BỘ TÀI CHÍNH ____________ Số: 810/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban soạn thảo và Tổ biên tập xây dựng Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ
số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ
quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chỉnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Quyết định số 191/QĐ-BTC ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1480/QĐ-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật, hoàn thiện hệ thống pháp luật tài chính;
Căn cứ Công văn cử người của các cơ quan, đơn vị liên quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Thành lập Ban soạn thảo và Tổ biên tập xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập gồm các ông, bà có tên theo danh sách đính kèm Quyết định này.
Điều 2.Nhiệm vụ của Ban soạn thảo và Tổ biên tập
Ban soạn thảo và Tổ biên tập có nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020, Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật, hoàn thiện hệ thống pháp luật tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 1480/QĐ- BTC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Ban soạn thảo và Tổ biên tập làm việc theo chế độ kiêm nhiệm, được sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp theo quy định để thực hiện các nhiệm vụ được giao và tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lưu: VT, TCCB (60b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà |
BỘ TÀI CHÍNH
DANH SÁCH BAN SOẠN THẢO VÀ TỔBIÊN TẬP XÂY DỰNG NGHỊ
ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỐ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH VỀ
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUẾ, HÓA
ĐƠN; HẢI QUAN; KINH DOANH BẢO HIỂM, KINH DOANH XỔ SỐ;
QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG; THỰC HÀNH TIẾT KIỆM
CHỐNG LÃNG PHÍ; DỰ TRỮQUỐC GIA; KHO BẠC NHÀ NƯỚC;
KẾ TOAN, KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-BTC ngày 14/4/2021 của Bộ Tài chính)
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
NHIỆM VỤ TRONG BAN SOẠN THẢO, TỔ BIÊN TẬP |
||
I. Ban soạn thảo: |
||||||
1. |
Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Thứ trưởng |
Bộ Tài chính |
Trưởng ban |
||
2. |
Hoàng Thái Sơn |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính |
Phó Trưởng ban |
||
3. |
Nguyễn Văn Hà |
Vụ trưởng |
Vụ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thành viên |
||
4. |
Nguyễn Anh Sơn |
Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Bộ Công Thương |
Thành viên |
||
5. |
Vũ Ngọc Hùng |
Thiếu tướng, Phó Cục trưởng |
Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp, Bộ Công an |
Thành viên |
||
6. |
Lê Thanh Vân |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Kinh tế tổng hợp, Văn phòng Chính phủ |
Thành viên |
||
7. |
Toán Thị Ngoan |
Phó Cục trưởng |
Cục Quản trị tài vụ, Bộ Ngoại giao |
Thành viên |
||
8. |
Bùi Văn Lua |
Đại tá, Phó Cục trưởng |
Cục Phòng chống ma túy và tội phạm, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
Thành viên |
||
9. |
Nguyễn Văn Tuấn |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Thanh tra Chính phủ |
Thành viên |
||
10. |
Nguyễn Thanh Hà |
Phó Cục trưởng |
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật, Bộ Tư pháp |
Thành viên |
||
11. |
Trần Thị Thêm |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thành viên
|
||
12. |
Trần Thị Trang |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Bộ Y tế |
Thành viên |
||
13. |
Phi Vân Tuấn |
Phó Tổng cục trưởng |
Tổng cục Thuế |
Thành viên |
||
14. |
Mai Xuân Thành |
Phó Tổng cục trưởng |
Tổng cục Hải quan |
Thành viên |
||
15. |
Trần Thị Huệ |
Phó Tổng giám đốc |
Kho bạc Nhà nước |
Thành viên |
||
16. |
Bùi Thúy Ngọc |
Phó Tổng cục trưởng |
Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Thành viên |
||
17. |
Tạ Thanh Tú |
Phó Cục trưởng |
Cục Quản lý công sản, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
18. |
Lưu Đức Tuyên |
Phó Cục trưởng |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
19. |
Ngô Việt Trung |
Phó Cục trưởng |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
20. |
Nguyễn Minh Tiến |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
21. |
Võ Quang Vinh |
Phó Tổng giám đốc |
Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) |
Thành viên |
||
22. |
Phan Minh Lê |
Phó Cục trưởng |
Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành viên |
||
23. |
Nguyễn Văn Hổ |
Phó Cục trưởng |
Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Thành viên |
||
II. Tổ biên tập: |
||||||
1. |
Hoàng Thái Sơn |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính |
Tổ trưởng |
||
2. |
Nguyễn Thị Thu Nguyệt |
Hàm Phó Vụ trưởng |
Vụ Kinh tế tổng hợp, Văn phòng Chính phủ |
Thành viên |
||
3. |
Thành Xuân Lý |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Tổng cục Thuế |
Thành viên |
||
4. |
Võ Song Tùng |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Tổng hợp – Pháp chế, Kho bạc Nhà nước |
Thành viên |
||
5. |
Bùi Đình Toản |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Thanh tra – Kiểm tra, Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Thành viên |
||
6. |
Trần Việt Hưng |
Phó Vụ trưởng |
Vụ Pháp chế, Tổng cục Hải quan |
Thành viên
|
||
7. |
Đặng Thị Thủy |
Trưởng phòng |
Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
8. |
Chu Minh Phương |
Trưởng phòng |
Phòng Quản trị rủi ro, Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) |
Thành viên |
||
9. |
Đỗ Anh Trường |
Trưởng phòng |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Bộ Tài chính, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
10. |
Nguyễn Hoàng Việt |
Phó Trưởng phòng |
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật, Bộ Tư pháp |
Thành viên |
||
11. |
Nguyễn Thị Nhung |
Phó Trưởng phòng |
Cục Quản lý công sản, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
12. |
Nguyễn Văn Thiềm |
Phó trưởng phòng |
Phòng Chống buôn lậu và xử lý vi phạm, Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành viên |
||
13. |
Đào Xuân Quang |
Phó trưởng phòng |
Phòng Nghiệp vụ Dự toán Pháp chế, Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Thành viên |
||
14. |
Đỗ Văn Điệp |
Thiếu tá, Trợ lý |
Cục Phòng chống ma túy và tội phạm, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
Thành viên |
||
15. |
Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Thanh tra viên chính |
Vụ Pháp chế, Thanh tra Chính phủ |
Thành viên |
||
16. |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Chuyên viên chính |
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thành viên |
||
17. |
Vị Thị Phương Nhung |
Chuyên viên chính |
Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
18. |
Nguyễn Thị Mai Hoa |
Chuyên viên chính |
Vụ Thanh tra – Kiểm tra, Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Thành viên |
||
19. |
Ngô Chí Cường |
Chuyên viên chính |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
20. |
Tràn Thị Tuyết |
Kiểm tra viên chính |
Vụ Pháp chế, Tổng cục Hải quan |
Thành viên |
||
21. |
Đào Thịnh Vinh |
Kiểm tra viên chính |
Vụ Pháp chế, Tổng cục Hải quan |
Thành viên
|
||
22. |
Trần Thị Diệu Linh |
Chuyên viên |
Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp, Bộ Công an |
Thành viên |
||
23. |
Phạm Quang Huy |
Chuyên viên |
Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
24. |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Chuyên viên |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
25. |
Trần Đức Anh |
Chuyên viên |
Văn phòng Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
26. |
Bùi Thế Hưng |
Chuyên viên |
Tổng cục Quản lý Thị trường, Bộ Công Thương |
Thành viên |
||
27. |
Trần Ngọc Duy |
Chuyên viên |
Vụ Pháp chế Bộ Y tế |
Thành viên |
||
28. |
Phạm Văn Hiệp |
Chuyên viên |
Vụ Tài chính Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thành viên |
||
29. |
Bùi Thị Hương |
Chuyên viên |
Cục Quản trị tài vụ, Bộ Ngoại giao |
Thành viên |
||
30. |
Hàn Bích Ngọc |
Chuyên viên |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Bộ Tài chính |
Thành viên |
||
31. |
Nguyễn Quốc Tùng |
Chuyên viên |
Cục Hải quan Thành phố Hà Nội |
Thành viên |
||
32. |
Cao Viết Tú |
Kiểm tra viên |
Phòng Nghiệp vụ Dự toán Pháp chế, Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành viên
|
||
Danh sách gồm 23 thành viên Ban soạn thảo và 32 thành viên Tổ biên tập./.
Reviews
There are no reviews yet.