Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 919/QĐ-BGDĐT 2020 công nhận kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________

Số: 919/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

V/v công nhận kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kết quả thi vòng 2 và danh sách dự kiến người trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019 (danh sách kèm theo).

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức, Thủ trưởng các đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng và các thí sinh có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 2;

Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT (để b/c)

Các thí sinh;

Lưu: VT, HĐT.

BỘ TRƯỞNG

Phùng Xuân Nhạ

BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO

___________________

Kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ GDĐT năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Trình độ chuyên môn cao nhất

Đơn vị đăng ký dự tuyển

Vị trí dự tuyển

Điểm thi

Điểm

ưu tiên

Tổng điểm

Vị trí

Ngạch công chức

1

CC002

Đỗ Hoàng Anh

26.8.1992

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

23

23

2

CC004

Tống Liên Anh

29.4.1986

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

73,2

73,2

3

CC005

Phạm Thị Thục Anh

12.10.1997

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

25,2

25,2

4

CC010

Trần Việt An

22.4.1995

Thạc sỹ

Cục HTQT

Quan hệ quốc tế

Chuyên viên

5

CC012

Nguyễn Văn Bính

20.9.1996

Cao đẳng

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

33,6

33.6

6

CC014

Bùi Đình Chung

2.7.1991

Thạc sỹ

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

24,4

24,4

7

CC021

Nguyễn Tuấn Dũng

8.4.1989

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Đầu tư

Chuyên viên

8

CC022

Bùi Thiên Dương

6.8.1983

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

46,8

46,8

9

CC023

Nguyễn Thùy Dương

23.9.1987

Thạc sỹ

VP

HĐQGGD

Hành chính – văn thư (kiêm Thủ quỹ)

Chuyên viên

14

14

10

CC024

Vũ Đăng Dương

16.10.1997

Đại học

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

21

21

11

CC025

Phạm Ngọc Duy

22.7.1990

Đại học

Vụ KHTC

Đầu tư

Chuyên viên

45,8

45,8

12

CC026

Phạm Văn Độ

30.5.1990

Đại học

VPĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

20

20

13

CC030

Phạm Thị Thu Hà

31.8.1988

Đại học

VP Bộ GDĐT

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

82,6

5

87.6

14

CC031

Lê Thúy Hà

15.12.1993

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Xây dựng, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo

Chuyên viên

65,6

65,6

15

CC034

Nguyễn Thị Hanh

16.7.1991

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

45,4

45,4

16

CC036

Phạm Thị Minh Hiếu

12.11.1980

Thạc sỹ

Vụ GDTH

Hành chính – Văn thư

Cán sự

85

85

17

CC041

Mai Việt Hùng

20.3.1989

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

77

77

18

CC042

Phạm Quang Huy

23.10.1991

Đại học

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

68,4

68,4

19

CC045

Chu Việt Hưng

21.8.1986

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

66

66

20

CC047

Nguyễn Thị Thu Hương

1.11.1991

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

49

49

21

CC050

Nguyễn Đăng Khoa

10.4.1975

Thạc sỹ

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

31,4

31,4

22

CC051

Vũ Thị Khương

30.12.1996

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

34,6

34,6

. 23

CC053

Nguyễn Văn Kỳ

20.10.1979

Đại học

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

70,8

70,8

24

CC054

Đỗ Thị Lam

24.8.1995

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

22

22

25

CC061

Hoàng Thị Loan

27.5.1986

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

26,4

5

31,4

26

CC063

Nguyễn Quản Lương

10.9.1982

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

11,8

11,8

27

CC066

Phạm Nguyễn Bạch

Mai

11.11.1998

Đại học

Vụ PC

Kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

28

CC067

Phan Xuân Mạnh

5.4.1991

Đại học

VP Bộ GDĐT

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

19,4

19,4

29

CC069

Nguyễn Hà My

22.3.1995

Đại học

VP Bộ GDĐT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

73,8

73,8

30

CC071

Nguyễn Khắc Nam

16.2.1989

Thạc sỹ

Cục QLCL

Quản lý thi và đánh giá chất lượng giáo dục

Chuyên viên

84

84

31

CC073

Nguyễn Quỳnh Nga

19.11.1987

Đại học

Cục HTQT

Quan hệ quốc tế

Chuyên viên

77,4

77,4

32

CC075

Nguyễn Trọng Nghĩa

2.7.1992

Thạc sỹ

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

35

35

33

CC076

Nguyễn Kim Ngọc

17.6.1991

Đại học

Vụ GDTH

Hành chính – Văn thư

Cán sự

53,8

53,8

34

CC077

Lê Bình Minh Ngọc

29.7.1992

Đại học

Cục HTQT

Giáo dục quốc tế

Chuyên viên

60,4

60,4

35

CC078

Vũ Thị Minh Ngọc

28.11.1984

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

53,8

53,8

36

CC080

Nguyễn Thị Ngọc

1.6.1991

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

50

50

37

CC081

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

9.8.1982

Thạc sỹ

Vụ GDMN

Tổ chức, hoạt động nhà trường

Chuyên viên

79,4

79,4

38

CC082

Lê Thị Linh Nhâm

18.10.1992

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

70,4

70,4

39

CC084

Nguyễn Thị Hồng Nhung

16.6.1991

Đại học

Vụ TĐKT

Hành chính – Văn thư

Cán sự

77,4

77,4

40

CC087

Vũ Quỳnh Phương

19.10.1992

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

41

CC088

Vũ Thị Minh Phương

5.9.1982

Thạc sỹ

Vụ GDTC

Thể thao trường học

Chuyên viên

47,4

47,4

42

CC092

Phạm Xuân Quý

7.12.1988

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

20

5

25

43

CC095

Đỗ Thanh Tâm

29.10.1994

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

24

24

44

CC097

Nguyễn Công Thành

12.1.1994

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

24,2

24,2

45

CC098

Nguyễn Đức Thành

20.9.1989

Đại học

Vụ GDTX

Tố chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

71,8

71,8

46

CC102

Chử Phương Thảo

10.5.1994

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

30

30

47

CC104

Đinh Thị Thu

19.12.1980

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

67

67

48

CC111

Lê Hương Trà

30.7.1995

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

19,6

5

24,6

49

CC112

Đỗ Thị Huyện Trang

9.9.1990

Đại học

Cục HTQT

Văn thư

Cán sự

68,6

68,6

50

CC117

Đặng Thị Thu Trang

24.9.1988

Đại học

VP Bộ

GDĐT

Văn thư

Cán sự

75,2

5

80,2

51

CC119

Trần Thu Trang

8.11.1991

Đại học

VP Bộ

GDĐT

Văn thư

Cán sự

51,4

51,4

52

CC121

Lư Kế Trường

31.8.1993

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

25

25

53

CC122

Nguyễn Xuân Trường

12.8.1989

Đại học

Vụ TĐKT

Hành chính – Văn thư

Cán sự

42,4

42,4

54

CC123

Phạm Văn Trượng

1.2.1983

Đại học

Vụ KHTC

Đầu tư

Chuyên viên

47,6

47,6

55

CC127

Trần Minh Tuấn

29.9.1995

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

79,2

79,2

56

CC128

Nguyễn Lâm Tùng

29.6.1994

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

57

CC133

Nguyễn Xuân Yêm

14.5.1983

Thạc sỹ

VP Bộ GDĐT

Tổng hợp, Thư ký lãnh đạo Bộ

Chuyên viên

41,6

41,6

58

CC134

Bùi Hoàng Yến

11.11.1984

Thạc sỹ

VP

HĐQGGD

Truyền thông – Đối ngoại

Chuyên viên

58,2

58,2

Danh sách này có 58 người.

BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO

_______________________

Danh sách dự kiến người trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ GDĐT năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Trình độ chuyên môn cao nhất

Đơn vị đăng ký dự tuyển

Vị trí dự tuyển

Điểm thi

Điểm ưu tiên

Tổng điểm

Vị trí

Ngạch công chức

1

CC004

Tống Liên Anh

29.4.1986

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

73,2

73,2

2

CC030

Phạm Thị Thu Hà

31.8.1988

Đại học

VP Bộ GDĐT

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

82,6

5

87,6

3

CC031

Lê Thúy Hà

15.12.1993

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Xây dựng, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo

Chuyên viên

65,6

65,6

4

CC036

Phạm Thị Minh Hiếu

12.11.1980

Thạc sỹ

Vụ GDTH

Hành chính – Văn thư

Cán sự

85

85

5

CC041

Mai Việt Hùng

20.3.1989

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sàn

Chuyên viên

77

77

6

CC042

Phạm Quang Huy

23.10.1991

Đại học

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

68,4

68,4

7

CC045

Chu Việt Hưng

21.8.1986

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

66

66

8

CC053

Nguyễn Văn Kỳ

20.10.1979

Đại học

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

70,8

70,8

9

CC069

Nguyễn Hà My

22.3.1995

Đại học

VP Bộ GDĐT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

73,8

73,8

10

CC071

Nguyễn Khắc Nam

16.2.1989

Thạc sỹ

Cục QLCL

Quản lý thi và đánh giá chất lượng giáo dục

Chuyên viên

84

84

11

CC073

Nguyễn Quỳnh Nga

19.11.1987

Đại học

Cục HTQT

Quan hệ quốc tế

Chuyên viên

77,4

77,4

12

CC077

Lê Bình Minh Ngọc

29.7.1992

Đại học

Cục HTQT

Giáo dục quốc tế

Chuyên viên

60,4

60,4

13

CC081

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

9.8.1982

Thạc sỹ

Vụ GDMN

Tổ chức, hoạt động nhà trường

Chuyên viên

79,4

79,4

14

CC082

Lê Thị Linh Nhâm

18.10.1992

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

70,4

70,4

15

CC084

Nguyễn Thị Hồng Nhung

16.6.1991

Đại học

Vụ TĐKT

Hành chính – Văn thư

Cán sự

77,4

77.4

16

CC098

Nguyễn Đức Thành

20.9.1989

Đại học

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

71,8

71,8

17

CC104

Đinh Thị Thu

19.12.1980

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

67

67

18

CC112

Đỗ Thị Huyện Trang

9.9.1990

Đại học

Cục HTQT

Văn thư

Cán sự

68,6

68,6

19

CC117

Đặng Thị Thu Trang

24.9.1988

Đại học

VP Bộ

GDĐT

Văn thư

Cán sự

75,2

5

80,2

20

CC119

Trần Thu Trang

8.11.1991

Đại học

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

51,4

51,4

21

CC127

Trần Minh Tuấn

29.9.1995

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

79,2

79,2

22

CC134

Bùi Hoàng Yến

11.11.1984

Thạc sỹ

VP

HĐQGGD

Truyền thông – Đối ngoại

Chuyên viên

58,2

58,2

Danh sách này có 22 người.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 919/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công nhận kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 919/QĐ-BGDĐT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phùng Xuân Nhạ
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề , Cán bộ-Công chức-Viên chức
Tóm tắt văn bản

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________

Số: 919/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

V/v công nhận kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kết quả thi vòng 2 và danh sách dự kiến người trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019 (danh sách kèm theo).

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức, Thủ trưởng các đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng và các thí sinh có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 2;

Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT (để b/c)

Các thí sinh;

Lưu: VT, HĐT.

BỘ TRƯỞNG

Phùng Xuân Nhạ

BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO

___________________

Kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ GDĐT năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Trình độ chuyên môn cao nhất

Đơn vị đăng ký dự tuyển

Vị trí dự tuyển

Điểm thi

Điểm

ưu tiên

Tổng điểm

Vị trí

Ngạch công chức

1

CC002

Đỗ Hoàng Anh

26.8.1992

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

23

23

2

CC004

Tống Liên Anh

29.4.1986

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

73,2

73,2

3

CC005

Phạm Thị Thục Anh

12.10.1997

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

25,2

25,2

4

CC010

Trần Việt An

22.4.1995

Thạc sỹ

Cục HTQT

Quan hệ quốc tế

Chuyên viên

5

CC012

Nguyễn Văn Bính

20.9.1996

Cao đẳng

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

33,6

33.6

6

CC014

Bùi Đình Chung

2.7.1991

Thạc sỹ

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

24,4

24,4

7

CC021

Nguyễn Tuấn Dũng

8.4.1989

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Đầu tư

Chuyên viên

8

CC022

Bùi Thiên Dương

6.8.1983

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

46,8

46,8

9

CC023

Nguyễn Thùy Dương

23.9.1987

Thạc sỹ

VP

HĐQGGD

Hành chính – văn thư (kiêm Thủ quỹ)

Chuyên viên

14

14

10

CC024

Vũ Đăng Dương

16.10.1997

Đại học

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

21

21

11

CC025

Phạm Ngọc Duy

22.7.1990

Đại học

Vụ KHTC

Đầu tư

Chuyên viên

45,8

45,8

12

CC026

Phạm Văn Độ

30.5.1990

Đại học

VPĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

20

20

13

CC030

Phạm Thị Thu Hà

31.8.1988

Đại học

VP Bộ GDĐT

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

82,6

5

87.6

14

CC031

Lê Thúy Hà

15.12.1993

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Xây dựng, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo

Chuyên viên

65,6

65,6

15

CC034

Nguyễn Thị Hanh

16.7.1991

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

45,4

45,4

16

CC036

Phạm Thị Minh Hiếu

12.11.1980

Thạc sỹ

Vụ GDTH

Hành chính – Văn thư

Cán sự

85

85

17

CC041

Mai Việt Hùng

20.3.1989

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

77

77

18

CC042

Phạm Quang Huy

23.10.1991

Đại học

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

68,4

68,4

19

CC045

Chu Việt Hưng

21.8.1986

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

66

66

20

CC047

Nguyễn Thị Thu Hương

1.11.1991

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

49

49

21

CC050

Nguyễn Đăng Khoa

10.4.1975

Thạc sỹ

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

31,4

31,4

22

CC051

Vũ Thị Khương

30.12.1996

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

34,6

34,6

. 23

CC053

Nguyễn Văn Kỳ

20.10.1979

Đại học

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

70,8

70,8

24

CC054

Đỗ Thị Lam

24.8.1995

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

22

22

25

CC061

Hoàng Thị Loan

27.5.1986

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

26,4

5

31,4

26

CC063

Nguyễn Quản Lương

10.9.1982

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

11,8

11,8

27

CC066

Phạm Nguyễn Bạch

Mai

11.11.1998

Đại học

Vụ PC

Kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

28

CC067

Phan Xuân Mạnh

5.4.1991

Đại học

VP Bộ GDĐT

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

19,4

19,4

29

CC069

Nguyễn Hà My

22.3.1995

Đại học

VP Bộ GDĐT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

73,8

73,8

30

CC071

Nguyễn Khắc Nam

16.2.1989

Thạc sỹ

Cục QLCL

Quản lý thi và đánh giá chất lượng giáo dục

Chuyên viên

84

84

31

CC073

Nguyễn Quỳnh Nga

19.11.1987

Đại học

Cục HTQT

Quan hệ quốc tế

Chuyên viên

77,4

77,4

32

CC075

Nguyễn Trọng Nghĩa

2.7.1992

Thạc sỹ

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

35

35

33

CC076

Nguyễn Kim Ngọc

17.6.1991

Đại học

Vụ GDTH

Hành chính – Văn thư

Cán sự

53,8

53,8

34

CC077

Lê Bình Minh Ngọc

29.7.1992

Đại học

Cục HTQT

Giáo dục quốc tế

Chuyên viên

60,4

60,4

35

CC078

Vũ Thị Minh Ngọc

28.11.1984

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

53,8

53,8

36

CC080

Nguyễn Thị Ngọc

1.6.1991

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

50

50

37

CC081

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

9.8.1982

Thạc sỹ

Vụ GDMN

Tổ chức, hoạt động nhà trường

Chuyên viên

79,4

79,4

38

CC082

Lê Thị Linh Nhâm

18.10.1992

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

70,4

70,4

39

CC084

Nguyễn Thị Hồng Nhung

16.6.1991

Đại học

Vụ TĐKT

Hành chính – Văn thư

Cán sự

77,4

77,4

40

CC087

Vũ Quỳnh Phương

19.10.1992

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

41

CC088

Vũ Thị Minh Phương

5.9.1982

Thạc sỹ

Vụ GDTC

Thể thao trường học

Chuyên viên

47,4

47,4

42

CC092

Phạm Xuân Quý

7.12.1988

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

20

5

25

43

CC095

Đỗ Thanh Tâm

29.10.1994

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

24

24

44

CC097

Nguyễn Công Thành

12.1.1994

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

24,2

24,2

45

CC098

Nguyễn Đức Thành

20.9.1989

Đại học

Vụ GDTX

Tố chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

71,8

71,8

46

CC102

Chử Phương Thảo

10.5.1994

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

30

30

47

CC104

Đinh Thị Thu

19.12.1980

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

67

67

48

CC111

Lê Hương Trà

30.7.1995

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

19,6

5

24,6

49

CC112

Đỗ Thị Huyện Trang

9.9.1990

Đại học

Cục HTQT

Văn thư

Cán sự

68,6

68,6

50

CC117

Đặng Thị Thu Trang

24.9.1988

Đại học

VP Bộ

GDĐT

Văn thư

Cán sự

75,2

5

80,2

51

CC119

Trần Thu Trang

8.11.1991

Đại học

VP Bộ

GDĐT

Văn thư

Cán sự

51,4

51,4

52

CC121

Lư Kế Trường

31.8.1993

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

25

25

53

CC122

Nguyễn Xuân Trường

12.8.1989

Đại học

Vụ TĐKT

Hành chính – Văn thư

Cán sự

42,4

42,4

54

CC123

Phạm Văn Trượng

1.2.1983

Đại học

Vụ KHTC

Đầu tư

Chuyên viên

47,6

47,6

55

CC127

Trần Minh Tuấn

29.9.1995

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

79,2

79,2

56

CC128

Nguyễn Lâm Tùng

29.6.1994

Đại học

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

57

CC133

Nguyễn Xuân Yêm

14.5.1983

Thạc sỹ

VP Bộ GDĐT

Tổng hợp, Thư ký lãnh đạo Bộ

Chuyên viên

41,6

41,6

58

CC134

Bùi Hoàng Yến

11.11.1984

Thạc sỹ

VP

HĐQGGD

Truyền thông – Đối ngoại

Chuyên viên

58,2

58,2

Danh sách này có 58 người.

BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO

_______________________

Danh sách dự kiến người trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức về các đơn vị thuộc Bộ GDĐT năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Trình độ chuyên môn cao nhất

Đơn vị đăng ký dự tuyển

Vị trí dự tuyển

Điểm thi

Điểm ưu tiên

Tổng điểm

Vị trí

Ngạch công chức

1

CC004

Tống Liên Anh

29.4.1986

Thạc sỹ

Vụ GDTX

Đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

73,2

73,2

2

CC030

Phạm Thị Thu Hà

31.8.1988

Đại học

VP Bộ GDĐT

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

82,6

5

87,6

3

CC031

Lê Thúy Hà

15.12.1993

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Xây dựng, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo

Chuyên viên

65,6

65,6

4

CC036

Phạm Thị Minh Hiếu

12.11.1980

Thạc sỹ

Vụ GDTH

Hành chính – Văn thư

Cán sự

85

85

5

CC041

Mai Việt Hùng

20.3.1989

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sàn

Chuyên viên

77

77

6

CC042

Phạm Quang Huy

23.10.1991

Đại học

Cục CNTT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

68,4

68,4

7

CC045

Chu Việt Hưng

21.8.1986

Đại học

VP ĐĐT

Theo dõi, phụ trách công tác Đảng

Chuyên viên

66

66

8

CC053

Nguyễn Văn Kỳ

20.10.1979

Đại học

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

70,8

70,8

9

CC069

Nguyễn Hà My

22.3.1995

Đại học

VP Bộ GDĐT

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên

73,8

73,8

10

CC071

Nguyễn Khắc Nam

16.2.1989

Thạc sỹ

Cục QLCL

Quản lý thi và đánh giá chất lượng giáo dục

Chuyên viên

84

84

11

CC073

Nguyễn Quỳnh Nga

19.11.1987

Đại học

Cục HTQT

Quan hệ quốc tế

Chuyên viên

77,4

77,4

12

CC077

Lê Bình Minh Ngọc

29.7.1992

Đại học

Cục HTQT

Giáo dục quốc tế

Chuyên viên

60,4

60,4

13

CC081

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

9.8.1982

Thạc sỹ

Vụ GDMN

Tổ chức, hoạt động nhà trường

Chuyên viên

79,4

79,4

14

CC082

Lê Thị Linh Nhâm

18.10.1992

Đại học

Vụ PC

Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Chuyên viên

70,4

70,4

15

CC084

Nguyễn Thị Hồng Nhung

16.6.1991

Đại học

Vụ TĐKT

Hành chính – Văn thư

Cán sự

77,4

77.4

16

CC098

Nguyễn Đức Thành

20.9.1989

Đại học

Vụ GDTX

Tổ chức, hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

71,8

71,8

17

CC104

Đinh Thị Thu

19.12.1980

Thạc sỹ

Vụ KHTC

Tài chính, tài sản

Chuyên viên

67

67

18

CC112

Đỗ Thị Huyện Trang

9.9.1990

Đại học

Cục HTQT

Văn thư

Cán sự

68,6

68,6

19

CC117

Đặng Thị Thu Trang

24.9.1988

Đại học

VP Bộ

GDĐT

Văn thư

Cán sự

75,2

5

80,2

20

CC119

Trần Thu Trang

8.11.1991

Đại học

VP Bộ GDĐT

Văn thư

Cán sự

51,4

51,4

21

CC127

Trần Minh Tuấn

29.9.1995

Đại học

Vụ PC

Pháp chế ngành giáo dục

Chuyên viên

79,2

79,2

22

CC134

Bùi Hoàng Yến

11.11.1984

Thạc sỹ

VP

HĐQGGD

Truyền thông – Đối ngoại

Chuyên viên

58,2

58,2

Danh sách này có 22 người.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 919/QĐ-BGDĐT 2020 công nhận kết quả thi vòng 2 kỳ thi tuyển công chức”