Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/1999/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;

Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

QUYẾTĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.


DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨUMỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA
BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC
ngày 3 tháng 4 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

0407

00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

0407

00

10

– Để làm giống

0

0407

00

90

– Loại khác

20

0801

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

– Dừa:

0801

11

00

— Sấy khô

40

0801

19

00

— Loại khác

40

– Quả hạch Brazil:

0801

21

00

— Chưa bóc vỏ

40

0801

22

00

— Đã bóc vỏ

40

– Hạt đào lộn hột (hạt điều):

0801

31

00

— Chưa bóc vỏ

30

0801

32

00

— Đã bóc vỏ

40

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

– Quả hạch:

0802

11

00

— Cả vỏ

40

0802

12

00

— Đãbóc vỏ

40

— Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

0802

21

00

— Cả vỏ

40

0802

22

00

— Đã bóc vỏ

40

– Quả óc chó:

0802

31

00

— Chưa bóc vỏ

40

0802

32

00

— Đã bóc vỏ

40

0802

40

00

– Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

0802

50

00

– Quả hồ trăn

40

0802

90

00

– Quả khác

40

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

40

0804

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

0804

10

00

– Chà là

40

0804

20

00

– Sung, vả

40

0804

30

00

– Dứa

40

0804

40

00

– Lê tầu

40

0804

50

00

i, xoài, măng cụt

40

0805

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

0805

10

00

– Cam

40

0805

20

00

– Quýt các loại

40

0805

30

00

– Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia)

40

0805

40

00

– Bưởi

40

0805

90

00

– Loại khác

40

0806

Nho, tươi hoặc khô

0806

10

00

– Tươi

40

0806

20

00

– Khô

40

0807

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

– Dưa tây (kể cả dưa hấu):

0807

11

00

— Dưa hấu

40

0807

19

00

— Loại khác

40

0807

20

00

– Đu đủ

40

0808

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

0808

10

00

– Táo

40

0808

20

00

– Lê và quả mộc qua

40

0809

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

0809

10

00

– Mơ

40

0809

20

00

– Anh đào

40

0809

30

00

– Đào (kể cả xuân đào)

40

0809

40

00

– Mận và mận gai

40

0810

Quả khác, tươi

0810

10

00

– Dâu tây

40

0810

20

00

– Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

40

0810

30

00

– Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

0810

40

00

– Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium

40

0810

50

00

– Quả ki-uy (kiwi)

40

0810

90

– Loại khác:

Thuộc tính văn bản
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 38/1999/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 03/04/1999 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực:
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/1999/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;

Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

QUYẾTĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.


DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨUMỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA
BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC
ngày 3 tháng 4 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

0407

00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

0407

00

10

– Để làm giống

0

0407

00

90

– Loại khác

20

0801

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

– Dừa:

0801

11

00

— Sấy khô

40

0801

19

00

— Loại khác

40

– Quả hạch Brazil:

0801

21

00

— Chưa bóc vỏ

40

0801

22

00

— Đã bóc vỏ

40

– Hạt đào lộn hột (hạt điều):

0801

31

00

— Chưa bóc vỏ

30

0801

32

00

— Đã bóc vỏ

40

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

– Quả hạch:

0802

11

00

— Cả vỏ

40

0802

12

00

— Đãbóc vỏ

40

— Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

0802

21

00

— Cả vỏ

40

0802

22

00

— Đã bóc vỏ

40

– Quả óc chó:

0802

31

00

— Chưa bóc vỏ

40

0802

32

00

— Đã bóc vỏ

40

0802

40

00

– Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

0802

50

00

– Quả hồ trăn

40

0802

90

00

– Quả khác

40

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

40

0804

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

0804

10

00

– Chà là

40

0804

20

00

– Sung, vả

40

0804

30

00

– Dứa

40

0804

40

00

– Lê tầu

40

0804

50

00

i, xoài, măng cụt

40

0805

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

0805

10

00

– Cam

40

0805

20

00

– Quýt các loại

40

0805

30

00

– Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia)

40

0805

40

00

– Bưởi

40

0805

90

00

– Loại khác

40

0806

Nho, tươi hoặc khô

0806

10

00

– Tươi

40

0806

20

00

– Khô

40

0807

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

– Dưa tây (kể cả dưa hấu):

0807

11

00

— Dưa hấu

40

0807

19

00

— Loại khác

40

0807

20

00

– Đu đủ

40

0808

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

0808

10

00

– Táo

40

0808

20

00

– Lê và quả mộc qua

40

0809

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

0809

10

00

– Mơ

40

0809

20

00

– Anh đào

40

0809

30

00

– Đào (kể cả xuân đào)

40

0809

40

00

– Mận và mận gai

40

0810

Quả khác, tươi

0810

10

00

– Dâu tây

40

0810

20

00

– Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

40

0810

30

00

– Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

0810

40

00

– Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium

40

0810

50

00

– Quả ki-uy (kiwi)

40

0810

90

– Loại khác:

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi”