá,thẩmđnhmcđtincậycacácchươngtrình tínhtoán.

Cầnxácđnhchươngtrìnhnhtoánđưcsdngvàchứngminhkhnăngáp dngchươngtrìnhtínhtoánchomiskiệncụth,dnchiếuticáctàiliu htr.

Tàiliệuđánhgiávàthẩmđịnhchươngtrìnhtínhtoáncầnđưcdnchiếuđến chươngtrìnhthcnghiệmhtrợliênquancácdliuvậnhànhnhàmáythc tế;mtheo mô tả chi tiếtvà dliuthínghiệmvề cáchin tưngđưc môphng.

Các d liuthínghimphảiđầyđ và chitiếtđcóthtínhtoánlinếucầnthiết.

7.5.4.Môtiliệuhưngdnthiếtlậpphươngphápvàmôhình,lachn trngthái vn hànhca hthng và hthốngh tr,các thaotácca nhân viênvn hànhvà thigian trmangtínhbảothủ.

7.5.5.Phântíchvậnhànhbìnhthưng

Mô tả kếtquphântích quátrình vnnhbìnhthưngnhằmchứngminh:

– Nhà máy có khnăngvn hành antntrongvn hànhbìnhthưng;

Liềubc xđivớinhânviênvà dân cngnằmtrong gii hn chophép;

Liềuphátthảitheokếhochvàphátnvậtliệupngxtnhàmáynm tronggii hnchophép.

Các trngthái đưcphântíchtrongvậnhànhbìnhthưngbaogm:

Khởiđnglòtngthưngttrạngtidừnglòtitrngtháitớihnvàđt côngsuấttối đa;

Vận hànhcôngsut,bao gmvận hànhcôngsuấttối đavà côngsuấtthp;

Thayđổicôngsutvùnghot,baogmchếđphthucvàotivàtrli côngsuấttối đasaumt thờigiancông sutthp;

Dừnglòtạicôngsuấtvậnhành;

Dừnglòng;

Giảmquá trìnhmmát;

Nạpnhnliutrongquá trìnhvnhànhbìnhthưng;

Dừnglòchếđnạpnhn liuhoặc trong điềukinbodưng khácdnti mbiênchuápcht mmát hoc biênboongke lò;

Xlýnhnliumi vànhiênliu đãcháy.

7.5.6.Phântích trngtháibấtthưng vàscố trongcơ sthiếtkế

Môtkếtquphântíchvtrngtháibấtthưngvàsctrongsthiếtkế nhằmchngminhsaihngchophépcathiếtkếkthutvàtínhhiuqucacác hthngantoàn.

Xácđnhctngsnhàmáyquantrọngđivikếtquphânchantoàn, baogm:

– Côngsutvà phânbcôngsut trongvùnghot;

– Nhitđnghot;

– Mc ôxyahoặcbiếndngca lpv thanh nhnliu;

– Áp suấttronghthngsơ cpvà thcấp;

c thôngsca boongke lò;

– Nhitđvà dòng;

Hsđphảnứng;

cthôngsđnghcphnngvàđhiudụngcathiếtbkiểm soátđộ phảnứng.

Xácđnhcácđặctrưngcahthốngbảovệ,baogm:cácđiềukiệnvậnhành màtạiđóhthốngđưckhiđộng;thigiantrễvàkhnăngcahthốngsaukhi khiđộngtheothiếtkế.Chngminhcđặctrưngyphùhpviyêucầuvề chcnăngchung,nguyêntắctiêuchíthiếtkếcahthốngđưcquyđịnhti Mục6.

Điviminhómscốkhiphátgiđịnh,cầnphântíchmtscácsckhiphátgiđịnhmàđạidiệnchođápứngchungcanhóm cácsựkin.Môtcơ sla chn các s kiệnđạidiny.

Trongmtstrưnghp,cnthchinnhiềuphântíchkhácnhauchomtsự cố khiphátgiđịnh đơnlnhằmchứngminh vicđápngc tiêuchíchấpnhn khác nhau. Trìnhykếtquả cácphântíchy.

Điviminhómscốkhiphátgiđịnhcthể,cntrìnhbàycácthôngtin dưiđây:

Sựcốkhiphátgiđnh:môtcácscốkhiptgiđnh,phânnhómca skiệnđóvà các tiêuchí chpnhncn đưc đápứng;

Các điềukin biên: môtchi tiếtcấuhình vnhànhnhàmáytrưckhi xảyra scốkhiphátgiđịnh,mônhcụth,cácgithiếtđặctrưngchoskinvà chươngtrình tính toán đưc sdng,ssẵn sàng ca hthốngvà thao c ca nhânviênvn hànhđưc s dngtrongphântích;

Trạngtibanđu:trìnhbàydưidngbnggiátrcacácthôngsốquan trọngvàđiềukinbanđu.Cngiithíchvcáchlachọncácgiátryvàmc đbothkhiphântích sựckhiphátgiđịnhcụth;

Xácđnhcác sai hnggiđịnhbsung:githiếtxảyrasaihỏngđơngiđịnh và lunchứngsđla chnsaihngnày;

Đánhgiáđápứngcanhàmáy:trìnhy vtrngtháinhàmáy theomônh vàtrìnhtthigianxảyracácskiệnchính.Trìnhyvthigiankhiđnghthốngriênglẻ,baogmthigiandnglòvàthigiancanthipcanhânviênvn hành.Trìnhysthayđổicacácthôngsốchínhdưidngđththeomcủa thigiantrongquátrìnhxảyraskin.Cầnlachọnphânchcácthôngsphù hpđcóđưcinhìntoàncnhvdiễnbiếnskintrongphạmvicáctiêuchí chpnhnđưcxemxét.Sosánhkếtqutínhtoáncácthôngsliênquanvớicác tiêuchíchấpnhnvàđưarakếtlunvvicđápngtiêuchí.Trìnhbàyvềtình trngca các lp chechn vt lývà mc đ đápng các chcnăng antoàn;

Đánhgiáhậuqupngxạ:trìnhykếtquđánhgiáhuquphóngx. Cầnsosánhkếtquchínhvicáctiêuchíchấpnhậnvàđưarakếtluậnrõràngvvic đápng cáctiêuchíchpnhn;

Nghiêncuđnhyvàphântíchđtincậy:trìnhykếtquvphântích nhạyvà phân tích đtincậyđể chngminh đtincậyca kếtquphântíchsực.

7.5.7.Phântíchsựcngoàithiếtkế

Phithchinpnchđchứngminhthiếtkếcanhàmáythloitrừ khnăng xảyramt sscốngoàithiếtkế nhấtđịnh.

Lựa chn cskiệnthuc nmscốngoàithiếtkế datrên:

Kếtquphânchantoànxácsuthoccácphânchsaihngkhácnhm xácđnhc điểmyếutiềmtàng ca nhàmáy;

Cácskindoxảyrađồngthinhiuhơnmtsaihngđơnmàkhôngđưc tính là sc trongcơ sthiết kế như:mấtđiệntoàn nhà máy, quátrìnhchuyểntiếp kng thdừng lò,skin trong thiết kế xảyra đồng thi vi sai hỏng ca hthốngbảo vhayhệthốngantoànkthut, s kindntiphóngxđittthtra ngoàiboongke lò.

Môtvàlunchngslachncácskiệnthucnhómscốngoàithiết kế trong Báo cáo PTATDAĐT.

Phântíchscốngoàithiếtkếcầnsdụngmônhvàgithiếtmôphngtốt nht.Trưnghpkhôngthchinđưcmônhvàgithiếtnày,cầnsdụnggithiếtmangtính bothhp,cótínhđếnđkhôngchắc chn về các quá trình vật lýđưc mônhhóa.

Nidungcabáoophântíchscngoàithiếtkếtươngtnhưtrongphân chtrngtháibtthườngvàscốtrongsthiếtkếquyđnhtiMục7.5.6,có bsung cácnidungsau:

– Mụctiêu ca phântíchscốngoàithiếtkế và tiêuchí chấpnhậnchitiết;

Saihỏnggiđnhbsungtrongkchbnscốvàluậnchứngslachọn sai hngy;

Khi tính đếnthao c canhânviên vn hành, cần chứngminh rằng nhân viênvnhànhcótngtintincy,đthigianđthchincácthaotáccnthiết, tuânthcquytrình;

So sánh kết quchính vicác tiêuchíchấp nhậncụthvà kết lunrõ vmc đđápứngtiêuchíchpnhn.

7.5.8.Phântíchsựcnghiêmtrọng

Môtđầyđchitiếtphântíchsccókhnănggâyhưhinghiêmtrng vùnghotvàphátthảichtpngxrabênngoài.Đánhgiá,luậnchngvàdn chiếucácnhhưngcascnghiêmtrọngtớinhàmáyvàluậngiithiếtkếlàm giảmthiểuhuqucacácsc(nếuxyra).Thiếtkếcnluậngiibaogmcả các hthốngthiếtbđphòngngavà gimthiu huquả cascốnghiêmtrng.

Phântíchchitiếthuqucachuiscnghiêmtrng,baogồm:cháyhydrô, nhơi,tươngtácgiachtlàmmátvớinhiênliunóngchảycácscnghiêm trọngkhác.

Trìnhykếtquphân tíchscnghiêmtrọngđưc sdụngđydng chươngtrìnhqunlýscchunbkếhochứngphókhncấpchonhàmáy. Xácđnhvàtiưuhóacácbinphápqunlýscốđgiảmthiểuhuqucasự cố và cung cp d liu đu vàochoydngkế hochứngphókhẩncpcho scnghiêmtrng.

Dẫnchiếuđếncácphnliênquancósdụngkếtquphântíchscnghiêm trọng trong Báo cáoPTATDAĐT.

7.6. Phân tíchan toàn csut

7.6.1.c mc phânch antoàn xác sut

Phânchantoànxácsutgm3mc:

Phân tíchan toànxácsutmc1đưcs dngđxác địnhtn sutxảyraskincóthdntinóngchảyvùnghot,ưclưngtnsutnóngchảyvùnghot vàđánhgiáđiểmmnh,điểmyếuvàquytrìnhvnhànhnhmngănnganóng chảyvùnghot;

Phânchantoànxácsutmc2đưcsdụngđcđnhconđưngdn tớikhnăngptthichấtpngxtrongscốnghiêmtrng,cũngnhưưctính mcđvàtnsutxảyraviệcphátthi.Kếtquphântíchnàycònđánhgiátm quantrọng tươngđica các binphápngănngavà gimthiu scố;

Phântíchantoànxácsuấtmc3đưcsdngđưctínhrirotớisc khe ca cngđồng.

TrongBáocáoPTATDAĐTcầnthchiệnPhântíchantoànxácsuấtmc1 vàmc2chocácchếđvnnhNMĐHNcótínhđếnnguyhạibêntrongvàbên ngoài. Khuyến khích thchiệnPhântíchantoàn xác suấtmc 3.

Cácbáocáophân tíchantoànxácsutnày cóthể đưctrình bàytrongcácbáo cáo riêng.

7.6.2.Môtphạmvithchiệnphântích,phươngphápsdngvàkếtquthu được,baogồm:

Luậnchứngphạmvi la chnthchinphântích;

Môhìnhchuỗisc,baogồmmô hình chuiskin, môhìnhhthng, phânchthaoccaconngưi,phântíchsphthuccacácskinvàphân nhómchui sc dn titrạngtháihạinhà máy;

Đánhgiádliuvàưclưngcácthôngs,baogồmđánhgiátầnsuấtxy rascốkhiphát,đtincậycabphn,xácsutsaihngcùngnguyênnhânvà xácsutgâylỗica conngưi;

Địnhlưngchuỗisc,baogồm:phânchđtincậy,đnhạyvàmcđộ quantrọng;

Phântíchvàđánhgiángunphátnchtphóngxy rahậuqubênngoài nhà máy.

7.6.3.Môtmtắtkếtquphântíchantoàncsuấtvàtrìnhykếtquả theochthhinrõriromangtínhđịnhlưng.Pnchsđóngpcacác khía cnhca thiếtkếvà vnnhtớiriro.

7.6.4.ocáoPTATDAĐTcầnđưaramụctiêuantoànxácsuấtđịnhlưng đthiếtkếnhàmáy.Cácmụctiêuyđưcxâydngcótínhđếnrirođivi tngnhânhinhằm bảođảm đãxem tđầy đcáckhíacnhtrongđánh giárirocanhàmáytớinchúng.Sosánhkếtquphântíchvicácmụctiêu này.Luậnchứngviệckếtquphântíchtạigiaiđonphêduyệtdánđầutưcóđủ đdtrữđđápứngmụctiêuantoànxácsuấtkhiphạmviphântíchđưcmở rngtạigiaiđoạncấpphépydngvà cpphép vnnh.

7.7.Tómttkết quảphân tích an toàn

Tómtắttoànbkếtquphântíchantoàn,khngđnhđãđápngcyêucu an toànmi khía cnh.

8.Bovệ bức x

MụcnàycaooPTATDAĐTtrìnhythôngtinvchínhsách,kếhoạch, phươngphápvàyêucầuvbảovbcxạ.tmcchiếuxnghnghiệpdkiếntrongsuốtquátrìnhvnhànhbìnhthườngvàtrạngtháibtthưng,baogồm các binphápngănchn vàhn chế chiếux.

Môtngắngnvbiệnphápbovbcxbntrongthiếtkếbaogồm: giảmthigianmviệc,tăngkhongcáchđếnngunbcxvàsdụngvtliu chechn.ocáocnchứngminhrngthiếtkếvàkếhochvnnhđưaralà phùhpnhằmgiảmlượngnguồnphóng xkhôngcnthiết.

8.1. Áp dụngnguyênlýALARA

8.1.1. Môtảchínhsáchvàcáchthc d kiếnápdụng nguyênlýALARA trong vn hànhphùhp đưc quyđịnh tiMục 5.1.6.

8.1.2.Trìnhy thôngtinvmcliềunghnghiệpưcnhtạickhuvcphóngxcanhàytrongquátrìnhvnhànhbìnhthưngvàtrongtrạngthái btthưng.

Môtcácnghiêncuvscnthiếtcómặtcanhânviêntạikhuvccómc pngxạ cao nhằmhạnchế sgimviệc canhânviêntạikhu vcy.

8.2. Ngun bứcx

Môttoànbnguồnbcxdkiếncótạinhàmáy,cónhđếnngunkín, nguncđnhvàchấtphóngxtiềmtàngtrongkhôngk.Môtảcconđưng chiếuxtiềmtàngtinhânviênvà dânchúng.

8.3. Đc trưng thiếtkế đi vibovệ bc x

8.3.1.Môtcácđặctrưngthiếtkếcathiếtbvàsliênquantibođm an toànbcxạ, baogm:

– Che chn cho minguồn bcxđã đưcxácđnh;

Đặc trưng bovchiếuxnghnghip;

– Cácthiếtblp cđnhđquantrắcbức xvàquan trắcliêntcvtliu phóngxphátntrongkhôngk.Lunchngtiêuchílachọnvàvtríđặtthiếtb;

– Các yêu cầuthiếtkếđivitẩyxthiếtb.

8.3.2. Trình bày các nguyên lý bảo vệ bức xạ được áp dụng trong thiết kế, bao gồm:

– Không có cá nhân nào phải nhận mức liều chiếu bức xạ vượt quá giới hạn cho phép và tuân thủ nguyên lý ALARA trong quá trình nhà máy vận hành bình thường;

– Sửdngmc kiềmchếliuđhnchế bấtđồngđu trongphânbliu;

Thchincácbinphápbovnhânviênkhibnhnmcliugnbng giihạnliềuhàngnăm;

Tiếnhành các bưcđgiảmthiuhậuqupngxkhicó sc.

8.3.3.Trìnhygiátrịliềubcxtinhânviênvàdâncngđưcsdng mmụctiêu trongthiếtkế.

8.3.4.Lunchứngviệcthiếtkếcutrúc,hthngvàbphậnnhằmbảođm yêucầugiảmliềuvàgiảmphátthiphóngxttấtccácngunphátsinhtrong suốtvòngđiNMĐHN.DnchiếuticácphầnliênquantrongBáocáoPTATDAĐT.

8.4.Quan trc phóng x

Trìnhbàythôngtinchitiếtliênquantiviệcquantrcttcảcngunphóng xquantrngphátsinhđivictrạngtháivnhànhvàscốtrongsutvòng điNMĐHN.

8.5. Chươngtrình bovệ bứcx

Mô ttchchành chính,thiết b, dngc, anhà và c quytrìnhtrong chươngtrình bovbc xạ,baogm:

Phân chiakhu vclàmviệc và kiểmsoátra vào;

– Các tòa nhà, che chắnvà thiếtbbảov;

– Quytắc nib vàgiámsátcôngvic;

– Giámsát cá nhânnơimvic;

Quầnáovàthiếtbbohộ;

Kế hochmvic;

– Theodõi sckhỏe;

– Áp dngnguyên lýbo vtiưu;

Giảmthiểungunbức x;

Đào to;

– Chuẩnbngphókhncấp.

Chng minhchươngtrìnhbovbcxđốivinhàmáydatrên đánhgiáriro, có nhđếnv trí vàmc đ xảyra các nguybc x.

9.Ứng phó sc

NidungnàycaBáocáoPTAT-DAĐTbaogmnhngnidungbnca kế hochứngphó sc;khnăng sẵnsàngứngphó trong trưnghp xảyra sc, cáchànhđộngcnthiếtđbovcôngchúng,nnviênbcxvàbảovantoàn cho nhà máy.

9.1.Kế hoch ứng psc

9.1.1. Kế hochngphó scphi cócácnidungchính sauđây:

Mụctiêu,cáchànhđộnggiảmthiuhậuqucasc,cáchànhđngqun lýscốnghiêmtrng;quytrình trinkhaithc hin cáchànhđngđó;

Luậncứvtínhkhthica cáchànhđộng nêu trên;

Tínhđếntấtccácscốcókhnăngxyra(đặcbitlàscngithiếtkế và tainạnnghiêmtrng),nh hưng timôitrưngvà khu vcngoài đađiểm;

Tínhđếnkhnănghpcvàsphihpcatấtcảcácquan,tchccó liênquan;

Việc thànhlp banquảnlýsc;

Việcxácđịnh,phânloạivàthôngovscốchocáccơquan,tchccó liênquan;thông tincho côngchúng;kch bn,nhhuốngngphó sckhi xảyra động đt,ngthnhoặckhi đồngthixảyra động đtvà sóngthn;

Cácbinphápbovnhânviênthamgiangphóscvàphihphành độngứngphósc;

Cácbinphápđưcthiếtlpđbovnchúngtrongkhuvcbánkính30km;

Cáccôngviệccụthcnthchin,baogm:dkiếncơstrún;dkiến địađiểm,tuyếnđưng,phươngtin,binphápphihpcôngtácđảmbảogiao tngtrongviệctchc sơtán; côngc ytế;

Chukdin tpứngphó sc.

9.1.2.Trongtrưnghpcnthiết,cóthdnchiếuticácphầnkhácliên quan ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

9.2.Trung tâmứng phó sc

9.2.1.TrungtâmngphóscốtạiđađiểmNMĐHNtráchnhiệmchđo thchiệnkế hochngphócpsở, baogồm:

Raquyếtđịnh,thchinvàqunlýttcảcácbinphápứngphócanhà máy,trừvicđiềukhinnhàmáy,truyềnthôngtinvđiềukiệncanhàmáytới trungmngphóscốngoàiđa điểm;

Tiếnhànhcácbinphápphùhpchophépkiểmsoátchthngantoàn chính t phòngđiềukhiểnd phòng;

Dkiếncácnhhuốngsccóthxảyra;triểnkhaicphươngánhuy động nhân lực, phương tin thc hiện các bin pháp ban đu, tổ chc cp cu ngưibnn,hnchếscốlanrng,hnchếhậuquả,lpkhuvcnguyhim và kiểmsoátantoàn,anninh.

9.2.2.Trungmngphóscngoàiđịađiểmtráchnhimchđạothc hinkế hochứngphócptnhvàcpquc gia,bao gm:

Đánh giá tng tin nhn đưc ttrung m ng phó scti đa điểmNMĐHN;khuyếncáo,h trợ việc kiểmsoát nhàmáy,bảo vnhânviên và nếucn thiết, phi hpvitấtcảcácquan,tchứctham giangphósc, tngtinbo vcôngchúngtrongtrưnghpcầnthiết;

Vận nh hthống quan trắc ngiđađiểmnhằmtruyềndliệu vàthông tin cho cơ quancóthẩmquyền trongtrưnghpcnthiết;

Dkiếncácnhhuốngsccóthxảyra;triểnkhaicphươngánhuy độngnhânlực,phươngtinthchiệncbinphápngphóbanđu,tchccp cungưibnn,hnchếsclanrng,hạnchếhuquả,côlậpkhuvcnguy hiểmvà kiểmsoátan toàn,anninh.

9.3. Khnăngdựkiếncáctìnhhungsc,pháttánphóngxvàhuquscố

9.3.1. Luận cứ năng lc ca tổ chc vn hành trong việc dkiến các tình huốngsc,khnăngphát tánphóngxạ vàhuqusc.

9.3.2.Đánhgiákhnăngpháthiệnsớm,quantrắcđánhgiácácđiềukin bođảm choviệctrinkhaichànhđngngphósc, giảm thiuhậuquả,bo vnhânviênbcxvàvncáchànhđngbovphùhpbênngoàiđađiểmcho các cơquan,tchc cóliênquan.

9.3.3.ViệcđánhgiáquyđịnhtạiKhoản9.3.2Phlcyphảilưuýcácchi tiếtsauđây:

– Theodõi liêntcđiều kin bcxtạiđađiểmvà ngoài đađiểm;

Do khnăngphát tánpngxquágiớihn chophép;

Đánhgiáliêntchiệntrngcanhàmáy,đặcbiệtlưuýkhnăngxảyrahư hạivùnghotvà d kiếncác hành độngngphótiếptheo.

9.3.4.Luncứvkhnănghotđngbìnhthưngcathiếtbcáchthng chcnăngbođmantoàntạinhàmáy;cóthểdnchiếuticácphnkháccó liênquanca Báo cáo PTAT-DAĐT.

9.3.5.Dokhnăngkhắcphchoàntoànsc;xácđnhtiêuchunchm dt sc.

Xácđnhphươngphápvàphươngtiệntẩyxkhuvcbnhiễmxạ,tiêuchun hoànthành việckhắcphcscốvà điềukiệnchuyển sang vnhànhbìnhthưng.

9.4. Diễn tp ứngphó sc

Xácđnhchươngtrình,phươngpháplun,cáchtiếnhànhhunluyệnvàdin tậpngphó sc, phươngtin kthuậtđưc sdụng(kể cảthiếtb tpluyn) cho vic tchchuấnluyn.

10.c khía cạnh môi trưng

Xácđnhcácbiệnphápxlý,kiểmsoát,qunlýchtthiphóngxcht thiphiphóngxphùhợpvibnchthóalýcachtthivàkhilưngca cht thi ở các giai đoạn khác nhau (xây dng, vn hành trong điềukiện bình thưng vàtodnhàmáy).

10.1.Tác đng phóng x

10.1.1.Binphápxlývàkiểmsoátchtthiphóngxtrưckhithiramôi trưng.cđnhrõcácbinphápxlývàkiểmsoátphthucvàotrngtháica chtthi (rn,lỏng, khí;hotđ cao,trungbình,thp).

10.1.2.LungiisphùhpcavicphátthảivinguyêntcALARA,baogm:

Nguyênnhânvàgiihnchophépviệc phát thải cchtrn, lỏng,khí trong quá trình vậnhànhvàc biệnppbođmgiớihnđó;

Kế hochtheodõimc đnhiễmxvàmc phóngxngoàiđịađiểm;

– Phươngphápghi đo,lưugi thôngsphátthảiphóng xt đađiểm;

Chươngtrìnhtheodõimôitrưngvàhthngbáođộnghiệntưngphátthi pngxbấtthưngvà cácthiếtb tđộngngừngphátthi (nếucnthiết);

– Binpháp,quytrìnhthôngtinchocơquan cóthẩmquyền và công chúng.

10.1.3.chotđngcókhnănglàmtănglưngphátthiphóngxramôi trưng, đặc bit làtrongquá trìnhtháodNMĐHN.

10.1.4.Chrõcácbinphápqunlýchấtthảiphóng xtiđa điểmNMĐHN.

10.2.Tác đngphi phóngxạ

Môtcácbinphápxlý,kiểmsoát,qunlýchtthiphipngxtươngtnhưhưngdẫnđivichấtthảipngxquyđnhtiKhoản10.1Phlc này.

10.3.Đánhgiátácđộngcanhàmáyđiệnhtnhânđivihotđngsn xut nôngnghip, lâmnghiệp,ngưnghip và dân cư

10.3.1.Phântíchngunphát tánnhânpngxcókhnăng gâynh hưng ti hoạtđộng snxutnôngnghip,mnghiệpvà ngư nghip.

10.3.2. Dbáo mlượngnhânpngxkhnăngc độngđángkvmt sinhhc đối vi ytrng, vậtnuôi, các ngunthyhải sn.

10.3.3.Đánhgiámcliuchiếuxđivicâytrồng,vtnuôi,cácngunthy hảisn vàdân chúng;đánhgiátácđộngcóthxảyra.

cphântích,do,đánhgiáquyđnhtạiKhoản10.3yphảiđưcmrõ đivinhhuốngvậnhànhbìnhthưngcaNMĐHNvàkhixảyrasc(kcả scốtrongsthiết kếvà scngoàithiếtkế).

10.4.Đánhgiácđngcanhàmáyđinhtnhânđivớimôitrưngxãhội

10.4.1.Phântíchđặcđiểmhiệntivàdbáocđộngđiviđiềukinsinh hoạtxã hi hàngngàyca ngưidân.

10.4.2. Đánhgiá tìnhtrngsc khe ca ngưi dân.

10.4.3. Đánhgiá tngliuchiếux.

10.4.4.ĐánhgiáccđộngtốtvàxucaNMĐHNđốivimôitrườngxãhội.

10.4.5.LungiibinphápkhắcphctácđngxucaNMĐHNđốivớiđiềukinsinhhoạtxãhicangưidân.

cphântích,đánhgiá,luậngiiquyđịnhtiKhon10.4yphảiđưclàm rõ đối vidântrong lân cnNMĐHN.

10.5.Đánhgiácđngcanhàmáyđiệnhtnhânđivihotđộnggiao thông vn ti, các công trình sn xut kinh doanh và dân sinh

10.5.1.ĐánhgiátácđộngcaNMĐHNđivihoạtđộnggiaothôngvậnti, côngtrìnhsnxutkinhdoanhvànsinh,ccôngtrìnhkiếntrúc,lchs,vănhóa.

10.5.2.Phântíchtácđộngcacáchoạtđộnggiaothôngvnti,sảnxut,kinh doanhcókhnăngcđộngxuđếnNMĐHN;đxuấtphươngthcphương tinkhc phc cáctác độngđó.

10.5.3.Luậngiảibinphápbảođảmantoànđivicáccôngtrìnhsnxut, kinh doanh,dânsinh,các hoạtđnggiaothôngvnti.

11.Qunlý cht thi phóngx

11.1. Cácu cu chung

11.1.1.MụcnàycaBáocáoPTAT-DAĐTlunchngtheokhíacnhkinhtế vàkthutvmcđđầyđvàhplýcacácbiệnphápqunlýantoànđivi chtthiphóng xtấtcả các dngphátsinhtrongsutvòngđiNMĐHN.

11.1.2.Môtngngnvchtthảiphóngxạ,baogm:

Cácngunchấtthichínhdngrn,lỏng,khívàưctínhkhốilượng,tcđộ phátsinh chtthiphù hpvớiyêucuthiếtkế;

Điềukin,dngvàhotđcachtthipngxtrongcđiềukinvn hànhbìnhthưng, btthưngvà khicóscố;

– Phươngppx lý,điềukinhóa,lưugiữ,vậnchuyểnvà chônct;

Cácbinphápqunlýantoànđốivichtthiphóngxtrongsuốtvòng điNMĐHN;

– Các la chnqun lý antoàntrưckhi chôn cấtchtthi.

11.2.Kiểmsoát chtthải

Môtviệckiểmsoátchấtthảiphátsinhtấtcảcácgiaiđoạntrongsutvòng điNMĐHN,bao gồm:

Cácbinphápkimsoáthoặclưugichtthiphátsinhtấtcảcácgiai đoạntrongsutvòngđờiNMĐHN,baogmcbiệnphápnhmgiảmthiucht thipngxngaytinguồnphátsinh;

Kế hochphânnmvà phân táchchtthi;

Việcđo,đánhgiávàbáocáovmcphóngxcachấtthảirắnvàsròrỉ ca chtthảiphóngxlỏng vàkhí t NMĐHN;

Các githiết vàmôhìnhtínhtoán,đánh giá lưng,thànhphn và hoạtđca cácđng v png xtrongchtthitốiđa phátsinh trongmtnăm.Thhiện dưi dngbiểuđs phátthipngxtrongtừngnăm;

Đivichtthảiphóngxkhí,đánhgiácácthôngssau:đcaocađiểmphátthi,thànhphnvàhoạt độ của các đồng vị phóng xạ, phạm vi ảnh hưởng, nhiệt độ, thông số khí tượng, vận tốc phát thải ra môi trường và hệ số pha loãng;

– Các tiêu chí cho phép phát thải phóng xạ;

– Các biện pháp giám sát việc xả chất thải phóng xạ lỏng và khí ra ngoài môi trường;

– Các quy định về kiểm soát rò rỉ phóng xạ do tràn ra khỏi các thùng chứa chất lỏng bên ngoài boong-ke lò, tính hiệu quả của hệ thống cảnh báo và giám sát;

Vinhữnghthngcónguyn,philiệtkêcbphậnkhôngđưcthiết kế để chịu đưc ápsuất cao.Môtả cácbinphápphòngchống nkhí;

Trình bàycácmụctiêuvàtiêuchíđtính tn lưngchấtthi png xđưc s dng tronghthngquan trc phóngxạ. tphươngpháplấy mu;

tcáccảmbiếnđopngxvàthiếtblấymẫuđđo,kiểmsoátliu chiếucùngsròrphóngxtrongttcảctrngtivnhànhcũngnhưsaukhi xảyra scố trongcơ sthiếtkế;

– Quy định về kiểm soát chất thải phóng xạ trong không khí do bụi phóng xạ phát sinh trong quá trình đóng gói và vận chuyển chất thải phóng xạ;

– Thực hiện dán nhãn cảnh báo phóng xạ đối với các thùng chứa chất thải hạt nhân;

– Đánh giá những sai sót của nhân viên vận hành hoặc sai hỏng đơn có thể gây ra rò rphóng x.

11.3. Xlý cht thi phóngxạ

Môtc biện pp xlýantoànchất thiphóngxrn,lng vàkhíphátsinh trongsutngđiNMĐHN, cónh đếnkhnăngcnthuhilạichấtthảitạimt thiđiểmtrongtương lainhư khitháodNMĐHN.

11.4.Gimthiểuch lũy cht thi

Môtcbiệnphápgiảmthiểuthtíchvàhotđchtthipngxđưc chlũycácgiaiđoạntrongsutvòngđiNMĐHNtimcthpnhtcóthđt đưcmtcáchhplý.Cầnđưarachsđánhgiámcgiảm thiuthtíchvàhot đca chtthi đđápứngyêucầuthiếtkế cơ slưugichấtthi.

11.5. Điềukiện hóacht thải

Môtcácbinphápđóngivàđiềukinhóachtthảiphátsinhttcảcác giaiđoạntrongsutvòngđiNMĐHN,đặcbiệtđivichấtthicóthtíchln nhưcácbphậntronglòphảnng,cácthiếtbvàvtliubnhiễmxtrongquá trìnhhotđngca nhà máy.

tđánh giánhằm đưara giải pp x lýchấtthảiphùhpnht,có tínhđến giiphápbsungnếuthayđổiđađiểmchônctchấtthitrongquátrìnhhot độngca nhà máy.

11.6.Lưu gicht thải

Môtc giipháplưugichấtthipt sinhtấtcảcácgiaiđoạntrong sut vòng điNMĐHN,bao gm:

– Các binpháp lưugichtthi;

Đánhgiákhilưng,hotđ,dngvàthtíchcachtthipngxvàsự cầnthiếtphi phânnmvà phânchchtthảitheo yêu cu lưugi;

Cáchthốngchuyêndụngcholưugilâui,nhưlàmmát,giamgi,bay hơi,nđnhhóahc, kiểmsoát đphnứng vàkiểmsoáttihn.

c thôngtinkc baogm:

tcácthùngchứađđónggóichtpngxvàsđápngcáctiêuchí chpnhn;

Litcácgiiphápcôngnghđthuthpvàtẩyxkhixyrascốvi tngcha;

– Các binpháp lưugitrưckhi vậnchuyn;

Cácbinphápđóngkín,tẩyxvàvnchuyểntrongcáckhuvựclưugi, cùng vi vicphântíchctình trngkhncptrongtrưng hpcác thùngchabị rơi, đ,mất vbcvà các tình trngtươngtkhác;

đcác phânkhuđóng gói, lưu tr, tp kếtvàvậnchuyểncácloại chấtthi pngxkhác nhau;

Lậph sơtheodõivchấtthảipngx.

11.7. Chôn ct chtthi

Môtc bin pháp chôncấtantoànvà anninhchtthiphátsinhttcảcác giaiđontrongsutvòngđiNMĐHN.

12.Tháodỡ vàcácvn đề kết thúc vn hành

12.1. Ngun tc về tháo dvàcácvn đkết thúc vn hành

MụcnàycaBáooPTATDAĐTtrìnhymtắtvnguntắctháodNMĐHN,bao gm:

CácgiiphápthiếtkếNHĐHNnhằmgimthiulưngchtthisinhravà tạođiềukiệnthunli cho việctháodnhàmáy;

Xem tloi,khiợngvàhotđchấtthiphóngxsinhra trongsutcác giaiđonvậnhànhvà tháodnhàmáy;

Lựa chn cgiipháptháodnhà máy;

Lậpkếhoch,phânchiacácgiaiđoạntháod,baogmcảyêucầugiámsát thích hptrongsutquá trình tháodỡ;

Kiểmsoát tài liuvà lưugi hsơ;

Quyđnhvlưugithôngtinvàqunlýtrithccnthiếtchogiaiđoạntháodỡ;

– Bảođảmtài chính đầyđchoquá trìnhtháo dnhàmáy.

12.2. Yêu cuan toàn trong giai đoạn tháo d

Mụcnàymôtngngncácbinphápcầnthiếtbođảmantoàntrongquá trình tháo dtrên cơ scác nguyên tắc và mục tiêu an toàn đã đưc quyđnh. Ngoài ra, cnmô tả các khía cnhsau:

Chấtthipngxdngkhívàlỏngsinhratrongquátrìnhtodcntuân thnguyên lýALARAvàđưcgi thpnhấttronggiihạnchophép;

Trangbbohlaođộng tronggiaiđontháodỡ;

Chứngminhviệctuânthnguyêntắcbảovnhiulpchốnglạinguyhi pngxtrongquátrìnhtháod.

12.3. Các phương pháp tiếp cn khác nhau trong việc tháodỡ

Mụcnàymôtvàluậnchngphươngpháptodỡ.Cầngiitchđiểmkhác bitchínhgiacácphươngpháptiếpcậnkhácnhauvkhíacnh:giảmthiuhu qupngxchonhânviên,nchúng,môitrưng; tiưuacôngnghệ,kinhtế, xãhicácchsliênquankhác.Trìnhyvtácđngcacácphươngpháp đivilịchtrìnhtháod.

12.4.Lp kế hoạch côngviệc sơ bộ

Mụcytrìnhykếhoạchtháoddkiến,baogmlịchtrìnhdựkiếncho các hotđngbnsauđây:

Xâydngchươngtrìnhnghiêncucáccôngtáckthuttháodnhàmáy, xácđnhchínhchvàmụctiêu;

Xâydngchiếnlưchplýchoquátrìnhtháodỡ,baogmviệcxácđịnh phươngpháptiếpcnquyđnhtạiMục12.3;

ydng Báo cáoPhântích antoàn chogiai đontháodnhàmáy;

ydngchươngtrình đưalòphảnngvđiềukin antoànkhi tháodtoàn bhoặc tháodmt phn;

Xâydngchươngtrìnhbảođảmcácđiềukinhtrợcôngviệctháodỡ,bao gồmsưim,cấp đin,cấpnưc;

Xâydngchươngtrìnhcungcpsđầyđchoviệcphânloi,xlý,vn chuyển và lưugichấtthiphóngxptsinh trongquátrình tháod;

Chunbđầyđchocôngtácbảođảmanninh,theodõivàgiámttngtmáytrong giai đontháo dỡ.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 08/2014/TT-BKHCN hồ sơ phê duyệt dự án nhà máy điện hạt nhân”