Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 8948/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn

BỘ CÔNG THƯƠNG
——–
Số: 8948/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT
QUA LỐI MỞ NÀ LẠN
—————–
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, đại lý, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 748/TTg-KTTH ngày 27 tháng 5 năm 2013 về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách phát triển biên mậu và công văn số 1757/TTg-KTTH ngày 31 tháng 10 năm 2013 về việc hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;
Căn cứ Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn (tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chỉ các thương nhân được lựa chọn theo quy định tại Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn mới được tạm nhập để tái xuất qua lối mở Nà Lạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: QP, CA, TC, NN&PTNT, GTVT;
– Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng;
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– Tổng cục Hải quan;
– UBND tỉnh Cao Bằng;
– Lãnh đạo Bộ Công Thương;
– Lưu: VT, XNK.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT QUA LỐI MỞ NÀ LẠN (CAO BẰNG)
(Kèm theo Quyết định số 8948/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Nguyên tắc sử dụng Danh mục:
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính.
2. Trường hợp trong danh mục nêu cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 6 số; mã HS 4 số chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa. Trường hợp nêu cả mã HS 4 số, 6 số và 8 số thì chỉ áp dụng đối với hàng hóa thuộc mã HS 8 số.
I. HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH

Mã hàng
Mô tả mặt hàng
Chương 02
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
0206
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
0206
21
00
– – Lưỡi
0206
22
00
– – Gan
0206
29
00
– – Loại khác
– Của lợn, đông lạnh:
0206
41
00
– – Gan
0206
49
00
– – Loại khác
0206
90
00
– Loại khác, đông lạnh
0207
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
– Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
0207
14
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207
14
10
– – – Cánh
0207
14
30
– – – Gan
– – – Loại khác:
0207
14
99
– – – – Loại khác
– Của gà tây:
0207
27
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207
27
10
– – – Gan
– – – Loại khác:
0207
27
99
– – – – Loại khác
– Của vịt, ngan:
0207
45
00
– – Loại khác, đông lạnh
– Của ngỗng:
0207
55
00
– – Loại khác, đông lạnh
0207
60
00
– Của gà lôi
0208
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0208
10
00
– Của thỏ
0209
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
0209
10
00
– Của lợn
0209
90
00
– Loại khác
Chương 05
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0504
00
00
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Mã hàng
Mô tả mặt hàng
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
8414
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
– Quạt:
8414
51
– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt máy, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
8414
59
– – Loại khác:
8415
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
8415
10
– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
8415
10
10
– – Công suất không quá 26,38 kW
8415
10
90
– – Loại khác
8415
20
– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
8415
20
10
– – Công suất không quá 26,38 kW
8415
20
90
– – Loại khác
8418
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84,15.
8418
10
– Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
– Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:
8418
21
00
– – Loại sử dụng máy nén
8418
29
00
– – Loại khác
8418
30
– Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
8418
40
– Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
8421
12
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
8421
12
00
– – Máy làm khô quần áo
8422
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.
– Máy rửa bát đĩa:
8422
11
00
– – Loại sử dụng trong gia đình:
8450
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
– Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
8450
11
– – Máy tự động hoàn toàn:
8450
12
00
– – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
8450
19
– – Loại khác:
8450
20
00
– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
8471
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
8471
30
– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
8471
30
20
– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
8471
30
90
– – Loại khác
– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
8471
41
– – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
8471
41
10
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30
8471
49
– – Loại khác, ở dạng hệ thống:
8471
49
10
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30
Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
8508
Máy hút bụi
– Có động cơ điện lắp liền:
8508
11
00
– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
8508
19
– – Loại khác:
8508
60
00
– Máy hút bụi loại khác
8518
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
– Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
8518
21
– – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:
8518
22
– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa:
8518
50
– Bộ tăng âm điện:
8528
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
– Màn hình khác:
8528
51
– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 8471:
8528
51
20
– – – Loại khác, màu.
– Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
8528
72
– – Loại khác, màu
8528
73
00
– – Loại khác, đơn sắc
Chương 87
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, các bộ phận và phụ kiện của chúng
8703
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
– Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
8703
21
– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc:
8703
21
10
– – – Xe ô tô đua nhỏ
8703
21
24
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
21
29
– – – – – Loại khác
8703
21
92
– – – – Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
8703
22
– – Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:
8703
22
19
– – – – Loại khác
8703
22
92
– – – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
8703
22
99
– – – – Loại khác
8703
23
– – Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
8703
23
40
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703
23
61
– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703
23
62
– – – – Dung tích xi lanh trên 1,800cc nhưng không quá 2.000 cc
8703
23
63
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc.
8703
23
64
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
– – – Loại khác:
8703
23
91
– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703
23
92
– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
8703
23
93
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
8703
23
94
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
– – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác:
8703
24
– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
– – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác:
8703
24
51
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
24
59
– – – – Loại khác
8703
24
70
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
– – – Loại khác:
8703
24
91
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
24
99
– – – – Loại khác
– Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
8703
31
– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703
31
20
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703
31
50
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Loại khác:
8703
31
91
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
31
99
– – – – Loại khác
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703
32
52
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
53
– – – – – Loại khác
– – – – Loại khác:
8703
32
54
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
59
– – – – – Loại khác
8703
32
60
– – – Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Loại khác:
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703
32
92
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
93
– – – – – Loại khác
– – – – Loại khác:
8703
32
94
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
99
– – – – – Loại khác
– – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
8703
33
53
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
33
54
– – – – – Loại khác
– – – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
8703
33
55
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
33
59
– – – – – Loại khác
8703
33
70
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Loại khác:
8703
33
91
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
33
99
– – – – Loại khác
– Loại khác:
8703
90
– – Xe hoạt động bằng điện:
8703
90
12
– – – Xe ô tô đua nhỏ
8703
90
19
– – – – Loại khác
– – Loại khác:
8703
90
50
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
8703
90
70
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703
90
90
– – – Loại khác
Thuộc tính văn bản
Quyết định 8948/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 8948/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 28/11/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ CÔNG THƯƠNG
——–
Số: 8948/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT
QUA LỐI MỞ NÀ LẠN
—————–
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, đại lý, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 748/TTg-KTTH ngày 27 tháng 5 năm 2013 về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách phát triển biên mậu và công văn số 1757/TTg-KTTH ngày 31 tháng 10 năm 2013 về việc hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;
Căn cứ Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn (tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chỉ các thương nhân được lựa chọn theo quy định tại Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn mới được tạm nhập để tái xuất qua lối mở Nà Lạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: QP, CA, TC, NN&PTNT, GTVT;
– Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng;
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– Tổng cục Hải quan;
– UBND tỉnh Cao Bằng;
– Lãnh đạo Bộ Công Thương;
– Lưu: VT, XNK.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT QUA LỐI MỞ NÀ LẠN (CAO BẰNG)
(Kèm theo Quyết định số 8948/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Nguyên tắc sử dụng Danh mục:
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính.
2. Trường hợp trong danh mục nêu cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 6 số; mã HS 4 số chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa. Trường hợp nêu cả mã HS 4 số, 6 số và 8 số thì chỉ áp dụng đối với hàng hóa thuộc mã HS 8 số.
I. HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH

Mã hàng
Mô tả mặt hàng
Chương 02
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
0206
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
0206
21
00
– – Lưỡi
0206
22
00
– – Gan
0206
29
00
– – Loại khác
– Của lợn, đông lạnh:
0206
41
00
– – Gan
0206
49
00
– – Loại khác
0206
90
00
– Loại khác, đông lạnh
0207
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
– Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
0207
14
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207
14
10
– – – Cánh
0207
14
30
– – – Gan
– – – Loại khác:
0207
14
99
– – – – Loại khác
– Của gà tây:
0207
27
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207
27
10
– – – Gan
– – – Loại khác:
0207
27
99
– – – – Loại khác
– Của vịt, ngan:
0207
45
00
– – Loại khác, đông lạnh
– Của ngỗng:
0207
55
00
– – Loại khác, đông lạnh
0207
60
00
– Của gà lôi
0208
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0208
10
00
– Của thỏ
0209
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
0209
10
00
– Của lợn
0209
90
00
– Loại khác
Chương 05
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0504
00
00
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Mã hàng
Mô tả mặt hàng
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
8414
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
– Quạt:
8414
51
– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt máy, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
8414
59
– – Loại khác:
8415
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
8415
10
– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
8415
10
10
– – Công suất không quá 26,38 kW
8415
10
90
– – Loại khác
8415
20
– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
8415
20
10
– – Công suất không quá 26,38 kW
8415
20
90
– – Loại khác
8418
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84,15.
8418
10
– Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
– Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:
8418
21
00
– – Loại sử dụng máy nén
8418
29
00
– – Loại khác
8418
30
– Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
8418
40
– Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
8421
12
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
8421
12
00
– – Máy làm khô quần áo
8422
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.
– Máy rửa bát đĩa:
8422
11
00
– – Loại sử dụng trong gia đình:
8450
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
– Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
8450
11
– – Máy tự động hoàn toàn:
8450
12
00
– – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
8450
19
– – Loại khác:
8450
20
00
– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
8471
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
8471
30
– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
8471
30
20
– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
8471
30
90
– – Loại khác
– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
8471
41
– – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
8471
41
10
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30
8471
49
– – Loại khác, ở dạng hệ thống:
8471
49
10
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30
Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
8508
Máy hút bụi
– Có động cơ điện lắp liền:
8508
11
00
– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
8508
19
– – Loại khác:
8508
60
00
– Máy hút bụi loại khác
8518
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
– Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
8518
21
– – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:
8518
22
– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa:
8518
50
– Bộ tăng âm điện:
8528
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
– Màn hình khác:
8528
51
– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 8471:
8528
51
20
– – – Loại khác, màu.
– Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
8528
72
– – Loại khác, màu
8528
73
00
– – Loại khác, đơn sắc
Chương 87
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, các bộ phận và phụ kiện của chúng
8703
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
– Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
8703
21
– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc:
8703
21
10
– – – Xe ô tô đua nhỏ
8703
21
24
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
21
29
– – – – – Loại khác
8703
21
92
– – – – Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
8703
22
– – Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:
8703
22
19
– – – – Loại khác
8703
22
92
– – – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
8703
22
99
– – – – Loại khác
8703
23
– – Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
8703
23
40
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703
23
61
– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703
23
62
– – – – Dung tích xi lanh trên 1,800cc nhưng không quá 2.000 cc
8703
23
63
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc.
8703
23
64
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
– – – Loại khác:
8703
23
91
– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703
23
92
– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
8703
23
93
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
8703
23
94
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
– – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác:
8703
24
– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
– – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác:
8703
24
51
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
24
59
– – – – Loại khác
8703
24
70
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
– – – Loại khác:
8703
24
91
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
24
99
– – – – Loại khác
– Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
8703
31
– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703
31
20
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703
31
50
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Loại khác:
8703
31
91
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
31
99
– – – – Loại khác
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703
32
52
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
53
– – – – – Loại khác
– – – – Loại khác:
8703
32
54
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
59
– – – – – Loại khác
8703
32
60
– – – Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Loại khác:
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703
32
92
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
93
– – – – – Loại khác
– – – – Loại khác:
8703
32
94
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
32
99
– – – – – Loại khác
– – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
8703
33
53
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
33
54
– – – – – Loại khác
– – – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
8703
33
55
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
33
59
– – – – – Loại khác
8703
33
70
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
– – – Loại khác:
8703
33
91
– – – – Xe bốn bánh chủ động
8703
33
99
– – – – Loại khác
– Loại khác:
8703
90
– – Xe hoạt động bằng điện:
8703
90
12
– – – Xe ô tô đua nhỏ
8703
90
19
– – – – Loại khác
– – Loại khác:
8703
90
50
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
8703
90
70
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703
90
90
– – – Loại khác

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 8948/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn”