BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN ——- Số: 5994/TB-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1099/TB-PTPLHCM ngày 22/05/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 5 PLTK: Chất kết dính – CFB Bond Super 3000.
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cơ khí & Xây dựng Posco E & C Việt Nam; địa chỉ: KCN Nhơn Trạch I – Nhơn Trạch – Đồng Nai; Mã số thuế: 3600254851.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10022531132/E31 ngày 03/12/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nhơn Trạch, Cục Hải quan Đồng Nai.
|
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:
Vữa chịu lửa, thành phần chính gồm Al2O3, SiO3, TiO2, Fe2O3… dạng nhão
|
|
5. Kết quả phân loại:
|
|
Tên thương mại: CFB Bond Super 3000
|
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
Vữa chịu lửa, thành phần chính gồm Al2O3, SiO3, TiO2, Fe2O3… dạng nhão
|
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không rõ thông tin.
|
Nhà sản xuất: Không rõ thông tin.
|
Thuộc nhóm 38.16 – Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự; trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01, mã số 3816.00.90 – Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
– Tổng cục trưởng (để báo cáo); – Cục HQ các tỉnh, TP (để thực hiện); – Chi cục HQ Long Bình Tân, Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai; – TT PTPL HH XNK và các chi nhánh; – Website Hải quan; – Lưu: VT, TXNK (3b). |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Reviews
There are no reviews yet.