BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI __________ Số: 761/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Xét tờ trình số 1049/TTr-CHHVN ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc đề nghị công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
Nơi nhận: – Bộ trưởng (để b/c); – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các Thứ trưởng; – Như Điều 3; – Cổng TTĐT Bộ GTVT; – Báo Giao thông; – Lưu: VT, KCHT (3b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công |
TT |
Tên bến cảng |
Thuộc cảng biển |
1 |
Bến cảng Mũi Chùa |
Quảng Ninh |
2 |
Bến cảng Vạn Gia (Khu chuyển tải Vạn Gia) |
|
3 |
Bến cảng than Cẩm Phả |
|
4 |
Bến cảng Nhà máy xi măng cẩm Phả |
|
5 |
Bến cảng tổng hợp Cái Lân |
|
6 |
Bến cảng xăng dầu B12 |
|
7 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long |
|
8 |
Bến cảng khách Hòn Gai |
|
9 |
Bến cảng nhà máy xi măng Hạ Long |
|
10 |
Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long |
|
11 |
Bến cảng xăng dầu Cái Lân |
|
12 |
Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Thăng Long |
|
13 |
Bến cảng tàu khách quốc tế Hạ Long |
|
14 |
Bến cảng Hải Phòng (Hoàng Diệu) |
Hải Phòng |
15 |
Bến cảng Vật Cách |
|
16 |
Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ |
|
17 |
Bến cảng Xăng dầu 19-9 |
|
18 |
Bến cảng Đoạn Xá |
|
19 |
Bến cảng Transvina |
|
20 |
Bến cảng Hải Đăng |
|
21 |
Bến cảng Greenport |
|
22 |
Bến cảng Chùa Vẽ |
|
23 |
Bến cảng Cửa Cấm |
|
24 |
Bến cảng Thủy sản II |
|
25 |
Bến cảng Thượng Lý |
|
26 |
Bến cảng Gas Đài Hải |
|
27 |
Bến cảng Total Gas Hải Phòng |
|
28 |
Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng |
|
29 |
Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long |
|
30 |
Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng |
|
31 |
Bến cảng Caltex |
|
32 |
Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu |
|
33 |
Bến cảng đóng tàu Phà Rừng |
|
34 |
Bến cảng Lilama Hải Phòng |
|
35 |
Bến cảng cá Hạ Long |
|
36 |
Bến cảng cơ khí Hạ Long |
|
37 |
Bến cảng dầu K99 |
|
38 |
Bến cảng Biên Phòng |
|
39 |
Bến cảng Công ty 128 |
|
40 |
Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ |
|
41 |
Bến cảng Đông Hải |
|
42 |
Bến cảng Hải An |
|
43 |
Bến cảng Tiến Mạnh |
|
44 |
Bến cảng Tân Vũ |
|
45 |
Bến cảng trang trí công ty 189 |
|
46 |
Bến cảng Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tự Long |
|
47 |
Bến cảng Nam Hải |
|
48 |
Bến cảng Công ty vận tải và cung ứng xăng dầu (Quỳnh Cư) |
|
49 |
Bến cảng DAP (hóa chất Việt Nam) |
|
50 |
Bến cảng PTSC Đình Vũ |
|
51 |
Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội (Mipec) |
|
52 |
Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 |
|
53 |
Bến cảng Euro Đình Vũ |
|
54 |
Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng |
|
55 |
Bến cảng Nam Hải Đình Vũ |
|
56 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng |
|
57 |
Bến cảng container Vip Greenport |
|
58 |
Bến cảng Việt Nhật |
|
59 |
Bến cảng Nam Ninh |
|
60 |
Bến cảng chuyên dùng rau quả, thực phẩm tổng hợp Hùng Vương |
|
61 |
Bến cảng Nam Đình Vũ |
|
62 |
Bến cảng Container quốc tế Hải Phòng thuộc Khu Bến cảng Lạch Huyện |
|
63 |
Bến cảng Hải Thịnh |
Hải Thịnh |
64 |
Bến cảng Thịnh Long |
|
65 |
Bến cảng nhà máy đóng tàu Thịnh Long |
|
66 |
Bến cảng Diêm Điền |
Thái Bình |
67 |
Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà |
|
68 |
Bến cảng xăng dầu Quảng Hưng |
Nghi Sơn |
69 |
Bến cảng Lệ Môn |
|
70 |
Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn |
|
71 |
Bến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn |
|
72 |
Bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1 |
|
73 |
Bến cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn |
|
74 |
Bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
|
75 |
Bến cảng Cửa Lò |
Nghệ An |
76 |
Bến cảng 400DWT của Tổng Công ty BĐATHH miền Bắc |
|
77 |
Bến cảng Bến Thủy |
|
78 |
Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa |
|
79 |
Bến cảng Cục Hậu cần Quân khu IV |
|
80 |
Bến cảng chuyên dùng Vissai |
|
81 |
Bến cảng xăng dầu DKC |
|
82 |
Bến cảng Xuân Hải |
Hà Tĩnh |
83 |
Bến cảng Xuân Phổ |
|
84 |
Bến cảng Vũng Áng |
|
85 |
Bến cảng xăng dầu LPG Vũng Áng |
|
86 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 |
|
87 |
Bến cảng Sơn Dương |
|
88 |
Bến cảng Gianh |
Quảng Bình |
89 |
Bến cảng xăng dầu Sông Gianh |
|
90 |
Bến cảng Hòn La |
|
91 |
Bến cảng Thắng Lợi |
|
92 |
Bến cảng Cửa Việt |
Quảng Trị |
93 |
Bến cảng Thuận An |
Thừa Thiên Huế |
94 |
Bến cảng Chân Mây |
|
95 |
Bến cảng Tiên Sa |
Đà Nẵng |
96 |
Bến cảng chuyên dùng PETEC |
|
97 |
Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân |
|
98 |
Bến cảng Hải Sơn |
|
99 |
Bến cảng Sơn Trà |
|
100 |
Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V |
|
101 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu |
|
102 |
Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng |
|
103 |
Bến cảng Kỳ Hà |
Kỳ Hà |
104 |
Bến cảng gas của Công ty liên doanh khi đốt Đà Nẵng |
|
105 |
Bến cảng Chu Lai |
|
106 |
Bến cảng Sa Kỳ |
Dung Quất |
107 |
Bến cảng Doosan – Dung Quất |
|
108 |
Bến cảng PTSC Quảng Ngãi |
|
109 |
Bến cảng Germadept |
|
110 |
Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
|
111 |
Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng |
|
112 |
Bến cảng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
|
113 |
Bến cảng Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
114 |
Bến cảng Thị Nại |
|
115 |
Bến cảng quân sự Quy Nhơn |
|
116 |
Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn |
|
117 |
Bến cảng tổng hợp Vũng Rô |
Vũng Rô |
118 |
Bến cảng Đầm Môn |
Khánh Hoà |
119 |
Bến cảng Hòn Khói |
|
120 |
Bến cảng Nhà máy tàu biển Hyundai – Vinashin |
|
121 |
Bến cảng Trạm phân phối xi măng Ninh Thủy |
|
122 |
Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong |
|
123 |
Bến cảng Nha Trang |
|
124 |
Bến cảng Học viện Hải quân |
|
125 |
Bến cảng Ba Ngòi |
|
126 |
Bến cảng nhà máy xi măng Cam Ranh |
|
127 |
Bến cảng quốc tế Cam Ranh |
|
128 |
Bến cảng xăng dầu K662 |
|
129 |
Bến cảng Khí hóa lỏng Hồng Mộc |
|
130 |
Bến cảng Nhà máy đóng bao và Trạm phân phối xi măng Long Sơn |
|
131 |
Bến cảng tổng hợp Bắc Vân Phong |
|
132 |
Bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối Xi măng Xuân Thành |
|
133 |
Bến cảng Cà Ná |
Cà Ná (tỉnhNinh Thuận) |
134 |
Bến cảng Ninh Chữ |
|
135 |
Bến cảng Phú Quý |
Bình Thuận |
136 |
Bến cảng quốc tế Vĩnh Tân |
|
137 |
Bến cảng Phan Thiết |
|
138 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 |
|
139 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 |
|
140 |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 |
|
141 |
Bến cảng Sài Gòn |
Tp.HCM |
142 |
Bến cảng Tân Thuận Đông |
|
143 |
Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son |
|
144 |
Bến cảng Tân Cảng |
|
145 |
Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT) |
|
146 |
Bến cảng ELF gas Sài Gòn |
|
147 |
Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè |
|
148 |
Bến cảng Dầu thực vật Nhà Bè (Navioil) |
|
149 |
Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn |
|
150 |
Bến cảng Đóng tàu An Phú |
|
151 |
Bến cảng Bến Nghé |
|
152 |
Bến cảng Rau Quả |
|
153 |
Bến cảng Bông Sen |
|
154 |
Bến cảng Tân cảng Cát Lái |
|
155 |
Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro |
|
156 |
Bến cảng xăng dầu PVOIL Nhà Bè |
|
157 |
Bến cảng xi măng Sao Mai |
|
158 |
Bến cảng X51 |
|
159 |
Bến cảng Lâm Tài Chánh (Lataca) |
|
160 |
Bến cảng Cát Lái |
|
161 |
Bến cảng kho xăng dầu VK.102 |
|
162 |
Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn |
|
163 |
Bến cảng điện Hiệp Phước |
|
164 |
Bến cảng xi măng Chinfon Hải Phòng (tại Hiệp Phước) |
|
165 |
Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước |
|
166 |
Bến cảng xi măng Nghi Sơn |
|
167 |
Bến cảng xi măng Fico |
|
168 |
Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn |
|
169 |
Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II |
|
170 |
Bến cảng Biển Đông |
|
171 |
Bến cảng chuyên dùng Calofic |
|
172 |
Bến cảng xi măng Thăng Long |
|
173 |
Bến cảng xi măng Hà Tiên 1 |
|
174 |
Bến cảng container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) |
|
175 |
Bến cảng Sài Gòn – Hiệp Phước |
|
176 |
Bến cảng trang trí Nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn |
|
177 |
Bến cảng Tổng kho xăng dầu 102 mở rộng |
|
178 |
Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước |
|
179 |
Bến cảng Container Quốc tế SP-ITC |
|
180 |
Bến cảng Công ty TNHH Saint-Gobain Việt Nam |
|
181 |
Bến cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long (trạm nghiền phía Nam) |
|
182 |
Bến cảng Tân Thuận 2 |
|
183 |
Bến cảng Baria Serece |
Vũng Tàu |
184 |
Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ |
|
185 |
Bến cảng PVGas Vũng Tàu |
|
186 |
Bến cảng Vietsovpetro |
|
187 |
Bến cảng xi măng Cẩm Phả |
|
188 |
Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở) |
|
189 |
Bến cảng thượng Lưu PTSC |
|
190 |
Bến cảng xăng dầu PTSC |
|
191 |
Bến cảng hạ lưu PTSC |
|
192 |
Bến cảng dầu K2 (phân cảng dầu Vũng Tàu) |
|
193 |
Bến cảng Interflour Cái Mép |
|
194 |
Bến cảng xăng dầu Đông Xuyên |
|
195 |
Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ |
|
196 |
Bến cảng thép Phú Mỹ |
|
197 |
Bến cảng SCC-VN Thị Vải |
|
198 |
Bến cảng Vungtau Shipyard |
|
199 |
Bến cảng cá Cát Lở Vũng Tàu |
|
200 |
Bến cảng thủy sản Cát Lở |
|
201 |
Bến cảng hải sản Trường Sa |
|
202 |
Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) |
|
203 |
Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép |
|
204 |
Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS) |
|
205 |
Bến cảng Vina Offshore |
|
206 |
Bến cảng chế tạo dàn khoan dầu khí (PV Shipyard) |
|
207 |
Bến cảng container Cái Mép Thượng |
|
208 |
Bến cảng Công ty TNHH Vard Vũng Tàu |
|
209 |
Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) |
|
210 |
Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) |
|
211 |
Bến cảng Quốc tế SP-PSA |
|
212 |
Bến cảng trang trí 10.000DWT Nhà máy đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn |
|
213 |
Bến cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) |
|
214 |
Bến cảng Hà Lộc |
|
215 |
Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào |
|
216 |
Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên |
|
217 |
Bến cảng Bến Đầm (Côn Đảo) |
|
218 |
Bến cảng Posco SS-Vina |
|
219 |
Bến cảng Posco |
|
220 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son |
|
221 |
Bến cảng Nasos |
|
222 |
Bến cảng xăng dầu Petro Vũng Tàu |
|
223 |
Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT) |
|
224 |
Bến cảng quốc tế Thị Vải |
|
225 |
Bến cảng Đồng Nai |
Đồng Nai |
226 |
Bến cảng Gò Dầu A |
|
227 |
Bến cảng Gò Dầu B |
|
228 |
Bến cảng Vedan Phước Thái |
|
229 |
Bến cảng chuyên dụng Long Thành |
|
230 |
Bến cảng Gas PVC Phước Thái |
|
231 |
Bến cảng Phú Đông |
|
232 |
Bến cảng xăng dầu Phước Khánh |
|
233 |
Bến cảng chuyên dùng VOPAK |
|
234 |
Bến cảng Lafarge Xi măng |
|
235 |
Bến cảng SCT Gas |
|
236 |
Bến cảng Hải Hà – Đồng Nai |
|
237 |
Bến cảng LPG Hồng Mộc |
|
238 |
Bến cảng xăng dầu tổng kho 186 |
|
239 |
Bến cảng Xi măng Công Thanh |
|
240 |
Bến cảng tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo |
|
241 |
Bến cảng Tổng hợp hóa sinh Vàm cỏ Đồng Nai |
|
242 |
Bến cảng tổng hợp Bình Dương |
Bình Dương |
243 |
Bến cảng Mỹ Tho |
Tiền Giang |
244 |
Bến cảng xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước |
|
245 |
Bến cảng Fu-I |
Tiền Giang (thuộc tỉnh Long An) |
246 |
Bến cảng quốc tế Long An |
|
247 |
Bến cảng Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
248 |
Bến cảng Sa Đéc |
|
249 |
Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp |
|
250 |
Bến cảng Hoàng Diệu (Cần Thơ) |
Cần Thơ |
251 |
Bến cảng Sài Gòn Petro Cần Thơ |
|
252 |
Bến cảng Total Gas Cần Thơ |
|
253 |
Bến cảng Tổng kho xăng dầu miền Tây |
|
254 |
Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành |
|
255 |
Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc) |
|
256 |
Bến cảng Kho Xăng dầu Trà Nóc |
|
257 |
Bến cảng xăng dầu Petro Mekong |
|
258 |
Bến cảng X55 |
|
259 |
Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ |
|
260 |
Bến cảng Cái Cui |
|
261 |
Bến cảng Bình Minh |
|
262 |
Bến cảng Công ty CP TMĐT Dầu khí Nam Sông Hậu – chi nhánh Cần Thơ |
|
263 |
Bến cảng Nhiệt điện Ô Môn |
|
264 |
Bến cảng PV Gas South |
|
265 |
Bến cảng chuyên dùng xuất thạch cao NMNĐ Cần Thơ |
|
266 |
Bến cảng Tân cảng Cái Cui |
|
267 |
Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man |
|
268 |
Bến cảng tổng hợp Vinalines Hậu Giang |
|
269 |
Bến cảng chuyên dùng kho xăng dầu K34/QK9 |
|
270 |
Bến cảng Superdong Trần Đề – Sóc Trăng |
Cần Thơ (thuộc tỉnh Sóc Trăng |
271 |
Bến cảng Trung tâm điện lực Duyên Hải |
Trà Vinh |
272 |
Bến cảng Mỹ Thới |
An Giang |
273 |
Bến cảng Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
274 |
Bến cảng Năm Căn |
Năm Căn |
275 |
Bến cảng Hòn Chông |
Kiên Giang |
276 |
Bến cảng Bình Trị |
|
277 |
Bến cảng An Thới |
|
278 |
Bến cảng Bãi Vòng |
Reviews
There are no reviews yet.