CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 127-LĐTBXH/QĐ NGÀY 13-4-1988 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng về việc ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về việc uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động – Thương binh và xã hội) ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch và kết luận của cuộc họp thường trực Tiểu ban xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 18 tháng 3 năm 1988,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức thuộc ngành Du lịch Việt Nam bao gồm 40 chức danh. Trong đó:
Nhóm 9: Viên chức lãnh đạo quản lý gồm 13 chức danh.
Nhóm 8: Viên chức lãnh đạo quản lý gồm 21 chức danh.
Nhóm 7: Viên chức chuyên môn gồm 3 chức danh.
Nhóm 5: Viên chức chuyên môn gồm 3 chức danh.
(Có bản danh mục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ bản danh mục này, Tổng cục Du lịch tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực, làm cho bộ máy gọn, nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác của ngành.
Điều 3. Các tiêu chuẩn nghiệp vụ của các chức danh đầy đủ theo Quyết định này do Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ra quyết định ban hành (sau khi đã thoả thuận với Bộ Lao động – Thương binh và xã hội), hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 5. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch và các Bộ có liên quan, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở có sử dụng các chức danh viên chức Ngành Du lịch có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢN DANH MỤC SỐ 1
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC NGÀNH DU LỊCH
I. NỘI DUNG BẢN DANH MỤC SỐ 1 NGÀNH DU LỊCH
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành. Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành Du lịch được ban hành theo Quyết định số 127-LĐTBXH/QĐ ngày 13-4-1988 bao gồm 40 chức danh. Cụ thể như sau:
Nhóm 9: gồm 13 chức danh.
Nhóm 8: gồm 21 chức danh.
Nhóm 7: gồm 3 chức danh.
Nhóm 5: gồm 3 chức danh.
II. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ viên chức ngành Du lịch, Tổng cục Du lịch tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động rõ, đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó. Khi có trường hợp thay đổi nội dung lao động cơ quan chủ quản phải báo cáo với Tổng cục Du lịch và được sự thống nhất của Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động – Thương và xã hội) theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.
III. BẢN DANH MỤC SỐ 1 CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ
CÁC CHỨC VỤ VIÊN CHỨC NGÀNH DU LỊCH
Số TT |
Nhóm |
Chức danh gốc |
Mã số |
Chức danh đầy đủ |
Phạm vi ứng dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
9 |
Tổng cục trưởng |
9120 |
Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch |
|
2 |
9 |
|
9121 |
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch |
|
3 |
|
Tổng Giám đốc |
9130 |
Tổng Giám đốc Tổng Công ty Du lịch đối ngoại(Việt Nam TOURISM) |
|
4 |
|
|
9131 |
Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty Du lịch đối ngoại (Việt Nam TOURISM) |
|
5 |
|
Giám đốc |
9080 |
Giám đốc Công ty Du lịch |
Côngty trực thuộc Tổng cục Du lịch và Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố |
6 |
|
|
9080 |
Giám đốc Công ty thiết bị vật tư du lịch |
Trực thuộc Tổng cục Du lịch |
7 |
|
|
9080 |
Giám đốc Công ty vận chuyển khách du lịch |
– NT- |
8 |
|
|
9080 |
Giám đốc Công ty sửa chữa và xây dựng ngành Du lịch |
– NT- |
9 |
|
|
9080 |
Giám đốc Công ty tuyên truyền quảng cáo về du lịch |
– NT- |
10 |
|
|
9080 |
Giám đốc khách sạn du lịch |
Tam Đảo và các khách sạn hạch toán kinh tế độc lập |
11 |
|
|
9090 |
Hiệu trưởng trường nghiệp vụ du lịch |
Hà Nội – Vũng tàu |
12 |
|
Tổng biên tập |
9110 |
Tổng biên tập tạp chí Du lịch |
Trực thuộc Tổng cục Du lịch |
13 |
|
Viện trưởng |
9190 |
Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển du lịch |
– NT- |
14 |
9 |
Chánh Văn phòng |
8010 |
Chánh Văn phòng |
Cơ quan Tổng cục |
15 |
|
Giám đốc |
8080 |
Giám đốc trung tâm điều hành hướng dẫn du lịch |
Thuộc Việt Nam TOURISM và các Công ty Du lịch tỉnh, thành phố |
16 |
|
|
8080 |
Giám đốc Xí nghiệp vận chuyển khách du lịch thành phố |
Thuộc các Công ty Du lịch tỉnh, |
17 |
|
|
8080 |
Giám đốc khách sạn du lịch |
– NT- |
18 |
|
Trưởng ban |
|
Trưởng ban thanh tra |
Tổng cục Du lịch |
19 |
|
Trưởng cửa hàng |
8220 |
Trưởng cửa hàng ăn uống (Restaurant) |
Thuộc các Công ty du lịch |
20 |
|
|
8220 |
Trưởng cửa hàng lưu niệm |
– NT- |
21 |
8 |
|
8220 |
Đón tiếp viện trưởng |
Các khách sạn du lịch |
22 |
|
|
8220 |
Quản đốc buồng |
– NT- |
23 |
|
|
8220 |
Bếp trưởng |
– NT- |
24 |
|
|
8220 |
Trưởng gian hàng ăn uống (Mai-tred-Hotel) |
– NT- |
25 |
|
Trưởng phòng |
8130 |
Trưởng phòng nghiệp vụ Du lịch |
Công ty du lịch tỉnh, thành phố |
26 |
|
Vụ trưởng |
8390 |
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch |
Cơ quan Tổng cục |
27 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ Tài chính- Kế toán |
– NT- |
28 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ Xây dựng cơ bản |
– NT- |
29 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ – Lao động tiền lương |
– NT- |
30 |
7 |
Kinh tế viên |
|
Kinh tế viên du lịch cấp I |
Tổng cục Du lịch |
31 |
|
|
|
Kinh tế viên du lịch cấp II |
– NT- |
32 |
|
|
|
Kinh tế viên du lịch cấp III |
– NT – |
33 |
5 |
Hướng dẫn viên |
|
Hướng dẫn viên du lịch cấpI |
– NT- |
34 |
|
|
|
Hướng dẫn viên du lịch cấp II |
– NT- |
35 |
|
|
|
Hướng dẫn viên du lịch cấp III |
– NT- |
36 |
8 |
Quản đốc (chức danh ứng dụng các ngành khác) |
8140 |
Quản đốc phân xưởng sản xuất bánh kẹo |
|
37 |
|
|
8220 |
Trưởng cửa hàng may đo |
|
38 |
|
|
8140 |
Quản đốc phân xưởng sửa chữa cơ điện, lạnh |
Thuộc Công ty du lịch tỉnh, thành phố |
39 |
|
|
8140 |
Quản đốc phân xưởng sản xuất phụ |
– NT- |
40 |
|
Giám đốc |
8080 |
Giám đốc xí nghiệp sửa chữa và xây dựng |
– NT- |
Reviews
There are no reviews yet.