Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 81/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 81/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỐI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Bãi bỏ mức thu đối với mặt hàng bột và hạt PVC theo qui định tại các Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Riêng đối với các lô hàng bột và hạt nhựa PVC đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi CEPT theo quy định tại Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004 của Chính phủ, có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành (27/08/2004) thì không phải nộp phụ thu. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp phụ thu cho các lô hàng này thì sẽ được hoàn trả theo qui định.

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

Ban hànhkèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-BTC
ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất %

1002

00

00

Lúa mạch đen

0

1003

00

00

Lúa đại mạch

0

1004

00

00

Yến mạch

0

3904

Polyme từvinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

3904

10

– Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

3904

10

10

– – PVC homopolyme, dạng huyền phù

8

3904

10

20

– – PVC nhũ tương, dạng bột

0

– – Dạng hạt:

3904

10

31

– – –Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

10

39

– – – Loại khác

10

3904

10

40

– – Loại khác, dạng bột

8

3904

10

90

– – Dạng khác

0

– Poly (vinyl clorua) khác:

3904

21

– – Chưa hóa dẻo:

3904

21

10

– – – Dạng bột

8

– – – Dạng hạt:

3904

21

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

21

29

– – – – Loại khác

10

3904

21

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

21

90

– – – Dạng khác

0

3904

22

– – Đã hóa dẻo:

3904

22

10

– – – Dạng bột

8

– – – Dạng hạt:

3904

22

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

22

29

– – – – Loại khác

10

3904

22

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

22

90

– – – Dạng khác

0

3904

30

Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

3904

30

10

– – Dạng bột

3

– – Dạng hạt:

3904

30

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

30

29

– – – Loại khác

5

3904

30

90

– – Loại khác

0

3904

40

Copolyme vinyl clorua khác:

3904

40

10

– – Dạng bột

3

– – Dạng hạt:

3904

40

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

40

29

– – – Loại khác

5

3904

40

90

– – Loại khác

0

3904

50

– Vinyliden clorua polyme:

3904

50

10

– – Dạng bột

3

3904

50

20

– – Dạng hạt

5

3904

50

30

– – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

50

90

– – Loại khác

0

– Flo-polyme:

3904

61

– – Polytetrafloetylen:

3904

61

10

– – – Dạng bột

3

3904

61

20

– – – Dạng hạt

5

3904

61

90

– – – Loại khác

0

3904

69

– – Loại khác:

3904

69

10

– – – Dạng bột

3

3904

69

20

– – – Dạng hạt

5

3904

69

90

– – – Loại khác

0

3904

90

– Loại khác:

3904

90

10

– – Dạng bột

3

3904

90

20

– – Dạng hạt

5

3904

90

90

– – Loại khác

0

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

8525

10

– Thiết bị truyền dẫn:

8525

10

10

– –Dùng cho phát thanh vô tuyến

0

– – Dùng chotruyền hình:

8525

10

21

– – – Bộ điều khiển nối video

0

8525

10

22

– – –Hệ thống giám sát trung tâm

0

8525

10

23

– – – Hệ thống giám sát từ xa

0

8525

10

29

– – –Loại khác

0

8525

10

30

– –Thiết bị nén dữ liệu

0

8525

10

40

– –Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

8525

10

50

– – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

8525

20

– Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]

8525

20

10

– –Mạng cục bộ vô tuyến

0

8525

20

20

– – Điện thoại cầm tay nối mạng internet

5

8525

20

30

– – Điện thoại di động nối mạng internet

5

8525

20

40

– – Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

0

8525

20

50

– – Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

0

8525

20

60

– – Mạng dữ liệu di động

0

8525

20

70

– – Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

8525

20

80

– – Điện thoại di động khác

5

– – Loại khác:

8525

20

91

– – – Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

92

– – –Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

0

8525

20

99

– – –Loại khác

0

8525

30

– Camera truyền hình:

8525

30

10

– – Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệutự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

8525

30

90

– – Loại khác

10

8525

40

– Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

8525

40

10

– – Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

20

8525

40

20

– – Camera khác ghi hình ảnh nền

20

8525

40

30

– – Camera số

20

8525

40

40

– – Camera ghi hình khác

20

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

8529

10

– Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

8529

10

10

– –Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

8529

10

20

– –Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

8529

10

30

– –Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

8529

10

40

– –Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

20

– – Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

8529

10

51

– – –Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

8529

10

59

– – – Loại khác

30

8529

10

60

– – ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

20

– – Loại khác:

8529

10

91

– – –Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

– – –Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

8529

10

99

– – – Loại khác

30

8529

90

– Loại khác:

– – Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]:

8529

90

11

– – – Dùng cho điện thoại di động

5

8529

90

12

– – – Loại khác

0

8529

90

20

– – Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

– – Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

8529

90

31

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

8529

90

32

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

8529

90

33

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

8529

90

34

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

8529

90

35

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

30

8529

90

36

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

8529

90

37

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

8529

90

39

– – – Loại khác

30

– – Loại khác:

8529

90

91

– – –Dùng trong truyền hình

10

8529

90

92

– – –Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

8529

90

93

– – –Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

8529

90

99

– – –Loại khác

10

Thuộc tính văn bản
Quyết định 81/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 81/2004/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 15/10/2004 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Chính sách
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 81/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỐI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Bãi bỏ mức thu đối với mặt hàng bột và hạt PVC theo qui định tại các Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Riêng đối với các lô hàng bột và hạt nhựa PVC đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi CEPT theo quy định tại Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004 của Chính phủ, có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành (27/08/2004) thì không phải nộp phụ thu. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp phụ thu cho các lô hàng này thì sẽ được hoàn trả theo qui định.

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

Ban hànhkèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-BTC
ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất %

1002

00

00

Lúa mạch đen

0

1003

00

00

Lúa đại mạch

0

1004

00

00

Yến mạch

0

3904

Polyme từvinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

3904

10

– Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

3904

10

10

– – PVC homopolyme, dạng huyền phù

8

3904

10

20

– – PVC nhũ tương, dạng bột

0

– – Dạng hạt:

3904

10

31

– – –Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

10

39

– – – Loại khác

10

3904

10

40

– – Loại khác, dạng bột

8

3904

10

90

– – Dạng khác

0

– Poly (vinyl clorua) khác:

3904

21

– – Chưa hóa dẻo:

3904

21

10

– – – Dạng bột

8

– – – Dạng hạt:

3904

21

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

21

29

– – – – Loại khác

10

3904

21

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

21

90

– – – Dạng khác

0

3904

22

– – Đã hóa dẻo:

3904

22

10

– – – Dạng bột

8

– – – Dạng hạt:

3904

22

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

22

29

– – – – Loại khác

10

3904

22

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

22

90

– – – Dạng khác

0

3904

30

Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

3904

30

10

– – Dạng bột

3

– – Dạng hạt:

3904

30

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

30

29

– – – Loại khác

5

3904

30

90

– – Loại khác

0

3904

40

Copolyme vinyl clorua khác:

3904

40

10

– – Dạng bột

3

– – Dạng hạt:

3904

40

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

3904

40

29

– – – Loại khác

5

3904

40

90

– – Loại khác

0

3904

50

– Vinyliden clorua polyme:

3904

50

10

– – Dạng bột

3

3904

50

20

– – Dạng hạt

5

3904

50

30

– – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

50

90

– – Loại khác

0

– Flo-polyme:

3904

61

– – Polytetrafloetylen:

3904

61

10

– – – Dạng bột

3

3904

61

20

– – – Dạng hạt

5

3904

61

90

– – – Loại khác

0

3904

69

– – Loại khác:

3904

69

10

– – – Dạng bột

3

3904

69

20

– – – Dạng hạt

5

3904

69

90

– – – Loại khác

0

3904

90

– Loại khác:

3904

90

10

– – Dạng bột

3

3904

90

20

– – Dạng hạt

5

3904

90

90

– – Loại khác

0

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

8525

10

– Thiết bị truyền dẫn:

8525

10

10

– –Dùng cho phát thanh vô tuyến

0

– – Dùng chotruyền hình:

8525

10

21

– – – Bộ điều khiển nối video

0

8525

10

22

– – –Hệ thống giám sát trung tâm

0

8525

10

23

– – – Hệ thống giám sát từ xa

0

8525

10

29

– – –Loại khác

0

8525

10

30

– –Thiết bị nén dữ liệu

0

8525

10

40

– –Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

8525

10

50

– – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

8525

20

– Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]

8525

20

10

– –Mạng cục bộ vô tuyến

0

8525

20

20

– – Điện thoại cầm tay nối mạng internet

5

8525

20

30

– – Điện thoại di động nối mạng internet

5

8525

20

40

– – Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

0

8525

20

50

– – Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

0

8525

20

60

– – Mạng dữ liệu di động

0

8525

20

70

– – Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

8525

20

80

– – Điện thoại di động khác

5

– – Loại khác:

8525

20

91

– – – Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

92

– – –Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

0

8525

20

99

– – –Loại khác

0

8525

30

– Camera truyền hình:

8525

30

10

– – Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệutự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

8525

30

90

– – Loại khác

10

8525

40

– Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

8525

40

10

– – Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

20

8525

40

20

– – Camera khác ghi hình ảnh nền

20

8525

40

30

– – Camera số

20

8525

40

40

– – Camera ghi hình khác

20

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

8529

10

– Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

8529

10

10

– –Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

8529

10

20

– –Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

8529

10

30

– –Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

8529

10

40

– –Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

20

– – Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

8529

10

51

– – –Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

8529

10

59

– – – Loại khác

30

8529

10

60

– – ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

20

– – Loại khác:

8529

10

91

– – –Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

– – –Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

8529

10

99

– – – Loại khác

30

8529

90

– Loại khác:

– – Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]:

8529

90

11

– – – Dùng cho điện thoại di động

5

8529

90

12

– – – Loại khác

0

8529

90

20

– – Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

– – Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

8529

90

31

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

8529

90

32

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

8529

90

33

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

8529

90

34

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

8529

90

35

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

30

8529

90

36

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

8529

90

37

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

8529

90

39

– – – Loại khác

30

– – Loại khác:

8529

90

91

– – –Dùng trong truyền hình

10

8529

90

92

– – –Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

8529

90

93

– – –Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

8529

90

99

– – –Loại khác

10

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 81/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi”