Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 04/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07/04/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích theo Chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2006.
Điều 2. Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các doanh nghiệp viễn thông và các đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp viễn thông tại các địa phương có tham gia cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.
2. Các Sở Thông tin và Truyền thông của các tỉnh/thành phố có đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.
3. Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc các Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Trưởng Ban Kiểm soát; Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các doanh nghiệp viễn thông có hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm triển khai, thi hành Thông tư này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trần Đức Lai

DANH MỤC

MẪU BIỂU VÀ TRÁCH NHIỆM LẬP BÁO CÁO

(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT

ngày 11/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Stt

Tên biểu

Ký hiệu

Đơn vị thực hiện

Đơn vị nhận báo cáo

Kỳ báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo chính thức (số ngày tối đa sau kỳ báo cáo)

Thời hạn nhận báo cáo nhanh (muộn nhất là)

I

Các biểu áp dụng chung cho đơn vị trực thuộc doanh nghiệp viễn thông ở địa phương, doanh nghiệp viễn thông, Sở TTTT và Quỹ

1

Số lượng thuê bao điện thoại cố định các huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

01A/TH-VTCI

Đơn vị trực thuộc/chi nhánh doanh nghiệp viễn thông

Sở TTTT, DN viễn thông

6 tháng,

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

20 ngày

Ngày cuối kỳ BC

2

Thuê bao internet và điểm truy nhập điện thoại công cộng các huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

01B/TH-VTCI

Sở TTTT

Bộ TTTT, Quỹ

6 tháng,

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

40 ngày

Ngày cuối kỳ BC

3

Số lượng thuê bao điện thoại cố định các xã không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

02A/TH-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

6 tháng,

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

45 ngày

Ngày cuối kỳ BC

4

Thuê bao internet và điểm truy nhập điện thoại công cộng các xã không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.

02B/TH-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng,

60 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

90 ngày

Ngày cuối kỳ BC

5

Thuê bao cá nhân, hộ gia đình đã được hỗ trợ thiết bị đầu cuối ngừng sử dụng dịch vụ

03/TH-VTCI

II

Các biểu chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp viễn thông và Quỹ

6

Số lượng trạm thông tin vệ tinh, đài thông tin duyên hải và ngư dân được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

04/TH-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

6 tháng

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

60 ngày

Ngày cuối kỳ BC

7

Sản lượng dịch vụ viễn thông bắt buộc (113, 114, 115, 116)

05/TH-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

III

Các biểu áp dụng riêng cho các doanh nghiệp viễn thông

8

Đóng góp cho Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

01/DN-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

Quý

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

95 ngày

Ngày cuối kỳ BC

9

Các công trình phát triển hạ tầng viễn thông sử dụng vốn vay từ Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

02/DN-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

Năm

45 ngày

Ngày cuối kỳ BC

IV

Các biểu áp dụng riêng cho Quỹ

10

Nguồn vốn hoạt động của quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam

01/Q-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

45 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

115 ngày

Ngày cuối kỳ BC

11

Sử dụng quỹ để hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

02/Q-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

115 ngày

Ngày cuối kỳ BC

12

Cho vay ưu đãi phát triển hạ tầng viễn thông

03/Q-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Các từ viết tắt trong biểu:

Bộ Thông tin và Truyền thông viết tắt là Bộ TTTT

Sở Thông tin và Truyền thông viết tắt là Sở TTTT

Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam viết tắt là Quỹ

Mã số: 01A/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên huyện (cả huyện thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI)

Mã số khu vực

Số lượng thuê bao điện thoại cố định đầu kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định giảm trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định cuối kỳ

Có dây

Không dây – GSM

Không dây – CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19= (1)+ (7)-(13)

20=(2)+ (8)-(14)

21=(3)+ (9)-(15)

22=(4)+ (10)-(16)

23=(5)+ (11)-(17)

24=(6)+ (12)-(18)

(Mã số các huyện)

Tên các huyện

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mã số: 01B/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

THUÊ BAO INTERNET VÀ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG CÁC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên huyện (cả huyện thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI)

Mã số khu vực

Tổng số thuê bao Internet băng rộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng (ngoài ADSL)

Số lượng điểm truy nhập thoại công cộng

Số đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có người phục vụ

Tự phục vụ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=(1) + (3)-(5)

8=(2) + (4)-(6)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

(Mã số các huyện)

Tên các huyện

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mã số: 02A/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC XÃ KHÔNG THUỘC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm …

Mã số xã

Tên xã

Mã số khu vực

Số lượng thuê bao điện thoại cố định đầu kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định giảm trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định cuối kỳ

Có dây

Không dây – GSM

Không dây – CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19= (1)+ (7)-(13)

20=(2)+ (8)-(14)

21=(3)+ (9)-(15)

22=(4)+ (10)-(16)

23=(5)+ (11)-(17)

24=(6)+ (12)-(18)

(Mã số các xã)

Tên các xã (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI)

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mã số: 02B/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

THUÊ BAO INTERNET VÀ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG

CÁC XÃ KHÔNG THUỘC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên các xã

Mã số khu vực

Tổng số thuê bao Internet băng rộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng (ngoài ADSL)

Số lượng điểm truy nhập thoại công cộng

Số đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có người phục vụ

Tự phục vụ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=(1) + (3)-(5)

8=(2) + (4)-(6)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

(Mã số các xã)

Tên các xã (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích)

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mẫu số 03/TH-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH

ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI, NGỪNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Năm…..

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Tên đơn vị

(huyện, xã)

Số phát sinh trong kỳ

Số tính đến cuối kỳ (tính từ đầu chương trình đến lúc cuối kỳ)

Thuê bao đã trừ hết kinh phí hỗ trợ

Thuê bao chưa trừ hết kinh phí hỗ trợ

Thuê bao đã trừ hết kinh phí hỗ trợ

Thuê bao chưa trừ hết kinh phí hỗ trợ

Số lượng thuê bao

Số tiền đã hỗ trợ

Số lượng thuê bao

Số tiền còn dư (chưa hỗ trợ hết)

Số lượng thuê bao

Số tiền đã hỗ trợ

Số lượng thuê bao

Số tiền còn dư (chưa hỗ trợ hết)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Mã số huyện

Tên các huyện (có 100% số xã) thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích)

Mã số xã

Tên các xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viến thông công ích (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng công ích)

TỔNG CỘNG

Thuyết minh báo cáo

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mã số: 04/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỐ LƯỢNG TRẠM THÔNG TIN VỆ TINH, ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

VÀ NGƯ DÂN ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên đơn vị hành chính

Mã số khu vực

Số lượng trạm thông tin vệ tinh

Số lượng đài thông tin duyên hải sử dụng thoại HF

Số lượng máy thu phát sóng vô tuyến HF công nghệ thoại cho tàu cá

Số lượng đài thông tin duyên hải

Ghi chú

Trên đất liền

Trên đảo

Dự báo thiên tai

Tìm kiếm cứu nạn

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Mã số đơn vị hành chính

(Chi tiết đến xã)

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mã số: 05/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG BẮT BUỘC

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Dịch vụ 113

Dịch vụ 114

Dịch vụ 115

Dịch vụ 116

Ghi chú

1000 cuộc

1000 phút

1000 cuộc

1000 phút

1000 cuộc

1000 phút

1000 cuộc

1000 phút

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

10 tỉnh, TP đồng bằng Sông Hồng

01

Thành phố Hà Nội

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

27

Tỉnh Bắc Ninh

30

Tỉnh Hải Dương

31

Thành phố Hải Phòng

33

Tỉnh Hưng Yên

34

Tỉnh Thái Bình

35

Tỉnh Hà Nam

36

Tỉnh Nam Định

37

Tỉnh Ninh Bình

11 tỉnh Đông Bắc

02

Tỉnh Hà Giang

04

Tỉnh Cao Bằng

06

Tỉnh Bắc Kạn

08

Tỉnh Tuyên Quang

10

Tỉnh Lào Cai

15

Tỉnh Yên Bái

19

Tỉnh Thái Nguyên

20

Tỉnh Lạng Sơn

22

Tỉnh Quảng Ninh

24

Tỉnh Bắc Giang

25

Tỉnh Phú Thọ

4 Tỉnh Tây Bắc

11

Tỉnh Điện Biên

12

Tỉnh Lai Châu

14

Tỉnh Sơn La

17

Tỉnh Hoà Bình

6 tỉnh Bắc Trung Bộ

38

Tỉnh Thanh Hoá

40

Tỉnh Nghệ An

42

Tỉnh Hà Tĩnh

44

Tỉnh Quảng Bình

45

Tỉnh Quảng Trị

46

Tỉnh Thừa Thiên Huế

6 tỉnh, TP Duyên HảI Nam Trung Bộ

48

Thành phố Đà Nẵng

49

Tỉnh Quảng Nam

51

Tỉnh Quảng Ngãi

52

Tỉnh Bình Định

54

Tỉnh Phú Yên

56

Tỉnh Khánh Hoà

5 tỉnh Tây Nguyên

62

Tỉnh Kon Tum

64

Tỉnh Gia Lai

66

Tỉnh Đăk Lăk

67

Tỉnh Đăk Nông

68

Tỉnh Lâm Đồng

8 tỉnh, TP Đông Nam Bộ

58

Tỉnh Ninh Thuận

60

Tỉnh Bình Thuận

70

Tỉnh Bình Phước

72

Tỉnh Tây Ninh

74

Tỉnh Bình Dương

75

Tỉnh Đồng Nai

77

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

79

TP. Hồ Chí Minh

13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long

80

Tỉnh Long An

82

Tỉnh Tiền Giang

83

Tỉnh Bến Tre

84

Tỉnh Trà Vinh

86

Tỉnh Vĩnh Long

87

Tỉnh Đồng Tháp

89

Tỉnh An Giang

91

Tỉnh Kiên Giang

92

Thành phố Cần Thơ

93

Tỉnh Hậu Giang

94

Tỉnh Sóc Trăng

95

Tỉnh Bạc Liêu

96

Tỉnh Cà Mau

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 01/DN-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

ĐÓNG GÓP CHO QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Kỳ báo cáo: Quý…. Năm ….

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Doanh thu phát sinh các dịch vụ đóng quỹ

Tỷ lệ đóng góp (%)

Số tiền dự kiến đóng góp của năm (theo kế hoạch)

Số tiền đã nộp quỹ trong kỳ

Số tiền thực nộp so với

(%)

Kế hoạch năm

Thực hiện cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5=(4)/(3)

6=(4)/(4 kỳ trước)

A

TỔNG SỐ

Chia theo loại dịch vụ

A1

1. Các dịch vụ viễn thông di động

3%

A2

2. Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

2%

A3

3. Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

1%

Thuyết minh báo cáo

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh và báo cáo quý chỉ báo cáo chỉ tiêu mã số A

Mẫu số 02/DN-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

CÁC CÔNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG SỬ DỤNG VỐN VAY

TỪ QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Năm …..

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Dự án sử dụng vốn vay từ Quỹ tính đến đầu kỳ

Kế hoạch vốn đầu trong kỳ

Thực hiện trong kỳ

Thời gian khởi công, hoàn thành /dự kiến hoàn thành

(tháng/năm)

Tổng vốn đã đầu tư

Trong đó Vốn vay từ Quỹ

Tổng số vốn

Trong đó vay từ Quỹ

Tổng vốn đã đầu tư (giải ngân)

Trong đó vốn vay từ Quỹ

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Khởi công

Hoàn thành

A

B

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

A=A1+A2

TỔNG SỐ

A1=A11+..+A1m

Dự án xây dựng mới

A11

– Dự án…

A1m

– Dự án…

A2=A21+..+A2n

Dự án chuyển tiếp

A21

– Dự án…

A2n

– Dự án…

Một số nhận xét chủ yếu

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 01/Q-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

NGUỒN VỐN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Kỳ báo cáo: 6 tháng…… Năm……

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu được từ đầu chương trình đến đầu kỳ báo cáo

Số tiền đóng góp của doanh nghiệp/ngân sách trong kỳ

Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu được từ đầu chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Doanh thu phát sinh các dịch vụ góp quỹ của doanh nghiệp

Số tiền dự kiến Quỹ thu được (theo kế hoạch)

Số tiền Quỹ đã thu được

Số đã thu được so với kế hoạch (%)

A

B

1

2

3

4

5=(4)/(3)

6=(1)+(4)

7

A=B+C+E

TỔNG SỐ

x

x

x

x

B

Nguồn ngân sách

x

x

x

x

C=C1+..+Cn

Nguồn đóng góp của doanh nghiệp

C1

Doanh nghiệp A

C2

Doanh nghiệp B

….

Cn

Doanh nghiệp N

D

Chia theo doanh nghiệp – loại dịch vụ

D1=D11+…+D13

Doanh nghiệp A

D11

Các dịch vụ viễn thông di động

D12

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

D13

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

D2=D21+..+D23

Doanh nghiệp B

D21

Các dịch vụ viễn thông di động

D22

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

D23

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

….

Dn=Dn1+..+Dn3

Dn1

Các dịch vụ viễn thông di động

Dn2

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

Dn3

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

E

Nguồn khác (chi tiết từng nguồn – nếu có)

x

x

x

x

x

x

x

x

..

x

x

x

x

x

x

x

x

Một số nhận xét chủ yếu

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh: báo cáo các chỉ tiêu mã số A, B, C.

Mẫu số 02/Q-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỬ DỤNG QUỸ ĐỂ HỖ TRỢ DUY TRÌ

VÀ PHÁT TRIỂN CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng…… Năm…..

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Tổng số kinh phí đã hỗ trợ doanh nghiệp từ đầu chương trình đến đầu kỳ báo cáo

Kế hoạch được duyệt trong năm

Số tiền hỗ trợ trong kỳ

So sánh (%)

Luỹ kế từ đầu chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Thực hiện trong kỳ

Luỹ kế

từ đầu năm

A

B

1

2

3

4

5=(4)/(2)

6=(1)+(3)

7

A=A1+A2

Doanh nghiệp A

A1

Hỗ trợ duy trì và phát triển dịch vụ viễn thông công ích

A2

Sử dụng khác

B=B1+B2

Doanh nghiệp B

B1

Hỗ trợ duy trì và phát triển dịch vụ viễn thông công ích

B2

Sử dụng khác

Tổng số

Một số nhận xét chủ yếu

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh báo cáo các chỉ tiêu A, B, N.

Mẫu số 03/Q-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

CHO VAY ƯU ĐÃI PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG

Kỳ báo cáo: 6 tháng….. Năm…….

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Dự án sử dụng vốn vay của Quỹ còn lại đầu kỳ

Kế hoạch được duyệt trong kỳ

Thu nợ trong kỳ

Dự án đã trả nợ xong cho Quỹ

Số dự án còn vay vốn của Quỹ cuối kỳ

Số lượng dự án

Dư nợ cho vay

Số lượng dự án

Kế hoạch vốn cho vay

Số tiền gốc

Số tiền lãi

Số lượng dự án

Số tiền dự án đã sử dụng

Số lượng dự án

Số tiền dự nợ

Số tiền gốc

Số tiền lãi chưa trả

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Gốc

Lãi chưa trả

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A=A1+..+An

TỔNG SỐ

A1=A11+..+A1i

Doanh nghiệp…

A11

– Dự án…

A1i

– Dự án…

….

An=An1+..+Anj

Doanh nghiệp…

An1

– Dự án…

Anj

– Dự án…

Một số nhận xét chủ yếu:

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh báo cáo chỉ tiêu A

Thuộc tính văn bản
Thông tư 04/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 04/2009/TT-BTTTT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Trần Đức Lai
Ngày ban hành: 11/03/2009 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07/04/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích theo Chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2006.
Điều 2. Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các doanh nghiệp viễn thông và các đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp viễn thông tại các địa phương có tham gia cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.
2. Các Sở Thông tin và Truyền thông của các tỉnh/thành phố có đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.
3. Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc các Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Trưởng Ban Kiểm soát; Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các doanh nghiệp viễn thông có hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm triển khai, thi hành Thông tư này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trần Đức Lai

DANH MỤC

MẪU BIỂU VÀ TRÁCH NHIỆM LẬP BÁO CÁO

(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT

ngày 11/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Stt

Tên biểu

Ký hiệu

Đơn vị thực hiện

Đơn vị nhận báo cáo

Kỳ báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo chính thức (số ngày tối đa sau kỳ báo cáo)

Thời hạn nhận báo cáo nhanh (muộn nhất là)

I

Các biểu áp dụng chung cho đơn vị trực thuộc doanh nghiệp viễn thông ở địa phương, doanh nghiệp viễn thông, Sở TTTT và Quỹ

1

Số lượng thuê bao điện thoại cố định các huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

01A/TH-VTCI

Đơn vị trực thuộc/chi nhánh doanh nghiệp viễn thông

Sở TTTT, DN viễn thông

6 tháng,

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

20 ngày

Ngày cuối kỳ BC

2

Thuê bao internet và điểm truy nhập điện thoại công cộng các huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

01B/TH-VTCI

Sở TTTT

Bộ TTTT, Quỹ

6 tháng,

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

40 ngày

Ngày cuối kỳ BC

3

Số lượng thuê bao điện thoại cố định các xã không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

02A/TH-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

6 tháng,

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

45 ngày

Ngày cuối kỳ BC

4

Thuê bao internet và điểm truy nhập điện thoại công cộng các xã không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.

02B/TH-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng,

60 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

90 ngày

Ngày cuối kỳ BC

5

Thuê bao cá nhân, hộ gia đình đã được hỗ trợ thiết bị đầu cuối ngừng sử dụng dịch vụ

03/TH-VTCI

II

Các biểu chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp viễn thông và Quỹ

6

Số lượng trạm thông tin vệ tinh, đài thông tin duyên hải và ngư dân được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

04/TH-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

6 tháng

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

60 ngày

Ngày cuối kỳ BC

7

Sản lượng dịch vụ viễn thông bắt buộc (113, 114, 115, 116)

05/TH-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

III

Các biểu áp dụng riêng cho các doanh nghiệp viễn thông

8

Đóng góp cho Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

01/DN-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

Quý

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

95 ngày

Ngày cuối kỳ BC

9

Các công trình phát triển hạ tầng viễn thông sử dụng vốn vay từ Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

02/DN-VTCI

Doanh nghiệp viễn thông

Bộ TTTT, Quỹ

Năm

45 ngày

Ngày cuối kỳ BC

IV

Các biểu áp dụng riêng cho Quỹ

10

Nguồn vốn hoạt động của quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam

01/Q-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

45 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

115 ngày

Ngày cuối kỳ BC

11

Sử dụng quỹ để hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

02/Q-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

115 ngày

Ngày cuối kỳ BC

12

Cho vay ưu đãi phát triển hạ tầng viễn thông

03/Q-VTCI

Quỹ

Bộ TTTT

6 tháng

15 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Năm

30 ngày

Ngày cuối kỳ BC

Các từ viết tắt trong biểu:

Bộ Thông tin và Truyền thông viết tắt là Bộ TTTT

Sở Thông tin và Truyền thông viết tắt là Sở TTTT

Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam viết tắt là Quỹ

Mã số: 01A/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên huyện (cả huyện thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI)

Mã số khu vực

Số lượng thuê bao điện thoại cố định đầu kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định giảm trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định cuối kỳ

Có dây

Không dây – GSM

Không dây – CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19= (1)+ (7)-(13)

20=(2)+ (8)-(14)

21=(3)+ (9)-(15)

22=(4)+ (10)-(16)

23=(5)+ (11)-(17)

24=(6)+ (12)-(18)

(Mã số các huyện)

Tên các huyện

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mã số: 01B/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

THUÊ BAO INTERNET VÀ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG CÁC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên huyện (cả huyện thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI)

Mã số khu vực

Tổng số thuê bao Internet băng rộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng (ngoài ADSL)

Số lượng điểm truy nhập thoại công cộng

Số đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có người phục vụ

Tự phục vụ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=(1) + (3)-(5)

8=(2) + (4)-(6)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

(Mã số các huyện)

Tên các huyện

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mã số: 02A/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC XÃ KHÔNG THUỘC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm …

Mã số xã

Tên xã

Mã số khu vực

Số lượng thuê bao điện thoại cố định đầu kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định giảm trong kỳ

Số lượng thuê bao điện thoại cố định cuối kỳ

Có dây

Không dây – GSM

Không dây – CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Có dây

Không dây GSM

Không dây CDMA

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

Tổng số

Trong đó: CNHGĐ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19= (1)+ (7)-(13)

20=(2)+ (8)-(14)

21=(3)+ (9)-(15)

22=(4)+ (10)-(16)

23=(5)+ (11)-(17)

24=(6)+ (12)-(18)

(Mã số các xã)

Tên các xã (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI)

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mã số: 02B/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

THUÊ BAO INTERNET VÀ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG

CÁC XÃ KHÔNG THUỘC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên các xã

Mã số khu vực

Tổng số thuê bao Internet băng rộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng ADSL

Số lượng điểm Internet công cộng (ngoài ADSL)

Số lượng điểm truy nhập thoại công cộng

Số đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có 2 máy tính

Có từ 3 máy trở lên

Có người phục vụ

Tự phục vụ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Thuê bao DN

Trong đó: Thuê bao CNHGĐ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=(1) + (3)-(5)

8=(2) + (4)-(6)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

(Mã số các xã)

Tên các xã (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích)

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn

Mẫu số 03/TH-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH

ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI, NGỪNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Năm…..

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Tên đơn vị

(huyện, xã)

Số phát sinh trong kỳ

Số tính đến cuối kỳ (tính từ đầu chương trình đến lúc cuối kỳ)

Thuê bao đã trừ hết kinh phí hỗ trợ

Thuê bao chưa trừ hết kinh phí hỗ trợ

Thuê bao đã trừ hết kinh phí hỗ trợ

Thuê bao chưa trừ hết kinh phí hỗ trợ

Số lượng thuê bao

Số tiền đã hỗ trợ

Số lượng thuê bao

Số tiền còn dư (chưa hỗ trợ hết)

Số lượng thuê bao

Số tiền đã hỗ trợ

Số lượng thuê bao

Số tiền còn dư (chưa hỗ trợ hết)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Mã số huyện

Tên các huyện (có 100% số xã) thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích)

Mã số xã

Tên các xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viến thông công ích (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng công ích)

TỔNG CỘNG

Thuyết minh báo cáo

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mã số: 04/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỐ LƯỢNG TRẠM THÔNG TIN VỆ TINH, ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

VÀ NGƯ DÂN ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số xã

Tên đơn vị hành chính

Mã số khu vực

Số lượng trạm thông tin vệ tinh

Số lượng đài thông tin duyên hải sử dụng thoại HF

Số lượng máy thu phát sóng vô tuyến HF công nghệ thoại cho tàu cá

Số lượng đài thông tin duyên hải

Ghi chú

Trên đất liền

Trên đảo

Dự báo thiên tai

Tìm kiếm cứu nạn

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Mã số đơn vị hành chính

(Chi tiết đến xã)

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mã số: 05/TH-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG BẮT BUỘC

Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Dịch vụ 113

Dịch vụ 114

Dịch vụ 115

Dịch vụ 116

Ghi chú

1000 cuộc

1000 phút

1000 cuộc

1000 phút

1000 cuộc

1000 phút

1000 cuộc

1000 phút

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

10 tỉnh, TP đồng bằng Sông Hồng

01

Thành phố Hà Nội

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

27

Tỉnh Bắc Ninh

30

Tỉnh Hải Dương

31

Thành phố Hải Phòng

33

Tỉnh Hưng Yên

34

Tỉnh Thái Bình

35

Tỉnh Hà Nam

36

Tỉnh Nam Định

37

Tỉnh Ninh Bình

11 tỉnh Đông Bắc

02

Tỉnh Hà Giang

04

Tỉnh Cao Bằng

06

Tỉnh Bắc Kạn

08

Tỉnh Tuyên Quang

10

Tỉnh Lào Cai

15

Tỉnh Yên Bái

19

Tỉnh Thái Nguyên

20

Tỉnh Lạng Sơn

22

Tỉnh Quảng Ninh

24

Tỉnh Bắc Giang

25

Tỉnh Phú Thọ

4 Tỉnh Tây Bắc

11

Tỉnh Điện Biên

12

Tỉnh Lai Châu

14

Tỉnh Sơn La

17

Tỉnh Hoà Bình

6 tỉnh Bắc Trung Bộ

38

Tỉnh Thanh Hoá

40

Tỉnh Nghệ An

42

Tỉnh Hà Tĩnh

44

Tỉnh Quảng Bình

45

Tỉnh Quảng Trị

46

Tỉnh Thừa Thiên Huế

6 tỉnh, TP Duyên HảI Nam Trung Bộ

48

Thành phố Đà Nẵng

49

Tỉnh Quảng Nam

51

Tỉnh Quảng Ngãi

52

Tỉnh Bình Định

54

Tỉnh Phú Yên

56

Tỉnh Khánh Hoà

5 tỉnh Tây Nguyên

62

Tỉnh Kon Tum

64

Tỉnh Gia Lai

66

Tỉnh Đăk Lăk

67

Tỉnh Đăk Nông

68

Tỉnh Lâm Đồng

8 tỉnh, TP Đông Nam Bộ

58

Tỉnh Ninh Thuận

60

Tỉnh Bình Thuận

70

Tỉnh Bình Phước

72

Tỉnh Tây Ninh

74

Tỉnh Bình Dương

75

Tỉnh Đồng Nai

77

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

79

TP. Hồ Chí Minh

13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long

80

Tỉnh Long An

82

Tỉnh Tiền Giang

83

Tỉnh Bến Tre

84

Tỉnh Trà Vinh

86

Tỉnh Vĩnh Long

87

Tỉnh Đồng Tháp

89

Tỉnh An Giang

91

Tỉnh Kiên Giang

92

Thành phố Cần Thơ

93

Tỉnh Hậu Giang

94

Tỉnh Sóc Trăng

95

Tỉnh Bạc Liêu

96

Tỉnh Cà Mau

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 01/DN-VTCI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

ĐÓNG GÓP CHO QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Kỳ báo cáo: Quý…. Năm ….

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Doanh thu phát sinh các dịch vụ đóng quỹ

Tỷ lệ đóng góp (%)

Số tiền dự kiến đóng góp của năm (theo kế hoạch)

Số tiền đã nộp quỹ trong kỳ

Số tiền thực nộp so với

(%)

Kế hoạch năm

Thực hiện cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5=(4)/(3)

6=(4)/(4 kỳ trước)

A

TỔNG SỐ

Chia theo loại dịch vụ

A1

1. Các dịch vụ viễn thông di động

3%

A2

2. Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

2%

A3

3. Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

1%

Thuyết minh báo cáo

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh và báo cáo quý chỉ báo cáo chỉ tiêu mã số A

Mẫu số 02/DN-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

CÁC CÔNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG SỬ DỤNG VỐN VAY

TỪ QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Năm …..

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Dự án sử dụng vốn vay từ Quỹ tính đến đầu kỳ

Kế hoạch vốn đầu trong kỳ

Thực hiện trong kỳ

Thời gian khởi công, hoàn thành /dự kiến hoàn thành

(tháng/năm)

Tổng vốn đã đầu tư

Trong đó Vốn vay từ Quỹ

Tổng số vốn

Trong đó vay từ Quỹ

Tổng vốn đã đầu tư (giải ngân)

Trong đó vốn vay từ Quỹ

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Khởi công

Hoàn thành

A

B

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

A=A1+A2

TỔNG SỐ

A1=A11+..+A1m

Dự án xây dựng mới

A11

– Dự án…

A1m

– Dự án…

A2=A21+..+A2n

Dự án chuyển tiếp

A21

– Dự án…

A2n

– Dự án…

Một số nhận xét chủ yếu

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 01/Q-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

NGUỒN VỐN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

Kỳ báo cáo: 6 tháng…… Năm……

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu được từ đầu chương trình đến đầu kỳ báo cáo

Số tiền đóng góp của doanh nghiệp/ngân sách trong kỳ

Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu được từ đầu chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Doanh thu phát sinh các dịch vụ góp quỹ của doanh nghiệp

Số tiền dự kiến Quỹ thu được (theo kế hoạch)

Số tiền Quỹ đã thu được

Số đã thu được so với kế hoạch (%)

A

B

1

2

3

4

5=(4)/(3)

6=(1)+(4)

7

A=B+C+E

TỔNG SỐ

x

x

x

x

B

Nguồn ngân sách

x

x

x

x

C=C1+..+Cn

Nguồn đóng góp của doanh nghiệp

C1

Doanh nghiệp A

C2

Doanh nghiệp B

….

Cn

Doanh nghiệp N

D

Chia theo doanh nghiệp – loại dịch vụ

D1=D11+…+D13

Doanh nghiệp A

D11

Các dịch vụ viễn thông di động

D12

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

D13

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

D2=D21+..+D23

Doanh nghiệp B

D21

Các dịch vụ viễn thông di động

D22

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

D23

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

….

Dn=Dn1+..+Dn3

Dn1

Các dịch vụ viễn thông di động

Dn2

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế

Dn3

Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh

E

Nguồn khác (chi tiết từng nguồn – nếu có)

x

x

x

x

x

x

x

x

..

x

x

x

x

x

x

x

x

Một số nhận xét chủ yếu

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh: báo cáo các chỉ tiêu mã số A, B, C.

Mẫu số 02/Q-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

SỬ DỤNG QUỸ ĐỂ HỖ TRỢ DUY TRÌ

VÀ PHÁT TRIỂN CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Kỳ báo cáo: 6 tháng…… Năm…..

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Tổng số kinh phí đã hỗ trợ doanh nghiệp từ đầu chương trình đến đầu kỳ báo cáo

Kế hoạch được duyệt trong năm

Số tiền hỗ trợ trong kỳ

So sánh (%)

Luỹ kế từ đầu chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Thực hiện trong kỳ

Luỹ kế

từ đầu năm

A

B

1

2

3

4

5=(4)/(2)

6=(1)+(3)

7

A=A1+A2

Doanh nghiệp A

A1

Hỗ trợ duy trì và phát triển dịch vụ viễn thông công ích

A2

Sử dụng khác

B=B1+B2

Doanh nghiệp B

B1

Hỗ trợ duy trì và phát triển dịch vụ viễn thông công ích

B2

Sử dụng khác

Tổng số

Một số nhận xét chủ yếu

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh báo cáo các chỉ tiêu A, B, N.

Mẫu số 03/Q-VTCI

(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị báo cáo: …

CHO VAY ƯU ĐÃI PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG

Kỳ báo cáo: 6 tháng….. Năm…….

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã số

Chỉ tiêu thống kê

Dự án sử dụng vốn vay của Quỹ còn lại đầu kỳ

Kế hoạch được duyệt trong kỳ

Thu nợ trong kỳ

Dự án đã trả nợ xong cho Quỹ

Số dự án còn vay vốn của Quỹ cuối kỳ

Số lượng dự án

Dư nợ cho vay

Số lượng dự án

Kế hoạch vốn cho vay

Số tiền gốc

Số tiền lãi

Số lượng dự án

Số tiền dự án đã sử dụng

Số lượng dự án

Số tiền dự nợ

Số tiền gốc

Số tiền lãi chưa trả

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Gốc

Lãi chưa trả

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A=A1+..+An

TỔNG SỐ

A1=A11+..+A1i

Doanh nghiệp…

A11

– Dự án…

A1i

– Dự án…

….

An=An1+..+Anj

Doanh nghiệp…

An1

– Dự án…

Anj

– Dự án…

Một số nhận xét chủ yếu:

LẬP BIỂU

(ký, họ tên)

ĐTCĐ:

Di động:

Email:

… ngày …. tháng …. năm 20..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Báo cáo nhanh báo cáo chỉ tiêu A

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 04/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích”