Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định về việc ban hành Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾSỐ 2155 /1999/QĐ-BYT
NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH "HƯỚNG DẪN
GIÁM SÁT VÀ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT DENGUE,
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE"

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

– Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;

– Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ Khoa học Đào tạo- Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành theo quyết định này “Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue”

Điều 2: Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue” là tài liệu hướng dẫn được áp dụng trong các cơ sở Y tế dự phòng và các cơ sở khám, chữa bệnh; có thể tham khảo để làm tài liệu giảng dạy trong các trường thuộc hệ thống y, Dược.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4: Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Điều trị và Vụ trưởng các Vụ của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc Sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các Trung tâm Y tế dự phòng, hiệu trưởng các trường y, dược,thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


BỘ Y TẾ MẪU 1

DỰ ÁN MỤC TIÊU QGPC SXH

PHIẾU ĐIỀU TRA
BỆNH NHÂN SỐT DENGUE/SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE

Tỉnh / thành phố: …………………………….

Quận / huyện: ………………………………..

1. Số xác định ca bệnhNăm mắc bệnh: [ __ / __ /__ /__]

Mã số của tỉnh:[ __ / __ ]Số thứ tự trong sổ: [ __ / __ / __ ]

2. Xác định điều tra ca bệnh (khoanh tròn vào câu thích hợp)

Họ và tên bệnh nhân:…………………………………………………………………………

Giới:Nam / Nữ / Không rõ

Ngày tháng năm sinh:[ ____ / ____ / ____ ]

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………

Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………..

Địa chỉ nơi ở: Số nhà, phố, thôn: …………….. Phường / xã:……………………

Quận / huyện:……………………Tỉnh / thành phố: ………………

Bệnh nhân đã khám, điều trị tại y tế xã / phường: Có / Không / Không rõ

Bệnh nhân đã khám, điều trị tại bệnh viện: Có / Không / Không rõ

Nếu có, bệnh viện tuyến: ……………………………………………………………………..

Ngày nhập viện: [ ____ / ____ / ____ ]

Tên bệnh viện: …………………………………………………………………………………..

3. Tiền sử dịch tễ

Đã mắc SXH bao giờ chưa? Có / Không / Không rõ

Ngày mắc bệnh: [ ____ / ____ / ____ ]

Tiếp xúc với bệnh nhân SXH trong vòng 1 tuần: Có / Không / Không rõ

Nếu có, nơi tiếp xúc:1. Gia đình

2. Nơi làm việc

3. Bệnh viện

4. Khác:…………………

4. Triệu chứng lâm sàng

Ngày bắt đầu sốt: [ ____ / ____ / ____ ]

Nhiệt độ cao nhất:[ ____ / ____ / ____ ]

Số ngày sốt: [ ____ / ____ / ____ ]

Đau: 1. Đầu

2. Mình

3. Cơ, xương, khớp

4. Khác…………………….

Dấu hiệu dây thắt:Dương tính / Âm tính / Không rõ

Nhịp mạch (lần / phút): [ ____ ]

Huyết áp tối đa / tối thiểu: [ ____ / ____ ]

Xuất huyết: 1. Chấm xuất huyết

2. Ban xuất huyết

3. Mảng xuất huyết

4. Chảy máu mũi

5. Nôn ra máu

6. Đi tiểu ra máu

7. Khác…………………….

Gan to: Có / Không / Không rõ

Nếu có, kích thước (cm):[ ____ ]

Sưng hạch bạch huyết: Có / Không / Không rõ

Tiền choáng và choáng:

1. Vật vã

2. Li bì

3. Da xung huyết mạnh

4. Đau vùng gan

5. Chướng bụng

6. Chân tay lạnh

7. Da lạnh ẩm

8. Nhịp mạch (lần / phút):[ ____ ]

9. Huyết áp tối đa / tối thiểu: [ ____ / ____ ]

Triệu chứng khác: ……………………………………………………………

Xét nghiệm

Huyết học:

Hematocrit: ………………………………..

Tiểu cầu:……………………………………..

Hồng cầu: …………………………………..

Bạch cầu: …………………………………….

Ngày lấy máu phân lập virut dengue: [ ____ / ____ / ____ ]

Kết quả: ………………………………………………………………………………………

Huyết thanh học:Ngày lấy huyết thanh 1:[ ____ / ____ / ____ ]

Kết quả:…………………………………………………………………………………………

Ngày lấy huyết thanh 2: [ ____ / ____ / ____ ]

Kết quả: …………………………………………………………………………………………

Chẩn đoán cuối cùng

Chẩn đoán SD/SXHD:Xác định / Loại bỏ / Không rõ

Phân độ lâm sàng: Độ I / Độ II / Độ III / Độ IV

Điều trị: Có / Không / Không rõ

Kết quả:Khỏi / Tử vong / Chuyển viện / Mất theo dõi

Ngày tháng năm: [ ____ / ____ / ____ ]

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày………… tháng………..năm………..

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)


BỘ Y TẾ MẪU 3

DỰ ÁN MỤC TIÊU QGPC SXH

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT
XUẤT HUYẾT

Ngày………..tháng………..năm………….

(Quý………)

Tỉnh / thành phố: ………………………………………………

Quận / huyện: ……………………………………………………

I. Tập huấn

* Số lớp cho tuyến huyện:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số học viên:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số lớp cho tuyến xã:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số cán bộ chính quyền địa phương (huyện và xã) đã được tập huấn trong tháng:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số giáo viên ( cấp I, cấp II) đã được tập huấn:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số học sinh (cấp I, cấp II) đã được tập huấn:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số cộng tác viên được tập huấn:

Tỷ lệ % so với tổng số:

II. Giám sát dịch tễ

* Số xã có giám sát bệnh nhân:

Tỷ lệ %so với kế hoạch:

* Số huyện có giám sát bệnh nhân:

Tỷ lệ %so với kế hoạch:

* Số bệnh nhân độ I, độ II được điều tra tại y tế cơ sở/cộng đồng:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số huyện có giám sát huyết thanh, virut:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số mẫu xét nghiệm huyết thanh;

* Số mẫu gửi phân lập virut:

* Số huyện có giám sát vectơ:

* Số điểm giám sát trọng điểm:

III. Hoạt động tuyên truyền

* Số buổi phát truyền hình địa phương:

* Số lần phát thanh, truyền thanh:

* Số tranh, khẩu hiệu, tờ rơi:

* Số xã có hoạt động tuyên truyền của cộng tác viên (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động tuyên truyền của học sinh nhà trường (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động tổ chức quần chúng (số xã/số huyện):

* Các hoạt động khác (ghi rõ):

IV. Hoạt động diệt bọ gậy

* Số xã có hoạt động diệt bọ gậy của cộng tác viên (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động diệt bọ gậy của học sinh (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động diệt bọ gậy của các tổ chức quần chúng (số xã/số huyện):

* Số ổ bọ gậy đã xử lý (lật úp, thau rửa, huỷ bỏ…):

* Số chiến dịch thu gom phế thải:

* Số dụng cụ phế thải đã được xử lý (ước tính kg):

* Số xã thả cá (số xã/số huyện):

* Số cá được thả:

* Số xã thả Mesocyclops (số xã/số huyện):

* Số DCCN đã thả Mesocyclops:

V. Điền kiện tự nhiên

* Lượng mưa:

* Nhiệt độ trung bình:

* Những biến đổi bất thường:

Cán bộ điều tra

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày………… tháng………….năm………….

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu)

Thuộc tính văn bản
Quyết định về việc ban hành “Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue”
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 2155/1999/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Ngọc Trọng
Ngày ban hành: 21/07/1999 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực:
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾSỐ 2155 /1999/QĐ-BYT
NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH "HƯỚNG DẪN
GIÁM SÁT VÀ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT DENGUE,
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE"

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

– Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;

– Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ Khoa học Đào tạo- Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành theo quyết định này “Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue”

Điều 2: Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue” là tài liệu hướng dẫn được áp dụng trong các cơ sở Y tế dự phòng và các cơ sở khám, chữa bệnh; có thể tham khảo để làm tài liệu giảng dạy trong các trường thuộc hệ thống y, Dược.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4: Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Điều trị và Vụ trưởng các Vụ của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc Sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các Trung tâm Y tế dự phòng, hiệu trưởng các trường y, dược,thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


BỘ Y TẾ MẪU 1

DỰ ÁN MỤC TIÊU QGPC SXH

PHIẾU ĐIỀU TRA
BỆNH NHÂN SỐT DENGUE/SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE

Tỉnh / thành phố: …………………………….

Quận / huyện: ………………………………..

1. Số xác định ca bệnhNăm mắc bệnh: [ __ / __ /__ /__]

Mã số của tỉnh:[ __ / __ ]Số thứ tự trong sổ: [ __ / __ / __ ]

2. Xác định điều tra ca bệnh (khoanh tròn vào câu thích hợp)

Họ và tên bệnh nhân:…………………………………………………………………………

Giới:Nam / Nữ / Không rõ

Ngày tháng năm sinh:[ ____ / ____ / ____ ]

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………

Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………..

Địa chỉ nơi ở: Số nhà, phố, thôn: …………….. Phường / xã:……………………

Quận / huyện:……………………Tỉnh / thành phố: ………………

Bệnh nhân đã khám, điều trị tại y tế xã / phường: Có / Không / Không rõ

Bệnh nhân đã khám, điều trị tại bệnh viện: Có / Không / Không rõ

Nếu có, bệnh viện tuyến: ……………………………………………………………………..

Ngày nhập viện: [ ____ / ____ / ____ ]

Tên bệnh viện: …………………………………………………………………………………..

3. Tiền sử dịch tễ

Đã mắc SXH bao giờ chưa? Có / Không / Không rõ

Ngày mắc bệnh: [ ____ / ____ / ____ ]

Tiếp xúc với bệnh nhân SXH trong vòng 1 tuần: Có / Không / Không rõ

Nếu có, nơi tiếp xúc:1. Gia đình

2. Nơi làm việc

3. Bệnh viện

4. Khác:…………………

4. Triệu chứng lâm sàng

Ngày bắt đầu sốt: [ ____ / ____ / ____ ]

Nhiệt độ cao nhất:[ ____ / ____ / ____ ]

Số ngày sốt: [ ____ / ____ / ____ ]

Đau: 1. Đầu

2. Mình

3. Cơ, xương, khớp

4. Khác…………………….

Dấu hiệu dây thắt:Dương tính / Âm tính / Không rõ

Nhịp mạch (lần / phút): [ ____ ]

Huyết áp tối đa / tối thiểu: [ ____ / ____ ]

Xuất huyết: 1. Chấm xuất huyết

2. Ban xuất huyết

3. Mảng xuất huyết

4. Chảy máu mũi

5. Nôn ra máu

6. Đi tiểu ra máu

7. Khác…………………….

Gan to: Có / Không / Không rõ

Nếu có, kích thước (cm):[ ____ ]

Sưng hạch bạch huyết: Có / Không / Không rõ

Tiền choáng và choáng:

1. Vật vã

2. Li bì

3. Da xung huyết mạnh

4. Đau vùng gan

5. Chướng bụng

6. Chân tay lạnh

7. Da lạnh ẩm

8. Nhịp mạch (lần / phút):[ ____ ]

9. Huyết áp tối đa / tối thiểu: [ ____ / ____ ]

Triệu chứng khác: ……………………………………………………………

Xét nghiệm

Huyết học:

Hematocrit: ………………………………..

Tiểu cầu:……………………………………..

Hồng cầu: …………………………………..

Bạch cầu: …………………………………….

Ngày lấy máu phân lập virut dengue: [ ____ / ____ / ____ ]

Kết quả: ………………………………………………………………………………………

Huyết thanh học:Ngày lấy huyết thanh 1:[ ____ / ____ / ____ ]

Kết quả:…………………………………………………………………………………………

Ngày lấy huyết thanh 2: [ ____ / ____ / ____ ]

Kết quả: …………………………………………………………………………………………

Chẩn đoán cuối cùng

Chẩn đoán SD/SXHD:Xác định / Loại bỏ / Không rõ

Phân độ lâm sàng: Độ I / Độ II / Độ III / Độ IV

Điều trị: Có / Không / Không rõ

Kết quả:Khỏi / Tử vong / Chuyển viện / Mất theo dõi

Ngày tháng năm: [ ____ / ____ / ____ ]

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày………… tháng………..năm………..

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)


BỘ Y TẾ MẪU 3

DỰ ÁN MỤC TIÊU QGPC SXH

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT
XUẤT HUYẾT

Ngày………..tháng………..năm………….

(Quý………)

Tỉnh / thành phố: ………………………………………………

Quận / huyện: ……………………………………………………

I. Tập huấn

* Số lớp cho tuyến huyện:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số học viên:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số lớp cho tuyến xã:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số cán bộ chính quyền địa phương (huyện và xã) đã được tập huấn trong tháng:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số giáo viên ( cấp I, cấp II) đã được tập huấn:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số học sinh (cấp I, cấp II) đã được tập huấn:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số cộng tác viên được tập huấn:

Tỷ lệ % so với tổng số:

II. Giám sát dịch tễ

* Số xã có giám sát bệnh nhân:

Tỷ lệ %so với kế hoạch:

* Số huyện có giám sát bệnh nhân:

Tỷ lệ %so với kế hoạch:

* Số bệnh nhân độ I, độ II được điều tra tại y tế cơ sở/cộng đồng:

Tỷ lệ % so với tổng số:

* Số huyện có giám sát huyết thanh, virut:

Tỷ lệ % so với kế hoạch:

* Số mẫu xét nghiệm huyết thanh;

* Số mẫu gửi phân lập virut:

* Số huyện có giám sát vectơ:

* Số điểm giám sát trọng điểm:

III. Hoạt động tuyên truyền

* Số buổi phát truyền hình địa phương:

* Số lần phát thanh, truyền thanh:

* Số tranh, khẩu hiệu, tờ rơi:

* Số xã có hoạt động tuyên truyền của cộng tác viên (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động tuyên truyền của học sinh nhà trường (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động tổ chức quần chúng (số xã/số huyện):

* Các hoạt động khác (ghi rõ):

IV. Hoạt động diệt bọ gậy

* Số xã có hoạt động diệt bọ gậy của cộng tác viên (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động diệt bọ gậy của học sinh (số xã/số huyện):

* Số xã có hoạt động diệt bọ gậy của các tổ chức quần chúng (số xã/số huyện):

* Số ổ bọ gậy đã xử lý (lật úp, thau rửa, huỷ bỏ…):

* Số chiến dịch thu gom phế thải:

* Số dụng cụ phế thải đã được xử lý (ước tính kg):

* Số xã thả cá (số xã/số huyện):

* Số cá được thả:

* Số xã thả Mesocyclops (số xã/số huyện):

* Số DCCN đã thả Mesocyclops:

V. Điền kiện tự nhiên

* Lượng mưa:

* Nhiệt độ trung bình:

* Những biến đổi bất thường:

Cán bộ điều tra

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày………… tháng………….năm………….

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định về việc ban hành Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue”