Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

Bộ Y Tế

Số: 867/1998/QĐ-BYT

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 1998

Quyết Định Của Bộ Trưởng Bộ Y Tế

Về việc ban hành ” Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

Bộ Trưởng Bộ Y Tế

– Căn cứ Điều 7 Chương II Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân và Điều lệ vệ sinh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1997 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).

– Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 68/CP ngày 11/10/1993 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.

– Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng – Bộ Y tế.

Quyết Định

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này ” Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 1057 BYT/QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 21 tháng 11 năm 1994 về việc ban hành 7 tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm và thay thế các mục 1, 2, 3, 6 và 7 trong phần thứ nhất ” Những quy định vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ” ban hành kèm theo Quyết định số 505 BYT/QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 13 tháng 4 năm 1992 về việc ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm thời.

Điều 3: Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:

– Như điều 4 VPCP (Vụ KGVX, tổ công báo)

– Các Bộ: Thủy sản, Nông nghiệp và PTNT, Thương mại, Tài chính, Công nghiệp KHCNMT (Tổng Cục TCĐLCL)

– Các Viện: Dinh dưỡng, VSYTCC, VSDT Tây ngyyên, Pasteur Nha Trang

– Lưu DP, PC

– Lưu trữ

KT. Bộ Trưởng Bộ Y Tế

Thứ Trưởng

PGS.PTS. Nguyễn Văn Thưởng

Nhóm 1: Các Chất Bảo Quản (Preservatives)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

210

Axit Benzoic

(Benzoic acid)

Nước giải khát

600mg/kg

Dưa chuột dầm đóng lọ

1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat

Dưa chuột dầm đóng lọ

1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat

ADI: 0-5

Margarin

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat

Nước ép dứa đậm đặc

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg

Tương cà chua, các thực phẩm khác

1g/kg

2

213

Canxi Benzoat

(Calcium benzoate)

ADI: 0-5

Nước ép dứa đậm đặc: Tương cà chua.

Nước ép hoa quả đậm đặc

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, với axit sorbic và với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg.

Rượu vang, các đồ uống có rượu

200mg/kg

3

203

Canxi sorbat

Margarin

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat

ADI: 0-25

Nước ép dứa đậm đặc

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat và với các Sunphit nhưng Sunphit không quá 500mg/kg.

4

234

Nisin (Nisin)

ADI: 0-33000

Trong sản xuất Phomat

12,5mg/kg

5

228

Kali bisunphit(potassium bisulphite)

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác

ADI: 0-0,7

Nước dứa đậm đặc

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với các sinphit khác

Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh

100mg/kg, trong sản phẩm thô

30mg/kg, trong sản phẩm chế biến. Dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác

6

252

Kali nitrat

(Potassium Nitrate)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jam bon

500mg/kg, dùng một mình hay kết kết hợp với Nanitrat

ADI: 0-3,7

Phomat

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với Na nitrat

7

249

Kali nitrit (Potassium nitrite)

Thịt hộp, thịt muối, Lạp xường, jămbon

125mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit

ADI:0-0.05

Thịt bò hộp

50mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit

8

238

Kali propionat (Potassium propionat). ADI : chưa xác định

Trong sản xuất phomat.

3g/kg, dùng một mình hay kêt hợp với axit propionic, sorbic và các sorbat.

9

202

Kali sorbat (Potassium Sorbate)

Trong sản xuất phomat

3g/kg, dùng một mình hày kết hợp với axít sorbic, axit propionic và propionat

ADI: 0-25

Phomat, margarin

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat

Mơ khô, mứt cam.

500mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic

Dưa chuột dầm đóng lọ, mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit benzoic và natri, kali benzoat.

Nước ép dứa đậm đặc.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg.

10

280

Axit propionic (Propionic acid)

Trong sản xuất phomat.

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và sorbat.

ADI: chưa xác định

Bánh mì

2g/kg

11

211

Natri benzoat (Sodium benzoate)

Dưa chuột dầm

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic,natri và kali sorbat

ADI: 0-5

Mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, kali sorbat vá este của parahydroxit benzoat.

Nước giải khát.

600mg/kg

Xốt cà chua và thực phẩm khác

1g/kg.

12

222

Natri hydro sunphit (Sodium hydrogen sulphite ADI: 0-0,7

Xem kali bisunphit

Xem kali bisunphit

13

223

Natri meta bisunphít (Sodium meta bisulphite)

Khoai tây rán đông lạnh nhanh.

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.

ADI: 0-0.7

Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh.

100mg/kg, trong sản phẩm thô. 30mg/kg, trong sản phẩm chế biến, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.

14

250

Natri nitrit (Sodium nitrite) ADI: 0-0,06

Xem kali nitrit

(249)

Xem kali nitrit, dùng một mình hay kết hợp với kalinitri

15

251

Natri nitra ( Sodium nitrate)

ADI: 0-3,7

Xem kali nitrat

(252)

Xem kali nitrat, dùng một mình hay kết hợp với kalinitrat.

16

281

Natri propionat

(Sodium propionate)

Xem axit propionic.

(280)

Xem axit propionin

ADI: chưa xác định

17

221

Natri sunphit

(Sodium sulphite)

ADI:0-0,7

Xem kali bisunphit

(228)

Xem kali bisunphit

18

201

Natri sorbat (Sodium sorbate)

Mơ khô, mứt chanh.

500mg/kg. dùng mộ mình hay kết hợp với axit sorbic và các benzoat

ADI:0-25

Dưa chuột dầm; margarin, mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic và các benzoat

Nước ép dứa đậm đăc

.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg

19

200

Axit sorbic (Sorbic acid)

Trong sản xuất phomat

3g/kg Dùng một mình hày kết hợp với các sorbat, axit propionic và các probionat

ADI :2-25

Magarin, mứt, thạch qủa, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit benzoat và cá benzoat

Qủa mơ khô

500 mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và Na sorbat

20

220

Sunphua dioxyt

( Sulphur Dioxide)

Dưa chuột dầm đóng lọ

50mg/kg

Mứt thạch qủa

100mg/kg

Nước qủa đậm đặc; tương cà chua

350mg/kg

ADI:0-0,7

Đường bột, dextro bột

20mg/kg

Đường trắng, dấm, xirô, bia, nước giải khát

70mg/kg

Rượu vang

200mg/kg

Xúc xích

450mg/kg

Cà phê tan

150mg/kg

Gelatin

1g/kg

Thực phẩm khác

500mg/kg

Nhóm 2: Các Chất Chóng Đóng Vón (Anticaking agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

559

Nhóm silicat (Aluminium Silicat) ADI: chưa xác định

Sữa bột, bột kem sữa

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đóng vón khác

2

556

Canxi nhôm silicat (Calcium Aluminium silicat)

Muối tinh

10g/kg

ADI: chưa xác định

Bột gia vị

20g/kg

Dextro đường bột

15g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân đóng vón khác

3

552

Canxi silicat

Xem canxi nhôm silicat (556)

Xem canxi nhôm silicat

ADI: chưa xác định

Sữa bột

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác

Bột kem sữa

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác

4

341iii

Canxi photphat (calcium phosphate)

Xem Canxi nhôm silicat(556)

Xem Canxi nhôm silicat

MTDI: 70

Viên xúp

15mg/kg, dùng một mình hay két hợp với stearat và silicon, dioxyt

5

504i

magie cacbonat (Magnesium carbonnate)

Xem caxi silicat

(552)

Xem caxi silicat

ADI: chưa xác định

Socola, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường

50mg/kg

6

530

Magie oxyt (Magnesium oxide)

Xem nhôm silicat (559)

Xem nhôm silicat

7

343iii

Magie photphat (Magnesium phosphate)

Xem nhôm silicat (559)

Xem nhôm silicat

MTDI: 70

8

553i

Magie silicat (Magnesium silicate)

Xem canxi nhôm silicat (556)

Xem canxi nhôm silicat

ADI: chưa xác định

9

470

Các muối Al, Ca, Na, Mg, K, NH4 của các axít palmitic, myristic và stearic

Dextro bột, đường bột

15g/kg, chỉ Mg Stearat hay kết hợp với các chất đong vón khác

(Salt of myristic, palmitic and stearic acid with bases (Al, Ca, Na, Mg, K and NH4

Viên xúp

15g/kg Al, Ca, Mg, Stearat một mình hay kết hợp với dioxyt silicon và canxi photphat

ADI: chưa xác định

10

551

Dioxyt silicon chưa định hình

Muối tinh

10g/kg

(Silicon dioxide amorphous

đường bột, Dextro bột, viên xú

15g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

Bột gia vị

5g/kg

Bột sữa

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

Bột kem sữa

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

11

554

Natri nhôm silicat (Sodium Alumino – silicate

Muối tinh

10g/kg

ADI: chưa xác định

Bột gia vị

20g/kg

Bột sữa, Bột kem sữa

Xem dioxyt silicon (551)

Nhóm 3: Các Chất Chống Oxy Hóa (Antioxydants)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

tên Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép dùng trong thực phẩm

1

307

Alpha – Tocopherol (Alpha – Ticopherol)

Các chất béo và dầu thực vật chưa tinh chế

Giới hạn bởi GMP

ADI: 0,15 – 2

magarin

Các loại chất béo và dầu thực vật tinh chế

500mg/kg

Bột dinh dưỡng thức ăn trẻ em đóng hộp

300mg/kg chất béo

Viên xúp

50mg/kg

2

300 301 302 303

Axit Ascorbic và các muối Natri, Canxi, Kali ascorbat

Khoai tây rán

100mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với các chất tạo phức kim loại

(Ascorbic acid and Sodium, calcium, Potassium salt)

nước xốt táo đóng hộp

150mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axít iso – ascorbic

ADI: chưa xác định

Dầu oliu trộn salat

200mg/kg

Nước ép nho đậm đặc có đông lạnh

400mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

Thị muối, thịt hộp, lạp xưởng, jămbon.

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit iso-ascorbic và muối iso ascorbat

Bột dinh duỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp, mứt qủa, thạch qủa.

500mg/kg

Hoa qủa hộp.

700mg/kg

Viên xúp

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với các ascorbat

Nước ép dứa đậm đặc, rau hộp

Gíơi hạn bởi GMP

3

304

Ascorbyl Palmitat (Ascorbyl Palmitate)

Dầu mỡ, margarin

200->500mg/kg, dùng một mình hoặc phối hợp với ascorbyl sterat.

ADI: 0-1.25

Bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp.

200mg/kg

Thức ăn trẻ em ăn liền.

10mg/l, sản phẩm khi uống

4

305

Ascorbyl stearat (Ascorbyl stearate)

Dầu mỡ.

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat.

ADI: 0-1,25

Margarin, dầu thực vật

200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat

5

320

Butyl hydroxy anisol (BHA) (Butylated hydroxy anisole)

Dầu mỡ.

200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với butylat hydroxy toluen, tertier butylhydroquinon hay gallat, nhưng gallat không qúa 100mg/kg.

ADI: 0 – 0,5

Margarin

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với BHT, gallat.

Cá đông lạnh

1g/kg

Bơ, cá muối

200mg/kg

6

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Xem BHA

Xem BHA

(Butylated hydroxy toluen)

ADI: 0 – 0,125

7

389

Dilauryl thio – dipropionat

Mỡ & dầu

200mg/kg

(Dilauruy thiodi – propionate)

ADI: 0 – 3

8

384

Isopropyl xitrat

Dầu, mỡ, margarin

100mg/kg

(Isopropyl citrate mixture)

ADI: 0 – 14

9

319

Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)(Tertiary butylate hydroquinone) ADI: 0 – 0,2

Mỡ, dầu

200/mg, dùng một mình hay kết hợp với BHA, BHTgallat nhưng gallat không quá 100mg/kg

Nhóm 4: Các Chất Chống Tạo Bọt (Antifoaming agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

900

Dimetyl polysiloxan (Dimethyl polysiloxane)

Nước dứa ép, dứa hộp, mức quả thạch

10mg/kg

ADI: 0 – 1,5

Nước dứa đậm đặc có chất bảo quản hoặc không có

10mg/kg tính trong nước quả đã pha loãng.

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

10mg/kg, tính theo hàm lượng chất béo

Viên xúp

10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với silicon dioxit

2

551

Silicon dioxide vô định hình

Dầu mỡ các loại

10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với dimetyl polysiloxan

(Silicon dioxide amorphous) ADI: chưa xác định

Nhóm 5: Các Chất Điều Chỉnh Độ Axit (Acidity regulators)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

260

Axit axetic (Acetic acid)

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axít và chất nhũ hóa khác

ADI: Chưa xác định

Cá đóng hộp,thủy sản chế biến ăn liền, viên súp, thức ăn trẻ em đóng hộp, cà chua hộp, dưa chuột muối, măng tây đóng hộp

2

330

Axit xitric (Citric acid)

Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em

25g/kg tính theo trong lương khô.

Thức ăn trẻ em đóng hộp, dầu oliu trộng salat

15g/kg

Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartric

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axit và các chất nhũ hóa khác

Cà chua chế biến đậm đặc

Đủ giữ pH <= 4,3

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5.

Bia, rượu vang, nước giải khát, tôm cua cá đóng hộp, magarin, phomat, xốt táo hộp, nước dứa đậm đặc, rau quả hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

3

270

Axit lactic (Lactic acid)

Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em

15gkg trên trọng lượng khô

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg

Trong sản xuất phomat

40g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất điều chỉnh độ axit và chất nhũ hóa khác.

Tương cà chua

Đủ giữ pH <= 4,3

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5.

Viên xúp, cà chua, đậu côve đóng hộp, bia, bánh quỳ, magarin, phomat, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, cá đóng hộp, các thủy sản chế biến, đá, kem hổn hợp, dưa chuột dầm.

Giới hạn bởi GMP

4

297

Axit fumaric (Fumaric acid)

Mứt quả, thạch, mứt cam.

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối đủ giữ ph trong khoảng 2,8 – 3,5.

5

296

Axit malic (dl) (Malic acid) ADI: chưa xác định

Mứt quả, thạch quả, mứt cam, đá, kem hỗn hợp, dưa chuột dầm, tương cà chua, đồ hộp, rau quả

Xem axit lactic

Nuớc giải khát

34g/l

Xốt táo đóng hộp, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản, khoai tây rán, đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

6

338

Axit photphoric (Phosphoric axit)

Tôm đóng hộp, thủy sản chế biến

850mg/kg

MTDI: 70

Phomat ép, trong sản xuất phomat.

9g/kg tính theo P2O5

Sôcola, bột cacao, hỗn hợp đường cacao

2,5g/kg

Bia

Giới hạn bởi GMP.

7

334

Axit L (+) tactric

(Tartaric acid L (+)-)

Mứt quả, thạch quả, mứt cam

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit fumaric và muối fumarat, đủ giữ pH trong khoảng 2.8 – 3.5

ADI: 0 – 30`

Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit nitric

Viên xúp.

250mg/kg, trên sản phẩm khô

Đá, kem hỗn hợp

1g/kg

Rau quả hộp, margarin

Giới hạn bởi GMP

8

170i

Canxi cacbonat (Calcium cacbonate)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, natri, Mg, hydroxyt và cacbonate

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

9

333

Canxi xitrat (Cancium citrat)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH giữa 2,8 – 3.5

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp và thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

10

526

Canxi hydroxyt

(Calcium hydroxide)

Bơ và váng sữa

2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân trung hòa khác.

ADI: chưa xác định

Bia, kem hỗn hợp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, nước ép nho có chất bảo quản

Giới hạn bởi GMP

11

327

Canci lactat (Calcium lactate)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3.5

ADI: chưa xác định

12

325ii

Canxi DL(-) malat (Cacium malat DL(-))

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

ADI: chưa xác định

13

501i

Kali cacbonat (postassium carbonate)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, cacbonate, bicarbonat

ADI: chưa xác định

Mứt quả, mứt cam, thạch

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giời hạn bởi GMP

14

525

Kali hydroxyt

(potassium dydroxide)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat

ADI: chưa xác định

15

336ii

Kali L(+) tactrat

(Potassium tartarate L(+))

Mứt quả, thạch, mức cam

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tactric, fumaric và muối, đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,

ADI: 0 – 30

Nước ép nho đậm đặc

Giới hạn bởi GMP

16

326

Kali lactat (Potassium lactate)

Mứt quả, thạch, mức cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

ADI: chưa xác định

Margarin, viên xúp

Giới hạn bởi GMP

17

351ii

Kali DL(-) malat (Potassium malate DL(-))

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5

ADI: chưa xác định

18

262i

Natri axetat (Sodium acetate).

Viên xúp.

50g/kg, giới hạn bởi GMP.

ADI: chưa xác định

19

500i

Natri cacbonat

(Sodium carbonate)

Cacao, bột cacao & hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat

ADI: chưa xác định

Dùng một mình hay kết hợp với tác nhân tung hòa khác

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

Margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn.

Giới hạn bởi GMP

20

331i

Natri dihydro xitrat ( Sodium citrate monobazic)

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

ADI: chưa xác định

21

365

Natri fumarat

(Sodium fumarate)

Mứt qủa, thạch, mứt cam

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối, Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

22

500

Natri hydrocacbonnat ( Sodium bicarbonate)

Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao+ đường.

Xem natri cacbonat (500

2g/kg

Tương cà chua.

Đủ giữ pH<=4,3

Mứt qủa, thạch, bột làm bánh, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dimh dưỡng TE.

Giới hạn bởi GMP

23

350i

Natri (DL-) hydromalat ( Sodium hydro-genmalate DL (-))

Xem kali malat.

(351)

Xem kali malat.

ADI: chưa xác định

24

350ii

Natri DL(-) malat (Sodium malate DL(-))

Xem kali malat. (351)

Xem kali malat.

25

524

Natri hydroxyt

(Sodium hydroxide)

Caocao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường, bơ, váng sữa

Xem natri cacbonat

(500)

ADI: chưa xác định

Margrarin, dầu ôlui, thức ăn trẻ em, khoai tây gián đông lạnh nhanh

Gíơi hạn bởi GMP.

ADI: 0- 30

Viên xúp

250 mg/kg, trong thức ăn đã chế biến.

Margarin.

Gíơi hạn bởi GMP

27

325

Natri lactat

( Sodium lactate)

Xem kali lactat.

(326)

Xem kali lactat

ADI: chưa xác định

28

339ii

Natri phothat (Sodium phosphate)

Bơ và váng sữa

2g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất trung hòa khác

MDTI: 70

29

332ii

Kali xitrat (Potassium citrate)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Độ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

ADI: Chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

30

331ii

Trinatri citrat (Trisodium citrate)

Xem kalicitrat (323)

Xem kalicitrat

ADI: chưa xác định

31

575

Gluco delta lactone (Gluco delta lactone)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xưởng, jambon, bánh có đậu tương

3g/kg

ADI: chưa xác định

Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

620

Axit L (-) glutamic

Viên canh, xúp thịt

10g/kg

(Glutamic acid (L-))

ADI: chưa xác định

2

623

Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định

Dấm

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

Viên xúp, bột gia vị

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

3

622

Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate

Xem canxi

glutamat (623)

Xem canxi

glutamat

ADI: chưa xác định

4

621

Mononatri L(-) glutamat

Thịt cua hộp

500mg/kg

Mono sodium L(-) glutamat

ADI: chưa xác định

Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp

2g/kg

5g/kg

Viên xúp, bột gia vị

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác

Đồ hộp rau, đậu

Giới hạn bởi GMP

5

626

Axit guanilic & natri Kali guanilat

Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến

Giới hạn bởi GMP

Guanylic acid and postassium, sodium salt)

ADI: chưa xác định

6

630

Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat

Viên xúp, bột gia vị

Giới hạn bởi GMP

(Inosinic acid and potassium, sodium salt

ADI: chưa xác định

Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

620

Axit L (-) glutamic

Viên canh, xúp thịt

10g/kg

(Glutamic acid (L-))

ADI: chưa xác định

2

623

Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định

Dấm

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

Viên xúp, bột gia vị

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

3

622

Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate

Xem canxi glutamat (623)

Xem canxi glutamat

ADI: chưa xác định

4

621

Mononatri L(-) glutamat

Thịt cua hộp

500mg/kg

Mono sodium L(-) glutamat

ADI: chưa xác định

Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp

2g/kg 5g/kg

Viên xúp, bột gia vị

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác

Đồ hộp rau, đậu

Giới hạn bởi GMP

5

626

Axit guanilic & natri Kali guanilat

Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến

Giới hạn bởi GMP

Guanylic acid and postassium, sodium salt)

ADI: chưa xác định

6

630

Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat

Viên xúp, bột gia vị

Giới hạn bởi GMP

(Inosinic acid and potassium, sodium salt

ADI: chưa xác định

Nhóm 7: Các Hương Liệu (Flavours)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

Các chất thơm nhân tạo (Artificial flavouring substances)

Viên xúp, sữa chua thơm, ản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

Giới hạn bởi GMP

2

Dầu hạnh nhân đắng (Bitter almond oil)

Salat quả đóng hộp

40mg/kg

3

Dầu nguyệt quế

salat quả đóng hộp

40mg/kg

4

Tinh dầu quế (Cinnamon flavour)

Mứt thạch quả

Giới hạn bởi GMP

5

Etyl vani (Etyl vanillin

Theo công thức

50mg/kg

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em.

70mg/kg trên sản phẩm ăn liền

ADI: 0-3

Bột cacao, hỗn hợp cacao, đường socola, các sản phẩm có cacao socola

Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị

kem sữa

Giới hạn bởi GMP

6

Tinh dầu bạc hà (Mint flavour)

Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng hộp, mứt và quả thạch

Giới hạn bởi GMP

7

Tinh dầu chanh tự nhiên (Natural citrus fruit essences)

Mứt chanh

Giới hạn bởi GMP

8

Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên

Sôcola, các sản phẩm có sôcola

Dùng một lương nhỏ để cân bằng hương vị trừ những chất giả mùi Sôcola tự nhiên và mùi sữa.

Natural flavous, Natural flavouring substances.

Natural identical flavouring substances

Magarin, các loại dầu, mỡ, các loại đồ hộp rau, quả, viên xúp, sữa chua thơm và các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

Giới hạn bởi GMP

9

Tinh dầu quả tự nhiên (Natural fruit essences)

Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả coktail, mứt thạch quả.

Giới hạn bởi GMP

10

Paprika oleoresins

Dưa chuột dầm

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

Phomat, trong sản xuất phomat, các đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

11

Hương khói (Smoke flavours natural solusion and their extracts)

Thủy sản đóng hộp, thủy sản và thịt lợn xông khói

Giới hạn bởi GMP

12

dầu gia vị, dịch chiết gia vị (Spice oil & spice extract)

Cá, các sản phẩm giống xacdin, cá thu đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

13

dịch chiết vani (Vanilla extract)

Nứt thạch quả, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em, kem sữa hạt dẻ tây đóng hộp.

Giới hạn bởi GMP

14

Vani (Vanollin)

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em

70mg/kg, trong sản phẩm ăn liền

ADI: 0-10

Cacao bột, hỗn hợp Cacao + đường, Sôcola, sản phẩm có sôcola.

Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị.

Mứt, thạch quả, kem sữa, hạt dẻ tây đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 8: Các Chất Làm Động Đặc Và Làm Dày

(Thickeners, Gelling Agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

406

Thạch (Agar) ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp.

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa, chất ổn định và làm đông đặc khác.

Sữa chua, sản phẩm xử lý, nhiệt sau lên men.

5g/kg, dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất ổn định khác.

Trong sản xuất phomat

8g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất làm dày khác.

Thủy sản đóng hộp

20g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất làm dày và làm động đặc khác.

Viên xúp, thịt chế biến, jambon

Giới hạn bởi GMP

2

400

Axit alginic (Alginic acid)

Thủy sản đóng hộp, phomat

Xem agar (406)

ADI: chưa xác định

3

403

Amoni alginat (Ammonium Alginate)

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất phomat.

Xem agar (406)

ADI: chưa xác định

phomat

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác.

Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡ

10g/kg như trên

Dưa chuột dầm

500g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất với các chất làm hòa tan hay làm phân tán khác.

4

404

Canxi alginate) (Calcium alginate) ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp.

Xem agar (406)

Phomat

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày và kết hợp với các chất ổn định khác.

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg trong sản phẩm ăn liền

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

1g/kg

Dưa chuột dầm

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm hòa tan hay phân tán khác.

viên xúp

500mg/kg

5

410

Gôm đậu locust

(Locust bean gum)

Đá kem hỗn hợp, sữa chua trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp

Giống agar

Phomat

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày hay chất ổn định khác

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg một mình hay kết hợp với chất làm dày khác

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg trong sản phẩm ăn liền

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

1g/kg

Dưa chuột dầm

500g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất hòa tan hay phân tán khác.

Viên xúp

5g/kg

7

460i

Xellulo kết tinh nhỏ (Micro crystalline cellulose)

Đá, kem hỗn hợp

10g/kg dùn mgột mình hay kết hợp với chất nhu hóa, chất ổn định và chất làm dày khác

ADI: chưa xác định

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác

8

Gelatin thực phẩm

(Gelatin edible)

Sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định khác.

ADI: chưa xác định

Phomat, trong sản xuất phomat

Xem gôm đậu locust (410)

9

412

Gôm Gua

(Guar gum)

ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, dưa chuột dầm

Xem gôm đậu locust (410)

Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡADI: chưa xác định

Phomat, trong sản xuất phomat

Xem gôm đậu locust (410)

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác.

10

414

Gôm Arabic

(Gum Arabic) ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗm hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử lýnhiệt sau khi lên men trong sản xuất phomat dưa chuột dầm, rau quả hộp, có bơ dầu hay mỡ

Xem gôm đậu locust (412)

Thủy sản đóng hộp

10g/kg

Xalat có gia vị

5mg/kg

Đồ uống

500mg/kg

11

416

Gôm Karaya

Đá, kem hỗn hợp

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa, chất ổn định và làm dày khác

ADI: chưa xác định

Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

Xem gôm đậu locust sản xuất phomat

Xem gôm đậu locust

12

461

Metyl xellulo (Methyl Cellulose) ADI: chưa xác định

Đá kem hỗn hợp

Xem agar (406)

13

440

Pectin (Pectins) ADI: chưa xác định

Đá kem hỗm hợp, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp

Xem agar (406)

Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

10g/kg

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác.

Rau quả hộp có bơ, mỡ hay dầu

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác

Sữa

10g/kg

Đồ uống nhẹ

500mg/kg

Xirô

2,5g/kg

Mứt, mứt cam

5g/k

14

402

Kali alginat (Potassium alginate)

Xem amoni algimat

(403)

Xem amoni algimat

ADI: chưa xác định

Viên xúp

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với natri alginat trên sản phẩm ăn liền

15

405

Propylen glycol alginat (Propylene glycol Alginate)

Xem amoni alginat (403)

Xem amoni algimat

ADI: 0-70

16

401

Natri alginate (Sodium Alginate) ADI: 0-70

Xem amoni alginat (402)

Xem kali aginat

17

466

Natricacboxy metyl xellulo

Đá, kem hỗn hợp

Xem agar (406)

(Sodium carboxy-methyl Cellulose) ADI: chưa xác định

Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định khác

viên xúp

4g/kg trên thực phẩm ăn ngay

18

Natri caseinat (Sodium caseinate)

Phomat

30g/kg trong hỗn hợp kem dùng một mình hay kết hợp với caseinat khác

19

413

Gôm Tragacanth (Tragacanth gum)

Xem gôm Karaya

Xem gôm Karaya (416)

ADI: Chưa xác định

Thủy sản đóng hộp

20g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày hay làm đông đặc khác

20

415

Gôm Xanthan (Xanthan gum)

Đá kem hỗn hợp sữa chua thơm và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men.

Xem agar (406)

ADI: chưa xác định

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

Thủy sản đóng hộp

10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất làm dày hay làm đông đặc khác.

Nhóm 9: Các Chất làm Chắc (Firming agent)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

523

Nhôm amonisunphat (Aluminium Ammonium sulphate)

Dưa chuột dầm đóng lọ

Giới hạn bởi GMP

ADI: 0-0, 6

2

522

Nhôm kali sunphat (Aluminium Potassium Sulphat)

Dưa chuột dầm đóng lọ

Giới hạn bởi GMP

ADI: chưa xác định

3

521

Nhôm natri sunphat (Aluminium Sodium Sulphat)

Dưa chuột dầm đóng lọ

Giới hạn bởi GMP

ADI: chưa xác định

4

520

Nhôm sunphat khan (Aluminium Sulphate)(Anhydrous)

Dưa chuột dầm đóng lọ, Tôm, thịt cua bể, cá đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

5

170i

Canxi cacbonat (Calcium carbonate)

Mứt thạch quả

200mg/kg một mình hay kết hợp với chất làm chắc khác

ADI: chưa xác định

6

509

Canxi clorua (Calcium chloride)

Hoa quả hộp

350mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắn khác.

ADI: chưa xác định

Rau hộp, táo bột

260g/kg tính theo Canxi

Mứt, thạch quả

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác

7

333

Canxi xitrat (Calcium Citrate)

Táo hộp, rau quả hộp

260mg/kg tính theo canxi

ADI: chưa xác định

8

578

Canxi gluconat (Calcium gluconate)

Hoa quả hộp

350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi

ADI: 0 – 50

Cà chua hộp nguyên quả hay bổ miếng

450m/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi

Cà chua hộp (cắt miếng) vuông hay lát mỏng

800g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi

Dưa chuột dầm đóng lọ

350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác

Mứt thạch quả

200g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác

9

327

Canxi lactat (Calcium lactate)

Mứt quả thạch

200m/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc khác, tính theo canxi (chỉ trong quả)

10

341i

Canxi dihydro photphat (Calcium dihydrogen phosphate) MTDI: 70

Xem Canxixitrat (333)

Xem Canxixitrat

11

516

Canxi sunphat (Calcium sulphate)

Táo hộp, rau hộp, cà chua hộp

Xem Canxi gluconat (578)

ADI: chưa xác định

Nhóm 10: Các Men (Enzymes)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

1100

Amylaza (Amylase) (từ Aspergillus ozyze)

Bột mì, cá nhỏ đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

ADI: ở mức độ chấp nhận

Amylaza AspNiger

Bột mì

Giới hạn bởi GMP

11022

Gluco-oxydaza (từ AspNiger var) (Glucose oxydase) ADI: chưa xác định

Mayonnaise

Giới hạn bởi GMP

3

Malt cacbohydraza (Malt cacbohydrases) ADI: chưa xác định

Bột dinh dưỡng trẻ em

Giới hạn bởi GMP

4

Rennet (Rennet from Bacillus cereus) ADI: chưa quy định

Các loại Phomat

Giới hạn bởi GMP

5

1101a

Proteaza (Từ Asporyzase) ADI: chưa quy định

Bột mì, thủy sản làm mắm

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 11: Các Chất Nhũ Hoá (Emulsifiers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

472c

Este của axit béo và axit xitric với glyxerol (Citric and Fatty acid esters of glycerol)

Đá, hỗn hợp kem

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hóa, chất ổn định làm đông đặc khác.

ADI: chưa xác định

Dầu mỡ động thực vật

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit photphoric hay iso propyl xitrat

Margarin

10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa khác

2

472e

Este của axit béo và diaxetyltartric với glyxerol

(Diaxetyltartric với glyxerol)

ADI: 0 – 50

Margarin

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá khác.

3

472b

Este của axit béo và axit lactic với glyxerol

(Lactic and fatty acid esters of glycerol)

ADI: chưa xác định

Margarin

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá khác.

4

322

Lexitin

(Lecithins)

ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác.

Phomat

5g/kg dùng mịôt mình hay kết hợp với các chất ổn định khác.

Thức ăn trẻ em đóng hộp, sữa bột

5g/kg

Bột dinh dưỡng trẻ em

15g.kg tính trên trọng lượng khô

Bánh mì margarin trong sản xuất sữa bơ, viên canh

Giới hạn bởi GMP

5

472f

Este của hỗn hợp axit béo và axit tatric, axit axetic với glyxerol

(Mixed tartaric, acetic and fatty acid esters of glycerol)

Magarin

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác.

6

471

Mono và diglyxerit

(Mono and Diglycerides)

Sôcola

15g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác.

Bột dinh dưỡng trẻ em.

15g/g tính trên trọng lượng khô

Thức ăn trẻ em đóng hộp

1,5g/kg

Thức ăn trẻ em

4g/kg

Bột sữa

2,5g/kg

7

475

Este của polyglyxerol với axit béo

(Polyglycerol esters of fatty acid)

ADI: 0 – 25

Magarin

5g/kg

8

477

Este của Propylen glycol với axit béo

(Propylene glycol esters of fatty acids)

ADI: 0 – 25

Magarin

20g/kg

9

473

Este của saccarose với axit béo

Đá, kem hỗn hợp

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác, chất ổnh định và làm đông đặc khác.

ADI: 0 – 16

Bột Cacao, hỗn hợp Cacao đường

10g/kg trên sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác (tổng chất nhũ hoá là 15g/kg).

Margarin

10g/kg

10

474

Suro-glyxerit

(Sucro Glyxerides)

Margarin

10g/kg

ADI: 0 – 20

Đá, kem hỗn hợp

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác.

11

341ii

Canxi hydro photphat (Calcium Hydrogen phosphat)

Trong sản xuất phomat

9g/kg, tổng số photphat tính theo P2O5

Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa.

2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các chất ổn định.

MTDI: 70

Sữa bột, bột kem sữa

2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các chất ổn định.

Đá, kem hỗn hợp

2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các photphat khác tính theo P2O5

12

452iv

Canxi poly photphat

Xem Canxi

Xem 341

(Calcium polyphosphat)

MTDI: 70

hydrophotphat (341)

13

341iii

Canxi photphat

(Calcium phosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

14

340ii

Dikali hydro photphat

(Dipotassium hydrogen photphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

15

340ii

Kali dihydro photphat

(Potassium hydrogen photphat)

MDTI: 70

Xem 341

Xem 341

16

451ii

Pentakali triphotphat

(PentaPotassium Triphotphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

17

451i

Pentakali triphotphat

(PentaPotassium Triphotphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

18

340ii

Kali photphat

(Potassium photphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

19

452ii

Kali polyphotphat

(Potassium polyphotphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

20

541

Natri nhom photphat

(Sodium Aluminium)

Cá đông lạnh nhanh

1g/kg

Phosphate ADI: 0 – 0,6

Trong sản xuất Phomat

9g/kg

21

339iii

Natri phophat

(Sodium phosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

22

450i

Natri polyphophat

(Sodium polyphosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

23

450v

Tetrakali pyrophotphat

(Tetrakali diphotphat)

(Tetra potassium pyrophosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

24

450iii

Tetrakali pyrophotphat

( Diphotphat)

(Tetra Sodium Pyrophosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

Nhóm 12: Các Chất ổn Định (Stabilisers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

503i

Amoni cacbonat

(Ammonium carbonat)

ADI: chưa xác định

Bột cacao, sôcola, hỗn hợp Socola và đường

50g/kg dùng một mình hay kết hợp với amoni hydroxyt, amoni hydro cacbonat

Cá nhỏ, các khúc đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

2503ii

Amoni hydrocacbonat

(Ammonium hydrogen carbonat)

Xem Amoni cacbonat (503i)

Xem Amoni cacbonat

ADI: chưa xác định

3

442

Muối Amoni của axit Phomatic

(Ammonium salt of phosphatidic acid)

ADI: 0 – 30

Bột Cacao và hỗn hợp cacao + đường

7g/kg (tổng số chất nhũ hóa là 15g/kg)

4

509

Canxi clorua

(Calcium Chloride)

ADI: chưa xác định

Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa

2g/kg dùng một mình

3g/kg kết hợp với các chất ổn định khác.

Sữa bột, bột kem sữa

5g/kg

Phomat

200g/kg

Mứt, thạch quả

200g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca.

Dưa chuột dầm, xoài hộp

250mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca

Đậu cove xanh, quả nhiệt đới đóng hộp

350mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca

Cà chua hộp

800mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca.

5

170i

Canxi cacbonat

(Calcium cacbonat)

ADI: chưa xác định

Sữa đông khô, sữa đặc có đường, bột sữa, bột kem, kem sữa

Xem Canxi clorua (509)

Phomat

30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Natri bicarbonat

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định khác & chất điều hoà độ axit

6

578

Canxi gluconat

(Calcium gluconate)

ADI: 0 – 50

Mứt, thạch quả, dưa chuột dầm, đồ hộp rau, quả

Xem Canxi clorua (509)

7

341ii

Canxi hydrophotphat

(Calcium hydroden phosphat)

Trong sản xuất phomat

9g/kg tổng số photphat tính theo P2O5

MTDI: 70

Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa đông khô, sữa bột

Xem canxi clorua

Kem đá

2g/kg dùng một mình hay kết hợp với photphat khác

8

341i

Canxi dihydrophotphat

(Calcium dihydrogen phosphat)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (34ii)

Xem canxi hydro photphat

9

327

Canxi lactat

(Calcium lactate)

ADI: chưa xác định

Cà chua, đậu cove xanh, dâu, quả nhiệt đới đóng hộp, dưa chuột muối

Xem canxi clorua (509)

10

341iii

Canxi photphat

(Calcium phosphate)

MTDI: 70

Xem Canxi hydro photphat (341ii)

Xem canxi hydro photphat

11

516

Canxi sunphat

(Calcium sulphate)

ADI: chưa xác định

Phomat ép

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định khác.

Cà chua hộp

800mg/kg

12

333

Canxi xitrat

(Calcium citrate)

ADI: chưa xác định

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem cà chua hộp

Xem Canxi clorua (509)

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hóa & chất điều hòa độ axit khác

13

452iv

Canxi polyphotphat

(Calcium Polyphosphate)

MTDI: 70

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem

Xem canxi clorua (509)

14

340ii

Dikali hydrophotphat

(Dipotassium hydrogen phosphate)

MTDI: 70

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem, trong sản xuất

Xem canxi clorua (509)

Viên xúp

1g/kg

Thịt hộp, thịt chế biến

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất photphat khác.

15

340i

Kali dihydrophotphat

(Potassium dihydrogen phosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341i)

Xem canxi hydro photphat

16

451ii

Pentakali triphotphat

(Pentasodium triphosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341i)

Xem canxi hydro photphat

17

451i

Pentanatri triphotphat

(Pentasodium triphosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341i)

Xem canxi hydro photphat

18

261i

Kali axetat

(Potassium acetate)

ADI: chưa xác định

Viên xúp, bột canh

Giới hạn bởi GMP

19

501i

Kali carbonate)

ADI: chưa xác định

Sữa đặc có đường kem sữa, bột kem

Xem canxi clorua (509)

Bột cacao, sản phẩm có cacao, cá con, cá khúc đông lạnh nhanh.

Xem amoni carbonat (503a)

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn.

Giới hạn bởi GMP.

20

508

Kali clorua

(Potassium choloride)

ADI: chưa xác định

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem

Xem canxi clorua (509)

21

501ii

Kali hydro cacbonat

(Potassium hydrogen phosphate)

Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa bột, bột kem

Xem canxi clorua (509)

ADI: chưa xác định

Sôcola, bột Cacao và các sản phẩm có cacao

Xem amoni carbonat (503i)

Thức ăn trẻ em ăn liền đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em

Giới hạn bởi GMP

22

340iii

Kali hydro cacbonat

(Potassium hydrogen phosphate)

Xem canxi hydro photphat (341ii)

Xem Canxi hydro photphat

23

452ii

Kali polyphotphat

(Potassium phosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341ii)

Xem Canxi hydro photphat

24

1520

Propylen glycol

(Propylene glycol)

ADI: 0-25

Phomat ép

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định & chất mang khác

25

500i

Natri cacbonat

(Sodium carbonate)

ADI: chưa xác định

Xem Kali clrua (508)

Xem Kali clrua

26

331i

Natri hidydroxitrat

(Sodium dihyrogen citrate)

Sữa đặc có đường, bột sữa, kem sữa.

Xem Kali clrua (509)

ADI: chưa xác định

Đá, hỗn hợp kem, viên xúp

Giới hạn bởi GMP

Phomat trong sản xuất phomat

40g/kg.

27

500ii

Natri hydrocacbonat (Sodium hydrogen carbonate)

Phomat

30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Canxi cacbonat

ADI: chưa xác định

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất điều hòa độ axit và chất nhũ hóa khác.

Sữa đặc có đường, kem sữa

Xem canxi clorua (509)

Sôcola, bột cacao & sản phẩm có cacao

Xem amoni cacbonat (503i)

margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em.

Giới hạn bởi GMP

Đậu cove chín đóng hộp

150mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Trinatri xitrat

28

339iii

Natri photphat

(Sodium phosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341ii)

Xem canxi hydro photphat

29

452i

Natri polyphotphat

(Sodium polyphosphate)

MTDI: 70

Xem Kali

Polyphotphat (452ii)

Xem Kali polyphotphat

30

332ii

Trikali xitrat

(Tripotassium citrate)

Sữa đặc có đường kem sữa

Xem Kali clorua

ADI: chưa xác định

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất điều hòa axit và chất nhũ hóa khác.

Margarin viên xúp, đá, kem hỗn hợp

Giới hạn bởi GMP

31

331iii

Trinatri xitat

(Trisodium citrat)

Sữa đặc có đường, kem sữa

Xem Kali clorua (508)

ADI: chưa xác định

Thịt hộp, thịt lợn chế biến hay thịt muối viên canh.

Giới hạn bởi GMP

32

332i

Kali dihydro xitrat

(Potassium dihydrogen citrate)

Sữa đặc, kem

Kali clorua (508)

ADI: chưa xác định

Đá kem hỗn hợp, viên canh xúp thịt

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 13: Các Phẩm Màu (Colours)

A- Các phẩm màu tự nhịên:

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

160b

Các sản phẩm chiết suất của Annatto (Annatto extracts)

Đá, kem hỗn hợp

100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

(CI natural orange 4;

L.orange 3; Bixin. CI. N. 75120)

Phomat

600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với B caroten

ADI: 0 – 5

Dầu, mỡ bơ, margarin

Giới hạn bởi GMP

2

160e

Beta-apo.8′ -carotenal

(CI N”.40820, CI. food orange 6)

Đá, kem hỗn hợp

100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

ADI: 0-5

Mứt thạch quả

200mg/kg dùng một mình hay kết màu khác

Dầu, mỡ margarin

Giới hạn bởi GMP

3

160f

Beta-apo-8 carote noic axit, metyl và ety este.

(Carotenoic acid, beta-apo-8′ – methyl and e. 40825)

thyl esters)

(CI nature orange 8; L. orange 9;

CI.food orange 7, CI No

ADI: 0 – 5

Xem Beta apo-8′ – carotenal.(160e)

Xem Beta -apo 8′ -carotenal.

4

160aii

Beta caroten

(CI natural yellow 26; CI.food orange 5.

CI N’. 75130

Phomat

600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với Annatto

(Beta – caroteine)

ADI: chưa xác định

Đậu xanh đóng hộp, đá, kem hỗn hợp

100mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác.

Dưa chuột dầm dấm

300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác.

Dầu, mỡ, bơ, margarin

Giới hạn bởi GMP

5

161g

Canthaxanthin

(CI.N.’. 40850)

(Canthaxanthine)

Đá, kem hỗn hợp, mứt thạch tôm hộp

60mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

6

150a

Màu Caramel (mộc)

(nước hàng)

(Caramel colour) (Plain)

Nấm hộp, dấm, viên xúp, thủy sản chế biến sẵn, mứt chanh

Giới hạn bởi GMP

ADI: chưa xác định

Mứt thạch quả

200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

Dưa chuột dầm đóng lọ

300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men.

150mg/kg

7

120

Carmin

(Cochineal and carminic acid)

CI natural red 4;

CI. N”. 75470)

ADI: 0 – 5

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

20mg/kg

8

140

Clorophyl

(CI natural green 3. CI.N”. 75810)

Mứt thạch quả

200mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

ADI: chưa xác định

Trong chế biến phomat

Giới hạn bởi GMP

9

100i

Curcumin

(CI natural yellow 3.

Turmeric yellow

CI.N”.75300)

Đá, kem hỗn hợp

50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

ADI: 0 – 01

Dầu, mỡ, bơ, Margarin

Giới hạn bởi GMP

10

101i

Riboflavin

Vitamin B2, lactoflavin)

ADI: 0 – 0,5

Dưa chuột dầm đóng lọ

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

Phomat, chế biến phomat

Giới hạn bởi GMP

Đá, kem hỗn hợp

50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng.

11

171

Titan dioxit

(CI. Pigment While 6, CI N.” 77891)

Titanium dioxide)

ADI: chưa xác định

Kẹo

Giới hạn bởi GMP

B- Các sản phẩm màu tổng hợp:

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

123

Amaranth (đỏ)

(Amaranth)

CI.food red 9 CI N” 16185)

Xốt táo đóng hộp mứt quả thạch lê đóng hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

ADI: 0 – 0.5

Tôm đóng hộp, tôm chế biến

30mg/kg trong sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

2

133

Brillant blue FCF (xanh)

(CI food blue 2, FD & C blue N”1. CI N “42090)

Đá kem hỗn hợp, đậu hà lan xanh đóng hộp, thực phẩm khác

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

ADI: 0 – 12.5

Đậu hà lan chín đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp.

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

Dưa chuột dầm

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

3

122

Carmoisine (đỏ)

CI. food red 3. Azorubine.

CI N”. 14720)

Đá kem hỗn hợp

100g/kg trong sản phẩm cuối cùng.

ADI: 0 – 4

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

57mg/kg

4

127

Erythrosine (đỏ)

Thịt hộp

15mg/kg

CI food red 14. FD & red N” 3 CI N” 45430)

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

27mg/kg

ADI: 0 – 01

Tôm hộp, tôm đong lạnh nhanh

30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác

Đá, kem hỗn hợp

100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng.

Đậu hà lan đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Ponceau-4R

Mận hộp & thực phẩm khác

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

5

143

Fast green FCF (xanh)

(CI food green 3, FD & C green N ” 3, CI N” 42053)

Đá kem hỗn hợp

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

ADI: 0 – 25

Đậu hà lan đóng hộp, đậu hà lan chín đóng hộp, mứt và thạch quả, nước xốt táo

200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác

Dưa chuột dầm

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

Mứt chanh, thực phẩm khác

100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

6

142

Food green S (xanh)

(CI food green 4, CI N” 44090)

Đồ uống và thực phẩm lỏng

70mg/kg

ADI: chưa xác định

Thực phẩm khác

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

7

132

Indigotine (xanh)

(Indigocarmine CI food blue 1

Đá kem hỗn hợp

100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

(Indigocarmine CI food blue 1

FD & C blue N”2 CI N”73015)

Mứt, thạch quả, xốt táo hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

ADI: 0 – 5

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

6mg/kg

Thực phẩm khác

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác

8

124

Ponceau 4R (đỏ)

(CI food red 7, Brillant scarlet 4R, CI N”.16225)

Đá kem hỗn hợp đồ uống và thực phẩm lỏng khác

50mg/kg

70mg/l

ADI: 0 – 4

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

48mg/l

Đậu hà lan hộp, mứt thạch quả

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

Tôm hộp, tôm đông lạnh

30mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

9

110

Sunset yellow FCF (vàng cam)

Đồ uống và thực phẩm lỏng

70mg/l

CI food yellow 3, FD & C yellow 6, food yellow N “5 CI.N”15985)

Đá kem hỗn hợp

100mg/kg trên sản phẩm cuối cùng

Dưa chuột dầm

300mg/kg

ADI: 0 – 2.5

Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

12mg/kg

Mứt thạch quả, mứt cam, xốt táo hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

Tôm hộp

30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác

10102

Tartrazine

(vàng chanh

Đồ uống và thực phẩm lỏng

70mg/l

(CI food yellow 4; FD & C yellow N”5 CI N” 19140)

Đá kem hỗn hợp đậu hà lan xanh hộp, mứt cam

100mg/kg

Đậu hà lan chín đóng hộp, nứt thạch quả

200mg/kg

ADI: 0 – 30

Dưa chuột dầm

300mg/kg

Tôm hộp

30mg/kg

Nhóm 14: Các Chất Tạo Phức Kim Loại Hoà Tan (Sequestrant)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

333

Canxi xitrat

(Calcium citrate)

ADI: chưa xác định

Đá kem hỗn hợp

Giới hạn bởi GMP

2

385

Canxi dinatri etylen

diamin tetra axetat

Tôm đóng hộp

250mg/kg

(Calcium disodium ethylene diamine tetra-acetate)

Nấm hộp

200mg/kg

ADI: 0 – 2.5

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất tạo phức khác

3

330

Axit xitric

(Citric acid)

ADI: chưa xác định

Khoai tây rán đông lạnh nhanh, dầu mỡ

Giới hạn bởi GMP

4

340ii

Dikali hydro photphat (Dipotassium hydrogen phosphat)

Thịt hộp, thịt muối, thịt xường, jambon

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất photphat khác tính theo P2O5

MTDI: 70

Viên canh, xúp thịt

1000mg/kg trên thực phẩm ăn ngay

5

386

Dinatri etylen diamin tetra axetat

(Diamine tetraacetate)

ADI: 0 – 2.5

Nước mắn

75g/kg tính theo chất khô

6

450i

Dinatri pyrophotphat (Disodium pyrophosphat)

Xem dikali hydro photphat (340)

Xem dikali hydro photphat (340)

MTDI: 70

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

100mg/kg

7

384

Isopropyl xitrat hỗn hợp

(Isopropyl citrate mixture

ADI: 0 – 14

Dầu, mỡ

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit photphoric

8

Mono glyxerit xitrat (Mono glyceride citrate)

Các loại dầu

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với 384 và axit photphoric

9

340i

Kali dihydrophotphat

(Potassium dihydrogen phosphate)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jambon, viên canh

Xem 340ii

MTDI: 70

Cá, tôm đông lạnh nhanh.

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các photphat khác tính theo P2O2

10

387

Oxyt stearin

(Oxyt stearin)

ADI: 0 – 25

Dầu, mỡ

1250mg/kg

11

451ii

Pentakali triphotphat

(Penta potassium triphosphate).

MTD: 70

Xem 340i

Xem 340i

12

451i

Pentanatri triphotphat

(Pentasodium triphotphate)

MTD: 70

Xem 340i

Xem 340i

13

338

Axit photphoric

(Phosphoric acid)

Thịt cua hộp

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với dinatripyrophotphat tính theo P2O2

MTDI: 70

Dầu, mỡ, margarin

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với isopropyl nitrat hỗn hợp.

14

340iii

Kali phophat

(Potassium photphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

15

452ii

Kali polyphotphat

(Potassium polyphtphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

16

339ii

Dinatri hydrophotphat

(Disodium hydrogen phosphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

17

339i

Natri dihydrophotphat

(Sodium dihydrogen photphate)

ADI: chưa xác định

Xem 340ii

Xem 340ii

18

452i

Natri polyphotphat

(Sodium polyphotphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

19

339iii

Natri photphat

(Sodium phosphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

20

450iii

Tetranatri pyrophotphat

Xem 340i

Xem 340i

(Tetrasodium pyrophosphate)

Các sản phẩm

5g/kg

MTDI: 70

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất tạo phủ khác.

21

450v

Tetrakali pyrophotphat

(Tetrapossium pyrophosphate)

MTDI: 70

Xem 340i

Xem 340i

22

331iii

Trinatri xitrat

(Sodium citrate)

ADI: chưa xác định

Margarin, dầu, mỡ

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 15: Các Chất Tạo Ngọt (Artificical Sweeteners)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

951

Aspartam

(Asparteme)

Sữa và sản phẩm sữa, sữa chua

2,0g/ kg

ADI: 0 – 40

Nước ép hoa quả

5,0g/kg

Được phépsử dụng trong các chế biến các loại thực phẩm

Bánh kẹo, mứt, cacao, bánh mì

5g/kg

Bột giải khát

6g/kg

Kẹo caosu

6g/kg

Nước giải khát không cồn

900mg/kg

Bia hơi, bia nâu, bia hàm lượng xít thấp, đồ hộp, hoa quả

400mg/kg

Viên gói Aspartam công thức hỗn hợp thực phẩm mứt quả khô

20 – 50 g/kg

2

954

Saccarin và Natri Saccarinat

Kẹo caosu, bia

50mg/kg (saccarin)

ADI: 0 – 5

Mứt, kẹo

100mg/kg (Nasaccarinat)

(Saccharin and Sodium Salt)

Kem, mứt thạch

200mg/kg (Nasaccarinat)

Nước dấm, nước giải khát, sữa chua, kẹo kem

300mg/kg.

(Nasaccarinat)

3

420

Sobitol

Nho khô

5g/kg

Mứt, thạch quả

300g/kg

Các thực phẩm khác

120g/kg

4

950

Acesulfam K

(Acesulflame Potassium)

Đồ uống và các thực phẩm có năng lượng thấp

3g/kg

ADI: 0 – 15

Mứt, kẹo, kẹo cao su

2g/kg

Đồ uống nhẹ lên men, kem các loại

1g/kg

Đồ hộp hoa quả, sữa và các sản phẩm sữa

500mg/kg

Nhóm 16: Các Chế Phẩm Tinh Bột (Modified starches)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

1422

Diamidon axetyl adipat (Acetylated distarch adipate)

Đồ hộp rau, củ, đậu, hạt nấm có bơ, mỡ hay dầu

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

ADI: Chưa xác định

Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

Thức ăn trẻ em đóng hộp

60g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

Đá kem hỗn hợp

30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

Cá xácđin và sản phẩm.

20g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm đông đặc hoặc làm dày khác

Viên xúp, cá nhỏ đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

2

1423

Diamidon axetyl glyxerol

(Acetylated distarch glycerol)

ADI: chưa xác định

Nấm, đậu cove xanh cà rốt, măng tây đóng hộp có bơ, mỡ hay dầu, cá xacdin thức ăn trẻ em đóng hộp, đá kem hỗn hợp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

3

1414

Diamidon axetyl photphat

Xem 1422

Xem 1422

(Acetylated distarch photphate)

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác có đậu tương

ADI: chưa xác định

25g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác trong sản phẩm có axit amin hoặc protein thủy phân

4

14011

Tinh bột xử lý axit

(Acid treated starch)

Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm

Xem diamidon axetyl glyxerol (1423)

ADI: chưa xác định

Viên xúp

Giới hạn bởi GMP

5

1402

Tinh bột xử lý kiềm (Alkaline treated starch)

ADI: chưa xác định

Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

6

1403

Tinh bột đã khử màu

(Bleached starch)

Xem tinh bột xử lý axit (1401)

Xem tinh bột xử lý axit (1401)

7

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng hoặc vàng (Dextrins, roasted starch, while & yellow)

Phomat ép

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định & chất mang khác.

ADI: chưa xác định

Sữa chua có hương liệu, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đá, kem hỗn hợp, viên xúp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

8

1412

Diamidon phophat

(Distarch phosphate)

ADI: chưa xác định

Xem Diamidon

Axetylphotphat (1414)

Xem Diamidon

Axetylphotphat (1414)

9

1405

Tinh bột đã xử lý men

(Enzyme treated starches

Đá, kem hỗn hợp

30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

ADI: chưa xác định

Viên canh xúp

Giới hạn bởi GMP

10

1442

Hydroxy propyl diamidon photphat (hydroxy propyl distarch phosphate)

ADI: chưa xác định

Xem tinh bột xử lý kiềm (1402)

Xem tinh bột xử lý kiềm (1402)

11

1440

Hydroxy propyl amidon photphat (hydroxy propyl starch)

ADI: chưa xác định

Xem diamidon axetyl photphat (1414)

Xem diamidon axetyl photphat (1414)

12

1410

Monoamidon photphat (Mono starch phosphate)

ADI: chưa xác định

Xem tinh bột xử lý kiềm (1401)

Xem tinh bột xử lý kiềm (1401)

13

1402

Amidon axetat

(Starch acetate)

ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua có hương liệu. Sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu, mỡ, viên xúp.

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

14

1411

Diamidon glyxerol

(Distarch glyxerol)

Đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu mỡ, cá và sản phẩm, thức ăn trẻ em đóng hộp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

ADI: chưa xác định

Cá thu và sản phẩm đóng hộp

60g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

15

1413

Diamidon photphat photphat hoá

(Phosphated distarch photphate)

ADI: chưa xác định

Đồ hộp rau, quả có bơ hay dầu, mỡ, sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, cá, và sản phẩm thức ăn trẻ em đóng hộp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

16

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

5g/kg, trên sản phẩm có đậu tương

25g/kg, trên sản phẩm có axit amin hay protein thủy phân.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 867/1998/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Thưởng
Ngày ban hành: 04/04/1998 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

Bộ Y Tế

Số: 867/1998/QĐ-BYT

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 1998

Quyết Định Của Bộ Trưởng Bộ Y Tế

Về việc ban hành ” Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

Bộ Trưởng Bộ Y Tế

– Căn cứ Điều 7 Chương II Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân và Điều lệ vệ sinh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1997 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).

– Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 68/CP ngày 11/10/1993 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.

– Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng – Bộ Y tế.

Quyết Định

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này ” Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 1057 BYT/QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 21 tháng 11 năm 1994 về việc ban hành 7 tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm và thay thế các mục 1, 2, 3, 6 và 7 trong phần thứ nhất ” Những quy định vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ” ban hành kèm theo Quyết định số 505 BYT/QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 13 tháng 4 năm 1992 về việc ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm thời.

Điều 3: Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:

– Như điều 4 VPCP (Vụ KGVX, tổ công báo)

– Các Bộ: Thủy sản, Nông nghiệp và PTNT, Thương mại, Tài chính, Công nghiệp KHCNMT (Tổng Cục TCĐLCL)

– Các Viện: Dinh dưỡng, VSYTCC, VSDT Tây ngyyên, Pasteur Nha Trang

– Lưu DP, PC

– Lưu trữ

KT. Bộ Trưởng Bộ Y Tế

Thứ Trưởng

PGS.PTS. Nguyễn Văn Thưởng

Nhóm 1: Các Chất Bảo Quản (Preservatives)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

210

Axit Benzoic

(Benzoic acid)

Nước giải khát

600mg/kg

Dưa chuột dầm đóng lọ

1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat

Dưa chuột dầm đóng lọ

1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat

ADI: 0-5

Margarin

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat

Nước ép dứa đậm đặc

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg

Tương cà chua, các thực phẩm khác

1g/kg

2

213

Canxi Benzoat

(Calcium benzoate)

ADI: 0-5

Nước ép dứa đậm đặc: Tương cà chua.

Nước ép hoa quả đậm đặc

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, với axit sorbic và với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg.

Rượu vang, các đồ uống có rượu

200mg/kg

3

203

Canxi sorbat

Margarin

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat

ADI: 0-25

Nước ép dứa đậm đặc

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat và với các Sunphit nhưng Sunphit không quá 500mg/kg.

4

234

Nisin (Nisin)

ADI: 0-33000

Trong sản xuất Phomat

12,5mg/kg

5

228

Kali bisunphit(potassium bisulphite)

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác

ADI: 0-0,7

Nước dứa đậm đặc

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với các sinphit khác

Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh

100mg/kg, trong sản phẩm thô

30mg/kg, trong sản phẩm chế biến. Dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác

6

252

Kali nitrat

(Potassium Nitrate)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jam bon

500mg/kg, dùng một mình hay kết kết hợp với Nanitrat

ADI: 0-3,7

Phomat

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với Na nitrat

7

249

Kali nitrit (Potassium nitrite)

Thịt hộp, thịt muối, Lạp xường, jămbon

125mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit

ADI:0-0.05

Thịt bò hộp

50mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit

8

238

Kali propionat (Potassium propionat). ADI : chưa xác định

Trong sản xuất phomat.

3g/kg, dùng một mình hay kêt hợp với axit propionic, sorbic và các sorbat.

9

202

Kali sorbat (Potassium Sorbate)

Trong sản xuất phomat

3g/kg, dùng một mình hày kết hợp với axít sorbic, axit propionic và propionat

ADI: 0-25

Phomat, margarin

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat

Mơ khô, mứt cam.

500mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic

Dưa chuột dầm đóng lọ, mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit benzoic và natri, kali benzoat.

Nước ép dứa đậm đặc.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg.

10

280

Axit propionic (Propionic acid)

Trong sản xuất phomat.

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và sorbat.

ADI: chưa xác định

Bánh mì

2g/kg

11

211

Natri benzoat (Sodium benzoate)

Dưa chuột dầm

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic,natri và kali sorbat

ADI: 0-5

Mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, kali sorbat vá este của parahydroxit benzoat.

Nước giải khát.

600mg/kg

Xốt cà chua và thực phẩm khác

1g/kg.

12

222

Natri hydro sunphit (Sodium hydrogen sulphite ADI: 0-0,7

Xem kali bisunphit

Xem kali bisunphit

13

223

Natri meta bisunphít (Sodium meta bisulphite)

Khoai tây rán đông lạnh nhanh.

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.

ADI: 0-0.7

Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh.

100mg/kg, trong sản phẩm thô. 30mg/kg, trong sản phẩm chế biến, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.

14

250

Natri nitrit (Sodium nitrite) ADI: 0-0,06

Xem kali nitrit

(249)

Xem kali nitrit, dùng một mình hay kết hợp với kalinitri

15

251

Natri nitra ( Sodium nitrate)

ADI: 0-3,7

Xem kali nitrat

(252)

Xem kali nitrat, dùng một mình hay kết hợp với kalinitrat.

16

281

Natri propionat

(Sodium propionate)

Xem axit propionic.

(280)

Xem axit propionin

ADI: chưa xác định

17

221

Natri sunphit

(Sodium sulphite)

ADI:0-0,7

Xem kali bisunphit

(228)

Xem kali bisunphit

18

201

Natri sorbat (Sodium sorbate)

Mơ khô, mứt chanh.

500mg/kg. dùng mộ mình hay kết hợp với axit sorbic và các benzoat

ADI:0-25

Dưa chuột dầm; margarin, mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic và các benzoat

Nước ép dứa đậm đăc

.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg

19

200

Axit sorbic (Sorbic acid)

Trong sản xuất phomat

3g/kg Dùng một mình hày kết hợp với các sorbat, axit propionic và các probionat

ADI :2-25

Magarin, mứt, thạch qủa, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit benzoat và cá benzoat

Qủa mơ khô

500 mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và Na sorbat

20

220

Sunphua dioxyt

( Sulphur Dioxide)

Dưa chuột dầm đóng lọ

50mg/kg

Mứt thạch qủa

100mg/kg

Nước qủa đậm đặc; tương cà chua

350mg/kg

ADI:0-0,7

Đường bột, dextro bột

20mg/kg

Đường trắng, dấm, xirô, bia, nước giải khát

70mg/kg

Rượu vang

200mg/kg

Xúc xích

450mg/kg

Cà phê tan

150mg/kg

Gelatin

1g/kg

Thực phẩm khác

500mg/kg

Nhóm 2: Các Chất Chóng Đóng Vón (Anticaking agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

559

Nhóm silicat (Aluminium Silicat) ADI: chưa xác định

Sữa bột, bột kem sữa

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đóng vón khác

2

556

Canxi nhôm silicat (Calcium Aluminium silicat)

Muối tinh

10g/kg

ADI: chưa xác định

Bột gia vị

20g/kg

Dextro đường bột

15g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân đóng vón khác

3

552

Canxi silicat

Xem canxi nhôm silicat (556)

Xem canxi nhôm silicat

ADI: chưa xác định

Sữa bột

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác

Bột kem sữa

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác

4

341iii

Canxi photphat (calcium phosphate)

Xem Canxi nhôm silicat(556)

Xem Canxi nhôm silicat

MTDI: 70

Viên xúp

15mg/kg, dùng một mình hay két hợp với stearat và silicon, dioxyt

5

504i

magie cacbonat (Magnesium carbonnate)

Xem caxi silicat

(552)

Xem caxi silicat

ADI: chưa xác định

Socola, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường

50mg/kg

6

530

Magie oxyt (Magnesium oxide)

Xem nhôm silicat (559)

Xem nhôm silicat

7

343iii

Magie photphat (Magnesium phosphate)

Xem nhôm silicat (559)

Xem nhôm silicat

MTDI: 70

8

553i

Magie silicat (Magnesium silicate)

Xem canxi nhôm silicat (556)

Xem canxi nhôm silicat

ADI: chưa xác định

9

470

Các muối Al, Ca, Na, Mg, K, NH4 của các axít palmitic, myristic và stearic

Dextro bột, đường bột

15g/kg, chỉ Mg Stearat hay kết hợp với các chất đong vón khác

(Salt of myristic, palmitic and stearic acid with bases (Al, Ca, Na, Mg, K and NH4

Viên xúp

15g/kg Al, Ca, Mg, Stearat một mình hay kết hợp với dioxyt silicon và canxi photphat

ADI: chưa xác định

10

551

Dioxyt silicon chưa định hình

Muối tinh

10g/kg

(Silicon dioxide amorphous

đường bột, Dextro bột, viên xú

15g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

Bột gia vị

5g/kg

Bột sữa

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

Bột kem sữa

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

11

554

Natri nhôm silicat (Sodium Alumino – silicate

Muối tinh

10g/kg

ADI: chưa xác định

Bột gia vị

20g/kg

Bột sữa, Bột kem sữa

Xem dioxyt silicon (551)

Nhóm 3: Các Chất Chống Oxy Hóa (Antioxydants)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

tên Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép dùng trong thực phẩm

1

307

Alpha – Tocopherol (Alpha – Ticopherol)

Các chất béo và dầu thực vật chưa tinh chế

Giới hạn bởi GMP

ADI: 0,15 – 2

magarin

Các loại chất béo và dầu thực vật tinh chế

500mg/kg

Bột dinh dưỡng thức ăn trẻ em đóng hộp

300mg/kg chất béo

Viên xúp

50mg/kg

2

300 301 302 303

Axit Ascorbic và các muối Natri, Canxi, Kali ascorbat

Khoai tây rán

100mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với các chất tạo phức kim loại

(Ascorbic acid and Sodium, calcium, Potassium salt)

nước xốt táo đóng hộp

150mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axít iso – ascorbic

ADI: chưa xác định

Dầu oliu trộn salat

200mg/kg

Nước ép nho đậm đặc có đông lạnh

400mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

Thị muối, thịt hộp, lạp xưởng, jămbon.

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit iso-ascorbic và muối iso ascorbat

Bột dinh duỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp, mứt qủa, thạch qủa.

500mg/kg

Hoa qủa hộp.

700mg/kg

Viên xúp

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với các ascorbat

Nước ép dứa đậm đặc, rau hộp

Gíơi hạn bởi GMP

3

304

Ascorbyl Palmitat (Ascorbyl Palmitate)

Dầu mỡ, margarin

200->500mg/kg, dùng một mình hoặc phối hợp với ascorbyl sterat.

ADI: 0-1.25

Bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp.

200mg/kg

Thức ăn trẻ em ăn liền.

10mg/l, sản phẩm khi uống

4

305

Ascorbyl stearat (Ascorbyl stearate)

Dầu mỡ.

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat.

ADI: 0-1,25

Margarin, dầu thực vật

200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat

5

320

Butyl hydroxy anisol (BHA) (Butylated hydroxy anisole)

Dầu mỡ.

200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với butylat hydroxy toluen, tertier butylhydroquinon hay gallat, nhưng gallat không qúa 100mg/kg.

ADI: 0 – 0,5

Margarin

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với BHT, gallat.

Cá đông lạnh

1g/kg

Bơ, cá muối

200mg/kg

6

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Xem BHA

Xem BHA

(Butylated hydroxy toluen)

ADI: 0 – 0,125

7

389

Dilauryl thio – dipropionat

Mỡ & dầu

200mg/kg

(Dilauruy thiodi – propionate)

ADI: 0 – 3

8

384

Isopropyl xitrat

Dầu, mỡ, margarin

100mg/kg

(Isopropyl citrate mixture)

ADI: 0 – 14

9

319

Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)(Tertiary butylate hydroquinone) ADI: 0 – 0,2

Mỡ, dầu

200/mg, dùng một mình hay kết hợp với BHA, BHTgallat nhưng gallat không quá 100mg/kg

Nhóm 4: Các Chất Chống Tạo Bọt (Antifoaming agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

900

Dimetyl polysiloxan (Dimethyl polysiloxane)

Nước dứa ép, dứa hộp, mức quả thạch

10mg/kg

ADI: 0 – 1,5

Nước dứa đậm đặc có chất bảo quản hoặc không có

10mg/kg tính trong nước quả đã pha loãng.

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

10mg/kg, tính theo hàm lượng chất béo

Viên xúp

10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với silicon dioxit

2

551

Silicon dioxide vô định hình

Dầu mỡ các loại

10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với dimetyl polysiloxan

(Silicon dioxide amorphous) ADI: chưa xác định

Nhóm 5: Các Chất Điều Chỉnh Độ Axit (Acidity regulators)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

260

Axit axetic (Acetic acid)

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axít và chất nhũ hóa khác

ADI: Chưa xác định

Cá đóng hộp,thủy sản chế biến ăn liền, viên súp, thức ăn trẻ em đóng hộp, cà chua hộp, dưa chuột muối, măng tây đóng hộp

2

330

Axit xitric (Citric acid)

Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em

25g/kg tính theo trong lương khô.

Thức ăn trẻ em đóng hộp, dầu oliu trộng salat

15g/kg

Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartric

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axit và các chất nhũ hóa khác

Cà chua chế biến đậm đặc

Đủ giữ pH <= 4,3

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5.

Bia, rượu vang, nước giải khát, tôm cua cá đóng hộp, magarin, phomat, xốt táo hộp, nước dứa đậm đặc, rau quả hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

3

270

Axit lactic (Lactic acid)

Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em

15gkg trên trọng lượng khô

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg

Trong sản xuất phomat

40g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất điều chỉnh độ axit và chất nhũ hóa khác.

Tương cà chua

Đủ giữ pH <= 4,3

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5.

Viên xúp, cà chua, đậu côve đóng hộp, bia, bánh quỳ, magarin, phomat, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, cá đóng hộp, các thủy sản chế biến, đá, kem hổn hợp, dưa chuột dầm.

Giới hạn bởi GMP

4

297

Axit fumaric (Fumaric acid)

Mứt quả, thạch, mứt cam.

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối đủ giữ ph trong khoảng 2,8 – 3,5.

5

296

Axit malic (dl) (Malic acid) ADI: chưa xác định

Mứt quả, thạch quả, mứt cam, đá, kem hỗn hợp, dưa chuột dầm, tương cà chua, đồ hộp, rau quả

Xem axit lactic

Nuớc giải khát

34g/l

Xốt táo đóng hộp, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản, khoai tây rán, đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

6

338

Axit photphoric (Phosphoric axit)

Tôm đóng hộp, thủy sản chế biến

850mg/kg

MTDI: 70

Phomat ép, trong sản xuất phomat.

9g/kg tính theo P2O5

Sôcola, bột cacao, hỗn hợp đường cacao

2,5g/kg

Bia

Giới hạn bởi GMP.

7

334

Axit L (+) tactric

(Tartaric acid L (+)-)

Mứt quả, thạch quả, mứt cam

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit fumaric và muối fumarat, đủ giữ pH trong khoảng 2.8 – 3.5

ADI: 0 – 30`

Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit nitric

Viên xúp.

250mg/kg, trên sản phẩm khô

Đá, kem hỗn hợp

1g/kg

Rau quả hộp, margarin

Giới hạn bởi GMP

8

170i

Canxi cacbonat (Calcium cacbonate)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, natri, Mg, hydroxyt và cacbonate

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

9

333

Canxi xitrat (Cancium citrat)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH giữa 2,8 – 3.5

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp và thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

10

526

Canxi hydroxyt

(Calcium hydroxide)

Bơ và váng sữa

2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân trung hòa khác.

ADI: chưa xác định

Bia, kem hỗn hợp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, nước ép nho có chất bảo quản

Giới hạn bởi GMP

11

327

Canci lactat (Calcium lactate)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3.5

ADI: chưa xác định

12

325ii

Canxi DL(-) malat (Cacium malat DL(-))

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

ADI: chưa xác định

13

501i

Kali cacbonat (postassium carbonate)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, cacbonate, bicarbonat

ADI: chưa xác định

Mứt quả, mứt cam, thạch

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giời hạn bởi GMP

14

525

Kali hydroxyt

(potassium dydroxide)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat

ADI: chưa xác định

15

336ii

Kali L(+) tactrat

(Potassium tartarate L(+))

Mứt quả, thạch, mức cam

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tactric, fumaric và muối, đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,

ADI: 0 – 30

Nước ép nho đậm đặc

Giới hạn bởi GMP

16

326

Kali lactat (Potassium lactate)

Mứt quả, thạch, mức cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

ADI: chưa xác định

Margarin, viên xúp

Giới hạn bởi GMP

17

351ii

Kali DL(-) malat (Potassium malate DL(-))

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5

ADI: chưa xác định

18

262i

Natri axetat (Sodium acetate).

Viên xúp.

50g/kg, giới hạn bởi GMP.

ADI: chưa xác định

19

500i

Natri cacbonat

(Sodium carbonate)

Cacao, bột cacao & hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat

ADI: chưa xác định

Dùng một mình hay kết hợp với tác nhân tung hòa khác

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

Margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn.

Giới hạn bởi GMP

20

331i

Natri dihydro xitrat ( Sodium citrate monobazic)

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

ADI: chưa xác định

21

365

Natri fumarat

(Sodium fumarate)

Mứt qủa, thạch, mứt cam

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối, Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

22

500

Natri hydrocacbonnat ( Sodium bicarbonate)

Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao+ đường.

Xem natri cacbonat (500

2g/kg

Tương cà chua.

Đủ giữ pH<=4,3

Mứt qủa, thạch, bột làm bánh, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dimh dưỡng TE.

Giới hạn bởi GMP

23

350i

Natri (DL-) hydromalat ( Sodium hydro-genmalate DL (-))

Xem kali malat.

(351)

Xem kali malat.

ADI: chưa xác định

24

350ii

Natri DL(-) malat (Sodium malate DL(-))

Xem kali malat. (351)

Xem kali malat.

25

524

Natri hydroxyt

(Sodium hydroxide)

Caocao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường, bơ, váng sữa

Xem natri cacbonat

(500)

ADI: chưa xác định

Margrarin, dầu ôlui, thức ăn trẻ em, khoai tây gián đông lạnh nhanh

Gíơi hạn bởi GMP.

ADI: 0- 30

Viên xúp

250 mg/kg, trong thức ăn đã chế biến.

Margarin.

Gíơi hạn bởi GMP

27

325

Natri lactat

( Sodium lactate)

Xem kali lactat.

(326)

Xem kali lactat

ADI: chưa xác định

28

339ii

Natri phothat (Sodium phosphate)

Bơ và váng sữa

2g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất trung hòa khác

MDTI: 70

29

332ii

Kali xitrat (Potassium citrate)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Độ giữ pH trong khoảng 2,8 – 3,5

ADI: Chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

30

331ii

Trinatri citrat (Trisodium citrate)

Xem kalicitrat (323)

Xem kalicitrat

ADI: chưa xác định

31

575

Gluco delta lactone (Gluco delta lactone)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xưởng, jambon, bánh có đậu tương

3g/kg

ADI: chưa xác định

Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

620

Axit L (-) glutamic

Viên canh, xúp thịt

10g/kg

(Glutamic acid (L-))

ADI: chưa xác định

2

623

Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định

Dấm

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

Viên xúp, bột gia vị

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

3

622

Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate

Xem canxi

glutamat (623)

Xem canxi

glutamat

ADI: chưa xác định

4

621

Mononatri L(-) glutamat

Thịt cua hộp

500mg/kg

Mono sodium L(-) glutamat

ADI: chưa xác định

Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp

2g/kg

5g/kg

Viên xúp, bột gia vị

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác

Đồ hộp rau, đậu

Giới hạn bởi GMP

5

626

Axit guanilic & natri Kali guanilat

Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến

Giới hạn bởi GMP

Guanylic acid and postassium, sodium salt)

ADI: chưa xác định

6

630

Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat

Viên xúp, bột gia vị

Giới hạn bởi GMP

(Inosinic acid and potassium, sodium salt

ADI: chưa xác định

Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

620

Axit L (-) glutamic

Viên canh, xúp thịt

10g/kg

(Glutamic acid (L-))

ADI: chưa xác định

2

623

Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định

Dấm

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

Viên xúp, bột gia vị

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

3

622

Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate

Xem canxi glutamat (623)

Xem canxi glutamat

ADI: chưa xác định

4

621

Mononatri L(-) glutamat

Thịt cua hộp

500mg/kg

Mono sodium L(-) glutamat

ADI: chưa xác định

Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp

2g/kg 5g/kg

Viên xúp, bột gia vị

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác

Đồ hộp rau, đậu

Giới hạn bởi GMP

5

626

Axit guanilic & natri Kali guanilat

Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến

Giới hạn bởi GMP

Guanylic acid and postassium, sodium salt)

ADI: chưa xác định

6

630

Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat

Viên xúp, bột gia vị

Giới hạn bởi GMP

(Inosinic acid and potassium, sodium salt

ADI: chưa xác định

Nhóm 7: Các Hương Liệu (Flavours)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

Các chất thơm nhân tạo (Artificial flavouring substances)

Viên xúp, sữa chua thơm, ản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

Giới hạn bởi GMP

2

Dầu hạnh nhân đắng (Bitter almond oil)

Salat quả đóng hộp

40mg/kg

3

Dầu nguyệt quế

salat quả đóng hộp

40mg/kg

4

Tinh dầu quế (Cinnamon flavour)

Mứt thạch quả

Giới hạn bởi GMP

5

Etyl vani (Etyl vanillin

Theo công thức

50mg/kg

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em.

70mg/kg trên sản phẩm ăn liền

ADI: 0-3

Bột cacao, hỗn hợp cacao, đường socola, các sản phẩm có cacao socola

Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị

kem sữa

Giới hạn bởi GMP

6

Tinh dầu bạc hà (Mint flavour)

Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng hộp, mứt và quả thạch

Giới hạn bởi GMP

7

Tinh dầu chanh tự nhiên (Natural citrus fruit essences)

Mứt chanh

Giới hạn bởi GMP

8

Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên

Sôcola, các sản phẩm có sôcola

Dùng một lương nhỏ để cân bằng hương vị trừ những chất giả mùi Sôcola tự nhiên và mùi sữa.

Natural flavous, Natural flavouring substances.

Natural identical flavouring substances

Magarin, các loại dầu, mỡ, các loại đồ hộp rau, quả, viên xúp, sữa chua thơm và các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

Giới hạn bởi GMP

9

Tinh dầu quả tự nhiên (Natural fruit essences)

Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả coktail, mứt thạch quả.

Giới hạn bởi GMP

10

Paprika oleoresins

Dưa chuột dầm

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

Phomat, trong sản xuất phomat, các đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

11

Hương khói (Smoke flavours natural solusion and their extracts)

Thủy sản đóng hộp, thủy sản và thịt lợn xông khói

Giới hạn bởi GMP

12

dầu gia vị, dịch chiết gia vị (Spice oil & spice extract)

Cá, các sản phẩm giống xacdin, cá thu đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

13

dịch chiết vani (Vanilla extract)

Nứt thạch quả, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em, kem sữa hạt dẻ tây đóng hộp.

Giới hạn bởi GMP

14

Vani (Vanollin)

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em

70mg/kg, trong sản phẩm ăn liền

ADI: 0-10

Cacao bột, hỗn hợp Cacao + đường, Sôcola, sản phẩm có sôcola.

Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị.

Mứt, thạch quả, kem sữa, hạt dẻ tây đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 8: Các Chất Làm Động Đặc Và Làm Dày

(Thickeners, Gelling Agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

406

Thạch (Agar) ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp.

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa, chất ổn định và làm đông đặc khác.

Sữa chua, sản phẩm xử lý, nhiệt sau lên men.

5g/kg, dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất ổn định khác.

Trong sản xuất phomat

8g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất làm dày khác.

Thủy sản đóng hộp

20g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất làm dày và làm động đặc khác.

Viên xúp, thịt chế biến, jambon

Giới hạn bởi GMP

2

400

Axit alginic (Alginic acid)

Thủy sản đóng hộp, phomat

Xem agar (406)

ADI: chưa xác định

3

403

Amoni alginat (Ammonium Alginate)

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất phomat.

Xem agar (406)

ADI: chưa xác định

phomat

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác.

Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡ

10g/kg như trên

Dưa chuột dầm

500g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất với các chất làm hòa tan hay làm phân tán khác.

4

404

Canxi alginate) (Calcium alginate) ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp.

Xem agar (406)

Phomat

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày và kết hợp với các chất ổn định khác.

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg trong sản phẩm ăn liền

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

1g/kg

Dưa chuột dầm

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm hòa tan hay phân tán khác.

viên xúp

500mg/kg

5

410

Gôm đậu locust

(Locust bean gum)

Đá kem hỗn hợp, sữa chua trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp

Giống agar

Phomat

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày hay chất ổn định khác

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg một mình hay kết hợp với chất làm dày khác

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg trong sản phẩm ăn liền

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

1g/kg

Dưa chuột dầm

500g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất hòa tan hay phân tán khác.

Viên xúp

5g/kg

7

460i

Xellulo kết tinh nhỏ (Micro crystalline cellulose)

Đá, kem hỗn hợp

10g/kg dùn mgột mình hay kết hợp với chất nhu hóa, chất ổn định và chất làm dày khác

ADI: chưa xác định

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác

8

Gelatin thực phẩm

(Gelatin edible)

Sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định khác.

ADI: chưa xác định

Phomat, trong sản xuất phomat

Xem gôm đậu locust (410)

9

412

Gôm Gua

(Guar gum)

ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, dưa chuột dầm

Xem gôm đậu locust (410)

Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡADI: chưa xác định

Phomat, trong sản xuất phomat

Xem gôm đậu locust (410)

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác.

10

414

Gôm Arabic

(Gum Arabic) ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗm hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử lýnhiệt sau khi lên men trong sản xuất phomat dưa chuột dầm, rau quả hộp, có bơ dầu hay mỡ

Xem gôm đậu locust (412)

Thủy sản đóng hộp

10g/kg

Xalat có gia vị

5mg/kg

Đồ uống

500mg/kg

11

416

Gôm Karaya

Đá, kem hỗn hợp

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa, chất ổn định và làm dày khác

ADI: chưa xác định

Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

Xem gôm đậu locust sản xuất phomat

Xem gôm đậu locust

12

461

Metyl xellulo (Methyl Cellulose) ADI: chưa xác định

Đá kem hỗn hợp

Xem agar (406)

13

440

Pectin (Pectins) ADI: chưa xác định

Đá kem hỗm hợp, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp

Xem agar (406)

Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

10g/kg

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác.

Rau quả hộp có bơ, mỡ hay dầu

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác

Sữa

10g/kg

Đồ uống nhẹ

500mg/kg

Xirô

2,5g/kg

Mứt, mứt cam

5g/k

14

402

Kali alginat (Potassium alginate)

Xem amoni algimat

(403)

Xem amoni algimat

ADI: chưa xác định

Viên xúp

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với natri alginat trên sản phẩm ăn liền

15

405

Propylen glycol alginat (Propylene glycol Alginate)

Xem amoni alginat (403)

Xem amoni algimat

ADI: 0-70

16

401

Natri alginate (Sodium Alginate) ADI: 0-70

Xem amoni alginat (402)

Xem kali aginat

17

466

Natricacboxy metyl xellulo

Đá, kem hỗn hợp

Xem agar (406)

(Sodium carboxy-methyl Cellulose) ADI: chưa xác định

Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định khác

viên xúp

4g/kg trên thực phẩm ăn ngay

18

Natri caseinat (Sodium caseinate)

Phomat

30g/kg trong hỗn hợp kem dùng một mình hay kết hợp với caseinat khác

19

413

Gôm Tragacanth (Tragacanth gum)

Xem gôm Karaya

Xem gôm Karaya (416)

ADI: Chưa xác định

Thủy sản đóng hộp

20g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày hay làm đông đặc khác

20

415

Gôm Xanthan (Xanthan gum)

Đá kem hỗn hợp sữa chua thơm và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men.

Xem agar (406)

ADI: chưa xác định

Kem sữa tiệt trùng

5g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

Thủy sản đóng hộp

10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất làm dày hay làm đông đặc khác.

Nhóm 9: Các Chất làm Chắc (Firming agent)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

523

Nhôm amonisunphat (Aluminium Ammonium sulphate)

Dưa chuột dầm đóng lọ

Giới hạn bởi GMP

ADI: 0-0, 6

2

522

Nhôm kali sunphat (Aluminium Potassium Sulphat)

Dưa chuột dầm đóng lọ

Giới hạn bởi GMP

ADI: chưa xác định

3

521

Nhôm natri sunphat (Aluminium Sodium Sulphat)

Dưa chuột dầm đóng lọ

Giới hạn bởi GMP

ADI: chưa xác định

4

520

Nhôm sunphat khan (Aluminium Sulphate)(Anhydrous)

Dưa chuột dầm đóng lọ, Tôm, thịt cua bể, cá đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

5

170i

Canxi cacbonat (Calcium carbonate)

Mứt thạch quả

200mg/kg một mình hay kết hợp với chất làm chắc khác

ADI: chưa xác định

6

509

Canxi clorua (Calcium chloride)

Hoa quả hộp

350mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắn khác.

ADI: chưa xác định

Rau hộp, táo bột

260g/kg tính theo Canxi

Mứt, thạch quả

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác

7

333

Canxi xitrat (Calcium Citrate)

Táo hộp, rau quả hộp

260mg/kg tính theo canxi

ADI: chưa xác định

8

578

Canxi gluconat (Calcium gluconate)

Hoa quả hộp

350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi

ADI: 0 – 50

Cà chua hộp nguyên quả hay bổ miếng

450m/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi

Cà chua hộp (cắt miếng) vuông hay lát mỏng

800g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi

Dưa chuột dầm đóng lọ

350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác

Mứt thạch quả

200g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác

9

327

Canxi lactat (Calcium lactate)

Mứt quả thạch

200m/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc khác, tính theo canxi (chỉ trong quả)

10

341i

Canxi dihydro photphat (Calcium dihydrogen phosphate) MTDI: 70

Xem Canxixitrat (333)

Xem Canxixitrat

11

516

Canxi sunphat (Calcium sulphate)

Táo hộp, rau hộp, cà chua hộp

Xem Canxi gluconat (578)

ADI: chưa xác định

Nhóm 10: Các Men (Enzymes)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

1100

Amylaza (Amylase) (từ Aspergillus ozyze)

Bột mì, cá nhỏ đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

ADI: ở mức độ chấp nhận

Amylaza AspNiger

Bột mì

Giới hạn bởi GMP

11022

Gluco-oxydaza (từ AspNiger var) (Glucose oxydase) ADI: chưa xác định

Mayonnaise

Giới hạn bởi GMP

3

Malt cacbohydraza (Malt cacbohydrases) ADI: chưa xác định

Bột dinh dưỡng trẻ em

Giới hạn bởi GMP

4

Rennet (Rennet from Bacillus cereus) ADI: chưa quy định

Các loại Phomat

Giới hạn bởi GMP

5

1101a

Proteaza (Từ Asporyzase) ADI: chưa quy định

Bột mì, thủy sản làm mắm

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 11: Các Chất Nhũ Hoá (Emulsifiers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

472c

Este của axit béo và axit xitric với glyxerol (Citric and Fatty acid esters of glycerol)

Đá, hỗn hợp kem

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hóa, chất ổn định làm đông đặc khác.

ADI: chưa xác định

Dầu mỡ động thực vật

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit photphoric hay iso propyl xitrat

Margarin

10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa khác

2

472e

Este của axit béo và diaxetyltartric với glyxerol

(Diaxetyltartric với glyxerol)

ADI: 0 – 50

Margarin

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá khác.

3

472b

Este của axit béo và axit lactic với glyxerol

(Lactic and fatty acid esters of glycerol)

ADI: chưa xác định

Margarin

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá khác.

4

322

Lexitin

(Lecithins)

ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác.

Phomat

5g/kg dùng mịôt mình hay kết hợp với các chất ổn định khác.

Thức ăn trẻ em đóng hộp, sữa bột

5g/kg

Bột dinh dưỡng trẻ em

15g.kg tính trên trọng lượng khô

Bánh mì margarin trong sản xuất sữa bơ, viên canh

Giới hạn bởi GMP

5

472f

Este của hỗn hợp axit béo và axit tatric, axit axetic với glyxerol

(Mixed tartaric, acetic and fatty acid esters of glycerol)

Magarin

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác.

6

471

Mono và diglyxerit

(Mono and Diglycerides)

Sôcola

15g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác.

Bột dinh dưỡng trẻ em.

15g/g tính trên trọng lượng khô

Thức ăn trẻ em đóng hộp

1,5g/kg

Thức ăn trẻ em

4g/kg

Bột sữa

2,5g/kg

7

475

Este của polyglyxerol với axit béo

(Polyglycerol esters of fatty acid)

ADI: 0 – 25

Magarin

5g/kg

8

477

Este của Propylen glycol với axit béo

(Propylene glycol esters of fatty acids)

ADI: 0 – 25

Magarin

20g/kg

9

473

Este của saccarose với axit béo

Đá, kem hỗn hợp

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác, chất ổnh định và làm đông đặc khác.

ADI: 0 – 16

Bột Cacao, hỗn hợp Cacao đường

10g/kg trên sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác (tổng chất nhũ hoá là 15g/kg).

Margarin

10g/kg

10

474

Suro-glyxerit

(Sucro Glyxerides)

Margarin

10g/kg

ADI: 0 – 20

Đá, kem hỗn hợp

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác.

11

341ii

Canxi hydro photphat (Calcium Hydrogen phosphat)

Trong sản xuất phomat

9g/kg, tổng số photphat tính theo P2O5

Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa.

2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các chất ổn định.

MTDI: 70

Sữa bột, bột kem sữa

2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các chất ổn định.

Đá, kem hỗn hợp

2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các photphat khác tính theo P2O5

12

452iv

Canxi poly photphat

Xem Canxi

Xem 341

(Calcium polyphosphat)

MTDI: 70

hydrophotphat (341)

13

341iii

Canxi photphat

(Calcium phosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

14

340ii

Dikali hydro photphat

(Dipotassium hydrogen photphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

15

340ii

Kali dihydro photphat

(Potassium hydrogen photphat)

MDTI: 70

Xem 341

Xem 341

16

451ii

Pentakali triphotphat

(PentaPotassium Triphotphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

17

451i

Pentakali triphotphat

(PentaPotassium Triphotphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

18

340ii

Kali photphat

(Potassium photphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

19

452ii

Kali polyphotphat

(Potassium polyphotphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

20

541

Natri nhom photphat

(Sodium Aluminium)

Cá đông lạnh nhanh

1g/kg

Phosphate ADI: 0 – 0,6

Trong sản xuất Phomat

9g/kg

21

339iii

Natri phophat

(Sodium phosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

22

450i

Natri polyphophat

(Sodium polyphosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

23

450v

Tetrakali pyrophotphat

(Tetrakali diphotphat)

(Tetra potassium pyrophosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

24

450iii

Tetrakali pyrophotphat

( Diphotphat)

(Tetra Sodium Pyrophosphate)

MTDI: 70

Xem 341

Xem 341

Nhóm 12: Các Chất ổn Định (Stabilisers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

503i

Amoni cacbonat

(Ammonium carbonat)

ADI: chưa xác định

Bột cacao, sôcola, hỗn hợp Socola và đường

50g/kg dùng một mình hay kết hợp với amoni hydroxyt, amoni hydro cacbonat

Cá nhỏ, các khúc đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

2503ii

Amoni hydrocacbonat

(Ammonium hydrogen carbonat)

Xem Amoni cacbonat (503i)

Xem Amoni cacbonat

ADI: chưa xác định

3

442

Muối Amoni của axit Phomatic

(Ammonium salt of phosphatidic acid)

ADI: 0 – 30

Bột Cacao và hỗn hợp cacao + đường

7g/kg (tổng số chất nhũ hóa là 15g/kg)

4

509

Canxi clorua

(Calcium Chloride)

ADI: chưa xác định

Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa

2g/kg dùng một mình

3g/kg kết hợp với các chất ổn định khác.

Sữa bột, bột kem sữa

5g/kg

Phomat

200g/kg

Mứt, thạch quả

200g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca.

Dưa chuột dầm, xoài hộp

250mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca

Đậu cove xanh, quả nhiệt đới đóng hộp

350mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca

Cà chua hộp

800mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca.

5

170i

Canxi cacbonat

(Calcium cacbonat)

ADI: chưa xác định

Sữa đông khô, sữa đặc có đường, bột sữa, bột kem, kem sữa

Xem Canxi clorua (509)

Phomat

30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Natri bicarbonat

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định khác & chất điều hoà độ axit

6

578

Canxi gluconat

(Calcium gluconate)

ADI: 0 – 50

Mứt, thạch quả, dưa chuột dầm, đồ hộp rau, quả

Xem Canxi clorua (509)

7

341ii

Canxi hydrophotphat

(Calcium hydroden phosphat)

Trong sản xuất phomat

9g/kg tổng số photphat tính theo P2O5

MTDI: 70

Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa đông khô, sữa bột

Xem canxi clorua

Kem đá

2g/kg dùng một mình hay kết hợp với photphat khác

8

341i

Canxi dihydrophotphat

(Calcium dihydrogen phosphat)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (34ii)

Xem canxi hydro photphat

9

327

Canxi lactat

(Calcium lactate)

ADI: chưa xác định

Cà chua, đậu cove xanh, dâu, quả nhiệt đới đóng hộp, dưa chuột muối

Xem canxi clorua (509)

10

341iii

Canxi photphat

(Calcium phosphate)

MTDI: 70

Xem Canxi hydro photphat (341ii)

Xem canxi hydro photphat

11

516

Canxi sunphat

(Calcium sulphate)

ADI: chưa xác định

Phomat ép

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định khác.

Cà chua hộp

800mg/kg

12

333

Canxi xitrat

(Calcium citrate)

ADI: chưa xác định

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem cà chua hộp

Xem Canxi clorua (509)

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hóa & chất điều hòa độ axit khác

13

452iv

Canxi polyphotphat

(Calcium Polyphosphate)

MTDI: 70

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem

Xem canxi clorua (509)

14

340ii

Dikali hydrophotphat

(Dipotassium hydrogen phosphate)

MTDI: 70

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem, trong sản xuất

Xem canxi clorua (509)

Viên xúp

1g/kg

Thịt hộp, thịt chế biến

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất photphat khác.

15

340i

Kali dihydrophotphat

(Potassium dihydrogen phosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341i)

Xem canxi hydro photphat

16

451ii

Pentakali triphotphat

(Pentasodium triphosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341i)

Xem canxi hydro photphat

17

451i

Pentanatri triphotphat

(Pentasodium triphosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341i)

Xem canxi hydro photphat

18

261i

Kali axetat

(Potassium acetate)

ADI: chưa xác định

Viên xúp, bột canh

Giới hạn bởi GMP

19

501i

Kali carbonate)

ADI: chưa xác định

Sữa đặc có đường kem sữa, bột kem

Xem canxi clorua (509)

Bột cacao, sản phẩm có cacao, cá con, cá khúc đông lạnh nhanh.

Xem amoni carbonat (503a)

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn.

Giới hạn bởi GMP.

20

508

Kali clorua

(Potassium choloride)

ADI: chưa xác định

Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem

Xem canxi clorua (509)

21

501ii

Kali hydro cacbonat

(Potassium hydrogen phosphate)

Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa bột, bột kem

Xem canxi clorua (509)

ADI: chưa xác định

Sôcola, bột Cacao và các sản phẩm có cacao

Xem amoni carbonat (503i)

Thức ăn trẻ em ăn liền đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em

Giới hạn bởi GMP

22

340iii

Kali hydro cacbonat

(Potassium hydrogen phosphate)

Xem canxi hydro photphat (341ii)

Xem Canxi hydro photphat

23

452ii

Kali polyphotphat

(Potassium phosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341ii)

Xem Canxi hydro photphat

24

1520

Propylen glycol

(Propylene glycol)

ADI: 0-25

Phomat ép

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định & chất mang khác

25

500i

Natri cacbonat

(Sodium carbonate)

ADI: chưa xác định

Xem Kali clrua (508)

Xem Kali clrua

26

331i

Natri hidydroxitrat

(Sodium dihyrogen citrate)

Sữa đặc có đường, bột sữa, kem sữa.

Xem Kali clrua (509)

ADI: chưa xác định

Đá, hỗn hợp kem, viên xúp

Giới hạn bởi GMP

Phomat trong sản xuất phomat

40g/kg.

27

500ii

Natri hydrocacbonat (Sodium hydrogen carbonate)

Phomat

30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Canxi cacbonat

ADI: chưa xác định

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất điều hòa độ axit và chất nhũ hóa khác.

Sữa đặc có đường, kem sữa

Xem canxi clorua (509)

Sôcola, bột cacao & sản phẩm có cacao

Xem amoni cacbonat (503i)

margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em.

Giới hạn bởi GMP

Đậu cove chín đóng hộp

150mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Trinatri xitrat

28

339iii

Natri photphat

(Sodium phosphate)

MTDI: 70

Xem canxi hydro photphat (341ii)

Xem canxi hydro photphat

29

452i

Natri polyphotphat

(Sodium polyphosphate)

MTDI: 70

Xem Kali

Polyphotphat (452ii)

Xem Kali polyphotphat

30

332ii

Trikali xitrat

(Tripotassium citrate)

Sữa đặc có đường kem sữa

Xem Kali clorua

ADI: chưa xác định

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất điều hòa axit và chất nhũ hóa khác.

Margarin viên xúp, đá, kem hỗn hợp

Giới hạn bởi GMP

31

331iii

Trinatri xitat

(Trisodium citrat)

Sữa đặc có đường, kem sữa

Xem Kali clorua (508)

ADI: chưa xác định

Thịt hộp, thịt lợn chế biến hay thịt muối viên canh.

Giới hạn bởi GMP

32

332i

Kali dihydro xitrat

(Potassium dihydrogen citrate)

Sữa đặc, kem

Kali clorua (508)

ADI: chưa xác định

Đá kem hỗn hợp, viên canh xúp thịt

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 13: Các Phẩm Màu (Colours)

A- Các phẩm màu tự nhịên:

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

160b

Các sản phẩm chiết suất của Annatto (Annatto extracts)

Đá, kem hỗn hợp

100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

(CI natural orange 4;

L.orange 3; Bixin. CI. N. 75120)

Phomat

600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với B caroten

ADI: 0 – 5

Dầu, mỡ bơ, margarin

Giới hạn bởi GMP

2

160e

Beta-apo.8′ -carotenal

(CI N”.40820, CI. food orange 6)

Đá, kem hỗn hợp

100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

ADI: 0-5

Mứt thạch quả

200mg/kg dùng một mình hay kết màu khác

Dầu, mỡ margarin

Giới hạn bởi GMP

3

160f

Beta-apo-8 carote noic axit, metyl và ety este.

(Carotenoic acid, beta-apo-8′ – methyl and e. 40825)

thyl esters)

(CI nature orange 8; L. orange 9;

CI.food orange 7, CI No

ADI: 0 – 5

Xem Beta apo-8′ – carotenal.(160e)

Xem Beta -apo 8′ -carotenal.

4

160aii

Beta caroten

(CI natural yellow 26; CI.food orange 5.

CI N’. 75130

Phomat

600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với Annatto

(Beta – caroteine)

ADI: chưa xác định

Đậu xanh đóng hộp, đá, kem hỗn hợp

100mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác.

Dưa chuột dầm dấm

300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác.

Dầu, mỡ, bơ, margarin

Giới hạn bởi GMP

5

161g

Canthaxanthin

(CI.N.’. 40850)

(Canthaxanthine)

Đá, kem hỗn hợp, mứt thạch tôm hộp

60mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

6

150a

Màu Caramel (mộc)

(nước hàng)

(Caramel colour) (Plain)

Nấm hộp, dấm, viên xúp, thủy sản chế biến sẵn, mứt chanh

Giới hạn bởi GMP

ADI: chưa xác định

Mứt thạch quả

200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

Dưa chuột dầm đóng lọ

300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men.

150mg/kg

7

120

Carmin

(Cochineal and carminic acid)

CI natural red 4;

CI. N”. 75470)

ADI: 0 – 5

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

20mg/kg

8

140

Clorophyl

(CI natural green 3. CI.N”. 75810)

Mứt thạch quả

200mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác

ADI: chưa xác định

Trong chế biến phomat

Giới hạn bởi GMP

9

100i

Curcumin

(CI natural yellow 3.

Turmeric yellow

CI.N”.75300)

Đá, kem hỗn hợp

50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

ADI: 0 – 01

Dầu, mỡ, bơ, Margarin

Giới hạn bởi GMP

10

101i

Riboflavin

Vitamin B2, lactoflavin)

ADI: 0 – 0,5

Dưa chuột dầm đóng lọ

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

Phomat, chế biến phomat

Giới hạn bởi GMP

Đá, kem hỗn hợp

50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng.

11

171

Titan dioxit

(CI. Pigment While 6, CI N.” 77891)

Titanium dioxide)

ADI: chưa xác định

Kẹo

Giới hạn bởi GMP

B- Các sản phẩm màu tổng hợp:

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

123

Amaranth (đỏ)

(Amaranth)

CI.food red 9 CI N” 16185)

Xốt táo đóng hộp mứt quả thạch lê đóng hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

ADI: 0 – 0.5

Tôm đóng hộp, tôm chế biến

30mg/kg trong sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

2

133

Brillant blue FCF (xanh)

(CI food blue 2, FD & C blue N”1. CI N “42090)

Đá kem hỗn hợp, đậu hà lan xanh đóng hộp, thực phẩm khác

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

ADI: 0 – 12.5

Đậu hà lan chín đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp.

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

Dưa chuột dầm

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

3

122

Carmoisine (đỏ)

CI. food red 3. Azorubine.

CI N”. 14720)

Đá kem hỗn hợp

100g/kg trong sản phẩm cuối cùng.

ADI: 0 – 4

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

57mg/kg

4

127

Erythrosine (đỏ)

Thịt hộp

15mg/kg

CI food red 14. FD & red N” 3 CI N” 45430)

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

27mg/kg

ADI: 0 – 01

Tôm hộp, tôm đong lạnh nhanh

30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác

Đá, kem hỗn hợp

100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng.

Đậu hà lan đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Ponceau-4R

Mận hộp & thực phẩm khác

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

5

143

Fast green FCF (xanh)

(CI food green 3, FD & C green N ” 3, CI N” 42053)

Đá kem hỗn hợp

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

ADI: 0 – 25

Đậu hà lan đóng hộp, đậu hà lan chín đóng hộp, mứt và thạch quả, nước xốt táo

200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác

Dưa chuột dầm

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

Mứt chanh, thực phẩm khác

100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

6

142

Food green S (xanh)

(CI food green 4, CI N” 44090)

Đồ uống và thực phẩm lỏng

70mg/kg

ADI: chưa xác định

Thực phẩm khác

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác.

7

132

Indigotine (xanh)

(Indigocarmine CI food blue 1

Đá kem hỗn hợp

100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

(Indigocarmine CI food blue 1

FD & C blue N”2 CI N”73015)

Mứt, thạch quả, xốt táo hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

ADI: 0 – 5

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

6mg/kg

Thực phẩm khác

300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác

8

124

Ponceau 4R (đỏ)

(CI food red 7, Brillant scarlet 4R, CI N”.16225)

Đá kem hỗn hợp đồ uống và thực phẩm lỏng khác

50mg/kg

70mg/l

ADI: 0 – 4

Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

48mg/l

Đậu hà lan hộp, mứt thạch quả

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

Tôm hộp, tôm đông lạnh

30mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

9

110

Sunset yellow FCF (vàng cam)

Đồ uống và thực phẩm lỏng

70mg/l

CI food yellow 3, FD & C yellow 6, food yellow N “5 CI.N”15985)

Đá kem hỗn hợp

100mg/kg trên sản phẩm cuối cùng

Dưa chuột dầm

300mg/kg

ADI: 0 – 2.5

Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

12mg/kg

Mứt thạch quả, mứt cam, xốt táo hộp

200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác

Tôm hộp

30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác

10102

Tartrazine

(vàng chanh

Đồ uống và thực phẩm lỏng

70mg/l

(CI food yellow 4; FD & C yellow N”5 CI N” 19140)

Đá kem hỗn hợp đậu hà lan xanh hộp, mứt cam

100mg/kg

Đậu hà lan chín đóng hộp, nứt thạch quả

200mg/kg

ADI: 0 – 30

Dưa chuột dầm

300mg/kg

Tôm hộp

30mg/kg

Nhóm 14: Các Chất Tạo Phức Kim Loại Hoà Tan (Sequestrant)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

333

Canxi xitrat

(Calcium citrate)

ADI: chưa xác định

Đá kem hỗn hợp

Giới hạn bởi GMP

2

385

Canxi dinatri etylen

diamin tetra axetat

Tôm đóng hộp

250mg/kg

(Calcium disodium ethylene diamine tetra-acetate)

Nấm hộp

200mg/kg

ADI: 0 – 2.5

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất tạo phức khác

3

330

Axit xitric

(Citric acid)

ADI: chưa xác định

Khoai tây rán đông lạnh nhanh, dầu mỡ

Giới hạn bởi GMP

4

340ii

Dikali hydro photphat (Dipotassium hydrogen phosphat)

Thịt hộp, thịt muối, thịt xường, jambon

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất photphat khác tính theo P2O5

MTDI: 70

Viên canh, xúp thịt

1000mg/kg trên thực phẩm ăn ngay

5

386

Dinatri etylen diamin tetra axetat

(Diamine tetraacetate)

ADI: 0 – 2.5

Nước mắn

75g/kg tính theo chất khô

6

450i

Dinatri pyrophotphat (Disodium pyrophosphat)

Xem dikali hydro photphat (340)

Xem dikali hydro photphat (340)

MTDI: 70

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

100mg/kg

7

384

Isopropyl xitrat hỗn hợp

(Isopropyl citrate mixture

ADI: 0 – 14

Dầu, mỡ

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit photphoric

8

Mono glyxerit xitrat (Mono glyceride citrate)

Các loại dầu

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với 384 và axit photphoric

9

340i

Kali dihydrophotphat

(Potassium dihydrogen phosphate)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jambon, viên canh

Xem 340ii

MTDI: 70

Cá, tôm đông lạnh nhanh.

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các photphat khác tính theo P2O2

10

387

Oxyt stearin

(Oxyt stearin)

ADI: 0 – 25

Dầu, mỡ

1250mg/kg

11

451ii

Pentakali triphotphat

(Penta potassium triphosphate).

MTD: 70

Xem 340i

Xem 340i

12

451i

Pentanatri triphotphat

(Pentasodium triphotphate)

MTD: 70

Xem 340i

Xem 340i

13

338

Axit photphoric

(Phosphoric acid)

Thịt cua hộp

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với dinatripyrophotphat tính theo P2O2

MTDI: 70

Dầu, mỡ, margarin

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với isopropyl nitrat hỗn hợp.

14

340iii

Kali phophat

(Potassium photphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

15

452ii

Kali polyphotphat

(Potassium polyphtphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

16

339ii

Dinatri hydrophotphat

(Disodium hydrogen phosphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

17

339i

Natri dihydrophotphat

(Sodium dihydrogen photphate)

ADI: chưa xác định

Xem 340ii

Xem 340ii

18

452i

Natri polyphotphat

(Sodium polyphotphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

19

339iii

Natri photphat

(Sodium phosphate)

MTDI: 70

Xem 340ii

Xem 340ii

20

450iii

Tetranatri pyrophotphat

Xem 340i

Xem 340i

(Tetrasodium pyrophosphate)

Các sản phẩm

5g/kg

MTDI: 70

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất tạo phủ khác.

21

450v

Tetrakali pyrophotphat

(Tetrapossium pyrophosphate)

MTDI: 70

Xem 340i

Xem 340i

22

331iii

Trinatri xitrat

(Sodium citrate)

ADI: chưa xác định

Margarin, dầu, mỡ

Giới hạn bởi GMP

Nhóm 15: Các Chất Tạo Ngọt (Artificical Sweeteners)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

951

Aspartam

(Asparteme)

Sữa và sản phẩm sữa, sữa chua

2,0g/ kg

ADI: 0 – 40

Nước ép hoa quả

5,0g/kg

Được phépsử dụng trong các chế biến các loại thực phẩm

Bánh kẹo, mứt, cacao, bánh mì

5g/kg

Bột giải khát

6g/kg

Kẹo caosu

6g/kg

Nước giải khát không cồn

900mg/kg

Bia hơi, bia nâu, bia hàm lượng xít thấp, đồ hộp, hoa quả

400mg/kg

Viên gói Aspartam công thức hỗn hợp thực phẩm mứt quả khô

20 – 50 g/kg

2

954

Saccarin và Natri Saccarinat

Kẹo caosu, bia

50mg/kg (saccarin)

ADI: 0 – 5

Mứt, kẹo

100mg/kg (Nasaccarinat)

(Saccharin and Sodium Salt)

Kem, mứt thạch

200mg/kg (Nasaccarinat)

Nước dấm, nước giải khát, sữa chua, kẹo kem

300mg/kg.

(Nasaccarinat)

3

420

Sobitol

Nho khô

5g/kg

Mứt, thạch quả

300g/kg

Các thực phẩm khác

120g/kg

4

950

Acesulfam K

(Acesulflame Potassium)

Đồ uống và các thực phẩm có năng lượng thấp

3g/kg

ADI: 0 – 15

Mứt, kẹo, kẹo cao su

2g/kg

Đồ uống nhẹ lên men, kem các loại

1g/kg

Đồ hộp hoa quả, sữa và các sản phẩm sữa

500mg/kg

Nhóm 16: Các Chế Phẩm Tinh Bột (Modified starches)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

1422

Diamidon axetyl adipat (Acetylated distarch adipate)

Đồ hộp rau, củ, đậu, hạt nấm có bơ, mỡ hay dầu

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác

ADI: Chưa xác định

Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

Thức ăn trẻ em đóng hộp

60g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

Đá kem hỗn hợp

30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

Cá xácđin và sản phẩm.

20g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm đông đặc hoặc làm dày khác

Viên xúp, cá nhỏ đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

2

1423

Diamidon axetyl glyxerol

(Acetylated distarch glycerol)

ADI: chưa xác định

Nấm, đậu cove xanh cà rốt, măng tây đóng hộp có bơ, mỡ hay dầu, cá xacdin thức ăn trẻ em đóng hộp, đá kem hỗn hợp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

3

1414

Diamidon axetyl photphat

Xem 1422

Xem 1422

(Acetylated distarch photphate)

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác có đậu tương

ADI: chưa xác định

25g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác trong sản phẩm có axit amin hoặc protein thủy phân

4

14011

Tinh bột xử lý axit

(Acid treated starch)

Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm

Xem diamidon axetyl glyxerol (1423)

ADI: chưa xác định

Viên xúp

Giới hạn bởi GMP

5

1402

Tinh bột xử lý kiềm (Alkaline treated starch)

ADI: chưa xác định

Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

6

1403

Tinh bột đã khử màu

(Bleached starch)

Xem tinh bột xử lý axit (1401)

Xem tinh bột xử lý axit (1401)

7

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng hoặc vàng (Dextrins, roasted starch, while & yellow)

Phomat ép

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định & chất mang khác.

ADI: chưa xác định

Sữa chua có hương liệu, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đá, kem hỗn hợp, viên xúp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

8

1412

Diamidon phophat

(Distarch phosphate)

ADI: chưa xác định

Xem Diamidon

Axetylphotphat (1414)

Xem Diamidon

Axetylphotphat (1414)

9

1405

Tinh bột đã xử lý men

(Enzyme treated starches

Đá, kem hỗn hợp

30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

ADI: chưa xác định

Viên canh xúp

Giới hạn bởi GMP

10

1442

Hydroxy propyl diamidon photphat (hydroxy propyl distarch phosphate)

ADI: chưa xác định

Xem tinh bột xử lý kiềm (1402)

Xem tinh bột xử lý kiềm (1402)

11

1440

Hydroxy propyl amidon photphat (hydroxy propyl starch)

ADI: chưa xác định

Xem diamidon axetyl photphat (1414)

Xem diamidon axetyl photphat (1414)

12

1410

Monoamidon photphat (Mono starch phosphate)

ADI: chưa xác định

Xem tinh bột xử lý kiềm (1401)

Xem tinh bột xử lý kiềm (1401)

13

1402

Amidon axetat

(Starch acetate)

ADI: chưa xác định

Đá, kem hỗn hợp, sữa chua có hương liệu. Sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu, mỡ, viên xúp.

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

14

1411

Diamidon glyxerol

(Distarch glyxerol)

Đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu mỡ, cá và sản phẩm, thức ăn trẻ em đóng hộp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

ADI: chưa xác định

Cá thu và sản phẩm đóng hộp

60g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác

15

1413

Diamidon photphat photphat hoá

(Phosphated distarch photphate)

ADI: chưa xác định

Đồ hộp rau, quả có bơ hay dầu, mỡ, sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, cá, và sản phẩm thức ăn trẻ em đóng hộp

Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)

16

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

5g/kg, trên sản phẩm có đậu tương

25g/kg, trên sản phẩm có axit amin hay protein thủy phân.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”