BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ___________ Số: 904/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa, dịch vụ và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa, dịch vụ của Trung tâm Lao động ngoài nước
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 5405/20/CT/GL-NHO của Công ty TNHH tư vấn Thẩm định và Đầu tư công nghệ Gia Lộc;
Xét Tờ trình số 277/TTLĐNN-TTr ngày 21/4/2020 về việc mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa năm 2020; Công văn số 355/TTLĐNN-TCHC ngày 19/5/2020 của Trung tâm Lao động ngoài nước về việc bổ sung đề cương, dự toán chi tiết phần mềm và bảo trì trụ sở làm việc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa, dịch vu và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa, dịch vụ của Trung tâm Lao động ngoài nước như sau:
1. Kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa, dịch vụ
– Danh mục kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa theo chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
– Tổng kinh phí tối đa theo kế hoạch: 1.001.288.000 đồng (Một tỷ không trăm lẻ một triệu hai trăm tám mươi tám ngàn đồng).
– Nguồn vốn sử dụng: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
– Thời gian thực hiện: Năm 2020.
2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa, dịch vụ số tiền 831.824.000 đồng (Tám trăm ba mươi mốt triệu, tám trăm hai mươi tư ngàn đồng), trong đó kinh phí dự phòng là 33.914.000 đồng (Ba mươi ba triệu, chín trăm mười bốn ngàn đồng) theo chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Giám đốc Trung tâm Lao động ngoài nước chịu trách nhiệm:
1. Đối với việc đấu thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nêu tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này: Giám đốc Trung tâm Lao động ngoài nước: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổng kinh phí được giao tại Điều 1 (bao gồm cả kinh phí dự phòng nếu cần thiết), chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi và các quy định để lập, phê duyệt dự toán các gói thầu để làm cơ sở đánh giá, lựa chọn nhà thầu; hồ sơ yêu cầu, lựa chọn nhà thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thương thảo, ký kết hợp đồng, nghiệm thu đảm bảo đúng yêu cầu về kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ của tài sản hàng hóa, thanh quyết toán, bảo hành, quản lý và sử dụng tài sản, hàng hóa theo đúng quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và các văn bản khác có liên quan.
2. Đối với việc mua sắm dịch vụ, sửa chữa nhỏ lẻ và bảo trì các công trình tại các điểm 6, 7, 8, 9 phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này: Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, kết quả kiểm tra, đánh giá hiện trạng và các quy định có liên quan để tổ chức thực hiện lập, phê duyệt dự toán các gói thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ yêu cầu, tổ chức đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thương thảo, ký kết hợp đồng, nghiệm thu đảm bảo đúng yêu cầu về kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng theo đúng quy định của pháp luật về đấu thầu nêu tại khoản 1 Điều này và các quy định khác có liên quan.
3. Mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa, bảo trì công trình phải tuân thủ theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, quy định của pháp luật về đấu thầu; bảo đảm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ được Bộ giao, hiệu quả, công khai, minh bạch, thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng ngân sách và tránh thất thoát tiền, tài sản nhà nước.
4. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch – Tài chính) theo đúng quy định.
Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Giám đốc Trung tâm Lao động ngoài nước, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Trung tâm thông tin (để đăng tải); – KBNN nơi đơn vị giao dịch; – Lưu: VT, Vụ KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA TÀI SẢN, HÀNG HÓA DỊCH VỤ CỦA TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 904/QĐ-LĐTBXH ngày 31/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Kinh phí |
---|---|---|---|---|
1 |
Mua sắm máy móc văn phòng trong nước |
Chiếc |
71 |
99.058.000 |
2 |
Mua sắm đồ dùng văn phòng trong nước |
Chiếc (cái) |
15 |
34.230.000 |
3 |
In tài liệu bồi dưỡng kiến thức cho lao động Hàn Quốc (kích thước 14,5×20,5 cm; in 2 mặt đen trắng, bìa C220 in 4 màu cán mờ, keo dán gáy). |
Cuốn |
5000 |
150.000.000 |
4 |
In tờ rơi giới thiệu các chương trình (in màu 2 mặt khổ giấy A4) |
Tờ |
50000 |
75.000.000 |
5 |
Phần mềm Tổng hợp dữ liệu tích hợp máy quét vân tay |
Phần mềm |
1 |
473.536.905 |
6 |
Sửa chữa cơ sở vật chất trụ sở làm việc |
|
1 |
85.000.000 |
7 |
Chống thấm, dột, hệ thống thoát nước, thông tắc vệ sinh, hút vệ sinh theo định kỳ |
|
01 |
30.000.000 |
8 |
Sửa chữa xưởng thực hành |
|
01 |
35.000.000 |
9 |
Chi phí tư vấn Phần mềm Tổng hợp dữ liệu tích hợp máy quét vân tay |
|
|
19.463.095 |
– |
Lập đề cương và dự toán chi tiết |
|
|
15.063.095 |
– |
Thẩm định giá |
|
|
4.400.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
1.001.288.000 |
Sổ tiền bằng chữ: Một tỷ không trăm lẻ một triệu hai trăm tám mươi tám ngàn đồng./.
Ghi chú yêu cầu đối với kế hoạch mua sắm, sửa chữa, bảo trì tài sản, hàng hóa, dịch vụ:
– Ưu tiên lựa chọn mua sắm tài sản, hàng hóa dịch vụ trong nước theo quy định.
– Tài sản, hàng hóa, mua sắm phải mới 100%, sản xuất năm 2020 (trường hợp năm 2020 không sản xuất thì mua sắm tài sản, hàng hóa mới sản xuất trong thời gian gần nhất).
– Danh mục chi tiết, số lượng, chùng loại, thông số kỹ thuật, tính năng sử dụng, đặc tính kỹ thuật của tài sản, hàng hóa mua sắm phải tương đương hoặc ưu việt hơn thông số kỹ thuật, tính năng sử dụng của tài sản, hàng hóa đơn vị đã trình Bộ phê duyệt tại Tờ trình số 277/TTLĐNN-TTr ngày 21/4/2020, Công văn số 355/TTLĐNN-TCHC ngày 19/5/2020.
– Giá mua trên là giá mua tài sản, hàng hóa được sản xuất năm 2020 (trường hợp năm 2020 không sản xuất thì mua sắm tài sản, hàng hóa mới sản xuất trong thời gian gần nhất) có đầy đủ tính năng, phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các loại chi phí gồm: chi phi bản quyền, tập huấn, chuyển giao công nghệ, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử; chi phí bảo hành, bảo trì,… các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật Việt Nam.
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN MUA SẮM, SỬA CHỮA TÀI SẢN, HÀNG HÓA CỦA TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 904/QĐ-LĐTBXH ngày 31/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Mua sắm máy móc văn phòng trong nước |
94.105.000 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
Chỉ định thầu |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Năm 2020 |
Trọn gói |
Niên độ tài chính năm 2020 |
2 |
Mua sắm đồ dùng văn phòng trong nước |
32.518.000 |
||||||
3 |
In tài liệu bồi dưỡng kiến thức cho lao động Hàn Quốc (kích thước 14,5×20,5 cm; in 2 mặt đen trắng, bìa C220 in 4 màu cán mờ, keo dán gáy). |
142.500.000 |
||||||
4 |
In tờ rơi giới thiệu các chương trình (in màu 2 mặt khổ giấy A4) |
71.250.000 |
||||||
5 |
Phần mềm Tổng hợp dữ liệu tích hợp máy quét vân tay |
457.537.000 |
||||||
II |
Kinh phí dự phòng: |
33.914.000 |
||||||
|
Tổng cộng |
831.824.000 |
|
|
|
|
|
|
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm ba mươi mốt triệu, tám trăm hai mươi tư ngàn đồng./.
Ghi chú yêu cầu kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu:
– ưu tiên lựa chọn mua sắm hàng hóa trong nước theo quy định
– Giá mua trên là giá tài sản, hàng hóa mới 100%, năm sản xuất 2020 (trường hợp năm 2020 không sản xuất thì mua tài sản, hàng hóa sản xuất trong thời gian gần nhất), với đầy đủ số lượng, chủng loại, công năng, công dụng, phụ kiện, dụng cụ và các loại chi phí liên quan như: Tập huấn hướng dẫn quản lý sử dụng phần mềm, máy móc, bản quyền, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử; chi phí bảo hành tại địa điểm đơn vị sử dụng …, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế, phí khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đặc tính kỹ thuật, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn công nghệ, tính năng sử dụng và chất lượng của tài sản, hàng hóa mua sắm phải tương đương hoặc ưu việt hơn đặc tính kỹ thuật, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn kỹ thuật công nghệ, tính năng sử dụng và chất lượng của tài sản, hàng hóa đơn vị trình Bộ tại Tờ trình số 277/TTLĐNN-TTrngày 21/4/2020, Công văn số 355/TTLĐNN-TCHC ngày 19/5/2020.
Reviews
There are no reviews yet.