BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 04/2012/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:
1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;
2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;
3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;
4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;
5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;
6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4.Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Bùi Quang Vinh |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Ống cao su chịu áp lực các loại |
4009 |
10 |
00 |
|
2 |
Băng chuyền, băng tải các loại |
4010 |
|
|
Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m |
3 |
Lốp ôtô |
4011 |
|
|
Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg – 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm |
4011 |
|
|
Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm |
||
4011 |
10 |
|
TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394 |
||
4011 |
20 |
|
Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm. |
||
4 |
Lốp xe máy |
4011 |
40 |
00 |
|
5 |
Lốp xe đạp |
4011 |
50 |
00 |
|
6 |
Săm ô tô |
4013 |
10 |
|
Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm – 650mm |
7 |
Săm xe dạp |
4013 |
20 |
00 |
TC 03-2002/CA |
8 |
Săm xe máy |
4013 |
90 |
20 |
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1 |
9 |
Bảo ôn ống dẫn dầu |
4016 |
99 |
99 |
|
10 |
Sản phẩm da dùng cho xe ôtô |
4205 |
00 |
40 |
|
11 |
Dây đai thun các loại |
5806 |
20 |
|
rộng đến 80mm, dài đến 500m |
12 |
Ống và phụ kiện gang |
7303 |
|
|
gang xám, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 |
13 |
Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn: |
|
|
|
|
– Đường ống |
7304 |
31 |
90 |
ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép |
|
– ống thép không gỉ |
7304 |
41 |
00 |
||
– Bồn, thùng chứa |
7309 |
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt |
|
14 |
Các bộ phận chính của nồi hơi: |
|
|
|
|
– Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi |
7306 |
30 |
40 |
ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm |
|
– ống thông khí cho nồi hơi |
7306 |
40 |
10 |
tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước |
|
– ống xả khí gas cho nồi hơi |
7306 |
40 |
10 |
tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước |
|
– Kết cấu thép cho nồi hơi |
7308 |
90 |
|
Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước |
|
– Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi |
7308 |
90 |
|
|
|
– Buckstay cho nồi hơi |
8402 |
90 |
10 |
phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi |
|
– Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao |
7309 |
00 |
00 |
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít |
|
15 |
Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt: |
|
|
|
|
– ống dẫn |
7306 |
40 |
10 |
||
– Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt |
7308 |
90 |
|
||
– Thùng hơi |
7309 |
00 |
00 |
công suất hơn 100MW |
|
16 |
Bộ ghép thẳng không mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8”; 1-5/8” |
17 |
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8”; 1-5/8” |
7307 |
|
|
1-5/8” sang mặt bích 3-1/8” |
||
7307 |
|
|
3-1/8” sang mặt bích 4-1/2” |
||
18 |
Bộ chuyển đổi mặt bích |
7307 |
|
|
1-5/8” sang mặt bích 7/8” |
7307 |
|
|
3-1/8” sang mặt bích 1-5/8” |
||
7307 |
|
|
4-1/2” sang mặt bích 3-1/8” |
||
19 |
Đầu nối mặt bích EIA |
7307 |
|
|
7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8” |
20 |
Cút góc 90o |
7307 |
|
|
mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8” |
21 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng |
7308 |
20 |
21 |
Cho đường dây đến 500kV |
22 |
Trụ anten |
7308 |
20 |
19 |
dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn – cao 15m; rút cơ động – cao 10 m |
23 |
Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại |
7308 |
40 |
10 |
Loại thông dụng |
24 |
Bồn chứa |
7309 |
|
|
Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m |
25 |
Bồn, bể chứa dầu thô/nước |
7309 |
|
|
Hình trụ, làm bằng thép |
26 |
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi |
7309 |
|
|
Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm |
27 |
Tháp chưng cất |
7309 |
|
|
Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm |
28 |
Thiết bị trao đổi nhiệt |
7309 |
|
|
khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm |
29 |
Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao |
7309 |
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm |
30 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
7309 |
00 |
00 |
Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2 |
31 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng |
7309 |
00 |
00 |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,… |
32 |
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén |
7311 |
|
|
Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000 |
33 |
Bồn áp lực hình cầu |
7311 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2 |
34 |
Xích neo tàu |
7315 |
82 |
00 |
có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm |
35 |
Vít xoắn |
7318 |
|
|
|
36 |
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác |
7325 |
|
|
thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm) |
37 |
Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin |
7325 |
|
|
bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m |
38 |
Giá phối dây |
7326 |
90 |
99 |
Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
39 |
Bệ để bình chứa/bình áp lực |
7326 |
90 |
99 |
|
40 |
Bình chứa LPG 12 kg |
7613 |
00 |
00 |
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm |
41 |
Bình chứa LPG 45kg |
7613 |
00 |
00 |
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm |
42 |
Bồn chứa LPG |
7613 |
00 |
00 |
Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm |
43 |
Vỏ xuồng hợp kim nhôm |
7616 |
99 |
99 |
|
44 |
Nồi hơi gia nhiệt nước |
8402 |
11 |
20 |
tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí |
45 |
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện |
8402 |
11 |
20 |
bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000 MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2 (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng), nhiệt độ 300-5930C (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng); nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas |
46 |
Nồi hơi các loại |
8402 |
12 |
21 |
Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
8402 |
12 |
21 |
Công suất đến 35 tấn/h |
||
8402 |
12 |
29 |
Công suất tới 10 tấn/h, áp lực đến 20kg/cm2 |
||
47 |
Nối hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) |
8402 |
90 |
10 |
bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng) |
48 |
Hệ thống xử lý khói nồi hơi |
8404 |
10 |
|
công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói |
49 |
ống khói |
8404 |
10 |
|
|
50 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
công suất đến 50 Hp |
51 |
Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đóng) |
8410 |
90 |
00 |
Chân vịt đường kính đến 2m |
52 |
Máy bơm nước thủy lợi |
8413 |
81 |
19 |
Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30 – 40 m |
53 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Đến 32 at, 18m3/h |
54 |
Quạt công nghiệp |
8414 |
59 |
|
công suất đến 100.000 m3/h |
8414 |
59 |
|
quạt có lưu lượng 54m3/4, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp |
||
55 |
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết |
8414 |
59 |
|
Công suất 1450kw, điện áp 6kv |
56 |
Quạt gió ly tâm cao áp của lò cao |
8414 |
59 |
|
Công suất 2395kw, điện áp 6kv |
57 |
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống |
8415 |
90 |
|
diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít: kích thước 985x985x1070 mm, trọng lượng 98 kg. |
58 |
Các loại cycton, lò nung |
8416 |
|
|
Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
59 |
Thiết bị sản xuất gạch nung các loại |
8416 |
|
|
Đến 20 triệu viên/năm |
60 |
Lò sấy sơn ED |
8419 |
|
|
3 ngăn (6giá/ngăn) |
61 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
62 |
Súng bắn khí |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
63 |
Vít tải |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
64 |
Băng tải gầu |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
65 |
Cấp liệu tang |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
66 |
Cấp liệu tấm |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
67 |
ống gió ba |
8417 |
10 |
00 |
đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
68 |
Hệ thống cấp liệu than bột |
8417 |
10 |
00 |
chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay |
69 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
00 |
đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
70 |
Tháp làm mát |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
71 |
Van điện nhiệt độ cao |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
72 |
Van tấm điện |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
73 |
Xích tải |
8417 |
10 |
00 |
thuộc máy chính lò quay |
74 |
Lò đốt rác y tế |
8417 |
80 |
00 |
công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-900oC, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-1100oC; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50 Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, bông gốm – bông đá: vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3×2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995 |
8417 |
80 |
00 |
Kí hiệu: THL 50RY: công suất 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SLS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép – bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính: kỹ thuật: đốt một tấn, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300 độ C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
||
75 |
Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết |
8418 |
10 |
90 |
Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
76 |
Buồng lạnh (trên bờ) |
8418 |
10 |
90 |
Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
77 |
Máy làm đá vảy |
8418 |
69 |
50 |
|
78 |
Tủ sấy |
8419 |
|
|
Từ 30 lít đến 200 lit |
79 |
Tủ sấy bột nhão |
8419 |
|
|
năng suất 15kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1×1,3×1,5m; vỏ ngoài bằng tole |
80 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
81 |
Máy sấy tầng sôi |
8419 |
31 |
10 |
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày |
82 |
Máy sấy mụn dừa |
8419 |
31 |
10 |
Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày |
83 |
Các loại máy sấy thùng quay |
8419 |
39 |
|
Công suất đến 1 tấn/h |
84 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8419 |
39 |
19 |
sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80oC |
85 |
Máy sấy phun sương |
8419 |
39 |
19 |
nâng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp |
86 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng |
8419 |
89 |
19 |
Bằng phương pháp hay hơn, công suất từ 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày) |
87 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng ngưng tụ đa hiệu ứng |
8419 |
89 |
19 |
Công suất Min 1 MiGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày) |
88 |
Máy ép gạch Block |
8420 |
10 |
90 |
Đến 600 viên/h, 13kW |
89 |
Thiết bị lọc nước |
8421 |
21 |
19 |
|
90 |
Máy lọc nước công nghiệp |
8421 |
21 |
19 |
Công suất 6tấn/giờ, công suất điện 25kw |
91 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng thẩm thấu ngược |
8421 |
21 |
|
Vận hành điện năng, công suất 500 l/h |
92 |
Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED |
8421 |
29 |
90 |
|
93 |
Lọc bụi tay áo |
8421 |
39 |
|
Các loại |
94 |
Bộ lọc khí thô |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sơn tổng hợp, có thể giật rửa; khung giấy, nhôm |
95 |
Bộ lọc khí tinh |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9; hiệu suất 50-95%; chất liệu sợi thủy tinh: khung nhựa, nhôm |
96 |
Bộ lọc khí Hepa |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%, chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn trắng |
97 |
Máy phun tự động cho bể rửa nước |
8424 |
20 |
19 |
Công suất 3,5kw, điện áp 380V |
98 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn |
99 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn |
100 |
Tời chạy bằng động cơ điện |
8425 |
31 |
00 |
Sức nâng đến 50 tấn |
101 |
Tời các loại |
8425 |
39 |
00 |
Sức nâng đến 10 tấn |
102 |
Kích thủy lực cho lò tuynen |
8425 |
42 |
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
103 |
Pa lăng, tời nâng diện |
8425 |
49 |
10 |
loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn |
104 |
Giàn cẩu quay chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Giàn cầu cao được lắp đặt cố định tạo cầu tàu: công suất nâng đến 35 tấn |
105 |
Cẩu bốc dỡ Container chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m |
106 |
Cẩu chân đế |
8426 |
11 |
00 |
sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
107 |
Giàn cẩu bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Khung năng di động gắn bánh cao su và chân trụ: cẩu trục của tàu, giàn cẩu, bao gồm giàn cẩu cáp, khung năng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T |
108 |
Cẩu bóc dỡ container chạy bằng bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m |
109 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
sức nâng đến 700 tấn (dùng cho đóng tàu, thủy điện) |
110 |
Cầu trục |
8426 |
19 |
20 |
Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25m) Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34cm) Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25m) |
111 |
Cẩu trục chân đế |
8426 |
19 |
90 |
sức nâng đến 350 tấn |
112 |
Cẩu trục loại tháp |
8426 |
19 |
90 |
sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng |
113 |
Cẩu container |
8426 |
19 |
90 |
sức nâng đến 50 tấn, dùng cho cảng biển |
114 |
Cẩu bánh xích |
8426 |
19 |
90 |
sức nâng đến 200 tấn |
115 |
Cẩu trên tàu sông, biển |
8426 |
19 |
90 |
sức nâng đến 540 tấn |
116 |
Cẩu bánh lốp, cần cứng |
8426 |
41 |
00 |
sức nâng đến 200 tấn, dùng trong xây dựng, giao thông vận tải |
117 |
Xe con tời nâng |
8427 |
90 |
00 |
loại chạy trên 2 dầm (5 đến 700 tấn) |
118 |
Vận thăng |
8428 |
90 |
90 |
Sức nâng đến 500 kg – 3kW |
119 |
Vít tải các loại |
8428 |
90 |
90 |
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
120 |
Thang máy |
8428 |
10 |
10 |
Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s) |
121 |
Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng) |
8428 |
90 |
90 |
Kích thước: dài 1750 mm, rộng 1100 mm, gốc xoay của tay gấp chính 900. (sai số định vị chuyển động ngang ±1 mm, sai số lập lại vị trí ngang ±1 mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1 mm, sai số lập lại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
122 |
Máy cấp liệu thùng |
8428 |
10 |
90 |
Đến 60 m3/h |
123 |
Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng |
8428 |
20 |
90 |
thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác. Công suất nâng Min 1.000 Tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục |
124 |
Gầu tải các loại |
8428 |
32 |
|
Đến 160m3/h, cao 105m |
125 |
Xe goòng lò nung tuynen |
8428 |
39 |
90 |
|
126 |
Vận thăng sức nâng đến 500kg |
8428 |
90 |
90 |
|
127 |
Vận thăng |
8428 |
90 |
90 |
Chiều cao 0-80 mét, P = 500 – 2000kg |
128 |
Xe lu tĩnh bánh lốp |
8429 |
90 |
90 |
10 – 12 tấn |
129 |
Xe lu tĩnh bánh thép |
8429 |
90 |
90 |
6 – 12 tấn |
130 |
Xe lu rung bánh thép |
8429 |
90 |
90 |
Trọng tải khi rung đến 10 tấn |
131 |
Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu |
8431 |
39 |
90 |
|
132 |
Gàu khoan đất, đá |
8431 |
41 |
|
Ф: 600-2200 mm |
133 |
Gàu vét đất, đá |
8431 |
41 |
|
Ф: 600-2200 mm |
134 |
Bộ ống đổ bê tông |
8431 |
43 |
00 |
Ф: 219-273 mm, dài 80 m |
135 |
Ống thổi rửa |
8431 |
43 |
00 |
Ф: 89 mm, dài 80 m |
736 |
Dầm cầu trục |
8431 |
49 |
90 |
Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn |
137 |
Máy liên hợp trồng mía |
8432 |
30 |
00 |
rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
138 |
Dàn cày xới – trục đất |
8432 |
10 |
00 |
|
139 |
Máy gặt đập liên hợp |
8433 |
51 |
00 |
Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
140 |
Máy gặt lúa rải hàng |
8433 |
51 |
00 |
Bề rộng cắt 1,2 – 1,5 m; Công suất đến 0,5 ha/h |
141 |
Máy gặt đập liên hợp |
8433 |
51 |
00 |
Bề rộng cắt đến 2,2 m; công suất động cơ đến 90CV |
142 |
Máy tuốt lúa |
8433 |
52 |
00 |
có động cơ và không có động cơ, Công suất đến 2,5 tấn/h |
143 |
Máy liên hợp thu hoạch mía |
8433 |
59 |
90 |
công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
144 |
Máy vắt sữa bò |
8434 |
10 |
10 |
động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
145 |
Máy ấp trứng đà điểu |
8436 |
21 |
|
AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
146 |
Máy ép viên thức ăn nổi cho cá |
8436 |
80 |
|
năng suất 1500kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600kg, kích thước 3000x2500x3000mm |
147 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/h |
148 |
Máy xay xát gạo |
8437 |
80 |
10 |
Công suất đến 6 tấn/h |
8437 |
80 |
20 |
|||
149 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/h |
150 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
00 |
Công suất đến 90 triệu lít/năm |
151 |
Máy xát cà phê |
8438 |
80 |
11 |
quả tươi, quả khô |
152 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
153 |
Máy đùn nhân bánh |
8438 |
80 |
91 |
năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g) |
154 |
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
8438 |
80 |
91 |
Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw Máy trộn: 0,7×0,4×0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp; Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3 kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw; |
155 |
Khuôn nướng bánh walter |
8438 |
90 |
19 |
kích thước 218×200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1.6±0,1mm, lắp lẫn được vào khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
156 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất 1.000 – 10.000 tấn/năm |
157 |
Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2000 tấn/năm |
158 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2000 tấn/năm |
159 |
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt |
8439 |
20 |
00 |
vật liệu xenlulo: góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900), Bề mặt bay hơi ~ 460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2 |
160 |
Máy xóa tem và in cước thay tem |
8443 |
39 |
|
|
161 |
Máy in offset, in cuộn |
8443 |
11 |
00 |
|
162 |
Máy in offset, in theo tờ |
8443 |
12 |
00 |
loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
163 |
Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
8443 |
14 |
0 |
|
164 |
Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
8443 |
15 |
0 |
|
165 |
Máy in nổi bằng khuôn mềm |
8443 |
16 |
0 |
|
166 |
Máy in ảnh trên bản kẽm |
8443 |
17 |
0 |
|
167 |
Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun |
8443 |
31 |
10 |
|
168 |
Máy in – copy, in bằng công nghệ laser |
8443 |
31 |
20 |
|
169 |
Máy in – copy – fax kết hợp |
8443 |
31 |
30 |
|
170 |
Máy in kim |
8443 |
32 |
10 |
|
171 |
Máy in phun |
8443 |
32 |
20 |
|
172 |
Máy in laser |
8443 |
32 |
30 |
|
173 |
Máy fax |
8443 |
32 |
40 |
|
174 |
Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp |
8445 |
90 |
|
lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động |
175 |
Máy dệt bao PP |
8447 |
90 |
|
MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
176 |
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống |
8448 |
59 |
00 |
AC-680, tốc độ 10-40m/phút |
177 |
Máy giặt các loại |
8450 |
|
|
kể cả loại có máy sấy khô, tự động |
178 |
Bộ phận của máy giặt |
8450 |
90 |
|
|
179 |
Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu |
8451 |
90 |
90 |
Kích thước 500x3350x2 (mm) |
180 |
Máy cán thô cổ răng |
8455 |
10 |
|
Đến d=800 mm, l=400mm, 15 m3/h |
181 |
Máy cán trơn |
8455 |
10 |
|
Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h |
182 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm |
183 |
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói |
8455 |
22 |
00 |
công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10×1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
184 |
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z |
8455 |
22 |
00 |
công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
185 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm |
186 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm |
187 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
188 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm |
189 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm |
190 |
Máy bào ngang phổ thông |
8461 |
20 |
|
Hành trình 650 mm |
191 |
Máy cưa cần |
8461 |
50 |
|
|
192 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Đến 75kg |
193 |
Máy tính điện tử |
8470 |
10 |
0 |
có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
194 |
Máy tính tiền |
8470 |
50 |
0 |
|
195 |
Máy tính xách tay |
8471 |
30 |
20 |
|
196 |
Máy tính cá nhân (trừ máy tính xách tay) |
8471 |
41 |
10 |
|
197 |
Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv, phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng |
198 |
Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu SCADA cho các Trung tâm điều độ hệ thống điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Samrt Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA…) |
199 |
Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA, …) |
200 |
Hệ thống thông tin quản lý đo đếm cho vận hành và kinh doanh điện năng |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn: phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…) |
201 |
Máy chủ |
8471 |
49 |
90 |
phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm |
202 |
ổ đĩa quang |
8471 |
70 |
40 |
kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
203 |
Máy đọc mã vạch |
8471 |
90 |
10 |
|
204 |
Máy quét ảnh hoặc tài liệu |
8471 |
90 |
20 |
|
20b |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất 25-50 m3/h |
206 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất 200 T/h |
207 |
Máy nghiền bi |
8474 |
20 |
|
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph: Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n = 21,4vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm) |
208 |
Máy nghiền bi siêu mịn |
8474 |
20 |
|
Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm |
209 |
Máy nghiền hàm 400×600 |
8474 |
20 |
|
Đến 10 m3/h |
210 |
Máy nghiền xa luân |
8474 |
20 |
|
Đến d=2800 mm, 40 kW |
211 |
Máy nghiền đứng |
8474 |
20 |
19 |
thuộc máy chỉnh lò quay |
212 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
213 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Đến 500 lít/mẻ – 10 kW |
214 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
32 |
|
Công suất đến 60-120 m3/h |
215 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 20-120m3/h |
216 |
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, căn cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000 lít |
217 |
Trạm bê tông dự lạnh |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 120-180m3/h |
218 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
8474 |
39 |
10 |
Đến 12 m3/h, 130 kW |
219 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
8474 |
39 |
10 |
Đến 20 m3/h, 40 kW |
220 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép |
8474 |
80 |
10 |
Đến 300 – 1500 mm: 75 kW; 110-220kV |
221 |
Sản phẩm khuôn gạch: |
|
|
|
|
– Khuôn đầu gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
|
– Khuôn cơ gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
|
– Vanh (Liner) gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
|
222 |
Dây chuyền sản xuất ống PEHD |
8477 |
20 |
20 |
sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
223 |
Máy lưu hoá định hình dây cuaroa |
8477 |
40 |
10 |
loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20×36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
224 |
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa |
8477 |
90 |
39 |
Cấp liệu: nguồn điện 220v, 1pha; 50Hz; kích thước: 540x410x300mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng; máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ nguồn điện 280v, 2 pha; 50Hz |
225 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
Công suất đến 6 tấn/h |
226 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
8479 |
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm |
227 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
8479 |
|
|
Công suất đến 20 tấn/h |
228 |
Máy tự động cuốn dây quạt trần |
8479 |
81 |
|
tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2×0.5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển |
229 |
Ghi quay xi măng lò đứng |
8479 |
89 |
|
|
230 |
Máy ổn định nồng độ ion nhôm |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 1,5kW, Điện áp: 380V |
231 |
Máy tẩy dầu sơn ED |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 6,5kW, Điện áp: 380V |
212 |
Máy thu hồi sơn ED |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 5kW, Điện áp: 380V |
233 |
Rô bốt công nghiệp |
8479 |
50 |
00 |
|
234 |
Khuôn thép |
8480 |
10 |
00 |
|
235 |
Khuôn, máy dập linh kiện ôtô |
8480 |
49 |
00 |
Rộng 82cm, dài 1600cm |
236 |
Vòi sen |
8481 |
80 |
99 |
Dùng cho máy lọc nước trong nhà bếp: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01 |
237 |
Van đồng |
8481 |
30 |
20 |
|
238 |
Van một chiều lá lật |
8481 |
30 |
20 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
239 |
Van một chiều lò xo |
8481 |
30 |
20 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
240 |
Rọ đồng |
8481 |
30 |
20 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
241 |
Vòi vườn |
8481 |
80 |
59 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
242 |
Van cửa dóng |
8481 |
80 |
61 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
243 |
Van bi đồng |
8481 |
80 |
63 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
244 |
Van bi liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
245 |
Van góc đồng |
8481 |
80 |
63 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
246 |
Van góc liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
247 |
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi |
8481 |
80 |
99 |
|
248 |
Vòng bi loại 24K và 30K |
8482 |
80 |
00 |
|
249 |
Cụm hộp số thủy |
8483 |
40 |
20 |
Gắn động cơ diesen đến 15 CV |
250 |
Đóng cơ diện một pha (không kín nước) |
8501 |
10 |
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch |
251 |
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
20 |
|
Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
8501 |
53 |
00 |
Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph |
||
252 |
Máy phát điện (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất không quá 75 kVA |
253 |
Trạm biến áp hợp bộ |
8504 |
21 |
|
Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
254 |
Balass đèn huỳnh quang dạng ống |
8504 |
10 |
00 |
220V-50Hz, Công suất từ 20 W đến 40 W |
255 |
Máy biến áp khô |
8504 |
21 |
99 |
điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA |
256 |
Máy biến thế |
8504 |
21 |
99 |
MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10-650KVA |
8504 |
22 |
99 |
MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA |
||
8504 |
23 |
21 |
MBA 110KV, 8-25 MVA |
||
8504 |
23 |
21 |
MBA 220 KV, 250-330 MVA |
||
8504 |
23 |
21 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA |
||
8504 |
23 |
29 |
MBA 110 KV, 25-130 MVA |
||
8504 |
23 |
29 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV (max 121KV), công suất đến 120MVA |
||
8504 |
23 |
29 |
MBA 220 KV, 125 MVA |
||
8504 |
23 |
29 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA |
||
257 |
Máy biến áp phân phối |
8504 |
22 |
|
3 pha, dung lượng đến 1000KVA |
258 |
Máy biến áp trung gian |
8504 |
22 |
|
3 pha, dung lượng đến 10.000KVA |
259 |
Máy biến áp truyền tải |
8504 |
23 |
29 |
Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
260 |
Máy biến điện áp |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A |
261 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-150 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
262 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-120 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
263 |
Máy biến dòng điện chân sứ |
8504 |
31 |
21 |
110-220 kv |
8504 |
31 |
22 |
điện áp đến 550kv, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20 |
||
264 |
Máy biến dòng đo lường hạ thế và trung thế |
8504 |
31 |
|
hạ thế 380V và trung thế 35kV, Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A |
8504 |
31 |
|
hạ thế 380V và trung thế 38,5KV, điện áp đến 38,5KV, công suất 10-50VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5;1,3P |
||
265 |
Máy biến áp đo lường trung thế |
8504 |
32 |
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2;0,5;1.3P |
266 |
Máy biến áp hạ thế |
8504 |
33 |
91 |
Công suất đến 220KVA |
267 |
Máy biến áp cao thế |
8504 |
33 |
91 |
Công suất đến 500KVA |
268 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF |
8504 |
40 |
19 |
|
269 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
VITECO-ARGUS (10A-600A) |
270 |
Hệ thống nguồn |
8504 |
40 |
90 |
HRS 4500; SDPS 250 |
271 |
Thiết bị nguồn độc lập |
8504 |
40 |
90 |
DPS 4825; DPS 4850 |
272 |
Thiết bị nguồn 1 chiều |
8504 |
40 |
90 |
HI-CR-1600 |
273 |
Bình ắc quy chì axit bản cực ống |
8507 |
|
|
– Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; – chuyên dùng cho tàu điện mỏ; dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah. – chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; – chuyên dùng cho xe điện sân gôn, nhà ga, bến cảng… dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah. |
274 |
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp |
8509 |
40 |
00 |
Công suất 12 tấn/ngày |
275 |
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa |
8509 |
40 |
00 |
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày |
276 |
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên |
8509 |
40 |
00 |
Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính |
277 |
Đèn pha xe con |
8512 |
20 |
10 |
|
8512 |
20 |
99 |
|||
278 |
Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn |
8512 |
20 |
99 |
|
279 |
Cần gạt nước cho xe ôtô |
8512 |
90 |
20 |
|
280 |
Còi xe ôtô |
8512 |
30 |
10 |
|
281 |
Đèn lò |
8513 |
10 |
10 |
ĐM 10 A |
282 |
Giá nạp đèn lò |
8513 |
90 |
90 |
GN 16 – 32 – 48 |
283 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8514 |
|
|
Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nồi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW, Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế) |
284 |
Card thuê bao của tổng đài điện tử |
8517 |
|
|
Sử dụng cho ngành bưu điện |
285 |
Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
11 |
0 |
|
286 |
Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây |
8517 |
12 |
00 |
|
287 |
Máy điện thoại công cộng |
8517 |
18 |
00 |
Loại V-820 |
288 |
Tổng đài VSAT |
8517 |
61 |
00 |
Loại DTS VSAT |
289 |
Tổng đài nội bộ dưới 1000 số |
8517 |
62 |
30 |
|
290 |
Hệ thống tổng đài truy nhập |
8517 |
69 |
90 |
DTS-4000-AN |
291 |
Thiết bị chống đấu trộm đường dây |
8517 |
69 |
00 |
Loại P-hne |
292 |
Hộp đấu dây |
8517 |
70 |
|
HC, HD, HDTM 50, HPDR, lỗ giắc |
293 |
Hộp đấu nối |
8517 |
70 |
|
HCN 30, HCN 50 |
294 |
Hộp bảo an thuê bao |
8517 |
70 |
|
DS391, GDT |
295 |
Hộp nối dây thuê bao |
8517 |
70 |
|
DD |
296 |
Tủ đấu cáp điện thoại |
8517 |
70 |
|
Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
297 |
Hộp bảo an thuê bao |
8517 |
70 |
|
DS301: GDT |
298 |
Măng sông cáp |
8517 |
70 |
|
PMS 1-3; PMS 4-6 |
299 |
Măng sông cáp quang |
8517 |
70 |
|
PMO-12/72 FO |
300 |
Thùng thư bưu chính |
8517 |
70 |
|
|
301 |
Thiết bị đấu nối MDF |
8517 |
70 |
|
Từ 500 đến 5.000 đôi |
302 |
Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) |
8517 |
70 |
|
|
303 |
Thiết bị đầu cuối cáp quang |
8517 |
70 |
|
STM-1, STM-4, STM-16 |
304 |
Modem V-ADSL |
8517 |
70 |
10 |
Dùng cho điện thoại thường |
305 |
Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 |
8517 |
70 |
99 |
|
306 |
Bảo an 5 điểm MDF |
8517 |
70 |
99 |
MDF S2000-PTC |
307 |
Giá đấu dây MDF loại P6000 |
8517 |
70 |
99 |
MDF P600 |
308 |
Nắp hố cáp thông tin GANIVO |
8517 |
70 |
99 |
|
309 |
Phiến đấu dây |
8517 |
70 |
99 |
1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) |
310 |
REF nối cáp |
8517 |
70 |
99 |
UY2; UY-POSTEF |
311 |
Truyền dẫn quang PDH Optimux (4EI) |
8517 |
70 |
99 |
|
312 |
Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao |
8517 |
70 |
99 |
POSTEF DK-2000 |
313 |
Micro |
8518 |
10 |
11 |
dải tần số từ 300 Hz đến 3.400Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
314 |
Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
21 |
|
|
315 |
Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
22 |
|
|
316 |
Loa thùng |
8518 |
29 |
10 |
|
317 |
Loa, không có hộp |
8518 |
29 |
20 |
có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
318 |
Loa ô tô |
8518 |
29 |
90 |
|
319 |
Tai nghe có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
10 |
|
320 |
Tai nghe không có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
20 |
|
321 |
Thiết bị điện khuyếch đại âm tần; |
8518 |
40 |
|
|
322 |
Bộ tăng âm điện |
8518 |
50 |
|
|
323 |
Bộ phận của thiết bị |
8518 |
90 |
10 |
|
8518 |
90 |
20 |
|
||
324 |
Bộc micro/loa kết hợp: |
|
|
|
|
– Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại |
8518 |
30 |
31 |
|
|
– Điện thoại hữu tuyến cầm tay |
8518 |
30 |
40 |
|
|
325 |
Tăng âm còi ú |
8518 |
50 |
00 |
|
326 |
Thẻ từ |
8523 |
21 |
|
Thẻ kiểm soát ra, vào |
327 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
8523 |
49 |
|
|
328 |
Thẻ thông minh |
8523 |
52 |
00 |
|
329 |
Thiết bị phát hình |
8525 |
50 |
00 |
Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw – cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw – cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB – T Transmitter công suất từ 10 – 20w |
8525 |
50 |
00 |
Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w |
||
8525 |
50 |
00 |
Máy phát số gắn trên camera DVB camlink; Máy phải số bỏ túi DVB transmitter |
||
330 |
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525 |
60 |
00 |
|
331 |
Webcam |
8525 |
80 |
10 |
|
332 |
Camera sổ và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi |
8525 |
80 |
|
|
333 |
Bộ điều khiển nối video |
8525 |
10 |
|
Loại có dây và không dây |
334 |
Hệ thống giám sát trung tâm |
8525 |
10 |
|
|
335 |
Hệ thống giám sát từ xa |
8525 |
10 |
|
|
336 |
Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình |
8525 |
10 |
|
|
337 |
Thiết bị vi ba số |
8525 |
20 |
50 |
4×2, 8×2, 16×2 Mbit/s |
338 |
Thiết bị vi ba số ít kênh |
8525 |
20 |
50 |
1 đến 6 kênh |
339 |
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số |
8525 |
20 |
50 |
|
340 |
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
8525 |
20 |
91 |
dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz |
341 |
Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình |
8525 |
20 |
92 |
dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital |
342 |
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh |
8525 |
20 |
99 |
dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital |
343 |
Máy phát số |
8525 |
50 |
00 |
10w/15w/20w DVB – T Transmitter |
344 |
Rada dùng trên mặt đất |
8526 |
91 |
90 |
|
345 |
Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
8526 |
92 |
00 |
|
346 |
Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V |
8527 |
13 |
90 |
Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong |
347 |
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
8528 |
41 |
|
|
348 |
Màn hình khác |
8528 |
51 |
|
|
8528 |
59 |
|
|
||
349 |
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng |
8528 |
71 |
|
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz |
350 |
Cột ăng ten vi ba |
8529 |
10 |
|
Cao đến 150 m |
351 |
Trụ anten |
8529 |
10 |
|
Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200mm |
352 |
Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
|
dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến |
353 |
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
40 |
sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
354 |
Hệ thống anten phát số DVB định hướng |
8529 |
10 |
92 |
|
355 |
Anten phát số DVB vô hướng |
8529 |
10 |
92 |
|
356 |
Anten thu số DVB định hướng cơ động |
8529 |
10 |
92 |
|
357 |
Anten thu số DVB vô hướng cơ động |
8529 |
10 |
92 |
|
358 |
Bộ lọc & khuếch đại anten chuyên kênh UHF Band |
8529 |
10 |
92 |
|
359 |
Bộ cáp nguồn DC & chuyển tiếp RF |
8529 |
10 |
92 |
|
360 |
Anten phát hình VHF Band-I |
8529 |
10 |
92 |
Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon |
361 |
Anten phát hình VHF Band-III |
8529 |
10 |
92 |
Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon |
362 |
Anten phát hình UHF Band-1V/Bank-V |
8529 |
10 |
92 |
Loại anten 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite |
363 |
Anten phát sóng FM |
8529 |
10 |
92 |
Dipole/”Skewed-V” Dipolev định hướng |
364 |
Bộ chia công suất |
8529 |
10 |
92 |
FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường) |
365 |
Anten thu truyền hình |
8529 |
10 |
92 |
chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V |
366 |
Anten thu sóng FM |
8529 |
10 |
92 |
Yagi/dipole |
367 |
Bộ cộng phối hợp 2 anten |
8529 |
10 |
92 |
|
368 |
Bộ lọc & khuếch đại anten |
8529 |
10 |
92 |
chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V |
369 |
Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF |
8529 |
10 |
92 |
|
370 |
Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng |
8529 |
10 |
92 |
Dải tần 87.3-108 MHz |
371 |
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng |
8529 |
10 |
92 |
Dải tần 46-870 MHz |
372 |
Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích |
8529 |
10 |
92 |
1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” – FM/VHF/UHF |
373 |
Bộ chuyển cổng |
8529 |
90 |
99 |
3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8” |
374 |
Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa |
8529 |
90 |
52 |
|
375 |
Khối khuếch đại công suất |
8529 |
90 |
59 |
60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter |
376 |
Khối điều chế |
8529 |
90 |
99 |
VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20w (max) |
377 |
Khối công suất |
8529 |
90 |
99 |
VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cáp nguồn DC |
378 |
Khối điều khiển kiểm soát |
8529 |
90 |
99 |
LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn |
379 |
Bộ chia tín hiệu RF 2 đường |
8529 |
90 |
99 |
đầu nối SMA – SMA |
380 |
Bộ cộng công suất RF 2 đường |
8529 |
90 |
99 |
đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16’-EIA 7/8; đầu nối EIA 7/8 – EIA1 – 5/8, đầu nối EIA1 – 5/8 – EIA3 – 1/8; |
381 |
Bộ cộng hình/tiếng 5-10 kW |
8529 |
90 |
99 |
UHF/VHF Vision/Sound Diplexev with Output Filter |
382 |
Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter |
8529 |
90 |
99 |
500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8 |
383 |
Bộ lọc UHF Output Filter |
8529 |
90 |
99 |
500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8” |
384 |
Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi |
8529 |
90 |
99 |
Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện |
385 |
Khối điều chế FM Stereo Exciter |
8529 |
90 |
99 |
output 20W, analog |
386 |
Bộ khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
50W – 300W; |
387 |
Khối khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
500W-1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC; |
388 |
Khối khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút |
389 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
|
390 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM |
8529 |
90 |
59 |
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
391 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF |
8529 |
90 |
59 |
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
392 |
Tụ điện trung thế |
8532 |
10 |
00 |
8,66 – 12,7 kv |
393 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
6-35 kv, 100 A |
394 |
Cầu dao cao thế |
8535 |
30 |
90 |
Điện áp 6 – 220kV, Dòng định mức đến 2000A |
395 |
Cầu dao phụ tải |
8535 |
30 |
90 |
22-35 kv; 400-630A |
396 |
Cầu dao phụ tải trung áp |
8535 |
30 |
|
Điện áp đến 35KV |
397 |
Cầu dao cách ly |
8535 |
30 |
|
Điện áp đến 220KV |
398 |
Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện |
8535 |
40 |
00 |
|
399 |
Thiết bị cắt lọc sét |
8535 |
90 |
90 |
LPS |
400 |
Thiết bị chống sét mạng LAN |
8535 |
90 |
90 |
POSTEF PP RJ45/16 |
401 |
Thiết bị chống sét trên đường dây |
8535 |
90 |
90 |
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện |
402 |
Aptômát các loại (trên bờ) |
8536 |
20 |
|
U đến 500V; I đến 600A |
403 |
Bộ dập sét |
8536 |
30 |
|
Cường độ lớn tầng 1, tầng 2 |
404 |
Bộ cắt – lọc sét đa tầng |
8536 |
30 |
|
|
405 |
Hệ thống tiếp đất thoát sét |
8536 |
30 |
|
từ 10-40 cục |
406 |
Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) |
8536 |
50 |
|
1 đến 3.000A |
407 |
Khởi động từ (trên bờ) |
8536 |
90 |
99 |
U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A |
408 |
Hộp chia dây bằng sắt & compozit |
8536 |
90 |
29 |
|
409 |
Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại |
8537 |
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
410 |
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển |
8537 |
10 |
|
điện áp đến 600V, 75-2500A |
411 |
Tủ điện các loại (trên bờ) |
8537 |
10 |
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện |
412 |
Tủ máy cắt hợp bộ trung thế |
8537 |
20 |
|
điện áp đến 35KV |
413 |
Tủ điện trung thế |
8537 |
20 |
|
điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A |
414 |
Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp |
8537 |
20 |
29 |
tại trạm biến áp đến 220 kV |
8537 |
20 |
29 |
tại trạm biến áp đến 500KV |
||
415 |
Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P |
8539 |
90 |
90 |
|
416 |
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
8541 |
10 |
00 |
|
417 |
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang |
8541 |
21 |
00 |
|
418 |
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang. |
8541 |
30 |
00 |
|
419 |
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng |
8541 |
40 |
|
|
420 |
Mạch điện từ tích hợp |
8542 |
|
|
|
421 |
Cáp điều khiển |
8544 |
|
|
250V |
422 |
Dây và cáp điện lực |
8544 |
|
|
AV, ACSR, CV, CVV |
423 |
Cáp động lực và chiếu sáng |
8544 |
11 |
20 |
0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại |
424 |
Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
|
|
|
– – Đã lắp với đầu nối điện |
8544 |
42 |
|
||
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
|
|
|
|
– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
11 |
|
|
– – – – – – Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 |
8544 |
42 |
19 |
|
|
– – – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544 |
42 |
19 |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
8544 |
42 |
20 |
|
|
– – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
20 |
|
|
– – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
20 |
|
|
– – – – Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
90 |
|
|
– – – – Dây dẫn điện bọc plastic |
8544 |
42 |
90 |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
|
|
|
|
– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
11 |
|
|
– – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544 |
49 |
19 |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
|
|
|
|
– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
31 |
|
|
– – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544 |
49 |
39 |
|
|
425 |
Cáp thông tin và điện thoại – 250V |
8544 |
49 |
|
|
426 |
Cáp sợi quang |
8544 |
70 |
10 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
427 |
Sứ cách điện |
8546 |
20 |
|
Bằng gốm điện áp đến 35kV |
428 |
Toa xe lửa chở khách |
8605 |
00 |
00 |
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m |
429 |
Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý |
8605 |
00 |
00 |
|
430 |
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng |
8606 |
10 |
00 |
Đến 30 m3 |
431 |
Toa xe H |
8606 |
10 |
00 |
dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
432 |
Toa xe H quá khổ 1435 |
8606 |
10 |
00 |
dài 14m, tải trọng 60 tấn |
433 |
Toa xe hàng có mui |
8606 |
91 |
00 |
dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
434 |
Toa xe M chở container |
8606 |
99 |
00 |
dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
435 |
Toa xe M chở container 3 GCH |
8606 |
99 |
00 |
dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải |
436 |
Toa xe thành thấp (N) |
8606 |
99 |
00 |
dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
437 |
Giá chuyển hướng toa xe khách các loại |
8607 |
12 |
00 |
Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí |
438 |
Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại |
8607 |
12 |
00 |
Loại thép hàn |
439 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau |
8701 |
|
|
Từ 8 CV đến 20 CV |
440 |
Máy kéo cầm tay |
8701 |
10 |
11 |
Công suất không quá 22,5KW |
441 |
Máy kéo |
8701 |
20 |
10 |
Dung tích dưới 1.100cc |
442 |
Ô tô chở khách |
8702 |
10 |
|
Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi |
443 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
10 |
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
444 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
Đến 9 chỗ ngồi |
445 |
Ô tô tải tự đổ |
8704 |
10 |
|
Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
8704 |
10 |
|
Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
||
446 |
Ô tô tải nhẹ |
8704 |
21 |
|
Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
447 |
Ô tô sửa chữa lưu động |
8704 |
21 |
25 |
|
448 |
Ô tô tải thùng |
8704 |
22 |
39 |
Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
449 |
Xe ép rác các loại |
8704 |
23 |
22 |
từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động |
450 |
Xe ben tự đổ |
8704 |
23 |
29 |
đến 15 tấn |
451 |
Xe tải có thiết bị nâng hàng |
8704 |
23 |
29 |
trọng tải đến 2 tấn |
452 |
Xe thùng kín |
8704 |
23 |
29 |
|
453 |
Xe tải nhẹ |
8704 |
90 |
99 |
Tải trọng tối đa đến 12 tấn |
454 |
Xe xitec nước |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
455 |
Xe chở nhiên liệu |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
456 |
Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao |
8705 |
10 |
00 |
chiều cao nâng đến 14 m |
457 |
Xe cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
458 |
Xe chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 – 1 m3) |
459 |
Xe rửa đường và tưới công viên |
8705 |
90 |
50 |
sức chứa 4,5-14 m3 nước |
460 |
Xe hút chất thải |
8705 |
90 |
90 |
từ 1,5-8 m3 |
461 |
Xe truyền hình lưu động |
8705 |
90 |
90 |
|
462 |
Xe sân khấu lưu động |
8705 |
90 |
90 |
diện tích sàn từ 40-65m2 |
463 |
Xe 2 tầng chở xe gắn máy |
8705 |
90 |
90 |
sức chở đến 10 xe |
464 |
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) |
8705 |
90 |
90 |
đến 12 m3 |
465 |
Xe bồn chở xăng dầu |
8705 |
90 |
90 |
|
466 |
Xe hooklift |
8705 |
90 |
90 |
|
467 |
Xe bảo ôn đông lạnh |
8705 |
90 |
90 |
thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến – 20oC |
468 |
Xe chở ôtô (cứu hộ) |
8705 |
90 |
90 |
Tải trọng chở đến 5 tấn |
469 |
Xe chở hàng quý hiếm |
8705 |
90 |
90 |
3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động |
470 |
Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con) |
8708 |
29 |
93 |
|
471 |
Thùng xe UAZ |
8708 |
29 |
99 |
|
472 |
Hộp số |
8708 |
40 |
|
HS14, HS19, GT10, GT2, HDC |
473 |
Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn: |
|
|
|
|
– Cabin đã hàn |
8707 |
90 |
90 |
Công nghệ dập, công nghệ hàn |
|
– Cabin CKD |
8708 |
29 |
99 |
||
– Chassis |
8708 |
99 |
90 |
||
474 |
Bộ phận của xe tải: |
|
|
|
loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn |
– Cabin đã hàn |
8707 |
90 |
90 |
||
– Cabin CKD |
8708 |
29 |
99 |
||
– Chassis |
8708 |
99 |
90 |
||
475 |
Xe môtô |
8711 |
10 |
|
Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc |
8711 |
20 |
|
Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc |
||
476 |
Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ |
8712 |
|
|
kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng |
8712 |
00 |
20 |
|
||
8712 |
00 |
30 |
|
||
8712 |
00 |
90 |
|
||
477 |
ống xả xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
478 |
Tay nắm sau xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
479 |
Khóa yên xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
480 |
Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
481 |
Linh kiện bộ ly hợp |
8714 |
93 |
10 |
|
482 |
Bánh răng |
8714 |
93 |
90 |
|
483 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
484 |
Xà lan |
8901 |
20 |
70 |
Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT |
485 |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
8901 |
|
|
Công suất 16.000HP |
486 |
Phà tự hành |
8901 |
10 |
|
Các loại |
487 |
Tàu chở hàng rời |
8901 |
10 |
60 |
Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT |
488 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 20.000 tấn |
489 |
Tàu chở dầu |
8901 |
30 |
80 |
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT |
490 |
Tàu chở khí hóa lỏng |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5000 tấn |
491 |
Tàu thủy chở hàng |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 53.000 DWT |
492 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải từ 200-1100 tấn |
493 |
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4200 tấn |
494 |
Xà lan biển |
8901 |
90 |
|
Các loại |
495 |
Xà lan vận tải sông |
8901 |
90 |
|
Các loại |
496 |
Xà lan đẩy sông |
8901 |
90 |
|
Trọng tải 200-600 tấn |
497 |
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí |
8901 |
90 |
|
dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
498 |
Tàu chuyên dụng chở container |
8901 |
90 |
|
Trọng tải tới 2000 TEU |
499 |
Tàu cá vỏ gỗ các loại |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
500 |
Tàu cá vỏ sắt các loại |
8902 |
|
|
Công suất đến 1980 CV |
501 |
Tàu cá vỏ composite |
8902 |
|
|
dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3 |
502 |
Tàu dịch vụ nghề cá |
8902 |
|
|
Công suất đến 2000 CV |
503 |
Tàu kiểm ngư |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
504 |
Tàu cá vũ trang vỏ thép |
8902 |
|
|
|
505 |
Tàu kéo biển |
8904 |
|
|
Công suất đến 7000 CV |
506 |
Tàu kéo – đẩy sông |
8904 |
|
|
Công suất đến 5000 CV |
507 |
Tàu kéo cảng |
8904 |
|
|
đến 5.600 CV |
508 |
Tàu kéo |
8904 |
00 |
19 |
Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV |
509 |
Tàu hút bùn tự hành |
8905 |
10 |
00 |
Đến 5000 m3/h |
510 |
Tàu hút bùn không tự hành |
8905 |
10 |
00 |
Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV |
511 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV |
512 |
Giàn khoan khai thác giếng dầu |
8905 |
20 |
00 |
công nghệ Bunga Orkid B, C, D |
513 |
Giàn khoan tự nâng |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599) |
514 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn |
515 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 CV |
516 |
Tàu chuyên dụng tốc độ cao |
8906 |
90 |
90 |
Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV |
517 |
Cano cao tốc |
8906 |
90 |
90 |
dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người |
518 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP |
519 |
Tàu nghiên cứu biển |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 5.000 CV |
520 |
Tàu chuyên dụng |
8906 |
90 |
90 |
Tàu cứu hộ – cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV |
521 |
Máy thả phao các loại |
8907 |
|
|
Sức nâng đến 5 tấn |
522 |
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang |
9001 |
10 |
10 |
Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác |
523 |
Bộ giá số chụp ảnh |
9006 |
91 |
90 |
|
524 |
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung |
9015 |
|
|
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm). |
525 |
Cân điện tử |
9016 |
00 |
00 |
C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện |
526 |
Cân tự động điện tử |
9016 |
00 |
00 |
Đến 120 tấn |
527 |
Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) |
9016 |
00 |
00 |
Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125% |
528 |
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) |
9016 |
00 |
00 |
Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125% |
529 |
Đèn tia cực tím |
9018 |
20 |
00 |
|
530 |
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ |
9018 |
31 |
90 |
|
531 |
Bơm tiêm tự khóa |
9018 |
31 |
90 |
|
532 |
Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại |
9018 |
39 |
90 |
|
533 |
Bộ dây truyền máu |
9018 |
39 |
90 |
|
534 |
Bốc thụt tháo |
9018 |
39 |
90 |
|
535 |
Dây thở Oxy |
9018 |
39 |
90 |
|
536 |
Dây dẫn thức ăn |
9018 |
39 |
90 |
|
537 |
Dây truyền dịch cánh bướm |
9018 |
39 |
90 |
|
538 |
Túi nước tiểu |
9018 |
39 |
90 |
|
539 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
DC 6v – 2f-c |
540 |
Banh miệng kiểu DINHMAN |
9018 |
90 |
90 |
|
541 |
Cốc đựng dung dịch |
9018 |
90 |
90 |
|
542 |
Cốc chia độ cầm tay |
9018 |
90 |
90 |
|
543 |
Cọc ép xương ren ngược chiều |
9018 |
90 |
90 |
|
544 |
Cần nâng tưe cung |
9018 |
90 |
90 |
|
545 |
Dao mổ điện cao tần |
9018 |
90 |
90 |
|
546 |
Dao mổ cán liền số 12 |
9018 |
90 |
90 |
|
547 |
Máy nước cất |
9018 |
90 |
90 |
|
548 |
Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại |
9018 |
90 |
90 |
|
549 |
Máy Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
550 |
Máy điện xung |
9018 |
90 |
90 |
|
551 |
Máy lắc máu |
9018 |
90 |
90 |
|
552 |
Máy sắc thuốc 12 thang |
9018 |
90 |
90 |
|
553 |
Đĩa nuôi cấy vi trùng |
9018 |
90 |
90 |
|
554 |
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng |
9018 |
90 |
90 |
|
555 |
Đầu hút dịch |
9018 |
90 |
90 |
|
556 |
Kẹp rốn trẻ sơ sinh |
9018 |
90 |
90 |
|
557 |
Kéo phẫu thuật các loại |
9018 |
90 |
90 |
|
558 |
Kẹp bông gạc maier đầu thẳng |
9018 |
90 |
90 |
|
559 |
Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong |
9018 |
90 |
90 |
|
560 |
Khay quả đậu |
9018 |
90 |
90 |
|
561 |
Kẹp ống dẫn tinh nam |
9018 |
90 |
90 |
|
562 |
Kẹp máu các loại |
9018 |
90 |
90 |
|
563 |
Kẹp tử cung các loại |
9018 |
90 |
90 |
|
564 |
Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại |
9018 |
90 |
90 |
|
565 |
Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam |
9018 |
90 |
90 |
|
566 |
Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER |
9018 |
90 |
90 |
|
567 |
Kẹp vòi trứng kiểu Babocok |
9018 |
90 |
90 |
|
568 |
Kim châm cứu dùng một lần |
9018 |
90 |
90 |
|
569 |
Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
|
570 |
Nồi hấp bằng hơi nước |
9018 |
90 |
90 |
|
571 |
Nồi luộc dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
|
572 |
Nong cổ tử cung các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
|
573 |
Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
9018 |
90 |
90 |
|
574 |
Xô đựng nước thải có nắp |
9018 |
90 |
90 |
|
575 |
ống hút bơm KARMAN |
9018 |
90 |
90 |
|
576 |
ống ăn xông y tế |
9018 |
90 |
90 |
|
577 |
Thìa nạo nhau các loại |
9018 |
90 |
90 |
|
578 |
Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
|
579 |
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
|
580 |
Thiết bị hủy kim tiêm |
9018 |
90 |
90 |
|
581 |
Nẹp chấn thương chỉnh hình |
9021 |
10 |
00 |
|
582 |
Máy do kiếm điện tổng hợp |
9028 |
|
|
do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
583 |
Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha |
9028 |
30 |
10 |
U đến 380V, I đến 100A |
584 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha |
9028 |
30 |
10 |
|
585 |
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử |
9028 |
30 |
10 |
cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh |
586 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF |
9028 |
30 |
10 |
cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh |
587 |
Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit |
9028 |
90 |
90 |
|
588 |
Hộp công tơ composite |
9028 |
90 |
90 |
|
589 |
Thiết bị đo lường các thiết bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện |
9030 |
33 |
90 |
|
590 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9031 |
80 |
90 |
1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí |
591 |
Đồng hồ báo thức |
9105 |
11 |
00 |
|
592 |
Đồng hồ treo tường |
9105 |
21 |
00 |
Hoạt động bằng điện |
593 |
Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ |
9106 |
10 |
00 |
|
594 |
Gậy cao su |
9304 |
00 |
90 |
|
595 |
Gậy điện các loại |
9304 |
00 |
90 |
|
596 |
Bình xịt hơi cay |
9304 |
00 |
90 |
Loại 500 ml, 2000 ml |
597 |
Bộ rửa tay vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
|
598 |
Băng ca đẩy bằng Inox các loại |
9402 |
90 |
90 |
|
599 |
Bàn khám bệnh bằng Inox các loại |
9402 |
90 |
90 |
|
600 |
Bàn đựng dụng cụ mổ |
9402 |
90 |
90 |
|
601 |
Bàn đẻ các loại |
9402 |
90 |
90 |
|
602 |
Bàn tiêm |
9402 |
90 |
90 |
|
603 |
Bàn thay băng bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
|
604 |
Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại |
9402 |
90 |
90 |
|
605 |
Cáng gập các loại |
9402 |
90 |
90 |
|
606 |
Giường bệnh nhân các loại |
9402 |
90 |
90 |
|
607 |
Giường nhi sơ sinh |
9402 |
90 |
90 |
|
608 |
Giường bệnh nhân giát Inox hộp |
9402 |
90 |
90 |
|
609 |
Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế |
9402 |
90 |
90 |
|
610 |
Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện |
9402 |
90 |
90 |
|
611 |
Giường đa chức năng |
9402 |
90 |
90 |
|
612 |
Ghế xoay khám bệnh |
9402 |
90 |
90 |
|
613 |
Giá treo bình dịch bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
|
614 |
Giá đựng vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
|
615 |
Hộp hấp dụng cụ |
9402 |
90 |
90 |
|
616 |
Khay đựng dụng cụ có lắp |
9402 |
90 |
90 |
|
617 |
Hộp hấp dụng cụ |
9402 |
90 |
90 |
|
618 |
Khay đựng dụng cụ có nắp |
9402 |
90 |
90 |
|
619 |
Tủ thuốc không ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
|
620 |
Xe đẩy cáng bệnh nhân |
9402 |
90 |
90 |
|
621 |
Xe đẩy bình Oxy bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
|
622 |
Xe đẩy tiêm bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
|
623 |
Xe đẩy vệ sinh bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
|
624 |
Xe chở quần áo bệnh nhân |
9402 |
90 |
90 |
|
625 |
Xe đẩy dụng cụ |
9402 |
90 |
90 |
|
626 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
|
627 |
Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn |
9402 |
90 |
90 |
|
628 |
Tủ đầu giường BN Inox không có thành |
9402 |
90 |
90 |
|
629 |
Tủ ấm |
9402 |
90 |
90 |
|
630 |
Tủ sấy khô |
9402 |
90 |
90 |
|
631 |
Tủ hút độc |
9402 |
90 |
90 |
|
632 |
Tủ sấy tiệt trùng |
9402 |
90 |
90 |
|
633 |
Nẹp tay chân (INOX) |
9402 |
90 |
90 |
|
634 |
Bộ dụng cụ lăn tay |
9402 |
90 |
90 |
|
635 |
Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03 |
9402 |
90 |
90 |
|
636 |
Đèn pin |
9405 |
40 |
99 |
loại ĐP-DL-ĐT05 |
637 |
Máy báo vùng cấm |
9405 |
60 |
90 |
|
638 |
Biển báo bằng nhôm phản quang |
9405 |
60 |
90 |
dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát |
2505 |
|
|
Cát đen, cát vàng |
2 |
Cát tiêu chuẩn |
2505 |
10 |
00 |
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng |
3 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
4 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Al2O3: 21 – 37% |
5 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|
|
|
6 |
Diatomite |
2512 |
00 |
00 |
Dạng bột |
7 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
|
|
|
8 |
Đá khối, đá tấm granit |
2516 |
|
|
|
9 |
Đá, sỏi xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
|
10 |
Dotomite |
2518 |
|
|
Dạng bột màu xám hoặc trắng |
11 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
|
12 |
Vôi |
2522 |
|
|
|
13 |
Ximăng Poóclăng trắng |
2523 |
21 |
00 |
PCw |
14 |
Ximăng Poóclăng |
2523 |
29 |
10 |
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
15 |
Xi măng Puzolan |
2523 |
29 |
90 |
PCpuz |
16 |
Xi măng ít tỏa nhiệt |
2523 |
29 |
90 |
PCit |
17 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
30 |
00 |
PCs, PChs |
18 |
Xi măng OWC |
2523 |
90 |
00 |
Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m |
19 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
20 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
21 |
Fluorit |
2529 |
21 |
00 |
Dạng bột |
2529 |
22 |
00 |
|||
22 |
Canxi Carbonat (CaCO3) |
2836 |
50 |
00 |
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
23 |
Silicat Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
24 |
Sơn hóa học các loại |
3208 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu) |
3209 |
|
|
|||
25 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
|
|
26 |
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn |
3506 |
|
|
Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm |
27 |
Dung môi kèm theo sơn |
3814 |
00 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
28 |
Vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Cao nhôm và sa mốt |
29 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng |
30 |
Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE |
3917 |
21 |
00 |
F32 mm – F40 mm |
31 |
ống nước nhựa HDPE |
3917 |
21 |
00 |
Loại ống f 20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C |
32 |
ống nước nhựa PPR |
3917 |
22 |
00 |
Loại ống f 20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua |
33 |
ống PVC và phụ tùng |
3917 |
23 |
00 |
F20 – F200 mm |
3917 |
40 |
00 |
|||
34 |
Ống nhựa nhôm nhiều lớp |
3917 |
39 |
00 |
Đường kính trong đến F35 mm |
35 |
ống bọc chống ăn mòn |
3917 |
39 |
00 |
bọc PE/PP hoặc FBE |
36 |
Panel Polyuretan |
3921 |
13 |
90 |
Dày 50 – 200 mm |
37 |
Bồn tắm bằng nhựa |
3922 |
10 |
10 |
|
38 |
Nắp và bệ ngồi bằng nhựa |
3922 |
10 |
90 |
|
39 |
Cửa nhựa |
3925 |
20 |
00 |
|
3925 |
30 |
00 |
|||
40 |
Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình |
3925 |
20 |
00 |
Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng |
41 |
Tấm lợp ván nhựa |
3925 |
90 |
00 |
0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
42 |
Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
43 |
Tấm cao su |
4016 |
99 |
99 |
|
44 |
Thảm cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1×0,64×0,008m |
45 |
ủng cách điện, găng tay cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV |
46 |
Thảm cao su thể dục thể thao |
4016 |
99 |
99 |
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
47 |
Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan |
4407 |
99 |
90 |
|
48 |
Gỗ cốp-pha, quy cách |
4409 |
29 |
00 |
|
49 |
Ván lạng mỏng |
4408 |
90 |
00 |
|
50 |
Ván ép |
4411 |
|
|
|
51 |
Hàng mộc |
4418 |
|
|
|
52 |
Ván tre ép tấm |
4602 |
90 |
00 |
Làm cốp pha xây dựng |
53 |
Các loại đá lát, đá khối |
6801 |
00 |
00 |
|
6802 |
|
|
|||
54 |
Đá nhân tạo gốc thạch anh |
6803 |
|
|
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3 |
55 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
10 |
00 |
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm |
56 |
Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 |
6804 |
22 |
00 |
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
57 |
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 |
6804 |
30 |
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm |
58 |
Bột mài (hạt mài) nhân tạo |
6805 |
|
|
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm |
59 |
Gạch đất nung |
6808 |
00 |
90 |
|
60 |
Ngói nung |
6808 |
00 |
10 |
|
61 |
Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông |
6810 |
|
|
|
62 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
63 |
Gạch bê tông tự chèn |
6810 |
11 |
00 |
|
64 |
Cột điện bêtông ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
Cho đường dây đến 35 kV |
65 |
Cọc bê tông |
6810 |
91 |
00 |
Đường kính 300, 400, 500, 600 mm. |
66 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
91 |
00 |
Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m |
67 |
ống bọc bê tông gia tải |
6810 |
91 |
00 |
sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông |
68 |
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự |
6811 |
|
|
|
69 |
Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng |
6811 |
40 |
10 |
920 x 1500 mm |
70 |
Gạch chịu lửa |
6902 |
10 |
00 |
Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B) |
71 |
Gạch chịu lửa kiềm tính |
6902 |
10 |
00 |
Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép. |
72 |
Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót |
6904 |
|
|
|
73 |
Gạch ốp, lát |
6907 |
|
|
|
6908 |
|
|
(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm |
||
74 |
Gạch Porcelain |
6908 |
|
|
kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm |
75 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
10 |
00 |
Các loại |
76 |
Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán |
7004 |
|
|
Dày 1,5 – 18mm |
7005 |
|
|
|||
77 |
Kính an toàn |
7007 |
|
|
dày từ 6 đến 12 mm |
78 |
Kính gương |
7009 |
|
|
dày từ 1,5 – 18mm |
79 |
Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ |
7208 |
|
|
ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên |
7208 |
26 |
00 |
Dạng cuộn dày 3-4 mm |
||
7208 |
27 |
90 |
Dạng cuộn dày 1,5-3mm |
||
7208 |
53 |
00 |
Dạng tấm dày 3-4 mm |
||
7208 |
54 |
00 |
Dạng tấm dày 1,5-3 mm |
||
80 |
Thép tấm không hợp kim |
7208 |
51 |
00 |
|
81 |
Thép lá và cuộn cán nguội |
7209 |
|
|
Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7209 |
16 |
00 |
dạng cuộn, dày từ 1-3 mm |
||
7209 |
17 |
00 |
dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm |
||
7209 |
18 |
|
dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm |
||
7209 |
18 |
91 |
dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm |
||
7209 |
18 |
99 |
Loại khác |
||
7209 |
25 |
00 |
Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên |
||
7209 |
26 |
00 |
dạng tấm, dày từ 1-3 mm |
||
7209 |
27 |
00 |
dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm |
||
7209 |
28 |
|
dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm |
||
7209 |
28 |
10 |
dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm |
||
7209 |
28 |
90 |
Loại khác |
||
82 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng |
7210 |
|
|
|
83 |
Thép lá mạ kẽm |
7210 |
30 |
11 |
Dày từ 1,2 mm trở xuống |
84 |
Thép lá mạ hợp kim nhôm – kẽm |
7210 |
61 |
11 |
Dày từ 1,2 mm trở xuống |
85 |
Thép lá mạ kẽm và phủ màu |
7210 |
70 |
90 |
Dày từ 1,2 mm trở xuống |
86 |
Thép lá mạ hợp kim nhôm – kẽm và phủ màu |
7210 |
70 |
90 |
Dày từ 1,2 mm trở xuống |
87 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7211 |
|
|
|
7211 |
23 |
|
Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
||
7211 |
23 |
10 |
Dạng lượn sóng |
||
7211 |
23 |
20 |
Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
||
7211 |
90 |
20 |
Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng |
||
88 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
F5,5 – F40 mm |
89 |
Thép hình các loại |
7216 |
|
|
Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm |
90 |
Thép vuông, thép hộp các loại |
7216 |
91 |
00 |
|
91 |
Dây thép thường (đen và mạ kẽm) |
7217 |
10 |
10 |
F1 – F5 mm |
|
|
7217 |
20 |
10 |
|
92 |
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) |
7303 |
00 |
11 |
Loại thông dụng và loại F150 – F600 mm, dài 5 – 6 m |
93 |
Ống áp lực, cửa van |
7306 |
30 |
90 |
Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 – 20 mm, áp suất > 15at |
94 |
ống thép chịu lực |
7306 |
30 |
90 |
|
95 |
Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm |
7306 |
30 |
90 |
F14 – F115mm |
7306 |
30 |
90 |
F40 – F150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80 |
||
96 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
30 |
90 |
F400 – F2.600 mm |
97 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
10 |
90 |
khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) |
98 |
Kết cấu thép các loại |
7308 |
10 |
90 |
|
99 |
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép |
7308 |
30 |
00 |
Loại thông dụng |
100 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308 |
90 |
20 |
Bao gồm cả giàn mái không gian |
101 |
Cột thép đường dây tải điện |
7308 |
90 |
99 |
|
102 |
Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308 |
90 |
99 |
Dày 0,25 – 0,55 mm; dài 3500 mm |
103 |
Cột anten viễn thông |
7308 |
90 |
99 |
|
104 |
Trụ an ten |
7308 |
90 |
99 |
10-80m |
105 |
Các loại bể chứa |
7309 |
00 |
00 |
Loại thông dụng |
106 |
Các loại thùng phi |
7310 |
|
|
Loại thông dụng |
107 |
Cáp thép |
7312 |
10 |
10 |
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 |
108 |
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai |
7313 |
00 |
00 |
|
109 |
Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép |
7314 |
20 |
00 |
Loại thông dụng |
7314 |
50 |
00 |
|||
110 |
Đinh sắt, thép |
7317 |
|
|
|
111 |
Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc |
7318 |
|
|
Loại thông dụng |
112 |
Sản phẩm sen vòi nước: |
|
|
|
|
– Vòi sen tắm nóng lạnh |
7324 |
90 |
99 |
Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh |
|
– Vòi sen tắm lạnh |
7324 |
90 |
99 |
Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh |
|
– Vòi lavabo nóng lạnh |
7324 |
90 |
99 |
Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh |
|
– Vòi lạnh |
7324 |
90 |
99 |
Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh |
|
– Vòi rửa chén lạnh |
7324 |
90 |
99 |
Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp |
|
– Vòi hồ |
7324 |
90 |
99 |
Loại 2 dòng nước dùng rửa tay |
|
113 |
Đồng thanh |
7407 |
10 |
|
|
114 |
Dây đồng tròn |
7408 |
11 |
10 |
Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
115 |
Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm) |
7408 |
21 |
00 |
f2,6 mm, f 8mm, f 17 mm; |
116 |
Đồng lá |
7409 |
11 |
00 |
|
117 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7411 |
10 |
00 |
|
7411 |
21 |
00 |
|||
7411 |
22 |
00 |
|||
118 |
Dây cáp đồng trần |
7413 |
|
|
|
119 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
10 |
00 |
|
|
|
7610 |
90 |
90 |
|
120 |
Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2 |
121 |
Dây điện – cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2 |
122 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) |
123 |
Tủ sắt |
8302 |
50 |
00 |
|
124 |
Giá sắt |
8302 |
50 |
00 |
|
125 |
Biển báo an toàn |
8310 |
00 |
00 |
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
126 |
Dây hàn |
8311 |
20 |
|
Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0mm |
Loại N71T-I kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||
Loại NA71T-S kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||
Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||
Loại NA70S kích cỡ f0,8 – f1,6 mm |
|||||
127 |
Que hàn |
8311 |
30 |
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm |
128 |
Khớp nối vạn năng |
8483 |
60 |
00 |
HH50 |
129 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
6-35 kv |
130 |
Cầu dao phụ tải |
8535 |
30 |
11 |
|
131 |
Cầu dao cao thế |
8535 |
30 |
20 |
|
132 |
Ống cầu chì |
8536 |
10 |
|
F24 x F32 bằng composite |
133 |
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite |
8537 |
|
|
Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha |
134 |
Hội chia dây |
8538 |
10 |
|
Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ |
135 |
Bóng đèn điện các loại |
8539 |
21 |
|
|
8539 |
22 |
|
đèn dây tóc loại thông thường |
||
8539 |
39 |
10 |
đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W |
||
8539 |
39 |
10 |
đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W |
||
136 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế |
8544 |
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 |
137 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv – 170kv |
138 |
Các điều khiển các loại |
8544 |
|
|
từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2 |
139 |
Cáp điện thoại |
8544 |
|
|
Đường kính từ 0,4 – 0,9 mm, từ 6 – 1.200 đôi |
140 |
Cáp truyền số liệu (Cáp LAN) |
8544 |
|
|
CAT5, CAT5E, CAT6 |
141 |
Dây thuê bao điện thoại |
8544 |
|
|
Một hoặc nhiều sợi |
142 |
Cáp sợi quang |
8544 |
70 |
10 |
Sử dụng cho ngành bưu điện |
143 |
Sứ biến áp 36 KV |
8546 |
20 |
90 |
Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu |
144 |
Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép |
9406 |
00 |
94 |
Xây dựng dân dụng và thủy điện |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cà phê đã trích caffeine |
0901 |
12 |
|
Độ ẩm từ 10,4 – 12,5% |
2 |
Dầu đậu tương thô |
1507 |
10 |
00 |
|
3 |
Dầu đậu tương đã tinh chế |
1507 |
90 |
20 |
|
4 |
Dầu lạc thô |
1508 |
10 |
00 |
|
5 |
Dầu lạc đã tinh chế |
1508 |
90 |
90 |
|
6 |
Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện |
1511 |
90 |
11 |
|
1511 |
90 |
19 |
|||
7 |
Dầu cọ loại khác |
1511 |
90 |
91 |
|
1511 |
90 |
92 |
|||
1511 |
90 |
99 |
|||
8 |
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
|
9 |
Dầu dừa thô |
1513 |
11 |
00 |
|
10 |
Dầu dừa đã tinh chế |
1513 |
19 |
90 |
|
11 |
Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế |
1514 |
19 |
20 |
|
12 |
Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế |
1514 |
99 |
91 |
|
13 |
Dầu hạt vừng thô |
1515 |
50 |
10 |
|
14 |
Dầu hạt vừng loại khác |
1515 |
50 |
90 |
|
15 |
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza: |
1701 |
|
|
tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
|
||
– – Đường mía |
1701 |
14 |
00 |
||
– – Đường củ cải |
1701 |
12 |
00 |
||
– Loại khác: |
|
|
|
||
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
1701 |
91 |
00 |
||
– – Loại khác: |
1701 |
99 |
|
||
– – – Đường đã tinh luyện: |
|
|
|
||
– – – – Đường trắng |
1701 |
99 |
11 |
||
– – – – Loại khác |
1701 |
99 |
19 |
||
– – – Loại khác |
1701 |
99 |
90 |
||
16 |
Glucoza |
1702 |
30 |
10 |
|
17 |
Cà chua cô đặc |
2009 |
50 |
00 |
|
18 |
Bột hương tôm |
2103 |
90 |
40 |
|
19 |
Bột soup cua |
2103 |
90 |
90 |
|
20 |
Dấm |
2209 |
00 |
00 |
|
21 |
Thạch dừa khô |
2306 |
50 |
00 |
Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm |
22 |
Mụn dừa |
2306 |
50 |
00 |
Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng |
23 |
Thức ăn gia súc |
2309 |
90 |
|
|
24 |
Thức ăn tôm |
2309 |
90 |
13 |
|
25 |
Thức ăn cá |
2309 |
90 |
19 |
|
26 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng |
2401 |
10 |
|
vàng sấy, nâu phơi, burley |
27 |
Lá thuốc lá đã tước cọng |
2401 |
20 |
|
vàng sấy, nâu phơi, burley |
28 |
Cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
29 |
Muối ăn |
2501 |
00 |
10 |
|
30 |
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) |
2501 |
00 |
20 |
|
31 |
Muối iod |
2501 |
00 |
90 |
|
32 |
Tinh quặng pyrit |
2502 |
00 |
00 |
FeS2 (≥ 33% S) |
33 |
Đất sét chịu lửa |
2507 |
00 |
00 |
|
34 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10 |
10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24% |
35 |
Đá tấm marble |
2514 |
00 |
00 |
|
36 |
Đá tấm granit |
2514 |
00 |
00 |
|
37 |
Đôlômít |
2518 |
10 |
00 |
|
38 |
Quặng serpentin |
2519 |
10 |
00 |
MgO.SiO22H2O |
39 |
Vôi |
2522 |
|
|
|
40 |
Clinker để sản xuất xi măng |
2523 |
10 |
|
|
41 |
Quặng, tinh quặng fluorite |
2529 |
|
|
CaF2>75% |
42 |
Quặng sắt |
2601 |
11 |
00 |
|
43 |
Quặng sắt thiêu kết |
2601 |
12 |
00 |
|
44 |
Quặng mangan |
2602 |
00 |
00 |
Mn: 35-40% |
45 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
18-20% Cu |
46 |
Tinh qặng chì sunfua |
2607 |
00 |
00 |
55% Pb |
47 |
Quặng kẽm các loại |
2608 |
00 |
00 |
28-30% Zn |
48 |
Tinh quặng crômit |
2610 |
00 |
00 |
46% Cr2O3 |
49 |
Tinh quặng vonframit |
2611 |
00 |
00 |
65% WO3 |
50 |
Tinh quặng inmenite |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 52-54% |
51 |
Rutile |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 90% |
52 |
Tinh quặng zircon |
2615 |
10 |
00 |
ZrO2: 62-65% |
53 |
Than mỡ |
2701 |
12 |
10 |
|
54 |
Than cốc luyện kim |
2704 |
00 |
10 |
|
55 |
Clo lỏng |
2801 |
10 |
00 |
Cl2 ≥ 99.5% |
56 |
Muội cacbon |
2803 |
00 |
40 |
Hàm lượng C ≥ 98% |
57 |
Nitơ nạp chai |
2804 |
30 |
00 |
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95% |
58 |
Ôxy đống chai |
2804 |
40 |
00 |
Dạng khí, lỏng O2 > 99.6% |
59 |
Phospho vàng |
2804 |
70 |
00 |
|
60 |
Neodym Metal (Nd) |
2805 |
30 |
00 |
|
61 |
Neodym – Praseodym (Pr-Nd) |
2805 |
30 |
00 |
|
62 |
Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) |
2805 |
30 |
00 |
|
63 |
Axit clohydric |
2806 |
10 |
00 |
HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết |
64 |
Axit sunphuric |
2807 |
00 |
00 |
H2SO4 ≥ 97% |
65 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Axit nitric đậm đặc 99% |
66 |
Axít phốtphoríc |
2809 |
20 |
|
H3SO4 ≥ 98% |
67 |
Carbon dioxit (lỏng, rắn) |
2811 |
21 |
00 |
Độ thuần > 99.6% |
68 |
Xút NaOH |
2815 |
11 |
00 |
|
69 |
Sodium hydroxide |
2815 |
12 |
00 |
|
70 |
Bột ôxyt kẽm |
2817 |
00 |
10 |
60% Zn, 80-90% ZnO |
71 |
Hydroxit nhôm |
2818 |
30 |
00 |
Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3) |
72 |
Dioxit mangan |
2820 |
10 |
00 |
MnO2 ≥ 68% |
73 |
Natriclorua |
2827 |
39 |
90 |
|
74 |
Nhôm sunphat |
2833 |
22 |
10 |
Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3) |
75 |
Nhôm amônsunphat |
2833 |
22 |
90 |
AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3) |
76 |
Phèn |
2833 |
30 |
00 |
|
77 |
Dicanxi phosphate (DCP) |
2835 |
25 |
00 |
độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003% |
78 |
Dinatricabonat |
2836 |
20 |
00 |
|
79 |
Magie cacbonat |
2836 |
99 |
00 |
|
80 |
Natri silicat |
2839 |
19 |
10 |
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4 |
81 |
Zeolite 4A |
2842 |
10 |
00 |
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate) |
82 |
Ôxy già nồng độ ≥ 35% |
2853 |
00 |
00 |
Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02% |
83 |
Ôxy già nồng độ ≥ 50% |
2853 |
00 |
00 |
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025% |
84 |
Axetylen (C2H2) |
2901 |
29 |
10 |
Độ thuần > 99.7% |
85 |
Chất hoạt động bề mặt |
2902 |
90 |
90 |
dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) |
86 |
Bột ngọt |
2922 |
42 |
20 |
|
87 |
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh |
2941 |
10 |
|
amoxilin, ampicilin |
88 |
Hoạt chất artemisin |
2942 |
00 |
00 |
|
89 |
Màng sinh học Vinachitin |
3001 |
90 |
00 |
|
90 |
Xương xốp carbon |
3001 |
90 |
00 |
|
91 |
Băng keo y tế |
3005 |
10 |
10 |
|
92 |
Băng vải carbon |
3005 |
90 |
10 |
|
93 |
Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng) |
3005 |
90 |
10 |
|
94 |
Băng bó bột các cỡ |
3005 |
90 |
10 |
|
95 |
Băng polyme sinh học |
3005 |
90 |
10 |
|
96 |
Băng rốn đã thanh trùng |
3005 |
90 |
10 |
|
97 |
Băng thun có gạc đã tiệt trùng |
3005 |
90 |
10 |
|
98 |
Gạc hồ |
3005 |
90 |
20 |
|
99 |
Gạc y tế đã thanh trùng |
3005 |
90 |
20 |
|
100 |
Gạc hút nước y tế |
3005 |
90 |
20 |
|
101 |
Màng polyme sinh học trên nền gạc |
3005 |
90 |
90 |
|
102 |
Màng polyme sinh học |
3005 |
90 |
90 |
|
103 |
Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ |
3006 |
10 |
90 |
|
104 |
Nitratamon |
3102 |
30 |
00 |
|
105 |
Phân bón hóa học có chứa N, P, K |
3105 |
20 |
00 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali |
106 |
Diamonium phosphate |
3105 |
30 |
00 |
|
107 |
Keo màu |
3210 |
00 |
20 |
|
108 |
Sơn polyurethane |
3210 |
00 |
50 |
|
109 |
Màu các loại |
3212 |
90 |
|
|
110 |
Mực in các loại |
3215 |
|
|
dùng để in chứng minh nhân dân |
111 |
Mực in Flexo |
3215 |
11 |
90 |
In trên bao bì carton |
112 |
Mực in Gravure |
3215 |
11 |
90 |
In trên màng PP, PE, OPP |
113 |
Dầu hương tôm |
3302 |
10 |
10 |
|
114 |
Nước tẩy vết bẩn |
3402 |
20 |
19 |
|
115 |
Keo PU |
3506 |
91 |
00 |
|
116 |
Thuốc nổ đã điều chế |
3602 |
00 |
00 |
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
117 |
Thuốc nổ công nghiệp các loại |
3602 |
00 |
00 |
|
118 |
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ |
3603 |
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
119 |
Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812 |
20 |
00 |
Chất hóa dẻo DOP |
120 |
Hóa chất xử lý bề mặt |
3814 |
00 |
00 |
|
121 |
Dung môi |
3814 |
00 |
00 |
|
122 |
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic |
3825 |
90 |
00 |
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm |
123 |
Hạt nhựa tổng hợp |
3901 |
90 |
90 |
|
124 |
Hạt nhựa PVC |
3904 |
10 |
91 |
|
125 |
Nhựa tổng hợp PU |
3909 |
50 |
00 |
|
126 |
Nhựa PU-resin |
3909 |
50 |
00 |
|
127 |
Chất ma sát các loại |
3911 |
90 |
00 |
|
128 |
Màng PVC; PE |
3919 |
|
|
|
129 |
Màng nhựa |
3920 |
43 |
00 |
dày 0,05-0,4 mm |
130 |
Nhựa composit |
3921 |
|
|
|
131 |
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC |
3921 |
12 |
00 |
|
132 |
Bao nhựa các loại |
3923 |
21 |
99 |
|
133 |
Phôi và chai PET các loại |
3923 |
30 |
90 |
|
134 |
Tấm nhựa dùng ép tài liệu |
3926 |
10 |
00 |
|
135 |
Túi đựng nước tiểu |
3926 |
90 |
39 |
|
136 |
Dây truyền dịch |
3926 |
90 |
39 |
|
137 |
Cao su thiên nhiên |
4001 |
10 |
|
|
4001 |
21 |
|
|||
4001 |
29 |
|
|||
138 |
Da bò đã thuộc |
4104 |
|
|
|
139 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ |
4401 |
10 |
00 |
|
140 |
Dăm gỗ |
4401 |
21 |
00 |
|
141 |
Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401 |
22 |
00 |
|
142 |
Than gáo dừa (than thiêu kết) |
4402 |
90 |
10 |
Nhiều kích cỡ |
143 |
Ván lạng mỏng |
4408 |
90 |
00 |
|
144 |
Ván ép |
4411 |
|
|
|
145 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421 |
90 |
20 |
|
146 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801 |
00 |
10 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
147 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
|
|
Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 |
148 |
Giấy lót giầy |
4804 |
19 |
00 |
Dùng để lót giầy |
149 |
Giấy bao xi măng |
4804 |
21 |
10 |
định lượng 68-75 g/cm2 |
150 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng |
4804 |
31 |
90 |
để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ |
151 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4807 |
00 |
00 |
|
152 |
Giấy ghi siêu âm |
4810 |
13 |
11 |
|
153 |
Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại |
4819 |
10 |
00 |
385*287mm |
154 |
Thùng carton 3 lớp, 5 lớp |
4819 |
10 |
00 |
|
4819 |
20 |
00 |
|||
155 |
Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819 |
10 |
00 |
366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
156 |
Hộp giấy đựng từng đôi giầy |
4819 |
10 |
00 |
|
4819 |
20 |
00 |
|||
157 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại |
4821 |
10 |
|
233.5*99.5mm |
158 |
ống giấy |
4822 |
90 |
90 |
Rộng 400mm, dài 1,85m |
159 |
Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá |
4823 |
90 |
99 |
định lượng 28-30 g/cm2 |
160 |
Đầu lọc thuốc lá |
4823 |
90 |
99 |
|
161 |
Vải áo Kimono |
5007 |
20 |
90 |
thêu theo mẫu |
162 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên |
5112 |
90 |
00 |
100% len, dệt vân điểm, vân chéo |
163 |
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim |
5201 |
00 |
00 |
|
164 |
Sợi ring |
5205 |
|
|
Sợi cotton, cotton slup dệt khâu |
165 |
Sợi OE các loại |
5205 |
12 |
00 |
Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton |
166 |
Sợi Cotton chải thô |
5205 |
12 |
00 |
|
167 |
Sợi Cotton |
5205 |
13 |
00 |
|
168 |
Sợi 30/1 cotton |
5205 |
13 |
00 |
100% cotton |
169 |
Sợi 32/1 cotton |
5205 |
14 |
00 |
100% cotton |
170 |
Sợi 40/1 cotton |
5205 |
14 |
00 |
100% cotton |
5205 |
11 |
00 |
Ne 7-8,4 |
||
5205 |
12 |
00 |
Ne 8,5-20 |
||
– Chải thô |
5205 |
12 |
00 |
CD (Card) |
|
5205 |
13 |
00 |
CD (Card) |
||
5205 |
14 |
00 |
CD (Card) |
||
5205 |
33 |
00 |
T (Twist) |
||
– Chải kỹ |
5205 |
43 |
00 |
T (Twist) |
|
5205 |
44 |
00 |
T (Twist) |
||
5205 |
23 |
00 |
CM (Comb) |
||
5205 |
24 |
00 |
CM (Comb) |
||
5206 |
24 |
00 |
CVC (40% polyester + 60% comb) |
||
5206 |
25 |
00 |
CVC (40% polyester + 60% comb) |
||
171 |
Vải Kalicot |
5208 |
11 |
00 |
Vải vân điểm, không quá 100g/m2 |
5208 |
12 |
00 |
Vải vân điểm, trên 100g/m2 |
||
– Chéo 2/1, chéo 3/1 |
5208 |
13 |
00 |
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
172 |
Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp |
5208 |
19 |
00 |
Vải dệt khác |
173 |
Vải Kalicot, bố, xớ gỗ |
5209 |
11 |
00 |
Vải vân điểm |
– Chéo 2/1, chéo 3/1 |
5209 |
12 |
00 |
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
174 |
Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp |
5209 |
19 |
00 |
Vải dệt khác |
175 |
Vải Jean các loại |
5209 |
22 |
00 |
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc |
176 |
Kate 65/35, 83/17 |
5210 |
11 |
00 |
Vải vân điểm |
5210 |
19 |
00 |
Vải dệt khác |
||
5211 |
12 |
00 |
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
||
177 |
Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2 |
5212 |
13 |
00 |
Vải vân chéo, vân điểm |
178 |
Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m |
5212 |
23 |
00 |
Vải vân điểm, vân chéo |
179 |
Chỉ xơ dừa |
5308 |
10 |
00 |
Chỉ rối, chỉ suôn |
180 |
Sợi Polyester |
5402 |
52 |
00 |
Sợi PE làm chỉ may và dệt vải |
181 |
Sợi PP |
5404 |
12 |
00 |
|
182 |
Sợi monofilament |
5404 |
19 |
00 |
Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo |
183 |
Sợi polyester |
5406 |
00 |
00 |
rộng 230mm, dài đến 5000m |
184 |
Vải manh |
5407 |
20 |
00 |
rộng 127cm, dài 4,5m |
185 |
Vải dệt polymer |
5407 |
72 |
00 |
|
186 |
Kate viscose |
5408 |
10 |
10 |
Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng |
187 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
|
|
188 |
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp |
5509 |
11 |
00 |
|
189 |
Sợi polyester |
5509 |
21 |
00 |
|
190 |
Sợi T/C |
5509 |
53 |
00 |
|
191 |
Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco) |
5509 |
53 |
00 |
|
192 |
Sợi PE |
5509 |
21 |
00 |
100% PE |
193 |
Sợi 30/l PE |
5509 |
21 |
00 |
100% polyester |
194 |
Sợi 40/l PE |
5509 |
21 |
00 |
100% polyester |
195 |
Sợi 30/l TC (65/35) |
5509 |
53 |
00 |
65% polyester + 35% cotton |
196 |
Sợi 45/l TC (65/35) |
5509 |
53 |
00 |
65% polyester + 35% cotton |
197 |
Sợi 30/l TR (65/35) |
5509 |
51 |
00 |
65% polyester + 35% visco |
198 |
Sợi đơn |
5509 |
21 |
00 |
|
199 |
Sợi xe |
5509 |
22 |
00 |
|
5509 |
62 |
00 |
ACM (Acrylic và Comb) |
||
5509 |
12 |
00 |
|||
200 |
Sợi 30/l VISCO |
5510 |
11 |
00 |
100% vison |
5510 |
11 |
00 |
PE (polyester) |
||
5510 |
30 |
00 |
P/C (polyester và cotton) |
||
5510 |
12 |
00 |
T (Twist) |
||
201 |
Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85% |
5511 |
20 |
|
Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46 |
202 |
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2 |
5513 |
23 |
00 |
Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester |
203 |
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2 |
5513 |
31 |
00 |
Các sợi có các màu khác nhau |
204 |
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2 |
5514 |
21 |
00 |
Vải dệt vân điểm |
205 |
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2 |
5514 |
22 |
00 |
Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester |
206 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
5515 |
13 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
207 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon |
5515 |
11 |
00 |
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu |
208 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon |
5515 |
19 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
209 |
Vải không dệt các loại |
5603 |
94 |
00 |
|
210 |
Sợi chỉ thun các loại |
5604 |
10 |
00 |
|
211 |
Sợi Monofilament |
5404 |
19 |
00 |
nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo |
212 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
|
|
213 |
Vải lông tơ 2 mặt |
5801 |
36 |
10 |
|
214 |
Khăn mộc |
5802 |
11 |
00 |
Vải khăn lông các loại, vải nối vòng |
215 |
Nhãn dệt các loại |
5807 |
10 |
00 |
|
216 |
Vải bạt đã được xử lý |
5901 |
90 |
20 |
|
217 |
Vải dệt đã được hồ cứng |
5901 |
90 |
90 |
|
218 |
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao |
5902 |
|
|
|
219 |
Vải tráng nhựa |
5903 |
|
|
giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm |
220 |
Bao bì PE |
5903 |
90 |
00 |
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP |
221 |
Bao bì PP |
5903 |
90 |
00 |
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg |
222 |
Vải tráng cao su |
5907 |
|
|
|
223 |
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
5907 |
00 |
90 |
Vải dệt được tráng chống thấm |
224 |
Vải túi khí cho xe ôtô |
5911 |
90 |
90 |
|
225 |
Vải địa kỹ thuật |
5911 |
90 |
90 |
|
226 |
Vải dệt kim từ bông |
6006 |
22 |
00 |
Đã nhuộm |
6006 |
21 |
00 |
Chưa hoặc đã được tẩy trắng |
||
227 |
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ |
6406 |
10 |
|
|
6406 |
10 |
90 |
|||
228 |
Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic |
6406 |
20 |
00 |
|
Loại khác: |
|
|
|
||
– bằng gỗ |
6406 |
90 |
10 |
||
– bằng vật liệu khác: |
6406 |
|
|
||
– – bằng kim loại |
|
|
|
||
– – – bằng sắt hoặc thép |
6406 |
90 |
21 |
||
– – – bằng đồng |
6406 |
90 |
29 |
||
– – – loại khác |
6406 |
90 |
29 |
||
– – bằng cao su hoặc plastic: |
|
|
|
||
6406 |
90 |
31 |
|||
6406 |
90 |
32 |
|||
229 |
Đá khối granit |
6802 |
23 |
00 |
|
6802 |
93 |
00 |
|||
230 |
Bột đá mài |
6805 |
|
|
Loại thông dụng |
231 |
Vải dệt kim |
6812 |
80 |
|
Các loại |
232 |
Gạch cao nhôm |
6902 |
20 |
00 |
|
233 |
Gạch samốt |
6902 |
90 |
00 |
|
234 |
ống thủy tinh y tế |
7002 |
|
|
f5 – f32 mm |
235 |
Kính trắng và kính màu phẳng |
7003 |
|
|
Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 – 12 mm |
236 |
Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh |
7010 |
|
|
2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml) |
237 |
Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm |
7010 |
10 |
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
238 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011 |
10 |
|
A 60 (đèn tròn các loại) |
239 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011 |
10 |
|
f12 – f40 mm |
240 |
Vật liệu compozit chất lượng cao |
7019 |
90 |
90 |
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
241 |
Ruột phích và ruột bình chăn không |
7020 |
00 |
30 |
|
242 |
Kim cương thành phẩm |
7102 |
31 |
00 |
0,5mm-5,4mm |
243 |
Đá quý |
7103 |
|
|
rubi, saphia |
244 |
Vàng |
7108 |
13 |
00 |
99,99% Au |
7113 |
19 |
90 |
09K, 14K, 18K |
||
7113 |
20 |
90 |
18K GCC |
||
245 |
Ngọc trai |
7116 |
20 |
00 |
|
246 |
Đồng |
7117 |
19 |
90 |
|
247 |
Gang đúc |
7201 |
20 |
00 |
|
248 |
Fero mangan |
7202 |
11 |
00 |
FeMn (65-75%) |
7202 |
19 |
00 |
|||
249 |
Fero Silic |
7202 |
21 |
00 |
FeSi (45%) |
7202 |
29 |
00 |
|||
250 |
Ferocrom |
7202 |
41 |
00 |
%Cr: 50-65%; %C<10% |
241 |
Ferro wolfram |
7202 |
80 |
00 |
W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm |
252 |
Phôi thép |
7206 |
90 |
00 |
|
253 |
Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ |
7208 |
26 |
00 |
chiều dày từ 3-4 mm |
7208 |
27 |
|
chiều dày từ 1,5-3 mm |
||
254 |
Thép tấm, lá cán nguội |
7209 |
|
|
Dày từ 0,15-1,8 mm |
255 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
7209 |
|
|
|
– ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
|
||
– – Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7209 |
15 |
00 |
||
– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7209 |
16 |
00 |
||
– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7209 |
17 |
00 |
||
– – Có chiều dày dưới 0,5mm |
7209 |
18 |
|
||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm |
7209 |
18 |
91 |
||
– – – Loại khác |
7209 |
18 |
99 |
||
– ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
|
||
– – Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7209 |
25 |
00 |
||
– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7209 |
26 |
00 |
||
– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7209 |
27 |
00 |
||
– – Có chiều dày dưới 0,5mm: |
7209 |
28 |
|
||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm |
7209 |
28 |
10 |
||
– – – Loại khác |
7209 |
28 |
90 |
||
– – Hình lượn sóng |
7209 |
90 |
10 |
||
– – Loại khác |
7209 |
90 |
90 |
||
256 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7211 |
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng: |
7211 |
23 |
|
||
– – – Dạng lượn sóng |
7211 |
23 |
10 |
||
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7211 |
23 |
20 |
||
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211 |
23 |
30 |
||
– – – Loại khác |
7211 |
23 |
90 |
||
– – – Dạng lượn sóng |
7211 |
29 |
10 |
||
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7211 |
29 |
20 |
||
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211 |
29 |
30 |
||
– – – Loại khác |
7211 |
29 |
90 |
||
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7211 |
90 |
10 |
||
– – – Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211 |
90 |
20 |
||
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211 |
90 |
30 |
||
– – – Loại khác |
7211 |
90 |
90 |
||
257 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
|
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm |
7213 |
91 |
|
||
– – – Thép cốt bê tông |
7213 |
91 |
20 |
||
258 |
Dây đai thép |
7212 |
40 |
20 |
12,7mm-32mm |
259 |
Thép cây vằn |
7213 |
10 |
00 |
CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25 |
260 |
Thép thanh |
7213 |
10 |
|
f < 100 mm |
7213 |
91 |
|
f < 14 mm |
||
261 |
Thép cây trơn |
7213 |
99 |
90 |
|
262 |
Dây lõi que hàn |
7213 |
99 |
10 |
|
263 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214 |
10 |
|
Hàm lượng C > 0,6% |
264 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214 |
91 |
10 |
Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6% |
265 |
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình |
7216 |
10 |
00 |
U.I.H chiều cao l < 80mm |
266 |
Thép hình L |
7216 |
21 |
00 |
L chiều cao l < 80mm |
7216 |
40 |
00 |
L chiều cao l từ 80-140 mm |
||
267 |
Thép hình U |
7216 |
31 |
00 |
U chiều cao l từ 80-140 mm |
268 |
Thép hình J |
7216 |
32 |
00 |
I chiều cao l từ 80-140mm |
269 |
Thép hình H |
7216 |
33 |
00 |
H chiều cao l từ 80-140 mm |
270 |
Thép hình C,V |
7216 |
50 |
90 |
C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
271 |
Xà gồ thép |
7216 |
91 |
00 |
H = 250 mm |
272 |
Dây thép |
7217 |
10 |
10 |
chưa mạ kẽm |
7217 |
20 |
10 |
mạ kẽm |
||
273 |
Thép lá mạ kẽm |
7219 |
24 |
00 |
0,13mm-0,4mm |
274 |
Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán |
7221 |
00 |
00 |
|
275 |
Dây thép không gỉ |
7221 |
00 |
00 |
|
276 |
Thép hình có hợp kim |
7228 |
70 |
90 |
SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
277 |
Dây hàn các loại |
7229 |
90 |
90 |
|
278 |
Các loại ống bằng gang |
7303 |
00 |
90 |
Loại thông dụng |
279 |
ống áp lực (theo phân đoạn) |
7304 |
39 |
20 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
280 |
Chạc chia nước (cụm) |
7304 |
39 |
90 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
281 |
Cửa van phẳng, khe van |
7304 |
39 |
90 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
282 |
Cửa van cung, khe van |
7304 |
39 |
90 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
283 |
Tháp điều áp |
7304 |
39 |
90 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
284 |
Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn |
7304 |
|
|
Sử dụng trong công trình thủy điện |
285 |
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc |
7305 |
31 |
90 |
đường kính đến 1.524 mm |
286 |
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao |
7305 |
39 |
10 |
đường kính đến 1,524 mm |
287 |
Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng |
7308 |
20 |
|
Cho ĐZ đến 500kV |
288 |
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng |
7308 |
|
|
Cho TBA đến 500kV |
289 |
Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng |
7308 |
90 |
|
Đến 90m |
290 |
Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị |
7308 |
90 |
|
Cao đến 50m |
291 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
292 |
Các loại bể chứa |
7309 |
00 |
|
Loại thông dụng |
293 |
Các loại thùng phi |
7310 |
10 |
|
Loại thông dụng |
294 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho |
295 |
Các loại ion đồ hộp |
7310 |
21 |
|
|
296 |
Các loại phên, rào sắt |
7314 |
|
|
Loại thông dụng |
297 |
Xích |
7315 |
|
|
Loại thông dụng |
298 |
Bulông + đai ốc thông dụng |
7318 |
|
|
Loại thông dụng |
299 |
Kim truyền dịch cánh bướm |
7319 |
90 |
90 |
|
300 |
Bi nghiền bằng thép |
7325 |
91 |
00 |
Loại thông dụng |
301 |
Khuôn thỏi |
7325 |
99 |
90 |
|
302 |
Trục in ống đồng |
7326 |
90 |
90 |
Lõi sắt, mạ đồng |
303 |
Dây đồng tròn |
7408 |
11 |
10 |
Tiết điện từ 16-630mm2 |
304 |
Dây điện từ dẹt |
7408 |
11 |
00 |
Tiết điện lớn nhất 50 mm2 |
305 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408 |
11 |
00 |
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 – f14 mm |
7408 |
19 |
00 |
f < 6 mm |
||
306 |
Đồng lá, thanh cái |
7409 |
11 |
00 |
Tiết diện lớn nhất 50×160 mm2 |
307 |
Bạc, găng đồng |
7411 |
22 |
00 |
đến f 1.500 mm |
308 |
ống đồng |
7411 |
10 |
00 |
|
309 |
Cáp đồng trần |
7413 |
|
|
cho đường dây hạ áp, trung áp |
310 |
Dây cáp đồng trần |
7413 |
|
|
|
311 |
Vít, đai ốc |
7415 |
33 |
10 |
|
312 |
Đinh |
7415 |
10 |
10 |
Đường kính 1,7 mm – 4,2mm |
313 |
Nhôm thanh các loại |
7601 |
10 |
00 |
|
314 |
Phôi nhôm và hợp kim nhôm |
7601 |
20 |
00 |
|
315 |
Phôi nhôm dạng định hình |
7604 |
10 |
90 |
|
316 |
Nhôm thanh |
7604 |
29 |
10 |
|
317 |
Cáp nhôm bọc |
7605 |
|
|
Cho ĐZ hạ áp, trung áp |
318 |
Cáp đồng trần |
7605 |
|
|
Cho ĐZ hạ áp, trung áp |
319 |
Thanh nhôm định hình |
7610 |
|
|
Loại thông dụng |
320 |
Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết điện từ 35-1200mm2 |
321 |
Cáp nhôm lõi thép |
7614 |
10 |
|
Cho ĐZ trung áp, cao áp |
322 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
tiết điện đến 600 mm2 |
323 |
Dây điện – cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Tiết điện từ 16-1200 mm2 |
324 |
Cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Cho ĐZ trung áp, cao áp |
325 |
Dây cáp nhôm trần (không hợp kim) |
7614 |
90 |
|
tiết diện đến 600 mm2 |
326 |
Lưới nhôm |
7616 |
91 |
00 |
|
327 |
Chì thỏi |
7806 |
00 |
90 |
99,6% Pb |
328 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903 |
90 |
00 |
48-50% Zn |
329 |
Thiếc thỏi |
8003 |
00 |
10 |
99,75% Sn |
330 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
|
|
Loại thông dụng |
331 |
Ghim bấm |
8305 |
20 |
10 |
50 chiếc/Hộp Size No.10 |
332 |
Điện cực wolfram |
8311 |
10 |
00 |
f 2,4 x 175; 2,4 x 150; f 3,2 x 175; f 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm) |
333 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
90 |
90 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
334 |
Cụm cấp giấy |
8443 |
99 |
30 |
RM1-6922-000 (dùng cho máy in) |
335 |
Thanh gạt mực |
8443 |
99 |
90 |
|
336 |
Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD |
8473 |
40 |
19 |
Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại |
337 |
Van các loại |
8481 |
20 |
90 |
|
338 |
Vòng đệm các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
339 |
Chi tiết van các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
340 |
Vòng bi |
8482 |
80 |
00 |
Vòng loại 24k và 30k |
341 |
Mô tơ chổi than |
8501 |
10 |
91 |
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in) |
342 |
Nam châm nhựa dẻo |
8505 |
19 |
00 |
|
343 |
Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện |
8536 |
90 |
|
Cho công trình lưới điện |
344 |
Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện |
8536 |
90 |
|
Cho công trình lưới điện |
345 |
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện |
8537 |
10 |
19 |
Cho công trình lưới điện, điều khiển |
346 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539 |
90 |
10 |
G13/12*30(26) |
347 |
Dây điện các loại |
8544 |
|
|
Không kể cáp đồng trục |
348 |
Cáp bọc, PE, PVC |
8544 |
11 |
20 |
Các loại |
349 |
Sứ biến áp |
8546 |
20 |
10 |
Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu |
350 |
Phụ tùng của xe có động cơ |
8708 |
|
|
|
351 |
Phụ tùng của xe máy và xe đạp |
8714 |
|
|
|
352 |
Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại |
8803 |
30 |
00 |
Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay |
353 |
Cao su chì |
9018 |
90 |
90 |
Dùng trong y tế |
354 |
Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay |
9026 |
80 |
10 |
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH |
355 |
Hộp bảo vệ công tơ composite |
9028 |
90 |
|
Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha |
356 |
Hộp chia dây composite |
9028 |
90 |
90 |
Cho công trình lưới điện |
357 |
Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay |
9305 |
99 |
99 |
YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay |
9305 |
99 |
99 |
Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay |
||
358 |
Linh kiện SKD gậy điện |
9305 |
99 |
99 |
K200, Gậy điện |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Vỏ trấu |
1213 |
00 |
00 |
|
2 |
Biosafe |
1515 |
19 |
00 |
Dạng lỏng |
3 |
Muối ăn (natri clorua) |
2501 |
00 |
10 |
|
4 |
Bột than chì |
2504 |
10 |
00 |
|
5 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
6 |
Bentonite khoan cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
7 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
8 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
9 |
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
90 |
Dạng tấm |
10 |
Bột đá cẩm thạch |
2517 |
41 |
00 |
|
11 |
Dolomite |
2518 |
|
|
Dạng bột màu xám và trắng |
12 |
Xi măng P300 |
2523 |
29 |
10 |
Xây dựng các công trình biển |
13 |
Xi măng nóng giếng khoan |
2523 |
90 |
00 |
|
14 |
Xi măng Class G |
2523 |
90 |
00 |
|
15 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
16 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
17 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
18 |
Dầu thô |
2709 |
00 |
10 |
|
19 |
Xăng Mogas 92 |
2710 |
12 |
|
|
20 |
Xăng Mogas 83 |
2710 |
12 |
|
|
21 |
Xăng Jet A1 |
2710 |
12 |
|
|
22 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
12 |
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
23 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
24 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
19 |
43 |
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
25 |
Dầu thủy lực |
2710 |
19 |
50 |
VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220 |
26 |
Dầu DO |
2710 |
19 |
71 |
|
27 |
Dầu FO |
2710 |
19 |
79 |
|
28 |
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC |
2710 |
12 |
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm |
29 |
Thành phần hữu cơ DMC |
2710 |
12 |
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng, nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là chất dung môi, môi trường phân tán tạo hệ nhũ tương (trong dầu khí) |
30 |
Propylen |
2711 |
14 |
|
|
31 |
Khí thiên nhiên |
2711 |
21 |
|
|
32 |
Khí khô |
2711 |
29 |
00 |
|
33 |
Bupro, LPG |
2711 |
|
|
|
34 |
Axit clohydric |
2806 |
10 |
00 |
|
35 |
Amoniac (NH3) |
2814 |
|
|
|
36 |
Canxi Clorua (CaCl2) |
2827 |
20 |
10 |
Dạng bột màu trắng |
37 |
Barite API |
2833 |
27 |
00 |
Dạng bột màu be sáng |
38 |
Phèn nhôm kép Kali |
2833 |
30 |
00 |
|
39 |
Đá vôi (CaCO3) |
2836 |
50 |
00 |
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
40 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
41 |
Biosafe DAK |
2912 |
|
|
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu) |
42 |
Hóa phẩm khoan khác |
2931 |
90 |
90 |
Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt |
43 |
DMC – Lub |
2942 |
00 |
00 |
Dạng nhớt màu tối |
44 |
Sơn giàn khoan và các kết cấu thép |
3208 |
10 |
90 |
|
3209 |
90 |
00 |
|||
45 |
Sơn hóa học các loại |
3208 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
3209 |
|
|
|||
46 |
Dung môi kèm theo sơn |
3209 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
47 |
Keo UF DAK |
3506 |
|
|
|
48 |
Chất hóa dẻo DOP |
3812 |
20 |
00 |
|
49 |
Bột nhựa PVC |
3904 |
10 |
|
|
50 |
Polime Silic hữu cơ (Silicon) |
3910 |
|
|
|
51 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
|
|
52 |
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) |
4015 |
19 |
00 |
|
6210 |
|
|
|||
6216 |
00 |
10 |
|||
6506 |
10 |
|
|||
53 |
ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7304 |
22 |
00 |
ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API |
7304 |
23 |
00 |
|||
7304 |
24 |
00 |
|||
7304 |
29 |
00 |
|||
54 |
ống thép được bọc chống ăn mòn |
7304 |
|
|
ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch – 2,54cm) |
7305 |
|
|
|||
55 |
ống thép được bọc bê tông gia trọng |
7304 |
|
|
ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch = 2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3 |
7305 |
|
|
|||
56 |
ống thép được bọc cách nhiệt |
7304 |
|
|
ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch – 2,54 cm) |
7305 |
|
|
|||
57 |
ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
11 |
00 |
ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L |
58 |
ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches |
7305 |
20 |
00 |
ống thép hàn có đầu nối đi kèm |
59 |
ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7306 |
21 |
00 |
ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP |
7306 |
29 |
00 |
|||
60 |
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches |
7307 |
22 |
|
bằng thép |
7307 |
92 |
|
|||
61 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8310 |
00 |
00 |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tấm tường |
3925 |
90 |
00 |
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 |
Tấm trần |
3925 |
90 |
00 |
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) |
3 |
Cửa ngăn cháy |
3925 |
90 |
00 |
B-15; A-0; A-60 |
4 |
Dây hàn |
8311 |
20 |
|
Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm |
Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||
Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||
Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm |
|||||
Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm |
|||||
5 |
Que hàn |
8311 |
30 |
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm |
6 |
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |
7 |
Vỏ tàu sông biển |
8906 |
|
|
đến 12.500 DWT |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
I |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
|
|
|
|
1.1 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
4817 |
30 |
00 |
|
1.2 |
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
4819 |
|
|
|
1.3 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
4911 |
99 |
90 |
|
2 |
Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán |
|
|
|
|
2.1 |
Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.1.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.1.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.1.3 |
– Băng từ để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.1.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.1.5 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.1.6 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.1.7 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.1.8 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.2 |
Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.2.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.2.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.2.3 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.2.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.2.5 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.2.6 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.2.7 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.2.8 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.3 |
Thuật toán trong bài toán khoa học – kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…), chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.3.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
40 |
12 |
|
2.3.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
40 |
12 |
|
2.3.2 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.3.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
12 |
|
2.3.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
22 |
|
2.3.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.3.4 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.3.5 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.4 |
Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.4.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.4.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.4.3 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.4.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.4.5 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.4.6 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.4.7 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.4.8 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.5 |
Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…), chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.5.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.5.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.5.2 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.5.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.5.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.5.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.5.4 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.5.5 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.6 |
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.6.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.6.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.6.3 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.6.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.6.5 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.6.6 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.6.7 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.6.8 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.7 |
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.7.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.7.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.7.2 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.7.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.7.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.7.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.7.4 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.7.5 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
2.8 |
Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
2.8.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
2.8.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
2.8.2 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
2.8.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
2.8.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
2.8.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
2.8.4 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
2.8.5 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
3 |
Các tệp hỗ trợ |
|
|
|
|
3.1. |
Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
3.1.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
3.1.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
3.1.3 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
3.1.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
3.1.5 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
3.1.6 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
3.1.7 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
3.1.8 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
3.2 |
Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
3.2.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
41 |
|
|
3.2.2 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
3.2.2 |
– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
|
3.2.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
3.2.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
3.2.4 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
3.2.4 |
– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
|
3.2.5 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
|
3.3 |
Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong: |
|
|
|
|
3.3.1 |
– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
8523 |
41 |
|
|
3.3.2 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
|
3.3.2 |
– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
|
3.3.3 |
– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
59 |
|
3.3.3 |
– Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
Reviews
There are no reviews yet.