Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 88/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
———————
Số: 88/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————–
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
————————
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 1157/SYT-NVD ngày 10/12/2010 của Sở Y tế Hà Tĩnh, công văn số 456/SYT ngày 28/02/2011 của Sở Y tế Cần Thơ, công văn số 1971/SYT-QLD ngày 17/12/2010 của Sở Y tế Bình Dương, công văn số 119/SYT-QLD ngày 8/3/2011 của Sở Y tế Sóc Trăng về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 24 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam:
1. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

TT
Tên thuốc, hàm lượng
Quy cách đóng gói
Tiêu chuẩn
Tuổi thọ (tháng)
Số đăng ký
1
Nước Oxy già 3% (Hydrogen peroxyd 30%)
Hộp 20 lọ x 20ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
36
VS-4775-11
2
Dung dịch dùng ngoài ASA (Acid acetyl salicylic 10g, Natri salicylat 8,8g)
Hộp 1 lọ 12ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
36
VS-4776-11
3
Dung dịch DEP (Diethyl phtalat 70g)
Hộp 1 lọ 12ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4777-11
4
Mỡ DEP (Diethyl phtalat 40g/100gam mỡ)
Hộp 1 lọ 8 gam mỡ bôi da
TCCS
36
VS-4778-11
5
Cồn BSI (Acid benzoic 5g, Acid salicylic 5g, Iod 2,5g)
Hộp 1 lọ 12ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
36
VS-4779-11
6
Cồn thuốc chữa hắc lào lang ben (Acid benzoic 7,5g, Acid salicylic 7,5g, Iod 0,75g)
Hộp 1 lọ 7ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4780-11
2. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam
300C Nguyễn Thông, P. An Thới, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ

7
Dung dịch Xanh Methylen 1% (Xanh Methylen)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml, 90ml, 500ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4781-11
8
Cồn BSI (Acid Benzoic, acid Salicylic, Iod)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4782-11
9
Cồn Iod 5% (Iod, Kali iodid)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml, 100ml, 500ml, dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4783-11
10
Thuốc rửa phụ khoa Povidon 10% (Povidon iodine, Dinatri hydrophosphat, acid Citric monohydrat)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml, 90ml, 500ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4784-11
11
Cồn 700 (Ethanol)
Chai nhựa 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4785-11
12
Cồn 900 (không màu) (Ethanol)
Chai nhựa 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4786-11
13
Cồn 900 (màu xanh) (Ethanol)
Chai nhựa 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4787-11
3. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn – Sagopha
Số 27, đường số 6, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

14
Nước Oxy già loãng (Nước Oxy già 10 TT)
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
18
VS-4788-11
15
Thuốc đỏ 1% (Mercurocrom 0,15g)
Chai 15 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4789-11
16
Thuốc tím 1g (Kali permanganat 1g)
Bịch 10 gói x 1g, hộp 1000 gói x 1g bột dùng ngoài.
TCCS
24
VS-4790-11
17
Cồn 900 (màu xanh) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4791-11
18
Cồn 900 (không màu) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4792-11
19
Cồn 700 (không màu) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4793-11
20
Cồn 700 (Màu xanh) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4794-11
4. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm
Lô G, KCN.An Nghiệp, xã An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng

21
Dung dịch Thuốc đỏ 1% (Mercurocrom) Đăng ký lại
Chai 30 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4795-11
22
Cồn 700 (Ethanol) Đăng ký lại
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4796-11
23
Cồn 900 (Ethanol) Đăng ký lại
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4797-11
24
Dung dịch Oxy già 10 thể tích
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4798-11
Điều 2. Đơn vị có thuốc được lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế liên quan đến sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:
– TS.Nguyễn Quốc Triệu – BT (để b/c);
– TS. Cao Minh Quang – TT (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y tế giao thông vận tải;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Các đơn vị có thuốc được lưu hành;
– Lưu: VP, ĐKT.
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

Thuộc tính văn bản
Quyết định 88/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 88/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 29/03/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
———————
Số: 88/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————–
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
————————
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 1157/SYT-NVD ngày 10/12/2010 của Sở Y tế Hà Tĩnh, công văn số 456/SYT ngày 28/02/2011 của Sở Y tế Cần Thơ, công văn số 1971/SYT-QLD ngày 17/12/2010 của Sở Y tế Bình Dương, công văn số 119/SYT-QLD ngày 8/3/2011 của Sở Y tế Sóc Trăng về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 24 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam:
1. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

TT
Tên thuốc, hàm lượng
Quy cách đóng gói
Tiêu chuẩn
Tuổi thọ (tháng)
Số đăng ký
1
Nước Oxy già 3% (Hydrogen peroxyd 30%)
Hộp 20 lọ x 20ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
36
VS-4775-11
2
Dung dịch dùng ngoài ASA (Acid acetyl salicylic 10g, Natri salicylat 8,8g)
Hộp 1 lọ 12ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
36
VS-4776-11
3
Dung dịch DEP (Diethyl phtalat 70g)
Hộp 1 lọ 12ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4777-11
4
Mỡ DEP (Diethyl phtalat 40g/100gam mỡ)
Hộp 1 lọ 8 gam mỡ bôi da
TCCS
36
VS-4778-11
5
Cồn BSI (Acid benzoic 5g, Acid salicylic 5g, Iod 2,5g)
Hộp 1 lọ 12ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
36
VS-4779-11
6
Cồn thuốc chữa hắc lào lang ben (Acid benzoic 7,5g, Acid salicylic 7,5g, Iod 0,75g)
Hộp 1 lọ 7ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4780-11
2. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam
300C Nguyễn Thông, P. An Thới, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ

7
Dung dịch Xanh Methylen 1% (Xanh Methylen)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml, 90ml, 500ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4781-11
8
Cồn BSI (Acid Benzoic, acid Salicylic, Iod)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4782-11
9
Cồn Iod 5% (Iod, Kali iodid)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml, 100ml, 500ml, dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4783-11
10
Thuốc rửa phụ khoa Povidon 10% (Povidon iodine, Dinatri hydrophosphat, acid Citric monohydrat)
Chai nhựa 18ml, 20ml, 30ml, 60 ml, 90ml, 500ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4784-11
11
Cồn 700 (Ethanol)
Chai nhựa 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4785-11
12
Cồn 900 (không màu) (Ethanol)
Chai nhựa 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4786-11
13
Cồn 900 (màu xanh) (Ethanol)
Chai nhựa 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4787-11
3. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn – Sagopha
Số 27, đường số 6, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

14
Nước Oxy già loãng (Nước Oxy già 10 TT)
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN4
18
VS-4788-11
15
Thuốc đỏ 1% (Mercurocrom 0,15g)
Chai 15 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4789-11
16
Thuốc tím 1g (Kali permanganat 1g)
Bịch 10 gói x 1g, hộp 1000 gói x 1g bột dùng ngoài.
TCCS
24
VS-4790-11
17
Cồn 900 (màu xanh) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4791-11
18
Cồn 900 (không màu) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4792-11
19
Cồn 700 (không màu) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4793-11
20
Cồn 700 (Màu xanh) (Ethanol)
Thùng 80 chai x 60ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
24
VS-4794-11
4. Công ty đăng ký và sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm
Lô G, KCN.An Nghiệp, xã An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng

21
Dung dịch Thuốc đỏ 1% (Mercurocrom) Đăng ký lại
Chai 30 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4795-11
22
Cồn 700 (Ethanol) Đăng ký lại
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4796-11
23
Cồn 900 (Ethanol) Đăng ký lại
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4797-11
24
Dung dịch Oxy già 10 thể tích
Chai 60 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS
36
VS-4798-11
Điều 2. Đơn vị có thuốc được lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế liên quan đến sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:
– TS.Nguyễn Quốc Triệu – BT (để b/c);
– TS. Cao Minh Quang – TT (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y tế giao thông vận tải;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Các đơn vị có thuốc được lưu hành;
– Lưu: VP, ĐKT.
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 88/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam”