CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI SỐ 61-LĐTBXH/QĐ NGÀY 3-3-1988 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 2 CÁC CHỨC DANH
ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về việc uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động – Thương binh và xã hội) ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế và kết luận của cuộc họp thường trực Tiểu ban xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 16-12-1987,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành Y tế bao gồm 137 chức danh. Trong đó:
– Nhóm 9: viên chức lãnh đạo quản lý gồm 9 chức danh.
– Nhóm 8: viên chức lãnh đạo quản lý gồm 8 chức danh.
– Nhóm 7: viên chức chuyên môn gồm 100 chức danh.
– Nhóm 3: viên chức chuyên môn gồm 6 chức danh
– Nhóm 1: viên chức thực hành nghiệp vụ và kỹ thuật gồm 2 chức danh.
(Có bản danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào bản danh mục này, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực, làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.
Điều 3. Các tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh đầy đủ theo Quyết định này do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định ban hành (sau khi đã thoả thuận với Bộ Lao động – Thương binh và xã hội) hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Y tế và các Bộ có liên quan, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở có sử dụng các chức danh viên chức ngành Y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢN DANH MỤC SỐ 2
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC BỘ Y TẾ
1. Nội dung bản danh mục số 2 Ngành Y tế
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 2 chức danh đầy đủ các viên chức quản lý ngành y tế được ban hành theo Quyết định số 61-LĐ/QĐ ngày 3-3-1988 bao gồm 137 chức danh. Cụ thể như sau
Nhóm 9: gồm 9 chức danh
Nhóm 8: gồm 8 chức danh
Nhóm 7: gồm 100 chức danh
Nhóm 3: gồm 6 chức danh
Nhóm 1: gồm 2 chức danh
2. Quy định sử dụng
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ viên chức quản lý ngành Y tế, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Y tế hướng dẫn nội dung cho từng đơn vị, từng viên chức. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Y tế và được sự thống nhất của Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động – Thương binh và xã hội, theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.
3. Bảng danh mục số 2 các chức danh đầy đủ của viên chức ngành Y tế
Số TT |
Nhóm |
Chức danh |
Mã số gốc |
Chức danh đầy đủ |
Phạm vi sử dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
9 |
Tổng giám đốc |
9130 |
Tổng Giám đốc Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế |
Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế – Bộ Ytế |
2 |
|
Giám đốc |
9080 |
Giám đốc Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế tỉnh,thành phố |
Các Công ty trang thiết bị kỹ thuật ytế tỉnh, thành phố |
4 |
|
|
9080 |
Giám đốc nhà máy y cụ |
Nhà máy y cụ |
5 |
|
|
9080 |
Giám đốc Công ty xây dựng và sửa chữa công trình y tế |
Công ty xây dựng và sửa chữa công trình y tế |
6 |
|
|
9080 |
Giám đốc nhà máy cao su ytế |
Nhà máy cao su y tế |
7 |
|
|
9080 |
Giám đốc xí nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị y tế |
Xí nghiệp sản xuấtvà sửa chữa thiết bị y tế |
8 |
|
Hiệu trưởng Viện trưởng |
9090 |
Hiệu trưởng trường công nhân kỹ thuật y tế |
Trường công nhân kỹ thuật y tế |
9 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện nghiên cứu trang thiết bị và công trình y tế |
Viện trang thiết bị và công trình y tế |
10 |
|
Giám đốc |
9080 |
Giám đốc trung tâm sâm Việt Nam |
Trung tâm sâm Việt Nam |
11 |
8 |
Trưởng ban |
8170 |
Trưởng ban thanh tra Bộ Ytế |
Cơ quan Bộ Y tế,các Sở Y tế |
12 |
|
Trưởng kho |
8280 |
Trưởng kho trang thiết bị kỹ thuật y tế |
Các kho trang thiết bị kỹ thuật y tế |
12 |
|
|
8280 |
Trưởng kho thuốc |
Các kho thuốc |
14 |
|
Trưởng phòng |
8310 |
Trưởng phòng Hành chính tổng hợp |
Các cơ sở y tế |
15 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng nghiên cứu thử thuốc từ dược liệu |
Viện Dược liệu |
16 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng cung ứng |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh |
17 |
8 |
Trưởng phòng |
8310 |
Trưởng phòng giao nhận hàng y tế |
Các Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế và Công ty giao nhận hàng y tế |
18 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng xây dựng công trình y tế |
Tổng Công ty trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế |
19 |
|
Trưởng trạm |
8340 |
Trưởng trạm tâm thần |
Các trạm tâm thần |
20 |
|
Vụ trưởng |
8390 |
Vụ trưởng Vụ Lao động tiền lương |
Cơ quan Bộ Y tế |
21 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế về y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
22 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
23 |
|
Trưởng bộ môn |
Chưa có chức danh gốc |
Trưởng bộ môn thống kê y tế |
Các bộ môn thống kê y tế |
24 |
|
|
|
Trưởng Bộ môn kinh tế và kế hoạch y tế |
Trường Cán bộ quản lý ngành y tế |
25 |
|
|
Chưa có mã số |
Trưởng bộ môn tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh ngành y tế |
Trường cán bộ quản lý ngành y tế |
26 |
|
|
|
Trưởng bộ môn tổ chức quản lý phòng bệnh chữa bệnh |
– nt – |
27 |
|
|
|
Trưởng bộ môn vệ sinh dịch tễ |
Trường cán bộ quản lý ngành y tế |
28 |
|
|
|
Trưởng bộ môn ngoại ngữ |
Các trường Đại học, cao đẳng y dược, trường cán bộ quản lý ngành y tế |
29 |
|
|
|
Trưởng bộ môn Mác-Lê nin |
– nt – |
30
|
7 |
Cán sự |
7050 |
Cán sự quản lý cán bộ y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế. |
31 |
|
|
7050 |
Cán sự tổ chức thiết kế bộ máy |
– nt – |
32 |
|
|
7050 |
Cán sự tổ chức lao động y tế |
Vụ Lao động tiền lương và các phòng |
33 |
|
|
7050 |
Cán sự tiền lương y tế |
tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
34 |
|
|
7010 |
Cán sự kế hoạch y tế |
Vụ Kế hoạch và các phòng kế hoạch các cơ sở y tế |
35 |
|
|
7010 |
Cán sự thống kê y tế |
Cơ quan Bộ Y tế và các phòng kế hoạch thống kê các cơ sở y tế |
36 |
|
|
7010 |
Cán sự kế hoạch động viên quân sự |
Vụ Kế hoạch |
37 |
|
|
7020 |
Cán sự kế toán y tế |
Vụ Tài chính kế toán và các phòng kế toán các cơ sở y tế. |
38 |
|
|
7020 |
Cán sự tài chính y tế |
– nt – |
39 |
|
|
7050 |
Cán sự bảo vệ sức khoẻ |
Vụ Bảo vệ sức khoẻ và các Ban bảo vệ sức khoẻ |
40 |
|
|
7050 |
Cán sự hợp tác quốc tế về y tế |
Vụ hợp tác quốc tế về y tế |
41 |
|
|
7050 |
Cán sự đào tạo cán bộ y tế |
Vụ Đào tạo, các phòng đào tạo |
42 |
|
|
7050 |
Cán sự phòng bệnh chữa bệnh |
Vụ phòng bệnh và các phòng y vụ, các phòng nghiệp vụ y |
43 |
|
|
7050 |
Cán sự vệ sinh |
Vụ Vệ sinh phòng dịch, các viện vệ sinh phòng dịch |
44 |
|
|
7050 |
Cán sự phòng chống dịch |
– nt – |
45 |
|
|
7050 |
Cán sự y học dân tộc |
Vụ Y học dân tộc, các phòng y học dân tộc, viện y học dân tộc |
46 |
|
|
7050 |
Cán sự quản lý dược |
Vụ Dược, Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam, các phòng nghiệp vụ dược |
47 |
|
|
7050 |
Cán sự khoa học kỹ thuật y dược |
Vụ Khoa học kỹ thuật và các phòng nghiên cứu khoa học |
48 |
|
|
7050 |
Cán sự thiết bị kỹ thuật y tế |
Vụ trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế, Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, các phòng vật tư kỹ thuật thiết bị y tế, công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế các cấp |
49 |
7 |
Cán sự |
7050 |
Cán sự quản lý công trình y tế |
Vụ Trang Thiết bị kỹ thuật và công trình y tế cácphòng xây dựng cơ bản |
50 |
|
|
7050 |
Cán sự lưu trữ tư liệu quốc tế |
Văn phòng Bộ Y tế, các cơ sở y tế |
51 |
|
|
7050 |
Cán sự thi đua y tế |
Văn phòng Bộ y tế, các cơ sở y tế |
52 |
|
|
7050 |
Cán sự quản trị |
Văn phòng Bộ Y tế, các phòng quản trị |
53 |
|
|
7050 |
Cán sự thanh tra và xét khiếu tố |
Ban Thanh tra Bộ Y tế và các Sở Y tế |
54 |
|
|
7050 |
Cán bộ quản lý kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc |
Liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam, các xí nghiệp dược phẩm |
55 |
|
|
7050 |
Cán sự vật giá thuốc |
– nt – |
56 |
|
|
7250 |
Cán sự quản lý thị trường thuốc |
– nt – |
57 |
|
Chuyên viên |
7250 |
Chuyên viên tổ chức thiết bị bộ máy |
Vụ Tổ chức cán bộ, các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
58 |
|
|
7254 |
Chuyên viên chính tổ chức thiết kế bộ máy |
– nt – |
59 |
|
|
7253 |
Chuyên viên cấp cao tổ chức thiết kế bộ máy |
Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Y tế |
60 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý cán bộ y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
61 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý cán bộ y tế |
– nt – |
62 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao quản lý cán bộ y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Y tế |
63 |
|
|
7250 |
Chuyên viên tổ chức lao động y tế |
Vụ Lao động tiền lương, các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
64 |
|
|
7253 |
Chuyên viên chính tổ chức lao động y tế |
– nt – |
65 |
|
|
7253 |
Chuyên viên cấp cao tổ chức lao động y tế |
Vụ Lao động tiền lương |
66 |
|
|
7180 |
Chuyên viên tiền lương y tế |
Vụ Lao động tiền lương và các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
67 |
|
|
7184 |
Chuyên viên chính tiền lương y tế |
– nt – |
68 |
|
Chuyên viên |
7183 |
Chuyên viên cấp cao tiền lương y tế |
Vụ Lao động tiền lương |
69 |
|
|
7159 |
Chuyên viên kế hoạch y tế |
Vụ Kế hoạch Bộ Y tế và các phòng kế hoạch các cơ sở ytế |
70 |
|
|
7154 |
Chuyên viên chính kế hoạch y tế |
– nt – |
71 |
|
|
7153 |
Chuyên viên cấp cao kế hoạch y tế |
Vụ Kế hoạch Bộ Y tế |
72 |
|
|
7150 |
Chuyên viên thống kê y tế |
Cơ quan Bộ Y tế và các phòng thống kê kế hoạch các cơ sở y tế. |
73 |
|
|
7154 |
Chuyên viên chính thống kê y tế |
– nt – |
74 |
|
|
7153 |
Chuyên viên cấp cao thống kê y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
75 |
|
|
7150 |
Chuyên viên kế hoạch động viên quân sự |
Vụ Kế hoạch Bộ Y tế và các cơ sở y tế |
76 |
|
|
7160 |
Chuyên viên kế toán y tế |
Vụ Tài chính kế toán và các phòng tài chính kế toán các cơ sở y tế. |
77 |
|
|
7164 |
Chuyên viên chính kế toán y tế |
Vụ Tài chính kế toán và các phòng tài chính kế toán các cơ sở y tế |
78 |
|
|
7160 |
Chuyên viên tài chính y tế |
– nt – |
79 |
|
|
7164 |
Chuyên viên chính tài chính y tế |
Vụ Tài chính kế toán và các phòng tài chính kế toán |
80 |
|
|
7163 |
Chuyên viên cấp cao tài chính y tế |
Vụ Tài chính kế toán |
81 |
|
|
7190 |
Chuyên viên bảo vệ sức khoẻ |
Vụ Bảo vệ sức khoẻ và các ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ trung cao cấp |
82 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính bảo vệ sức khoẻ |
– nt – |
83 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao bảo vệ sức khoẻ |
Vụ Bảo vệ sức khoẻ Bộ Y tế |
84 |
7 |
Chuyên viên |
7190 |
Chuyên viên hợp tác quốc tế về y tế |
Vụ Hợp tác quốc tế về y tế |
85 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính hợp tác quốc tế về y tế |
– nt – |
86 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao hợp tác quốc tế về y tế |
– nt – |
87 |
|
|
7190 |
Chuyên viên đào tạo cán bộ y tế |
Vụ Đào tạo, các phòng đào tạo, các phòng giáo vụ |
88 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính đào tạo cán bộ y tế |
– nt – |
89 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao đào tạo cán bộ y tế |
Vụ Đào tạo Bộ Y tế |
90 |
|
|
7190 |
Chuyên viên phòng bệnh chữa bệnh |
Vụ Phòng bệnh chữa bệnh, các phòng nghiệp vụ y, các phòng y vụ |
91 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính phòng bệnh chữa bệnh |
– nt – |
92 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao phòng bệnh chữa bệnh |
Vụ phòng bệnh chữa bệnh |
93 |
|
|
7190 |
Chuyên viên vệ sinh |
Vụ Vệ sinh phòng dịch, các Viện vệ sinh dịch tễ và các trạm vệ sinh phòng dịch |
94 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính vệ sinh |
– nt – |
95 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao vệ sinh |
Vụ Vệ sinh phòng dịch |
96 |
|
|
7190 |
Chuyên viên phòng chống dịch |
Vụ Vệ sinh phòng dịch, các viện vệ sinh dịch tễ |
97 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính phòng chống dịch |
– nt – |
98 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao phòng chống dịch |
Vụ Vệ sinh phòng dịch |
99 |
|
|
7190 |
Chuyên viên y học dân tộc |
Vụ Y học dân tộc, các viện y học dân tộc,các phòng y học |
100 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính y học dân tộc |
Vụ Y học dân tộc, các viện y học dân tộc,các phòng y học |
101 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao y học dân tộc |
Vụ Y học dân tộc |
102 |
|
Chuyên viên |
7190 |
Chuyên viên quản lý dược |
Vụ dược, liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam và các phòng nghiệp vụ dược |
103 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý dược |
– nt – |
104 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao quản lý dược |
Vụ Dược Bộ Y tế |
105 |
|
|
7190 |
Chuyên viên khoa học kỹ thuật y dược |
Vụ Khoa học kỹ thuật và các phòng nghiên cứu khoa học kỹ thuật |
106 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính khoa học kỹ thuật y dược |
– nt – |
107 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao khoa học kỹ thuật y dược |
Vụ Khoa học kỹ thuật |
108 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc |
Liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam, Công ty Dược phẩm và dược liệu các cấp, các xí nghiệp dược phẩm, các xí nghiệp liên hợp dược. |
109 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc |
– nt – |
110 |
|
|
7260 |
Chuyên viên vật giá thuốc |
– nt – |
111 |
|
|
7264 |
Chuyên viên chính vật giá thuốc |
– nt – |
112 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý thị trường thuốc |
– nt – |
113 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý thị trường |
– nt – |
114 |
|
|
7190 |
Chuyên viên thiết bị kỹ thuật y tế |
Vụ trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế, Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, các phòng vật tư kỹ thuật y tế, công ty trang bị kỹ thuật y tế các cấp và các trạm trang thiết bị kỹ thuật y tế |
115 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính thiết bị kỹ thuật y tế |
– nt – |
116 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao thiết |
Vụ trang thiết bịbị kỹ thuật y tế kỹ thuật và công trình y tế |
117 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý công trình |
Vụ Trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế, Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế,Viện trang thiết bị và công trình y tế |
118 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý công trình y tế |
– nt – |
119 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao quản lý công trình y tế |
Vụ Trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế |
120 |
|
|
7190 |
Chuyên viên tổng hợp y tế |
Văn phòng Bộ Y tế và các cơ sở y tế |
121 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính tổng hợp y tế |
– nt – |
122 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao tổng hợp y tế |
Văn phòng Bộ Y tế |
123 |
|
|
7190 |
Chuyên viên thi đua y tế |
Văn phòng Bộ Y tế và các cơ sở y tế |
124 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính thi đua y tế |
Văn phòng Bộ Y tế |
125 |
|
|
7190 |
Chuyên viên lưu trữ tư liệu y tế |
– nt – |
126 |
|
|
7190 |
Chuyên viên thanh tra và xét khiếu tố |
Ban Thanh tra Bộ Y tế và các cơ sở ytế |
127 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính thanh tra và xét khiếu tố |
– nt – |
128 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao thanh tra và xét khiếu tố |
Ban Thanh tra Bộ Y tế |
129 |
|
|
7190 |
Chuyên viên hành chính – quản trị |
Văn phòng Bộ Y tế, các cơ sở y tế |
130 |
3 |
|
3020 |
Chuyên viên pháp lý y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
131 |
|
Chuyên viên |
3024 |
Chuyên viên chính pháp lý y tế |
– nt – |
132 |
|
|
3023 |
Chuyên viên cấp cao pháp lý y tế |
– nt – |
133 |
|
|
3120 |
Trọng tài viên y tế |
– nt – |
134 |
|
|
3124 |
Trọng tài viên chính y tế |
– nt – |
135 |
|
|
3123 |
Trọng tài viên cấp cao y tế |
– nt – |
136 |
1 |
Nhân viên |
1050 |
Nhân viên lưu trữ tư liệu y tế |
Văn phòng Bộ Y tế và các cơ sở y tế |
137 |
|
|
1060 |
Nhân viên văn thư y tế |
– nt – |
Reviews
There are no reviews yet.