THÔNG BÁO
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 1168/TB-NHNN10
NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH CÁC NGÀNH NGHỀ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC;
DANH MỤC CÁC LOẠI GIẤY PHÉP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CẤP
Thực hiện Điều 2 Nghị định số 30/2000/NĐ-CP ngày 11/8/2000 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số giấy phép và chuyển một số giấy phép thành điều kiện kinh doanh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng như sau:
1. Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng, bao gồm:
a. Nhóm ngành, nghề kinh doanh tiền tệ.
b. Nhóm ngành, nghề hoạt động kinh doanh vàng.
c. Nhóm ngành, nghề hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng, thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành ngân hàng của các doanh nghiệp.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Điều kiện kinh doanh các ngành nghề:
a. Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp:
Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp bao gồm 54 loại giấy phép (kể cả giấy chấp thuận, chuẩn y…;), được liệt kê như sau:
a.1. Giấy phép được quy định trên cơ sở trực tiếp của Luật các tổ chức tín dụng bao gồm 14 loại giấy phép, trong đó:
– Giấy phép liên quan đến thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng: 13 loại giấy phép.
– Giấy phép cấp cho hoạt động ngân hàng của các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng: 1 loại giấy phép.
a.2. Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp trên cơ sở các văn bản dưới luật bao gồm 40 loại giấy phép, được chia thành các nhóm sau:
– Nhóm giấy phép liên quan đến hoạt động ngoại hối: 28 loại giấy phép, trong đó:
+ 17 loại giấy phép cấp cho các tổ chức tín dụng (có 5 loại giấy phép vừa cấp cho tổ chức tín dụng, vừa cấp cho các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng là: Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở thị trường trong và ngoài nước; Giấy phép xuất nhập khẩu vàng tiêu chuẩn quốc tế; Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài; Giấy phép làm đại lý đổi ngoại tệ; Giấy phép nhận và chi trả ngoại tệ).
+ 11 giấy phép cấp cho các đối tượng không phải là tổ chức tín dụng và cá nhân.
– Nhóm giấy phép liên quan tới vay và trả nợ nước ngoài: 3 loại giấy phép.
– Nhóm giấy phép liên quan tới quản lý kinh doanh vàng: 8 loại giấy phép.
– Giấy phép liên quan tới hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành ngân hàng: 1 loại giấy phép.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
b. Nhóm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện kinh doanh không cần giấy phép, bao gồm:
b.1. Hoạt động mua bán, gia công vàng trang sức mỹ nghệ của doanh nghiệp kinh doanh vàng;
b.2. Hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ của doanh nghiệp kinh doanh vàng;
b.3. Xuất nhập khẩu vàng trang sức của doanh nghiệp kinh doanh vàng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
VÀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
(Theo Thông báo số 1168/TB- NHNN10 ngày 29/11/2000
của Ngân hàng Nhà nước)
A/ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN- PHẢI CÓ GIẤY PHÉP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CẤP:
I/ NHÓM NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH TIỀN TỆ:
1/ Hoạt động Ngân hàng:
– Hoạt động Ngân hàng của các tổ chức tín dụng (quy định tại khoản 1 Điều 22 Luật các TCTD).
– Hoạt động Ngân hàng của các tổ chức khác (Khoản 2 Điều 22 Luật các TCTD).
2/ Hoạt động kinh doanh ngoại hối:
– Hoạt động kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng thương mại (Điều 21 Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối; Điểm 1, 2 mục I Chương III phần 5 Thông tư số 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP).
– Hoạt động kinh doanh ngoại hối của tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Điều 21 Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về Quản lý ngoại hối; Điểm 3 mục I Chương III phần 5 Thông tư số 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998).
– Tổ chức tín dụng và doanh nghiệp được phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế (Khoản 4, Điều 31 Nghị định số số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về Quản lý ngoại hối; Mục II Chương II Phần VI Thông tư số 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998).
3/ Bàn thu đổi ngoại tệ của các tổ chức; văn phòng bán vé của các hãng hàng không, hàng hải, du lịch của nước ngoài; các TCTD chưa được phép hoạt động ngoại hối (Điều 21 NĐ số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về Quản lý ngoại hối; điểm 5 mục I Chương III Phần V Thông tư số 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998).
II/ NHÓM NGÀNH, NGHỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀNG:
1/ Sản xuất vàng miếng của doanh nghiệp sản xuất vàng (Điều 9 Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng; Mục 4 chương II Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 hướng dẫn thực hiện Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999).
2/ Xuất nhập khẩu vàng mỹ nghệ của doanh nghiệp kinh doanh vàng có khối lượng lô hàng (khoản 3 Điều 11 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; mục 2 chương III Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000);
– Từ 3 kg đến 10 kg/1lần xuất khẩu (do Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố cấp giấy phép).
– Từ 10 kg trở lên (Do Ngân hàng Nhà nước cấp giấy phép).
3/ Xuất nhập khẩu vàng nguyên liệu, vàng miếng của Doanh nghiệp kinh doanh vàng (Điều 12 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; Mục 3 chương III Thông tư 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000).
4/ xuất khẩu vàng nguyên liệu của các doanh nghiệp khai thác vàng (Khoản 4 Điều 12 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; Mục 5 chương III Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000).
5/ Xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên liệu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Điều 13 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; Mục 6 chương III Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000).
6/ nhập khẩu vàng nguyên liệu để gia công tái xuất các sản phẩm vàng cho nước ngoài (Khoản 3 Điều 12 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; điểm 1, Mục 4 chương III Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000); Giấy phép do Chi nhánh NNNN tỉnh, thành phố cấp.
III/ NHÓM NGÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU CÁC MẶT HÀNG THIẾT BỊ MÁY MÓC THUỘC CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP (ĐIỀU 5 QUY ĐỊNH QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ, MÁY MÓC CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 206/1998/QĐ-NHNN6 NGÀY 11/6/1998)
B/ NHÓM NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH NHƯNG KHÔNG CẦN GIẤY PHÉP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CẤP:
1/ Hoạt động nua bán, gia công vàng trang sức, mỹ nghệ của Doanh nghiệp kinh doanh vàng (Khoản 1 Điều 8Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; Mục 1, 2 chương II Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000) điều kiện kinh doanh:
+ Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
+ Có cơ sở vật chất – kỹ thuật và trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động mua, bán, gia công vàng;
+ Có thợ có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh doanh vàng.
2/ Hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ của các Doanh nghiệp kinh doanh vàng (Khoản 2 Điều 8 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; Mục 3chương II Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000); điều kiện kinh doanh:
+ Là Doanh nghiệp được thành lập và đăng ký kinh doanh theo quy định của Pháp luật;
+ Có cơ sở vật chất – kỹ thuật và trang thiết bị đáp ứng yêi cầu hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ;
+ Có cán bộ quản lý và thợ có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ;
+ Đối với các doanh nghiệp hoạt động tại Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh, có vốn pháp định tối thiểu là 5 tỷ đồng; Đối với doanh nghiệp ở các Tỉnh và thành phố khác vốn pháp định tối thiểu là 1 tỷ đồng Việt Nam.
3/ Xuất khẩu vàng trang sức của doanh nghiệp kinh doanh vàng (Khoản 1 Điều 11 Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999; Mục 1 chương III Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000); điều kiện kinh doanh: Thực hiện theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC LOẠI GIẤY PHÉP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CẤP
(Theo Thông báo số 1168/TB-NHNN10 ngày 29/11/2000
của Ngân hàng Nhà nước)
I. GIẤY PHÉP ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ CÁC QUY ĐỊNH TRỰC TIẾP CỦA LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
STT |
Loại giấy phép |
Đối tượng được cấp |
Văn bản liên quan |
1. |
Giấy phép thành lập và hoạt động của Tổ chức tín dụng (TCTD) |
Các tổ chức tín dụng |
Điều 21 Luật các tổ chức tín dụng (Luật các TCTD) |
2. |
Giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức không phải là TCTD |
Các tổ chức không phải là TCTD |
Điều 21 Luật các TCTD |
3 |
Giấy phép mở văn phòng đại diện của TCTD nước ngoài |
Văn phòng đại diện Tổ chức tín dụng nước ngoài |
Điều 107 Luật các TCTD |
4. |
Văn bản chuẩn y Điều lệ của TCTD |
Tổ chức tín dụng |
Khoản 2 điều 30 Luật các TCTD |
5. |
Giấy chấp thuận bằng văn bản khi TCTD thay đổi: – Tên TCTD; – Mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; – Địa điểm đặt trụ sở chính, Sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện; – Nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động; – Chuyển nhượng cổ phần có ghi tên quá tỷ lệ Ngân hàng Nhà nước cho phép; – Tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn; – Thành viên HĐQT, TGTĐ, BKS. |
Tổ chức tín dụng |
Điều 31 Luật các TCTD |
6. |
Chấp thuận bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước trước khi mở văn phòng đại diện, mở Chi nhánh, mở Sở Giao dịch, thành lập các đơn vị sự nghiệp, công ty trực thuộc (độc lập) hoạt động trên lĩnh vực ngân hàng, tài chính, bảo hiểm |
Tổ chức tín dụng |
Điều 32 Luật các TCTD |
7. |
Chấp thuận bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước đối với việc chia, tách, sát nhập, mua lại giải thể |
Tổ chức dín dụng |
Điều 34 Luật các TCTD |
8. |
Văn bản chuẩn y hoặc uỷ quyền chuẩn y chức danh: Chủ tịch và thành viên HĐQT, Trưởng BKS, TGĐ của TCTD, thành viên BKS (trừ trường hợp do Chính phủ bổ nhiệm). |
Tổ chức tín dụng |
Khoản 2 Điều 36 Luậtcác TCTD |
9. |
Giấy chấp thuận cho TCTD được phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác. |
Tổ chức tín dụng |
Điều 46 Luật các TCTD |
10. |
Giấy phép của Ngân hàng Nhà nước đối với dịch vụ thanh toán quốc tế. |
TCTD là ngân hàng |
Khoản 3 Điều 66 Luật các TCTD |
11. |
Giấy phép tham gia vào hệ thống thanh toán quốc tế. |
TCTD là ngân hàng |
Điều 68 Luật các TCTD |
12. |
Giấy phép kinh doanh ngoại hối : + Thị trường trong nước; + Thị trường quốc tế. |
Tổ chức tín dụng |
Điều 71 Luật các TCTD |
13. |
Giấy phép kinh doanh vàng |
Tổ chức tín dụng |
Điều 71 Luật các TCTD |
14. |
Chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với việc lựa chọn Công ty kiểm toán. |
Tổ chức tín dụng |
Điều 122 Luật các TCTD |
II. CÁC LOẠI GIẤY PHÉP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN
CƠ SỞ CÁC VĂN BẢN DƯỚI LUẬT
1/ Nhóm các loại giấy phép liên quan đến hoạt động về ngoại hối.
a/ Giấy phép cấp cho các Tổ chức tín dụng (một số loại cấp cho cả tổ chức không phải tổ chức tín dụng):
STT |
Loại Giấy phép |
Đối tượng được cấp |
Văn bản liên quan |
1. |
Giấy phép hoạt động ngoại hối |
Các Tổ chức tín dụng |
+ Điểm 1, 2 Chương II, Phần V, Thông tư số 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16 tháng 4 năm 1999 hướng dẫn thi hành Nghị định 63/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý ngoại hối (TT 01/1999/TT-NHNN7). + Điều 21 Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về Quản lý ngoại hối (NĐ 63/1998/NĐ-CP). |
2. |
Giấy phép xuất khẩu ngoại tệ tiền mặt |
Ngân hàng |
+ Điểm 1, chương VI, phần V, TT 01/1999/TT-NHNN7. + Điều 26 NĐ 63/1998/NĐ-CP |
3. |
Giấy phép nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt |
Ngân hàng |
+ Điểm 2, chương VI, phần V, TT 01/1999/TT-NHNN7. + Điều 26 NĐ 63/1998/NĐ-CP |
4. |
Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng tham gia vào các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế làm đại lý phát hành các loại thẻ tín dụng quốc tế. |
Ngân hàng |
Chương V, Phần 5, TT01/1999/TT-NHNN7 |
5. |
Văn bản chấp thuận của Thống đốc cho phép TCTD phát hành các loại chứng khoán ra nước ngoài |
Tổ chức tín dụng |
Chương V, Phần V, TT01/1999/TT-NHNN7 |
6. |
Giấy phép giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi |
NHTM, NHĐT& PT |
Điều 5 Quy chế hoạt động giao dịch hoán đổi ban hành kèm theo Quyết định số 17/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/1/1998 |
7.
|
Văn bản cho phép của Ngân hàng Nhà nước đối với bảo lãnh thanh toán đối với trái phiếu quốc tế của ngân hàng thương mại quốc doanh |
Ngân hàng thương mại quốc doanh |
Quy chế phát hành trái phiếu quốc tế của NHTMQD ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-NH1 ngày 18/5/1995 |
8. |
Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở thị trường trong nước và nước ngoài.* |
Tổ chức tín dụng |
+ Điểm 1, 3, mục II chương II- Phần VI- TT01/1999/TT-NHNN7 |
9. |
Giấy phép xuất nhập khẩu vàng tiêu chuẩn quốc tế * |
Tổ chức tín dụng |
+ Điểm 2, mục II chương II, Phần VI TT01/1999/TT-NHNN7. + Khoản 4 Điều 31 NĐ 63/1998/NĐ-CP. |
10. |
Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài.* |
Tổ chức tín dụng |
+ Khoản 4 Mục I Chương V Phần II TT01/1999/TT-NHNN7. + Khoản 1, 2, 3 mục I Chương V Phần IITT01/1999/TT-NHNN7; Điểm 8 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài (1996) ngày 22/6/2000. + Điều 9 NĐ 63/1998/NĐ-CP |
11. |
Giấy phép làm đại lý đổi ngoại tệ.* |
Các Tổ chức tín dụng chưa được phép hoạt động ngoại hối.
|
+ Quy chế hoạt động Bàn đổi ngoại tệ ban hành kèm theo Quyết định 258/2000/QĐ-NHNN7 ngày 14/8/2000 của Thống đốc. + Điều 21 NĐ 63/1998/NĐ-CP. |
12. |
Giấy phép nhận và chi trả ngoại tệ.* |
Tổ chức tín dụng |
+ Thông tư số 02/2000/TT-NHNN7 ngày 24/2/2000 hướng dẫn thực hiện Quyết định 170/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 19/8/1999 về việc khuyến khích người Việt Nam chuyển tiền về nước. + Điểm 2 Điều 1 NĐ63/1998/NĐ-CP. |
13. |
Chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước về việc chuyển nhượng cổ phần của TCTC cổ phần |
Tổ chức tín dụng cổ phần |
Điều 23 Quyết định số 275/QĐ -NH5 ngày 07/11/1994 ban hành Quy chế cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và vốn điều lệ của TCTDCP (QĐ275/QĐ-NH5) |
14. |
Giấy chứng nhận thành viên của thị trường ngoại tệ liên ngân hàng |
Các tổ chức tín dụng |
Khoản 2 Điều 3 Quy chế tổ chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 101/1999/QĐ-NHNN13 ngày 26/3/1999 của Thống đốc NHNN. |
15. |
Giấy công nhận thành viên thị trường liên ngân hàng |
Các Tổ chức tín dụng |
Khoản 7.2 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của thị trường liên ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định 114/QĐ-NH14 ngày 21/6/1993. |
16. |
Giấy công nhận thành viên tham gia nghiệp vụ thị trường mở |
Các Tổ chức tín dụng |
Điều 6 Quy chế nghiệp vụthị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 9/3/2000. |
17. |
Giấy công nhận thành viên tham gia nghiệp vụ đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
Các Tổ chức tín dụng |
Điểm 7.2 Mục II Thông tư liên bộ số 01/NHNN-TC ngày 10/2/1995 của Ngân hàng Nhà nước – Bộ Tài chính hướng dẫn phát hành tín dụng phiếu Kho Bạc Nhà nước. |
* Giấy phép này được cấp cho cả các Doanh nghiệp.
b/ Các loại giấy phép cấp cho các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và cá nhân:
STT |
Loại giấy phép |
Đối tượng được cấp |
Văn bản liên quan |
1. |
Giấy phép cho cá nhân xuất cảnh mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt, vàng tiêu chuẩn quốc tế vượt quá mức quy định phải khai báo theo quy định của NHNN hoặc vượt quá số đã khai báo hải quan cửa khẩu khi mang vào Việt Nam (cấp theo từng lần mang ngoại tệ khi xuất cảnh). * Giấy phép mang ngoại tệ tiền mặt ra nước ngoài cấp cho trường hợp ngoài tệ rút từ khoản tiền gửi ngoại tệ cá nhân mở tại ngân hàng được phép (do ngân hàng được phép cho rút ngoại tệ tiền mặt cấp). |
Cá nhân |
+ Điểm 3 Chương V Phần 3 TT01/1999/TT-NHNN7; + Điều 2 Quyết định số 337/1998/QĐ-NHNN ngày 10/10/1998 của Thống đốc NHNN về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt khi xuất cảnh. + Khoản 2 Điều 15 NĐ 63/1998/NĐ-CP * Tiết c điểm 1 mục I chương IV phần 3 TT01/1999/TT-NHNN7. |
2. |
Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt ở trong nước đối với người cư trú là tổ chức. |
Người cư trú là tổ chức |
+ Điểm 3, mục II, chương I, Phần I, TT 01/1999/TT-NHNN7. |
3. |
Giấy phép chuyển ngoại tệ ra nước ngoài với mục đích chi phí cho bản thân, gia đình, người thân đi du lịch, học tập, công tác. |
Công dân Việt Nam |
Tiết a điểm 1 Mục I chương IV phần 3 TT01/1999/TT-NHNN7. Điều 14 NĐ 63/1998/NĐ-CP. |
4. |
Giấy phép cấp cho nhà đầu tư Việt Nam trong trường hợp chuyển đổi Đồng Việt Nam ra ngoại tệ để góp vốn đầu tư ra nước ngoài. |
Nhà đầu tư Việt Nam |
+ Điểm 2 Mục II chương III Phần IV, TT01/1999/TT-NHNN7. + Khoản 2 điều 18 NĐ 63/1998/NĐ-CP. |
5. |
Chấp thuận của NHNN cho chuyển ngoại tệ ra nước ngoài với mục đích trợ cấp, thừa kế cho gia đình và người thân ở nước ngoài. |
Công dân Việt Nam |
Tiết b điểm 1 Mục I chương IV phần 3 TT01/1999/TT-NHNN7. |
6. |
Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với người cư trú là tổ chức có ngoại tệ thu được từ các giao dịch vốn ở nước ngoài nhưng có nhu cầu để lại ở nước ngoài chưa chuyển về nước. |
Người cư trú là tổ chức. |
Đoạn 2, Chương I Phần 4, TT 01/1999/TT-NHNN7. |
7. |
Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước với người cư trú đầu tư vào các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ do người không cư trú phát hành tại nước ngoài. |
Người cư trú |
Mục II Chương IV Phần 4, TT 01/1999/TT-NHNN7 |
8. |
Văn bản chấp thuận cho công dân Việt Nam xuất cảnh để định cư được mua và chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trong mức quy định đối với mỗi lần xin phép mua và chuyển ngoại tệ ra nước ngoài. |
Công dân Việt Nam |
Điểm 2 Mục I Chương V Phần 4, TT 01/1999/TT-NHNN7. |
9. |
Văn bản chấp thuận cho vay bằng ngoại tệ đối với những đối tượng không thuộc đối tượng được cho vay bằng ngoại tệ theo quy định. |
Khách hàng là người cư trú vay tại tổ chức tín dụng. |
Điểu 5 Quyết định số 418/2000/QĐ-NHNN7 ngày 21/9/2000 của Thống đốc về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các TCTD. |
10. |
Giấy chấp thuận mua ngoại tệ tại các ngân hàng được phép. |
Đối với người cư trú là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh không được Chính phủ đảm bảo hỗ trợ cân đối ngoại tệ khi có nhu cầu ngoại tệ để đáp ứng các giao dịch vãng lai và các giao dịch được phép khác theo quy định. |
Điều 2 khoản 2 Quyết định số 173/1998/QĐ-TTg ngày 12/9/1998. |
11. |
Giấy chấp thuận cho phát hành hoặc chuyển nhượng Lệnh phiếu cho người thụ hưởng là người hoặc pháp nhân nước ngoài. |
Người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam, Pháp nhân nước ngoài không được phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. |
Điều 32 Pháp lệnh Thương phiếu số 17/1999/PL- UBTVQH10 ngày 24/12/1999.
|
2/ Nhóm Giấy phép liên quan tới vay và trả nợ nước ngoài:
STT |
Loại giấy phép |
Đối tượng được cấp |
Văn bản liên quan |
1. |
Văn bản cho phép ký kết hợp đồng vay nước ngoài và các thoả thuận liên quan đến khoản vay nước ngoài không phù hợp với điều kiện quy định |
Doanh nghiệp |
Chương III, Mục III, Điểm 3, Thông tư số 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/8/1999 hướng dẫn việc vay trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp (TT 03/1999/TT-NHNN7). |
2. |
Giấy xác nhận đăng ký khoản vay để thực hiện vay trả nợ nước ngoài |
Doanh nghiệp |
+ Điểm 1, Mục III Chương III, TT 03/1999/TT-NHNN7 + Phần 4, Chương II, TT 01/1999/TT-NHNN7. + Khoản 2 Điều 22 Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 7/11/1998 (NĐ 90/1998/NĐ-CP). |
3. |
Ý kiến bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước đối với dự thảo lần cuối Thư bảo lãnh (trong trường hợp doanh nghiệp nhà nước được người không cư trú bảo lãnh) và dự thảo lần cuối hợp đồng vay nước ngoài trung, dài hạn. |
Doanh nghiệp nhà nước |
+ Tiết d, Điểm 1, Mục II, Chương II, TT 03/1999/TT-NHNN7. + Khoản 2 Điều 22 Quy chế han hành kèm theo NĐ 90/1998/NĐ-CP. |
3/ Nhóm giấy phép liên quan tới quản lý kinh doanh vàng
STT |
Loại giấy phép |
Đối tượng được cấp |
Văn bản liên quan |
1. |
Giấy phép sản xuất vàng miếng |
Doanh nghiệp sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ. |
+ Điều 9, Nghị định 174/1999/NĐ-CP ngày 09/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng (NĐ 174/1999/NĐ-CP); + Mục 4 chương II, TT 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành NĐ 174 (TT 07/2000/TT-NHNN7). |
2. |
Giấy phép XNK vàng miếng, vàng nguyên liệu dưới dạng khối, thỏi, lá, hạt, dây, bột… |
Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh vàng |
+ Mục 3, chương III TT 07/2000/TT-NHNN7. + Điều 12 NĐ 174/1999/NĐ-CP; |
3. |
Giấy phép XNK vàng mỹ nghệ đối với khối lượng 3 -10 Kg (CNNHNN), 10 Kg trở lên (NHNN) |
Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh vàng |
+ Mục 2, chương III, TT 07/2000/TT-NHNN7 + Khoản 3, Điều 11 NĐ 174/1999/NĐ-CP; |
4. |
Văn bản cấp hạn ngạch xuất, nhập khẩu vàng nguyên liệu. |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
+ Mục 6, Chương III, TT 07/2000/TT-NHNN7. +Điều 13 NĐ 174/1999/NĐ-CP. |
5. |
Xuất khẩu vàng nguyên liệu của các doanh nghiệp khai thác vàng. |
Doanh nghiệp khai thác vàng. |
+ Mục 5 chương III TT 07/2000/TT-NHNN7 + Khoản 4 Điều 12 NĐ 174/1999/NĐ-CP. |
6. |
Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu để gia công tái xuất các sản phẩm vàng cho nước ngoài. |
Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh sản xuất hoặc gia công trang sức mỹ nghệ có hợp đồng gia công với nước ngoài. |
+ Điểu 1, Mục 4, Chương III, TT 07/2000/TT-NHNN7. + Khoản 3 Điều 12 NĐ 174/1999/NĐ-CP. |
7. |
Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh vượt qua mức quy định của NHNN. |
Cá nhân |
+ Điều 4 Quyết định số 416/1998/QĐ-NHNN7 ngày 8/12/98 của Thống đốc về việc mang vàng của công dân khi xuất cảnh. + Điều 4 NĐ 174/1999/NĐ-CP. |
8. |
Văn bản cấp hạn mức sản xuất vàng miếng |
Doanh nghiệp sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ. |
Điểm 2 mục 4 chương II TT 07/2000/TT-NHNN7 |
4/ Nhóm Giấy phép liên quan tới hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành ngân hàng.
STT |
Loại giấy phép |
Đối tượng |
Văn bản liên quan |
1. |
Giấy phép cho phép các Doanh nghiệp trong và ngoài ngành ngân hàng được phép xuất nhập khẩu các thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành ngân hàng. |
Doanh nghiệp |
Điều 5 Quy định quản lý XNK thiết bị, máy móc chuyên ngành ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 206/1998/QĐ-NHNN6 ngày 11/6/1998. |
Reviews
There are no reviews yet.