Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng đã sản xuất được

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——–

Số: 04/2012/TT-BKHĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;

3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;

4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;

5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;

6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4.Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
– Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
– Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Tổng cục Hải quan, Tổng cục thuế;
– Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
– Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
– Công báo, website Chính phủ;
– Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
– Lưu: VP, vụ KTCN (7).

BỘ TRƯỞNG

Bùi Quang Vinh

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00

2

Băng chuyền, băng tải các loại

4010

Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m

3

Lốp ôtô

4011

Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg – 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

4011

Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

4011

10

TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

4011

20

Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.

4

Lốp xe máy

4011

40

00

5

Lốp xe đạp

4011

50

00

6

Săm ô tô

4013

10

Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm – 650mm

7

Săm xe dạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

8

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

9

Bảo ôn ống dẫn dầu

4016

99

99

10

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40

11

Dây đai thun các loại

5806

20

rộng đến 80mm, dài đến 500m

12

Ống và phụ kiện gang

7303

gang xám, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

13

Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:

– Đường ống

7304

31

90

ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép

– ống thép không gỉ

7304

41

00

– Bồn, thùng chứa

7309

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

14

Các bộ phận chính của nồi hơi:

– Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

– ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

– ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

– Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

– Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

– Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

– Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

7309

00

00

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít

15

Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:

– ống dẫn

7306

40

10

– Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt

7308

90

– Thùng hơi

7309

00

00

công suất hơn 100MW

16

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

3-1/8”; 1-5/8”

17

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

3-1/8”; 1-5/8”

7307

1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

7307

3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

18

Bộ chuyển đổi mặt bích

7307

1-5/8” sang mặt bích 7/8”

7307

3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

7307

4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

19

Đầu nối mặt bích EIA

7307

7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

20

Cút góc 90o

7307

mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

21

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

21

Cho đường dây đến 500kV

22

Trụ anten

7308

20

19

dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn – cao 15m; rút cơ động – cao 10 m

23

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

10

Loại thông dụng

24

Bồn chứa

7309

Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

25

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7309

Hình trụ, làm bằng thép

26

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

7309

Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm

27

Tháp chưng cất

7309

Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm

28

Thiết bị trao đổi nhiệt

7309

khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm

29

Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao

7309

Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm

30

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

31

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7309

00

00

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,…

32

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311

Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

33

Bồn áp lực hình cầu

7311

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

34

Xích neo tàu

7315

82

00

có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

35

Vít xoắn

7318

36

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

37

Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin

7325

bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m

38

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

39

Bệ để bình chứa/bình áp lực

7326

90

99

40

Bình chứa LPG 12 kg

7613

00

00

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm

41

Bình chứa LPG 45kg

7613

00

00

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

42

Bồn chứa LPG

7613

00

00

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

43

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

7616

99

99

44

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

45

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000 MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2 (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng), nhiệt độ 300-5930C (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng); nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

46

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

8402

12

21

Công suất đến 35 tấn/h

8402

12

29

Công suất tới 10 tấn/h, áp lực đến 20kg/cm2

47

Nối hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

48

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

49

ống khói

8404

10

50

Động cơ diesel

8408

công suất đến 50 Hp

51

Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đóng)

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2m

52

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

19

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30 – 40 m

53

Máy nén khí

8414

80

Đến 32 at, 18m3/h

54

Quạt công nghiệp

8414

59

công suất đến 100.000 m3/h

8414

59

quạt có lưu lượng 54m3/4, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

55

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

56

Quạt gió ly tâm cao áp của lò cao

8414

59

Công suất 2395kw, điện áp 6kv

57

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít: kích thước 985x985x1070 mm, trọng lượng 98 kg.

58

Các loại cycton, lò nung

8416

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

59

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

Đến 20 triệu viên/năm

60

Lò sấy sơn ED

8419

3 ngăn (6giá/ngăn)

61

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

62

Súng bắn khí

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

63

Vít tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

64

Băng tải gầu

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

65

Cấp liệu tang

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

66

Cấp liệu tấm

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

67

ống gió ba

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

68

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

10

00

chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

69

Khe nhiệt

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

70

Tháp làm mát

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

71

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

72

Van tấm điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

73

Xích tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

74

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-900oC, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-1100oC; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50 Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, bông gốm – bông đá: vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3×2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995

8417

80

00

Kí hiệu: THL 50RY: công suất 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SLS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép – bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính: kỹ thuật: đốt một tấn, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300 độ C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

75

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

76

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

10

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

77

Máy làm đá vảy

8418

69

50

78

Tủ sấy

8419

Từ 30 lít đến 200 lit

79

Tủ sấy bột nhão

8419

năng suất 15kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1×1,3×1,5m; vỏ ngoài bằng tole

80

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

81

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

82

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

83

Các loại máy sấy thùng quay

8419

39

Công suất đến 1 tấn/h

84

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80oC

85

Máy sấy phun sương

8419

39

19

nâng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

86

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bằng phương pháp hay hơn, công suất từ 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

87

Thiết bị khử nước mặn, dạng ngưng tụ đa hiệu ứng

8419

89

19

Công suất Min 1 MiGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

88

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

89

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

90

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

19

Công suất 6tấn/giờ, công suất điện 25kw

91

Thiết bị khử nước mặn, dạng thẩm thấu ngược

8421

21

Vận hành điện năng, công suất 500 l/h

92

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

93

Lọc bụi tay áo

8421

39

Các loại

94

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sơn tổng hợp, có thể giật rửa; khung giấy, nhôm

95

Bộ lọc khí tinh

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9; hiệu suất 50-95%; chất liệu sợi thủy tinh: khung nhựa, nhôm

96

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%, chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn trắng

97

Máy phun tự động cho bể rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

98

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

99

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

100

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

101

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

102

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

103

Pa lăng, tời nâng diện

8425

49

10

loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

104

Giàn cẩu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cầu cao được lắp đặt cố định tạo cầu tàu: công suất nâng đến 35 tấn

105

Cẩu bốc dỡ Container chạy ray

8426

11

00

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

106

Cẩu chân đế

8426

11

00

sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

107

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung năng di động gắn bánh cao su và chân trụ: cẩu trục của tàu, giàn cẩu, bao gồm giàn cẩu cáp, khung năng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

108

Cẩu bóc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

109

Cổng trục

8426

19

30

sức nâng đến 700 tấn (dùng cho đóng tàu, thủy điện)

110

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34cm)

Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25m)

111

Cẩu trục chân đế

8426

19

90

sức nâng đến 350 tấn

112

Cẩu trục loại tháp

8426

19

90

sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

113

Cẩu container

8426

19

90

sức nâng đến 50 tấn, dùng cho cảng biển

114

Cẩu bánh xích

8426

19

90

sức nâng đến 200 tấn

115

Cẩu trên tàu sông, biển

8426

19

90

sức nâng đến 540 tấn

116

Cẩu bánh lốp, cần cứng

8426

41

00

sức nâng đến 200 tấn, dùng trong xây dựng, giao thông vận tải

117

Xe con tời nâng

8427

90

00

loại chạy trên 2 dầm (5 đến 700 tấn)

118

Vận thăng

8428

90

90

Sức nâng đến 500 kg – 3kW

119

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

120

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

121

Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750 mm, rộng 1100 mm, gốc xoay của tay gấp chính 900. (sai số định vị chuyển động ngang ±1 mm, sai số lập lại vị trí ngang ±1 mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1 mm, sai số lập lại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

122

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

123

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác. Công suất nâng Min 1.000 Tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

124

Gầu tải các loại

8428

32

Đến 160m3/h, cao 105m

125

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

126

Vận thăng sức nâng đến 500kg

8428

90

90

127

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 0-80 mét, P = 500 – 2000kg

128

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

90

90

10 – 12 tấn

129

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

90

90

6 – 12 tấn

130

Xe lu rung bánh thép

8429

90

90

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

131

Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

8431

39

90

132

Gàu khoan đất, đá

8431

41

Ф: 600-2200 mm

133

Gàu vét đất, đá

8431

41

Ф: 600-2200 mm

134

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ф: 219-273 mm, dài 80 m

135

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ф: 89 mm, dài 80 m

736

Dầm cầu trục

8431

49

90

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

137

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

138

Dàn cày xới – trục đất

8432

10

00

139

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

140

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2 – 1,5 m; Công suất đến 0,5 ha/h

141

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Bề rộng cắt đến 2,2 m; công suất động cơ đến 90CV

142

Máy tuốt lúa

8433

52

00

có động cơ và không có động cơ, Công suất đến 2,5 tấn/h

143

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

144

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

145

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

146

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

năng suất 1500kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600kg, kích thước 3000x2500x3000mm

147

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

Công suất đến 10 tấn/h

148

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

8437

80

20

149

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

150

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

151

Máy xát cà phê

8438

80

11

quả tươi, quả khô

152

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

153

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

154

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw

Máy trộn: 0,7×0,4×0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3 kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;

155

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

kích thước 218×200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1.6±0,1mm, lắp lẫn được vào khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

156

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 – 10.000 tấn/năm

157

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

158

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

159

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

vật liệu xenlulo: góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900), Bề mặt bay hơi ~ 460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2

160

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

161

Máy in offset, in cuộn

8443

11

00

162

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

163

Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

14

0

164

Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

15

0

165

Máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

16

0

166

Máy in ảnh trên bản kẽm

8443

17

0

167

Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

168

Máy in – copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

169

Máy in – copy – fax kết hợp

8443

31

30

170

Máy in kim

8443

32

10

171

Máy in phun

8443

32

20

172

Máy in laser

8443

32

30

173

Máy fax

8443

32

40

174

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

175

Máy dệt bao PP

8447

90

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

176

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40m/phút

177

Máy giặt các loại

8450

kể cả loại có máy sấy khô, tự động

178

Bộ phận của máy giặt

8450

90

179

Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

8451

90

90

Kích thước 500x3350x2 (mm)

180

Máy cán thô cổ răng

8455

10

Đến d=800 mm, l=400mm, 15 m3/h

181

Máy cán trơn

8455

10

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

182

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

183

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10×1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

184

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

185

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

186

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

187

Máy khoan cần

8459

29

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

188

Máy khoan bàn

8459

29

Đường kính đến 13 mm

189

Máy mài hai đá

8460

90

Đường kính đến 400 mm

190

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

Hành trình 650 mm

191

Máy cưa cần

8461

50

192

Máy búa hơi

8462

10

Đến 75kg

193

Máy tính điện tử

8470

10

0

có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

194

Máy tính tiền

8470

50

0

195

Máy tính xách tay

8471

30

20

196

Máy tính cá nhân (trừ máy tính xách tay)

8471

41

10

197

Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv, phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

198

Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu SCADA cho các Trung tâm điều độ hệ thống điện

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Samrt Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA…)

199

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA, …)

200

Hệ thống thông tin quản lý đo đếm cho vận hành và kinh doanh điện năng

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn: phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…)

201

Máy chủ

8471

49

90

phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

202

ổ đĩa quang

8471

70

40

kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

203

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

204

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

20b

Máy tách cát

8474

10

Công suất 25-50 m3/h

206

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

Công suất 200 T/h

207

Máy nghiền bi

8474

20

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph: Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

208

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

209

Máy nghiền hàm 400×600

8474

20

Đến 10 m3/h

210

Máy nghiền xa luân

8474

20

Đến d=2800 mm, 40 kW

211

Máy nghiền đứng

8474

20

19

thuộc máy chỉnh lò quay

212

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

213

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

Đến 500 lít/mẻ – 10 kW

214

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

Công suất đến 60-120 m3/h

215

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120m3/h

216

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, căn cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000 lít

217

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

218

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

219

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

220

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 – 1500 mm: 75 kW; 110-220kV

221

Sản phẩm khuôn gạch:

– Khuôn đầu gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

– Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

– Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

222

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

223

Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

8477

40

10

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20×36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

224

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220v, 1pha; 50Hz; kích thước: 540x410x300mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng; máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ nguồn điện 280v, 2 pha; 50Hz

225

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

Công suất đến 6 tấn/h

226

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

Công suất 30.000 tấn/năm

227

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

Công suất đến 20 tấn/h

228

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2×0.5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

229

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

230

Máy ổn định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 1,5kW, Điện áp: 380V

231

Máy tẩy dầu sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kW, Điện áp: 380V

212

Máy thu hồi sơn ED

8479

89

30

Công suất 5kW, Điện áp: 380V

233

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

234

Khuôn thép

8480

10

00

235

Khuôn, máy dập linh kiện ôtô

8480

49

00

Rộng 82cm, dài 1600cm

236

Vòi sen

8481

80

99

Dùng cho máy lọc nước trong nhà bếp: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01

237

Van đồng

8481

30

20

238

Van một chiều lá lật

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

239

Van một chiều lò xo

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

240

Rọ đồng

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

241

Vòi vườn

8481

80

59

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

242

Van cửa dóng

8481

80

61

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

243

Van bi đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

244

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

245

Van góc đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

246

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

247

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

248

Vòng bi loại 24K và 30K

8482

80

00

249

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

250

Đóng cơ diện một pha (không kín nước)

8501

10

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

251

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

20

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

8501

53

00

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

252

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

Công suất không quá 75 kVA

253

Trạm biến áp hợp bộ

8504

21

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

254

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz, Công suất từ 20 W đến 40 W

255

Máy biến áp khô

8504

21

99

điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

256

Máy biến thế

8504

21

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10-650KVA

8504

22

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA

8504

23

21

MBA 110KV, 8-25 MVA

8504

23

21

MBA 220 KV, 250-330 MVA

8504

23

21

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

8504

23

29

MBA 110 KV, 25-130 MVA

8504

23

29

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV (max 121KV), công suất đến 120MVA

8504

23

29

MBA 220 KV, 125 MVA

8504

23

29

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA

257

Máy biến áp phân phối

8504

22

3 pha, dung lượng đến 1000KVA

258

Máy biến áp trung gian

8504

22

3 pha, dung lượng đến 10.000KVA

259

Máy biến áp truyền tải

8504

23

29

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

260

Máy biến điện áp

8504

31

13

Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

261

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-150 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

262

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-120 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

263

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

31

21

110-220 kv

8504

31

22

điện áp đến 550kv, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

264

Máy biến dòng đo lường hạ thế và trung thế

8504

31

hạ thế 380V và trung thế 35kV, Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

8504

31

hạ thế 380V và trung thế 38,5KV, điện áp đến 38,5KV, công suất 10-50VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5;1,3P

265

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2;0,5;1.3P

266

Máy biến áp hạ thế

8504

33

91

Công suất đến 220KVA

267

Máy biến áp cao thế

8504

33

91

Công suất đến 500KVA

268

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

269

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

270

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

271

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

272

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HI-CR-1600

273

Bình ắc quy chì axit bản cực ống

8507

– Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;

– chuyên dùng cho tàu điện mỏ; dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah.

– chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah;

– chuyên dùng cho xe điện sân gôn, nhà ga, bến cảng… dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

274

Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

8509

40

00

Công suất 12 tấn/ngày

275

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8509

40

00

Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

276

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8509

40

00

Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

277

Đèn pha xe con

8512

20

10

8512

20

99

278

Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

8512

20

99

279

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

280

Còi xe ôtô

8512

30

10

281

Đèn lò

8513

10

10

ĐM 10 A

282

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 – 32 – 48

283

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8514

Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nồi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW, Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế)

284

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

Sử dụng cho ngành bưu điện

285

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

0

286

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

287

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

288

Tổng đài VSAT

8517

61

00

Loại DTS VSAT

289

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

30

290

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

291

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-hne

292

Hộp đấu dây

8517

70

HC, HD, HDTM 50, HPDR, lỗ giắc

293

Hộp đấu nối

8517

70

HCN 30, HCN 50

294

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

DS391, GDT

295

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

DD

296

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

297

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

DS301: GDT

298

Măng sông cáp

8517

70

PMS 1-3; PMS 4-6

299

Măng sông cáp quang

8517

70

PMO-12/72 FO

300

Thùng thư bưu chính

8517

70

301

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70

Từ 500 đến 5.000 đôi

302

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

303

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

STM-1, STM-4, STM-16

304

Modem V-ADSL

8517

70

10

Dùng cho điện thoại thường

305

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

70

99

306

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

307

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

70

99

MDF P600

308

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

309

Phiến đấu dây

8517

70

99

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

310

REF nối cáp

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

311

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4EI)

8517

70

99

312

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

99

POSTEF DK-2000

313

Micro

8518

10

11

dải tần số từ 300 Hz đến 3.400Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

314

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

315

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

316

Loa thùng

8518

29

10

317

Loa, không có hộp

8518

29

20

có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

318

Loa ô tô

8518

29

90

319

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

320

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

321

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần;

8518

40

322

Bộ tăng âm điện

8518

50

323

Bộ phận của thiết bị

8518

90

10

8518

90

20

324

Bộc micro/loa kết hợp:

– Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

8518

30

31

– Điện thoại hữu tuyến cầm tay

8518

30

40

325

Tăng âm còi ú

8518

50

00

326

Thẻ từ

8523

21

Thẻ kiểm soát ra, vào

327

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

8523

49

328

Thẻ thông minh

8523

52

00

329

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw – cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw – cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB – T Transmitter công suất từ 10 – 20w

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w

8525

50

00

Máy phát số gắn trên camera DVB camlink; Máy phải số bỏ túi DVB transmitter

330

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

331

Webcam

8525

80

10

332

Camera sổ và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

333

Bộ điều khiển nối video

8525

10

Loại có dây và không dây

334

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

335

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

336

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

337

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

4×2, 8×2, 16×2 Mbit/s

338

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

1 đến 6 kênh

339

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

340

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

341

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

342

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

343

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB – T Transmitter

344

Rada dùng trên mặt đất

8526

91

90

345

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

346

Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V

8527

13

90

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

347

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

8528

41

348

Màn hình khác

8528

51

8528

59

349

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

71

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

350

Cột ăng ten vi ba

8529

10

Cao đến 150 m

351

Trụ anten

8529

10

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200mm

352

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

353

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

354

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

10

92

355

Anten phát số DVB vô hướng

8529

10

92

356

Anten thu số DVB định hướng cơ động

8529

10

92

357

Anten thu số DVB vô hướng cơ động

8529

10

92

358

Bộ lọc & khuếch đại anten chuyên kênh UHF Band

8529

10

92

359

Bộ cáp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

360

Anten phát hình VHF Band-I

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

361

Anten phát hình VHF Band-III

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

362

Anten phát hình UHF Band-1V/Bank-V

8529

10

92

Loại anten 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite

363

Anten phát sóng FM

8529

10

92

Dipole/”Skewed-V” Dipolev định hướng

364

Bộ chia công suất

8529

10

92

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

365

Anten thu truyền hình

8529

10

92

chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

366

Anten thu sóng FM

8529

10

92

Yagi/dipole

367

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

92

368

Bộ lọc & khuếch đại anten

8529

10

92

chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

369

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

370

Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 87.3-108 MHz

371

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 46-870 MHz

372

Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

8529

10

92

1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” – FM/VHF/UHF

373

Bộ chuyển cổng

8529

90

99

3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”

374

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

375

Khối khuếch đại công suất

8529

90

59

60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter

376

Khối điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20w (max)

377

Khối công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cáp nguồn DC

378

Khối điều khiển kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn

379

Bộ chia tín hiệu RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối SMA – SMA

380

Bộ cộng công suất RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16’-EIA 7/8; đầu nối EIA 7/8 – EIA1 – 5/8, đầu nối EIA1 – 5/8 – EIA3 – 1/8;

381

Bộ cộng hình/tiếng 5-10 kW

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexev with Output Filter

382

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

383

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”

384

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện

385

Khối điều chế FM Stereo Exciter

8529

90

99

output 20W, analog

386

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W – 300W;

387

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

500W-1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC;

388

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút

389

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99

390

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

391

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

392

Tụ điện trung thế

8532

10

00

8,66 – 12,7 kv

393

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv, 100 A

394

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 – 220kV, Dòng định mức đến 2000A

395

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

22-35 kv; 400-630A

396

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

Điện áp đến 35KV

397

Cầu dao cách ly

8535

30

Điện áp đến 220KV

398

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00

399

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

400

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP RJ45/16

401

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

402

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20

U đến 500V; I đến 600A

403

Bộ dập sét

8536

30

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

404

Bộ cắt – lọc sét đa tầng

8536

30

405

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

từ 10-40 cục

406

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

1 đến 3.000A

407

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

408

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

409

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

410

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10

điện áp đến 600V, 75-2500A

411

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

10

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

412

Tủ máy cắt hợp bộ trung thế

8537

20

điện áp đến 35KV

413

Tủ điện trung thế

8537

20

điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A

414

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 220 kV

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 500KV

415

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

416

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

417

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

418

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.

8541

30

00

419

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40

420

Mạch điện từ tích hợp

8542

421

Cáp điều khiển

8544

250V

422

Dây và cáp điện lực

8544

AV, ACSR, CV, CVV

423

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

11

20

0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

424

Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

– – Đã lắp với đầu nối điện

8544

42

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

– – – – – – Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

– – – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544

42

20

– – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

– – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544

42

20

– – – – Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

– – – – Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

– – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

– – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

425

Cáp thông tin và điện thoại – 250V

8544

49

426

Cáp sợi quang

8544

70

10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

427

Sứ cách điện

8546

20

Bằng gốm điện áp đến 35kV

428

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m

429

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

430

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

431

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

432

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14m, tải trọng 60 tấn

433

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

434

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

435

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

436

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

437

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

438

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

439

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

Từ 8 CV đến 20 CV

440

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5KW

441

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

442

Ô tô chở khách

8702

10

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

443

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

444

Ô tô con

8703

Đến 9 chỗ ngồi

445

Ô tô tải tự đổ

8704

10

Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

8704

10

Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

446

Ô tô tải nhẹ

8704

21

Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

447

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

448

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

449

Xe ép rác các loại

8704

23

22

từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

450

Xe ben tự đổ

8704

23

29

đến 15 tấn

451

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8704

23

29

trọng tải đến 2 tấn

452

Xe thùng kín

8704

23

29

453

Xe tải nhẹ

8704

90

99

Tải trọng tối đa đến 12 tấn

454

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

455

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

456

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

457

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2

458

Xe chữa cháy

8705

30

00

bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 – 1 m3)

459

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

sức chứa 4,5-14 m3 nước

460

Xe hút chất thải

8705

90

90

từ 1,5-8 m3

461

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

462

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích sàn từ 40-65m2

463

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 10 xe

464

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

đến 12 m3

465

Xe bồn chở xăng dầu

8705

90

90

466

Xe hooklift

8705

90

90

467

Xe bảo ôn đông lạnh

8705

90

90

thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến – 20oC

468

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng chở đến 5 tấn

469

Xe chở hàng quý hiếm

8705

90

90

3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

470

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93

471

Thùng xe UAZ

8708

29

99

472

Hộp số

8708

40

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

473

Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:

– Cabin đã hàn

8707

90

90

Công nghệ dập, công nghệ hàn

– Cabin CKD

8708

29

99

– Chassis

8708

99

90

474

Bộ phận của xe tải:

loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

– Cabin đã hàn

8707

90

90

– Cabin CKD

8708

29

99

– Chassis

8708

99

90

475

Xe môtô

8711

10

Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

8711

20

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc

476

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712

kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

8712

00

20

8712

00

30

8712

00

90

477

ống xả xe gắn máy

8714

10

90

478

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

479

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

480

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

481

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10

482

Bánh răng

8714

93

90

483

Tàu khách

8901

10

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

484

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT

485

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8901

Công suất 16.000HP

486

Phà tự hành

8901

10

Các loại

487

Tàu chở hàng rời

8901

10

60

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT

488

Tàu chở dầu

8901

20

Trọng tải đến 20.000 tấn

489

Tàu chở dầu

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT

490

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

Trọng tải đến 5000 tấn

491

Tàu thủy chở hàng

8901

90

Trọng tải đến 53.000 DWT

492

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

Trọng tải từ 200-1100 tấn

493

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

Sức nâng đến 4200 tấn

494

Xà lan biển

8901

90

Các loại

495

Xà lan vận tải sông

8901

90

Các loại

496

Xà lan đẩy sông

8901

90

Trọng tải 200-600 tấn

497

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

498

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

Trọng tải tới 2000 TEU

499

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

Công suất đến 600 CV

500

Tàu cá vỏ sắt các loại

8902

Công suất đến 1980 CV

501

Tàu cá vỏ composite

8902

dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3

502

Tàu dịch vụ nghề cá

8902

Công suất đến 2000 CV

503

Tàu kiểm ngư

8902

Công suất đến 600 CV

504

Tàu cá vũ trang vỏ thép

8902

505

Tàu kéo biển

8904

Công suất đến 7000 CV

506

Tàu kéo – đẩy sông

8904

Công suất đến 5000 CV

507

Tàu kéo cảng

8904

đến 5.600 CV

508

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

509

Tàu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

510

Tàu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

511

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV

512

Giàn khoan khai thác giếng dầu

8905

20

00

công nghệ Bunga Orkid B, C, D

513

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)

514

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

515

Tàu thả phao

8906

90

Công suất đến 3.000 CV

516

Tàu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV

517

Cano cao tốc

8906

90

90

dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người

518

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP

519

Tàu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

520

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ – cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV

521

Máy thả phao các loại

8907

Sức nâng đến 5 tấn

522

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

523

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

524

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9015

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

525

Cân điện tử

9016

00

00

C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện

526

Cân tự động điện tử

9016

00

00

Đến 120 tấn

527

Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

9016

00

00

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

528

Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

9016

00

00

Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

529

Đèn tia cực tím

9018

20

00

530

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

531

Bơm tiêm tự khóa

9018

31

90

532

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

533

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

534

Bốc thụt tháo

9018

39

90

535

Dây thở Oxy

9018

39

90

536

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

537

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

538

Túi nước tiểu

9018

39

90

539

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v – 2f-c

540

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

541

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

542

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

543

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

544

Cần nâng tưe cung

9018

90

90

545

Dao mổ điện cao tần

9018

90

90

546

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

547

Máy nước cất

9018

90

90

548

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90

549

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

550

Máy điện xung

9018

90

90

551

Máy lắc máu

9018

90

90

552

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

553

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

554

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

555

Đầu hút dịch

9018

90

90

556

Kẹp rốn trẻ sơ sinh

9018

90

90

557

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

558

Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

9018

90

90

559

Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

9018

90

90

560

Khay quả đậu

9018

90

90

561

Kẹp ống dẫn tinh nam

9018

90

90

562

Kẹp máu các loại

9018

90

90

563

Kẹp tử cung các loại

9018

90

90

564

Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

9018

90

90

565

Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

9018

90

90

566

Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

9018

90

90

567

Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

9018

90

90

568

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

569

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

570

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

571

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

572

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

573

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

574

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

575

ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

576

ống ăn xông y tế

9018

90

90

577

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

578

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90

579

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

580

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

581

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

582

Máy do kiếm điện tổng hợp

9028

do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

583

Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha

9028

30

10

U đến 380V, I đến 100A

584

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha

9028

30

10

585

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh

586

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh

587

Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

9028

90

90

588

Hộp công tơ composite

9028

90

90

589

Thiết bị đo lường các thiết bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện

9030

33

90

590

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

591

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

592

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

593

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

594

Gậy cao su

9304

00

90

595

Gậy điện các loại

9304

00

90

596

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

597

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

598

Băng ca đẩy bằng Inox các loại

9402

90

90

599

Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

9402

90

90

600

Bàn đựng dụng cụ mổ

9402

90

90

601

Bàn đẻ các loại

9402

90

90

602

Bàn tiêm

9402

90

90

603

Bàn thay băng bằng Inox

9402

90

90

604

Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

9402

90

90

605

Cáng gập các loại

9402

90

90

606

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

607

Giường nhi sơ sinh

9402

90

90

608

Giường bệnh nhân giát Inox hộp

9402

90

90

609

Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

9402

90

90

610

Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện

9402

90

90

611

Giường đa chức năng

9402

90

90

612

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90

613

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

614

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

615

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

616

Khay đựng dụng cụ có lắp

9402

90

90

617

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

618

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

619

Tủ thuốc không ngăn thuốc độc

9402

90

90

620

Xe đẩy cáng bệnh nhân

9402

90

90

621

Xe đẩy bình Oxy bằng Inox

9402

90

90

622

Xe đẩy tiêm bằng Inox

9402

90

90

623

Xe đẩy vệ sinh bằng Inox

9402

90

90

624

Xe chở quần áo bệnh nhân

9402

90

90

625

Xe đẩy dụng cụ

9402

90

90

626

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

627

Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn

9402

90

90

628

Tủ đầu giường BN Inox không có thành

9402

90

90

629

Tủ ấm

9402

90

90

630

Tủ sấy khô

9402

90

90

631

Tủ hút độc

9402

90

90

632

Tủ sấy tiệt trùng

9402

90

90

633

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90

634

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

635

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

636

Đèn pin

9405

40

99

loại ĐP-DL-ĐT05

637

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

638

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505

Cát đen, cát vàng

2

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

3

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 – 37%

5

Đất sét, bột sét

2508

6

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

7

Đá khối, đá tấm marble

2515

8

Đá khối, đá tấm granit

2516

9

Đá, sỏi xây dựng

2517

10

00

10

Dotomite

2518

Dạng bột màu xám hoặc trắng

11

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

12

Vôi

2522

13

Ximăng Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

14

Ximăng Poóclăng

2523

29

10

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

15

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

16

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

29

90

PCit

17

Xi măng bền sunphát

2523

30

00

PCs, PChs

18

Xi măng OWC

2523

90

00

Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

19

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

20

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

21

Fluorit

2529

21

00

Dạng bột

2529

22

00

22

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

23

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

24

Sơn hóa học các loại

3208

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu)

3209

25

Keo dán công nghiệp

3506

26

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506

Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm

27

Dung môi kèm theo sơn

3814

00

00

Dạng bột màu vàng sáng

28

Vữa chịu lửa

3816

00

90

Cao nhôm và sa mốt

29

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

50

00

Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

30

Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE

3917

21

00

F32 mm – F40 mm

31

ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống f 20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

32

ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống f 20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

33

ống PVC và phụ tùng

3917

23

00

F20 – F200 mm

3917

40

00

34

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến F35 mm

35

ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

bọc PE/PP hoặc FBE

36

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 – 200 mm

37

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10

38

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

10

90

39

Cửa nhựa

3925

20

00

3925

30

00

40

Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình

3925

20

00

Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng

41

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

42

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

43

Tấm cao su

4016

99

99

44

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1×0,64×0,008m

45

ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

46

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

47

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

90

48

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00

49

Ván lạng mỏng

4408

90

00

50

Ván ép

4411

51

Hàng mộc

4418

52

Ván tre ép tấm

4602

90

00

Làm cốp pha xây dựng

53

Các loại đá lát, đá khối

6801

00

00

6802

54

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803

Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

55

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

10

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm

Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

56

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

57

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

30

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

58

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

59

Gạch đất nung

6808

00

90

60

Ngói nung

6808

00

10

61

Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

6810

62

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

63

Gạch bê tông tự chèn

6810

11

00

64

Cột điện bêtông ly tâm

6810

91

00

Cho đường dây đến 35 kV

65

Cọc bê tông

6810

91

00

Đường kính 300, 400, 500, 600 mm.

66

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

91

00

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

67

ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

68

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

6811

69

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

40

10

920 x 1500 mm

70

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

71

Gạch chịu lửa kiềm tính

6902

10

00

Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép.

72

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

73

Gạch ốp, lát

6907

6908

(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

74

Gạch Porcelain

6908

kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm

75

Sứ vệ sinh

6910

10

00

Các loại

76

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004

Dày 1,5 – 18mm

7005

77

Kính an toàn

7007

dày từ 6 đến 12 mm

78

Kính gương

7009

dày từ 1,5 – 18mm

79

Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ

7208

ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

7208

26

00

Dạng cuộn dày 3-4 mm

7208

27

90

Dạng cuộn dày 1,5-3mm

7208

53

00

Dạng tấm dày 3-4 mm

7208

54

00

Dạng tấm dày 1,5-3 mm

80

Thép tấm không hợp kim

7208

51

00

81

Thép lá và cuộn cán nguội

7209

Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7209

16

00

dạng cuộn, dày từ 1-3 mm

7209

17

00

dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

7209

18

dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

7209

18

91

dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

99

Loại khác

7209

25

00

Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên

7209

26

00

dạng tấm, dày từ 1-3 mm

7209

27

00

dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

7209

28

dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

7209

28

10

dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

90

Loại khác

82

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng

7210

83

Thép lá mạ kẽm

7210

30

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

84

Thép lá mạ hợp kim nhôm – kẽm

7210

61

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

85

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

86

Thép lá mạ hợp kim nhôm – kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

87

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

7211

23

Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

7211

23

10

Dạng lượn sóng

7211

23

20

Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

90

20

Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng

88

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

F5,5 – F40 mm

89

Thép hình các loại

7216

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

90

Thép vuông, thép hộp các loại

7216

91

00

91

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

7217

10

10

F1 – F5 mm

7217

20

10

92

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

00

11

Loại thông dụng và loại F150 – F600 mm, dài 5 – 6 m

93

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 – 20 mm, áp suất > 15at

94

ống thép chịu lực

7306

30

90

95

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

30

90

F14 – F115mm

7306

30

90

F40 – F150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

96

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

30

90

F400 – F2.600 mm

97

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

10

90

khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)

98

Kết cấu thép các loại

7308

10

90

99

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

100

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

90

20

Bao gồm cả giàn mái không gian

101

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99

102

Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 – 0,55 mm; dài 3500 mm

103

Cột anten viễn thông

7308

90

99

104

Trụ an ten

7308

90

99

10-80m

105

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

106

Các loại thùng phi

7310

Loại thông dụng

107

Cáp thép

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

108

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

109

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

7314

50

00

110

Đinh sắt, thép

7317

111

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

Loại thông dụng

112

Sản phẩm sen vòi nước:

– Vòi sen tắm nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi sen tắm lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi lavabo nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi rửa chén lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp

– Vòi hồ

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng rửa tay

113

Đồng thanh

7407

10

114

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

115

Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm)

7408

21

00

f2,6 mm, f 8mm, f 17 mm;

116

Đồng lá

7409

11

00

117

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

7411

10

00

7411

21

00

7411

22

00

118

Dây cáp đồng trần

7413

119

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

10

00

7610

90

90

120

Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

121

Dây điện – cáp nhôm trần

7614

90

Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

122

Cáp điện

7614

(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

123

Tủ sắt

8302

50

00

124

Giá sắt

8302

50

00

125

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

126

Dây hàn

8311

20

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0mm

Loại N71T-I kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-S kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8 – f1,6 mm

127

Que hàn

8311

30

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

128

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

129

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv

130

Cầu dao phụ tải

8535

30

11

131

Cầu dao cao thế

8535

30

20

132

Ống cầu chì

8536

10

F24 x F32 bằng composite

133

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537

Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

134

Hội chia dây

8538

10

Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

135

Bóng đèn điện các loại

8539

21

8539

22

đèn dây tóc loại thông thường

8539

39

10

đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

8539

39

10

đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

136

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

137

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv – 170kv

138

Các điều khiển các loại

8544

từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2

139

Cáp điện thoại

8544

Đường kính từ 0,4 – 0,9 mm, từ 6 – 1.200 đôi

140

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544

CAT5, CAT5E, CAT6

141

Dây thuê bao điện thoại

8544

Một hoặc nhiều sợi

142

Cáp sợi quang

8544

70

10

Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Sứ biến áp 36 KV

8546

20

90

Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu

144

Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép

9406

00

94

Xây dựng dân dụng và thủy điện

PHỤ LỤC III

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cà phê đã trích caffeine

0901

12

Độ ẩm từ 10,4 – 12,5%

2

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

3

Dầu đậu tương đã tinh chế

1507

90

20

4

Dầu lạc thô

1508

10

00

5

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

6

Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện

1511

90

11

1511

90

19

7

Dầu cọ loại khác

1511

90

91

1511

90

92

1511

90

99

8

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

9

Dầu dừa thô

1513

11

00

10

Dầu dừa đã tinh chế

1513

19

90

11

Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế

1514

19

20

12

Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế

1514

99

91

13

Dầu hạt vừng thô

1515

50

10

14

Dầu hạt vừng loại khác

1515

50

90

15

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza:

1701

tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu

– – Đường mía

1701

14

00

– – Đường củ cải

1701

12

00

– Loại khác:

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

91

00

– – Loại khác:

1701

99

– – – Đường đã tinh luyện:

– – – – Đường trắng

1701

99

11

– – – – Loại khác

1701

99

19

– – – Loại khác

1701

99

90

16

Glucoza

1702

30

10

17

Cà chua cô đặc

2009

50

00

18

Bột hương tôm

2103

90

40

19

Bột soup cua

2103

90

90

20

Dấm

2209

00

00

21

Thạch dừa khô

2306

50

00

Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm

22

Mụn dừa

2306

50

00

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

23

Thức ăn gia súc

2309

90

24

Thức ăn tôm

2309

90

13

25

Thức ăn cá

2309

90

19

26

Lá thuốc lá chưa tước cọng

2401

10

vàng sấy, nâu phơi, burley

27

Lá thuốc lá đã tước cọng

2401

20

vàng sấy, nâu phơi, burley

28

Cọng thuốc lá

2401

30

10

cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

29

Muối ăn

2501

00

10

30

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

00

20

31

Muối iod

2501

00

90

32

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 (≥ 33% S)

33

Đất sét chịu lửa

2507

00

00

34

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%

35

Đá tấm marble

2514

00

00

36

Đá tấm granit

2514

00

00

37

Đôlômít

2518

10

00

38

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO22H2O

39

Vôi

2522

40

Clinker để sản xuất xi măng

2523

10

41

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

CaF2>75%

42

Quặng sắt

2601

11

00

43

Quặng sắt thiêu kết

2601

12

00

44

Quặng mangan

2602

00

00

Mn: 35-40%

45

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

46

Tinh qặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

47

Quặng kẽm các loại

2608

00

00

28-30% Zn

48

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

50

Tinh quặng inmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Than mỡ

2701

12

10

54

Than cốc luyện kim

2704

00

10

55

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 ≥ 99.5%

56

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

57

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95%

58

Ôxy đống chai

2804

40

00

Dạng khí, lỏng O2 > 99.6%

59

Phospho vàng

2804

70

00

60

Neodym Metal (Nd)

2805

30

00

61

Neodym – Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

62

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

63

Axit clohydric

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết

64

Axit sunphuric

2807

00

00

H2SO4 ≥ 97%

65

Axit nitric

2808

00

00

Axit nitric đậm đặc 99%

66

Axít phốtphoríc

2809

20

H3SO4 ≥ 98%

67

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99.6%

68

Xút NaOH

2815

11

00

69

Sodium hydroxide

2815

12

00

70

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

71

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

72

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

73

Natriclorua

2827

39

90

74

Nhôm sunphat

2833

22

10

Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)

75

Nhôm amônsunphat

2833

22

90

AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)

76

Phèn

2833

30

00

77

Dicanxi phosphate (DCP)

2835

25

00

độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003%

78

Dinatricabonat

2836

20

00

79

Magie cacbonat

2836

99

00

80

Natri silicat

2839

19

10

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

81

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

82

Ôxy già nồng độ ≥ 35%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02%

83

Ôxy già nồng độ ≥ 50%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025%

84

Axetylen (C2­H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99.7%

85

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

86

Bột ngọt

2922

42

20

87

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

amoxilin, ampicilin

88

Hoạt chất artemisin

2942

00

00

89

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

90

Xương xốp carbon

3001

90

00

91

Băng keo y tế

3005

10

10

92

Băng vải carbon

3005

90

10

93

Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng)

3005

90

10

94

Băng bó bột các cỡ

3005

90

10

95

Băng polyme sinh học

3005

90

10

96

Băng rốn đã thanh trùng

3005

90

10

97

Băng thun có gạc đã tiệt trùng

3005

90

10

98

Gạc hồ

3005

90

20

99

Gạc y tế đã thanh trùng

3005

90

20

100

Gạc hút nước y tế

3005

90

20

101

Màng polyme sinh học trên nền gạc

3005

90

90

102

Màng polyme sinh học

3005

90

90

103

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

104

Nitratamon

3102

30

00

105

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

106

Diamonium phosphate

3105

30

00

107

Keo màu

3210

00

20

108

Sơn polyurethane

3210

00

50

109

Màu các loại

3212

90

110

Mực in các loại

3215

dùng để in chứng minh nhân dân

111

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

112

Mực in Gravure

3215

11

90

In trên màng PP, PE, OPP

113

Dầu hương tôm

3302

10

10

114

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19

115

Keo PU

3506

91

00

116

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

117

Thuốc nổ công nghiệp các loại

3602

00

00

118

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

119

Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

120

Hóa chất xử lý bề mặt

3814

00

00

121

Dung môi

3814

00

00

122

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

3825

90

00

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

123

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90

124

Hạt nhựa PVC

3904

10

91

125

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00

126

Nhựa PU-resin

3909

50

00

127

Chất ma sát các loại

3911

90

00

128

Màng PVC; PE

3919

129

Màng nhựa

3920

43

00

dày 0,05-0,4 mm

130

Nhựa composit

3921

131

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00

132

Bao nhựa các loại

3923

21

99

133

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90

134

Tấm nhựa dùng ép tài liệu

3926

10

00

135

Túi đựng nước tiểu

3926

90

39

136

Dây truyền dịch

3926

90

39

137

Cao su thiên nhiên

4001

10

4001

21

4001

29

138

Da bò đã thuộc

4104

139

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ

4401

10

00

140

Dăm gỗ

4401

21

00

141

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

142

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

143

Ván lạng mỏng

4408

90

00

144

Ván ép

4411

145

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

146

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

147

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

148

Giấy lót giầy

4804

19

00

Dùng để lót giầy

149

Giấy bao xi măng

4804

21

10

định lượng 68-75 g/cm2

150

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

151

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00

152

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11

153

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819

10

00

385*287mm

154

Thùng carton 3 lớp, 5 lớp

4819

10

00

4819

20

00

155

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

156

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819

10

00

4819

20

00

157

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821

10

233.5*99.5mm

158

ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

159

Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

định lượng 28-30 g/cm2

160

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

161

Vải áo Kimono

5007

20

90

thêu theo mẫu

162

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên

5112

90

00

100% len, dệt vân điểm, vân chéo

163

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

164

Sợi ring

5205

Sợi cotton, cotton slup dệt khâu

165

Sợi OE các loại

5205

12

00

Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton

166

Sợi Cotton chải thô

5205

12

00

167

Sợi Cotton

5205

13

00

168

Sợi 30/1 cotton

5205

13

00

100% cotton

169

Sợi 32/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

170

Sợi 40/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

5205

11

00

Ne 7-8,4

5205

12

00

Ne 8,5-20

– Chải thô

5205

12

00

CD (Card)

5205

13

00

CD (Card)

5205

14

00

CD (Card)

5205

33

00

T (Twist)

– Chải kỹ

5205

43

00

T (Twist)

5205

44

00

T (Twist)

5205

23

00

CM (Comb)

5205

24

00

CM (Comb)

5206

24

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

5206

25

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

171

Vải Kalicot

5208

11

00

Vải vân điểm, không quá 100g/m2

5208

12

00

Vải vân điểm, trên 100g/m2

– Chéo 2/1, chéo 3/1

5208

13

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

172

Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp

5208

19

00

Vải dệt khác

173

Vải Kalicot, bố, xớ gỗ

5209

11

00

Vải vân điểm

– Chéo 2/1, chéo 3/1

5209

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

174

Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp

5209

19

00

Vải dệt khác

175

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc

176

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Vải vân điểm

5210

19

00

Vải dệt khác

5211

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

177

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2

5212

13

00

Vải vân chéo, vân điểm

178

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m

5212

23

00

Vải vân điểm, vân chéo

179

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

180

Sợi Polyester

5402

52

00

Sợi PE làm chỉ may và dệt vải

181

Sợi PP

5404

12

00

182

Sợi monofilament

5404

19

00

Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

183

Sợi polyester

5406

00

00

rộng 230mm, dài đến 5000m

184

Vải manh

5407

20

00

rộng 127cm, dài 4,5m

185

Vải dệt polymer

5407

72

00

186

Kate viscose

5408

10

10

Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng

187

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

188

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509

11

00

189

Sợi polyester

5509

21

00

190

Sợi T/C

5509

53

00

191

Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco)

5509

53

00

192

Sợi PE

5509

21

00

100% PE

193

Sợi 30/l PE

5509

21

00

100% polyester

194

Sợi 40/l PE

5509

21

00

100% polyester

195

Sợi 30/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

196

Sợi 45/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

197

Sợi 30/l TR (65/35)

5509

51

00

65% polyester + 35% visco

198

Sợi đơn

5509

21

00

199

Sợi xe

5509

22

00

5509

62

00

ACM (Acrylic và Comb)

5509

12

00

200

Sợi 30/l VISCO

5510

11

00

100% vison

5510

11

00

PE (polyester)

5510

30

00

P/C (polyester và cotton)

5510

12

00

T (Twist)

201

Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85%

5511

20

Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46

202

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

23

00

Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester

203

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

31

00

Các sợi có các màu khác nhau

204

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

21

00

Vải dệt vân điểm

205

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

22

00

Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester

206

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

207

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

208

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

209

Vải không dệt các loại

5603

94

00

210

Sợi chỉ thun các loại

5604

10

00

211

Sợi Monofilament

5404

19

00

nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

212

Dây giày coton và polyeste

5609

213

Vải lông tơ 2 mặt

5801

36

10

214

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

215

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

216

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

217

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

218

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

219

Vải tráng nhựa

5903

giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

220

Bao bì PE

5903

90

00

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

221

Bao bì PP

5903

90

00

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg

222

Vải tráng cao su

5907

223

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

90

Vải dệt được tráng chống thấm

224

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90

225

Vải địa kỹ thuật

5911

90

90

226

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

6006

21

00

Chưa hoặc đã được tẩy trắng

227

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ

6406

10

6406

10

90

228

Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic

6406

20

00

Loại khác:

– bằng gỗ

6406

90

10

– bằng vật liệu khác:

6406

– – bằng kim loại

– – – bằng sắt hoặc thép

6406

90

21

– – – bằng đồng

6406

90

29

– – – loại khác

6406

90

29

– – bằng cao su hoặc plastic:

6406

90

31

6406

90

32

229

Đá khối granit

6802

23

00

6802

93

00

230

Bột đá mài

6805

Loại thông dụng

231

Vải dệt kim

6812

80

Các loại

232

Gạch cao nhôm

6902

20

00

233

Gạch samốt

6902

90

00

234

ống thủy tinh y tế

7002

f5 – f32 mm

235

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 – 12 mm

236

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml)

237

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

238

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

A 60 (đèn tròn các loại)

239

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

f12 – f40 mm

240

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

241

Ruột phích và ruột bình chăn không

7020

00

30

242

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

243

Đá quý

7103

rubi, saphia

244

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

7113

19

90

09K, 14K, 18K

7113

20

90

18K GCC

245

Ngọc trai

7116

20

00

246

Đồng

7117

19

90

247

Gang đúc

7201

20

00

248

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

7202

19

00

249

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

7202

29

00

250

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

241

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm

252

Phôi thép

7206

90

00

253

Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

7208

26

00

chiều dày từ 3-4 mm

7208

27

chiều dày từ 1,5-3 mm

254

Thép tấm, lá cán nguội

7209

Dày từ 0,15-1,8 mm

255

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

– ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

15

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

16

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

17

00

– – Có chiều dày dưới 0,5mm

7209

18

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

91

– – – Loại khác

7209

18

99

– ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

25

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

26

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

27

00

– – Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

10

– – – Loại khác

7209

28

90

– – Hình lượn sóng

7209

90

10

– – Loại khác

7209

90

90

256

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng:

7211

23

– – – Dạng lượn sóng

7211

23

10

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

23

20

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

30

– – – Loại khác

7211

23

90

– – – Dạng lượn sóng

7211

29

10

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

20

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

30

– – – Loại khác

7211

29

90

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

10

– – – Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

90

20

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

90

30

– – – Loại khác

7211

90

90

257

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

7213

91

– – – Thép cốt bê tông

7213

91

20

258

Dây đai thép

7212

40

20

12,7mm-32mm

259

Thép cây vằn

7213

10

00

CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25

260

Thép thanh

7213

10

f < 100 mm

7213

91

f < 14 mm

261

Thép cây trơn

7213

99

90

262

Dây lõi que hàn

7213

99

10

263

Thép thanh, không hợp kim

7214

10

Hàm lượng C > 0,6%

264

Thép thanh, không hợp kim

7214

91

10

Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6%

265

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216

10

00

U.I.H chiều cao l < 80mm

266

Thép hình L

7216

21

00

L chiều cao l < 80mm

7216

40

00

L chiều cao l từ 80-140 mm

267

Thép hình U

7216

31

00

U chiều cao l từ 80-140 mm

268

Thép hình J

7216

32

00

I chiều cao l từ 80-140mm

269

Thép hình H

7216

33

00

H chiều cao l từ 80-140 mm

270

Thép hình C,V

7216

50

90

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

271

Xà gồ thép

7216

91

00

H = 250 mm

272

Dây thép

7217

10

10

chưa mạ kẽm

7217

20

10

mạ kẽm

273

Thép lá mạ kẽm

7219

24

00

0,13mm-0,4mm

274

Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán

7221

00

00

275

Dây thép không gỉ

7221

00

00

276

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

277

Dây hàn các loại

7229

90

90

278

Các loại ống bằng gang

7303

00

90

Loại thông dụng

279

ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

280

Chạc chia nước (cụm)

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

281

Cửa van phẳng, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

282

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

283

Tháp điều áp

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

284

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304

Sử dụng trong công trình thủy điện

285

Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

7305

31

90

đường kính đến 1.524 mm

286

Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

7305

39

10

đường kính đến 1,524 mm

287

Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng

7308

20

Cho ĐZ đến 500kV

288

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308

Cho TBA đến 500kV

289

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng

7308

90

Đến 90m

290

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị

7308

90

Cao đến 50m

291

Các cấu kiện bằng thép

7308

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

292

Các loại bể chứa

7309

00

Loại thông dụng

293

Các loại thùng phi

7310

10

Loại thông dụng

294

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

295

Các loại ion đồ hộp

7310

21

296

Các loại phên, rào sắt

7314

Loại thông dụng

297

Xích

7315

Loại thông dụng

298

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

Loại thông dụng

299

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90

300

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

301

Khuôn thỏi

7325

99

90

302

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

303

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết điện từ 16-630mm2

304

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết điện lớn nhất 50 mm2

305

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 – f14 mm

7408

19

00

f < 6 mm

306

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

Tiết diện lớn nhất 50×160 mm2

307

Bạc, găng đồng

7411

22

00

đến f 1.500 mm

308

ống đồng

7411

10

00

309

Cáp đồng trần

7413

cho đường dây hạ áp, trung áp

310

Dây cáp đồng trần

7413

311

Vít, đai ốc

7415

33

10

312

Đinh

7415

10

10

Đường kính 1,7 mm – 4,2mm

313

Nhôm thanh các loại

7601

10

00

314

Phôi nhôm và hợp kim nhôm

7601

20

00

315

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90

316

Nhôm thanh

7604

29

10

317

Cáp nhôm bọc

7605

Cho ĐZ hạ áp, trung áp

318

Cáp đồng trần

7605

Cho ĐZ hạ áp, trung áp

319

Thanh nhôm định hình

7610

Loại thông dụng

320

Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết điện từ 35-1200mm2

321

Cáp nhôm lõi thép

7614

10

Cho ĐZ trung áp, cao áp

322

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

tiết điện đến 600 mm2

323

Dây điện – cáp nhôm trần

7614

90

Tiết điện từ 16-1200 mm2

324

Cáp nhôm trần

7614

90

Cho ĐZ trung áp, cao áp

325

Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

7614

90

tiết diện đến 600 mm2

326

Lưới nhôm

7616

91

00

327

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

328

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

329

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

330

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

331

Ghim bấm

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

332

Điện cực wolfram

8311

10

00

f 2,4 x 175; 2,4 x 150; f 3,2 x 175; f 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

333

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

334

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

335

Thanh gạt mực

8443

99

90

336

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

337

Van các loại

8481

20

90

338

Vòng đệm các loại

8481

90

29

339

Chi tiết van các loại

8481

90

29

340

Vòng bi

8482

80

00

Vòng loại 24k và 30k

341

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

342

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00

343

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90

Cho công trình lưới điện

344

Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện

8536

90

Cho công trình lưới điện

345

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, điều khiển

346

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12*30(26)

347

Dây điện các loại

8544

Không kể cáp đồng trục

348

Cáp bọc, PE, PVC

8544

11

20

Các loại

349

Sứ biến áp

8546

20

10

Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu

350

Phụ tùng của xe có động cơ

8708

351

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714

352

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

353

Cao su chì

9018

90

90

Dùng trong y tế

354

Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH

355

Hộp bảo vệ công tơ composite

9028

90

Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha

356

Hộp chia dây composite

9028

90

90

Cho công trình lưới điện

357

Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay

358

Linh kiện SKD gậy điện

9305

99

99

K200, Gậy điện

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Vỏ trấu

1213

00

00

2

Biosafe

1515

19

00

Dạng lỏng

3

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

4

Bột than chì

2504

10

00

5

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

6

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

7

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

8

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

9

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

10

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

11

Dolomite

2518

Dạng bột màu xám và trắng

12

Xi măng P300

2523

29

10

Xây dựng các công trình biển

13

Xi măng nóng giếng khoan

2523

90

00

14

Xi măng Class G

2523

90

00

15

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

16

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

17

Condensate

2709

00

20

18

Dầu thô

2709

00

10

19

Xăng Mogas 92

2710

12

20

Xăng Mogas 83

2710

12

21

Xăng Jet A1

2710

12

22

Dầu công nghiệp

2710

12

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

23

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

24

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

25

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220

26

Dầu DO

2710

19

71

27

Dầu FO

2710

19

79

28

Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

2710

12

Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

29

Thành phần hữu cơ DMC

2710

12

Loại chất lỏng màu vàng sáng, nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là chất dung môi, môi trường phân tán tạo hệ nhũ tương (trong dầu khí)

30

Propylen

2711

14

31

Khí thiên nhiên

2711

21

32

Khí khô

2711

29

00

33

Bupro, LPG

2711

34

Axit clohydric

2806

10

00

35

Amoniac (NH3)

2814

36

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

37

Barite API

2833

27

00

Dạng bột màu be sáng

38

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

39

Đá vôi (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

40

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

41

Biosafe DAK

2912

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

42

Hóa phẩm khoan khác

2931

90

90

Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt

43

DMC – Lub

2942

00

00

Dạng nhớt màu tối

44

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

3208

10

90

3209

90

00

45

Sơn hóa học các loại

3208

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

3209

46

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

47

Keo UF DAK

3506

48

Chất hóa dẻo DOP

3812

20

00

49

Bột nhựa PVC

3904

10

50

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

51

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

52

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

4015

19

00

6210

6216

00

10

6506

10

53

ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7304

22

00

ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API

7304

23

00

7304

24

00

7304

29

00

54

ống thép được bọc chống ăn mòn

7304

ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch – 2,54cm)

7305

55

ống thép được bọc bê tông gia trọng

7304

ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch = 2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3

7305

56

ống thép được bọc cách nhiệt

7304

ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch – 2,54 cm)

7305

57

ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

11

00

ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

58

ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

7305

20

00

ống thép hàn có đầu nối đi kèm

59

ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7306

21

00

ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP

7306

29

00

60

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

7307

22

bằng thép

7307

92

61

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

00

PHỤ LỤC V

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

3

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

4

Dây hàn

8311

20

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm

Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm

5

Que hàn

8311

30

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

6

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

7

Vỏ tàu sông biển

8906

đến 12.500 DWT

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

I

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

1.1

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

4817

30

00

1.2

Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

4819

1.3

Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

4911

99

90

2

Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán

2.1

Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong:

2.1.1

– Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.1.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.1.3

– Băng từ để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.1.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.1.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.1.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.1.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.1.8

– Loại khác

8523

29

92

2.2

Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong:

2.2.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.2.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.2.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.2.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.2.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.2.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.2.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.2.8

– Loại khác

8523

29

92

2.3

Thuật toán trong bài toán khoa học – kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…), chứa đựng trong:

2.3.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

40

12

2.3.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

40

12

2.3.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.3.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

12

2.3.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

22

2.3.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

39

2.3.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.3.5

– Loại khác

8523

29

92

2.4

Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng trong:

2.4.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.4.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.4.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.4.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.4.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.4.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.4.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.4.8

– Loại khác

8523

29

92

2.5

Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…), chứa đựng trong:

2.5.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.5.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.5.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.5.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.5.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.5.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.5.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.5.5

– Loại khác

8523

29

92

2.6

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

2.6.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.6.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.6.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.6.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.6.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.6.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.6.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.6.8

– Loại khác

8523

29

92

2.7

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:

2.7.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.7.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.7.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.7.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.7.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.7.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.7.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.7.5

– Loại khác

8523

29

92

2.8

Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

2.8.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.8.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.8.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.8.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.8.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.8.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.8.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.8.5

– Loại khác

8523

29

92

3

Các tệp hỗ trợ

3.1.

Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong:

3.1.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

3.1.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

3.1.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

3.1.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

3.1.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

3.1.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

3.1.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

3.1.8

– Loại khác

8523

29

92

3.2

Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong:

3.2.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

3.2.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

3.2.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

3.2.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

3.2.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

3.2.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

3.2.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

3.2.5

– Loại khác

8523

29

92

3.3

Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong:

3.3.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

3.3.2

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

3.3.2

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

3.3.3

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

3.3.3

– Loại khác

8523

29

92

Thuộc tính văn bản
Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 04/2012/TT-BKHĐT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Bùi Quang Vinh
Ngày ban hành: 13/08/2012 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Công nghiệp
Tóm tắt văn bản

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——–

Số: 04/2012/TT-BKHĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;

3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;

4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;

5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;

6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4.Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
– Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
– Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Tổng cục Hải quan, Tổng cục thuế;
– Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
– Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
– Công báo, website Chính phủ;
– Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
– Lưu: VP, vụ KTCN (7).

BỘ TRƯỞNG

Bùi Quang Vinh

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00

2

Băng chuyền, băng tải các loại

4010

Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m

3

Lốp ôtô

4011

Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg – 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

4011

Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

4011

10

TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

4011

20

Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.

4

Lốp xe máy

4011

40

00

5

Lốp xe đạp

4011

50

00

6

Săm ô tô

4013

10

Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm – 650mm

7

Săm xe dạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

8

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

9

Bảo ôn ống dẫn dầu

4016

99

99

10

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40

11

Dây đai thun các loại

5806

20

rộng đến 80mm, dài đến 500m

12

Ống và phụ kiện gang

7303

gang xám, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

13

Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:

– Đường ống

7304

31

90

ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép

– ống thép không gỉ

7304

41

00

– Bồn, thùng chứa

7309

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

14

Các bộ phận chính của nồi hơi:

– Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

– ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

– ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

– Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

– Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

– Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

– Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

7309

00

00

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít

15

Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:

– ống dẫn

7306

40

10

– Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt

7308

90

– Thùng hơi

7309

00

00

công suất hơn 100MW

16

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

3-1/8”; 1-5/8”

17

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

3-1/8”; 1-5/8”

7307

1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

7307

3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

18

Bộ chuyển đổi mặt bích

7307

1-5/8” sang mặt bích 7/8”

7307

3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

7307

4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

19

Đầu nối mặt bích EIA

7307

7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

20

Cút góc 90o

7307

mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

21

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

21

Cho đường dây đến 500kV

22

Trụ anten

7308

20

19

dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn – cao 15m; rút cơ động – cao 10 m

23

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

10

Loại thông dụng

24

Bồn chứa

7309

Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

25

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7309

Hình trụ, làm bằng thép

26

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

7309

Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm

27

Tháp chưng cất

7309

Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm

28

Thiết bị trao đổi nhiệt

7309

khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm

29

Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao

7309

Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm

30

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

31

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7309

00

00

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,…

32

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311

Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

33

Bồn áp lực hình cầu

7311

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

34

Xích neo tàu

7315

82

00

có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

35

Vít xoắn

7318

36

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

37

Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin

7325

bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m

38

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

39

Bệ để bình chứa/bình áp lực

7326

90

99

40

Bình chứa LPG 12 kg

7613

00

00

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm

41

Bình chứa LPG 45kg

7613

00

00

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

42

Bồn chứa LPG

7613

00

00

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

43

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

7616

99

99

44

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

45

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000 MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2 (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng), nhiệt độ 300-5930C (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng); nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

46

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

8402

12

21

Công suất đến 35 tấn/h

8402

12

29

Công suất tới 10 tấn/h, áp lực đến 20kg/cm2

47

Nối hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

48

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

49

ống khói

8404

10

50

Động cơ diesel

8408

công suất đến 50 Hp

51

Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đóng)

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2m

52

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

19

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30 – 40 m

53

Máy nén khí

8414

80

Đến 32 at, 18m3/h

54

Quạt công nghiệp

8414

59

công suất đến 100.000 m3/h

8414

59

quạt có lưu lượng 54m3/4, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

55

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

56

Quạt gió ly tâm cao áp của lò cao

8414

59

Công suất 2395kw, điện áp 6kv

57

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít: kích thước 985x985x1070 mm, trọng lượng 98 kg.

58

Các loại cycton, lò nung

8416

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

59

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

Đến 20 triệu viên/năm

60

Lò sấy sơn ED

8419

3 ngăn (6giá/ngăn)

61

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

62

Súng bắn khí

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

63

Vít tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

64

Băng tải gầu

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

65

Cấp liệu tang

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

66

Cấp liệu tấm

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

67

ống gió ba

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

68

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

10

00

chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

69

Khe nhiệt

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

70

Tháp làm mát

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

71

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

72

Van tấm điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

73

Xích tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

74

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-900oC, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-1100oC; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50 Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, bông gốm – bông đá: vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3×2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995

8417

80

00

Kí hiệu: THL 50RY: công suất 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SLS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép – bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính: kỹ thuật: đốt một tấn, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300 độ C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

75

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

76

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

10

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

77

Máy làm đá vảy

8418

69

50

78

Tủ sấy

8419

Từ 30 lít đến 200 lit

79

Tủ sấy bột nhão

8419

năng suất 15kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1×1,3×1,5m; vỏ ngoài bằng tole

80

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

81

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

82

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

83

Các loại máy sấy thùng quay

8419

39

Công suất đến 1 tấn/h

84

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80oC

85

Máy sấy phun sương

8419

39

19

nâng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

86

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bằng phương pháp hay hơn, công suất từ 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

87

Thiết bị khử nước mặn, dạng ngưng tụ đa hiệu ứng

8419

89

19

Công suất Min 1 MiGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

88

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

89

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

90

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

19

Công suất 6tấn/giờ, công suất điện 25kw

91

Thiết bị khử nước mặn, dạng thẩm thấu ngược

8421

21

Vận hành điện năng, công suất 500 l/h

92

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

93

Lọc bụi tay áo

8421

39

Các loại

94

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sơn tổng hợp, có thể giật rửa; khung giấy, nhôm

95

Bộ lọc khí tinh

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9; hiệu suất 50-95%; chất liệu sợi thủy tinh: khung nhựa, nhôm

96

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%, chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn trắng

97

Máy phun tự động cho bể rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

98

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

99

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

100

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

101

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

102

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

103

Pa lăng, tời nâng diện

8425

49

10

loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

104

Giàn cẩu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cầu cao được lắp đặt cố định tạo cầu tàu: công suất nâng đến 35 tấn

105

Cẩu bốc dỡ Container chạy ray

8426

11

00

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

106

Cẩu chân đế

8426

11

00

sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

107

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung năng di động gắn bánh cao su và chân trụ: cẩu trục của tàu, giàn cẩu, bao gồm giàn cẩu cáp, khung năng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

108

Cẩu bóc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

109

Cổng trục

8426

19

30

sức nâng đến 700 tấn (dùng cho đóng tàu, thủy điện)

110

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34cm)

Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25m)

111

Cẩu trục chân đế

8426

19

90

sức nâng đến 350 tấn

112

Cẩu trục loại tháp

8426

19

90

sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

113

Cẩu container

8426

19

90

sức nâng đến 50 tấn, dùng cho cảng biển

114

Cẩu bánh xích

8426

19

90

sức nâng đến 200 tấn

115

Cẩu trên tàu sông, biển

8426

19

90

sức nâng đến 540 tấn

116

Cẩu bánh lốp, cần cứng

8426

41

00

sức nâng đến 200 tấn, dùng trong xây dựng, giao thông vận tải

117

Xe con tời nâng

8427

90

00

loại chạy trên 2 dầm (5 đến 700 tấn)

118

Vận thăng

8428

90

90

Sức nâng đến 500 kg – 3kW

119

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

120

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

121

Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750 mm, rộng 1100 mm, gốc xoay của tay gấp chính 900. (sai số định vị chuyển động ngang ±1 mm, sai số lập lại vị trí ngang ±1 mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1 mm, sai số lập lại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

122

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

123

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác. Công suất nâng Min 1.000 Tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

124

Gầu tải các loại

8428

32

Đến 160m3/h, cao 105m

125

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

126

Vận thăng sức nâng đến 500kg

8428

90

90

127

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 0-80 mét, P = 500 – 2000kg

128

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

90

90

10 – 12 tấn

129

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

90

90

6 – 12 tấn

130

Xe lu rung bánh thép

8429

90

90

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

131

Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

8431

39

90

132

Gàu khoan đất, đá

8431

41

Ф: 600-2200 mm

133

Gàu vét đất, đá

8431

41

Ф: 600-2200 mm

134

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ф: 219-273 mm, dài 80 m

135

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ф: 89 mm, dài 80 m

736

Dầm cầu trục

8431

49

90

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

137

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

138

Dàn cày xới – trục đất

8432

10

00

139

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

140

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2 – 1,5 m; Công suất đến 0,5 ha/h

141

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Bề rộng cắt đến 2,2 m; công suất động cơ đến 90CV

142

Máy tuốt lúa

8433

52

00

có động cơ và không có động cơ, Công suất đến 2,5 tấn/h

143

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

144

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

145

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

146

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

năng suất 1500kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600kg, kích thước 3000x2500x3000mm

147

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

Công suất đến 10 tấn/h

148

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

8437

80

20

149

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

150

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

151

Máy xát cà phê

8438

80

11

quả tươi, quả khô

152

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

153

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

154

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw

Máy trộn: 0,7×0,4×0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3 kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;

155

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

kích thước 218×200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1.6±0,1mm, lắp lẫn được vào khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

156

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 – 10.000 tấn/năm

157

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

158

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

159

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

vật liệu xenlulo: góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900), Bề mặt bay hơi ~ 460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2

160

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

161

Máy in offset, in cuộn

8443

11

00

162

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

163

Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

14

0

164

Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

15

0

165

Máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

16

0

166

Máy in ảnh trên bản kẽm

8443

17

0

167

Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

168

Máy in – copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

169

Máy in – copy – fax kết hợp

8443

31

30

170

Máy in kim

8443

32

10

171

Máy in phun

8443

32

20

172

Máy in laser

8443

32

30

173

Máy fax

8443

32

40

174

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

175

Máy dệt bao PP

8447

90

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

176

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40m/phút

177

Máy giặt các loại

8450

kể cả loại có máy sấy khô, tự động

178

Bộ phận của máy giặt

8450

90

179

Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

8451

90

90

Kích thước 500x3350x2 (mm)

180

Máy cán thô cổ răng

8455

10

Đến d=800 mm, l=400mm, 15 m3/h

181

Máy cán trơn

8455

10

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

182

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

183

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10×1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

184

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

185

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

186

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

187

Máy khoan cần

8459

29

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

188

Máy khoan bàn

8459

29

Đường kính đến 13 mm

189

Máy mài hai đá

8460

90

Đường kính đến 400 mm

190

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

Hành trình 650 mm

191

Máy cưa cần

8461

50

192

Máy búa hơi

8462

10

Đến 75kg

193

Máy tính điện tử

8470

10

0

có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

194

Máy tính tiền

8470

50

0

195

Máy tính xách tay

8471

30

20

196

Máy tính cá nhân (trừ máy tính xách tay)

8471

41

10

197

Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv, phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

198

Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu SCADA cho các Trung tâm điều độ hệ thống điện

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Samrt Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA…)

199

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA, …)

200

Hệ thống thông tin quản lý đo đếm cho vận hành và kinh doanh điện năng

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn: phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…)

201

Máy chủ

8471

49

90

phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

202

ổ đĩa quang

8471

70

40

kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

203

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

204

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

20b

Máy tách cát

8474

10

Công suất 25-50 m3/h

206

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

Công suất 200 T/h

207

Máy nghiền bi

8474

20

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph: Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

208

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

209

Máy nghiền hàm 400×600

8474

20

Đến 10 m3/h

210

Máy nghiền xa luân

8474

20

Đến d=2800 mm, 40 kW

211

Máy nghiền đứng

8474

20

19

thuộc máy chỉnh lò quay

212

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

213

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

Đến 500 lít/mẻ – 10 kW

214

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

Công suất đến 60-120 m3/h

215

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120m3/h

216

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, căn cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000 lít

217

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

218

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

219

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

220

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 – 1500 mm: 75 kW; 110-220kV

221

Sản phẩm khuôn gạch:

– Khuôn đầu gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

– Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

– Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

222

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

223

Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

8477

40

10

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20×36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

224

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220v, 1pha; 50Hz; kích thước: 540x410x300mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng; máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ nguồn điện 280v, 2 pha; 50Hz

225

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

Công suất đến 6 tấn/h

226

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

Công suất 30.000 tấn/năm

227

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

Công suất đến 20 tấn/h

228

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2×0.5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

229

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

230

Máy ổn định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 1,5kW, Điện áp: 380V

231

Máy tẩy dầu sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kW, Điện áp: 380V

212

Máy thu hồi sơn ED

8479

89

30

Công suất 5kW, Điện áp: 380V

233

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

234

Khuôn thép

8480

10

00

235

Khuôn, máy dập linh kiện ôtô

8480

49

00

Rộng 82cm, dài 1600cm

236

Vòi sen

8481

80

99

Dùng cho máy lọc nước trong nhà bếp: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01

237

Van đồng

8481

30

20

238

Van một chiều lá lật

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

239

Van một chiều lò xo

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

240

Rọ đồng

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

241

Vòi vườn

8481

80

59

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

242

Van cửa dóng

8481

80

61

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

243

Van bi đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

244

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

245

Van góc đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

246

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

247

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

248

Vòng bi loại 24K và 30K

8482

80

00

249

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

250

Đóng cơ diện một pha (không kín nước)

8501

10

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

251

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

20

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

8501

53

00

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

252

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

Công suất không quá 75 kVA

253

Trạm biến áp hợp bộ

8504

21

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

254

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz, Công suất từ 20 W đến 40 W

255

Máy biến áp khô

8504

21

99

điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

256

Máy biến thế

8504

21

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10-650KVA

8504

22

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA

8504

23

21

MBA 110KV, 8-25 MVA

8504

23

21

MBA 220 KV, 250-330 MVA

8504

23

21

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

8504

23

29

MBA 110 KV, 25-130 MVA

8504

23

29

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV (max 121KV), công suất đến 120MVA

8504

23

29

MBA 220 KV, 125 MVA

8504

23

29

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA

257

Máy biến áp phân phối

8504

22

3 pha, dung lượng đến 1000KVA

258

Máy biến áp trung gian

8504

22

3 pha, dung lượng đến 10.000KVA

259

Máy biến áp truyền tải

8504

23

29

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

260

Máy biến điện áp

8504

31

13

Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

261

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-150 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

262

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-120 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

263

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

31

21

110-220 kv

8504

31

22

điện áp đến 550kv, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

264

Máy biến dòng đo lường hạ thế và trung thế

8504

31

hạ thế 380V và trung thế 35kV, Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

8504

31

hạ thế 380V và trung thế 38,5KV, điện áp đến 38,5KV, công suất 10-50VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5;1,3P

265

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2;0,5;1.3P

266

Máy biến áp hạ thế

8504

33

91

Công suất đến 220KVA

267

Máy biến áp cao thế

8504

33

91

Công suất đến 500KVA

268

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

269

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

270

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

271

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

272

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HI-CR-1600

273

Bình ắc quy chì axit bản cực ống

8507

– Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;

– chuyên dùng cho tàu điện mỏ; dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah.

– chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah;

– chuyên dùng cho xe điện sân gôn, nhà ga, bến cảng… dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

274

Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

8509

40

00

Công suất 12 tấn/ngày

275

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8509

40

00

Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

276

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8509

40

00

Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

277

Đèn pha xe con

8512

20

10

8512

20

99

278

Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

8512

20

99

279

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

280

Còi xe ôtô

8512

30

10

281

Đèn lò

8513

10

10

ĐM 10 A

282

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 – 32 – 48

283

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8514

Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nồi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW, Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế)

284

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

Sử dụng cho ngành bưu điện

285

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

0

286

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

287

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

288

Tổng đài VSAT

8517

61

00

Loại DTS VSAT

289

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

30

290

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

291

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-hne

292

Hộp đấu dây

8517

70

HC, HD, HDTM 50, HPDR, lỗ giắc

293

Hộp đấu nối

8517

70

HCN 30, HCN 50

294

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

DS391, GDT

295

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

DD

296

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

297

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

DS301: GDT

298

Măng sông cáp

8517

70

PMS 1-3; PMS 4-6

299

Măng sông cáp quang

8517

70

PMO-12/72 FO

300

Thùng thư bưu chính

8517

70

301

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70

Từ 500 đến 5.000 đôi

302

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

303

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

STM-1, STM-4, STM-16

304

Modem V-ADSL

8517

70

10

Dùng cho điện thoại thường

305

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

70

99

306

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

307

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

70

99

MDF P600

308

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

309

Phiến đấu dây

8517

70

99

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

310

REF nối cáp

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

311

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4EI)

8517

70

99

312

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

99

POSTEF DK-2000

313

Micro

8518

10

11

dải tần số từ 300 Hz đến 3.400Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

314

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

315

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

316

Loa thùng

8518

29

10

317

Loa, không có hộp

8518

29

20

có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

318

Loa ô tô

8518

29

90

319

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

320

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

321

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần;

8518

40

322

Bộ tăng âm điện

8518

50

323

Bộ phận của thiết bị

8518

90

10

8518

90

20

324

Bộc micro/loa kết hợp:

– Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

8518

30

31

– Điện thoại hữu tuyến cầm tay

8518

30

40

325

Tăng âm còi ú

8518

50

00

326

Thẻ từ

8523

21

Thẻ kiểm soát ra, vào

327

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

8523

49

328

Thẻ thông minh

8523

52

00

329

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw – cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw – cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB – T Transmitter công suất từ 10 – 20w

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w

8525

50

00

Máy phát số gắn trên camera DVB camlink; Máy phải số bỏ túi DVB transmitter

330

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

331

Webcam

8525

80

10

332

Camera sổ và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

333

Bộ điều khiển nối video

8525

10

Loại có dây và không dây

334

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

335

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

336

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

337

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

4×2, 8×2, 16×2 Mbit/s

338

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

1 đến 6 kênh

339

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

340

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

341

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

342

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

343

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB – T Transmitter

344

Rada dùng trên mặt đất

8526

91

90

345

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

346

Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V

8527

13

90

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

347

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

8528

41

348

Màn hình khác

8528

51

8528

59

349

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

71

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

350

Cột ăng ten vi ba

8529

10

Cao đến 150 m

351

Trụ anten

8529

10

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200mm

352

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

353

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

354

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

10

92

355

Anten phát số DVB vô hướng

8529

10

92

356

Anten thu số DVB định hướng cơ động

8529

10

92

357

Anten thu số DVB vô hướng cơ động

8529

10

92

358

Bộ lọc & khuếch đại anten chuyên kênh UHF Band

8529

10

92

359

Bộ cáp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

360

Anten phát hình VHF Band-I

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

361

Anten phát hình VHF Band-III

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

362

Anten phát hình UHF Band-1V/Bank-V

8529

10

92

Loại anten 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite

363

Anten phát sóng FM

8529

10

92

Dipole/”Skewed-V” Dipolev định hướng

364

Bộ chia công suất

8529

10

92

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

365

Anten thu truyền hình

8529

10

92

chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

366

Anten thu sóng FM

8529

10

92

Yagi/dipole

367

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

92

368

Bộ lọc & khuếch đại anten

8529

10

92

chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

369

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

370

Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 87.3-108 MHz

371

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 46-870 MHz

372

Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

8529

10

92

1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” – FM/VHF/UHF

373

Bộ chuyển cổng

8529

90

99

3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”

374

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

375

Khối khuếch đại công suất

8529

90

59

60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter

376

Khối điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20w (max)

377

Khối công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cáp nguồn DC

378

Khối điều khiển kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn

379

Bộ chia tín hiệu RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối SMA – SMA

380

Bộ cộng công suất RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16’-EIA 7/8; đầu nối EIA 7/8 – EIA1 – 5/8, đầu nối EIA1 – 5/8 – EIA3 – 1/8;

381

Bộ cộng hình/tiếng 5-10 kW

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexev with Output Filter

382

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

383

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”

384

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện

385

Khối điều chế FM Stereo Exciter

8529

90

99

output 20W, analog

386

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W – 300W;

387

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

500W-1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC;

388

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút

389

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99

390

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

391

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

392

Tụ điện trung thế

8532

10

00

8,66 – 12,7 kv

393

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv, 100 A

394

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 – 220kV, Dòng định mức đến 2000A

395

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

22-35 kv; 400-630A

396

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

Điện áp đến 35KV

397

Cầu dao cách ly

8535

30

Điện áp đến 220KV

398

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00

399

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

400

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP RJ45/16

401

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

402

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20

U đến 500V; I đến 600A

403

Bộ dập sét

8536

30

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

404

Bộ cắt – lọc sét đa tầng

8536

30

405

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

từ 10-40 cục

406

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

1 đến 3.000A

407

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

408

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

409

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

410

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10

điện áp đến 600V, 75-2500A

411

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

10

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

412

Tủ máy cắt hợp bộ trung thế

8537

20

điện áp đến 35KV

413

Tủ điện trung thế

8537

20

điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A

414

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 220 kV

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 500KV

415

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

416

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

417

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

418

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.

8541

30

00

419

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40

420

Mạch điện từ tích hợp

8542

421

Cáp điều khiển

8544

250V

422

Dây và cáp điện lực

8544

AV, ACSR, CV, CVV

423

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

11

20

0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

424

Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

– – Đã lắp với đầu nối điện

8544

42

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

– – – – – – Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

– – – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544

42

20

– – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

– – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544

42

20

– – – – Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

– – – – Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

– – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

– – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

– – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

425

Cáp thông tin và điện thoại – 250V

8544

49

426

Cáp sợi quang

8544

70

10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

427

Sứ cách điện

8546

20

Bằng gốm điện áp đến 35kV

428

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m

429

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

430

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

431

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

432

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14m, tải trọng 60 tấn

433

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

434

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

435

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

436

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

437

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

438

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

439

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

Từ 8 CV đến 20 CV

440

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5KW

441

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

442

Ô tô chở khách

8702

10

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

443

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

444

Ô tô con

8703

Đến 9 chỗ ngồi

445

Ô tô tải tự đổ

8704

10

Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

8704

10

Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

446

Ô tô tải nhẹ

8704

21

Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

447

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

448

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

449

Xe ép rác các loại

8704

23

22

từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

450

Xe ben tự đổ

8704

23

29

đến 15 tấn

451

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8704

23

29

trọng tải đến 2 tấn

452

Xe thùng kín

8704

23

29

453

Xe tải nhẹ

8704

90

99

Tải trọng tối đa đến 12 tấn

454

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

455

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

456

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

457

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2

458

Xe chữa cháy

8705

30

00

bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 – 1 m3)

459

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

sức chứa 4,5-14 m3 nước

460

Xe hút chất thải

8705

90

90

từ 1,5-8 m3

461

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

462

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích sàn từ 40-65m2

463

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 10 xe

464

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

đến 12 m3

465

Xe bồn chở xăng dầu

8705

90

90

466

Xe hooklift

8705

90

90

467

Xe bảo ôn đông lạnh

8705

90

90

thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến – 20oC

468

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng chở đến 5 tấn

469

Xe chở hàng quý hiếm

8705

90

90

3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

470

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93

471

Thùng xe UAZ

8708

29

99

472

Hộp số

8708

40

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

473

Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:

– Cabin đã hàn

8707

90

90

Công nghệ dập, công nghệ hàn

– Cabin CKD

8708

29

99

– Chassis

8708

99

90

474

Bộ phận của xe tải:

loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

– Cabin đã hàn

8707

90

90

– Cabin CKD

8708

29

99

– Chassis

8708

99

90

475

Xe môtô

8711

10

Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

8711

20

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc

476

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712

kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

8712

00

20

8712

00

30

8712

00

90

477

ống xả xe gắn máy

8714

10

90

478

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

479

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

480

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

481

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10

482

Bánh răng

8714

93

90

483

Tàu khách

8901

10

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

484

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT

485

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8901

Công suất 16.000HP

486

Phà tự hành

8901

10

Các loại

487

Tàu chở hàng rời

8901

10

60

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT

488

Tàu chở dầu

8901

20

Trọng tải đến 20.000 tấn

489

Tàu chở dầu

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT

490

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

Trọng tải đến 5000 tấn

491

Tàu thủy chở hàng

8901

90

Trọng tải đến 53.000 DWT

492

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

Trọng tải từ 200-1100 tấn

493

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

Sức nâng đến 4200 tấn

494

Xà lan biển

8901

90

Các loại

495

Xà lan vận tải sông

8901

90

Các loại

496

Xà lan đẩy sông

8901

90

Trọng tải 200-600 tấn

497

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

498

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

Trọng tải tới 2000 TEU

499

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

Công suất đến 600 CV

500

Tàu cá vỏ sắt các loại

8902

Công suất đến 1980 CV

501

Tàu cá vỏ composite

8902

dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3

502

Tàu dịch vụ nghề cá

8902

Công suất đến 2000 CV

503

Tàu kiểm ngư

8902

Công suất đến 600 CV

504

Tàu cá vũ trang vỏ thép

8902

505

Tàu kéo biển

8904

Công suất đến 7000 CV

506

Tàu kéo – đẩy sông

8904

Công suất đến 5000 CV

507

Tàu kéo cảng

8904

đến 5.600 CV

508

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

509

Tàu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

510

Tàu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

511

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV

512

Giàn khoan khai thác giếng dầu

8905

20

00

công nghệ Bunga Orkid B, C, D

513

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)

514

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

515

Tàu thả phao

8906

90

Công suất đến 3.000 CV

516

Tàu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV

517

Cano cao tốc

8906

90

90

dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người

518

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP

519

Tàu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

520

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ – cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV

521

Máy thả phao các loại

8907

Sức nâng đến 5 tấn

522

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

523

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

524

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9015

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

525

Cân điện tử

9016

00

00

C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện

526

Cân tự động điện tử

9016

00

00

Đến 120 tấn

527

Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

9016

00

00

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

528

Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

9016

00

00

Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

529

Đèn tia cực tím

9018

20

00

530

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

531

Bơm tiêm tự khóa

9018

31

90

532

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

533

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

534

Bốc thụt tháo

9018

39

90

535

Dây thở Oxy

9018

39

90

536

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

537

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

538

Túi nước tiểu

9018

39

90

539

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v – 2f-c

540

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

541

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

542

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

543

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

544

Cần nâng tưe cung

9018

90

90

545

Dao mổ điện cao tần

9018

90

90

546

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

547

Máy nước cất

9018

90

90

548

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90

549

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

550

Máy điện xung

9018

90

90

551

Máy lắc máu

9018

90

90

552

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

553

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

554

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

555

Đầu hút dịch

9018

90

90

556

Kẹp rốn trẻ sơ sinh

9018

90

90

557

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

558

Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

9018

90

90

559

Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

9018

90

90

560

Khay quả đậu

9018

90

90

561

Kẹp ống dẫn tinh nam

9018

90

90

562

Kẹp máu các loại

9018

90

90

563

Kẹp tử cung các loại

9018

90

90

564

Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

9018

90

90

565

Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

9018

90

90

566

Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

9018

90

90

567

Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

9018

90

90

568

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

569

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

570

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

571

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

572

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

573

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

574

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

575

ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

576

ống ăn xông y tế

9018

90

90

577

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

578

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90

579

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

580

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

581

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

582

Máy do kiếm điện tổng hợp

9028

do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

583

Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha

9028

30

10

U đến 380V, I đến 100A

584

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha

9028

30

10

585

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh

586

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh

587

Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

9028

90

90

588

Hộp công tơ composite

9028

90

90

589

Thiết bị đo lường các thiết bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện

9030

33

90

590

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

591

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

592

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

593

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

594

Gậy cao su

9304

00

90

595

Gậy điện các loại

9304

00

90

596

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

597

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

598

Băng ca đẩy bằng Inox các loại

9402

90

90

599

Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

9402

90

90

600

Bàn đựng dụng cụ mổ

9402

90

90

601

Bàn đẻ các loại

9402

90

90

602

Bàn tiêm

9402

90

90

603

Bàn thay băng bằng Inox

9402

90

90

604

Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

9402

90

90

605

Cáng gập các loại

9402

90

90

606

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

607

Giường nhi sơ sinh

9402

90

90

608

Giường bệnh nhân giát Inox hộp

9402

90

90

609

Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

9402

90

90

610

Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện

9402

90

90

611

Giường đa chức năng

9402

90

90

612

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90

613

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

614

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

615

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

616

Khay đựng dụng cụ có lắp

9402

90

90

617

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

618

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

619

Tủ thuốc không ngăn thuốc độc

9402

90

90

620

Xe đẩy cáng bệnh nhân

9402

90

90

621

Xe đẩy bình Oxy bằng Inox

9402

90

90

622

Xe đẩy tiêm bằng Inox

9402

90

90

623

Xe đẩy vệ sinh bằng Inox

9402

90

90

624

Xe chở quần áo bệnh nhân

9402

90

90

625

Xe đẩy dụng cụ

9402

90

90

626

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

627

Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn

9402

90

90

628

Tủ đầu giường BN Inox không có thành

9402

90

90

629

Tủ ấm

9402

90

90

630

Tủ sấy khô

9402

90

90

631

Tủ hút độc

9402

90

90

632

Tủ sấy tiệt trùng

9402

90

90

633

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90

634

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

635

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

636

Đèn pin

9405

40

99

loại ĐP-DL-ĐT05

637

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

638

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505

Cát đen, cát vàng

2

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

3

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 – 37%

5

Đất sét, bột sét

2508

6

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

7

Đá khối, đá tấm marble

2515

8

Đá khối, đá tấm granit

2516

9

Đá, sỏi xây dựng

2517

10

00

10

Dotomite

2518

Dạng bột màu xám hoặc trắng

11

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

12

Vôi

2522

13

Ximăng Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

14

Ximăng Poóclăng

2523

29

10

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

15

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

16

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

29

90

PCit

17

Xi măng bền sunphát

2523

30

00

PCs, PChs

18

Xi măng OWC

2523

90

00

Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

19

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

20

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

21

Fluorit

2529

21

00

Dạng bột

2529

22

00

22

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

23

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

24

Sơn hóa học các loại

3208

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu)

3209

25

Keo dán công nghiệp

3506

26

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506

Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm

27

Dung môi kèm theo sơn

3814

00

00

Dạng bột màu vàng sáng

28

Vữa chịu lửa

3816

00

90

Cao nhôm và sa mốt

29

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

50

00

Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

30

Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE

3917

21

00

F32 mm – F40 mm

31

ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống f 20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

32

ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống f 20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

33

ống PVC và phụ tùng

3917

23

00

F20 – F200 mm

3917

40

00

34

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến F35 mm

35

ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

bọc PE/PP hoặc FBE

36

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 – 200 mm

37

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10

38

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

10

90

39

Cửa nhựa

3925

20

00

3925

30

00

40

Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình

3925

20

00

Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng

41

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

42

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

43

Tấm cao su

4016

99

99

44

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1×0,64×0,008m

45

ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

46

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

47

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

90

48

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00

49

Ván lạng mỏng

4408

90

00

50

Ván ép

4411

51

Hàng mộc

4418

52

Ván tre ép tấm

4602

90

00

Làm cốp pha xây dựng

53

Các loại đá lát, đá khối

6801

00

00

6802

54

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803

Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

55

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

10

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm

Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

56

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

57

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

30

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

58

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

59

Gạch đất nung

6808

00

90

60

Ngói nung

6808

00

10

61

Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

6810

62

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

63

Gạch bê tông tự chèn

6810

11

00

64

Cột điện bêtông ly tâm

6810

91

00

Cho đường dây đến 35 kV

65

Cọc bê tông

6810

91

00

Đường kính 300, 400, 500, 600 mm.

66

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

91

00

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

67

ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

68

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

6811

69

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

40

10

920 x 1500 mm

70

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

71

Gạch chịu lửa kiềm tính

6902

10

00

Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép.

72

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

73

Gạch ốp, lát

6907

6908

(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

74

Gạch Porcelain

6908

kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm

75

Sứ vệ sinh

6910

10

00

Các loại

76

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004

Dày 1,5 – 18mm

7005

77

Kính an toàn

7007

dày từ 6 đến 12 mm

78

Kính gương

7009

dày từ 1,5 – 18mm

79

Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ

7208

ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

7208

26

00

Dạng cuộn dày 3-4 mm

7208

27

90

Dạng cuộn dày 1,5-3mm

7208

53

00

Dạng tấm dày 3-4 mm

7208

54

00

Dạng tấm dày 1,5-3 mm

80

Thép tấm không hợp kim

7208

51

00

81

Thép lá và cuộn cán nguội

7209

Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7209

16

00

dạng cuộn, dày từ 1-3 mm

7209

17

00

dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

7209

18

dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

7209

18

91

dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

99

Loại khác

7209

25

00

Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên

7209

26

00

dạng tấm, dày từ 1-3 mm

7209

27

00

dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

7209

28

dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

7209

28

10

dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

90

Loại khác

82

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng

7210

83

Thép lá mạ kẽm

7210

30

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

84

Thép lá mạ hợp kim nhôm – kẽm

7210

61

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

85

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

86

Thép lá mạ hợp kim nhôm – kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

87

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

7211

23

Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

7211

23

10

Dạng lượn sóng

7211

23

20

Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

90

20

Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng

88

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

F5,5 – F40 mm

89

Thép hình các loại

7216

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

90

Thép vuông, thép hộp các loại

7216

91

00

91

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

7217

10

10

F1 – F5 mm

7217

20

10

92

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

00

11

Loại thông dụng và loại F150 – F600 mm, dài 5 – 6 m

93

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 – 20 mm, áp suất > 15at

94

ống thép chịu lực

7306

30

90

95

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

30

90

F14 – F115mm

7306

30

90

F40 – F150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

96

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

30

90

F400 – F2.600 mm

97

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

10

90

khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)

98

Kết cấu thép các loại

7308

10

90

99

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

100

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

90

20

Bao gồm cả giàn mái không gian

101

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99

102

Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 – 0,55 mm; dài 3500 mm

103

Cột anten viễn thông

7308

90

99

104

Trụ an ten

7308

90

99

10-80m

105

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

106

Các loại thùng phi

7310

Loại thông dụng

107

Cáp thép

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

108

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

109

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

7314

50

00

110

Đinh sắt, thép

7317

111

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

Loại thông dụng

112

Sản phẩm sen vòi nước:

– Vòi sen tắm nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi sen tắm lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi lavabo nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

– Vòi rửa chén lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp

– Vòi hồ

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng rửa tay

113

Đồng thanh

7407

10

114

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

115

Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm)

7408

21

00

f2,6 mm, f 8mm, f 17 mm;

116

Đồng lá

7409

11

00

117

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

7411

10

00

7411

21

00

7411

22

00

118

Dây cáp đồng trần

7413

119

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

10

00

7610

90

90

120

Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

121

Dây điện – cáp nhôm trần

7614

90

Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

122

Cáp điện

7614

(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

123

Tủ sắt

8302

50

00

124

Giá sắt

8302

50

00

125

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

126

Dây hàn

8311

20

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0mm

Loại N71T-I kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-S kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8 – f1,6 mm

127

Que hàn

8311

30

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

128

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

129

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv

130

Cầu dao phụ tải

8535

30

11

131

Cầu dao cao thế

8535

30

20

132

Ống cầu chì

8536

10

F24 x F32 bằng composite

133

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537

Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

134

Hội chia dây

8538

10

Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

135

Bóng đèn điện các loại

8539

21

8539

22

đèn dây tóc loại thông thường

8539

39

10

đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

8539

39

10

đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

136

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

137

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv – 170kv

138

Các điều khiển các loại

8544

từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2

139

Cáp điện thoại

8544

Đường kính từ 0,4 – 0,9 mm, từ 6 – 1.200 đôi

140

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544

CAT5, CAT5E, CAT6

141

Dây thuê bao điện thoại

8544

Một hoặc nhiều sợi

142

Cáp sợi quang

8544

70

10

Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Sứ biến áp 36 KV

8546

20

90

Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu

144

Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép

9406

00

94

Xây dựng dân dụng và thủy điện

PHỤ LỤC III

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cà phê đã trích caffeine

0901

12

Độ ẩm từ 10,4 – 12,5%

2

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

3

Dầu đậu tương đã tinh chế

1507

90

20

4

Dầu lạc thô

1508

10

00

5

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

6

Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện

1511

90

11

1511

90

19

7

Dầu cọ loại khác

1511

90

91

1511

90

92

1511

90

99

8

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

9

Dầu dừa thô

1513

11

00

10

Dầu dừa đã tinh chế

1513

19

90

11

Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế

1514

19

20

12

Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế

1514

99

91

13

Dầu hạt vừng thô

1515

50

10

14

Dầu hạt vừng loại khác

1515

50

90

15

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza:

1701

tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu

– – Đường mía

1701

14

00

– – Đường củ cải

1701

12

00

– Loại khác:

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

91

00

– – Loại khác:

1701

99

– – – Đường đã tinh luyện:

– – – – Đường trắng

1701

99

11

– – – – Loại khác

1701

99

19

– – – Loại khác

1701

99

90

16

Glucoza

1702

30

10

17

Cà chua cô đặc

2009

50

00

18

Bột hương tôm

2103

90

40

19

Bột soup cua

2103

90

90

20

Dấm

2209

00

00

21

Thạch dừa khô

2306

50

00

Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm

22

Mụn dừa

2306

50

00

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

23

Thức ăn gia súc

2309

90

24

Thức ăn tôm

2309

90

13

25

Thức ăn cá

2309

90

19

26

Lá thuốc lá chưa tước cọng

2401

10

vàng sấy, nâu phơi, burley

27

Lá thuốc lá đã tước cọng

2401

20

vàng sấy, nâu phơi, burley

28

Cọng thuốc lá

2401

30

10

cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

29

Muối ăn

2501

00

10

30

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

00

20

31

Muối iod

2501

00

90

32

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 (≥ 33% S)

33

Đất sét chịu lửa

2507

00

00

34

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%

35

Đá tấm marble

2514

00

00

36

Đá tấm granit

2514

00

00

37

Đôlômít

2518

10

00

38

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO22H2O

39

Vôi

2522

40

Clinker để sản xuất xi măng

2523

10

41

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

CaF2>75%

42

Quặng sắt

2601

11

00

43

Quặng sắt thiêu kết

2601

12

00

44

Quặng mangan

2602

00

00

Mn: 35-40%

45

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

46

Tinh qặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

47

Quặng kẽm các loại

2608

00

00

28-30% Zn

48

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

50

Tinh quặng inmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Than mỡ

2701

12

10

54

Than cốc luyện kim

2704

00

10

55

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 ≥ 99.5%

56

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

57

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95%

58

Ôxy đống chai

2804

40

00

Dạng khí, lỏng O2 > 99.6%

59

Phospho vàng

2804

70

00

60

Neodym Metal (Nd)

2805

30

00

61

Neodym – Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

62

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

63

Axit clohydric

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết

64

Axit sunphuric

2807

00

00

H2SO4 ≥ 97%

65

Axit nitric

2808

00

00

Axit nitric đậm đặc 99%

66

Axít phốtphoríc

2809

20

H3SO4 ≥ 98%

67

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99.6%

68

Xút NaOH

2815

11

00

69

Sodium hydroxide

2815

12

00

70

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

71

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

72

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

73

Natriclorua

2827

39

90

74

Nhôm sunphat

2833

22

10

Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)

75

Nhôm amônsunphat

2833

22

90

AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)

76

Phèn

2833

30

00

77

Dicanxi phosphate (DCP)

2835

25

00

độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003%

78

Dinatricabonat

2836

20

00

79

Magie cacbonat

2836

99

00

80

Natri silicat

2839

19

10

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

81

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

82

Ôxy già nồng độ ≥ 35%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02%

83

Ôxy già nồng độ ≥ 50%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025%

84

Axetylen (C2­H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99.7%

85

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

86

Bột ngọt

2922

42

20

87

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

amoxilin, ampicilin

88

Hoạt chất artemisin

2942

00

00

89

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

90

Xương xốp carbon

3001

90

00

91

Băng keo y tế

3005

10

10

92

Băng vải carbon

3005

90

10

93

Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng)

3005

90

10

94

Băng bó bột các cỡ

3005

90

10

95

Băng polyme sinh học

3005

90

10

96

Băng rốn đã thanh trùng

3005

90

10

97

Băng thun có gạc đã tiệt trùng

3005

90

10

98

Gạc hồ

3005

90

20

99

Gạc y tế đã thanh trùng

3005

90

20

100

Gạc hút nước y tế

3005

90

20

101

Màng polyme sinh học trên nền gạc

3005

90

90

102

Màng polyme sinh học

3005

90

90

103

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

104

Nitratamon

3102

30

00

105

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

106

Diamonium phosphate

3105

30

00

107

Keo màu

3210

00

20

108

Sơn polyurethane

3210

00

50

109

Màu các loại

3212

90

110

Mực in các loại

3215

dùng để in chứng minh nhân dân

111

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

112

Mực in Gravure

3215

11

90

In trên màng PP, PE, OPP

113

Dầu hương tôm

3302

10

10

114

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19

115

Keo PU

3506

91

00

116

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

117

Thuốc nổ công nghiệp các loại

3602

00

00

118

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

119

Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

120

Hóa chất xử lý bề mặt

3814

00

00

121

Dung môi

3814

00

00

122

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

3825

90

00

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

123

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90

124

Hạt nhựa PVC

3904

10

91

125

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00

126

Nhựa PU-resin

3909

50

00

127

Chất ma sát các loại

3911

90

00

128

Màng PVC; PE

3919

129

Màng nhựa

3920

43

00

dày 0,05-0,4 mm

130

Nhựa composit

3921

131

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00

132

Bao nhựa các loại

3923

21

99

133

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90

134

Tấm nhựa dùng ép tài liệu

3926

10

00

135

Túi đựng nước tiểu

3926

90

39

136

Dây truyền dịch

3926

90

39

137

Cao su thiên nhiên

4001

10

4001

21

4001

29

138

Da bò đã thuộc

4104

139

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ

4401

10

00

140

Dăm gỗ

4401

21

00

141

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

142

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

143

Ván lạng mỏng

4408

90

00

144

Ván ép

4411

145

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

146

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

147

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

148

Giấy lót giầy

4804

19

00

Dùng để lót giầy

149

Giấy bao xi măng

4804

21

10

định lượng 68-75 g/cm2

150

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

151

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00

152

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11

153

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819

10

00

385*287mm

154

Thùng carton 3 lớp, 5 lớp

4819

10

00

4819

20

00

155

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

156

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819

10

00

4819

20

00

157

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821

10

233.5*99.5mm

158

ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

159

Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

định lượng 28-30 g/cm2

160

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

161

Vải áo Kimono

5007

20

90

thêu theo mẫu

162

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên

5112

90

00

100% len, dệt vân điểm, vân chéo

163

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

164

Sợi ring

5205

Sợi cotton, cotton slup dệt khâu

165

Sợi OE các loại

5205

12

00

Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton

166

Sợi Cotton chải thô

5205

12

00

167

Sợi Cotton

5205

13

00

168

Sợi 30/1 cotton

5205

13

00

100% cotton

169

Sợi 32/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

170

Sợi 40/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

5205

11

00

Ne 7-8,4

5205

12

00

Ne 8,5-20

– Chải thô

5205

12

00

CD (Card)

5205

13

00

CD (Card)

5205

14

00

CD (Card)

5205

33

00

T (Twist)

– Chải kỹ

5205

43

00

T (Twist)

5205

44

00

T (Twist)

5205

23

00

CM (Comb)

5205

24

00

CM (Comb)

5206

24

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

5206

25

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

171

Vải Kalicot

5208

11

00

Vải vân điểm, không quá 100g/m2

5208

12

00

Vải vân điểm, trên 100g/m2

– Chéo 2/1, chéo 3/1

5208

13

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

172

Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp

5208

19

00

Vải dệt khác

173

Vải Kalicot, bố, xớ gỗ

5209

11

00

Vải vân điểm

– Chéo 2/1, chéo 3/1

5209

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

174

Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp

5209

19

00

Vải dệt khác

175

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc

176

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Vải vân điểm

5210

19

00

Vải dệt khác

5211

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

177

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2

5212

13

00

Vải vân chéo, vân điểm

178

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m

5212

23

00

Vải vân điểm, vân chéo

179

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

180

Sợi Polyester

5402

52

00

Sợi PE làm chỉ may và dệt vải

181

Sợi PP

5404

12

00

182

Sợi monofilament

5404

19

00

Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

183

Sợi polyester

5406

00

00

rộng 230mm, dài đến 5000m

184

Vải manh

5407

20

00

rộng 127cm, dài 4,5m

185

Vải dệt polymer

5407

72

00

186

Kate viscose

5408

10

10

Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng

187

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

188

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509

11

00

189

Sợi polyester

5509

21

00

190

Sợi T/C

5509

53

00

191

Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco)

5509

53

00

192

Sợi PE

5509

21

00

100% PE

193

Sợi 30/l PE

5509

21

00

100% polyester

194

Sợi 40/l PE

5509

21

00

100% polyester

195

Sợi 30/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

196

Sợi 45/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

197

Sợi 30/l TR (65/35)

5509

51

00

65% polyester + 35% visco

198

Sợi đơn

5509

21

00

199

Sợi xe

5509

22

00

5509

62

00

ACM (Acrylic và Comb)

5509

12

00

200

Sợi 30/l VISCO

5510

11

00

100% vison

5510

11

00

PE (polyester)

5510

30

00

P/C (polyester và cotton)

5510

12

00

T (Twist)

201

Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85%

5511

20

Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46

202

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

23

00

Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester

203

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

31

00

Các sợi có các màu khác nhau

204

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

21

00

Vải dệt vân điểm

205

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

22

00

Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester

206

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

207

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

208

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

209

Vải không dệt các loại

5603

94

00

210

Sợi chỉ thun các loại

5604

10

00

211

Sợi Monofilament

5404

19

00

nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

212

Dây giày coton và polyeste

5609

213

Vải lông tơ 2 mặt

5801

36

10

214

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

215

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

216

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

217

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

218

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

219

Vải tráng nhựa

5903

giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

220

Bao bì PE

5903

90

00

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

221

Bao bì PP

5903

90

00

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg

222

Vải tráng cao su

5907

223

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

90

Vải dệt được tráng chống thấm

224

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90

225

Vải địa kỹ thuật

5911

90

90

226

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

6006

21

00

Chưa hoặc đã được tẩy trắng

227

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ

6406

10

6406

10

90

228

Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic

6406

20

00

Loại khác:

– bằng gỗ

6406

90

10

– bằng vật liệu khác:

6406

– – bằng kim loại

– – – bằng sắt hoặc thép

6406

90

21

– – – bằng đồng

6406

90

29

– – – loại khác

6406

90

29

– – bằng cao su hoặc plastic:

6406

90

31

6406

90

32

229

Đá khối granit

6802

23

00

6802

93

00

230

Bột đá mài

6805

Loại thông dụng

231

Vải dệt kim

6812

80

Các loại

232

Gạch cao nhôm

6902

20

00

233

Gạch samốt

6902

90

00

234

ống thủy tinh y tế

7002

f5 – f32 mm

235

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 – 12 mm

236

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml)

237

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

238

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

A 60 (đèn tròn các loại)

239

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

f12 – f40 mm

240

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

241

Ruột phích và ruột bình chăn không

7020

00

30

242

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

243

Đá quý

7103

rubi, saphia

244

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

7113

19

90

09K, 14K, 18K

7113

20

90

18K GCC

245

Ngọc trai

7116

20

00

246

Đồng

7117

19

90

247

Gang đúc

7201

20

00

248

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

7202

19

00

249

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

7202

29

00

250

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

241

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm

252

Phôi thép

7206

90

00

253

Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

7208

26

00

chiều dày từ 3-4 mm

7208

27

chiều dày từ 1,5-3 mm

254

Thép tấm, lá cán nguội

7209

Dày từ 0,15-1,8 mm

255

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

– ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

15

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

16

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

17

00

– – Có chiều dày dưới 0,5mm

7209

18

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

91

– – – Loại khác

7209

18

99

– ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

25

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

26

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

27

00

– – Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

10

– – – Loại khác

7209

28

90

– – Hình lượn sóng

7209

90

10

– – Loại khác

7209

90

90

256

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng:

7211

23

– – – Dạng lượn sóng

7211

23

10

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

23

20

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

30

– – – Loại khác

7211

23

90

– – – Dạng lượn sóng

7211

29

10

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

20

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

30

– – – Loại khác

7211

29

90

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

10

– – – Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

90

20

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

90

30

– – – Loại khác

7211

90

90

257

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

7213

91

– – – Thép cốt bê tông

7213

91

20

258

Dây đai thép

7212

40

20

12,7mm-32mm

259

Thép cây vằn

7213

10

00

CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25

260

Thép thanh

7213

10

f < 100 mm

7213

91

f < 14 mm

261

Thép cây trơn

7213

99

90

262

Dây lõi que hàn

7213

99

10

263

Thép thanh, không hợp kim

7214

10

Hàm lượng C > 0,6%

264

Thép thanh, không hợp kim

7214

91

10

Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6%

265

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216

10

00

U.I.H chiều cao l < 80mm

266

Thép hình L

7216

21

00

L chiều cao l < 80mm

7216

40

00

L chiều cao l từ 80-140 mm

267

Thép hình U

7216

31

00

U chiều cao l từ 80-140 mm

268

Thép hình J

7216

32

00

I chiều cao l từ 80-140mm

269

Thép hình H

7216

33

00

H chiều cao l từ 80-140 mm

270

Thép hình C,V

7216

50

90

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

271

Xà gồ thép

7216

91

00

H = 250 mm

272

Dây thép

7217

10

10

chưa mạ kẽm

7217

20

10

mạ kẽm

273

Thép lá mạ kẽm

7219

24

00

0,13mm-0,4mm

274

Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán

7221

00

00

275

Dây thép không gỉ

7221

00

00

276

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

277

Dây hàn các loại

7229

90

90

278

Các loại ống bằng gang

7303

00

90

Loại thông dụng

279

ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

280

Chạc chia nước (cụm)

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

281

Cửa van phẳng, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

282

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

283

Tháp điều áp

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

284

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304

Sử dụng trong công trình thủy điện

285

Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

7305

31

90

đường kính đến 1.524 mm

286

Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

7305

39

10

đường kính đến 1,524 mm

287

Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng

7308

20

Cho ĐZ đến 500kV

288

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308

Cho TBA đến 500kV

289

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng

7308

90

Đến 90m

290

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị

7308

90

Cao đến 50m

291

Các cấu kiện bằng thép

7308

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

292

Các loại bể chứa

7309

00

Loại thông dụng

293

Các loại thùng phi

7310

10

Loại thông dụng

294

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

295

Các loại ion đồ hộp

7310

21

296

Các loại phên, rào sắt

7314

Loại thông dụng

297

Xích

7315

Loại thông dụng

298

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

Loại thông dụng

299

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90

300

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

301

Khuôn thỏi

7325

99

90

302

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

303

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết điện từ 16-630mm2

304

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết điện lớn nhất 50 mm2

305

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 – f14 mm

7408

19

00

f < 6 mm

306

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

Tiết diện lớn nhất 50×160 mm2

307

Bạc, găng đồng

7411

22

00

đến f 1.500 mm

308

ống đồng

7411

10

00

309

Cáp đồng trần

7413

cho đường dây hạ áp, trung áp

310

Dây cáp đồng trần

7413

311

Vít, đai ốc

7415

33

10

312

Đinh

7415

10

10

Đường kính 1,7 mm – 4,2mm

313

Nhôm thanh các loại

7601

10

00

314

Phôi nhôm và hợp kim nhôm

7601

20

00

315

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90

316

Nhôm thanh

7604

29

10

317

Cáp nhôm bọc

7605

Cho ĐZ hạ áp, trung áp

318

Cáp đồng trần

7605

Cho ĐZ hạ áp, trung áp

319

Thanh nhôm định hình

7610

Loại thông dụng

320

Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết điện từ 35-1200mm2

321

Cáp nhôm lõi thép

7614

10

Cho ĐZ trung áp, cao áp

322

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

tiết điện đến 600 mm2

323

Dây điện – cáp nhôm trần

7614

90

Tiết điện từ 16-1200 mm2

324

Cáp nhôm trần

7614

90

Cho ĐZ trung áp, cao áp

325

Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

7614

90

tiết diện đến 600 mm2

326

Lưới nhôm

7616

91

00

327

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

328

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

329

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

330

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

331

Ghim bấm

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

332

Điện cực wolfram

8311

10

00

f 2,4 x 175; 2,4 x 150; f 3,2 x 175; f 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

333

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

334

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

335

Thanh gạt mực

8443

99

90

336

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

337

Van các loại

8481

20

90

338

Vòng đệm các loại

8481

90

29

339

Chi tiết van các loại

8481

90

29

340

Vòng bi

8482

80

00

Vòng loại 24k và 30k

341

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

342

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00

343

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90

Cho công trình lưới điện

344

Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện

8536

90

Cho công trình lưới điện

345

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, điều khiển

346

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12*30(26)

347

Dây điện các loại

8544

Không kể cáp đồng trục

348

Cáp bọc, PE, PVC

8544

11

20

Các loại

349

Sứ biến áp

8546

20

10

Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu

350

Phụ tùng của xe có động cơ

8708

351

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714

352

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

353

Cao su chì

9018

90

90

Dùng trong y tế

354

Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH

355

Hộp bảo vệ công tơ composite

9028

90

Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha

356

Hộp chia dây composite

9028

90

90

Cho công trình lưới điện

357

Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay

358

Linh kiện SKD gậy điện

9305

99

99

K200, Gậy điện

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Vỏ trấu

1213

00

00

2

Biosafe

1515

19

00

Dạng lỏng

3

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

4

Bột than chì

2504

10

00

5

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

6

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

7

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

8

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

9

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

10

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

11

Dolomite

2518

Dạng bột màu xám và trắng

12

Xi măng P300

2523

29

10

Xây dựng các công trình biển

13

Xi măng nóng giếng khoan

2523

90

00

14

Xi măng Class G

2523

90

00

15

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

16

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

17

Condensate

2709

00

20

18

Dầu thô

2709

00

10

19

Xăng Mogas 92

2710

12

20

Xăng Mogas 83

2710

12

21

Xăng Jet A1

2710

12

22

Dầu công nghiệp

2710

12

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

23

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

24

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

25

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220

26

Dầu DO

2710

19

71

27

Dầu FO

2710

19

79

28

Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

2710

12

Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

29

Thành phần hữu cơ DMC

2710

12

Loại chất lỏng màu vàng sáng, nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là chất dung môi, môi trường phân tán tạo hệ nhũ tương (trong dầu khí)

30

Propylen

2711

14

31

Khí thiên nhiên

2711

21

32

Khí khô

2711

29

00

33

Bupro, LPG

2711

34

Axit clohydric

2806

10

00

35

Amoniac (NH3)

2814

36

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

37

Barite API

2833

27

00

Dạng bột màu be sáng

38

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

39

Đá vôi (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

40

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

41

Biosafe DAK

2912

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

42

Hóa phẩm khoan khác

2931

90

90

Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt

43

DMC – Lub

2942

00

00

Dạng nhớt màu tối

44

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

3208

10

90

3209

90

00

45

Sơn hóa học các loại

3208

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

3209

46

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

47

Keo UF DAK

3506

48

Chất hóa dẻo DOP

3812

20

00

49

Bột nhựa PVC

3904

10

50

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

51

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

52

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

4015

19

00

6210

6216

00

10

6506

10

53

ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7304

22

00

ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API

7304

23

00

7304

24

00

7304

29

00

54

ống thép được bọc chống ăn mòn

7304

ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch – 2,54cm)

7305

55

ống thép được bọc bê tông gia trọng

7304

ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch = 2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3

7305

56

ống thép được bọc cách nhiệt

7304

ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch – 2,54 cm)

7305

57

ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

11

00

ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

58

ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

7305

20

00

ống thép hàn có đầu nối đi kèm

59

ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7306

21

00

ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP

7306

29

00

60

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

7307

22

bằng thép

7307

92

61

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

00

PHỤ LỤC V

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

3

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

4

Dây hàn

8311

20

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm

Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm

5

Que hàn

8311

30

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

6

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

7

Vỏ tàu sông biển

8906

đến 12.500 DWT

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

I

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

1.1

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

4817

30

00

1.2

Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

4819

1.3

Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

4911

99

90

2

Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán

2.1

Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong:

2.1.1

– Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.1.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.1.3

– Băng từ để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.1.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.1.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.1.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.1.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.1.8

– Loại khác

8523

29

92

2.2

Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong:

2.2.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.2.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.2.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.2.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.2.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.2.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.2.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.2.8

– Loại khác

8523

29

92

2.3

Thuật toán trong bài toán khoa học – kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…), chứa đựng trong:

2.3.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

40

12

2.3.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

40

12

2.3.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.3.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

12

2.3.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

22

2.3.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

39

2.3.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.3.5

– Loại khác

8523

29

92

2.4

Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng trong:

2.4.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.4.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.4.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.4.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.4.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.4.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.4.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.4.8

– Loại khác

8523

29

92

2.5

Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…), chứa đựng trong:

2.5.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.5.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.5.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.5.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.5.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.5.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.5.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.5.5

– Loại khác

8523

29

92

2.6

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

2.6.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.6.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.6.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.6.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.6.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.6.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.6.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.6.8

– Loại khác

8523

29

92

2.7

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:

2.7.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.7.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.7.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.7.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.7.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.7.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.7.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.7.5

– Loại khác

8523

29

92

2.8

Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

2.8.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

2.8.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

2.8.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

2.8.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

2.8.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

2.8.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

2.8.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

2.8.5

– Loại khác

8523

29

92

3

Các tệp hỗ trợ

3.1.

Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong:

3.1.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

3.1.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

3.1.3

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

3.1.4

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

3.1.5

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

3.1.6

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

3.1.7

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

3.1.8

– Loại khác

8523

29

92

3.2

Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong:

3.2.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

3.2.2

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

3.2.2

– Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

3.2.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

3.2.3

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

3.2.4

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

3.2.4

– Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

3.2.5

– Loại khác

8523

29

92

3.3

Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong:

3.3.1

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

3.3.2

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

3.3.2

– Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

3.3.3

– Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

3.3.3

– Loại khác

8523

29

92

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng đã sản xuất được”