Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

BỘ TÀI CHÍNH
——–

Số: 759/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

Về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý

ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

——————

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) như sau:
1. Tại điểm 2.3 khoản 2 Điều 37, đã in là: “Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Mã chi tiết phải thu, phải trả”.
2. Tại Phụ lục I:
2.1. Đính chính các mẫu chứng từ C1-01/NS, C1-02/NS, C1-03/NS, C1-04/NS, C1-05/NS, C1-06/NS, C1-07/NS, C1-08/NS, C2-01a/NS, C2-02/NS, C2-03/NS,C2-04/NS, C2-05/NS, C2-06/NS, C2-08/NS, C2-09/NS, C2-11/NS, C2-12/NS, C2-13/NS, C2-14a/NS, C2-14b/NS, C2-15/NS, C2-16/NS, C2-17a/NS, C2-17b/NS, C2-18/NS, C3-01/NS, C3-02/NS, C3-03/NS, C3-04/NS, C3-05/NS, C4-02/NS, C4-09/NS, C6-01/NS, C6-02/NS, C6-03/NS, C7-16/NS bằng các mẫu chứng từ quy định tại Phụ lục “Chứng từ kế toán sửa đổi” kèm theo Quyết định này.
2.2. Khổ giấy của mẫu chứng từ C4-08/KB, C4-09/KB đã in là khổ giấy A5, nay sửa thành khổ giấy A4.
3. Tại Phụ lục II, sửa tên tài khoản sau:
TK 3131 “Phải trả về phí tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ”, nay sửa thành “Phải trả về lãi tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ”.
4. Tại Phụ lục III.10, Phần tên danh mục đã in là: “Danh mục mã chi tiết kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Danh mục mã chi tiết phải thu, phải trả”; Tiêu đề trong bảng danh mục đã in là: “Tên mã kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Tên mã chi tiết phải thu, phải trả”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Tổng Bí thư
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Website Chính phủ;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– KBNN, Sở Tài chính, Cục thuế, Cục Hải quan
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng;
– Công báo;
– Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, KBNN.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG


Nguyễn Đức Chi

Phụ lục

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỬA ĐỔI

(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-BTC ngày …/03/2013 của Bộ Tài chính)

I.DANH MỤC CHỨNG TỪ SỬA ĐỔI

STT

Mẫu số

Tên chứng từ

1.

C1-01/NS

Lệnh thu Ngân sách Nhà nước

2.

C1-02/NS

Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

3.

C1-03/NS

Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

4.

C1-04/NS

Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước

5.

C1-05/NS

Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước

6.

C1-06/NS

Bảng kê Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

7.

C1-07/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN

8.

C1-08/NS

Lệnh ghi thu ngân sách

9.

C2-01a/NS

Lệnh chi tiền

10.

C2-02/NS

Giấy rút dự toán ngân sách

11.

C2-03/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

12.

C2-04/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước

13.

C2-05/NS

Giấy nộp trả kinh phí

14.

C2-06/NS

Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ

15.

C2-08/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ

16.

C2-09/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ

17.

C2-11/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên

18.

C2-12/NS

Giấy đề nghị cam kết chi NSNN

19.

C2-13/NS

Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi

20.

C2-14a/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

21.

C2-14b/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (do Vụ Huy động vốn KBNN lập)

22.

C2-15/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ

23.

C2-16/NS

Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ

24.

C2-17a/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

25.

C2-17b/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

26.

C2-18/NS

Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi

27.

C3-01/NS

Giấy rút vốn đầu tư

28.

C3-02/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng, ứng trước vốn đầu tư

29.

C3-03/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư

30.

C3-04/NS

Giấy nộp trả vốn đầu tư

31.

C3-05/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN

32.

C4-02/NS

Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

33.

C4-09/NS

Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

34.

C6-01/NS

Phiếu nhập dự toán ngân sách

35.

C6-02/NS

Phiếu nhập dự toán cấp 0

36.

C6-03/NS

Phiếu phân bổ dự toán

37.

C7-16/NS

Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài

II.MẪU BIỂU CHỨNG TỪ SỬA ĐỔI

CƠ QUAN THU

………….

Mẫu số C1- 01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

LỆNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Cơ quan ra lệnh thu:…………………………………………………………………………………………………………………. Mã CQ thu:…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Đề nghị NH (KBNN):………………………………………………………………………… Tỉnh, TP: …………………………………………………………………………………………………………

Trích TK số:……………………………………………. của:…………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………….. Địa chỉ:………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nộp vào KBNN: ………………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: …………………………………………………………………………………………………………

Để ghi thu NSNN vào TK…………………………………………… hoặc nộp vào TK tạm thu số: …………………………………………………………………………………..

Của cơ quan thu: …………………………………………………………………………………………………………………….. Mã số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI:

Mã ĐBHC: …………………………………………….

Mã nguồn NSNN:…………………………………..

Nợ TK:………………………………………………………………….

Có TK: ………………………………………………………………….

NGÂN HÀNG A

Ngày…… tháng…… năm……..

Kế toán Kế toán trưởng

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU

Ngày……tháng…..năm…….

(ký tên, đóng dấu)

NGÂN HÀNG B

Ngày … tháng … năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm……

Kế toán Kế toán trưởng

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tiền mặt c Chuyển khoản c

Mẫu số C1- 02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Mã hiệu: ………………

Số: …………………….

Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế: ………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………. Huyện: …………………………………. Tỉnh, TP: ……………………………………………..

Người nộp thay: …………………………………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Huyện: …………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: ……………………………………………………………………………………………….

Đề nghị NH (KBNN): ……………………………………………………. trích TK số: …………………………………………………………………………………………..

(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: ……………………………………………………………………. Tỉnh, TP:………………………………………………

Để ghi thu NSNN vào TK……………………………………………………………………. hoặc nộp vào TK tạm thu số:……………………………………………

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) c TK 3522 (Thanh tra TC) c

TK 3523 (Thanh tra CP) c TK 3529(CQ có thẩm quyền khác ) c

Cơ quan quản lý thu: ………………………………………………………………………………………………………….. Mã CQ thu: …………………………………….

Tờ khai HQ, QĐ số: ……………………………………….. ngày: …………………………….. Loại hình XNK: ………………………………………………………..

(hoặc) Bảng kê Biên lai số: …………………………………………….. ngày ………………………………………………………………………………………………….

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Mã CQ thu:………………………………………….

Mã ĐBHC: ………………………………………….

Mã nguồn NSNN:………………………………..

Nợ TK:…………………………………………………..

Có TK: ………………………………………………….

ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng

NGÂN HÀNG A

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

NGÂN HÀNG B

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm…….

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng

nhayMẫu số C1-02/NS được thay thế bởi Mẫu số C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC (theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 119/2014/TT-BTC)nhay

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

Tiền mặt c Chuyển khoản c

Mẫu số C1- 03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số: ……………………

Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Huyện:…………………………………………………………………………….. Tỉnh, TP: ………………………………………………………………………………………….

Người nộp thay: …………………………………………………………………………………………………………. Mã số thuế: ………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Huyện : …………………………………………………………………….. Tỉnh, TP: ……………………………………………………………………………………………….

Đề nghị NH ……………………………………………………………….. trích TK số: …………………………………………………………………………………………..

(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : ………………………………………………….. tỉnh, TP: ………………………………………………

Để ghi thu NSNN vào TK………………………………………………………. hoặc nộp vào TK tạm thu số:………………………………………………………

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) c TK 3522 (Thanh tra TC) c

TK 3523 (Thanh tra CP) c TK 3529(CQ có thẩm quyền khác ) c

Cơ quan quản lý thu : ……………………………………………………………………………… Mã CQ thu: ……………………………………………………………

Tờ khai HQ/QĐ số: ………………………………………… ngày: …………………………….. Loại hình XNK: …………………………………………………….

(hoặc) Bảng kê Biên lai số: …………………………………………….. ngày ……………………………………………………………………………………………….

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số nguyên tệ

Số tiền VNĐ

Tổng cộng

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Mã CQ thu:…………………………………..

Mã ĐBHC: …………………………………..

Mã nguồn NSNN:…………………………

Nợ TK:…………………………………………….

Có TK:……………………………………………..

Tỷ giá hạch toán:……………………………..

ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng

NGÂN HÀNG A

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

NGÂN HÀNG B

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm…….

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng

nhayMẫu số C1-03/NS được thay thế bởi Mẫu số C1-03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC (theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 119/2014/TT-BTC)nhay

CƠ QUAN CẤP TRÊN…

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ…

Mẫu số C1- 04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số: …………………….

LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: …………………………………………………………………….. ngày:………………………………………..

của cơ quan quản lý thu ……………………………………………………………………………….. Mã CQ thu: ………………………………………………

Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả):………………………………………………………. Tỉnh, TP …………………………………………………..

Hoàn trả cho: ……………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:…………………………………

Địa chỉ: ………………………………………….. Quận/Huyện …………………………………. Tỉnh/Thành phố……………………………………………….

Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………………………………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B):…………………………………..

(hoặc) trả tiền mặt cho: …………………………………………….. Số CMND/HC:……………… Cấp ngày:…………….. Nơi cấp:……………..

Lý do hoàn trả:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

STT

Nội dung

khoản nộp NSNN

Mã NDKT

chương

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn trả

Tổng cộng

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……tháng…..năm…….

NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG

(Ký, ghi họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

1. Hạch toán phần hoàn trả:

Niên độ hạch toán hoàn trả…………………………………………

– Giảm thu NSNN c

– Chi NSNN cMã NDKT…………. Mã ĐBHC……………

Mã chương………. Mã ngành KT………

Mã nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có)

KBNN …………………………………………….. Mã KBNN:……………..

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi họ tên)

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày……..tháng ……năm ……

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG (KBNN) B

Ngày……..tháng ……năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

CƠ QUAN CẤP TRÊN…

CQ QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ …

Mẫu số C1- 05/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ……………. ngày…………. của cơ quan quản lý

thu……………………………………………………………………………………………………………. Mã CQ thu:………………………………………………………… ……..

Đề nghị KBNN A: …………………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: ………………………………………………………………

1) Hoàn trả cho: …………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:…………………………………

Địa chỉ:………………………………………………………… Quận/Huyện: …………………………………. Tỉnh/TP: ………………………………………………

Lý do hoàn trả:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:

STT

Nội dung khoản nộp NSNN

Mã NDKT

Mã chương

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền

đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn

Tổng cộng

Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………….

2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:

Tờ khai HQ/QĐ số: ………………………………………… ngày: ……………………………. Loại hình XNK: …………………………………………………

Chi tiết nội dung khoản thu:

STT

Nội dung khoản thu NSNN

Mã CQ thu

Mã TKKT

NDKT

chương

Kỳ thuế

KBNN nơi thu NSNN

Số tiền thu NSNN

Tổng cộng

Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………..

3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số:………………………………………………………………

Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………………………………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B):…………………………………..

(hoặc) trả tiền mặt cho: ……………………………………………….. Số CMND/HC:……………… Cấp ngày:…………. Nơi cấp: …………….

NGƯỜI NHẬN TIỀN
(
Ký, ghi họ tên)

CƠ QUAN THU
Ngày……tháng…..năm…….
Người lập Thủ trưởng

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN

1. Hạch toán phần hoàn trả

– Niên độ hạch toán hoàn trả:

– Giảm thu NSNN c

– Chi NSNN c Mã NDKT: …….Mã chương………

Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:…….

nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

2. Hạch toán phần nộp ngân sách:

– Tại KBNN hoàn trả :

– Tại KBNN B:………………………………… Mã KBNN:………………..

– Mã ĐBHC……….

– …………………………………………………………………………………………

3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có):

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày……..tháng ……năm ……

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG (KBNN) (B)

Ngày……..tháng ……năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

KBNN……

ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ……

Mẫu số C1- 06/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số :…………………

BẢNG KÊ GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Dùng cho điểm giao dịch của KBNN hoặc ngân hàng nhận ủy nhiệm thu)

Ngày: …………. /…………/…………….

Mã ĐBHC:………………………………………………………………….

Nợ TK:…………………………………………………………………

Có TK:………………………………………………………………..

STT

Giấy nộp tiền

Mã chương

CQ thu

Mã NDKT

Số tiền

Số

chứng từ

Ngày chứng từ

Ngày

nộp thuế

Tên người nộp

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng …… năm ……

ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ…… KHO BẠC NHÀ NƯỚC

NGÂN HÀNG (Trường hợp ủy nhiệm thu)…..

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng

CƠ QUAN, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ…….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN

Mẫu số C1-07/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)

Số: ………………….

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước:………………………………………………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: ……………………………

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan/cá nhân đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………………………. Mã số thuế/HC/CMND,CQ thu ………………………………

Địa chỉ: ……………..Xã ………………………Huyện …………………………………….Tỉnh, TP…………

Hình thức nộp tiền: nộp tiền mặt tại KBNN c nộp tiền mặt tại ngân hàng c nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c nộp bằng chuyển khoản tại NH c

Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị cơ quan thu ………………………………………………….. (hoặc) KBNN …. điều chỉnh lại như sau:

Cơ quan quản lý thu : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã số: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

GNT

Mã số ĐT nộp thuế

Nội dung nộp NSNN

Thông tin đã hạch toán

Đề nghị điều chỉnh

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Tổng cộng

Tổng cộng

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

– …

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày ….. tháng …… năm ….

Ngày …… tháng …… năm…….

Kế toán

Kế toán trưởng

Người lập

Thủ trưởng cơ quan/ Người đề nghị

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

LỆNH GHI THU NGÂN SÁCH

Ngân sách: Niên độ :

Mẫu số C1-08/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………..

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Đề nghị Kho bạc nhà nước …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi thu vào NSNN:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Của………………………………………………………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:……………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:…………………………………………………………………… ngày:……………………………………………………………………

STT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền nộp ngân sách

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Mã ĐBHC:…………………………………………………

Mã nguồn NSNN:……………………………………..

Nợ TK:…………………………………………………………………………

Có TK:…………………………………………………………………………

Cơ quan Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..….

Kế toán trưởng Thủ trưởng

Kho bạc Nhà nước

Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

Mẫu số C2-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………………

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC

Tạm ứng sang thực chi o

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Đơn vị:……………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS……………………………………

Tài khoản:……………………………………………………………………………………….. Tại KBNN:……………………………………………………………………………….

Mã cấp NS:…………………. Tên CTMT, DA:……………………………………………………………. …………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………… Mã CTMT, DA:……………………………….. Năm NS:…………………………………..

Căn cứ số dư Tạm ứng o/Ứng trước ođến ngày……. /……. /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước…………………………………………………..

Thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư tạm ứng/

ứng trước

Số đề nghị

thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

Tổng cộng

Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng, ứng trước ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng……. năm………

Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nợ TK………………………

Có TK………………………

Mã ĐBHC:…………….

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng……………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

Giấy đề nghị thu hỒI ỨNG TRƯỚC

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chio

Mẫu số C2-04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/1/2013

của Bộ Tài chính)

Số:……………………

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày……. /……. /…….. và Quyết định giao dự toán số: …………………………………. ngày ………………………….

của…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Kho bạc Nhà nước………………………………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o Thực chi otheo chi tiết sau:

Tên đơn vị :…………………………………………………………………………………………………………………………….. Mã ĐVQHNS………………………………….

Tài khoản:……………………………………………………………………………………….. Tại KBNN:……………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:…………………. Tên CTMT, DA:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã CTMT, DA:……………………………….. Năm NS: ………………………. Số CKC, HĐK…………………………….. Số CKC, HĐTH………………………

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o/

Thực chi o

Số tiền ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………………………

Số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nợ TK……………………………..

Có TK……………………………..

Mã ĐBHC…………

Bộ phận kiểm soát

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

Mẫu số C2-06/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ

Thực chi o Tạm ứng o

Ứng trước đủ đk thanh toán o

Ứng trước chưa đủ đk thanh toáno

Chuyển khoản o

Tiền mặt o

PHẦN KBNN GHI

Đơn vị rút dự toán:……………………………………………………………………………………………………………………..

Mã ĐVQHNS:………………………………. Tài khoản:……………………………………………………………..

Tại KBNN:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:………. Tên CTMT,DA:……………………………………………………………………………………………………..

Mã CTMT, DA:……………. Năm NS:………….. Số CKC, HĐK:………………. Số CKC, HĐTH:…………………..

Người lĩnh tiền:……………………………………………………………………………………………….…………………………

CMND số:……………………….. Cấp ngày: ………………….. Nơi cấp:……………………………………………………

Nội dung chi:………………………………………………………………………………………………………………….……...

Mã ĐBHC: …………….

1.Nợ TK: ……………….

Có TK: ……………….

2.Nợ TK: ……………….

Có TK: ……………….

Tỷ giá hạch toán:…..

Chi tiết

NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Ký hiệu

ngoại tệ

Số tiền

bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

Phí ngân hàng:

Tiền chuyển khoản

Số tài khoản:

Tên tài khoản:

Tại ngân hàng:

Tổng cộng

Số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:

Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..

Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trích tài khoản số ……………………………………………………………… của KBNN……………………………………………………………………………………………..

Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chi tiết

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền nguyên tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

Phí ngân hàng:

Tiền chuyển khoản

Số tài khoản:

Tên tài khoản:

Tại ngân hàng:

Tổng cộng

Nội dung chi:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Ngày……tháng……năm…….

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Bộ phận kiểm soát Bộ phận kế toán

Ngày…… tháng ….. năm …… Ngày…… tháng.. … năm ……

Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, Ứng TRƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

Mẫu số C2-08/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài Chính)
Số:………

Tạm ứng sang thực chio Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước chưa đủ ĐKTT o

Đơn vị:…………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản: ………………………………………………………………. Tại KBNN: ………………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:……………………………. Tên CTMT,DA:………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………. Mã CTMT, DA:……………………. Năm NS:………………………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ: – Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số ………………… ngày………./………./……………………………………………………………..

– ….

Đề nghị Kho bạc Nhà nước …………………………………………………. thanh toán số ngoại tệ đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

Mã NDKT

Mã chương

Ngành KT

nguồn NSNN

Số đã tạm ứng/

ứng trước

Tỷ giá:……..

Số đã nộp

Tỷ giá:……..

Số đề nghị

thanh toán

Số duyệt thanh toán

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Tổng cộng

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (Nguyên tệ) ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng……. năm ………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN DÀNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:…………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (VND) ghi bằng chữ:………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Nợ TK:……………………….

Có TK: ………………………

Mã ĐBHC:…………………………………..

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

Giấy đề nghị THU HỒI Ứng TRƯỚC bằng ngoại tệ
Mẫu số C2-09/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)
Số:………….

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi

oo

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày……. /……. /…….. và Quyết định giao dự toán số: …………………………………. ngày …………………………….

của……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Kho bạc Nhà nước………………………………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o/ Thực chi otheo chi tiết sau:

Tên đơn vị :………………………………………………………………………………………………………………… Mã ĐVQHNS…………………………………….

Tài khoản:………………………………………………………………………… Tại KBNN:………………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:…………………. Tên CTMT, DA:………………………………………………………………………………………………………………………….

Mã CTMT, DA:…………………. Năm NS………………………… Số CKC, HĐK:………………………….. Số CKC, HĐTH:…………………………….

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/

thực chi

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Tổng cộng

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o/Thực chio………..

Số tiền ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng chữ :…………………………………………………………………………………………………

Nợ TK:…………………………

Có TK:………………………….

Mã ĐBHC:……………………

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng……………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng ;Giám đốc KBNN

GIẤY RÚT DỰ TOÁN

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

Mẫu số C2-11/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…….

Căn cứ dự toán NS………………………. bổ sung cho NS……………………….. Năm NS………….

Đề nghị KBNN:…………………………………………………………………………………………………………….

Chi NS (Cấp):………………… Tài khoản:……………………….. Mã TCNS…………………………………..

Cho NS (Cấp) :………………. Tài khoản: ……………………….. Mã TCNS……………………………….

Theo chi tiết:

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK……………………………..

Có TK……………………………..

Mã ĐBHC………………………..

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

2. Bổ sung có mục tiêu

Tổng cộng (1+2):

KBNN đồng thời hạch toán số thu bổ sung từ NS (cấp)……… cho NS cấp) ….….., theo chi tiết sau:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

2. Bổ sung có mục tiêu

Tổng cộng (1+2):

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CƠ QUAN TÀI CHÍNH (UBND xã)

Ngày …. tháng …. năm ……..

Kế toán trưởng Thủ trưởng (Chủ tịch xã)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày …….. tháng ……. năm ……..

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

Mẫu số C2-12/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:……

GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN

VNĐNgoại tệ

KPTXKPĐT

Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN: ……………………………………………………………………………………………….

Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: ……………………………………………………………………………………………

Mở tài khoản tại KBNN……………………………………………………………………………………………………………….

I. Thông tin chung về cam kết chi

Tên nhà cung cấp: ……………………………………………………………..

Mã số nhà cung cấp: …………………………………………………………..

TK nhà cung cấp: ……………………………………………………………….

Tại ngân hàng: …………………………………………………………………..

Số hợp đồng giấy: ………………………………………………………………

Số hợp đồng khung đã CKC: ………………………………………………..

II. Thông tin chi tiết về cam kết chi

Năm NS: …………….

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK:………………………………….

Có TK:………………………………….

Mã ĐBHC:…………………………….

STT

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

1

2

Tổng cộng:

Số tiền bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………

Đơn vị đề nghị cam kết chi KBNN ghi sổ

Ngày ……. tháng ……. năm ……. Ngày …… tháng……. năm …….

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhập Kiểm soát Giámđốc

Mẫu số C2-13/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CAM KẾT CHI

VNĐNgoại tệ
KPTXKPĐT

Đơn vị đề nghị điều chỉnh cam kết chi NSNN: ……………………………………………………………………………….

Mã ĐVQHNS:…………………………………………………………………. Mở tài khoản tại KBNN………………………

I. Thông tin chung về điều chỉnh cam kết chi

Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN đề nghị Kho bạc nhà nước

điều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:

Đề nghị điều chỉnh tăng (giảm): …………………………………………

Cho hợp đồng khung, số CKC:…………………………………………..

Cho hợp đồng thực hiện, số CKC: ……………………………………..

Theo hợp đồng giấy số: …………………………………………………..

II. Thông tin điều chỉnh chi tiết cam kết chi

Năm NS: ……………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ……………………………………….

Có TK: ……………………………………….

Mã ĐBHC: ……………………………………….

STT

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

1

2

Tổng cộng:

Số tiền bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đơn vị đề nghị cam kết chi KBNN ghi sổ

Ngày ……. tháng ……. năm ……. Ngày ……. tháng ……. năm …….

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhập Kiểm soát Giámđốc

Cơ quan Tài chính

………………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số C2-14a/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:……………….

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

Năm ngân sách:……………………..

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số……………….. ngày………………………….

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước………………… chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của

ngân sách cấp: ……………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền:………………………………………………….Mã ĐVQHNS:……………………………..

Tài khoản số:………………………………………………………Tại NH (KBNN):……………………………..

Ngày đến hạn thanh toán:……………………………………………………………………………………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ………………………………

Nợ TK:……………………………….

Có TK:………………………………..

Mã ĐBHC: …………………………

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

2. Thanh toán lãi:

3. Thanh toán phí phát hành:

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày…….tháng……năm …………

Kế toán trưởng Thủ trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày…….tháng……năm …………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG A

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số C2-14b/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………..

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

(Do Vụ Huy động vốn KBNN lập)

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành ………………….
…………………………………………………………………………………………………………..

Đến hạn thanh toán, ngày…………….tháng…………..năm …………………………………………..

Yêu cầu Sở giao dịch – Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ

ngân sách cấp: ………………………………………………………………………………………………….

Đơn vị nhận tiền:……………………………………………… Mã ĐVQHNS:…………………….

Tài khoản số:……………………………………… Tại NH (KBNN):……………………………………………..

Ngày chuyển tiền:…………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………………….

Nợ TK: ……………………………….

Có TK: ………………………………..

Mã ĐBHC:……………………………

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

2. Thanh toán lãi:

3. Thanh toán phí PH:

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày ………tháng……..năm……..

Vụ trưởng Vụ HĐV Tổng giám đốc KBNN

Sở Giao dịch KBNN

Kế toán Kế toán trưởng

Ngày………tháng……….năm……….

Giám đốc

NGÂN HÀNG A

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do – Hạnh phúc

____________________________________

Mẫu số C2-16/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………………….

LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ

Năm ngân sách:……………

Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm ………………………………………………………………………………………………………..

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước……………………………………………………………………..

Chi Ngân sách:………………………………………………………………………………………

Mã chương: ………… Mã ngành kinh tế …….. Mã nguồn NSNN: ……………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………………..

Nợ TK:……………………………

Có TK: …………………………..

Mã ĐBHC:………………………

Nội dung chi

Mã NDKT

Số tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Trả nợ nước ngoài

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:

Số tiền: Bằng số: ………………………………………………………………………………………………………..

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………..

Để trả cho: (Tên chủ nợ) ………………………………………………………………………………………………………..

Nước chủ nợ: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Nội dung……………………………………………………………………………………………………………………………

Kỳ hạn thanh toán: …………………………………………………………………………………………………………………………….

(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày………tháng……….năm……….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

……………, Ngày………tháng……….năm……….

Thẩm kế viên Trưởng phòng Thủ trưởng

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17a/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:……………………

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước:…………………………………….. Ghi thu NSNN:………………………………………

Khoản thu của:…………………………………….. Mã số thuế: ………………………

Nội dung:…………………………………………………………………………………………

Mã NDKT:……………….……………..Mã chương:…………………………………

Cơ quan quản lý thu: ……………………. Mã số:…………………………………………..

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:………………………………………………. ngày:….

Ghi chi NSNN:……………………………………………………………………………….

Đơn vị thụ hưởng:…………………………………………………………………………………..

Mã ĐV có quan hệ với NS: ………………….. Mã chương: …………………..

PHẦN KBNN GHI

1.Nợ TK:………………..

Có TK:……………..
2.Nợ TK:……………..
Có TK:………………….
Mã ĐBHC:…………

Tên CTMT, DA:………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã CTMT, DA:………………………. Mã nguồn NSNN:………………. Tại Kho bạc Nhà nước:…………………………………………..

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

KHO BẠC NHÀ NƯỚC CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán trưởng Thủ trưởng

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17b/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)
Số:………………………..

o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;

o Thực thu, vay NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV ;

o Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;

o Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐPcho ĐV

Năm ngân sách: ……………………

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước :……………………….. Ghi thu, vay NSNN ………………………………………..

Khoản thu của:…………………………………….. Mã số thuế:……………………………………………………..

Nội dung……………………………………………………………………………………………………………………………

Mã chương:………… Mã ngành KT:………………………. Mã NDKT:…………………………………

Ghi chi NSNN:…………………………………………………………………………………………….

Đơn vị thụ hưởng:……………………………………………………………………………………….. ..

Mã ĐV có quan hệ với NS:………………………………… Mã chương:…………………………..

Tên CTMT, DA:……………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

1.Nợ TK:……………………….

Có TK:………………………..

2.Nợ TK:……………………….

Có TK:………………………..

Mã ĐBHC:…………………….

Mã CTMT, DA:………………………………………………………………………… Mã nguồn NSNN: ………………….

Tại Kho bạc Nhà nước:…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

Tổng cộng:

Tổng số tiền ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kho bạc Nhà nước Cơ quan Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng

Kho bạc Nhà nước tỉnh, TP Sở Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Trưởng phòng Thủ trưởng

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

vỐN VAY, VIỆN TRỢ ĐÃ GHI THU, GHI CHI

Mẫu số C2-18/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số: …………..

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước………………………………………………………………………………………………………………

Thanh toán số tiền tam ứng đã ghi thu, ghi chi NS theo chi tiết sau………………………………………………….

Đơn vị thụ hưởng:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Mã ĐVQHNS: ………………………………………………………… Mã chương……………………………

Tên CTMT, DA:………………………………………………………………………………………………………………………..
Mã CTMT, DA:………………………. Mã nguồn NSNN:………………………………………………………………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ……………………………

Có TK: ……………………..

Mã ĐBHC:………………………..

Tại Kho bạc Nhà nước:…………………………………………..

NỘI DUNG

NDKT

Mã ngành KT

Số duyệt thanh toán (VNĐ)

Tổng cộng:

Tổng số tiền thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kho bạc Nhà nước Cơ quan Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng

(Tại cấp ngân sách địa phương chức danh Cơ quan Tài chính ký Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay viện trợ đã ghi thu, ghi chi là : Kế toán trưởng và Thủ trưởng)

GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ

Mẫu số C3-01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính)

Số: ……………………..

Thanh toán o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

Tên dự án:………………………………………………………………………………………….. Mã dự án:………………………

Chủ đầu tư:……………………………………………………………………………………………………………… Mã ĐVQHNS:………………………………

Tài khoản:………………………………………………….. Tại KBNN:………………………………………………………..

Mã cấp NS :……………………………………….. Tên CTMT, DA:………………………………………………………………….

………………………………………. Mã CTMT, DA:……………………………… Năm NS:………………. Số CKC HĐK………………………………

Số CKC, HĐTH……………… Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ……………………… ngày…../……/………………………….

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Tổng số tiền

Chia ra

Nộp thuế

Thanh toán cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)

(8)

(9)

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):………………………………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………. Mã NDKT:………………………. Mã chương:…………………….

Cơ quan quản lý thu: ……………………………………………………… Mã CQ thu:……………..

KBNN hạch toán khoản thu: ……………………………………………………………………………………….

Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:……………………………………………………………… Mã ĐVQHNS:………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản: ……………………………. Mã CTMT,DA và HTCT :…………………………………….

Tại KBNN (NH): ………………………………………………………………………………………………………….

Hoặc người lĩnh tiền mặt: ……………………………………………………………………………………………

CMND số: ………………. Cấp ngày:……………………….. Nơi cấp:………………………….

Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): …………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

1. Nộp thuế:

Nợ TK: …………………………..

Có TK: ………………………….

Nợ TK: …………………………..

Có TK: ……………………………

Nợ TK: ………………………………

Có TK: …………………………..

Mã CQ thu:……………………

Mã ĐBHC:…………………..

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: ……………………………

Có TK: …………………………….

Nợ TK: ………………………………..

Có TK: ……………………………..

Nợ TK: ……………………………

Có TK: ……………………………..

3. Vốn, nguồn cấp phát:

Nợ TK: …………………………….

Có TK: ……………………………….

Mã ĐBHC: …………………………..

Bộ phận kiểm soát chi của KBNN Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

Ngày………………tháng……………..năm…………….Ngày……. tháng……. năm………

Kiểm soátPhụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày…………..

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày……………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG,
ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

Mẫu số C3-02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)
Số:………………

Tạm ứng sang thực chi o Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Tên dự án: ………………………………………………………………………………………….. Mã dự án:…………………………. Mã ĐBHC: ……………………….

Chủ đầu tư: ……………………………………………………………………………………………………………….. Mã ĐVQHNS: …………………….

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………… Tại KBNN: ………………………………………………………………

Mã cấp NS:………………………. Tên CTMT, DA: ………………………………………….

…………………………………………………………………………………………. Mã CTMT, DA: ……………………………… Năm NS: ………………………

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số……………………………………………………ngày……/……/…………………………………………………

Và số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư đến ngày…………………………………………………………………………………………

Đề nghị Kho bạc Nhà nước………………………………………………………. thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ứng trước chưa đủ ĐKTT othành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư tạm ứng/ứng trước

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………..,ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

PHẦN KBNN GHI

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………

Nợ TK: …………………………..

Có TK: …………………………..

Nợ TK: …………………………..

Có TK: …………………………..

Mã ĐBHC……………………….

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng……..năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

Mẫu số C3-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số: …….

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi

oo

Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ………………………….. đến ngày……. /……. /…….. và Quyết định giao kế hoạch vốn số: ……………………………………… ngày …………………………………………………………….. của……………………………………………………….

Kho bạc Nhà nước……………………………………………………… chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTTo/ Ứng trước đủ ĐKTTothành Tạm ứng o/ Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên dự án: ……………………………………………………………………………………………………………………………………….. Mã dự án:…………………..

Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS: ………………………………….

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………… Tại KBNN: …………………………………………………………..

Mã cấp NS : ………………………… Tên CTMT, DA: ……………………………………………..

………………………………………. Mã CTMT, DA: ………… Năm NS: …………………. Số CKC, HĐK………… Số CKC, HĐTH……………..

STT

NDKT

chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm

KHV

Số dư

ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o/thực chi o

Số tiền ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………

Nợ TK……………………………………

Có TK……………………………………

Nợ TK……………………………………

Có TK……………………………………

Mã ĐBHC: ……………………………

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ

Chuyển khoản o Tiền mặt o

Mẫu số C3-04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)
Số: …….

Đơn vị nộp: …………………………………..Mã ĐVQHNS:……………………

Đề nghị NH (KBNN): ……………trích tài khoản số: ……………….………….

Hoặc người nộp tiền: ………………………………………………………………………….. …….

Nộp trả kinh phí đầu tư

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521(Kiểm toán NN) c

TK 3522 (Thanh tra TC) cTK 3523 (Thanh tra CP) cTK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c

theo Quyết định số: ……………………ngày……………………………………………

Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:

PHẦN KBNN GHI

1) Nợ TK: ………………………

Có TK:………………………..

2) Nợ TK: ………………………

Có TK: ……………………….

3) Nợ TK: ………………………

Có TK: ……………………….

Mã ĐBHC: …………………….

Tên dự án:…………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã dự án:……………………………….

Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS:…………………………

Tài khoản số:……………………………………………….. Tại KBNN: ……………………………………………………………………………… Mã cấp NS:……………………………………………………………….

Tên CTMT,DA: ……………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã CTMT,DA: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Số CKC, HĐK…………………………………………………………. Số CKC, HĐTH…………………………………………………. Năm NS:…………………………………………………………………………..

Nội dung

NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Người nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm …….

(Ký, ghi họ tên)

Đơn vị nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm …….

Kế toán trưởng Thủ trưởng

PHẦN KBNN GHI

o 1. Nộp giảm chi NSNN

o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:

Thu NSNN theo: Mã NDKT: ……………………..

Mã CQT:………………………..

Mã chương:……………………

Bộ phận kiểm soát

Ngày …. tháng …. năm …….

Kiểm soát Phụ trách

KBNN A

Ngày……tháng……..năm……..

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

KBNN B

Ngày……tháng……..năm……..

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

GiẤy rút TIỀN MẶT
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..

Mẫu số C4-09/KB

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Đơn vị lĩnh tiền:……………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS: …………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: …………………………………………………….. Mã CTMT, DA và HTCT:………………………..

Tại KBNN:……………………………………………………………………………………………………………………………

Người lĩnh tiền:…………………………………………………………………………………………………………………………

phẦn KBNN ghi

Nợ TK: ……………………………….

Có TK: ………………………………..

CMND số:………………………………………….. Cấp ngày: ……………………………… Nơi cấp: ……………………………

Nội dung

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày … tháng … năm …

Người nhận tiền

(Đă nhận đủ tiền)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đơn vị lĩnh tiền

Ngày … tháng … năm …

Kế toán trưởng Chủ tài khoản

BỘ PHẬN KIỂM SOÁT ngày ………

Kiểm soát Phụ trách

BỘ PHẬN KẾ TOÁN GHI SỔ VÀ TRẢ TIỀN ngày ….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Năm NS: ………………

Mẫu số C6-01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số:…………………

Căn cứ Quyết định giao dự toán số: ……………..ngày ……./……./…………của……………………………………………………………………………………….

Tổ chức ngân sách/Đơn vị có quan hệ với NS: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Thời hạn cấp phát đến:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

STT

Mã loại DT

Mã TKKT

cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

ngành KT

CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Nợ

Ngày ……. tháng ……. năm …….

Người nhập Kiểm soát Thủ trưởng đơn vị

Cơ quan tài chính:……….

Mẫu C6-02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN CẤP 0

Năm NS: ………………

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

Nợ

Tổng số

A

Tổng chi cân đối NSNN

I

Chi đầu tư phát triển

II

Chi Thường xuyên

III

Chi trả nợ trong nước

IV

Chi trả nợ ngoài nước

V

Chi viện trợ

VI

Chi dự phòng

VII

Chi cải cách tiền lương

VIII

Chi lập quỹ dự trữ tài chính (2)

IX

Các khoản chi còn lại

X

Chi từ nguồn tăng thu

XI

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

B

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN

….

Ngày … tháng … năm …

Người nhập

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

Đơn vị dự toán: ……………….

Mẫu số C6-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013)

của Bộ Tài chính

Số: ……………….

PHIẾU PHÂN BỔ DỰ TOÁN

Năm NS: ………………

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Cấp dự toán

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã KBNN

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

Nợ

A

Chi NSNN

I

Chi đầu tư phát triển

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Cấp 0

Cấp 1

Cấp 4 (Dự toán)

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

Chi thường xuyên (An ninh, quốc phòng, Giáo dục, Y tế, Khoa học công nghệ, văn hóa thông tin,…)

Cấp 0

Cấp 1

Cấp 4 (Dự toán tự chủ)

Cấp 4 (Dự toán không tự chủ)

Cấp 4 (LCT tự chủ)

Cấp 4 (LCTkhông tự chủ)

….

B

Chi bổ sung cho NSĐP

1

Bổ sung cân đối

Cấp 0

Cấp 4 (Dự toán)

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

2

Bổ sung có mục tiêu

Cấp 0

Cấp 4 (Dự toán)

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

…., ngày …. tháng …. năm ……

CQ tài chính/KBNN ghi sổ ngày ….. tháng …. năm …..

Người lập

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

Người nhập

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

Mẫu số C7-16/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số: …………………..

GiẤy đề nghị GHI NHẬN NỢ nƯỚC ngoài

¨Ghi tăng khoản vay của NSNN đã được nhận nợ
¨Ghi giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

Năm ngân sách:. ……………

Căn cứ thông báo giải ngân của nhà tài trợ/Lệnh GTGC NSNN: …………………………………………….

Yêu cầu Sở Giao dịch – Kho bạc nhà nước ghi tăng/giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

Khoản ghi nhận nợ của …………………………………………………………………………………………………

Nội dung: …………………………….………………………………………………………………………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………………..

Có TK: …………………………..

NỘI DUNG

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

KHO BẠC NHÀ NƯỚC CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng

Thuộc tính văn bản
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 759/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành: 16/04/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ TÀI CHÍNH
——–

Số: 759/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

Về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý

ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

——————

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) như sau:
1. Tại điểm 2.3 khoản 2 Điều 37, đã in là: “Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Mã chi tiết phải thu, phải trả”.
2. Tại Phụ lục I:
2.1. Đính chính các mẫu chứng từ C1-01/NS, C1-02/NS, C1-03/NS, C1-04/NS, C1-05/NS, C1-06/NS, C1-07/NS, C1-08/NS, C2-01a/NS, C2-02/NS, C2-03/NS,C2-04/NS, C2-05/NS, C2-06/NS, C2-08/NS, C2-09/NS, C2-11/NS, C2-12/NS, C2-13/NS, C2-14a/NS, C2-14b/NS, C2-15/NS, C2-16/NS, C2-17a/NS, C2-17b/NS, C2-18/NS, C3-01/NS, C3-02/NS, C3-03/NS, C3-04/NS, C3-05/NS, C4-02/NS, C4-09/NS, C6-01/NS, C6-02/NS, C6-03/NS, C7-16/NS bằng các mẫu chứng từ quy định tại Phụ lục “Chứng từ kế toán sửa đổi” kèm theo Quyết định này.
2.2. Khổ giấy của mẫu chứng từ C4-08/KB, C4-09/KB đã in là khổ giấy A5, nay sửa thành khổ giấy A4.
3. Tại Phụ lục II, sửa tên tài khoản sau:
TK 3131 “Phải trả về phí tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ”, nay sửa thành “Phải trả về lãi tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ”.
4. Tại Phụ lục III.10, Phần tên danh mục đã in là: “Danh mục mã chi tiết kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Danh mục mã chi tiết phải thu, phải trả”; Tiêu đề trong bảng danh mục đã in là: “Tên mã kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Tên mã chi tiết phải thu, phải trả”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Tổng Bí thư
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Website Chính phủ;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– KBNN, Sở Tài chính, Cục thuế, Cục Hải quan
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng;
– Công báo;
– Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, KBNN.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG


Nguyễn Đức Chi

Phụ lục

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỬA ĐỔI

(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-BTC ngày …/03/2013 của Bộ Tài chính)

I.DANH MỤC CHỨNG TỪ SỬA ĐỔI

STT

Mẫu số

Tên chứng từ

1.

C1-01/NS

Lệnh thu Ngân sách Nhà nước

2.

C1-02/NS

Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

3.

C1-03/NS

Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

4.

C1-04/NS

Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước

5.

C1-05/NS

Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước

6.

C1-06/NS

Bảng kê Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

7.

C1-07/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN

8.

C1-08/NS

Lệnh ghi thu ngân sách

9.

C2-01a/NS

Lệnh chi tiền

10.

C2-02/NS

Giấy rút dự toán ngân sách

11.

C2-03/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

12.

C2-04/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước

13.

C2-05/NS

Giấy nộp trả kinh phí

14.

C2-06/NS

Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ

15.

C2-08/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ

16.

C2-09/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ

17.

C2-11/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên

18.

C2-12/NS

Giấy đề nghị cam kết chi NSNN

19.

C2-13/NS

Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi

20.

C2-14a/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

21.

C2-14b/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (do Vụ Huy động vốn KBNN lập)

22.

C2-15/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ

23.

C2-16/NS

Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ

24.

C2-17a/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

25.

C2-17b/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

26.

C2-18/NS

Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi

27.

C3-01/NS

Giấy rút vốn đầu tư

28.

C3-02/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng, ứng trước vốn đầu tư

29.

C3-03/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư

30.

C3-04/NS

Giấy nộp trả vốn đầu tư

31.

C3-05/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN

32.

C4-02/NS

Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

33.

C4-09/NS

Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

34.

C6-01/NS

Phiếu nhập dự toán ngân sách

35.

C6-02/NS

Phiếu nhập dự toán cấp 0

36.

C6-03/NS

Phiếu phân bổ dự toán

37.

C7-16/NS

Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài

II.MẪU BIỂU CHỨNG TỪ SỬA ĐỔI

CƠ QUAN THU

………….

Mẫu số C1- 01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

LỆNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Cơ quan ra lệnh thu:…………………………………………………………………………………………………………………. Mã CQ thu:…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Đề nghị NH (KBNN):………………………………………………………………………… Tỉnh, TP: …………………………………………………………………………………………………………

Trích TK số:……………………………………………. của:…………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………….. Địa chỉ:………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nộp vào KBNN: ………………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: …………………………………………………………………………………………………………

Để ghi thu NSNN vào TK…………………………………………… hoặc nộp vào TK tạm thu số: …………………………………………………………………………………..

Của cơ quan thu: …………………………………………………………………………………………………………………….. Mã số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI:

Mã ĐBHC: …………………………………………….

Mã nguồn NSNN:…………………………………..

Nợ TK:………………………………………………………………….

Có TK: ………………………………………………………………….

NGÂN HÀNG A

Ngày…… tháng…… năm……..

Kế toán Kế toán trưởng

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU

Ngày……tháng…..năm…….

(ký tên, đóng dấu)

NGÂN HÀNG B

Ngày … tháng … năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm……

Kế toán Kế toán trưởng

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tiền mặt c Chuyển khoản c

Mẫu số C1- 02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Mã hiệu: ………………

Số: …………………….

Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế: ………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………. Huyện: …………………………………. Tỉnh, TP: ……………………………………………..

Người nộp thay: …………………………………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Huyện: …………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: ……………………………………………………………………………………………….

Đề nghị NH (KBNN): ……………………………………………………. trích TK số: …………………………………………………………………………………………..

(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: ……………………………………………………………………. Tỉnh, TP:………………………………………………

Để ghi thu NSNN vào TK……………………………………………………………………. hoặc nộp vào TK tạm thu số:……………………………………………

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) c TK 3522 (Thanh tra TC) c

TK 3523 (Thanh tra CP) c TK 3529(CQ có thẩm quyền khác ) c

Cơ quan quản lý thu: ………………………………………………………………………………………………………….. Mã CQ thu: …………………………………….

Tờ khai HQ, QĐ số: ……………………………………….. ngày: …………………………….. Loại hình XNK: ………………………………………………………..

(hoặc) Bảng kê Biên lai số: …………………………………………….. ngày ………………………………………………………………………………………………….

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Mã CQ thu:………………………………………….

Mã ĐBHC: ………………………………………….

Mã nguồn NSNN:………………………………..

Nợ TK:…………………………………………………..

Có TK: ………………………………………………….

ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng

NGÂN HÀNG A

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

NGÂN HÀNG B

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm…….

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng

nhayMẫu số C1-02/NS được thay thế bởi Mẫu số C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC (theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 119/2014/TT-BTC)nhay

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

Tiền mặt c Chuyển khoản c

Mẫu số C1- 03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số: ……………………

Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Huyện:…………………………………………………………………………….. Tỉnh, TP: ………………………………………………………………………………………….

Người nộp thay: …………………………………………………………………………………………………………. Mã số thuế: ………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Huyện : …………………………………………………………………….. Tỉnh, TP: ……………………………………………………………………………………………….

Đề nghị NH ……………………………………………………………….. trích TK số: …………………………………………………………………………………………..

(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : ………………………………………………….. tỉnh, TP: ………………………………………………

Để ghi thu NSNN vào TK………………………………………………………. hoặc nộp vào TK tạm thu số:………………………………………………………

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) c TK 3522 (Thanh tra TC) c

TK 3523 (Thanh tra CP) c TK 3529(CQ có thẩm quyền khác ) c

Cơ quan quản lý thu : ……………………………………………………………………………… Mã CQ thu: ……………………………………………………………

Tờ khai HQ/QĐ số: ………………………………………… ngày: …………………………….. Loại hình XNK: …………………………………………………….

(hoặc) Bảng kê Biên lai số: …………………………………………….. ngày ……………………………………………………………………………………………….

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số nguyên tệ

Số tiền VNĐ

Tổng cộng

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Mã CQ thu:…………………………………..

Mã ĐBHC: …………………………………..

Mã nguồn NSNN:…………………………

Nợ TK:…………………………………………….

Có TK:……………………………………………..

Tỷ giá hạch toán:……………………………..

ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng

NGÂN HÀNG A

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

NGÂN HÀNG B

Ngày……tháng……năm……

Kế toán Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm…….

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng

nhayMẫu số C1-03/NS được thay thế bởi Mẫu số C1-03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC (theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 119/2014/TT-BTC)nhay

CƠ QUAN CẤP TRÊN…

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ…

Mẫu số C1- 04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số: …………………….

LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: …………………………………………………………………….. ngày:………………………………………..

của cơ quan quản lý thu ……………………………………………………………………………….. Mã CQ thu: ………………………………………………

Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả):………………………………………………………. Tỉnh, TP …………………………………………………..

Hoàn trả cho: ……………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:…………………………………

Địa chỉ: ………………………………………….. Quận/Huyện …………………………………. Tỉnh/Thành phố……………………………………………….

Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………………………………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B):…………………………………..

(hoặc) trả tiền mặt cho: …………………………………………….. Số CMND/HC:……………… Cấp ngày:…………….. Nơi cấp:……………..

Lý do hoàn trả:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

STT

Nội dung

khoản nộp NSNN

Mã NDKT

chương

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn trả

Tổng cộng

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……tháng…..năm…….

NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG

(Ký, ghi họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

1. Hạch toán phần hoàn trả:

Niên độ hạch toán hoàn trả…………………………………………

– Giảm thu NSNN c

– Chi NSNN cMã NDKT…………. Mã ĐBHC……………

Mã chương………. Mã ngành KT………

Mã nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có)

KBNN …………………………………………….. Mã KBNN:……………..

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi họ tên)

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày……..tháng ……năm ……

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG (KBNN) B

Ngày……..tháng ……năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

CƠ QUAN CẤP TRÊN…

CQ QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ …

Mẫu số C1- 05/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ……………. ngày…………. của cơ quan quản lý

thu……………………………………………………………………………………………………………. Mã CQ thu:………………………………………………………… ……..

Đề nghị KBNN A: …………………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: ………………………………………………………………

1) Hoàn trả cho: …………………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:…………………………………

Địa chỉ:………………………………………………………… Quận/Huyện: …………………………………. Tỉnh/TP: ………………………………………………

Lý do hoàn trả:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:

STT

Nội dung khoản nộp NSNN

Mã NDKT

Mã chương

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền

đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn

Tổng cộng

Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………….

2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:

Tờ khai HQ/QĐ số: ………………………………………… ngày: ……………………………. Loại hình XNK: …………………………………………………

Chi tiết nội dung khoản thu:

STT

Nội dung khoản thu NSNN

Mã CQ thu

Mã TKKT

NDKT

chương

Kỳ thuế

KBNN nơi thu NSNN

Số tiền thu NSNN

Tổng cộng

Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………..

3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số:………………………………………………………………

Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………………………………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B):…………………………………..

(hoặc) trả tiền mặt cho: ……………………………………………….. Số CMND/HC:……………… Cấp ngày:…………. Nơi cấp: …………….

NGƯỜI NHẬN TIỀN
(
Ký, ghi họ tên)

CƠ QUAN THU
Ngày……tháng…..năm…….
Người lập Thủ trưởng

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN

1. Hạch toán phần hoàn trả

– Niên độ hạch toán hoàn trả:

– Giảm thu NSNN c

– Chi NSNN c Mã NDKT: …….Mã chương………

Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:…….

nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

2. Hạch toán phần nộp ngân sách:

– Tại KBNN hoàn trả :

– Tại KBNN B:………………………………… Mã KBNN:………………..

– Mã ĐBHC……….

– …………………………………………………………………………………………

3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có):

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

– Tại KBNN:……………………………………. Mã KBNN:………………..

5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày……..tháng ……năm ……

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG (KBNN) (B)

Ngày……..tháng ……năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

KBNN……

ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ……

Mẫu số C1- 06/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số :…………………

BẢNG KÊ GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Dùng cho điểm giao dịch của KBNN hoặc ngân hàng nhận ủy nhiệm thu)

Ngày: …………. /…………/…………….

Mã ĐBHC:………………………………………………………………….

Nợ TK:…………………………………………………………………

Có TK:………………………………………………………………..

STT

Giấy nộp tiền

Mã chương

CQ thu

Mã NDKT

Số tiền

Số

chứng từ

Ngày chứng từ

Ngày

nộp thuế

Tên người nộp

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng …… năm ……

ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ…… KHO BẠC NHÀ NƯỚC

NGÂN HÀNG (Trường hợp ủy nhiệm thu)…..

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng

CƠ QUAN, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ…….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN

Mẫu số C1-07/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)

Số: ………………….

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước:………………………………………………………………………………………………………………. Tỉnh, TP: ……………………………

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan/cá nhân đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………………………. Mã số thuế/HC/CMND,CQ thu ………………………………

Địa chỉ: ……………..Xã ………………………Huyện …………………………………….Tỉnh, TP…………

Hình thức nộp tiền: nộp tiền mặt tại KBNN c nộp tiền mặt tại ngân hàng c nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c nộp bằng chuyển khoản tại NH c

Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị cơ quan thu ………………………………………………….. (hoặc) KBNN …. điều chỉnh lại như sau:

Cơ quan quản lý thu : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã số: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

GNT

Mã số ĐT nộp thuế

Nội dung nộp NSNN

Thông tin đã hạch toán

Đề nghị điều chỉnh

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Tổng cộng

Tổng cộng

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

– …

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày ….. tháng …… năm ….

Ngày …… tháng …… năm…….

Kế toán

Kế toán trưởng

Người lập

Thủ trưởng cơ quan/ Người đề nghị

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

LỆNH GHI THU NGÂN SÁCH

Ngân sách: Niên độ :

Mẫu số C1-08/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………..

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Đề nghị Kho bạc nhà nước …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi thu vào NSNN:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Của………………………………………………………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:……………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:…………………………………………………………………… ngày:……………………………………………………………………

STT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền nộp ngân sách

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Mã ĐBHC:…………………………………………………

Mã nguồn NSNN:……………………………………..

Nợ TK:…………………………………………………………………………

Có TK:…………………………………………………………………………

Cơ quan Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..….

Kế toán trưởng Thủ trưởng

Kho bạc Nhà nước

Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

Mẫu số C2-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………………

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC

Tạm ứng sang thực chi o

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Đơn vị:……………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS……………………………………

Tài khoản:……………………………………………………………………………………….. Tại KBNN:……………………………………………………………………………….

Mã cấp NS:…………………. Tên CTMT, DA:……………………………………………………………. …………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………… Mã CTMT, DA:……………………………….. Năm NS:…………………………………..

Căn cứ số dư Tạm ứng o/Ứng trước ođến ngày……. /……. /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước…………………………………………………..

Thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư tạm ứng/

ứng trước

Số đề nghị

thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

Tổng cộng

Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng, ứng trước ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng……. năm………

Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nợ TK………………………

Có TK………………………

Mã ĐBHC:…………….

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng……………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

Giấy đề nghị thu hỒI ỨNG TRƯỚC

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chio

Mẫu số C2-04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/1/2013

của Bộ Tài chính)

Số:……………………

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày……. /……. /…….. và Quyết định giao dự toán số: …………………………………. ngày ………………………….

của…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Kho bạc Nhà nước………………………………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o Thực chi otheo chi tiết sau:

Tên đơn vị :…………………………………………………………………………………………………………………………….. Mã ĐVQHNS………………………………….

Tài khoản:……………………………………………………………………………………….. Tại KBNN:……………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:…………………. Tên CTMT, DA:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã CTMT, DA:……………………………….. Năm NS: ………………………. Số CKC, HĐK…………………………….. Số CKC, HĐTH………………………

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o/

Thực chi o

Số tiền ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………………………

Số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nợ TK……………………………..

Có TK……………………………..

Mã ĐBHC…………

Bộ phận kiểm soát

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

Mẫu số C2-06/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ

Thực chi o Tạm ứng o

Ứng trước đủ đk thanh toán o

Ứng trước chưa đủ đk thanh toáno

Chuyển khoản o

Tiền mặt o

PHẦN KBNN GHI

Đơn vị rút dự toán:……………………………………………………………………………………………………………………..

Mã ĐVQHNS:………………………………. Tài khoản:……………………………………………………………..

Tại KBNN:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:………. Tên CTMT,DA:……………………………………………………………………………………………………..

Mã CTMT, DA:……………. Năm NS:………….. Số CKC, HĐK:………………. Số CKC, HĐTH:…………………..

Người lĩnh tiền:……………………………………………………………………………………………….…………………………

CMND số:……………………….. Cấp ngày: ………………….. Nơi cấp:……………………………………………………

Nội dung chi:………………………………………………………………………………………………………………….……...

Mã ĐBHC: …………….

1.Nợ TK: ……………….

Có TK: ……………….

2.Nợ TK: ……………….

Có TK: ……………….

Tỷ giá hạch toán:…..

Chi tiết

NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Ký hiệu

ngoại tệ

Số tiền

bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

Phí ngân hàng:

Tiền chuyển khoản

Số tài khoản:

Tên tài khoản:

Tại ngân hàng:

Tổng cộng

Số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:

Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..

Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trích tài khoản số ……………………………………………………………… của KBNN……………………………………………………………………………………………..

Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chi tiết

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền nguyên tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

Phí ngân hàng:

Tiền chuyển khoản

Số tài khoản:

Tên tài khoản:

Tại ngân hàng:

Tổng cộng

Nội dung chi:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Ngày……tháng……năm…….

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Bộ phận kiểm soát Bộ phận kế toán

Ngày…… tháng ….. năm …… Ngày…… tháng.. … năm ……

Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, Ứng TRƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

Mẫu số C2-08/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài Chính)
Số:………

Tạm ứng sang thực chio Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước chưa đủ ĐKTT o

Đơn vị:…………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản: ………………………………………………………………. Tại KBNN: ………………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:……………………………. Tên CTMT,DA:………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………. Mã CTMT, DA:……………………. Năm NS:………………………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ: – Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số ………………… ngày………./………./……………………………………………………………..

– ….

Đề nghị Kho bạc Nhà nước …………………………………………………. thanh toán số ngoại tệ đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

Mã NDKT

Mã chương

Ngành KT

nguồn NSNN

Số đã tạm ứng/

ứng trước

Tỷ giá:……..

Số đã nộp

Tỷ giá:……..

Số đề nghị

thanh toán

Số duyệt thanh toán

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Tổng cộng

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (Nguyên tệ) ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng……. năm ………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN DÀNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:…………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (VND) ghi bằng chữ:………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Nợ TK:……………………….

Có TK: ………………………

Mã ĐBHC:…………………………………..

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

Giấy đề nghị THU HỒI Ứng TRƯỚC bằng ngoại tệ
Mẫu số C2-09/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)
Số:………….

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi

oo

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày……. /……. /…….. và Quyết định giao dự toán số: …………………………………. ngày …………………………….

của……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Kho bạc Nhà nước………………………………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o/ Thực chi otheo chi tiết sau:

Tên đơn vị :………………………………………………………………………………………………………………… Mã ĐVQHNS…………………………………….

Tài khoản:………………………………………………………………………… Tại KBNN:………………………………………………………………………………..

Mã cấp NS:…………………. Tên CTMT, DA:………………………………………………………………………………………………………………………….

Mã CTMT, DA:…………………. Năm NS………………………… Số CKC, HĐK:………………………….. Số CKC, HĐTH:…………………………….

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/

thực chi

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Tổng cộng

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/Ứng trước đủ ĐKTT othành Tạm ứng o/Thực chio………..

Số tiền ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng chữ :…………………………………………………………………………………………………

Nợ TK:…………………………

Có TK:………………………….

Mã ĐBHC:……………………

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng……………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng ;Giám đốc KBNN

GIẤY RÚT DỰ TOÁN

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

Mẫu số C2-11/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…….

Căn cứ dự toán NS………………………. bổ sung cho NS……………………….. Năm NS………….

Đề nghị KBNN:…………………………………………………………………………………………………………….

Chi NS (Cấp):………………… Tài khoản:……………………….. Mã TCNS…………………………………..

Cho NS (Cấp) :………………. Tài khoản: ……………………….. Mã TCNS……………………………….

Theo chi tiết:

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK……………………………..

Có TK……………………………..

Mã ĐBHC………………………..

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

2. Bổ sung có mục tiêu

Tổng cộng (1+2):

KBNN đồng thời hạch toán số thu bổ sung từ NS (cấp)……… cho NS cấp) ….….., theo chi tiết sau:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

2. Bổ sung có mục tiêu

Tổng cộng (1+2):

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CƠ QUAN TÀI CHÍNH (UBND xã)

Ngày …. tháng …. năm ……..

Kế toán trưởng Thủ trưởng (Chủ tịch xã)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày …….. tháng ……. năm ……..

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

Mẫu số C2-12/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:……

GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN

VNĐNgoại tệ

KPTXKPĐT

Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN: ……………………………………………………………………………………………….

Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: ……………………………………………………………………………………………

Mở tài khoản tại KBNN……………………………………………………………………………………………………………….

I. Thông tin chung về cam kết chi

Tên nhà cung cấp: ……………………………………………………………..

Mã số nhà cung cấp: …………………………………………………………..

TK nhà cung cấp: ……………………………………………………………….

Tại ngân hàng: …………………………………………………………………..

Số hợp đồng giấy: ………………………………………………………………

Số hợp đồng khung đã CKC: ………………………………………………..

II. Thông tin chi tiết về cam kết chi

Năm NS: …………….

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK:………………………………….

Có TK:………………………………….

Mã ĐBHC:…………………………….

STT

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

1

2

Tổng cộng:

Số tiền bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………

Đơn vị đề nghị cam kết chi KBNN ghi sổ

Ngày ……. tháng ……. năm ……. Ngày …… tháng……. năm …….

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhập Kiểm soát Giámđốc

Mẫu số C2-13/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CAM KẾT CHI

VNĐNgoại tệ
KPTXKPĐT

Đơn vị đề nghị điều chỉnh cam kết chi NSNN: ……………………………………………………………………………….

Mã ĐVQHNS:…………………………………………………………………. Mở tài khoản tại KBNN………………………

I. Thông tin chung về điều chỉnh cam kết chi

Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN đề nghị Kho bạc nhà nước

điều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:

Đề nghị điều chỉnh tăng (giảm): …………………………………………

Cho hợp đồng khung, số CKC:…………………………………………..

Cho hợp đồng thực hiện, số CKC: ……………………………………..

Theo hợp đồng giấy số: …………………………………………………..

II. Thông tin điều chỉnh chi tiết cam kết chi

Năm NS: ……………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ……………………………………….

Có TK: ……………………………………….

Mã ĐBHC: ……………………………………….

STT

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

1

2

Tổng cộng:

Số tiền bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đơn vị đề nghị cam kết chi KBNN ghi sổ

Ngày ……. tháng ……. năm ……. Ngày ……. tháng ……. năm …….

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhập Kiểm soát Giámđốc

Cơ quan Tài chính

………………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số C2-14a/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:……………….

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

Năm ngân sách:……………………..

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số……………….. ngày………………………….

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước………………… chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của

ngân sách cấp: ……………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền:………………………………………………….Mã ĐVQHNS:……………………………..

Tài khoản số:………………………………………………………Tại NH (KBNN):……………………………..

Ngày đến hạn thanh toán:……………………………………………………………………………………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ………………………………

Nợ TK:……………………………….

Có TK:………………………………..

Mã ĐBHC: …………………………

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

2. Thanh toán lãi:

3. Thanh toán phí phát hành:

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày…….tháng……năm …………

Kế toán trưởng Thủ trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày…….tháng……năm …………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG A

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số C2-14b/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………..

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

(Do Vụ Huy động vốn KBNN lập)

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành ………………….
…………………………………………………………………………………………………………..

Đến hạn thanh toán, ngày…………….tháng…………..năm …………………………………………..

Yêu cầu Sở giao dịch – Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ

ngân sách cấp: ………………………………………………………………………………………………….

Đơn vị nhận tiền:……………………………………………… Mã ĐVQHNS:…………………….

Tài khoản số:……………………………………… Tại NH (KBNN):……………………………………………..

Ngày chuyển tiền:…………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………………….

Nợ TK: ……………………………….

Có TK: ………………………………..

Mã ĐBHC:……………………………

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

2. Thanh toán lãi:

3. Thanh toán phí PH:

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày ………tháng……..năm……..

Vụ trưởng Vụ HĐV Tổng giám đốc KBNN

Sở Giao dịch KBNN

Kế toán Kế toán trưởng

Ngày………tháng……….năm……….

Giám đốc

NGÂN HÀNG A

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày……….tháng…….năm………….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do – Hạnh phúc

____________________________________

Mẫu số C2-16/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………………….

LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ

Năm ngân sách:……………

Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm ………………………………………………………………………………………………………..

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước……………………………………………………………………..

Chi Ngân sách:………………………………………………………………………………………

Mã chương: ………… Mã ngành kinh tế …….. Mã nguồn NSNN: ……………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………………..

Nợ TK:……………………………

Có TK: …………………………..

Mã ĐBHC:………………………

Nội dung chi

Mã NDKT

Số tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Trả nợ nước ngoài

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:

Số tiền: Bằng số: ………………………………………………………………………………………………………..

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………..

Để trả cho: (Tên chủ nợ) ………………………………………………………………………………………………………..

Nước chủ nợ: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Nội dung……………………………………………………………………………………………………………………………

Kỳ hạn thanh toán: …………………………………………………………………………………………………………………………….

(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày………tháng……….năm……….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

……………, Ngày………tháng……….năm……….

Thẩm kế viên Trưởng phòng Thủ trưởng

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17a/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:……………………

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước:…………………………………….. Ghi thu NSNN:………………………………………

Khoản thu của:…………………………………….. Mã số thuế: ………………………

Nội dung:…………………………………………………………………………………………

Mã NDKT:……………….……………..Mã chương:…………………………………

Cơ quan quản lý thu: ……………………. Mã số:…………………………………………..

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:………………………………………………. ngày:….

Ghi chi NSNN:……………………………………………………………………………….

Đơn vị thụ hưởng:…………………………………………………………………………………..

Mã ĐV có quan hệ với NS: ………………….. Mã chương: …………………..

PHẦN KBNN GHI

1.Nợ TK:………………..

Có TK:……………..
2.Nợ TK:……………..
Có TK:………………….
Mã ĐBHC:…………

Tên CTMT, DA:………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã CTMT, DA:………………………. Mã nguồn NSNN:………………. Tại Kho bạc Nhà nước:…………………………………………..

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

KHO BẠC NHÀ NƯỚC CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán trưởng Thủ trưởng

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17b/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)
Số:………………………..

o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;

o Thực thu, vay NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV ;

o Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;

o Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐPcho ĐV

Năm ngân sách: ……………………

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước :……………………….. Ghi thu, vay NSNN ………………………………………..

Khoản thu của:…………………………………….. Mã số thuế:……………………………………………………..

Nội dung……………………………………………………………………………………………………………………………

Mã chương:………… Mã ngành KT:………………………. Mã NDKT:…………………………………

Ghi chi NSNN:…………………………………………………………………………………………….

Đơn vị thụ hưởng:……………………………………………………………………………………….. ..

Mã ĐV có quan hệ với NS:………………………………… Mã chương:…………………………..

Tên CTMT, DA:……………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

1.Nợ TK:……………………….

Có TK:………………………..

2.Nợ TK:……………………….

Có TK:………………………..

Mã ĐBHC:…………………….

Mã CTMT, DA:………………………………………………………………………… Mã nguồn NSNN: ………………….

Tại Kho bạc Nhà nước:…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

Tổng cộng:

Tổng số tiền ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kho bạc Nhà nước Cơ quan Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng

Kho bạc Nhà nước tỉnh, TP Sở Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Trưởng phòng Thủ trưởng

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

vỐN VAY, VIỆN TRỢ ĐÃ GHI THU, GHI CHI

Mẫu số C2-18/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số: …………..

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước………………………………………………………………………………………………………………

Thanh toán số tiền tam ứng đã ghi thu, ghi chi NS theo chi tiết sau………………………………………………….

Đơn vị thụ hưởng:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Mã ĐVQHNS: ………………………………………………………… Mã chương……………………………

Tên CTMT, DA:………………………………………………………………………………………………………………………..
Mã CTMT, DA:………………………. Mã nguồn NSNN:………………………………………………………………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ……………………………

Có TK: ……………………..

Mã ĐBHC:………………………..

Tại Kho bạc Nhà nước:…………………………………………..

NỘI DUNG

NDKT

Mã ngành KT

Số duyệt thanh toán (VNĐ)

Tổng cộng:

Tổng số tiền thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kho bạc Nhà nước Cơ quan Tài chính

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng

(Tại cấp ngân sách địa phương chức danh Cơ quan Tài chính ký Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay viện trợ đã ghi thu, ghi chi là : Kế toán trưởng và Thủ trưởng)

GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ

Mẫu số C3-01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính)

Số: ……………………..

Thanh toán o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

Tên dự án:………………………………………………………………………………………….. Mã dự án:………………………

Chủ đầu tư:……………………………………………………………………………………………………………… Mã ĐVQHNS:………………………………

Tài khoản:………………………………………………….. Tại KBNN:………………………………………………………..

Mã cấp NS :……………………………………….. Tên CTMT, DA:………………………………………………………………….

………………………………………. Mã CTMT, DA:……………………………… Năm NS:………………. Số CKC HĐK………………………………

Số CKC, HĐTH……………… Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ……………………… ngày…../……/………………………….

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Tổng số tiền

Chia ra

Nộp thuế

Thanh toán cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)

(8)

(9)

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):………………………………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………. Mã NDKT:………………………. Mã chương:…………………….

Cơ quan quản lý thu: ……………………………………………………… Mã CQ thu:……………..

KBNN hạch toán khoản thu: ……………………………………………………………………………………….

Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:……………………………………………………………… Mã ĐVQHNS:………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản: ……………………………. Mã CTMT,DA và HTCT :…………………………………….

Tại KBNN (NH): ………………………………………………………………………………………………………….

Hoặc người lĩnh tiền mặt: ……………………………………………………………………………………………

CMND số: ………………. Cấp ngày:……………………….. Nơi cấp:………………………….

Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): …………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN KBNN GHI

1. Nộp thuế:

Nợ TK: …………………………..

Có TK: ………………………….

Nợ TK: …………………………..

Có TK: ……………………………

Nợ TK: ………………………………

Có TK: …………………………..

Mã CQ thu:……………………

Mã ĐBHC:…………………..

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: ……………………………

Có TK: …………………………….

Nợ TK: ………………………………..

Có TK: ……………………………..

Nợ TK: ……………………………

Có TK: ……………………………..

3. Vốn, nguồn cấp phát:

Nợ TK: …………………………….

Có TK: ……………………………….

Mã ĐBHC: …………………………..

Bộ phận kiểm soát chi của KBNN Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

Ngày………………tháng……………..năm…………….Ngày……. tháng……. năm………

Kiểm soátPhụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày…………..

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày……………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG,
ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

Mẫu số C3-02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)
Số:………………

Tạm ứng sang thực chi o Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Tên dự án: ………………………………………………………………………………………….. Mã dự án:…………………………. Mã ĐBHC: ……………………….

Chủ đầu tư: ……………………………………………………………………………………………………………….. Mã ĐVQHNS: …………………….

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………… Tại KBNN: ………………………………………………………………

Mã cấp NS:………………………. Tên CTMT, DA: ………………………………………….

…………………………………………………………………………………………. Mã CTMT, DA: ……………………………… Năm NS: ………………………

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số……………………………………………………ngày……/……/…………………………………………………

Và số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư đến ngày…………………………………………………………………………………………

Đề nghị Kho bạc Nhà nước………………………………………………………. thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ứng trước chưa đủ ĐKTT othành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư tạm ứng/ứng trước

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………..,ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

PHẦN KBNN GHI

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………

Nợ TK: …………………………..

Có TK: …………………………..

Nợ TK: …………………………..

Có TK: …………………………..

Mã ĐBHC……………………….

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng……………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng……..năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

Mẫu số C3-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số: …….

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi

oo

Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ………………………….. đến ngày……. /……. /…….. và Quyết định giao kế hoạch vốn số: ……………………………………… ngày …………………………………………………………….. của……………………………………………………….

Kho bạc Nhà nước……………………………………………………… chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTTo/ Ứng trước đủ ĐKTTothành Tạm ứng o/ Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên dự án: ……………………………………………………………………………………………………………………………………….. Mã dự án:…………………..

Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS: ………………………………….

Tài khoản: …………………………………………………………………………………………… Tại KBNN: …………………………………………………………..

Mã cấp NS : ………………………… Tên CTMT, DA: ……………………………………………..

………………………………………. Mã CTMT, DA: ………… Năm NS: …………………. Số CKC, HĐK………… Số CKC, HĐTH……………..

STT

NDKT

chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm

KHV

Số dư

ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng……. năm………

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o/thực chi o

Số tiền ghi bằng số:…………………………………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………

Nợ TK……………………………………

Có TK……………………………………

Nợ TK……………………………………

Có TK……………………………………

Mã ĐBHC: ……………………………

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày……. tháng………năm…………

Kiểm soát Phụ trách

Ngày……. tháng………năm…………

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ

Chuyển khoản o Tiền mặt o

Mẫu số C3-04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)
Số: …….

Đơn vị nộp: …………………………………..Mã ĐVQHNS:……………………

Đề nghị NH (KBNN): ……………trích tài khoản số: ……………….………….

Hoặc người nộp tiền: ………………………………………………………………………….. …….

Nộp trả kinh phí đầu tư

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521(Kiểm toán NN) c

TK 3522 (Thanh tra TC) cTK 3523 (Thanh tra CP) cTK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c

theo Quyết định số: ……………………ngày……………………………………………

Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:

PHẦN KBNN GHI

1) Nợ TK: ………………………

Có TK:………………………..

2) Nợ TK: ………………………

Có TK: ……………………….

3) Nợ TK: ………………………

Có TK: ……………………….

Mã ĐBHC: …………………….

Tên dự án:…………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã dự án:……………………………….

Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS:…………………………

Tài khoản số:……………………………………………….. Tại KBNN: ……………………………………………………………………………… Mã cấp NS:……………………………………………………………….

Tên CTMT,DA: ……………………………………………………………………………………………………………………………………. Mã CTMT,DA: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Số CKC, HĐK…………………………………………………………. Số CKC, HĐTH…………………………………………………. Năm NS:…………………………………………………………………………..

Nội dung

NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Người nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm …….

(Ký, ghi họ tên)

Đơn vị nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm …….

Kế toán trưởng Thủ trưởng

PHẦN KBNN GHI

o 1. Nộp giảm chi NSNN

o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:

Thu NSNN theo: Mã NDKT: ……………………..

Mã CQT:………………………..

Mã chương:……………………

Bộ phận kiểm soát

Ngày …. tháng …. năm …….

Kiểm soát Phụ trách

KBNN A

Ngày……tháng……..năm……..

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

KBNN B

Ngày……tháng……..năm……..

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

GiẤy rút TIỀN MẶT
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..

Mẫu số C4-09/KB

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Đơn vị lĩnh tiền:……………………………………………………………………………………. Mã ĐVQHNS: …………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: …………………………………………………….. Mã CTMT, DA và HTCT:………………………..

Tại KBNN:……………………………………………………………………………………………………………………………

Người lĩnh tiền:…………………………………………………………………………………………………………………………

phẦn KBNN ghi

Nợ TK: ……………………………….

Có TK: ………………………………..

CMND số:………………………………………….. Cấp ngày: ……………………………… Nơi cấp: ……………………………

Nội dung

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày … tháng … năm …

Người nhận tiền

(Đă nhận đủ tiền)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đơn vị lĩnh tiền

Ngày … tháng … năm …

Kế toán trưởng Chủ tài khoản

BỘ PHẬN KIỂM SOÁT ngày ………

Kiểm soát Phụ trách

BỘ PHẬN KẾ TOÁN GHI SỔ VÀ TRẢ TIỀN ngày ….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Năm NS: ………………

Mẫu số C6-01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số:…………………

Căn cứ Quyết định giao dự toán số: ……………..ngày ……./……./…………của……………………………………………………………………………………….

Tổ chức ngân sách/Đơn vị có quan hệ với NS: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Thời hạn cấp phát đến:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

STT

Mã loại DT

Mã TKKT

cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

ngành KT

CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Nợ

Ngày ……. tháng ……. năm …….

Người nhập Kiểm soát Thủ trưởng đơn vị

Cơ quan tài chính:……….

Mẫu C6-02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN CẤP 0

Năm NS: ………………

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

Nợ

Tổng số

A

Tổng chi cân đối NSNN

I

Chi đầu tư phát triển

II

Chi Thường xuyên

III

Chi trả nợ trong nước

IV

Chi trả nợ ngoài nước

V

Chi viện trợ

VI

Chi dự phòng

VII

Chi cải cách tiền lương

VIII

Chi lập quỹ dự trữ tài chính (2)

IX

Các khoản chi còn lại

X

Chi từ nguồn tăng thu

XI

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

B

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN

….

Ngày … tháng … năm …

Người nhập

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

Đơn vị dự toán: ……………….

Mẫu số C6-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013)

của Bộ Tài chính

Số: ……………….

PHIẾU PHÂN BỔ DỰ TOÁN

Năm NS: ………………

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Cấp dự toán

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã KBNN

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

Nợ

A

Chi NSNN

I

Chi đầu tư phát triển

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Cấp 0

Cấp 1

Cấp 4 (Dự toán)

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

Chi thường xuyên (An ninh, quốc phòng, Giáo dục, Y tế, Khoa học công nghệ, văn hóa thông tin,…)

Cấp 0

Cấp 1

Cấp 4 (Dự toán tự chủ)

Cấp 4 (Dự toán không tự chủ)

Cấp 4 (LCT tự chủ)

Cấp 4 (LCTkhông tự chủ)

….

B

Chi bổ sung cho NSĐP

1

Bổ sung cân đối

Cấp 0

Cấp 4 (Dự toán)

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

2

Bổ sung có mục tiêu

Cấp 0

Cấp 4 (Dự toán)

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

…., ngày …. tháng …. năm ……

CQ tài chính/KBNN ghi sổ ngày ….. tháng …. năm …..

Người lập

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

Người nhập

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

Mẫu số C7-16/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số: …………………..

GiẤy đề nghị GHI NHẬN NỢ nƯỚC ngoài

¨Ghi tăng khoản vay của NSNN đã được nhận nợ
¨Ghi giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

Năm ngân sách:. ……………

Căn cứ thông báo giải ngân của nhà tài trợ/Lệnh GTGC NSNN: …………………………………………….

Yêu cầu Sở Giao dịch – Kho bạc nhà nước ghi tăng/giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

Khoản ghi nhận nợ của …………………………………………………………………………………………………

Nội dung: …………………………….………………………………………………………………………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………………..

Có TK: …………………………..

NỘI DUNG

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số tiền

Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

KHO BẠC NHÀ NƯỚC CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

Ngày ………. tháng……… năm ..…. Ngày ……. tháng ………. năm..….

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)”