BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
————————- Số: 906/QĐ-BNN-KHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————————- Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ KHCN
—————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 4893/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án Tăng cường trang thiết bị nghiên cứu khoa học cho Trung tâm nghiên cứu thủy điện nhỏ (nay là Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo) – Viện Khoa học Thủy lợi (nay là Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam) và Quyết định số 690/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh danh mục thiết bị;
Xét công văn số 90/VTĐ&NLTT-KHTH ngày 31/3/2011 của Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục thiết bị và lựa chọn đặc tính thông số kỹ thuật thiết bị KHCN năm 2011 cho Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ & Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án “Tăng cường thiết bị KHCN cho Trung tâm nghiên cứu thủy điện – Viện Khoa học Thủy lợi” với các nội dung sau:
– Tên dự án: Tăng cường trang thiết bị KHCN cho Phòng Thí nghiệm nghiên cứu Thủy điện thuộc Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
– Cấp quyết định đầu tư: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
– Cơ quan chủ đầu tư: Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam.
– Địa điểm thực hiện dự án: Phòng Thí nghiệm nghiên cứu Thủy điện thuộc Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo.
– Danh mục thiết bị tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
– Kinh phí ngân sách Nhà nước: 4.970.000.000 đồng (Bốn tỷ, chín trăm bảy mươi triệu đồng chẵn), không thay đổi so với kinh phí được phê duyệt tại Quyết định số 4893/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Thời gian thực hiện dự án hết năm 2011.
Điều 2. Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam là chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo kế hoạch phân bổ kinh phí của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 690/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 4; – Lưu VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Đào Xuân Học |
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ KHCN CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM
NGHIÊN CỨU THỦY ĐIỆN THUỘC VIỆN THỦY ĐIỆN
VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO – VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-BNN-KHCN ngày 05 tháng 05 năm 2011
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-BNN-KHCN ngày 05 tháng 05 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Kinh phí (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Danh mục thiết bị đã thực hiện theo Quyết định số 4893/QĐ-BNN-KHCN ngày 17 tháng 10 năm 2001
|
2.150.000
|
||
1
|
Đầu đo nhiệt độ
|
1 bộ
|
20.000
|
2002
|
2
|
Bơm nước cho hệ thống thí nghiệm
|
1 bộ
|
43.050
|
2002
|
3
|
Tủ điện, cáp giá đỡ cho các bơm
|
1 bộ
|
659.665
|
2002
|
4
|
Bơm chân không
|
1 bộ
|
2002
|
|
5
|
Bơm mồi
|
1 bộ
|
2002
|
|
6
|
Khối điều khiển trung tâm của điều tốc tải giả
|
1 bộ
|
2002
|
|
7
|
Khối điều khiển trung tâm của điều tốc điện thủy lực
|
1 bộ
|
2002
|
|
8
|
Bộ xử lý trung tâm và thiết bị phụ trợ của hệ thống điều khiển
|
1 bộ
|
2002
|
|
9
|
Bộ điều khiển và bảo vệ tự động
|
1 bộ
|
2002
|
|
10
|
Khối điều tốc bằng máy tính
|
1 bộ
|
2002
|
|
11
|
Khối điều khiển dòng điện kích thích bằng máy tính
|
1 bộ
|
2002
|
|
12
|
Bộ nguồn áp lực dầu và hệ thống xi lanh
|
1 bộ
|
2002
|
|
13
|
Máy chủ
|
1 bộ
|
72.450
|
2002
|
14
|
Thiết bị kiểm tra và lấy mẫu cánh tuốc bin 3 chiều có kết nối với máy tính
|
1 bộ
|
173.250
|
2004
|
15
|
Máy đo vận tốc dòng chảy
|
1 bộ
|
15.750
|
2004
|
16
|
Đồng hồ vạn năng cầm tay
|
1 cái
|
9.450
|
2004
|
17
|
Máy toàn đạc điện tử KENWOOD TH-K2AT
|
1 bộ
|
220.500
|
2004
|
18
|
Đầu đo áp lực cho tín hiệu dòng 4 – 20mA
|
1 bộ
|
7.088
|
2004
|
19
|
Đầu đo chân không cho tín hiệu dòng 4 – 20 mA
|
1 bộ
|
15.750
|
2004
|
20
|
Một số trang thiết bị phụ trợ kèm theo (các Card, nạp ROM, xóa EPXOM vạn năng, bộ nguồn nuôi dòng điện một chiều, các tấm bảng thử …)
|
1 bộ
|
162.780
|
2004
|
21
|
Máy tiện
|
1 bộ
|
701.785
|
2005
|
22
|
Thiết bị đo đạc các thông số hiện sóng (Ossilescope) xách tay
|
1 cái
|
43.850
|
2005
|
Hoàn thiện thủ tục kiểm định, nghiệm thu thiết bị, giám sát lắp đặt
|
4.632
|
2002-2005
|
||
II
|
Danh mục thiết bị đã thực hiện theo Quyết định số 690/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 3 năm 2006
|
1.250.000
|
||
1
|
Máy khoan mẫu thí nghiệm
|
1 bộ
|
153.000
|
2006
|
2
|
Hiển thị số máy phay
|
1 bộ
|
100.000
|
2006
|
3
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1 bộ
|
241.520
|
2006
|
4
|
Máy dò siêu âm
|
1 bộ
|
297.756
|
2009
|
5
|
Máy hàn tự động
|
1 bộ
|
82.710
|
2009
|
6
|
Máy cắt dây tia lửa điện
|
1 bộ
|
363.924
|
2009
|
Hoàn thiện thủ tục kiểm định, nghiệm thu thiết bị và giám sát lắp đặt
|
11.090
|
2006-2009
|
||
III
|
Danh mục thiết bị điều chỉnh theo quyết định
|
1.570.000
|
Kinh phí dự kiến
|
|
1
|
Máy tiện CNC cỡ trung
|
1 bộ
|
2011
|
|
2
|
Máy tiện phổ thông cỡ trung
|
1 bộ
|
2011
|
|
Thiết bị phụ trợ
|
2011
|
|||
Tổng cộng
|
4.970.000
|
Reviews
There are no reviews yet.