Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 951/QĐ-UBND 2016 về TTHC thuộc thẩm quyền Sở Giao thông Vận tải Tiền Giang đã chuẩn hóa

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIN GIANG
——-
Số: 951/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Tiền Giang, ngày 05 tháng 04 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
—————
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 121 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
– CT, các PCT;
– Sở Tư pháp (P. KSTTHC);
– Cổng TTĐT tỉnh;
– Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Văn Nghĩa

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tin Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
Đăng kiểm
2
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
nt
3
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
nt
4
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
nt
5
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
nt
6
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
nt
II. LĨNH VỰC KHOẠCH – KỸ THUẬT
1
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của các nút giao đấu nối vào đường tỉnh
Đường bộ
2
Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh
nt
3
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác
nt
4
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Đường thủy nội địa
5
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
6
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
nt
7
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
8
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
9
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
10
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
nt
11
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
nt
12
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
nt
13
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
nt
14
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Đường bộ
15
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
nt
16
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
nt
17
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
18
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
19
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
nt
20
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
21
Gia hạn chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
22
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
nt
23
Đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
nt
III. LĨNH VỰC VẬN TẢI – AN TOÀN GIAO THÔNG
1
Gia hạn Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
Đường bộ
2
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia
nt
3
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
nt
4
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
nt
5
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
nt
6
Cấp phù hiệu xe nội bộ
nt
7
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
nt
8
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
nt
9
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
nt
10
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
nt
11
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
nt
12
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
nt
13
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
nt
14
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
nt
15
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
nt
16
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
nt
17
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
nt
18
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
nt
19
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
nt
20
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
nt
21
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
nt
22
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
nt
23
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
nt
24
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
nt
25
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
nt
26
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào -Việt Nam
nt
27
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
nt
28
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
nt
29
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
Đường thủy nội địa
30
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
nt
31
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
nt
32
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
nt
33
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
nt
34
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện
nt
35
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam Campuchia cho phương tiện
nt
36
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
nt
37
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
nt
38
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
nt
39
Công bố lại cảng thủy nội địa
nt
40
Đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
nt
41
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
nt
42
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Đường bộ
43
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
nt
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VÀ NGƯỜI LÁI
1
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Đường bộ
2
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
nt
3
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
nt
4
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
nt
5
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
nt
6
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
nt
7
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
nt
8
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
nt
9
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
nt
10
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
nt
11
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
nt
12
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
nt
13
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
nt
14
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
nt
15
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
nt
16
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
nt
17
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
nt
18
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
nt
19
Cấp Giấy phép xe tập lái
nt
20
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
nt
21
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
nt
22
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
nt
23
Cấp mới Giấy phép lái xe
nt
24
Cấp lại Giấy phép lái xe
nt
25
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
nt
26
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
nt
27
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
nt
28
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
nt
29
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
nt
30
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
nt
31
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
Đường thủy nội địa
32
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
nt
33
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
nt
34
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
nt
35
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
nt
36
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
nt
37
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
nt
38
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
nt
39
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
nt
40
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
nt
41
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
nt
42
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
nt
43
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
nt
44
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
nt
45
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
nt
V. LĨNH VỰC HÀNG HẢI
1
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm
Hàng hải
2
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
nt
3
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
nt
4
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
nt
Tổng cộng: 121 thủ tục.
Thuộc tính văn bản
Quyết định 951/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 951/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 05/04/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Hành chính , Giao thông

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIN GIANG
——-
Số: 951/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Tiền Giang, ngày 05 tháng 04 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
—————
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 121 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
– CT, các PCT;
– Sở Tư pháp (P. KSTTHC);
– Cổng TTĐT tỉnh;
– Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Văn Nghĩa

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tin Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
Đăng kiểm
2
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
nt
3
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
nt
4
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
nt
5
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
nt
6
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
nt
II. LĨNH VỰC KHOẠCH – KỸ THUẬT
1
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của các nút giao đấu nối vào đường tỉnh
Đường bộ
2
Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh
nt
3
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác
nt
4
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Đường thủy nội địa
5
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
6
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
nt
7
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
8
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
9
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
nt
10
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
nt
11
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
nt
12
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
nt
13
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
nt
14
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Đường bộ
15
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
nt
16
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
nt
17
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
18
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
19
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
nt
20
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
21
Gia hạn chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
nt
22
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
nt
23
Đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
nt
III. LĨNH VỰC VẬN TẢI – AN TOÀN GIAO THÔNG
1
Gia hạn Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
Đường bộ
2
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia
nt
3
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
nt
4
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
nt
5
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
nt
6
Cấp phù hiệu xe nội bộ
nt
7
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
nt
8
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
nt
9
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
nt
10
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
nt
11
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
nt
12
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
nt
13
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
nt
14
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
nt
15
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
nt
16
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
nt
17
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
nt
18
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
nt
19
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
nt
20
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
nt
21
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
nt
22
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
nt
23
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
nt
24
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
nt
25
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
nt
26
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào -Việt Nam
nt
27
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
nt
28
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
nt
29
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
Đường thủy nội địa
30
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
nt
31
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
nt
32
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
nt
33
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
nt
34
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện
nt
35
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam Campuchia cho phương tiện
nt
36
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
nt
37
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
nt
38
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
nt
39
Công bố lại cảng thủy nội địa
nt
40
Đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
nt
41
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
nt
42
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Đường bộ
43
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
nt
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VÀ NGƯỜI LÁI
1
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Đường bộ
2
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
nt
3
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
nt
4
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
nt
5
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
nt
6
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
nt
7
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
nt
8
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
nt
9
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
nt
10
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
nt
11
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
nt
12
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
nt
13
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
nt
14
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
nt
15
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
nt
16
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
nt
17
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
nt
18
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
nt
19
Cấp Giấy phép xe tập lái
nt
20
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
nt
21
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
nt
22
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
nt
23
Cấp mới Giấy phép lái xe
nt
24
Cấp lại Giấy phép lái xe
nt
25
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
nt
26
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
nt
27
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
nt
28
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
nt
29
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
nt
30
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
nt
31
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
Đường thủy nội địa
32
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
nt
33
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
nt
34
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
nt
35
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
nt
36
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
nt
37
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
nt
38
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
nt
39
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
nt
40
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
nt
41
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
nt
42
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
nt
43
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
nt
44
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
nt
45
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
nt
V. LĨNH VỰC HÀNG HẢI
1
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm
Hàng hải
2
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
nt
3
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
nt
4
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
nt
Tổng cộng: 121 thủ tục.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 951/QĐ-UBND 2016 về TTHC thuộc thẩm quyền Sở Giao thông Vận tải Tiền Giang đã chuẩn hóa”