BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 919/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công nhận kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt kết quả thi vòng 2 và danh sách dự kiến người trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019 (danh sách kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức, Thủ trưởng các đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng và các thí sinh có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 2; – Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT (để b/c) – Các thí sinh; – Lưu: VT, HĐT. |
BỘ TRƯỞNG
Phùng Xuân Nhạ |
BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO
___________________
Kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ GDĐT năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Số báo danh |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Trình độ chuyên môn cao nhất |
Đơn vị đăng ký dự tuyển |
Vị trí dự tuyển |
Điểm thi |
Điểm ưu tiên |
Tổng điểm |
||
Vị trí |
Ngạch công chức |
||||||||||
1 |
CC002 |
Đỗ Hoàng Anh |
26.8.1992 |
Đại học |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
23 |
|
23 |
|
2 |
CC004 |
Tống Liên Anh |
29.4.1986 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTX |
Đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
73,2 |
|
73,2 |
|
3 |
CC005 |
Phạm Thị Thục Anh |
12.10.1997 |
Đại học |
Vụ PC |
Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục |
Chuyên viên |
25,2 |
|
25,2 |
|
4 |
CC010 |
Trần Việt An |
22.4.1995 |
Thạc sỹ |
Cục HTQT |
Quan hệ quốc tế |
Chuyên viên |
– |
– |
|
|
5 |
CC012 |
Nguyễn Văn Bính |
20.9.1996 |
Cao đẳng |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
33,6 |
|
33.6 |
|
6 |
CC014 |
Bùi Đình Chung |
2.7.1991 |
Thạc sỹ |
Cục CNTT |
Hành chính – Tổng hợp |
Chuyên viên |
24,4 |
|
24,4 |
|
7 |
CC021 |
Nguyễn Tuấn Dũng |
8.4.1989 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Đầu tư |
Chuyên viên |
– |
– |
– |
|
8 |
CC022 |
Bùi Thiên Dương |
6.8.1983 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTX |
Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
46,8 |
|
46,8 |
|
9 |
CC023 |
Nguyễn Thùy Dương |
23.9.1987 |
Thạc sỹ |
VP HĐQGGD |
Hành chính – văn thư (kiêm Thủ quỹ) |
Chuyên viên |
14 |
|
14 |
|
10 |
CC024 |
Vũ Đăng Dương |
16.10.1997 |
Đại học |
Cục CNTT |
Hành chính – Tổng hợp |
Chuyên viên |
21 |
|
21 |
|
11 |
CC025 |
Phạm Ngọc Duy |
22.7.1990 |
Đại học |
Vụ KHTC |
Đầu tư |
Chuyên viên |
45,8 |
|
45,8 |
|
12 |
CC026 |
Phạm Văn Độ |
30.5.1990 |
Đại học |
VPĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
20 |
|
20 |
|
13 |
CC030 |
Phạm Thị Thu Hà |
31.8.1988 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
82,6 |
5 |
87.6 |
|
14 |
CC031 |
Lê Thúy Hà |
15.12.1993 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Xây dựng, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo |
Chuyên viên |
65,6 |
|
65,6 |
|
15 |
CC034 |
Nguyễn Thị Hanh |
16.7.1991 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTX |
Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
45,4 |
|
45,4 |
|
16 |
CC036 |
Phạm Thị Minh Hiếu |
12.11.1980 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTH |
Hành chính – Văn thư |
Cán sự |
85 |
|
85 |
|
17 |
CC041 |
Mai Việt Hùng |
20.3.1989 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
77 |
|
77 |
|
18 |
CC042 |
Phạm Quang Huy |
23.10.1991 |
Đại học |
Cục CNTT |
Hành chính – Tổng hợp |
Chuyên viên |
68,4 |
|
68,4 |
|
19 |
CC045 |
Chu Việt Hưng |
21.8.1986 |
Đại học |
VP ĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
66 |
|
66 |
|
20 |
CC047 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
1.11.1991 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTX |
Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
49 |
|
49 |
|
21 |
CC050 |
Nguyễn Đăng Khoa |
10.4.1975 |
Thạc sỹ |
Vụ PC |
Pháp chế ngành giáo dục |
Chuyên viên |
31,4 |
|
31,4 |
|
22 |
CC051 |
Vũ Thị Khương |
30.12.1996 |
Đại học |
Vụ PC |
Pháp chế ngành giáo dục |
Chuyên viên |
34,6 |
|
34,6 |
|
. 23 |
CC053 |
Nguyễn Văn Kỳ |
20.10.1979 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
70,8 |
|
70,8 |
|
24 |
CC054 |
Đỗ Thị Lam |
24.8.1995 |
Đại học |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
22 |
|
22 |
|
25 |
CC061 |
Hoàng Thị Loan |
27.5.1986 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
26,4 |
5 |
31,4 |
|
26 |
CC063 |
Nguyễn Quản Lương |
10.9.1982 |
Đại học |
Vụ PC |
Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục |
Chuyên viên |
11,8 |
|
11,8 |
|
27 |
CC066 |
Phạm Nguyễn Bạch Mai |
11.11.1998 |
Đại học |
Vụ PC |
Kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
– |
|
– |
|
28 |
CC067 |
Phan Xuân Mạnh |
5.4.1991 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
19,4 |
|
19,4 |
|
29 |
CC069 |
Nguyễn Hà My |
22.3.1995 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Hành chính – Tổng hợp |
Chuyên viên |
73,8 |
|
73,8 |
|
30 |
CC071 |
Nguyễn Khắc Nam |
16.2.1989 |
Thạc sỹ |
Cục QLCL |
Quản lý thi và đánh giá chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
84 |
|
84 |
|
31 |
CC073 |
Nguyễn Quỳnh Nga |
19.11.1987 |
Đại học |
Cục HTQT |
Quan hệ quốc tế |
Chuyên viên |
77,4 |
|
77,4 |
|
32 |
CC075 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
2.7.1992 |
Thạc sỹ |
VP ĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
35 |
|
35 |
|
33 |
CC076 |
Nguyễn Kim Ngọc |
17.6.1991 |
Đại học |
Vụ GDTH |
Hành chính – Văn thư |
Cán sự |
53,8 |
|
53,8 |
|
34 |
CC077 |
Lê Bình Minh Ngọc |
29.7.1992 |
Đại học |
Cục HTQT |
Giáo dục quốc tế |
Chuyên viên |
60,4 |
|
60,4 |
|
35 |
CC078 |
Vũ Thị Minh Ngọc |
28.11.1984 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTX |
Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
53,8 |
|
53,8 |
|
36 |
CC080 |
Nguyễn Thị Ngọc |
1.6.1991 |
Đại học |
VP ĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
50 |
|
50 |
|
37 |
CC081 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
9.8.1982 |
Thạc sỹ |
Vụ GDMN |
Tổ chức, hoạt động nhà trường |
Chuyên viên |
79,4 |
|
79,4 |
|
38 |
CC082 |
Lê Thị Linh Nhâm |
18.10.1992 |
Đại học |
Vụ PC |
Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục |
Chuyên viên |
70,4 |
|
70,4 |
|
39 |
CC084 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
16.6.1991 |
Đại học |
Vụ TĐKT |
Hành chính – Văn thư |
Cán sự |
77,4 |
|
77,4 |
|
40 |
CC087 |
Vũ Quỳnh Phương |
19.10.1992 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
|
– |
– |
|
41 |
CC088 |
Vũ Thị Minh Phương |
5.9.1982 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTC |
Thể thao trường học |
Chuyên viên |
47,4 |
|
47,4 |
|
42 |
CC092 |
Phạm Xuân Quý |
7.12.1988 |
Đại học |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
20 |
5 |
25 |
|
43 |
CC095 |
Đỗ Thanh Tâm |
29.10.1994 |
Đại học |
Vụ PC |
Pháp chế ngành giáo dục |
Chuyên viên |
24 |
|
24 |
|
44 |
CC097 |
Nguyễn Công Thành |
12.1.1994 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
24,2 |
|
24,2 |
|
45 |
CC098 |
Nguyễn Đức Thành |
20.9.1989 |
Đại học |
Vụ GDTX |
Tố chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
71,8 |
|
71,8 |
|
46 |
CC102 |
Chử Phương Thảo |
10.5.1994 |
Đại học |
VP ĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
30 |
|
30 |
|
47 |
CC104 |
Đinh Thị Thu |
19.12.1980 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
67 |
|
67 |
|
48 |
CC111 |
Lê Hương Trà |
30.7.1995 |
Đại học |
Vụ PC |
Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục |
Chuyên viên |
19,6 |
5 |
24,6 |
|
49 |
CC112 |
Đỗ Thị Huyện Trang |
9.9.1990 |
Đại học |
Cục HTQT |
Văn thư |
Cán sự |
68,6 |
|
68,6 |
|
50 |
CC117 |
Đặng Thị Thu Trang |
24.9.1988 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
75,2 |
5 |
80,2 |
|
51 |
CC119 |
Trần Thu Trang |
8.11.1991 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
51,4 |
|
51,4 |
|
52 |
CC121 |
Lư Kế Trường |
31.8.1993 |
Đại học |
VP ĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
25 |
|
25 |
|
53 |
CC122 |
Nguyễn Xuân Trường |
12.8.1989 |
Đại học |
Vụ TĐKT |
Hành chính – Văn thư |
Cán sự |
42,4 |
|
42,4 |
|
54 |
CC123 |
Phạm Văn Trượng |
1.2.1983 |
Đại học |
Vụ KHTC |
Đầu tư |
Chuyên viên |
47,6 |
|
47,6 |
|
55 |
CC127 |
Trần Minh Tuấn |
29.9.1995 |
Đại học |
Vụ PC |
Pháp chế ngành giáo dục |
Chuyên viên |
79,2 |
|
79,2 |
|
56 |
CC128 |
Nguyễn Lâm Tùng |
29.6.1994 |
Đại học |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
– |
– |
– |
|
57 |
CC133 |
Nguyễn Xuân Yêm |
14.5.1983 |
Thạc sỹ |
VP Bộ GDĐT |
Tổng hợp, Thư ký lãnh đạo Bộ |
Chuyên viên |
41,6 |
|
41,6 |
|
58 |
CC134 |
Bùi Hoàng Yến |
11.11.1984 |
Thạc sỹ |
VP HĐQGGD |
Truyền thông – Đối ngoại |
Chuyên viên |
58,2 |
|
58,2 |
|
Danh sách này có 58 người.
BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO
_______________________
Danh sách dự kiến người trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ GDĐT năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Số báo danh |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Trình độ chuyên môn cao nhất |
Đơn vị đăng ký dự tuyển |
Vị trí dự tuyển |
Điểm thi |
Điểm ưu tiên |
Tổng điểm |
|
Vị trí |
Ngạch công chức |
|||||||||
1 |
CC004 |
Tống Liên Anh |
29.4.1986 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTX |
Đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
73,2 |
|
73,2 |
2 |
CC030 |
Phạm Thị Thu Hà |
31.8.1988 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
82,6 |
5 |
87,6 |
3 |
CC031 |
Lê Thúy Hà |
15.12.1993 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Xây dựng, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo |
Chuyên viên |
65,6 |
|
65,6 |
4 |
CC036 |
Phạm Thị Minh Hiếu |
12.11.1980 |
Thạc sỹ |
Vụ GDTH |
Hành chính – Văn thư |
Cán sự |
85 |
|
85 |
5 |
CC041 |
Mai Việt Hùng |
20.3.1989 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sàn |
Chuyên viên |
77 |
|
77 |
6 |
CC042 |
Phạm Quang Huy |
23.10.1991 |
Đại học |
Cục CNTT |
Hành chính – Tổng hợp |
Chuyên viên |
68,4 |
|
68,4 |
7 |
CC045 |
Chu Việt Hưng |
21.8.1986 |
Đại học |
VP ĐĐT |
Theo dõi, phụ trách công tác Đảng |
Chuyên viên |
66 |
|
66 |
8 |
CC053 |
Nguyễn Văn Kỳ |
20.10.1979 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
70,8 |
|
70,8 |
9 |
CC069 |
Nguyễn Hà My |
22.3.1995 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Hành chính – Tổng hợp |
Chuyên viên |
73,8 |
|
73,8 |
10 |
CC071 |
Nguyễn Khắc Nam |
16.2.1989 |
Thạc sỹ |
Cục QLCL |
Quản lý thi và đánh giá chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
84 |
|
84 |
11 |
CC073 |
Nguyễn Quỳnh Nga |
19.11.1987 |
Đại học |
Cục HTQT |
Quan hệ quốc tế |
Chuyên viên |
77,4 |
|
77,4 |
12 |
CC077 |
Lê Bình Minh Ngọc |
29.7.1992 |
Đại học |
Cục HTQT |
Giáo dục quốc tế |
Chuyên viên |
60,4 |
|
60,4 |
13 |
CC081 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
9.8.1982 |
Thạc sỹ |
Vụ GDMN |
Tổ chức, hoạt động nhà trường |
Chuyên viên |
79,4 |
|
79,4 |
14 |
CC082 |
Lê Thị Linh Nhâm |
18.10.1992 |
Đại học |
Vụ PC |
Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục |
Chuyên viên |
70,4 |
|
70,4 |
15 |
CC084 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
16.6.1991 |
Đại học |
Vụ TĐKT |
Hành chính – Văn thư |
Cán sự |
77,4 |
|
77.4 |
16 |
CC098 |
Nguyễn Đức Thành |
20.9.1989 |
Đại học |
Vụ GDTX |
Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
71,8 |
|
71,8 |
17 |
CC104 |
Đinh Thị Thu |
19.12.1980 |
Thạc sỹ |
Vụ KHTC |
Tài chính, tài sản |
Chuyên viên |
67 |
|
67 |
18 |
CC112 |
Đỗ Thị Huyện Trang |
9.9.1990 |
Đại học |
Cục HTQT |
Văn thư |
Cán sự |
68,6 |
|
68,6 |
19 |
CC117 |
Đặng Thị Thu Trang |
24.9.1988 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
75,2 |
5 |
80,2 |
20 |
CC119 |
Trần Thu Trang |
8.11.1991 |
Đại học |
VP Bộ GDĐT |
Văn thư |
Cán sự |
51,4 |
|
51,4 |
21 |
CC127 |
Trần Minh Tuấn |
29.9.1995 |
Đại học |
Vụ PC |
Pháp chế ngành giáo dục |
Chuyên viên |
79,2 |
|
79,2 |
22 |
CC134 |
Bùi Hoàng Yến |
11.11.1984 |
Thạc sỹ |
VP HĐQGGD |
Truyền thông – Đối ngoại |
Chuyên viên |
58,2 |
|
58,2 |
Danh sách này có 22 người.
Reviews
There are no reviews yet.