Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 778/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 và Quý 2 năm 2010

BỘ XÂY DỰNG
———–

Số : 778/QĐ-BXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010

———————–

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Cơ quan TW của các đoàn thể;
– Toà án Nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
– Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
– Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.350

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Văn Sơn


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ- BXD ngày 20/08 /2010 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và bao gồm các loại chỉ số sau:

– Chỉ số giá xây dựng công trình;

– Chỉ số giá phần xây dựng;

– Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

– Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43, 49, 55, 61 và 67 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44, 50, 56, 62 và 68 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63 và 69 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58, 64 và 70 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006, và mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

Chỉ số giá nhân công xây dựng tại Bảng 5, 11, 17, 23, 29, 35, 41, 47, 53, 59, 65 và 71 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60, 66 và 72 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009, biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 và Quí 2 năm 2010 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

Ví dụ: xác định mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình xây dựng nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 như sau:

– Các chỉ số giá xây dựng công trình của công trình nhà ở từ Quí 1 đến Quí 4 năm 2009 được lấy từ Bảng 1 của các Tập chỉ số giá xây dựng Quí 1- 2009, Quí 2-2009, Quí 3-2009 và Quí 4 – 2009 tính theo thời điểm gốc năm 2000 mà Bộ Xây dựng đã công bố. Các chỉ số giá xây dựng công trình Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tính theo thời điểm gốc năm 2006 được lấy ở Bảng 1 của Tập chỉ số giá xây dựng này.

– Chỉ số giá xây dựng liên hoàn của công trình nhà ở (từ Quí 1 đến Quí 4/2009) được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của quí sau chia cho chỉ số giá xây dựng của quí trước. Khi xác định chỉ số giá xây dựng liên hoàn của Quí 1/2010 so với Quí 4/2009 do có thay đổi thời điểm gốc tính toán (từ năm 2000 sang năm 2006) thì chỉ số giá xây dựng liên hoàn quí (109,40) được xác định tại Cột “Quí 1/2010 so với Q4/2009” của Bảng 1 Tập chỉ số giá xây dựng này.

– Mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở được xác định bằng bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn. Tính toán chi tiết được thể hiện tại Bảng dưới đây.

Cơ cấu CP gốc của năm

2000

2006

Thời gian

Q1/2009

Q2/2009

Q3/2009

Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Chỉ số giá XD

228

231

233

237

156,74

162,39

Chỉ số giá XD liên hoàn

101.32

100.87

101.72

109.40

103.60

IXDCTbq

103.38

Vậy mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 là 3,38%.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

109,40

156,74

162,39

2

Công trình giáo dục

108,43

166,80

172,04

3

Công trình văn hóa

107,62

146,62

151,45

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,94

159,87

165,50

5

Công trình y tế

106,07

142,99

147,22

6

Công trình khách sạn

108,86

158,96

166,17

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,87

142,10

146,28

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

109,97

153,88

160,22

– Trạm biến áp

106,40

137,00

138,55

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,63

136,48

138,39

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,46

133,19

135,84

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,35

137,49

140,95

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,78

163,38

167,54

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

107,34

160,46

165,28

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,49

167,39

175,25

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,09

152,82

159,52

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,99

160,78

167,17

2

Kênh bê tông xi măng

109,99

173,27

177,89

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,75

152,65

159,70

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,85

176,07

177,30

2

Công trình mạng thoát nước

109,23

171,45

177,72

3

Công trình xử lý nước thải

107,17

145,70

147,82

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

109,40

160,60

166,86

2

Công trình giáo dục

108,99

159,04

80,23

3

Công trình văn hóa

109,16

159,04

166,22

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

109,89

169,13

176,11

5

Công trình y tế

107,88

163,68

171,88

6

Công trình khách sạn

110,00

169,94

179,24

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

112,28

171,50

181,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

110,17

155,16

161,75

– Trạm biến áp

111,38

176,81

182,56

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,87

169,32

175,48

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

108,60

159,39

167,68

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

109,53

162,23

170,84

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,85

164,13

168,36

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

107,38

160,95

165,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,52

167,66

175,56

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,27

154,09

161,05

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

110,14

162,00

168,59

2

Kênh bê tông xi măng

110,17

175,28

180,08

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,75

152,65

159,70

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,85

176,07

177,30

2

Công trình mạng thoát nước

109,23

171,45

177,72

3

Công trình xử lý nước thải

110,88

182,11

187,60

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,30

119,60

110,00

136,22

253,32

142,68

145,11

253,32

142,68

2

Công trình giáo dục

104,11

119,60

110,00

151,35

253,32

142,68

159,74

253,32

142,68

3

Công trình văn hóa

105,48

119,60

110,00

140,21

253,32

142,68

149,63

253,32

142,68

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,28

119,60

110,00

145,23

253,32

142,68

154,94

253,32

142,68

5

Công trình y tế

104,94

119,60

110,00

150,12

253,32

142,68

160,10

253,32

142,68

6

Công trình khách sạn

106,23

119,60

110,00

150,09

253,32

142,68

162,52

253,32

142,68

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,98

119,60

110,00

143,87

253,32

142,68

159,89

253,32

142,68

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,78

119,60

110,00

134,28

253,32

142,68

142,33

253,32

142,68

– Trạm biến áp

105,41

119,60

110,00

142,20

253,32

142,68

150,81

253,32

142,68

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,30

119,60

110,00

148,03

253,32

142,68

156,42

253,32

142,68

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,02

119,60

110,00

141,91

253,32

142,68

152,57

253,32

142,68

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,86

119,60

110,00

144,86

253,32

142,68

157,03

253,32

142,68

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,21

119,60

110,00

137,88

253,32

142,68

143,99

253,32

142,68

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,88

119,60

110,00

153,29

253,32

142,68

159,60

253,32

142,68

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,76

119,60

110,00

151,53

253,32

142,68

164,48

253,32

142,68

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,14

119,60

110,00

141,03

253,32

142,68

151,74

253,32

142,68

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

105,30

119,60

110,00

138,22

253,32

142,68

148,77

253,32

142,68

2

Kênh bê tông xi măng

102,72

119,60

110,00

138,42

253,32

142,68

145,98

253,32

142,68

3

Tường chắn bê tông cốt thép

104,31

119,60

110,00

137,42

253,32

142,68

146,13

253,32

142,68

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

100,24

119,60

110,00

158,47

253,32

142,68

160,19

253,32

142,68

2

Công trình mạng thoát nước

104,39

119,60

110,00

149,23

253,32

142,68

158,13

253,32

142,68

3

Công trình xử lý nước thải

104,40

119,60

110,00

148,19

253,32

142,68

156,67

253,32

142,68

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

101,64

98,82

104,15

100,95

102,96

108,74

107,25

104,06

102,30

103,00

105,06

106,61

100,00

137,06

145,21

129,31

205,60

142,86

159,46

192,32

139,39

115,87

149,82

143,67

126,68

156,34

143,35

154,08

132,54

209,97

142,86

178,62

201,67

140,37

118,77

149,82

147,88

131,33

156,34

104,60

103,60

102,51

102,13

100,00

112,14

104,86

100,70

102,50

100,00

102,93

103,67

100,00

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

119,60

253,32

253,32

100,00

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

110,00

142,68

142,68

100,00

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,80

155,03

159,39

2

Công trình giáo dục

107,04

168,89

172,57

3

Công trình văn hóa

105,89

150,55

154,30

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,29

158,28

162,28

5

Công trình y tế

104,99

143,04

145,97

6

Công trình khách sạn

106,77

155,37

160,53

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,41

139,25

142,44

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,38

156,42

159,38

– Trạm biến áp

105,75

136,45

137,20

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,83

137,98

139,28

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,72

133,09

134,93

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,37

137,08

139,57

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,22

176,12

178,84

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,03

175,66

178,69

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,31

164,05

169,79

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,08

157,02

161,99

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,06

162,24

166,74

2

Kênh bê tông xi măng

108,71

175,46

177,62

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,21

160,32

164,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,26

185,39

191,71

2

Công trình mạng thoát nước

107,35

178,67

183,14

3

Công trình xử lý nước thải

106,45

144,99

146,45

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,16

158,71

163,55

2

Công trình giáo dục

107,44

176,55

180,85

3

Công trình văn hóa

106,76

164,76

170,36

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,96

167,18

172,16

5

Công trình y tế

106,05

163,77

169,54

6

Công trình khách sạn

107,48

165,35

172,03

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109,43

164,96

172,67

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,53

157,80

160,88

– Trạm biến áp

109,66

175,03

178,16

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,84

173,68

178,09

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,70

159,12

165,04

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,48

161,25

167,57

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,27

177,09

179,86

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,05

176,33

179,40

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,33

164,30

170,07

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,19

158,44

163,61

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,16

163,51

168,14

2

Kênh bê tông xi măng

108,85

177,55

179,81

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,21

160,32

164,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,26

185,39

191,71

2

Công trình mạng thoát nước

107,35

178,67

183,14

3

Công trình xử lý nước thải

109,44

180,42

184,32

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

103,94

118,15

109,90

142,29

224,81

138,57

149,18

224,81

138,57

2

Công trình giáo dục

103,30

118,15

109,90

163,85

224,81

138,57

169,76

224,81

138,57

3

Công trình văn hóa

103,36

118,15

109,90

154,28

224,81

138,57

161,64

224,81

138,57

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

103,72

118,15

109,90

151,66

224,81

138,57

158,59

224,81

138,57

5

Công trình y tế

103,37

118,15

109,90

155,12

224,81

138,57

162,15

224,81

138,57

6

Công trình khách sạn

103,69

118,15

109,90

151,73

224,81

138,57

160,65

224,81

138,57

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

104,50

118,15

109,90

145,80

224,81

138,57

158,18

224,81

138,57

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,64

118,15

109,90

143,62

224,81

138,57

147,38

224,81

138,57

– Trạm biến áp

104,50

118,15

109,90

152,95

224,81

138,57

157,63

224,81

138,57

2

Công trình công nghiệp dệt, may

102,82

118,15

109,90

162,29

224,81

138,57

168,29

224,81

138,57

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

103,40

118,15

109,90

147,65

224,81

138,57

155,27

224,81

138,57

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

103,88

118,15

109,90

150,79

224,81

138,57

159,72

224,81

138,57

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

102,88

118,15

109,90

166,27

224,81

138,57

170,26

224,81

138,57

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

103,96

118,15

109,90

177,26

224,81

138,57

181,24

224,81

138,57

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

104,25

118,15

109,90

155,73

224,81

138,57

165,18

224,81

138,57

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

103,90

118,15

109,90

154,19

224,81

138,57

162,15

224,81

138,57

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

103,57

118,15

109,90

150,91

224,81

138,57

158,34

224,81

138,57

2

Kênh bê tông xi măng

102,95

118,15

109,90

156,62

224,81

138,57

160,17

224,81

138,57

3

Tường chắn bê tông cốt thép

103,26

118,15

109,90

152,16

224,81

138,57

157,96

224,81

138,57

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,39

118,15

109,90

180,11

224,81

138,57

188,98

224,81

138,57

2

Công trình mạng thoát nước

103,25

118,15

109,90

168,76

224,81

138,57

175,10

224,81

138,57

3

Công trình xử lý nước thải

104,03

118,15

109,90

160,03

224,81

138,57

166,06

224,81

138,57

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

102,30

103,13

102,98

102,09

102,56

104,78

105,00

102,10

101,68

100,00

101,25

106,50

107,65

134,01

161,43

213,05

239,81

142,86

157,68

176,58

122,42

115,17

200,00

130,23

138,79

178,40

134,99

160,83

218,77

241,79

142,86

172,77

182,39

122,42

117,80

200,00

130,23

138,79

189,43

100,73

99,63

102,68

100,82

100,00

109,57

103,29

100,00

102,29

100,00

100,00

100,00

106,18

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,15

224,81

224,81

100,00

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

109,90

138,57

138,57

100,00

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,31

155,59

158,18

2

Công trình giáo dục

107,10

165,47

167,75

3

Công trình văn hóa

105,31

146,75

149,16

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,51

157,14

159,44

5

Công trình y tế

105,14

147,54

149,10

6

Công trình khách sạn

106,43

158,23

160,99

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,90

140,39

141,96

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,15

137,21

141,24

– Trạm biến áp

105,10

133,94

134,67

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,80

138,31

139,02

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,87

135,08

135,89

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,26

139,38

140,65

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,44

175,19

176,22

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,31

182,22

183,31

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,91

168,03

171,06

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,90

162,63

165,10

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,21

163,38

165,56

2

Kênh bê tông xi măng

108,05

169,57

170,58

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,14

164,82

166,98

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,39

165,38

167,23

2

Công trình mạng thoát nước

106,89

178,27

180,41

3

Công trình xử lý nước thải

105,68

143,19

144,10

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,55

159,33

162,21

2

Công trình giáo dục

107,52

172,60

175,29

3

Công trình văn hóa

105,99

159,23

162,89

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,05

165,77

168,67

5

Công trình y tế

106,25

172,22

175,40

6

Công trình khách sạn

107,06

169,01

172,62

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,35

167,58

171,58

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,21

137,87

142,07

– Trạm biến áp

108,02

166,83

169,93

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,75

174,66

177,33

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

107,03

164,88

167,82

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,18

166,68

170,12

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,48

176,13

177,19

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,35

182,96

184,07

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,93

168,30

171,35

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,00

164,27

166,84

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,30

164,68

166,93

2

Kênh bê tông xi măng

108,18

171,44

172,50

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,14

164,82

166,98

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,39

165,38

167,23

2

Công trình mạng thoát nước

106,89

178,27

180,41

3

Công trình xử lý nước thải

107,96

176,12

178,73

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

103,55

114,85

108,00

151,36

198,59

133,83

155,46

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

105,00

114,85

108,00

166,91

198,59

133,83

170,61

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

103,58

114,85

108,00

153,18

198,59

133,83

157,98

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

104,23

114,85

108,00

158,20

198,59

133,83

162,22

198,59

133,83

5

Công trình y tế

104,68

114,85

108,00

169,95

198,59

133,83

173,83

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

104,75

114,85

108,00

163,85

198,59

133,83

168,68

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,42

114,85

108,00

161,64

198,59

133,83

168,06

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

102,27

114,85

108,00

124,93

198,59

133,83

130,05

198,59

133,83

– Trạm biến áp

104,27

114,85

108,00

153,05

198,59

133,83

157,69

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,28

114,85

108,00

171,34

198,59

133,83

174,98

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,18

114,85

108,00

160,73

198,59

133,83

164,52

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,13

114,85

108,00

165,37

198,59

133,83

170,23

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,56

114,85

108,00

173,92

198,59

133,83

175,44

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

107,64

114,85

108,00

189,77

198,59

133,83

191,20

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

105,78

114,85

108,00

171,53

198,59

133,83

176,53

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

105,26

114,85

108,00

169,45

198,59

133,83

173,42

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

104,45

114,85

108,00

162,52

198,59

133,83

166,13

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

104,41

114,85

108,00

160,51

198,59

133,83

162,18

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

104,35

114,85

108,00

162,87

198,59

133,83

165,65

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

102,19

114,85

108,00

159,95

198,59

133,83

162,55

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

104,29

114,85

108,00

176,83

198,59

133,83

179,87

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

104,23

114,85

108,00

166,74

198,59

133,83

170,77

198,59

133,83

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

104,50

120,77

100,00

106,34

100,00

105,94

111,29

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

98,96

153,23

178,00

189,57

274,48

158,49

165,30

213,75

123,40

113,21

142,04

130,54

105,00

145,48

154,76

175,77

189,57

277,78

158,49

173,23

218,46

123,40

113,21

146,67

130,54

109,83

148,58

101,00

98,75

100,00

101,20

100,00

104,80

102,20

100,00

100,00

103,26

100,00

104,60

102,13

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

Bảng 19

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,82

165,75

166,63

2

Công trình giáo dục

106,87

176,31

176,68

3

Công trình văn hóa

106,70

152,37

152,81

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,34

167,74

168,61

5

Công trình y tế

105,37

160,31

160,53

6

Công trình khách sạn

107,60

167,33

168,72

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,73

142,96

143,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,56

153,13

154,01

– Trạm biến áp

105,20

136,44

136,42

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,28

143,42

143,38

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,24

140,48

140,76

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,74

143,41

143,92

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,79

192,04

192,20

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,12

190,96

190,96

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,13

174,27

175,81

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,08

167,91

169,04

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,74

177,22

178,36

2

Kênh bê tông xi măng

107,04

182,78

183,03

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,16

182,28

183,24

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,00

170,50

170,38

2

Công trình mạng thoát nước

107,28

198,38

199,23

3

Công trình xử lý nước thải

106,00

147,30

147,39

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,16

170,54

171,55

2

Công trình giáo dục

107,23

185,12

185,59

3

Công trình văn hóa

107,83

167,42

168,20

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,98

178,80

179,93

5

Công trình y tế

106,47

196,15

196,85

6

Công trình khách sạn

108,41

180,64

182,50

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109,92

173,48

175,86

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,69

154,38

155,31

– Trạm biến áp

108,17

174,99

175,62

2

Công trình công nghiệp dệt, may

107,70

189,57

190,05

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

107,53

180,50

181,92

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

108,03

176,22

177,86

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,82

193,27

193,44

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,11

191,81

191,82

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,15

174,57

176,13

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,16

169,75

170,92

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,83

178,93

180,11

2

Kênh bê tông xi măng

107,13

185,14

185,41

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,16

182,28

183,24

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,00

170,50

170,38

2

Công trình mạng thoát nước

107,28

198,38

199,23

3

Công trình xử lý nước thải

108,45

185,92

186,55

Bảng 21

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,06

114,85

108,00

167,29

198,59

133,83

168,71

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

104,86

114,85

108,00

184,13

198,59

133,83

184,78

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

106,11

114,85

108,00

163,92

198,59

133,83

164,94

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,77

114,85

108,00

176,31

198,59

133,83

177,89

198,59

133,83

5

Công trình y tế

105,16

114,85

108,00

199,08

198,59

133,83

199,93

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

106,70

114,85

108,00

179,38

198,59

133,83

181,87

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,02

114,85

108,00

171,11

198,59

133,83

174,94

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,76

114,85

108,00

145,08

198,59

133,83

146,21

198,59

133,83

– Trạm biến áp

104,76

114,85

108,00

165,27

198,59

133,83

166,22

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,77

114,85

108,00

191,66

198,59

133,83

192,31

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,01

114,85

108,00

180,83

198,59

133,83

182,65

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,43

114,85

108,00

178,85

198,59

133,83

181,16

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,03

114,85

108,00

198,63

198,59

133,83

198,87

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,18

114,85

108,00

201,22

198,59

133,83

201,22

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,22

114,85

108,00

181,83

198,59

133,83

184,37

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

104,14

114,85

108,00

177,89

198,59

133,83

179,71

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

105,58

114,85

108,00

185,33

198,59

133,83

187,22

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

103,29

114,85

108,00

182,09

198,59

133,83

182,53

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,12

114,85

108,00

185,32

198,59

133,83

186,55

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

103,15

114,85

108,00

167,14

198,59

133,83

166,98

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

105,15

114,85

108,00

205,36

198,59

133,83

206,57

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

105,26

114,85

108,00

181,87

198,59

133,83

182,86

198,59

133,83

Bảng 22

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

105,35

100,00

106,96

100,00

112,20

109,70

101,88

100,00

107,03

105,26

103,09

104,17

104,17

177,11

271,77

211,06

231,53

306,67

174,31

198,75

127,28

157,83

150,00

167,82

124,95

145,71

176,71

271,77

211,06

228,67

306,67

179,12

198,75

127,28

157,83

144,87

167,82

124,95

145,71

99,77

100,00

100,00

98,76

100,00

102,76

100,00

100,00

100,00

96,58

100,00

100,00

100,00

Bảng 23

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 24

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hoà Bình

Bảng 25

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,60

153,51

161,07

2

Công trình giáo dục

106,57

168,29

173,09

3

Công trình văn hóa

104,31

150,27

157,09

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,76

155,23

162,13

5

Công trình y tế

104,18

144,05

148,10

6

Công trình khách sạn

104,89

152,26

162,13

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

104,74

136,67

142,91

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,02

138,76

145,92

– Trạm biến áp

104,86

132,65

134,25

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,15

136,96

139,25

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

108,29

134,52

137,47

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104,41

135,70

140,26

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,22

166,13

170,70

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,11

182,41

183,17

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,42

156,47

166,75

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,02

153,44

162,14

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,07

155,97

164,18

2

Kênh bê tông xi măng

109,18

164,62

167,74

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,91

155,61

163,58

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,62

163,14

164,30

2

Công trình mạng thoát nước

106,46

166,68

174,46

3

Công trình xử lý nước thải

105,34

139,03

141,54

Bảng 26

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,78

157,03

165,41

2

Công trình giáo dục

106,92

175,84

181,43

3

Công trình văn hóa

104,63

164,35

174,43

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,17

163,43

171,97

5

Công trình y tế

104,70

165,66

173,53

6

Công trình khách sạn

105,21

161,39

174,08

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,11

159,05

173,76

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,11

139,48

146,91

– Trạm biến áp

107,45

162,63

168,54

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,23

170,73

178,00

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,04

163,24

172,37

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,51

157,98

169,21

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,27

166,92

171,58

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,17

183,16

183,94

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,44

156,68

167,02

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,13

154,73

163,77

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,15

157,05

165,51

2

Kênh bê tông xi măng

109,35

166,31

169,55

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,91

155,61

163,58

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,62

163,14

164,30

2

Công trình mạng thoát nước

106,46

166,68

174,46

3

Công trình xử lý nước thải

107,39

166,21

172,63

Bảng 27

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

102,41

114,85

108,00

148,10

198,59

133,83

160,00

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

104,26

114,85

108,00

171,36

198,59

133,83

179,06

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

101,93

114,85

108,00

159,89

198,59

133,83

173,12

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

102,96

114,85

108,00

154,94

198,59

133,83

166,82

198,59

133,83

5

Công trình y tế

102,74

114,85

108,00

161,97

198,59

133,83

171,55

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

102,14

114,85

108,00

153,67

198,59

133,83

170,62

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

101,56

114,85

108,00

147,93

198,59

133,83

171,57

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

103,46

114,85

108,00

126,89

198,59

133,83

135,97

198,59

133,83

– Trạm biến áp

103,23

114,85

108,00

146,76

198,59

133,83

155,61

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

102,19

114,85

108,00

165,98

198,59

133,83

175,89

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

103,89

114,85

108,00

158,63

198,59

133,83

170,37

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

102,64

114,85

108,00

153,07

198,59

133,83

168,93

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

104,45

114,85

108,00

160,64

198,59

133,83

167,35

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,14

114,85

108,00

190,02

198,59

133,83

191,03

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

104,72

114,85

108,00

152,50

198,59

133,83

169,45

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

105,29

114,85

108,00

154,77

198,59

133,83

168,69

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

104,00

114,85

108,00

150,29

198,59

133,83

163,84

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

106,10

114,85

108,00

152,43

198,59

133,83

157,54

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,13

114,85

108,00

151,04

198,59

133,83

161,28

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,62

114,85

108,00

156,79

198,59

133,83

158,42

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

103,42

114,85

108,00

160,39

198,59

133,83

171,42

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

102,97

114,85

108,00

151,43

198,59

133,83

161,34

198,59

133,83

Bảng 28

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

109,61

123,71

110,00

100,00

100,00

100,61

120,81

105,01

104,17

100,00

101,55

104,17

104,17

129,30

288,42

198,02

224,56

116,13

149,45

176,10

136,46

143,44

232,90

187,60

115,33

134,47

131,08

257,87

213,23

224,56

116,13

178,70

177,72

136,46

143,44

232,90

190,45

118,38

139,60

101,37

89,41

107,68

100,00

100,00

119,57

100,92

100,00

100,00

100,00

101,52

102,64

103,81

Bảng 29

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 30

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị

Bảng 31

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,93

154,86

156,64

2

Công trình giáo dục

108,11

158,95

160,61

3

Công trình văn hóa

107,56

148,71

150,13

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,88

153,73

154,93

5

Công trình y tế

106,84

141,61

142,58

6

Công trình khách sạn

109,85

154,83

156,06

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,99

141,64

142,04

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,96

141,30

141,86

– Trạm biến áp

105,51

131,65

131,62

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,41

134,67

135,00

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,09

133,73

133,88

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,84

137,49

137,85

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,91

160,70

161,38

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,85

164,30

164,25

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

109,97

163,89

164,86

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,36

157,09

157,74

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,12

159,61

160,55

2

Kênh bê tông xi măng

107,53

160,50

160,88

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,08

157,15

157,97

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,34

171,39

178,07

2

Công trình mạng thoát nước

108,03

165,61

166,98

3

Công trình xử lý nước thải

106,21

139,20

139,60

Bảng 32

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

109,39

158,53

160,53

2

Công trình giáo dục

108,67

165,07

167,04

3

Công trình văn hóa

109,05

162,09

164,30

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

109,87

161,59

163,13

5

Công trình y tế

109,23

161,08

163,17

6

Công trình khách sạn

111,25

164,67

166,32

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110,50

170,43

171,76

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,11

142,11

142,71

– Trạm biến áp

109,36

159,40

159,98

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,40

164,04

165,60

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

110,19

160,97

161,99

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

110,57

162,23

163,49

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,94

161,40

162,10

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,85

164,83

164,78

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,00

164,14

165,12

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,48

158,52

159,20

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,26

160,80

161,77

2

Kênh bê tông xi măng

107,65

162,03

162,44

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,08

157,15

157,97

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,34

171,39

178,07

2

Công trình mạng thoát nước

108,03

165,61

166,98

3

Công trình xử lý nước thải

109,19

166,62

168,01

Bảng 33

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,60

114,85

108,00

150,22

198,59

133,83

153,06

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

106,43

114,85

108,00

156,56

198,59

133,83

159,27

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

107,64

114,85

108,00

156,94

198,59

133,83

159,83

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,11

114,85

108,00

152,38

198,59

133,83

154,53

198,59

133,83

5

Công trình y tế

108,18

114,85

108,00

156,40

198,59

133,83

158,94

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

110,32

114,85

108,00

158,05

198,59

133,83

160,26

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,90

114,85

108,00

166,22

198,59

133,83

168,35

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,08

114,85

108,00

130,10

198,59

133,83

130,83

198,59

133,83

– Trạm biến áp

106,09

114,85

108,00

141,92

198,59

133,83

142,80

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,31

114,85

108,00

156,88

198,59

133,83

159,00

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,21

114,85

108,00

155,71

198,59

133,83

157,02

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

109,80

114,85

108,00

159,07

198,59

133,83

160,85

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

102,41

114,85

108,00

152,67

198,59

133,83

153,68

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,69

114,85

108,00

166,32

198,59

133,83

166,25

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,96

114,85

108,00

164,73

198,59

133,83

166,33

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

105,87

114,85

108,00

160,60

198,59

133,83

161,65

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,43

114,85

108,00

156,29

198,59

133,83

157,86

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

103,20

114,85

108,00

145,69

198,59

133,83

146,34

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,45

114,85

108,00

153,01

198,59

133,83

154,08

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

102,29

114,85

108,00

168,40

198,59

133,83

177,78

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

105,61

114,85

108,00

158,87

198,59

133,83

160,81

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

105,83

114,85

108,00

152,06

198,59

133,83

154,21

198,59

133,83

Bảng 34

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

100,99

104,76

100,00

100,00

100,00

116,38

105,41

110,08

107,03

100,00

100,00

102,04

102,04

136,91

167,09

164,52

169,88

137,93

174,73

198,44

124,42

130,12

161,67

116,90

112,09

169,72

136,91

167,09

164,06

169,78

146,21

177,38

180,40

124,42

130,12

167,12

117,42

111,98

181,84

100,00

100,00

99,72

99,94

106,00

101,52

90,91

100,00

100,00

103,37

100,44

99,90

107,14

Bảng 35

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 36

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

Bảng 37

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,81

159,76

166,66

2

Công trình giáo dục

108,65

166,68

172,33

3

Công trình văn hóa

108,08

153,04

158,92

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,04

158,40

165,03

5

Công trình y tế

104,45

141,00

145,70

6

Công trình khách sạn

105,95

156,22

164,40

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,74

142,36

147,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,47

153,29

164,42

– Trạm biến áp

105,58

135,77

138,07

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,35

136,61

138,69

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,36

133,54

136,57

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104,84

137,56

141,63

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,39

169,74

172,49

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,72

179,05

183,07

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,16

169,18

178,36

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,52

161,64

169,05

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,02

163,62

170,21

2

Kênh bê tông xi măng

109,77

171,18

174,11

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,59

159,20

165,61

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,80

171,35

173,96

2

Công trình mạng thoát nước

107,68

170,86

176,90

3

Công trình xử lý nước thải

106,28

143,29

145,91

Bảng 38

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,16

163,93

171,57

2

Công trình giáo dục

109,24

174,00

180,58

3

Công trình văn hóa

109,70

168,38

177,10

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,67

167,33

175,54

5

Công trình y tế

105,18

159,94

169,02

6

Công trình khách sạn

106,48

166,44

176,98

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,98

172,09

184,23

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,59

154,55

166,10

– Trạm biến áp

109,25

172,82

180,99

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,16

169,69

176,37

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,81

160,41

169,78

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,37

162,38

172,44

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,45

170,59

173,40

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,77

179,76

183,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,18

169,45

178,69

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,64

163,24

170,94

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,12

164,92

171,72

2

Kênh bê tông xi măng

109,94

173,11

176,16

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,59

159,20

165,61

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,80

171,35

173,96

2

Công trình mạng thoát nước

107,68

170,86

176,90

3

Công trình xử lý nước thải

109,17

176,35

183,04

Bảng 39

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

103,62

118,92

110,00

146,80

234,12

140,29

157,65

234,12

140,29

2

Công trình giáo dục

105,22

118,92

110,00

157,32

234,12

140,29

166,37

234,12

140,29

3

Công trình văn hóa

106,99

118,92

110,00

156,88

234,12

140,29

168,33

234,12

140,29

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

102,77

118,92

110,00

148,85

234,12

140,29

160,26

234,12

140,29

5

Công trình y tế

101,92

118,92

110,00

148,84

234,12

140,29

159,90

234,12

140,29

6

Công trình khách sạn

101,92

118,92

110,00

150,65

234,12

140,29

164,73

234,12

140,29

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

101,80

118,92

110,00

153,12

234,12

140,29

172,61

234,12

140,29

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

103,97

118,92

110,00

137,65

234,12

140,29

151,75

234,12

140,29

– Trạm biến áp

102,93

118,92

110,00

145,24

234,12

140,29

157,49

234,12

140,29

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,03

118,92

110,00

154,10

234,12

140,29

163,21

234,12

140,29

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

101,90

118,92

110,00

147,30

234,12

140,29

159,34

234,12

140,29

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

101,93

118,92

110,00

149,94

234,12

140,29

164,16

234,12

140,29

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,80

118,92

110,00

153,69

234,12

140,29

157,73

234,12

140,29

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,46

118,92

110,00

180,31

234,12

140,29

185,57

234,12

140,29

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

103,72

118,92

110,00

160,87

234,12

140,29

176,01

234,12

140,29

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

104,39

118,92

110,00

159,33

234,12

140,29

171,20

234,12

140,29

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

102,98

118,92

110,00

149,72

234,12

140,29

160,59

234,12

140,29

2

Kênh bê tông xi măng

103,58

118,92

110,00

144,82

234,12

140,29

149,62

234,12

140,29

3

Tường chắn bê tông cốt thép

103,43

118,92

110,00

148,96

234,12

140,29

157,21

234,12

140,29

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

104,93

118,92

110,00

157,53

234,12

140,29

161,21

234,12

140,29

2

Công trình mạng thoát nước

102,91

118,92

110,00

154,60

234,12

140,29

163,18

234,12

140,29

3

Công trình xử lý nước thải

102,52

118,92

110,00

149,02

234,12

140,29

159,35

234,12

140,29

Bảng 40

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

103,01

110,97

105,84

100,00

100,00

101,46

111,29

106,50

100,00

125,98

100,00

105,13

104,91

132,23

177,69

179,75

178,95

122,22

156,82

204,74

143,96

121,15

198,51

135,87

130,16

153,78

135,54

177,69

179,75

181,05

122,22

180,88

218,41

143,96

125,76

198,51

135,87

142,65

157,71

102,51

100,00

100,00

101,17

100,00

115,34

106,67

100,00

103,80

100,00

100,00

109,59

102,56

Bảng 41

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,92

234,12

234,12

100,00

Bảng 42

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

110,00

140,29

140,29

100,00

2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hòa

Bảng 43

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,14

155,43

161,61

2

Công trình giáo dục

108,62

173,05

178,66

3

Công trình văn hóa

107,38

152,79

159,29

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,61

159,33

164,86

5

Công trình y tế

105,58

142,03

145,44

6

Công trình khách sạn

107,18

154,16

160,41

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,13

139,40

143,23

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,61

179,18

190,47

– Trạm biến áp

105,36

139,33

141,41

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,34

136,96

138,91

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,23

134,97

137,22

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,52

137,50

140,53

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,23

164,69

166,44

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,61

172,13

175,55

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,77

163,66

170,62

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

108,02

151,60

157,25

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,61

160,30

165,11

2

Kênh bê tông xi măng

110,68

183,86

185,76

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,08

159,95

164,45

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,92

172,22

174,45

2

Công trình mạng thoát nước

107,98

169,85

174,17

3

Công trình xử lý nước thải

106,10

144,41

146,50

Bảng 44

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,53

159,15

166,01

2

Công trình giáo dục

109,19

181,35

187,88

3

Công trình văn hóa

108,76

168,02

177,63

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,33

168,46

175,34

5

Công trình y tế

107,07

161,87

168,54

6

Công trình khách sạn

107,98

163,81

171,88

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,86

165,30

174,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,69

181,40

193,13

– Trạm biến áp

108,41

184,41

191,89

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,12

170,70

177,01

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

107,91

164,56

171,66

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,79

162,24

169,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,30

165,46

167,25

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,66

172,76

176,23

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,80

163,90

170,91

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

108,16

152,82

158,70

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,73

161,51

166,47

2

Kênh bê tông xi măng

110,87

186,27

188,25

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,08

159,95

164,45

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,92

172,22

174,45

2

Công trình mạng thoát nước

107,98

169,85

174,17

3

Công trình xử lý nước thải

108,75

179,04

184,45

Bảng 45

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,97

114,85

108,80

144,91

218,53

137,18

154,65

218,53

137,18

2

Công trình giáo dục

107,12

114,85

108,80

172,51

218,53

137,18

181,48

218,53

137,18

3

Công trình văn hóa

107,07

114,85

108,80

160,06

218,53

137,18

172,69

218,53

137,18

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,69

114,85

108,80

155,50

218,53

137,18

165,06

218,53

137,18

5

Công trình y tế

105,33

114,85

108,80

153,92

218,53

137,18

162,03

218,53

137,18

6

Công trình khách sạn

105,54

114,85

108,80

151,42

218,53

137,18

162,20

218,53

137,18

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,58

114,85

108,80

149,18

218,53

137,18

163,92

218,53

137,18

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

104,68

114,85

108,80

173,78

218,53

137,18

188,10

218,53

137,18

– Trạm biến áp

104,88

114,85

108,80

169,97

218,53

137,18

181,17

218,53

137,18

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,71

114,85

108,80

160,09

218,53

137,18

168,69

218,53

137,18

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,04

114,85

108,80

156,03

218,53

137,18

165,15

218,53

137,18

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,51

114,85

108,80

153,88

218,53

137,18

164,62

218,53

137,18

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,45

114,85

108,80

151,69

218,53

137,18

154,27

218,53

137,18

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,05

114,85

108,80

173,62

218,53

137,18

178,12

218,53

137,18

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,54

114,85

108,80

157,38

218,53

137,18

168,85

218,53

137,18

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,35

114,85

108,80

147,13

218,53

137,18

156,18

218,53

137,18

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

106,07

114,85

108,80

150,11

218,53

137,18

158,05

218,53

137,18

2

Kênh bê tông xi măng

108,61

114,85

108,80

173,61

218,53

137,18

176,73

218,53

137,18

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,51

114,85

108,80

152,90

218,53

137,18

158,68

218,53

137,18

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,85

114,85

108,80

163,52

218,53

137,18

166,66

218,53

137,18

2

Công trình mạng thoát nước

105,22

114,85

108,80

158,34

218,53

137,18

164,47

218,53

137,18

3

Công trình xử lý nước thải

104,96

114,85

108,80

161,12

218,53

137,18

169,48

218,53

137,18

Bảng 46

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

108,20

108,33

103,30

101,92

101,98

105,27

111,26

108,40

105,05

111,83

105,83

104,22

105,44

156,86

296,05

133,45

199,36

118,23

161,49

173,38

124,77

131,59

222,06

115,98

183,17

144,15

158,17

296,05

133,45

199,36

118,23

179,84

185,60

124,77

136,19

243,21

120,18

198,19

147,79

100,83

107,94

100,47

100,00

100,00

111,31

107,05

100,00

103,50

109,52

103,62

108,20

102,53

Bảng 47

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

218,53

218,53

100,00

Bảng 48

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,80

137,18

137,18

100,00

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

Bảng 49

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,08

143,45

147,70

2

Công trình giáo dục

105,76

152,55

156,93

3

Công trình văn hóa

104,77

140,43

144,04

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,06

145,92

150,50

5

Công trình y tế

104,36

136,61

140,21

6

Công trình khách sạn

105,42

146,68

152,11

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,20

134,57

137,73

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,25

140,78

145,42

– Trạm biến áp

105,14

129,70

131,03

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,44

130,87

132,73

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,49

128,19

130,78

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104,71

131,25

134,17

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,40

151,31

153,73

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,09

152,08

155,20

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,98

154,03

160,03

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,32

143,77

148,56

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

106,67

149,04

153,47

2

Kênh bê tông xi măng

107,58

157,19

160,19

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,56

146,19

150,85

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

104,88

155,25

156,56

2

Công trình mạng thoát nước

106,06

157,06

161,68

3

Công trình xử lý nước thải

105,52

135,70

137,54

Bảng 50

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,32

145,93

150,66

2

Công trình giáo dục

106,05

157,68

162,79

3

Công trình văn hóa

105,28

150,03

155,43

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,56

152,00

157,68

5

Công trình y tế

105,07

151,71

158,73

6

Công trình khách sạn

105,87

154,26

161,27

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,10

154,24

161,87

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,38

141,58

146,40

– Trạm biến áp

108,42

153,03

158,07

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,11

152,94

158,97

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,30

144,93

153,03

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,23

147,48

154,81

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,44

151,86

154,32

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,11

152,47

155,63

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,00

154,22

160,26

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,42

144,69

149,67

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

106,75

149,92

154,48

2

Kênh bê tông xi măng

107,70

158,60

161,72

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,56

146,19

150,85

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

104,88

155,25

156,56

2

Công trình mạng thoát nước

106,06

157,06

161,68

3

Công trình xử lý nước thải

107,86

158,28

163,11

Bảng 51

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

102,71

114,85

108,80

132,31

198,59

134,03

139,02

198,59

134,03

2

Công trình giáo dục

102,57

114,85

108,80

146,38

198,59

134,03

153,40

198,59

134,03

3

Công trình văn hóa

102,38

114,85

108,80

141,05

198,59

134,03

148,14

198,59

134,03

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

103,11

114,85

108,80

139,03

198,59

134,03

146,94

198,59

134,03

5

Công trình y tế

102,93

114,85

108,80

144,98

198,59

134,03

153,52

198,59

134,03

6

Công trình khách sạn

102,78

114,85

108,80

144,12

198,59

134,03

153,49

198,59

134,03

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

102,79

114,85

108,80

140,16

198,59

134,03

152,43

198,59

134,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,13

114,85

108,80

129,45

198,59

134,03

135,33

198,59

134,03

– Trạm biến áp

104,32

114,85

108,80

132,37

198,59

134,03

139,93

198,59

134,03

2

Công trình công nghiệp dệt, may

102,84

114,85

108,80

141,73

198,59

134,03

149,95

198,59

134,03

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

103,81

114,85

108,80

135,06

198,59

134,03

145,48

198,59

134,03

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

103,24

114,85

108,80

138,19

198,59

134,03

148,55

198,59

134,03

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

102,71

114,85

108,80

138,89

198,59

134,03

142,44

198,59

134,03

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,47

114,85

108,80

150,29

198,59

134,03

154,37

198,59

134,03

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

103,71

114,85

108,80

148,39

198,59

134,03

158,28

198,59

134,03

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

103,73

114,85

108,80

139,24

198,59

134,03

146,90

198,59

134,03

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

102,89

114,85

108,80

138,81

198,59

134,03

146,12

198,59

134,03

2

Kênh bê tông xi măng

103,07

114,85

108,80

140,28

198,59

134,03

145,20

198,59

134,03

3

Tường chắn bê tông cốt thép

103,22

114,85

108,80

138,91

198,59

134,03

144,89

198,59

134,03

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

101,10

114,85

108,80

145,68

198,59

134,03

147,53

198,59

134,03

2

Công trình mạng thoát nước

102,51

114,85

108,80

146,71

198,59

134,03

153,26

198,59

134,03

3

Công trình xử lý nước thải

103,33

114,85

108,80

139,17

198,59

134,03

146,63

198,59

134,03

Bảng 52

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

105,48

101,33

100,80

103,69

100,00

102,70

108,59

103,28

108,34

100,00

100,00

106,70

100,60

139,66

152,17

139,05

157,67

147,82

154,01

176,40

167,23

109,18

170,00

109,59

120,60

143,80

144,54

157,61

136,31

169,46

147,82

168,97

186,35

161,56

119,21

170,00

109,59

123,81

143,80

103,50

103,58

98,03

107,48

100,00

109,71

105,64

96,61

109,19

100,00

100,00

102,66

100,00

Bảng 53

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 54

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,80

134,03

134,03

100,00

2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

Bảng 55

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

110,73

154,87

159,61

2

Công trình giáo dục

111,08

157,24

160,35

3

Công trình văn hóa

110,40

145,54

149,45

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

110,21

152,70

157,00

5

Công trình y tế

107,01

139,17

141,95

6

Công trình khách sạn

110,30

152,60

157,71

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,99

140,92

143,98

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

110,96

150,81

162,44

– Trạm biến áp

106,60

133,09

135,11

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,39

132,80

133,90

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,40

130,64

132,09

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,38

134,93

137,37

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,33

157,78

159,48

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,88

168,43

169,86

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

112,24

166,40

172,29

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

110,52

155,43

160,37

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

110,80

158,82

162,88

2

Kênh bê tông xi măng

110,03

162,40

164,10

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,60

152,02

156,15

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,56

160,96

161,75

2

Công trình mạng thoát nước

110,00

163,65

167,21

3

Công trình xử lý nước thải

107,42

139,72

141,69

Bảng 56

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

111,34

158,53

163,79

2

Công trình giáo dục

112,03

163,10

166,74

3

Công trình văn hóa

113,06

157,48

163,30

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

111,46

160,32

165,67

5

Công trình y tế

109,59

156,52

162,00

6

Công trình khách sạn

111,83

161,81

168,44

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

114,69

168,80

176,20

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

111,20

151,98

164,05

– Trạm biến áp

112,40

164,09

171,37

2

Công trình công nghiệp dệt, may

111,10

158,56

162,38

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

111,28

152,00

156,81

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

111,92

156,17

162,35

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,39

158,43

160,16

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,94

169,02

170,47

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

112,28

166,66

172,58

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

110,74

156,79

161,93

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

110,97

159,99

164,17

2

Kênh bê tông xi măng

110,22

164,00

165,77

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,60

152,02

156,15

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,56

160,96

161,75

2

Công trình mạng thoát nước

110,00

163,65

167,21

3

Công trình xử lý nước thải

111,74

167,86

172,98

Bảng 57

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,65

118,16

110,00

142,02

224,82

138,70

149,50

224,82

138,70

2

Công trình giáo dục

109,41

118,16

110,00

145,34

224,82

138,70

150,35

224,82

138,70

3

Công trình văn hóa

111,72

118,16

110,00

144,72

224,82

138,70

152,38

224,82

138,70

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,57

118,16

110,00

142,12

224,82

138,70

149,55

224,82

138,70

5

Công trình y tế

107,61

118,16

110,00

146,29

224,82

138,70

152,96

224,82

138,70

6

Công trình khách sạn

109,61

118,16

110,00

147,02

224,82

138,70

155,87

224,82

138,70

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

113,56

118,16

110,00

151,94

224,82

138,70

163,82

224,82

138,70

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,95

118,16

110,00

136,51

224,82

138,70

151,25

224,82

138,70

– Trạm biến áp

108,41

118,16

110,00

136,55

224,82

138,70

147,46

224,82

138,70

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,31

118,16

110,00

141,67

224,82

138,70

146,88

224,82

138,70

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,31

118,16

110,00

138,49

224,82

138,70

144,67

224,82

138,70

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

110,17

118,16

110,00

143,59

224,82

138,70

152,33

224,82

138,70

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,75

118,16

110,00

139,34

224,82

138,70

141,85

224,82

138,70

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,74

118,16

110,00

167,78

224,82

138,70

169,66

224,82

138,70

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,72

118,16

110,00

159,54

224,82

138,70

169,25

224,82

138,70

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,22

118,16

110,00

151,60

224,82

138,70

159,52

224,82

138,70

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,98

118,16

110,00

145,23

224,82

138,70

151,94

224,82

138,70

2

Kênh bê tông xi măng

104,38

118,16

110,00

135,27

224,82

138,70

138,06

224,82

138,70

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,17

118,16

110,00

141,48

224,82

138,70

146,78

224,82

138,70

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,16

118,16

110,00

145,74

224,82

138,70

146,86

224,82

138,70

2

Công trình mạng thoát nước

106,52

118,16

110,00

147,43

224,82

138,70

152,48

224,82

138,70

3

Công trình xử lý nước thải

107,16

118,16

110,00

140,62

224,82

138,70

148,53

224,82

138,70

Bảng 58

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

100,00

116,02

102,51

100,71

100,00

116,21

111,29

100,00

102,30

120,42

100,00

107,21

105,33

129,09

181,26

133,50

117,52

180,96

157,81

213,75

128,93

106,41

150,78

136,35

127,95

144,58

133,72

165,73

133,50

119,17

180,96

172,56

226,31

130,43

106,41

150,78

136,35

144,89

147,30

103,59

91,43

100,00

101,40

100,00

109,35

105,87

101,17

100,00

100,00

100,00

113,24

101,89

Bảng 59

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,16

224,82

224,82

100,00

Bảng 60

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

110,00

138,70

138,70

100,00

2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 61

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,05

163,78

163,93

2

Công trình giáo dục

107,57

169,39

169,45

3

Công trình văn hóa

106,14

152,65

152,68

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,75

163,71

163,86

5

Công trình y tế

104,69

145,81

145,69

6

Công trình khách sạn

106,83

161,52

161,60

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,55

146,25

146,26

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

112,68

161,22

162,51

– Trạm biến áp

106,73

139,20

139,19

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,92

138,79

138,59

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,58

136,87

136,71

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,36

141,38

141,28

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,43

175,62

175,04

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,20

176,54

176,49

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

109,10

175,45

175,50

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,87

166,32

166,24

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,17

171,22

171,00

2

Kênh bê tông xi măng

109,05

183,62

183,00

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,64

166,28

165,62

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,48

168,62

168,57

2

Công trình mạng thoát nước

107,65

178,50

178,32

3

Công trình xử lý nước thải

107,04

147,95

147,83

Bảng 62

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,34

168,37

168,57

2

Công trình giáo dục

108,04

177,12

177,24

3

Công trình văn hóa

107,11

167,82

168,01

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,50

173,85

174,10

5

Công trình y tế

105,60

168,95

169,01

6

Công trình khách sạn

107,54

173,22

173,40

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109,53

181,02

181,43

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

112,97

162,78

164,12

– Trạm biến áp

112,26

183,97

184,64

2

Công trình công nghiệp dệt, may

107,16

176,04

176,07

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,38

170,05

170,18

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,44

171,41

171,60

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,48

176,57

175,99

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,24

177,22

177,18

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

109,13

175,76

175,81

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

108,00

168,09

168,03

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,27

172,74

172,53

2

Kênh bê tông xi măng

109,20

186,02

185,38

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,64

166,28

165,62

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,48

168,62

168,57

2

Công trình mạng thoát nước

107,65

178,50

178,32

3

Công trình xử lý nước thải

110,61

187,46

187,62

Bảng 63

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

101,25

120,71

111,00

146,40

255,80

143,71

146,68

255,80

143,71

2

Công trình giáo dục

102,32

120,71

111,00

154,63

255,80

143,71

154,79

255,80

143,71

3

Công trình văn hóa

102,55

120,71

111,00

151,12

255,80

143,71

151,36

255,80

143,71

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

102,86

120,71

111,00

150,93

255,80

143,71

151,29

255,80

143,71

5

Công trình y tế

101,93

120,71

111,00

156,09

255,80

143,71

156,15

255,80

143,71

6

Công trình khách sạn

102,46

120,71

111,00

153,76

255,80

143,71

154,00

255,80

143,71

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

102,98

120,71

111,00

157,94

255,80

143,71

158,60

255,80

143,71

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

110,28

120,71

111,00

143,04

255,80

143,71

144,68

255,80

143,71

– Trạm biến áp

106,44

120,71

111,00

151,72

255,80

143,71

152,74

255,80

143,71

2

Công trình công nghiệp dệt, may

101,67

120,71

111,00

156,40

255,80

143,71

156,45

255,80

143,71

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

102,03

120,71

111,00

155,04

255,80

143,71

155,20

255,80

143,71

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

102,66

120,71

111,00

157,08

255,80

143,71

157,35

255,80

143,71

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

101,21

120,71

111,00

154,91

255,80

143,71

154,07

255,80

143,71

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,97

120,71

111,00

173,87

255,80

143,71

173,81

255,80

143,71

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

104,07

120,71

111,00

163,75

255,80

143,71

163,84

255,80

143,71

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

104,07

120,71

111,00

161,79

255,80

143,71

161,69

255,80

143,71

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

102,04

120,71

111,00

154,34

255,80

143,71

153,99

255,80

143,71

2

Kênh bê tông xi măng

101,04

120,71

111,00

154,01

255,80

143,71

153,01

255,80

143,71

3

Tường chắn bê tông cốt thép

101,59

120,71

111,00

154,05

255,80

143,71

153,20

255,80

143,71

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

100,21

120,71

111,00

147,17

255,80

143,71

147,10

255,80

143,71

2

Công trình mạng thoát nước

101,83

120,71

111,00

158,35

255,80

143,71

158,10

255,80

143,71

3

Công trình xử lý nước thải

103,45

120,71

111,00

155,16

255,80

143,71

155,40

255,80

143,71

Bảng 64

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

100,00

100,00

102,23

101,18

100,00

103,86

112,93

100,00

100,00

100,00

100,00

115,30

100,00

151,21

163,52

157,61

192,37

133,68

164,21

211,01

128,72

134,67

145,90

100,00

135,00

139,85

148,29

163,52

157,61

192,37

133,68

165,26

211,01

128,72

134,67

145,90

100,00

137,30

139,85

98,07

100,00

100,00

100,00

100,00

100,64

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

101,70

100,00

Bảng 65

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

120,71

255,80

255,80

100,00

Bảng 66

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

111,00

143,71

143,71

100,00

2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

Bảng 67

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,23

159,33

166,01

2

Công trình giáo dục

108,32

167,31

175,52

3

Công trình văn hóa

106,78

146,90

152,67

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,29

160,44

167,72

5

Công trình y tế

105,65

142,33

147,71

6

Công trình khách sạn

107,44

159,20

167,02

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,06

140,94

145,40

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

111,22

149,45

157,82

– Trạm biến áp

106,29

135,37

137,55

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,36

135,91

138,65

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,67

134,47

138,57

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,05

137,90

142,21

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,14

177,47

186,26

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

110,37

196,61

207,65

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,14

168,41

177,49

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,05

165,16

173,61

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,01

166,36

175,46

2

Kênh bê tông xi măng

109,33

178,69

188,79

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,27

166,22

177,74

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,94

179,65

186,12

2

Công trình mạng thoát nước

108,57

176,11

185,83

3

Công trình xử lý nước thải

106,84

143,47

146,43

Bảng 68

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,62

163,46

170,86

2

Công trình giáo dục

108,88

174,73

184,26

3

Công trình văn hóa

108,04

159,45

167,99

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

109,15

169,83

178,85

5

Công trình y tế

107,25

162,44

172,81

6

Công trình khách sạn

108,29

170,24

180,33

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110,78

168,83

179,46

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

111,47

150,57

159,26

– Trạm biến áp

111,43

171,50

179,30

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,36

167,64

176,25

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,19

163,12

175,58

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

108,98

163,20

173,80

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,20

178,45

187,40

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

110,43

197,53

208,70

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,17

168,69

177,81

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,22

166,90

175,68

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,13

167,74

177,13

2

Kênh bê tông xi măng

109,49

180,90

191,39

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,27

166,22

177,74

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,94

179,65

186,12

2

Công trình mạng thoát nước

108,57

176,11

185,83

3

Công trình xử lý nước thải

110,42

176,80

184,27

Bảng 69

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

104,80

118,16

109,91

149,05

224,73

138,66

159,56

224,73

138,66

2

Công trình giáo dục

105,23

118,16

109,91

161,36

224,73

138,66

174,47

224,73

138,66

3

Công trình văn hóa

104,91

118,16

109,91

147,34

224,73

138,66

158,56

224,73

138,66

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,50

118,16

109,91

155,36

224,73

138,66

167,90

224,73

138,66

5

Công trình y tế

104,81

118,16

109,91

153,51

224,73

138,66

166,13

224,73

138,66

6

Công trình khách sạn

104,93

118,16

109,91

158,30

224,73

138,66

171,77

224,73

138,66

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,91

118,16

109,91

152,02

224,73

138,66

169,11

224,73

138,66

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

109,28

118,16

109,91

134,81

224,73

138,66

145,42

224,73

138,66

– Trạm biến áp

107,14

118,16

109,91

147,70

224,73

138,66

159,38

224,73

138,66

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,71

118,16

109,91

154,07

224,73

138,66

165,80

224,73

138,66

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,74

118,16

109,91

152,80

224,73

138,66

168,83

224,73

138,66

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,06

118,16

109,91

153,55

224,73

138,66

168,53

224,73

138,66

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

104,25

118,16

109,91

168,25

224,73

138,66

181,15

224,73

138,66

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,56

118,16

109,91

204,69

224,73

138,66

219,14

224,73

138,66

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,34

118,16

109,91

162,93

224,73

138,66

177,87

224,73

138,66

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,12

118,16

109,91

167,19

224,73

138,66

180,72

224,73

138,66

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

105,28

118,16

109,91

157,69

224,73

138,66

172,72

224,73

138,66

2

Kênh bê tông xi măng

104,13

118,16

109,91

161,94

224,73

138,66

178,45

224,73

138,66

3

Tường chắn bê tông cốt thép

104,75

118,16

109,91

159,74

224,73

138,66

174,56

224,73

138,66

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,81

118,16

109,91

172,05

224,73

138,66

181,14

224,73

138,66

2

Công trình mạng thoát nước

104,87

118,16

109,91

165,14

224,73

138,66

178,93

224,73

138,66

3

Công trình xử lý nước thải

105,41

118,16

109,91

154,49

224,73

138,66

166,02

224,73

138,66

Bảng 70

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

101,43

112,09

105,28

102,20

100,00

107,81

114,80

100,00

109,94

100,00

100,00

111,19

105,28

143,89

253,55

196,48

193,91

129,03

153,24

220,80

133,80

119,28

135,00

216,37

124,59

161,15

155,73

303,76

208,07

199,85

129,03

172,11

225,37

133,80

132,14

135,00

216,37

132,03

165,19

108,23

119,80

105,90

103,06

100,00

112,31

102,07

100,00

110,78

100,00

100,00

105,97

102,51

Bảng 71

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,16

224,73

224,73

100,00

Bảng 72

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

109,91

138,66

138,66

100,00

MỤC LỤC

Nội dung

I. Giới thiệu chung

II. Chỉ số giá xây dựng

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị

2.7Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

Thuộc tính văn bản
Quyết định 778/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 và Quý 2 năm 2010
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 778/QĐ-BXD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Văn Sơn
Ngày ban hành: 20/08/2010 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xây dựng
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ XÂY DỰNG
———–

Số : 778/QĐ-BXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010

———————–

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Cơ quan TW của các đoàn thể;
– Toà án Nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
– Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
– Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.350

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Văn Sơn


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ- BXD ngày 20/08 /2010 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và bao gồm các loại chỉ số sau:

– Chỉ số giá xây dựng công trình;

– Chỉ số giá phần xây dựng;

– Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

– Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43, 49, 55, 61 và 67 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44, 50, 56, 62 và 68 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63 và 69 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58, 64 và 70 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006, và mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

Chỉ số giá nhân công xây dựng tại Bảng 5, 11, 17, 23, 29, 35, 41, 47, 53, 59, 65 và 71 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60, 66 và 72 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009, biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 và Quí 2 năm 2010 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

Ví dụ: xác định mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình xây dựng nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 như sau:

– Các chỉ số giá xây dựng công trình của công trình nhà ở từ Quí 1 đến Quí 4 năm 2009 được lấy từ Bảng 1 của các Tập chỉ số giá xây dựng Quí 1- 2009, Quí 2-2009, Quí 3-2009 và Quí 4 – 2009 tính theo thời điểm gốc năm 2000 mà Bộ Xây dựng đã công bố. Các chỉ số giá xây dựng công trình Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tính theo thời điểm gốc năm 2006 được lấy ở Bảng 1 của Tập chỉ số giá xây dựng này.

– Chỉ số giá xây dựng liên hoàn của công trình nhà ở (từ Quí 1 đến Quí 4/2009) được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của quí sau chia cho chỉ số giá xây dựng của quí trước. Khi xác định chỉ số giá xây dựng liên hoàn của Quí 1/2010 so với Quí 4/2009 do có thay đổi thời điểm gốc tính toán (từ năm 2000 sang năm 2006) thì chỉ số giá xây dựng liên hoàn quí (109,40) được xác định tại Cột “Quí 1/2010 so với Q4/2009” của Bảng 1 Tập chỉ số giá xây dựng này.

– Mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở được xác định bằng bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn. Tính toán chi tiết được thể hiện tại Bảng dưới đây.

Cơ cấu CP gốc của năm

2000

2006

Thời gian

Q1/2009

Q2/2009

Q3/2009

Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Chỉ số giá XD

228

231

233

237

156,74

162,39

Chỉ số giá XD liên hoàn

101.32

100.87

101.72

109.40

103.60

IXDCTbq

103.38

Vậy mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 là 3,38%.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

109,40

156,74

162,39

2

Công trình giáo dục

108,43

166,80

172,04

3

Công trình văn hóa

107,62

146,62

151,45

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,94

159,87

165,50

5

Công trình y tế

106,07

142,99

147,22

6

Công trình khách sạn

108,86

158,96

166,17

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,87

142,10

146,28

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

109,97

153,88

160,22

– Trạm biến áp

106,40

137,00

138,55

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,63

136,48

138,39

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,46

133,19

135,84

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,35

137,49

140,95

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,78

163,38

167,54

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

107,34

160,46

165,28

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,49

167,39

175,25

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,09

152,82

159,52

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,99

160,78

167,17

2

Kênh bê tông xi măng

109,99

173,27

177,89

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,75

152,65

159,70

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,85

176,07

177,30

2

Công trình mạng thoát nước

109,23

171,45

177,72

3

Công trình xử lý nước thải

107,17

145,70

147,82

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

109,40

160,60

166,86

2

Công trình giáo dục

108,99

159,04

80,23

3

Công trình văn hóa

109,16

159,04

166,22

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

109,89

169,13

176,11

5

Công trình y tế

107,88

163,68

171,88

6

Công trình khách sạn

110,00

169,94

179,24

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

112,28

171,50

181,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

110,17

155,16

161,75

– Trạm biến áp

111,38

176,81

182,56

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,87

169,32

175,48

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

108,60

159,39

167,68

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

109,53

162,23

170,84

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,85

164,13

168,36

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

107,38

160,95

165,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,52

167,66

175,56

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,27

154,09

161,05

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

110,14

162,00

168,59

2

Kênh bê tông xi măng

110,17

175,28

180,08

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,75

152,65

159,70

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,85

176,07

177,30

2

Công trình mạng thoát nước

109,23

171,45

177,72

3

Công trình xử lý nước thải

110,88

182,11

187,60

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,30

119,60

110,00

136,22

253,32

142,68

145,11

253,32

142,68

2

Công trình giáo dục

104,11

119,60

110,00

151,35

253,32

142,68

159,74

253,32

142,68

3

Công trình văn hóa

105,48

119,60

110,00

140,21

253,32

142,68

149,63

253,32

142,68

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,28

119,60

110,00

145,23

253,32

142,68

154,94

253,32

142,68

5

Công trình y tế

104,94

119,60

110,00

150,12

253,32

142,68

160,10

253,32

142,68

6

Công trình khách sạn

106,23

119,60

110,00

150,09

253,32

142,68

162,52

253,32

142,68

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,98

119,60

110,00

143,87

253,32

142,68

159,89

253,32

142,68

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,78

119,60

110,00

134,28

253,32

142,68

142,33

253,32

142,68

– Trạm biến áp

105,41

119,60

110,00

142,20

253,32

142,68

150,81

253,32

142,68

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,30

119,60

110,00

148,03

253,32

142,68

156,42

253,32

142,68

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,02

119,60

110,00

141,91

253,32

142,68

152,57

253,32

142,68

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,86

119,60

110,00

144,86

253,32

142,68

157,03

253,32

142,68

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,21

119,60

110,00

137,88

253,32

142,68

143,99

253,32

142,68

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,88

119,60

110,00

153,29

253,32

142,68

159,60

253,32

142,68

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,76

119,60

110,00

151,53

253,32

142,68

164,48

253,32

142,68

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,14

119,60

110,00

141,03

253,32

142,68

151,74

253,32

142,68

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

105,30

119,60

110,00

138,22

253,32

142,68

148,77

253,32

142,68

2

Kênh bê tông xi măng

102,72

119,60

110,00

138,42

253,32

142,68

145,98

253,32

142,68

3

Tường chắn bê tông cốt thép

104,31

119,60

110,00

137,42

253,32

142,68

146,13

253,32

142,68

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

100,24

119,60

110,00

158,47

253,32

142,68

160,19

253,32

142,68

2

Công trình mạng thoát nước

104,39

119,60

110,00

149,23

253,32

142,68

158,13

253,32

142,68

3

Công trình xử lý nước thải

104,40

119,60

110,00

148,19

253,32

142,68

156,67

253,32

142,68

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

101,64

98,82

104,15

100,95

102,96

108,74

107,25

104,06

102,30

103,00

105,06

106,61

100,00

137,06

145,21

129,31

205,60

142,86

159,46

192,32

139,39

115,87

149,82

143,67

126,68

156,34

143,35

154,08

132,54

209,97

142,86

178,62

201,67

140,37

118,77

149,82

147,88

131,33

156,34

104,60

103,60

102,51

102,13

100,00

112,14

104,86

100,70

102,50

100,00

102,93

103,67

100,00

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

119,60

253,32

253,32

100,00

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

110,00

142,68

142,68

100,00

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,80

155,03

159,39

2

Công trình giáo dục

107,04

168,89

172,57

3

Công trình văn hóa

105,89

150,55

154,30

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,29

158,28

162,28

5

Công trình y tế

104,99

143,04

145,97

6

Công trình khách sạn

106,77

155,37

160,53

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,41

139,25

142,44

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,38

156,42

159,38

– Trạm biến áp

105,75

136,45

137,20

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,83

137,98

139,28

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,72

133,09

134,93

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,37

137,08

139,57

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,22

176,12

178,84

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,03

175,66

178,69

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,31

164,05

169,79

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,08

157,02

161,99

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,06

162,24

166,74

2

Kênh bê tông xi măng

108,71

175,46

177,62

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,21

160,32

164,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,26

185,39

191,71

2

Công trình mạng thoát nước

107,35

178,67

183,14

3

Công trình xử lý nước thải

106,45

144,99

146,45

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,16

158,71

163,55

2

Công trình giáo dục

107,44

176,55

180,85

3

Công trình văn hóa

106,76

164,76

170,36

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,96

167,18

172,16

5

Công trình y tế

106,05

163,77

169,54

6

Công trình khách sạn

107,48

165,35

172,03

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109,43

164,96

172,67

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,53

157,80

160,88

– Trạm biến áp

109,66

175,03

178,16

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,84

173,68

178,09

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,70

159,12

165,04

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,48

161,25

167,57

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,27

177,09

179,86

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,05

176,33

179,40

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,33

164,30

170,07

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,19

158,44

163,61

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,16

163,51

168,14

2

Kênh bê tông xi măng

108,85

177,55

179,81

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,21

160,32

164,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,26

185,39

191,71

2

Công trình mạng thoát nước

107,35

178,67

183,14

3

Công trình xử lý nước thải

109,44

180,42

184,32

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

103,94

118,15

109,90

142,29

224,81

138,57

149,18

224,81

138,57

2

Công trình giáo dục

103,30

118,15

109,90

163,85

224,81

138,57

169,76

224,81

138,57

3

Công trình văn hóa

103,36

118,15

109,90

154,28

224,81

138,57

161,64

224,81

138,57

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

103,72

118,15

109,90

151,66

224,81

138,57

158,59

224,81

138,57

5

Công trình y tế

103,37

118,15

109,90

155,12

224,81

138,57

162,15

224,81

138,57

6

Công trình khách sạn

103,69

118,15

109,90

151,73

224,81

138,57

160,65

224,81

138,57

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

104,50

118,15

109,90

145,80

224,81

138,57

158,18

224,81

138,57

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,64

118,15

109,90

143,62

224,81

138,57

147,38

224,81

138,57

– Trạm biến áp

104,50

118,15

109,90

152,95

224,81

138,57

157,63

224,81

138,57

2

Công trình công nghiệp dệt, may

102,82

118,15

109,90

162,29

224,81

138,57

168,29

224,81

138,57

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

103,40

118,15

109,90

147,65

224,81

138,57

155,27

224,81

138,57

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

103,88

118,15

109,90

150,79

224,81

138,57

159,72

224,81

138,57

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

102,88

118,15

109,90

166,27

224,81

138,57

170,26

224,81

138,57

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

103,96

118,15

109,90

177,26

224,81

138,57

181,24

224,81

138,57

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

104,25

118,15

109,90

155,73

224,81

138,57

165,18

224,81

138,57

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

103,90

118,15

109,90

154,19

224,81

138,57

162,15

224,81

138,57

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

103,57

118,15

109,90

150,91

224,81

138,57

158,34

224,81

138,57

2

Kênh bê tông xi măng

102,95

118,15

109,90

156,62

224,81

138,57

160,17

224,81

138,57

3

Tường chắn bê tông cốt thép

103,26

118,15

109,90

152,16

224,81

138,57

157,96

224,81

138,57

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,39

118,15

109,90

180,11

224,81

138,57

188,98

224,81

138,57

2

Công trình mạng thoát nước

103,25

118,15

109,90

168,76

224,81

138,57

175,10

224,81

138,57

3

Công trình xử lý nước thải

104,03

118,15

109,90

160,03

224,81

138,57

166,06

224,81

138,57

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

102,30

103,13

102,98

102,09

102,56

104,78

105,00

102,10

101,68

100,00

101,25

106,50

107,65

134,01

161,43

213,05

239,81

142,86

157,68

176,58

122,42

115,17

200,00

130,23

138,79

178,40

134,99

160,83

218,77

241,79

142,86

172,77

182,39

122,42

117,80

200,00

130,23

138,79

189,43

100,73

99,63

102,68

100,82

100,00

109,57

103,29

100,00

102,29

100,00

100,00

100,00

106,18

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,15

224,81

224,81

100,00

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

109,90

138,57

138,57

100,00

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,31

155,59

158,18

2

Công trình giáo dục

107,10

165,47

167,75

3

Công trình văn hóa

105,31

146,75

149,16

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,51

157,14

159,44

5

Công trình y tế

105,14

147,54

149,10

6

Công trình khách sạn

106,43

158,23

160,99

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,90

140,39

141,96

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,15

137,21

141,24

– Trạm biến áp

105,10

133,94

134,67

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,80

138,31

139,02

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,87

135,08

135,89

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,26

139,38

140,65

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,44

175,19

176,22

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,31

182,22

183,31

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,91

168,03

171,06

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,90

162,63

165,10

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,21

163,38

165,56

2

Kênh bê tông xi măng

108,05

169,57

170,58

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,14

164,82

166,98

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,39

165,38

167,23

2

Công trình mạng thoát nước

106,89

178,27

180,41

3

Công trình xử lý nước thải

105,68

143,19

144,10

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,55

159,33

162,21

2

Công trình giáo dục

107,52

172,60

175,29

3

Công trình văn hóa

105,99

159,23

162,89

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,05

165,77

168,67

5

Công trình y tế

106,25

172,22

175,40

6

Công trình khách sạn

107,06

169,01

172,62

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,35

167,58

171,58

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,21

137,87

142,07

– Trạm biến áp

108,02

166,83

169,93

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,75

174,66

177,33

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

107,03

164,88

167,82

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,18

166,68

170,12

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,48

176,13

177,19

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,35

182,96

184,07

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,93

168,30

171,35

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,00

164,27

166,84

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,30

164,68

166,93

2

Kênh bê tông xi măng

108,18

171,44

172,50

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,14

164,82

166,98

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,39

165,38

167,23

2

Công trình mạng thoát nước

106,89

178,27

180,41

3

Công trình xử lý nước thải

107,96

176,12

178,73

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

103,55

114,85

108,00

151,36

198,59

133,83

155,46

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

105,00

114,85

108,00

166,91

198,59

133,83

170,61

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

103,58

114,85

108,00

153,18

198,59

133,83

157,98

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

104,23

114,85

108,00

158,20

198,59

133,83

162,22

198,59

133,83

5

Công trình y tế

104,68

114,85

108,00

169,95

198,59

133,83

173,83

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

104,75

114,85

108,00

163,85

198,59

133,83

168,68

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,42

114,85

108,00

161,64

198,59

133,83

168,06

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

102,27

114,85

108,00

124,93

198,59

133,83

130,05

198,59

133,83

– Trạm biến áp

104,27

114,85

108,00

153,05

198,59

133,83

157,69

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,28

114,85

108,00

171,34

198,59

133,83

174,98

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,18

114,85

108,00

160,73

198,59

133,83

164,52

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,13

114,85

108,00

165,37

198,59

133,83

170,23

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,56

114,85

108,00

173,92

198,59

133,83

175,44

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

107,64

114,85

108,00

189,77

198,59

133,83

191,20

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

105,78

114,85

108,00

171,53

198,59

133,83

176,53

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

105,26

114,85

108,00

169,45

198,59

133,83

173,42

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

104,45

114,85

108,00

162,52

198,59

133,83

166,13

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

104,41

114,85

108,00

160,51

198,59

133,83

162,18

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

104,35

114,85

108,00

162,87

198,59

133,83

165,65

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

102,19

114,85

108,00

159,95

198,59

133,83

162,55

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

104,29

114,85

108,00

176,83

198,59

133,83

179,87

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

104,23

114,85

108,00

166,74

198,59

133,83

170,77

198,59

133,83

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

104,50

120,77

100,00

106,34

100,00

105,94

111,29

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

98,96

153,23

178,00

189,57

274,48

158,49

165,30

213,75

123,40

113,21

142,04

130,54

105,00

145,48

154,76

175,77

189,57

277,78

158,49

173,23

218,46

123,40

113,21

146,67

130,54

109,83

148,58

101,00

98,75

100,00

101,20

100,00

104,80

102,20

100,00

100,00

103,26

100,00

104,60

102,13

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

Bảng 19

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,82

165,75

166,63

2

Công trình giáo dục

106,87

176,31

176,68

3

Công trình văn hóa

106,70

152,37

152,81

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,34

167,74

168,61

5

Công trình y tế

105,37

160,31

160,53

6

Công trình khách sạn

107,60

167,33

168,72

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,73

142,96

143,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,56

153,13

154,01

– Trạm biến áp

105,20

136,44

136,42

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,28

143,42

143,38

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,24

140,48

140,76

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,74

143,41

143,92

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,79

192,04

192,20

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,12

190,96

190,96

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,13

174,27

175,81

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,08

167,91

169,04

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,74

177,22

178,36

2

Kênh bê tông xi măng

107,04

182,78

183,03

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,16

182,28

183,24

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,00

170,50

170,38

2

Công trình mạng thoát nước

107,28

198,38

199,23

3

Công trình xử lý nước thải

106,00

147,30

147,39

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,16

170,54

171,55

2

Công trình giáo dục

107,23

185,12

185,59

3

Công trình văn hóa

107,83

167,42

168,20

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,98

178,80

179,93

5

Công trình y tế

106,47

196,15

196,85

6

Công trình khách sạn

108,41

180,64

182,50

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109,92

173,48

175,86

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,69

154,38

155,31

– Trạm biến áp

108,17

174,99

175,62

2

Công trình công nghiệp dệt, may

107,70

189,57

190,05

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

107,53

180,50

181,92

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

108,03

176,22

177,86

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,82

193,27

193,44

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,11

191,81

191,82

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,15

174,57

176,13

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,16

169,75

170,92

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,83

178,93

180,11

2

Kênh bê tông xi măng

107,13

185,14

185,41

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,16

182,28

183,24

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,00

170,50

170,38

2

Công trình mạng thoát nước

107,28

198,38

199,23

3

Công trình xử lý nước thải

108,45

185,92

186,55

Bảng 21

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,06

114,85

108,00

167,29

198,59

133,83

168,71

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

104,86

114,85

108,00

184,13

198,59

133,83

184,78

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

106,11

114,85

108,00

163,92

198,59

133,83

164,94

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,77

114,85

108,00

176,31

198,59

133,83

177,89

198,59

133,83

5

Công trình y tế

105,16

114,85

108,00

199,08

198,59

133,83

199,93

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

106,70

114,85

108,00

179,38

198,59

133,83

181,87

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,02

114,85

108,00

171,11

198,59

133,83

174,94

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,76

114,85

108,00

145,08

198,59

133,83

146,21

198,59

133,83

– Trạm biến áp

104,76

114,85

108,00

165,27

198,59

133,83

166,22

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,77

114,85

108,00

191,66

198,59

133,83

192,31

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,01

114,85

108,00

180,83

198,59

133,83

182,65

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,43

114,85

108,00

178,85

198,59

133,83

181,16

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,03

114,85

108,00

198,63

198,59

133,83

198,87

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,18

114,85

108,00

201,22

198,59

133,83

201,22

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,22

114,85

108,00

181,83

198,59

133,83

184,37

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

104,14

114,85

108,00

177,89

198,59

133,83

179,71

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

105,58

114,85

108,00

185,33

198,59

133,83

187,22

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

103,29

114,85

108,00

182,09

198,59

133,83

182,53

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,12

114,85

108,00

185,32

198,59

133,83

186,55

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

103,15

114,85

108,00

167,14

198,59

133,83

166,98

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

105,15

114,85

108,00

205,36

198,59

133,83

206,57

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

105,26

114,85

108,00

181,87

198,59

133,83

182,86

198,59

133,83

Bảng 22

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

105,35

100,00

106,96

100,00

112,20

109,70

101,88

100,00

107,03

105,26

103,09

104,17

104,17

177,11

271,77

211,06

231,53

306,67

174,31

198,75

127,28

157,83

150,00

167,82

124,95

145,71

176,71

271,77

211,06

228,67

306,67

179,12

198,75

127,28

157,83

144,87

167,82

124,95

145,71

99,77

100,00

100,00

98,76

100,00

102,76

100,00

100,00

100,00

96,58

100,00

100,00

100,00

Bảng 23

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 24

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hoà Bình

Bảng 25

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,60

153,51

161,07

2

Công trình giáo dục

106,57

168,29

173,09

3

Công trình văn hóa

104,31

150,27

157,09

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,76

155,23

162,13

5

Công trình y tế

104,18

144,05

148,10

6

Công trình khách sạn

104,89

152,26

162,13

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

104,74

136,67

142,91

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,02

138,76

145,92

– Trạm biến áp

104,86

132,65

134,25

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,15

136,96

139,25

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

108,29

134,52

137,47

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104,41

135,70

140,26

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,22

166,13

170,70

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,11

182,41

183,17

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,42

156,47

166,75

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,02

153,44

162,14

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,07

155,97

164,18

2

Kênh bê tông xi măng

109,18

164,62

167,74

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,91

155,61

163,58

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,62

163,14

164,30

2

Công trình mạng thoát nước

106,46

166,68

174,46

3

Công trình xử lý nước thải

105,34

139,03

141,54

Bảng 26

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,78

157,03

165,41

2

Công trình giáo dục

106,92

175,84

181,43

3

Công trình văn hóa

104,63

164,35

174,43

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,17

163,43

171,97

5

Công trình y tế

104,70

165,66

173,53

6

Công trình khách sạn

105,21

161,39

174,08

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,11

159,05

173,76

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,11

139,48

146,91

– Trạm biến áp

107,45

162,63

168,54

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,23

170,73

178,00

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,04

163,24

172,37

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,51

157,98

169,21

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,27

166,92

171,58

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,17

183,16

183,94

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,44

156,68

167,02

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,13

154,73

163,77

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,15

157,05

165,51

2

Kênh bê tông xi măng

109,35

166,31

169,55

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,91

155,61

163,58

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,62

163,14

164,30

2

Công trình mạng thoát nước

106,46

166,68

174,46

3

Công trình xử lý nước thải

107,39

166,21

172,63

Bảng 27

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

102,41

114,85

108,00

148,10

198,59

133,83

160,00

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

104,26

114,85

108,00

171,36

198,59

133,83

179,06

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

101,93

114,85

108,00

159,89

198,59

133,83

173,12

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

102,96

114,85

108,00

154,94

198,59

133,83

166,82

198,59

133,83

5

Công trình y tế

102,74

114,85

108,00

161,97

198,59

133,83

171,55

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

102,14

114,85

108,00

153,67

198,59

133,83

170,62

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

101,56

114,85

108,00

147,93

198,59

133,83

171,57

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

103,46

114,85

108,00

126,89

198,59

133,83

135,97

198,59

133,83

– Trạm biến áp

103,23

114,85

108,00

146,76

198,59

133,83

155,61

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

102,19

114,85

108,00

165,98

198,59

133,83

175,89

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

103,89

114,85

108,00

158,63

198,59

133,83

170,37

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

102,64

114,85

108,00

153,07

198,59

133,83

168,93

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

104,45

114,85

108,00

160,64

198,59

133,83

167,35

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,14

114,85

108,00

190,02

198,59

133,83

191,03

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

104,72

114,85

108,00

152,50

198,59

133,83

169,45

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

105,29

114,85

108,00

154,77

198,59

133,83

168,69

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

104,00

114,85

108,00

150,29

198,59

133,83

163,84

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

106,10

114,85

108,00

152,43

198,59

133,83

157,54

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,13

114,85

108,00

151,04

198,59

133,83

161,28

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,62

114,85

108,00

156,79

198,59

133,83

158,42

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

103,42

114,85

108,00

160,39

198,59

133,83

171,42

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

102,97

114,85

108,00

151,43

198,59

133,83

161,34

198,59

133,83

Bảng 28

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

109,61

123,71

110,00

100,00

100,00

100,61

120,81

105,01

104,17

100,00

101,55

104,17

104,17

129,30

288,42

198,02

224,56

116,13

149,45

176,10

136,46

143,44

232,90

187,60

115,33

134,47

131,08

257,87

213,23

224,56

116,13

178,70

177,72

136,46

143,44

232,90

190,45

118,38

139,60

101,37

89,41

107,68

100,00

100,00

119,57

100,92

100,00

100,00

100,00

101,52

102,64

103,81

Bảng 29

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 30

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị

Bảng 31

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,93

154,86

156,64

2

Công trình giáo dục

108,11

158,95

160,61

3

Công trình văn hóa

107,56

148,71

150,13

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,88

153,73

154,93

5

Công trình y tế

106,84

141,61

142,58

6

Công trình khách sạn

109,85

154,83

156,06

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,99

141,64

142,04

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,96

141,30

141,86

– Trạm biến áp

105,51

131,65

131,62

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,41

134,67

135,00

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,09

133,73

133,88

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,84

137,49

137,85

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,91

160,70

161,38

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,85

164,30

164,25

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

109,97

163,89

164,86

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,36

157,09

157,74

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,12

159,61

160,55

2

Kênh bê tông xi măng

107,53

160,50

160,88

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,08

157,15

157,97

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,34

171,39

178,07

2

Công trình mạng thoát nước

108,03

165,61

166,98

3

Công trình xử lý nước thải

106,21

139,20

139,60

Bảng 32

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

109,39

158,53

160,53

2

Công trình giáo dục

108,67

165,07

167,04

3

Công trình văn hóa

109,05

162,09

164,30

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

109,87

161,59

163,13

5

Công trình y tế

109,23

161,08

163,17

6

Công trình khách sạn

111,25

164,67

166,32

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110,50

170,43

171,76

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,11

142,11

142,71

– Trạm biến áp

109,36

159,40

159,98

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,40

164,04

165,60

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

110,19

160,97

161,99

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

110,57

162,23

163,49

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,94

161,40

162,10

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,85

164,83

164,78

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,00

164,14

165,12

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,48

158,52

159,20

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,26

160,80

161,77

2

Kênh bê tông xi măng

107,65

162,03

162,44

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,08

157,15

157,97

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,34

171,39

178,07

2

Công trình mạng thoát nước

108,03

165,61

166,98

3

Công trình xử lý nước thải

109,19

166,62

168,01

Bảng 33

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,60

114,85

108,00

150,22

198,59

133,83

153,06

198,59

133,83

2

Công trình giáo dục

106,43

114,85

108,00

156,56

198,59

133,83

159,27

198,59

133,83

3

Công trình văn hóa

107,64

114,85

108,00

156,94

198,59

133,83

159,83

198,59

133,83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,11

114,85

108,00

152,38

198,59

133,83

154,53

198,59

133,83

5

Công trình y tế

108,18

114,85

108,00

156,40

198,59

133,83

158,94

198,59

133,83

6

Công trình khách sạn

110,32

114,85

108,00

158,05

198,59

133,83

160,26

198,59

133,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,90

114,85

108,00

166,22

198,59

133,83

168,35

198,59

133,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,08

114,85

108,00

130,10

198,59

133,83

130,83

198,59

133,83

– Trạm biến áp

106,09

114,85

108,00

141,92

198,59

133,83

142,80

198,59

133,83

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,31

114,85

108,00

156,88

198,59

133,83

159,00

198,59

133,83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,21

114,85

108,00

155,71

198,59

133,83

157,02

198,59

133,83

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

109,80

114,85

108,00

159,07

198,59

133,83

160,85

198,59

133,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

102,41

114,85

108,00

152,67

198,59

133,83

153,68

198,59

133,83

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,69

114,85

108,00

166,32

198,59

133,83

166,25

198,59

133,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,96

114,85

108,00

164,73

198,59

133,83

166,33

198,59

133,83

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

105,87

114,85

108,00

160,60

198,59

133,83

161,65

198,59

133,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,43

114,85

108,00

156,29

198,59

133,83

157,86

198,59

133,83

2

Kênh bê tông xi măng

103,20

114,85

108,00

145,69

198,59

133,83

146,34

198,59

133,83

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,45

114,85

108,00

153,01

198,59

133,83

154,08

198,59

133,83

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

102,29

114,85

108,00

168,40

198,59

133,83

177,78

198,59

133,83

2

Công trình mạng thoát nước

105,61

114,85

108,00

158,87

198,59

133,83

160,81

198,59

133,83

3

Công trình xử lý nước thải

105,83

114,85

108,00

152,06

198,59

133,83

154,21

198,59

133,83

Bảng 34

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

100,99

104,76

100,00

100,00

100,00

116,38

105,41

110,08

107,03

100,00

100,00

102,04

102,04

136,91

167,09

164,52

169,88

137,93

174,73

198,44

124,42

130,12

161,67

116,90

112,09

169,72

136,91

167,09

164,06

169,78

146,21

177,38

180,40

124,42

130,12

167,12

117,42

111,98

181,84

100,00

100,00

99,72

99,94

106,00

101,52

90,91

100,00

100,00

103,37

100,44

99,90

107,14

Bảng 35

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 36

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,00

133,83

133,83

100,00

2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

Bảng 37

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,81

159,76

166,66

2

Công trình giáo dục

108,65

166,68

172,33

3

Công trình văn hóa

108,08

153,04

158,92

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,04

158,40

165,03

5

Công trình y tế

104,45

141,00

145,70

6

Công trình khách sạn

105,95

156,22

164,40

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,74

142,36

147,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,47

153,29

164,42

– Trạm biến áp

105,58

135,77

138,07

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,35

136,61

138,69

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,36

133,54

136,57

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104,84

137,56

141,63

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,39

169,74

172,49

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,72

179,05

183,07

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,16

169,18

178,36

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,52

161,64

169,05

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,02

163,62

170,21

2

Kênh bê tông xi măng

109,77

171,18

174,11

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,59

159,20

165,61

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,80

171,35

173,96

2

Công trình mạng thoát nước

107,68

170,86

176,90

3

Công trình xử lý nước thải

106,28

143,29

145,91

Bảng 38

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,16

163,93

171,57

2

Công trình giáo dục

109,24

174,00

180,58

3

Công trình văn hóa

109,70

168,38

177,10

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,67

167,33

175,54

5

Công trình y tế

105,18

159,94

169,02

6

Công trình khách sạn

106,48

166,44

176,98

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,98

172,09

184,23

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,59

154,55

166,10

– Trạm biến áp

109,25

172,82

180,99

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,16

169,69

176,37

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,81

160,41

169,78

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,37

162,38

172,44

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,45

170,59

173,40

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,77

179,76

183,83

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,18

169,45

178,69

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,64

163,24

170,94

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,12

164,92

171,72

2

Kênh bê tông xi măng

109,94

173,11

176,16

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,59

159,20

165,61

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,80

171,35

173,96

2

Công trình mạng thoát nước

107,68

170,86

176,90

3

Công trình xử lý nước thải

109,17

176,35

183,04

Bảng 39

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

103,62

118,92

110,00

146,80

234,12

140,29

157,65

234,12

140,29

2

Công trình giáo dục

105,22

118,92

110,00

157,32

234,12

140,29

166,37

234,12

140,29

3

Công trình văn hóa

106,99

118,92

110,00

156,88

234,12

140,29

168,33

234,12

140,29

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

102,77

118,92

110,00

148,85

234,12

140,29

160,26

234,12

140,29

5

Công trình y tế

101,92

118,92

110,00

148,84

234,12

140,29

159,90

234,12

140,29

6

Công trình khách sạn

101,92

118,92

110,00

150,65

234,12

140,29

164,73

234,12

140,29

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

101,80

118,92

110,00

153,12

234,12

140,29

172,61

234,12

140,29

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

103,97

118,92

110,00

137,65

234,12

140,29

151,75

234,12

140,29

– Trạm biến áp

102,93

118,92

110,00

145,24

234,12

140,29

157,49

234,12

140,29

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,03

118,92

110,00

154,10

234,12

140,29

163,21

234,12

140,29

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

101,90

118,92

110,00

147,30

234,12

140,29

159,34

234,12

140,29

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

101,93

118,92

110,00

149,94

234,12

140,29

164,16

234,12

140,29

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,80

118,92

110,00

153,69

234,12

140,29

157,73

234,12

140,29

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,46

118,92

110,00

180,31

234,12

140,29

185,57

234,12

140,29

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

103,72

118,92

110,00

160,87

234,12

140,29

176,01

234,12

140,29

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

104,39

118,92

110,00

159,33

234,12

140,29

171,20

234,12

140,29

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

102,98

118,92

110,00

149,72

234,12

140,29

160,59

234,12

140,29

2

Kênh bê tông xi măng

103,58

118,92

110,00

144,82

234,12

140,29

149,62

234,12

140,29

3

Tường chắn bê tông cốt thép

103,43

118,92

110,00

148,96

234,12

140,29

157,21

234,12

140,29

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

104,93

118,92

110,00

157,53

234,12

140,29

161,21

234,12

140,29

2

Công trình mạng thoát nước

102,91

118,92

110,00

154,60

234,12

140,29

163,18

234,12

140,29

3

Công trình xử lý nước thải

102,52

118,92

110,00

149,02

234,12

140,29

159,35

234,12

140,29

Bảng 40

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

103,01

110,97

105,84

100,00

100,00

101,46

111,29

106,50

100,00

125,98

100,00

105,13

104,91

132,23

177,69

179,75

178,95

122,22

156,82

204,74

143,96

121,15

198,51

135,87

130,16

153,78

135,54

177,69

179,75

181,05

122,22

180,88

218,41

143,96

125,76

198,51

135,87

142,65

157,71

102,51

100,00

100,00

101,17

100,00

115,34

106,67

100,00

103,80

100,00

100,00

109,59

102,56

Bảng 41

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,92

234,12

234,12

100,00

Bảng 42

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

110,00

140,29

140,29

100,00

2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hòa

Bảng 43

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,14

155,43

161,61

2

Công trình giáo dục

108,62

173,05

178,66

3

Công trình văn hóa

107,38

152,79

159,29

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,61

159,33

164,86

5

Công trình y tế

105,58

142,03

145,44

6

Công trình khách sạn

107,18

154,16

160,41

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,13

139,40

143,23

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,61

179,18

190,47

– Trạm biến áp

105,36

139,33

141,41

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,34

136,96

138,91

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,23

134,97

137,22

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,52

137,50

140,53

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,23

164,69

166,44

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,61

172,13

175,55

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,77

163,66

170,62

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

108,02

151,60

157,25

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,61

160,30

165,11

2

Kênh bê tông xi măng

110,68

183,86

185,76

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,08

159,95

164,45

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,92

172,22

174,45

2

Công trình mạng thoát nước

107,98

169,85

174,17

3

Công trình xử lý nước thải

106,10

144,41

146,50

Bảng 44

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,53

159,15

166,01

2

Công trình giáo dục

109,19

181,35

187,88

3

Công trình văn hóa

108,76

168,02

177,63

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,33

168,46

175,34

5

Công trình y tế

107,07

161,87

168,54

6

Công trình khách sạn

107,98

163,81

171,88

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,86

165,30

174,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

106,69

181,40

193,13

– Trạm biến áp

108,41

184,41

191,89

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,12

170,70

177,01

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

107,91

164,56

171,66

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,79

162,24

169,83

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,30

165,46

167,25

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,66

172,76

176,23

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

108,80

163,90

170,91

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

108,16

152,82

158,70

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,73

161,51

166,47

2

Kênh bê tông xi măng

110,87

186,27

188,25

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,08

159,95

164,45

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,92

172,22

174,45

2

Công trình mạng thoát nước

107,98

169,85

174,17

3

Công trình xử lý nước thải

108,75

179,04

184,45

Bảng 45

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

105,97

114,85

108,80

144,91

218,53

137,18

154,65

218,53

137,18

2

Công trình giáo dục

107,12

114,85

108,80

172,51

218,53

137,18

181,48

218,53

137,18

3

Công trình văn hóa

107,07

114,85

108,80

160,06

218,53

137,18

172,69

218,53

137,18

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,69

114,85

108,80

155,50

218,53

137,18

165,06

218,53

137,18

5

Công trình y tế

105,33

114,85

108,80

153,92

218,53

137,18

162,03

218,53

137,18

6

Công trình khách sạn

105,54

114,85

108,80

151,42

218,53

137,18

162,20

218,53

137,18

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,58

114,85

108,80

149,18

218,53

137,18

163,92

218,53

137,18

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

104,68

114,85

108,80

173,78

218,53

137,18

188,10

218,53

137,18

– Trạm biến áp

104,88

114,85

108,80

169,97

218,53

137,18

181,17

218,53

137,18

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,71

114,85

108,80

160,09

218,53

137,18

168,69

218,53

137,18

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,04

114,85

108,80

156,03

218,53

137,18

165,15

218,53

137,18

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,51

114,85

108,80

153,88

218,53

137,18

164,62

218,53

137,18

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

105,45

114,85

108,80

151,69

218,53

137,18

154,27

218,53

137,18

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,05

114,85

108,80

173,62

218,53

137,18

178,12

218,53

137,18

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,54

114,85

108,80

157,38

218,53

137,18

168,85

218,53

137,18

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,35

114,85

108,80

147,13

218,53

137,18

156,18

218,53

137,18

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

106,07

114,85

108,80

150,11

218,53

137,18

158,05

218,53

137,18

2

Kênh bê tông xi măng

108,61

114,85

108,80

173,61

218,53

137,18

176,73

218,53

137,18

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,51

114,85

108,80

152,90

218,53

137,18

158,68

218,53

137,18

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,85

114,85

108,80

163,52

218,53

137,18

166,66

218,53

137,18

2

Công trình mạng thoát nước

105,22

114,85

108,80

158,34

218,53

137,18

164,47

218,53

137,18

3

Công trình xử lý nước thải

104,96

114,85

108,80

161,12

218,53

137,18

169,48

218,53

137,18

Bảng 46

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

108,20

108,33

103,30

101,92

101,98

105,27

111,26

108,40

105,05

111,83

105,83

104,22

105,44

156,86

296,05

133,45

199,36

118,23

161,49

173,38

124,77

131,59

222,06

115,98

183,17

144,15

158,17

296,05

133,45

199,36

118,23

179,84

185,60

124,77

136,19

243,21

120,18

198,19

147,79

100,83

107,94

100,47

100,00

100,00

111,31

107,05

100,00

103,50

109,52

103,62

108,20

102,53

Bảng 47

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

218,53

218,53

100,00

Bảng 48

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,80

137,18

137,18

100,00

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

Bảng 49

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,08

143,45

147,70

2

Công trình giáo dục

105,76

152,55

156,93

3

Công trình văn hóa

104,77

140,43

144,04

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,06

145,92

150,50

5

Công trình y tế

104,36

136,61

140,21

6

Công trình khách sạn

105,42

146,68

152,11

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105,20

134,57

137,73

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,25

140,78

145,42

– Trạm biến áp

105,14

129,70

131,03

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,44

130,87

132,73

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,49

128,19

130,78

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104,71

131,25

134,17

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,40

151,31

153,73

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,09

152,08

155,20

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

106,98

154,03

160,03

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,32

143,77

148,56

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

106,67

149,04

153,47

2

Kênh bê tông xi măng

107,58

157,19

160,19

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,56

146,19

150,85

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

104,88

155,25

156,56

2

Công trình mạng thoát nước

106,06

157,06

161,68

3

Công trình xử lý nước thải

105,52

135,70

137,54

Bảng 50

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

106,32

145,93

150,66

2

Công trình giáo dục

106,05

157,68

162,79

3

Công trình văn hóa

105,28

150,03

155,43

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

106,56

152,00

157,68

5

Công trình y tế

105,07

151,71

158,73

6

Công trình khách sạn

105,87

154,26

161,27

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,10

154,24

161,87

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

107,38

141,58

146,40

– Trạm biến áp

108,42

153,03

158,07

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,11

152,94

158,97

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,30

144,93

153,03

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,23

147,48

154,81

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

106,44

151,86

154,32

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

106,11

152,47

155,63

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,00

154,22

160,26

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

106,42

144,69

149,67

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

106,75

149,92

154,48

2

Kênh bê tông xi măng

107,70

158,60

161,72

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,56

146,19

150,85

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

104,88

155,25

156,56

2

Công trình mạng thoát nước

106,06

157,06

161,68

3

Công trình xử lý nước thải

107,86

158,28

163,11

Bảng 51

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

102,71

114,85

108,80

132,31

198,59

134,03

139,02

198,59

134,03

2

Công trình giáo dục

102,57

114,85

108,80

146,38

198,59

134,03

153,40

198,59

134,03

3

Công trình văn hóa

102,38

114,85

108,80

141,05

198,59

134,03

148,14

198,59

134,03

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

103,11

114,85

108,80

139,03

198,59

134,03

146,94

198,59

134,03

5

Công trình y tế

102,93

114,85

108,80

144,98

198,59

134,03

153,52

198,59

134,03

6

Công trình khách sạn

102,78

114,85

108,80

144,12

198,59

134,03

153,49

198,59

134,03

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

102,79

114,85

108,80

140,16

198,59

134,03

152,43

198,59

134,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

105,13

114,85

108,80

129,45

198,59

134,03

135,33

198,59

134,03

– Trạm biến áp

104,32

114,85

108,80

132,37

198,59

134,03

139,93

198,59

134,03

2

Công trình công nghiệp dệt, may

102,84

114,85

108,80

141,73

198,59

134,03

149,95

198,59

134,03

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

103,81

114,85

108,80

135,06

198,59

134,03

145,48

198,59

134,03

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

103,24

114,85

108,80

138,19

198,59

134,03

148,55

198,59

134,03

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

102,71

114,85

108,80

138,89

198,59

134,03

142,44

198,59

134,03

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,47

114,85

108,80

150,29

198,59

134,03

154,37

198,59

134,03

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

103,71

114,85

108,80

148,39

198,59

134,03

158,28

198,59

134,03

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

103,73

114,85

108,80

139,24

198,59

134,03

146,90

198,59

134,03

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

102,89

114,85

108,80

138,81

198,59

134,03

146,12

198,59

134,03

2

Kênh bê tông xi măng

103,07

114,85

108,80

140,28

198,59

134,03

145,20

198,59

134,03

3

Tường chắn bê tông cốt thép

103,22

114,85

108,80

138,91

198,59

134,03

144,89

198,59

134,03

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

101,10

114,85

108,80

145,68

198,59

134,03

147,53

198,59

134,03

2

Công trình mạng thoát nước

102,51

114,85

108,80

146,71

198,59

134,03

153,26

198,59

134,03

3

Công trình xử lý nước thải

103,33

114,85

108,80

139,17

198,59

134,03

146,63

198,59

134,03

Bảng 52

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

105,48

101,33

100,80

103,69

100,00

102,70

108,59

103,28

108,34

100,00

100,00

106,70

100,60

139,66

152,17

139,05

157,67

147,82

154,01

176,40

167,23

109,18

170,00

109,59

120,60

143,80

144,54

157,61

136,31

169,46

147,82

168,97

186,35

161,56

119,21

170,00

109,59

123,81

143,80

103,50

103,58

98,03

107,48

100,00

109,71

105,64

96,61

109,19

100,00

100,00

102,66

100,00

Bảng 53

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

114,85

198,59

198,59

100,00

Bảng 54

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

108,80

134,03

134,03

100,00

2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

Bảng 55

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

110,73

154,87

159,61

2

Công trình giáo dục

111,08

157,24

160,35

3

Công trình văn hóa

110,40

145,54

149,45

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

110,21

152,70

157,00

5

Công trình y tế

107,01

139,17

141,95

6

Công trình khách sạn

110,30

152,60

157,71

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

108,99

140,92

143,98

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

110,96

150,81

162,44

– Trạm biến áp

106,60

133,09

135,11

2

Công trình công nghiệp dệt, may

106,39

132,80

133,90

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,40

130,64

132,09

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,38

134,93

137,37

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,33

157,78

159,48

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,88

168,43

169,86

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

112,24

166,40

172,29

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

110,52

155,43

160,37

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

110,80

158,82

162,88

2

Kênh bê tông xi măng

110,03

162,40

164,10

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,60

152,02

156,15

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,56

160,96

161,75

2

Công trình mạng thoát nước

110,00

163,65

167,21

3

Công trình xử lý nước thải

107,42

139,72

141,69

Bảng 56

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

111,34

158,53

163,79

2

Công trình giáo dục

112,03

163,10

166,74

3

Công trình văn hóa

113,06

157,48

163,30

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

111,46

160,32

165,67

5

Công trình y tế

109,59

156,52

162,00

6

Công trình khách sạn

111,83

161,81

168,44

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

114,69

168,80

176,20

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

111,20

151,98

164,05

– Trạm biến áp

112,40

164,09

171,37

2

Công trình công nghiệp dệt, may

111,10

158,56

162,38

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

111,28

152,00

156,81

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

111,92

156,17

162,35

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,39

158,43

160,16

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,94

169,02

170,47

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

112,28

166,66

172,58

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

110,74

156,79

161,93

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

110,97

159,99

164,17

2

Kênh bê tông xi măng

110,22

164,00

165,77

3

Tường chắn bê tông cốt thép

108,60

152,02

156,15

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

109,56

160,96

161,75

2

Công trình mạng thoát nước

110,00

163,65

167,21

3

Công trình xử lý nước thải

111,74

167,86

172,98

Bảng 57

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,65

118,16

110,00

142,02

224,82

138,70

149,50

224,82

138,70

2

Công trình giáo dục

109,41

118,16

110,00

145,34

224,82

138,70

150,35

224,82

138,70

3

Công trình văn hóa

111,72

118,16

110,00

144,72

224,82

138,70

152,38

224,82

138,70

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,57

118,16

110,00

142,12

224,82

138,70

149,55

224,82

138,70

5

Công trình y tế

107,61

118,16

110,00

146,29

224,82

138,70

152,96

224,82

138,70

6

Công trình khách sạn

109,61

118,16

110,00

147,02

224,82

138,70

155,87

224,82

138,70

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

113,56

118,16

110,00

151,94

224,82

138,70

163,82

224,82

138,70

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

108,95

118,16

110,00

136,51

224,82

138,70

151,25

224,82

138,70

– Trạm biến áp

108,41

118,16

110,00

136,55

224,82

138,70

147,46

224,82

138,70

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,31

118,16

110,00

141,67

224,82

138,70

146,88

224,82

138,70

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,31

118,16

110,00

138,49

224,82

138,70

144,67

224,82

138,70

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

110,17

118,16

110,00

143,59

224,82

138,70

152,33

224,82

138,70

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

103,75

118,16

110,00

139,34

224,82

138,70

141,85

224,82

138,70

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,74

118,16

110,00

167,78

224,82

138,70

169,66

224,82

138,70

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,72

118,16

110,00

159,54

224,82

138,70

169,25

224,82

138,70

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,22

118,16

110,00

151,60

224,82

138,70

159,52

224,82

138,70

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

107,98

118,16

110,00

145,23

224,82

138,70

151,94

224,82

138,70

2

Kênh bê tông xi măng

104,38

118,16

110,00

135,27

224,82

138,70

138,06

224,82

138,70

3

Tường chắn bê tông cốt thép

106,17

118,16

110,00

141,48

224,82

138,70

146,78

224,82

138,70

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,16

118,16

110,00

145,74

224,82

138,70

146,86

224,82

138,70

2

Công trình mạng thoát nước

106,52

118,16

110,00

147,43

224,82

138,70

152,48

224,82

138,70

3

Công trình xử lý nước thải

107,16

118,16

110,00

140,62

224,82

138,70

148,53

224,82

138,70

Bảng 58

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

100,00

116,02

102,51

100,71

100,00

116,21

111,29

100,00

102,30

120,42

100,00

107,21

105,33

129,09

181,26

133,50

117,52

180,96

157,81

213,75

128,93

106,41

150,78

136,35

127,95

144,58

133,72

165,73

133,50

119,17

180,96

172,56

226,31

130,43

106,41

150,78

136,35

144,89

147,30

103,59

91,43

100,00

101,40

100,00

109,35

105,87

101,17

100,00

100,00

100,00

113,24

101,89

Bảng 59

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,16

224,82

224,82

100,00

Bảng 60

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

110,00

138,70

138,70

100,00

2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 61

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,05

163,78

163,93

2

Công trình giáo dục

107,57

169,39

169,45

3

Công trình văn hóa

106,14

152,65

152,68

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

107,75

163,71

163,86

5

Công trình y tế

104,69

145,81

145,69

6

Công trình khách sạn

106,83

161,52

161,60

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,55

146,25

146,26

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

112,68

161,22

162,51

– Trạm biến áp

106,73

139,20

139,19

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,92

138,79

138,59

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

104,58

136,87

136,71

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105,36

141,38

141,28

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,43

175,62

175,04

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,20

176,54

176,49

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

109,10

175,45

175,50

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,87

166,32

166,24

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,17

171,22

171,00

2

Kênh bê tông xi măng

109,05

183,62

183,00

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,64

166,28

165,62

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,48

168,62

168,57

2

Công trình mạng thoát nước

107,65

178,50

178,32

3

Công trình xử lý nước thải

107,04

147,95

147,83

Bảng 62

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

107,34

168,37

168,57

2

Công trình giáo dục

108,04

177,12

177,24

3

Công trình văn hóa

107,11

167,82

168,01

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,50

173,85

174,10

5

Công trình y tế

105,60

168,95

169,01

6

Công trình khách sạn

107,54

173,22

173,40

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109,53

181,02

181,43

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

112,97

162,78

164,12

– Trạm biến áp

112,26

183,97

184,64

2

Công trình công nghiệp dệt, may

107,16

176,04

176,07

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,38

170,05

170,18

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107,44

171,41

171,60

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

107,48

176,57

175,99

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,24

177,22

177,18

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

109,13

175,76

175,81

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

108,00

168,09

168,03

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

108,27

172,74

172,53

2

Kênh bê tông xi măng

109,20

186,02

185,38

3

Tường chắn bê tông cốt thép

105,64

166,28

165,62

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

106,48

168,62

168,57

2

Công trình mạng thoát nước

107,65

178,50

178,32

3

Công trình xử lý nước thải

110,61

187,46

187,62

Bảng 63

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

101,25

120,71

111,00

146,40

255,80

143,71

146,68

255,80

143,71

2

Công trình giáo dục

102,32

120,71

111,00

154,63

255,80

143,71

154,79

255,80

143,71

3

Công trình văn hóa

102,55

120,71

111,00

151,12

255,80

143,71

151,36

255,80

143,71

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

102,86

120,71

111,00

150,93

255,80

143,71

151,29

255,80

143,71

5

Công trình y tế

101,93

120,71

111,00

156,09

255,80

143,71

156,15

255,80

143,71

6

Công trình khách sạn

102,46

120,71

111,00

153,76

255,80

143,71

154,00

255,80

143,71

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

102,98

120,71

111,00

157,94

255,80

143,71

158,60

255,80

143,71

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

110,28

120,71

111,00

143,04

255,80

143,71

144,68

255,80

143,71

– Trạm biến áp

106,44

120,71

111,00

151,72

255,80

143,71

152,74

255,80

143,71

2

Công trình công nghiệp dệt, may

101,67

120,71

111,00

156,40

255,80

143,71

156,45

255,80

143,71

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

102,03

120,71

111,00

155,04

255,80

143,71

155,20

255,80

143,71

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

102,66

120,71

111,00

157,08

255,80

143,71

157,35

255,80

143,71

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

101,21

120,71

111,00

154,91

255,80

143,71

154,07

255,80

143,71

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,97

120,71

111,00

173,87

255,80

143,71

173,81

255,80

143,71

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

104,07

120,71

111,00

163,75

255,80

143,71

163,84

255,80

143,71

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

104,07

120,71

111,00

161,79

255,80

143,71

161,69

255,80

143,71

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

102,04

120,71

111,00

154,34

255,80

143,71

153,99

255,80

143,71

2

Kênh bê tông xi măng

101,04

120,71

111,00

154,01

255,80

143,71

153,01

255,80

143,71

3

Tường chắn bê tông cốt thép

101,59

120,71

111,00

154,05

255,80

143,71

153,20

255,80

143,71

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

100,21

120,71

111,00

147,17

255,80

143,71

147,10

255,80

143,71

2

Công trình mạng thoát nước

101,83

120,71

111,00

158,35

255,80

143,71

158,10

255,80

143,71

3

Công trình xử lý nước thải

103,45

120,71

111,00

155,16

255,80

143,71

155,40

255,80

143,71

Bảng 64

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

100,00

100,00

102,23

101,18

100,00

103,86

112,93

100,00

100,00

100,00

100,00

115,30

100,00

151,21

163,52

157,61

192,37

133,68

164,21

211,01

128,72

134,67

145,90

100,00

135,00

139,85

148,29

163,52

157,61

192,37

133,68

165,26

211,01

128,72

134,67

145,90

100,00

137,30

139,85

98,07

100,00

100,00

100,00

100,00

100,64

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

101,70

100,00

Bảng 65

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

120,71

255,80

255,80

100,00

Bảng 66

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

111,00

143,71

143,71

100,00

2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

Bảng 67

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,23

159,33

166,01

2

Công trình giáo dục

108,32

167,31

175,52

3

Công trình văn hóa

106,78

146,90

152,67

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,29

160,44

167,72

5

Công trình y tế

105,65

142,33

147,71

6

Công trình khách sạn

107,44

159,20

167,02

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107,06

140,94

145,40

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

111,22

149,45

157,82

– Trạm biến áp

106,29

135,37

137,55

2

Công trình công nghiệp dệt, may

105,36

135,91

138,65

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

105,67

134,47

138,57

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,05

137,90

142,21

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,14

177,47

186,26

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

110,37

196,61

207,65

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,14

168,41

177,49

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,05

165,16

173,61

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,01

166,36

175,46

2

Kênh bê tông xi măng

109,33

178,69

188,79

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,27

166,22

177,74

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,94

179,65

186,12

2

Công trình mạng thoát nước

108,57

176,11

185,83

3

Công trình xử lý nước thải

106,84

143,47

146,43

Bảng 68

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

108,62

163,46

170,86

2

Công trình giáo dục

108,88

174,73

184,26

3

Công trình văn hóa

108,04

159,45

167,99

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

109,15

169,83

178,85

5

Công trình y tế

107,25

162,44

172,81

6

Công trình khách sạn

108,29

170,24

180,33

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110,78

168,83

179,46

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

111,47

150,57

159,26

– Trạm biến áp

111,43

171,50

179,30

2

Công trình công nghiệp dệt, may

108,36

167,64

176,25

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

109,19

163,12

175,58

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

108,98

163,20

173,80

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

108,20

178,45

187,40

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

110,43

197,53

208,70

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

110,17

168,69

177,81

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

109,22

166,90

175,68

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

109,13

167,74

177,13

2

Kênh bê tông xi măng

109,49

180,90

191,39

3

Tường chắn bê tông cốt thép

107,27

166,22

177,74

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

108,94

179,65

186,12

2

Công trình mạng thoát nước

108,57

176,11

185,83

3

Công trình xử lý nước thải

110,42

176,80

184,27

Bảng 69

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

Vật liệu

Nhân công

Máy

TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

104,80

118,16

109,91

149,05

224,73

138,66

159,56

224,73

138,66

2

Công trình giáo dục

105,23

118,16

109,91

161,36

224,73

138,66

174,47

224,73

138,66

3

Công trình văn hóa

104,91

118,16

109,91

147,34

224,73

138,66

158,56

224,73

138,66

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,50

118,16

109,91

155,36

224,73

138,66

167,90

224,73

138,66

5

Công trình y tế

104,81

118,16

109,91

153,51

224,73

138,66

166,13

224,73

138,66

6

Công trình khách sạn

104,93

118,16

109,91

158,30

224,73

138,66

171,77

224,73

138,66

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106,91

118,16

109,91

152,02

224,73

138,66

169,11

224,73

138,66

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

– Đường dây

109,28

118,16

109,91

134,81

224,73

138,66

145,42

224,73

138,66

– Trạm biến áp

107,14

118,16

109,91

147,70

224,73

138,66

159,38

224,73

138,66

2

Công trình công nghiệp dệt, may

104,71

118,16

109,91

154,07

224,73

138,66

165,80

224,73

138,66

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

106,74

118,16

109,91

152,80

224,73

138,66

168,83

224,73

138,66

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106,06

118,16

109,91

153,55

224,73

138,66

168,53

224,73

138,66

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ

– Đường bê tông xi măng

104,25

118,16

109,91

168,25

224,73

138,66

181,15

224,73

138,66

– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,56

118,16

109,91

204,69

224,73

138,66

219,14

224,73

138,66

2

Công trình cầu, hầm

– Cầu, cống bê tông xi măng

107,34

118,16

109,91

162,93

224,73

138,66

177,87

224,73

138,66

3

Công trình sân bay

– Đường băng cất hạ cánh

107,12

118,16

109,91

167,19

224,73

138,66

180,72

224,73

138,66

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Đập bê tông

105,28

118,16

109,91

157,69

224,73

138,66

172,72

224,73

138,66

2

Kênh bê tông xi măng

104,13

118,16

109,91

161,94

224,73

138,66

178,45

224,73

138,66

3

Tường chắn bê tông cốt thép

104,75

118,16

109,91

159,74

224,73

138,66

174,56

224,73

138,66

VI

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

105,81

118,16

109,91

172,05

224,73

138,66

181,14

224,73

138,66

2

Công trình mạng thoát nước

104,87

118,16

109,91

165,14

224,73

138,66

178,93

224,73

138,66

3

Công trình xử lý nước thải

105,41

118,16

109,91

154,49

224,73

138,66

166,02

224,73

138,66

Bảng 70

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

Kính xây dựng

Sơn và vật liệu sơn

Vật tư ngành điện

Vật tư, đường ống nước

101,43

112,09

105,28

102,20

100,00

107,81

114,80

100,00

109,94

100,00

100,00

111,19

105,28

143,89

253,55

196,48

193,91

129,03

153,24

220,80

133,80

119,28

135,00

216,37

124,59

161,15

155,73

303,76

208,07

199,85

129,03

172,11

225,37

133,80

132,14

135,00

216,37

132,03

165,19

108,23

119,80

105,90

103,06

100,00

112,31

102,07

100,00

110,78

100,00

100,00

105,97

102,51

Bảng 71

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại nhân công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Nhân công xây dựng

118,16

224,73

224,73

100,00

Bảng 72

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT

Loại máy thi công

Q1/2010 so với Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

Q2/2010 so với Q1/2010

1

Máy thi công xây dựng

109,91

138,66

138,66

100,00

MỤC LỤC

Nội dung

I. Giới thiệu chung

II. Chỉ số giá xây dựng

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị

2.7Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 778/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 và Quý 2 năm 2010”