Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 75/QĐ-BTNMT mã định danh điện tử các cơ quan BTNMT phục vụ kết nối dữ liệu

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
____________

Số: 75/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộcBộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 321/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/QĐ- TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 437/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc sửa đổi bổ, sung một số điều tại Quyết định số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ văn bản số 4360/BTTTT-THH ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung Mã cấp 1;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2.Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2180/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– Bộ Thông tin và Truyền thông;
– Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Quý Kiên

DANH MỤC

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP 1

TT

Tên cơ quan, tổ chức cấp 1

Mã định danh

1

Bộ Tài nguyên và Môi trường

G13.00.00.000

2

Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu

G37.00.00.000

3

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

G38.00.00.000

4

Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

G39.00.00.000

B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU

1

Vụ Hợp tác quốc tế

G13.01.00.000

2

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.02.00.000

3

Vụ Khoa học vàCông nghệ

G13.03.00.000

4

Vụ Pháp chế

G13.04.00.000

5

Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền

G13.05.00.000

6

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.06.00.000

7

Thanh tra Bộ

G13.07.00.000

8

Văn phòng Bộ

G13.08.00.000

9

Văn phòng Đảng– Đoàn thể

G13.09.00.000

KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG

10

Tổng cục Biển vàHải đảo ViệtNam

G13.20.00.000

10.1

Vụ Chính sách và Pháp chế

G13.20.01.000

10.2

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.20.02.000

10.3

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.20.03.000

10.4

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.20.04.000

10.5

Văn phòng Tổng cục

G13.20.05.000

10.6

Cục Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo

G13.20.06.000

10.7

Cục Quản lý khai thác biển và hải đảo

G13.20.07.000

10.8

Cục Kiểm soát tài nguyên và Bảo vệ môi trường biển, hải đảo

G13.20.08.000

10.9

Viện nghiên cứu biển và hải đảo

G13.20.09.000

10.10

Trung tâm Hải văn

G13.20.10.000

10.11

Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển

G13.20.11.000

10.11.1

Đoàn đo đạc biển miền Bắc

G13.20.11.001

10.11.2

Đoàn đo đạc biển miền Nam

G13.20.11.002

10.11.3

Trung tâm xử lý số liệu và biên tập Bản đồ

G13.20.11.003

10.11.4

Đoàn Dịch vụ Trắc địa Bản đồ

G13.20.11.004

10.12

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên – môi trường biển khu vực phía Bắc

G13.20.12.000

10.12.1

Đoàn Tư vấn, Dịch vụ

G13.20.12.001

10.13

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên – môi trường biển khu vực phía Nam

G13.20.13.000

10.14

Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia

G13.20.14.000

11

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

G13.21.00.000

11.1

Vụ Địa chất

G13.21.01.000

11.2

Vụ Khoáng sản

G13.21.02.000

11.3

Vụ Chính sách và Pháp chế

G13.21.03.000

11.4

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.21.04.000

11.5

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.21.05.000

11.6

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.21.06.000

11.7

Văn phòng Tổng cục

G13.21.07.000

11.7.1

Phòng Tổng hợp

G13.21.07.001

11.7.2

Phòng Công nghệ thông tin

G13.21.07.002

11.7.3

Phòng Quản trị

G13.21.07.003

11.7.4

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.21.07.004

11.8

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

G13.21.08.000

11.8.1

Văn phòng

G13.21.08.001

11.8.2

Phòng Kinh tế địa chất

G13.21.08.002

11.8.3

Phòng Kinh tế khoáng sản

G13.21.08.003

11.9

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Bắc

G13.21.09.000

11.9.1

Văn phòng

G13.21.09.001

11.9.2

Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

G13.21.09.002

11.10

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung

G13.21.10.000

11.10.1

Văn phòng

G13.21.09.001

11.10.2

Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

G13.21.09.002

11.11

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam

G13.21.11.000

11.11.1

Văn phòng

G13.21.09.001

11.11.2

Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

G13.21.09.002

11.12

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

G13.21.12.000

11.12.1

Đoàn Địa chất viễn thám

G13.21.12.001

11.12.2

Đoàn Đo vẽ bản đồ địa chất

G13.21.12.002

11.12.3

Đoàn Địa vật lý 209

G13.21.12.003

11.12.4

Trung tâm Phân tích thí nghiệm

G13.21.12.004

11.13

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

G13.21.13.000

11.13.1

Đoàn Địa chất I

G13.21.13.001

11.13.2

Đoàn Địa chất III

G13.21.13.002

11.13.3

Đoàn Địa vật lý

G13.21.13.003

11.13.4

Trung tâm Phân tích thí nghiệm

G13.21.13.004

11.14

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

G13.21.14.000

11.14.1

Đoàn Địa chất 115

G13.21.14.001

11.14.2

Đoàn Địa chất 116

G13.21.14.002

11.14.3

Đoàn Địa chất 117

G13.21.14.003

11.15

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

G13.21.15.000

11.15.1

Đoàn Địa chất 301

G13.21.15.001

11.15.2

Đoàn Địa chất 302

G13.21.15.002

11.15.3

Đoàn Địa chất 306

G13.21.15.003

11.16

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

G13.21.16.000

11.16.1

Đoàn Địa chất 401

G13.21.16.001

11.16.2

Đoàn Địa chất 406

G13.21.16.002

11.16.3

Đoàn Địa chất 6

G13.21.16.003

11.17

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

G13.21.17.000

11.17.1

Đoàn Địa chất 501

G13.21.17.001

11.17.2

Đoàn Địa chất 502

G13.21.17.002

11.17.3

Đoàn Địa chất 505

G13.21.17.003

11.17.4

Đoàn Địa chất 506

G13.21.17.004

11.18

Liên đoàn Địa chất Xạ – Hiếm

G13.21.18.000

11.18.1

Đoàn Địa chất 154

G13.21.18.001

11.18.2

Đoàn Địa chất 155

G13.21.18.002

11.18.3

Trung tâm Quan trắc và Điều tra môi trường phóng xạ

G13.21.18.003

11.18.4

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Xạ – Hiếm

G13.21.18.004

11.19

Liên đoàn Vật lý Địa chất

G13.21.19.000

11.19.1

Đoàn Địa vật lý Hàng không

G13.21.19.001

11.19.2

Đoàn Địa vật lý Mặt đất

G13.21.19.002

11.19.3

Đoàn Địa vật lý Biển

G13.21.19.003

11.19.4

Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Địa vật lý

G13.21.19.004

11.20

Liên đoàn INTERGEO

G13.21.20.000

11.20.1

Đoàn INTERGEO 2

G13.21.20.001

11.20.2

Đoàn INTERGEO 4

G13.21.20.002

11.20.3

Đoàn INTERGEO 6

G13.21.20.003

11.20.4

Đoàn INTERGEO 88

G13.21.20.004

11.20.5

Trung tâm Công nghệ – Thi công khoan

G13.21.20.005

11.21

Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển

G13.21.21.000

11.21.1

Đoàn Địa chất công trình biển

G13.21.21.001

11.21.2

Đoàn Địa chất khoáng sản biển

G13.21.21.002

11.21.3

Trung tâm Công nghệ địa chất khoáng sản biển

G13.21.21.003

11.22

Trung tâm Kiểm định địa chất

G13.21.22.000

11.23

Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất

G13.21.23.000

11.24

Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất

G13.21.24.000

11.25

Bảo tàng địa chất

G13.21.25.000

11.25.1

Chi nhánh Bảo tàng Địa chất tại thành phố Hồ Chí Minh

G13.21.25.001

12

Tổng cục Quản lý đất đai

G13.22.00.000

12.1

Vụ Chính sách và Pháp chế

G13.22.01.000

12.2

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.22.02.000

12.3

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.22.03.000

12.4

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.22.04.000

12.5

Văn phòng Tổng cục

G13.22.05.000

12.5.1

Phòng Tổng hợp

G13.22.05.001

12.5.2

Phòng Hành chính – Văn thư

G13.22.05.002

12.5.3

Phòng Kế hoạch – Tài vụ

G13.22.05.003

12.6

Cục Đăng ký đất đai

G13.22.06.000

12.6.1

Văn phòng

G13.22.06.001

12.6.2

Phòng Đăng ký đất đai

G13.22.06.002

12.6.3

Phòng Đo đạc bản đồ và Cơ sở dữ liệu

G13.22.06.003

12.6.4

Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ địa chính

G13.22.06.004

12.7

Cục Quy hoạch đất đai

G13.22.07.000

12.7.1

Văn phòng

G13.22.07.001

12.7.2

Phòng Quy hoạch, Giao đất 1

G13.22.07.002

12.7.3

Phòng Quy hoạch, Giao đất 2

G13.22.07.003

12.8

Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất

G13.22.08.000

12.8.1

Văn phòng

G13.22.08.001

12.8.2

Phòng Kinh tế và Giá đất

G13.22.08.002

12.8.3

Phòng Bồi thường và Phát triển quỹ đất

G13.22.08.003

12.9

Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai

G13.22.09.000

12.9.1

Văn phòng

G13.22.09.001

12.9.2

Phòng Thống kê, Kiểm kê đất đai

G13.22.09.002

12.9.3

Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 1

G13.22.09.003

12.9.4

Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 2

G13.22.09.004

12.10

Viện nghiên cứu quản lý đất đai

G13.22.10.000

12.10.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.10.001

12.10.2

Phòng Thông tin, Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.22.10.002

12.10.3

Phòng Nghiên cứu chính sách và Pháp luật đất đai

G13.22.10.003

12.10.4

Phòng Nghiên cứu kinh tế và tài chính đất đai

G13.22.10.004

12.10.5

Phòng Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch sử dụng đất

G13.22.10.005

12.10.6

Trung tâm triển khai và Ứng dụng Khoa học, công nghệ về đất đai

G13.22.10.006

12.11

Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai

G13.22.11.000

12.11.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.11.001

12.11.2

Phòng Cơ sở hạ tầng thông tin đất đai

G13.22.11.002

12.11.3

Phòng Cơ sở dữ liệu đất đai

G13.22.11.003

12.11.4

Phòng Lưu trữ và Thông tin đất đai

G13.22.11.004

12.11.5

Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ

G13.22.11.005

12.11.6

Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai phía Nam

G13.22.11.006

12.12

Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai

G13.22.12.000

12.12.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.12.001

12.12.2

Phòng Kế hoạch – Kinh tế

G13.22.12.002

12.12.3

Trung tâm Quy hoạch sử dụng đất

G13.22.12.003

12.12.4

Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ

G13.22.12.004

12.12.5

Trung tâm đo đạc, quan trắc và phân tích đất

G13.22.12.005

12.12.6

Trung tâm đánh giá đất

G13.22.12.006

12.12.7

Chi nhánh Trung tâm điều tra và Quy hoạch đất đai phía Nam

G13.22.12.007

12.13

Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính

G13.22.13.000

12.13.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.13.001

12.13.2

Phòng Kiểm định dữ liệu và thông tin đất đai

G13.22.13.002

12.13.3

Phòng Kiểm định đề án, dự án đất đai

G13.22.13.003

12.13.4

Trung tâm Định giá đất

G13.22.13.004

12.14

Ban quản lý Dự án VILG

G13.22.14.000

13

Tổng cục Môi trường

G13.23.00.000

13.1

Vụ Thẩm định đánh giá tác động môi trường

G13.23.01.000

13.2

Vụ Quản lý chất thải

G13.23.02.000

13.3

Vụ Quản lý chất lượng môi trường

G13.23.03.000

13.4

Vụ Chính sách, Pháp chế và Thanh tra

G13.23.04.000

13.5

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.23.05.000

13.6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.23.06.000

13.7

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.23.07.000

13.8

Văn phòng Tổng cục

G13.23.08.000

13.8.1

Phòng Hành chính – Văn thư

G13.23.08.001

13.8.2

Phòng Tổng hợp

G13.23.08.002

13.8.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.23.08.003

13.8.4

Phòng Thông tin – Tuyên truyền

G13.23.08.004

13.9

Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

G13.23.09.000

13.9.1

Văn phòng

G13.23.09.001

13.9.2

Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên

G13.23.09.002

13.9.3

Phòng Quản lý các Khu bảo tồn và Hàng lang đa dạng sinh học

G13.23.09.003

13.9.4

Phòng Bảo tồn loài

G13.23.09.004

13.10

Cục Bảo vệ môi trường miền Bắc

G13.23.10.000

13.10.1

Văn phòng

G13.23.10.001

13.10.2

Phòng Thanh tra và xử lý vi phạm

G13.23.10.002

13.10.3

Phòng Ứng phó sự cố và giám sát về môi trường

G13.23.10.003

13.11

Cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên

G13.23.11.000

13.11.1

Văn phòng

G13.23.11.001

13.11.2

Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm

G13.23.11.002

13.11.3

Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường

G13.23.11.003

13.12

Cục Bảo vệ môi trường miền Nam

G13.23.12.000

13.12.1

Văn phòng

G13.23.12.001

13.12.2

Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm

G13.23.12.002

13.12.3

Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường

G13.23.12.003

13.13

Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường

G13.23.13.000

13.13.1

Chi nhánh Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường khu vực phía Nam

G13.23.13.001

13.13.2

Văn phòng Trung tâm

G13.23.13.002

13.13.3

Phòng Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường

G13.23.13.003

13.13.4

Phòng Tư vấn môi trường

G13.23.13.004

13.13.5

Phòng Công nghệ môi trường

G13.23.13.005

13.14

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường

G13.23.14.000

13.14.1

Văn phòng Trung tâm

G13.23.14.001

13.14.2

Phòng Phát triển và Ứng dụng công nghệ

G13.23.14.002

13.14.3

Phòng Dữ liệu môi trường

G13.23.14.003

13.14.4

Tạp chí Môi trường

G13.23.14.004

13.15

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc

G13.23.15.000

13.15.1

Văn phòng

G13.23.15.001

13.15.2

Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

G13.23.15.002

13.15.3

Phòng Hệ thống tự động và kiểm chuẩn thiết bị

G13.23.15.003

13.15.4

Phòng Thí nghiệm môi trường, Dioxin và Độc cấm

G13.23.15.004

13.16

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên

G13.23.16.000

13.16.1

Văn phòng

G13.23.16.001

13.16.2

Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

G13.23.16.002

13.16.3

Phòng Phân tích môi trường

G13.23.16.003

13.17

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam

G13.23.17.000

13.17.1

Văn phòng

G13.23.17.001

13.17.2

Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

G13.23.17.002

13.17.3

Phòng Phân tích môi trường

G13.23.17.003

13.18

Viện Khoa học môi trường

G13.23.18.000

13.18.1

Văn phòng

G13.23.18.001

13.18.2

Phòng Quản lý môi trường và Phát triển bền vững

G13.23.18.002

13.18.3

Phòng Khoa học và Công nghệ môi trường

G13.23.18.003

13.18.4

Phòng Kinh tế môi trường

G13.23.18.004

13.18.5

Phòng Tư vấn, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.23.18.005

14

Tổng cục Khí tượng Thủy văn

G13.24.00.000

14.1

Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn

G13.24.01.000

14.2

Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn

G13.24.02.000

14.3

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.24.03.000

14.4

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.24.04.000

14.5

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.24.05.000

14.6

Văn phòng Tổng cục

G13.24.06.000

14.7

Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn

G13.24.07.000

14.8

Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia

G13.24.08.000

14.9

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn

G13.24.09.000

14.10

Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn

G13.24.10.000

14.11

Tạp chí Khí tượng thủy văn

G13.24.11.000

14.12

Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn

G13.24.12.000

14.12.1

Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn I

G13.24.12.001

14.12.2

Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn II

G13.24.12.002

14.12.3

Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn III

G13.24.12.003

14.12.4

Trung tâm Đo đạc thủy văn và môi trường

G13.24.12.004

14.12.5

Trung tâm Đo đạc địa hình và bản đồ

G13.24.12.005

14.13

Đài Khí tượng cao không

G13.24.13.000

14.14

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc

G13.24.14.000

14.14.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lai Châu

G13.24.14.001

14.14.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Điện Biên

G13.24.14.002

14.14.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hòa Bình

G13.24.14.003

14.15

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc

G13.24.15.000

14.15.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Giang

G13.24.15.001

14.15.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tuyên Quang

G13.24.15.002

14.15.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lào Cai

G13.24.15.003

14.15.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Yên Bái

G13.24.15.004

14.15.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Nguyên

G13.24.15.005

14.15.6

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Kạn

G13.24.15.006

14.15.7

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Phúc

G13.24.15.007

14.16

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc

G13.24.16.000

14.16.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cao Bằng

G13.24.16.001

14.16.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng Sơn

G13.24.16.002

14.16.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Giang

G13.24.16.003

14.16.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Ninh

G13.24.16.004

14.16.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ninh

G13.24.16.005

14.17

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ

G13.24.17.000

14.17.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Nam

G13.24.17.001

14.17.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Bình

G13.24.17.002

14.17.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam Định

G13.24.17.003

14.17.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Bình

G13.24.17.004

14.17.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải Dương

G13.24.17.005

14.17.6

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hưng Yên

G13.24.17.006

14.18

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ

G13.24.18.000

14.18.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa

G13.24.18.001

14.18.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Tĩnh

G13.24.18.002

14.19

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ

G13.24.19.000

14.19.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Bình

G13.24.19.001

14.19.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Trị

G13.24.19.002

14.19.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế

G13.24.19.003

14.19.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam

G13.24.19.004

14.19.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi

G13.24.19.005

14.20

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ

G13.24.20.000

14.20.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định

G13.24.20.001

14.20.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Phú Yên

G13.24.20.002

14.20.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Thuận

G13.24.20.003

14.20.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Thuận

G13.24.20.004

14.21

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên

G13.24.21.000

14.21.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon Tum

G13.24.21.001

14.21.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk

G13.24.21.002

14.21.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Nông

G13.24.21.003

14.21.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lâm Đồng

G13.24.21.004

14.22

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ

G13.24.22.000

14.22.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Nai

G13.24.22.001

14.22.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Phước

G13.24.22.002

14.22.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Dương

G13.24.22.003

14.22.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

G13.24.22.004

14.22.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tây Ninh

G13.24.22.005

14.22.6

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Long An

G13.24.22.006

14.22.7

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang

G13.24.22.007

14.22.8

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre

G13.24.22.008

14.22.9

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Tháp

G13.24.22.009

14.22.10

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Long

G13.24.22.010

14.22.11

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Trà Vinh

G13.24.22.011

14.22.12

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang

G13.24.22.012

14.22.13

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang

G13.24.22.013

14.22.14

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kiên Giang

G13.24.22.014

14.22.15

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Sóc Trăng

G13.24.22.015

14.22.16

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc Liêu

G13.24.22.016

14.22.17

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cà Mau

G13.24.22.017

14.22.18

Đài Khí tượng Thủy văn thành phố Cần Thơ

G13.24.22.018

14.23

Ban quản lý các dự án khí tượng thủy văn

G13.24.23.000

15

Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường

G13.25.00.000

15.1

Văn phòng

G13.25.01.000

15.2

Chi cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường phía Nam

G13.25.02.000

15.3

Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

G13.25.03.000

15.4

Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS

G13.25.04.000

15.4.1

Trung tâm Chuyển giao công nghệ và GIS

G13.25.04.001

15.5

Trung tâm Kiểm định sản phẩm công nghệ thông tin

G13.25.05.000

15.6

Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia

G13.25.06.000

15.7

Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin phía Nam

G13.25.07.000

15.8

Phòng Hệ thống thông tin

G13.25.08.000

15.9

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.25.09.000

15.10

Phòng Khoa học, Công nghệ và An toàn thông tin

G13.25.10.000

15.11

Phòng Pháp chế và Quản lý hoạt động công nghệ thông tin

G13.25.11.000

16

Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

G13.26.00.000

16.1

Văn phòng

G13.26.01.000

16.2

Chi cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý phía Nam

G13.26.02.000

16.3

Trung tâm Biên giới và Địa giới

G13.26.03.000

16.4

Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

G13.26.04.000

16.4.1

Trung tâm Kiểm định thiết bị và Tư vấn đo đạc bản đồ

G13.26.04.001

16.5

Trung tâm Thông tin Dữ liệu đo đạc và bản đồ

G13.26.05.000

16.6

Trung tâm Điều tra – Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ

G13.26.06.000

16.6.1

Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc bản đồ

G13.26.06.001

16.6.2

Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc bản đồ

G13.26.06.002

16.6.3

Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ thuật đo đạc bản đồ

G13.26.06.003

16.7

Ban Quản lý các dự án đo đạc và bản đồ

G13.26.07.000

16.7.1

Trung tâm Khảo sát – Thiết kế và Tư vấn đo đạc bản đồ

G13.26.07.001

16.8

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.26.08.000

16.9

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.26.09.000

16.10

Phòng Tổ chức cán bộ

G13.26.10.000

16.11

Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

G13.26.11.000

16.12

Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý

G13.26.12.000

17

Cục Biến đổi khí hậu

G13.27.00.000

17.1

Văn phòng

G13.27.01.000

17.2

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.27.02.000

17.3

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.27.03.000

17.4

Phòng Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn

G13.27.04.000

17.5

Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu

G13.27.05.000

17.6

Phòng Kinh tế và Thông tin biến đổi khí hậu

G13.27.06.000

17.7

Trung tâm Bảo vệ tầng ô-dôn và Phát triển kinh tế các- bon thấp

G13.27.07.000

17.8

Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu

G13.27.08.000

18

Cục Quản lý tài nguyên nước

G13.28.00.000

18.1

Văn phòng

G13.28.01.000

18.2

Phòng Chính sách và Pháp chế

G13.28.02.000

18.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.28.03.000

18.4

Phòng Quản lý lưu vực sông và Bảo vệ tài nguyên nước

G13.28.04.000

18.5

Phòng Quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản tài nguyên nước

G13.28.05.000

18.6

Phòng Quản lý khai thác nước mặt

G13.28.06.000

18.7

Phòng Quản lý khai thác nước dưới đất

G13.28.07.000

18.8

Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Nam

G13.28.08.000

18.9

Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Trung và Tây Nguyên

G13.28.09.000

18.10

Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực Bắc Trung Bộ

G13.28.10.000

18.11

Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông

G13.28.11.000

18.12

Trung tâm Thẩm định và Kiểm định tài nguyên nước

G13.28.12.000

18.13

Trung tâm Thông tin – Kinh tế tài nguyên nước

G13.28.13.000

19

Cục Viễn thám quốc gia

G13.29.00.000

19.1

Văn phòng

G13.29.01.000

19.2

Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám

G13.29.02.000

19.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.29.03.000

19.4

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.29.04.000

19.5

Phòng Quản lý hoạt động viễn thám

G13.29.05.000

19.6

Phòng Ứng dụng công nghệ viễn thám

G13.29.06.000

19.7

Đài Viễn thám Trung ương

G13.29.07.000

19.7.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.07.001

19.7.2

Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật

G13.29.07.002

19.7.3

Trạm thu ảnh viễn thám

G13.29.07.003

19.7.4

Phòng Xử lý và Phân tích dữ liệu viễn thám

G13.29.07.004

19.8

Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu

G13.29.08.000

19.8.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.08.001

19.8.2

Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật

G13.29.08.002

19.8.3

Phòng Công nghệ giám sát

G13.29.08.003

19.8.4

Phòng Phân tích dữ liệu và Thành lập bản đồ chuyên đề

G13.29.08.004

19.9

Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám

G13.29.09.000

19.9.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.09.001

19.9.2

Phòng Kiểm định sản phẩm viễn thám

G13.29.09.002

19.9.3

Phòng Phát triển ứng dụng viễn thám

G13.29.09.003

19.10

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám

G13.29.10.000

19.10.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.10.001

19.10.2

Phòng Khoa học và Hạ tầng công nghệ thông tin

G13.29.10.002

19.10.3

Phòng Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

G13.29.10.003

19.10.4

Phòng Xử lý và Tích hợp thông tin dữ liệu viễn thám quốc gia

G13.29.10.004

19.11

Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám

G13.29.11.000

19.11.1

Văn phòng

G13.29.11.001

19.11.2

Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật

G13.29.11.002

19.11.3

Phòng Thành lập và Hiện chỉnh bản đồ viễn thám

G13.29.11.003

19.11.4

Trung tâm Ứng dụng viễn thám và địa tin học

G13.29.11.004

19.11.5

Trung tâm Nghiên cứu khoa học công nghệ viễn thám

G13.29.11.005

19.12

Trung tâm Viễn thám miền Nam

G13.29.12.000

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

21

Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường

G13.40.00.000

21.1

Văn phòng

G13.40.01.000

21.2

Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

G13.40.02.000

21.3

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.40.03.000

21.4

Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược

G13.40.04.000

21.5

Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

G13.40.05.000

21.6

Ban Đất đai

G13.40.06.000

21.7

Ban Môi trường và phát triển bền vững

G13.40.07.000

21.8

Ban Khoáng sản và Tài nguyên nước

G13.40.08.000

21.9

Ban Biến đổi khí hậu và các vấn đề an toàn cầu

G13.40.09.000

22

Báo Tài nguyênvà Môi trường

G13.41.00.000

22.1

Văn phòng

G13.41.01.000

22.2

Phòng Thư ký – Biên tập

G13.41.02.000

22.3

Phòng Phóng viên

G13.41.03.000

22.4

Phòng Báo điện tử

G13.41.04.000

22.5

Phòng Kinh tế và Truyền thông

G13.41.05.000

22.6

Trung tâm Phát thanh – Truyền hình tài nguyên môi trường

G13.41.06.000

22.7

Văn phòng đại diện miền Nam

G13.41.07.000

22.8

Văn phòng đại diện miền Trung

G13.41.08.000

22.9

Văn phòng đại diện miền núi phía Bắc

G13.41.09.000

23

Tạp chí Tàinguyên và Môitrường

G13.42.00.000

23.1

Phòng Thư ký Tòa soạn

G13.42.01.000

23.2

Phòng Trị sự – Phát thanh và Quảng cáo

G13.42.02.000

23.3

Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Điện tử

G13.42.03.000

23.4

Văn phòng Thường trú Tạp chí Tài nguyên và Môi trường phía Nam

G13.42.04.000

24

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

G13.43.00.000

24.1

Văn phòng

G13.43.01.000

24.2

Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc

G13.43.02.000

24.2.1

Đoàn Quan trắc tài nguyên miền Bắc

G13.43.02.001

24.2.2

Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ

G13.43.02.002

24.2.3

Đoàn tài nguyên nước Bắc Trung Bộ

G13.43.02.003

24.3

Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung

G13.43.03.000

24.3.1

Trung tâm Công nghệ và Phân tích – Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung

G13.43.03.001

24.3.2

Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Trung

G13.43.03.002

24.3.3

Đoàn tài nguyên nước duyên hải miền Trung

G13.43.03.003

24.3.4

Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây Nguyên

G13.43.03.004

24.3.5

Đoàn tài nguyên nước Trung Tây Nguyên

G13.43.03.005

24.4

Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam

G13.43.04.000

24.4.1

Trung tâm Công nghệ tài nguyên nước miền Nam

G13.43.04.001

24.4.2

Trung tâm Phân tích thí nghiệm miền Nam

G13.43.04.002

24.4.3

Đoàn tài nguyên nước Đông Nam Bộ

G13.43.04.003

24.4.4

Đoàn tài nguyên nước Tây Nam Bộ

G13.43.04.004

24.4.5

Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Nam

G13.43.04.005

24.5

Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

G13.43.05.000

24.6

Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước

G13.43.06.000

24.6.1

Trung tâm Sản xuất nước tinh khiết

G13.43.06.001

24.7

Trung tâm Dữ liệu tài nguyên nước

G13.43.07.000

24.8

Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước

G13.43.08.000

24.9

Ban Kế hoạch – Tài chính

G13.43.09.000

24.10

Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.43.10.000

24.11

Ban Quy hoạch tài nguyên nước

G13.43.11.000

24.12

Ban Điều tra tài nguyên nước

G13.43.12.000

24.13

Ban Quan trắc giám sát tài nguyên nước

G13.43.13.000

25

Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên vàmôi trường

G13.44.00.000

25.1

Văn phòng

G13.44.01.000

25.2

Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

G13.44.02.000

25.3

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.44.03.000

25.4

Khoa Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

G13.44.04.000

25.5

Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý

G13.44.05.000

25.6

Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nhân lực

G13.44.06.000

26

Viện Khoa họcĐịa chất vàKhoáng sản

G13.45.00.000

26.1

Văn phòng

G13.45.01.000

26.2

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.45.02.000

26.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.45.03.000

26.4

Phòng Cổ sinh và Địa tầng

G13.45.04.000

26.5

Phòng Địa chất biển

G13.45.05.000

26.6

Phòng Địa chất thủy văn và Địa chất công trình

G13.45.06.000

26.7

Phòng Địa hóa và Môi trường

G13.45.07.000

26.8

Phòng Khoáng sản

G13.45.08.000

26.9

Phòng Kiến tạo và Địa mạo

G13.45.09.000

26.10

Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học

G13.45.10.000

26.11

Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị

G13.45.11.000

26.12

Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.45.12.000

26.13

Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản

G13.45.13.000

26.14

Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật

G13.45.14.000

26.15

Trung tâm Karst và Di sản địa chất

G13.45.15.000

26.16

Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất

G13.45.16.000

27

Viện Khoa họcĐo đạc Bản đồ

G13.46.00.000

27.1

Văn phòng

G13.46.01.000

27.2

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.46.02.000

27.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.46.03.000

27.4

Phòng Nghiên cứu Trắc địa – Địa động lực

G13.46.04.000

27.5

Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS

G13.46.05.000

27.6

Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám

G13.46.06.000

27.7

Phòng Thí nghiệm Trọng lực

G13.46.07.000

27.8

Trung tâm Tin học Trắc địa và Bản đồ

G13.46.08.000

27.9

Trung tâm Trắc địa công trình và Địa chính

G13.46.09.000

27.10

Trung tâm Triển khai Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

G13.46.10.000

27.11

Phân viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.46.11.000

28

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.47.00.000

28.1

Văn phòng

G13.47.01.000

28.2

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.47.02.000

28.3

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.47.03.000

28.4

Phòng Nghiên cứu Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.47.04.000

28.5

Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.47.05.000

28.6

Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng – Khí hậu

G13.47.06.000

28.7

Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng nông nghiệp

G13.47.07.000

28.8

Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải Văn

G13.47.08.000

28.9

Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi khí hậu

G13.47.09.000

28.10

Trung tâm Nghiên cứu Môi trường

G13.47.10.000

28.11

Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.47.11.000

28.12

Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu

G13.47.12.000

29

Viện Khoa học tài nguyên nước

G13.48.00.000

29.1

Văn phòng

G13.48.01.000

29.2

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.48.02.000

29.3

Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước

G13.48.03.000

29.4

Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước

G13.48.04.000

29.5

Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước

G13.48.05.000

29.6

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên nước

G13.48.06.000

30

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

G13.49.00.000

30.1

Phòng Công tác sinh viên

G13.49.01.000

30.2

Phòng Đào tạo

G13.49.02.000

30.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.49.03.000

30.4

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục

G13.49.04.000

30.5

Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.49.05.000

30.6

Phòng Quản trị thiết bị

G13.49.06.000

30.7

Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế

G13.49.07.000

30.8

Phòng Tổ chức hành chính

G13.49.08.000

30.9

Khoa Công nghệ thông tin

G13.49.09.000

30.10

Khoa Địa chất

G13.49.10.000

30.11

Khoa Kinh tế

G13.49.11.000

30.12

Khoa Khí tượng – Thủy văn

G13.49.12.000

30.13

Khoa Khoa học biển và hải đảo

G13.49.13.000

30.14

Khoa Khoa học đại cương

G13.49.14.000

30.15

Khoa Lý luận chính trị

G13.49.15.000

30.16

Khoa Môi trường

G13.49.16.000

30.17

Khoa Quản lý đất đai

G13.49.17.000

30.18

Khoa Tài nguyên nước

G13.49.18.000

30.19

Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý

G13.49.19.000

30.20

Bộ môn Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

G13.49.20.000

30.21

Bộ môn Ngoại ngữ

G13.49.21.000

30.22

Viện nghiên cứu tài nguyên và biến đổi khí hậu

G13.49.22.000

30.23

Trung tâm Hợp tác đào tạo và Hướng nghiệp sinh viên

G13.49.23.000

30.24

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

G13.49.24.000

30.25

Trung tâm Thư viện và Công nghệ thông tin

G13.49.25.000

30.26

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên – môi trường

G13.49.26.000

30.27

Trạm Y tế

G13.49.27.000

30.28

Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa)

G13.49.28.000

30.29

Trung tâm Dịch vụ trường học

G13.49.29.000

31

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh

G13.50.00.000

31.1

Phòng Công tác sinh viên

G13.50.01.000

31.2

Phòng Đào tạo

G13.50.02.000

31.3

Phòng Hành chính – Quản trị

G13.50.03.000

31.4

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.50.04.000

31.5

Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục

G13.50.05.000

31.6

Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ đối ngoại

G13.50.06.000

31.7

Phòng tổ chức cán bộ

G13.50.07.000

31.8

Khoa Hệ thống thông tin và Viễn thám

G13.50.08.000

31.9

Khoa Công nghệ thông tin

G13.50.09.000

31.10

Khoa Địa chất và Khoáng sản

G13.50.10.000

31.11

Khoa Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.50.11.000

31.12

Khoa Khoa học đại cương

G13.50.12.000

31.13

Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường

G13.50.13.000

31.14

Khoa Lý luận chính trị

G13.50.14.000

31.15

Khoa Môi trường

G13.50.15.000

31.16

Khoa Quản lý đất đai

G13.50.16.000

31.17

Khoa Quản lý tài nguyên biển và hải đảo

G13.50.17.000

31.18

Khoa Tài nguyên nước

G13.50.18.000

31.19

Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý

G13.50.19.000

31.20

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

G13.50.20.000

31.21

Viện Nghiên cứu phát triển bền vững

G13.50.21.000

31.22

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

G13.50.22.000

31.23

Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học

G13.50.23.000

31.24

Trung tâm Thông tin – Thư viện

G13.50.24.000

31.25

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

G13.50.25.000

31.26

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên – môi trường

G13.50.26.000

32

Trung tâmTruyền thông Tài nguyên và Môi trường

G13.51.00.000

32.1

Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức sự kiện

G13.51.01.000

33

Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

G13.52.00.000

34

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng

G13.53.00.000

35

Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

G13.54.00.000

KHỐI DOANH NGHIỆP

36

Công ty TNHH MTV Tài nguyênvà Môi trườngViệt Nam

G13.80.00.000

36.1

Văn phòng

G13.80.01.000

36.2

Phòng Kế hoạch – Kinh doanh

G13.80.02.000

36.3

Phòng Tài chính – Kế toán

G13.80.03.000

36.4

Phòng Quản lý Kỹ thuật – Công nghệ và Chất lượng sản phẩm

G13.80.04.000

36.5

Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ Ảnh

G13.80.05.000

36.6

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 1

G13.80.06.000

36.7

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3

G13.80.07.000

36.8

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4

G13.80.08.000

36.9

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5

G13.80.09.000

36.10

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6

G13.80.10.000

36.11

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7

G13.80.11.000

36.12

Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản

G13.80.12.000

36.13

Chi nhánh Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.80.13.000

37

Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam

G13.81.00.000

37.1

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103

G13.81.01.000

37.2

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201

G13.81.02.000

37.3

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203

G13.81.03.000

37.4

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301

G13.81.04.000

37.5

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305

G13.81.05.000

37.6

Xí nghiệp Ảnh – Công trình

G13.81.06.000

37.7

Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa tin học

G13.81.07.000

37.8

Trung tâm Quy hoạch Điều tra Tài nguyên đất

G13.81.08.000

37.9

Trung tâm Tài nguyên nước và Môi trường

G13.81.09.000

37.10

Trung tâm Ứng dụng Phát triển Công nghệ và Dạy nghề

G13.81.10.000

37.11

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội)

G13.81.11.000

37.12

Xí nghiệp Địa chất – Thủy văn và Môi trường

G13.81.12.000

38

Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam

G13.82.00.000

38.1

Văn phòng

G13.82.01.000

38.2

Phòng Kế hoạch – Thị trường

G13.82.02.000

38.3

Phòng Tài chính – Kế toán

G13.82.03.000

38.4

Phòng Biên tập – Tư liệu Bản đồ

G13.82.04.000

38.5

Phòng Quản lý xuất bản

G13.82.05.000

38.6

Xí nghiệp Bản đồ

G13.82.06.000

38.7

Xí nghiệp Đo đạc bản đồ

G13.82.07.000

38.8

Trung tâm Biên tập và Công nghệ cao

G13.82.08.000

38.9

Trung tâm Phát triển ứng dụng GIS

G13.82.09.000

38.10

Trung tâm Phát hành

G13.82.10.000

38.11

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

G13.82.11.000

38.12

Trung tâm Dịch vụ và phát triển công nghệ bản đồ

G13.82.12.000

38.13

Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh

G13.82.13.000

38.14

Chi nhánh miền Trung

G13.82.14.000

38.15

Nhà máy in bản đồ

G13.82.15.000

C. DANH SÁCH VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã địnhdanh

1

Văn phòng Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu

G37.01.00.000

2

Văn phòng thường trựcỦy ban sông Mê CôngViệt Nam

G38.01.00.000

3

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

G39.01.00.000

Thuộc tính văn bản
Quyết định 75/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 75/QĐ-BTNMT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Quý Kiên
Ngày ban hành: 14/01/2021 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Hành chính , Tài nguyên-Môi trường , Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
____________

Số: 75/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộcBộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 321/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/QĐ- TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 437/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc sửa đổi bổ, sung một số điều tại Quyết định số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ văn bản số 4360/BTTTT-THH ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung Mã cấp 1;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2.Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2180/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– Bộ Thông tin và Truyền thông;
– Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Quý Kiên

DANH MỤC

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP 1

TT

Tên cơ quan, tổ chức cấp 1

Mã định danh

1

Bộ Tài nguyên và Môi trường

G13.00.00.000

2

Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu

G37.00.00.000

3

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

G38.00.00.000

4

Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

G39.00.00.000

B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU

1

Vụ Hợp tác quốc tế

G13.01.00.000

2

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.02.00.000

3

Vụ Khoa học vàCông nghệ

G13.03.00.000

4

Vụ Pháp chế

G13.04.00.000

5

Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền

G13.05.00.000

6

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.06.00.000

7

Thanh tra Bộ

G13.07.00.000

8

Văn phòng Bộ

G13.08.00.000

9

Văn phòng Đảng– Đoàn thể

G13.09.00.000

KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG

10

Tổng cục Biển vàHải đảo ViệtNam

G13.20.00.000

10.1

Vụ Chính sách và Pháp chế

G13.20.01.000

10.2

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.20.02.000

10.3

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.20.03.000

10.4

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.20.04.000

10.5

Văn phòng Tổng cục

G13.20.05.000

10.6

Cục Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo

G13.20.06.000

10.7

Cục Quản lý khai thác biển và hải đảo

G13.20.07.000

10.8

Cục Kiểm soát tài nguyên và Bảo vệ môi trường biển, hải đảo

G13.20.08.000

10.9

Viện nghiên cứu biển và hải đảo

G13.20.09.000

10.10

Trung tâm Hải văn

G13.20.10.000

10.11

Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển

G13.20.11.000

10.11.1

Đoàn đo đạc biển miền Bắc

G13.20.11.001

10.11.2

Đoàn đo đạc biển miền Nam

G13.20.11.002

10.11.3

Trung tâm xử lý số liệu và biên tập Bản đồ

G13.20.11.003

10.11.4

Đoàn Dịch vụ Trắc địa Bản đồ

G13.20.11.004

10.12

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên – môi trường biển khu vực phía Bắc

G13.20.12.000

10.12.1

Đoàn Tư vấn, Dịch vụ

G13.20.12.001

10.13

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên – môi trường biển khu vực phía Nam

G13.20.13.000

10.14

Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia

G13.20.14.000

11

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

G13.21.00.000

11.1

Vụ Địa chất

G13.21.01.000

11.2

Vụ Khoáng sản

G13.21.02.000

11.3

Vụ Chính sách và Pháp chế

G13.21.03.000

11.4

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.21.04.000

11.5

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.21.05.000

11.6

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.21.06.000

11.7

Văn phòng Tổng cục

G13.21.07.000

11.7.1

Phòng Tổng hợp

G13.21.07.001

11.7.2

Phòng Công nghệ thông tin

G13.21.07.002

11.7.3

Phòng Quản trị

G13.21.07.003

11.7.4

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.21.07.004

11.8

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

G13.21.08.000

11.8.1

Văn phòng

G13.21.08.001

11.8.2

Phòng Kinh tế địa chất

G13.21.08.002

11.8.3

Phòng Kinh tế khoáng sản

G13.21.08.003

11.9

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Bắc

G13.21.09.000

11.9.1

Văn phòng

G13.21.09.001

11.9.2

Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

G13.21.09.002

11.10

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung

G13.21.10.000

11.10.1

Văn phòng

G13.21.09.001

11.10.2

Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

G13.21.09.002

11.11

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam

G13.21.11.000

11.11.1

Văn phòng

G13.21.09.001

11.11.2

Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

G13.21.09.002

11.12

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

G13.21.12.000

11.12.1

Đoàn Địa chất viễn thám

G13.21.12.001

11.12.2

Đoàn Đo vẽ bản đồ địa chất

G13.21.12.002

11.12.3

Đoàn Địa vật lý 209

G13.21.12.003

11.12.4

Trung tâm Phân tích thí nghiệm

G13.21.12.004

11.13

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

G13.21.13.000

11.13.1

Đoàn Địa chất I

G13.21.13.001

11.13.2

Đoàn Địa chất III

G13.21.13.002

11.13.3

Đoàn Địa vật lý

G13.21.13.003

11.13.4

Trung tâm Phân tích thí nghiệm

G13.21.13.004

11.14

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

G13.21.14.000

11.14.1

Đoàn Địa chất 115

G13.21.14.001

11.14.2

Đoàn Địa chất 116

G13.21.14.002

11.14.3

Đoàn Địa chất 117

G13.21.14.003

11.15

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

G13.21.15.000

11.15.1

Đoàn Địa chất 301

G13.21.15.001

11.15.2

Đoàn Địa chất 302

G13.21.15.002

11.15.3

Đoàn Địa chất 306

G13.21.15.003

11.16

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

G13.21.16.000

11.16.1

Đoàn Địa chất 401

G13.21.16.001

11.16.2

Đoàn Địa chất 406

G13.21.16.002

11.16.3

Đoàn Địa chất 6

G13.21.16.003

11.17

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

G13.21.17.000

11.17.1

Đoàn Địa chất 501

G13.21.17.001

11.17.2

Đoàn Địa chất 502

G13.21.17.002

11.17.3

Đoàn Địa chất 505

G13.21.17.003

11.17.4

Đoàn Địa chất 506

G13.21.17.004

11.18

Liên đoàn Địa chất Xạ – Hiếm

G13.21.18.000

11.18.1

Đoàn Địa chất 154

G13.21.18.001

11.18.2

Đoàn Địa chất 155

G13.21.18.002

11.18.3

Trung tâm Quan trắc và Điều tra môi trường phóng xạ

G13.21.18.003

11.18.4

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Xạ – Hiếm

G13.21.18.004

11.19

Liên đoàn Vật lý Địa chất

G13.21.19.000

11.19.1

Đoàn Địa vật lý Hàng không

G13.21.19.001

11.19.2

Đoàn Địa vật lý Mặt đất

G13.21.19.002

11.19.3

Đoàn Địa vật lý Biển

G13.21.19.003

11.19.4

Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Địa vật lý

G13.21.19.004

11.20

Liên đoàn INTERGEO

G13.21.20.000

11.20.1

Đoàn INTERGEO 2

G13.21.20.001

11.20.2

Đoàn INTERGEO 4

G13.21.20.002

11.20.3

Đoàn INTERGEO 6

G13.21.20.003

11.20.4

Đoàn INTERGEO 88

G13.21.20.004

11.20.5

Trung tâm Công nghệ – Thi công khoan

G13.21.20.005

11.21

Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển

G13.21.21.000

11.21.1

Đoàn Địa chất công trình biển

G13.21.21.001

11.21.2

Đoàn Địa chất khoáng sản biển

G13.21.21.002

11.21.3

Trung tâm Công nghệ địa chất khoáng sản biển

G13.21.21.003

11.22

Trung tâm Kiểm định địa chất

G13.21.22.000

11.23

Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất

G13.21.23.000

11.24

Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất

G13.21.24.000

11.25

Bảo tàng địa chất

G13.21.25.000

11.25.1

Chi nhánh Bảo tàng Địa chất tại thành phố Hồ Chí Minh

G13.21.25.001

12

Tổng cục Quản lý đất đai

G13.22.00.000

12.1

Vụ Chính sách và Pháp chế

G13.22.01.000

12.2

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.22.02.000

12.3

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.22.03.000

12.4

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.22.04.000

12.5

Văn phòng Tổng cục

G13.22.05.000

12.5.1

Phòng Tổng hợp

G13.22.05.001

12.5.2

Phòng Hành chính – Văn thư

G13.22.05.002

12.5.3

Phòng Kế hoạch – Tài vụ

G13.22.05.003

12.6

Cục Đăng ký đất đai

G13.22.06.000

12.6.1

Văn phòng

G13.22.06.001

12.6.2

Phòng Đăng ký đất đai

G13.22.06.002

12.6.3

Phòng Đo đạc bản đồ và Cơ sở dữ liệu

G13.22.06.003

12.6.4

Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ địa chính

G13.22.06.004

12.7

Cục Quy hoạch đất đai

G13.22.07.000

12.7.1

Văn phòng

G13.22.07.001

12.7.2

Phòng Quy hoạch, Giao đất 1

G13.22.07.002

12.7.3

Phòng Quy hoạch, Giao đất 2

G13.22.07.003

12.8

Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất

G13.22.08.000

12.8.1

Văn phòng

G13.22.08.001

12.8.2

Phòng Kinh tế và Giá đất

G13.22.08.002

12.8.3

Phòng Bồi thường và Phát triển quỹ đất

G13.22.08.003

12.9

Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai

G13.22.09.000

12.9.1

Văn phòng

G13.22.09.001

12.9.2

Phòng Thống kê, Kiểm kê đất đai

G13.22.09.002

12.9.3

Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 1

G13.22.09.003

12.9.4

Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 2

G13.22.09.004

12.10

Viện nghiên cứu quản lý đất đai

G13.22.10.000

12.10.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.10.001

12.10.2

Phòng Thông tin, Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.22.10.002

12.10.3

Phòng Nghiên cứu chính sách và Pháp luật đất đai

G13.22.10.003

12.10.4

Phòng Nghiên cứu kinh tế và tài chính đất đai

G13.22.10.004

12.10.5

Phòng Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch sử dụng đất

G13.22.10.005

12.10.6

Trung tâm triển khai và Ứng dụng Khoa học, công nghệ về đất đai

G13.22.10.006

12.11

Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai

G13.22.11.000

12.11.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.11.001

12.11.2

Phòng Cơ sở hạ tầng thông tin đất đai

G13.22.11.002

12.11.3

Phòng Cơ sở dữ liệu đất đai

G13.22.11.003

12.11.4

Phòng Lưu trữ và Thông tin đất đai

G13.22.11.004

12.11.5

Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ

G13.22.11.005

12.11.6

Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai phía Nam

G13.22.11.006

12.12

Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai

G13.22.12.000

12.12.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.12.001

12.12.2

Phòng Kế hoạch – Kinh tế

G13.22.12.002

12.12.3

Trung tâm Quy hoạch sử dụng đất

G13.22.12.003

12.12.4

Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ

G13.22.12.004

12.12.5

Trung tâm đo đạc, quan trắc và phân tích đất

G13.22.12.005

12.12.6

Trung tâm đánh giá đất

G13.22.12.006

12.12.7

Chi nhánh Trung tâm điều tra và Quy hoạch đất đai phía Nam

G13.22.12.007

12.13

Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính

G13.22.13.000

12.13.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.22.13.001

12.13.2

Phòng Kiểm định dữ liệu và thông tin đất đai

G13.22.13.002

12.13.3

Phòng Kiểm định đề án, dự án đất đai

G13.22.13.003

12.13.4

Trung tâm Định giá đất

G13.22.13.004

12.14

Ban quản lý Dự án VILG

G13.22.14.000

13

Tổng cục Môi trường

G13.23.00.000

13.1

Vụ Thẩm định đánh giá tác động môi trường

G13.23.01.000

13.2

Vụ Quản lý chất thải

G13.23.02.000

13.3

Vụ Quản lý chất lượng môi trường

G13.23.03.000

13.4

Vụ Chính sách, Pháp chế và Thanh tra

G13.23.04.000

13.5

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.23.05.000

13.6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.23.06.000

13.7

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.23.07.000

13.8

Văn phòng Tổng cục

G13.23.08.000

13.8.1

Phòng Hành chính – Văn thư

G13.23.08.001

13.8.2

Phòng Tổng hợp

G13.23.08.002

13.8.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.23.08.003

13.8.4

Phòng Thông tin – Tuyên truyền

G13.23.08.004

13.9

Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

G13.23.09.000

13.9.1

Văn phòng

G13.23.09.001

13.9.2

Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên

G13.23.09.002

13.9.3

Phòng Quản lý các Khu bảo tồn và Hàng lang đa dạng sinh học

G13.23.09.003

13.9.4

Phòng Bảo tồn loài

G13.23.09.004

13.10

Cục Bảo vệ môi trường miền Bắc

G13.23.10.000

13.10.1

Văn phòng

G13.23.10.001

13.10.2

Phòng Thanh tra và xử lý vi phạm

G13.23.10.002

13.10.3

Phòng Ứng phó sự cố và giám sát về môi trường

G13.23.10.003

13.11

Cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên

G13.23.11.000

13.11.1

Văn phòng

G13.23.11.001

13.11.2

Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm

G13.23.11.002

13.11.3

Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường

G13.23.11.003

13.12

Cục Bảo vệ môi trường miền Nam

G13.23.12.000

13.12.1

Văn phòng

G13.23.12.001

13.12.2

Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm

G13.23.12.002

13.12.3

Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường

G13.23.12.003

13.13

Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường

G13.23.13.000

13.13.1

Chi nhánh Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường khu vực phía Nam

G13.23.13.001

13.13.2

Văn phòng Trung tâm

G13.23.13.002

13.13.3

Phòng Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường

G13.23.13.003

13.13.4

Phòng Tư vấn môi trường

G13.23.13.004

13.13.5

Phòng Công nghệ môi trường

G13.23.13.005

13.14

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường

G13.23.14.000

13.14.1

Văn phòng Trung tâm

G13.23.14.001

13.14.2

Phòng Phát triển và Ứng dụng công nghệ

G13.23.14.002

13.14.3

Phòng Dữ liệu môi trường

G13.23.14.003

13.14.4

Tạp chí Môi trường

G13.23.14.004

13.15

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc

G13.23.15.000

13.15.1

Văn phòng

G13.23.15.001

13.15.2

Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

G13.23.15.002

13.15.3

Phòng Hệ thống tự động và kiểm chuẩn thiết bị

G13.23.15.003

13.15.4

Phòng Thí nghiệm môi trường, Dioxin và Độc cấm

G13.23.15.004

13.16

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên

G13.23.16.000

13.16.1

Văn phòng

G13.23.16.001

13.16.2

Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

G13.23.16.002

13.16.3

Phòng Phân tích môi trường

G13.23.16.003

13.17

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam

G13.23.17.000

13.17.1

Văn phòng

G13.23.17.001

13.17.2

Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

G13.23.17.002

13.17.3

Phòng Phân tích môi trường

G13.23.17.003

13.18

Viện Khoa học môi trường

G13.23.18.000

13.18.1

Văn phòng

G13.23.18.001

13.18.2

Phòng Quản lý môi trường và Phát triển bền vững

G13.23.18.002

13.18.3

Phòng Khoa học và Công nghệ môi trường

G13.23.18.003

13.18.4

Phòng Kinh tế môi trường

G13.23.18.004

13.18.5

Phòng Tư vấn, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.23.18.005

14

Tổng cục Khí tượng Thủy văn

G13.24.00.000

14.1

Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn

G13.24.01.000

14.2

Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn

G13.24.02.000

14.3

Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.24.03.000

14.4

Vụ Kế hoạch – Tài chính

G13.24.04.000

14.5

Vụ Tổ chức cán bộ

G13.24.05.000

14.6

Văn phòng Tổng cục

G13.24.06.000

14.7

Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn

G13.24.07.000

14.8

Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia

G13.24.08.000

14.9

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn

G13.24.09.000

14.10

Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn

G13.24.10.000

14.11

Tạp chí Khí tượng thủy văn

G13.24.11.000

14.12

Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn

G13.24.12.000

14.12.1

Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn I

G13.24.12.001

14.12.2

Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn II

G13.24.12.002

14.12.3

Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn III

G13.24.12.003

14.12.4

Trung tâm Đo đạc thủy văn và môi trường

G13.24.12.004

14.12.5

Trung tâm Đo đạc địa hình và bản đồ

G13.24.12.005

14.13

Đài Khí tượng cao không

G13.24.13.000

14.14

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc

G13.24.14.000

14.14.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lai Châu

G13.24.14.001

14.14.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Điện Biên

G13.24.14.002

14.14.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hòa Bình

G13.24.14.003

14.15

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc

G13.24.15.000

14.15.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Giang

G13.24.15.001

14.15.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tuyên Quang

G13.24.15.002

14.15.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lào Cai

G13.24.15.003

14.15.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Yên Bái

G13.24.15.004

14.15.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Nguyên

G13.24.15.005

14.15.6

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Kạn

G13.24.15.006

14.15.7

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Phúc

G13.24.15.007

14.16

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc

G13.24.16.000

14.16.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cao Bằng

G13.24.16.001

14.16.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng Sơn

G13.24.16.002

14.16.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Giang

G13.24.16.003

14.16.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Ninh

G13.24.16.004

14.16.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ninh

G13.24.16.005

14.17

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ

G13.24.17.000

14.17.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Nam

G13.24.17.001

14.17.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Bình

G13.24.17.002

14.17.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam Định

G13.24.17.003

14.17.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Bình

G13.24.17.004

14.17.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải Dương

G13.24.17.005

14.17.6

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hưng Yên

G13.24.17.006

14.18

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ

G13.24.18.000

14.18.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa

G13.24.18.001

14.18.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Tĩnh

G13.24.18.002

14.19

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ

G13.24.19.000

14.19.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Bình

G13.24.19.001

14.19.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Trị

G13.24.19.002

14.19.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế

G13.24.19.003

14.19.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam

G13.24.19.004

14.19.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi

G13.24.19.005

14.20

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ

G13.24.20.000

14.20.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định

G13.24.20.001

14.20.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Phú Yên

G13.24.20.002

14.20.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Thuận

G13.24.20.003

14.20.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Thuận

G13.24.20.004

14.21

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên

G13.24.21.000

14.21.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon Tum

G13.24.21.001

14.21.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk

G13.24.21.002

14.21.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Nông

G13.24.21.003

14.21.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lâm Đồng

G13.24.21.004

14.22

Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ

G13.24.22.000

14.22.1

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Nai

G13.24.22.001

14.22.2

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Phước

G13.24.22.002

14.22.3

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Dương

G13.24.22.003

14.22.4

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

G13.24.22.004

14.22.5

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tây Ninh

G13.24.22.005

14.22.6

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Long An

G13.24.22.006

14.22.7

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang

G13.24.22.007

14.22.8

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre

G13.24.22.008

14.22.9

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Tháp

G13.24.22.009

14.22.10

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Long

G13.24.22.010

14.22.11

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Trà Vinh

G13.24.22.011

14.22.12

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang

G13.24.22.012

14.22.13

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang

G13.24.22.013

14.22.14

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kiên Giang

G13.24.22.014

14.22.15

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Sóc Trăng

G13.24.22.015

14.22.16

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc Liêu

G13.24.22.016

14.22.17

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cà Mau

G13.24.22.017

14.22.18

Đài Khí tượng Thủy văn thành phố Cần Thơ

G13.24.22.018

14.23

Ban quản lý các dự án khí tượng thủy văn

G13.24.23.000

15

Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường

G13.25.00.000

15.1

Văn phòng

G13.25.01.000

15.2

Chi cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường phía Nam

G13.25.02.000

15.3

Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

G13.25.03.000

15.4

Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS

G13.25.04.000

15.4.1

Trung tâm Chuyển giao công nghệ và GIS

G13.25.04.001

15.5

Trung tâm Kiểm định sản phẩm công nghệ thông tin

G13.25.05.000

15.6

Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia

G13.25.06.000

15.7

Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin phía Nam

G13.25.07.000

15.8

Phòng Hệ thống thông tin

G13.25.08.000

15.9

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.25.09.000

15.10

Phòng Khoa học, Công nghệ và An toàn thông tin

G13.25.10.000

15.11

Phòng Pháp chế và Quản lý hoạt động công nghệ thông tin

G13.25.11.000

16

Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

G13.26.00.000

16.1

Văn phòng

G13.26.01.000

16.2

Chi cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý phía Nam

G13.26.02.000

16.3

Trung tâm Biên giới và Địa giới

G13.26.03.000

16.4

Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

G13.26.04.000

16.4.1

Trung tâm Kiểm định thiết bị và Tư vấn đo đạc bản đồ

G13.26.04.001

16.5

Trung tâm Thông tin Dữ liệu đo đạc và bản đồ

G13.26.05.000

16.6

Trung tâm Điều tra – Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ

G13.26.06.000

16.6.1

Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc bản đồ

G13.26.06.001

16.6.2

Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc bản đồ

G13.26.06.002

16.6.3

Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ thuật đo đạc bản đồ

G13.26.06.003

16.7

Ban Quản lý các dự án đo đạc và bản đồ

G13.26.07.000

16.7.1

Trung tâm Khảo sát – Thiết kế và Tư vấn đo đạc bản đồ

G13.26.07.001

16.8

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.26.08.000

16.9

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.26.09.000

16.10

Phòng Tổ chức cán bộ

G13.26.10.000

16.11

Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

G13.26.11.000

16.12

Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý

G13.26.12.000

17

Cục Biến đổi khí hậu

G13.27.00.000

17.1

Văn phòng

G13.27.01.000

17.2

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.27.02.000

17.3

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.27.03.000

17.4

Phòng Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn

G13.27.04.000

17.5

Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu

G13.27.05.000

17.6

Phòng Kinh tế và Thông tin biến đổi khí hậu

G13.27.06.000

17.7

Trung tâm Bảo vệ tầng ô-dôn và Phát triển kinh tế các- bon thấp

G13.27.07.000

17.8

Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu

G13.27.08.000

18

Cục Quản lý tài nguyên nước

G13.28.00.000

18.1

Văn phòng

G13.28.01.000

18.2

Phòng Chính sách và Pháp chế

G13.28.02.000

18.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.28.03.000

18.4

Phòng Quản lý lưu vực sông và Bảo vệ tài nguyên nước

G13.28.04.000

18.5

Phòng Quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản tài nguyên nước

G13.28.05.000

18.6

Phòng Quản lý khai thác nước mặt

G13.28.06.000

18.7

Phòng Quản lý khai thác nước dưới đất

G13.28.07.000

18.8

Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Nam

G13.28.08.000

18.9

Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Trung và Tây Nguyên

G13.28.09.000

18.10

Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực Bắc Trung Bộ

G13.28.10.000

18.11

Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông

G13.28.11.000

18.12

Trung tâm Thẩm định và Kiểm định tài nguyên nước

G13.28.12.000

18.13

Trung tâm Thông tin – Kinh tế tài nguyên nước

G13.28.13.000

19

Cục Viễn thám quốc gia

G13.29.00.000

19.1

Văn phòng

G13.29.01.000

19.2

Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám

G13.29.02.000

19.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.29.03.000

19.4

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.29.04.000

19.5

Phòng Quản lý hoạt động viễn thám

G13.29.05.000

19.6

Phòng Ứng dụng công nghệ viễn thám

G13.29.06.000

19.7

Đài Viễn thám Trung ương

G13.29.07.000

19.7.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.07.001

19.7.2

Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật

G13.29.07.002

19.7.3

Trạm thu ảnh viễn thám

G13.29.07.003

19.7.4

Phòng Xử lý và Phân tích dữ liệu viễn thám

G13.29.07.004

19.8

Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu

G13.29.08.000

19.8.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.08.001

19.8.2

Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật

G13.29.08.002

19.8.3

Phòng Công nghệ giám sát

G13.29.08.003

19.8.4

Phòng Phân tích dữ liệu và Thành lập bản đồ chuyên đề

G13.29.08.004

19.9

Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám

G13.29.09.000

19.9.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.09.001

19.9.2

Phòng Kiểm định sản phẩm viễn thám

G13.29.09.002

19.9.3

Phòng Phát triển ứng dụng viễn thám

G13.29.09.003

19.10

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám

G13.29.10.000

19.10.1

Phòng Hành chính – Tổng hợp

G13.29.10.001

19.10.2

Phòng Khoa học và Hạ tầng công nghệ thông tin

G13.29.10.002

19.10.3

Phòng Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

G13.29.10.003

19.10.4

Phòng Xử lý và Tích hợp thông tin dữ liệu viễn thám quốc gia

G13.29.10.004

19.11

Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám

G13.29.11.000

19.11.1

Văn phòng

G13.29.11.001

19.11.2

Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật

G13.29.11.002

19.11.3

Phòng Thành lập và Hiện chỉnh bản đồ viễn thám

G13.29.11.003

19.11.4

Trung tâm Ứng dụng viễn thám và địa tin học

G13.29.11.004

19.11.5

Trung tâm Nghiên cứu khoa học công nghệ viễn thám

G13.29.11.005

19.12

Trung tâm Viễn thám miền Nam

G13.29.12.000

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

21

Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường

G13.40.00.000

21.1

Văn phòng

G13.40.01.000

21.2

Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

G13.40.02.000

21.3

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G13.40.03.000

21.4

Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược

G13.40.04.000

21.5

Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

G13.40.05.000

21.6

Ban Đất đai

G13.40.06.000

21.7

Ban Môi trường và phát triển bền vững

G13.40.07.000

21.8

Ban Khoáng sản và Tài nguyên nước

G13.40.08.000

21.9

Ban Biến đổi khí hậu và các vấn đề an toàn cầu

G13.40.09.000

22

Báo Tài nguyênvà Môi trường

G13.41.00.000

22.1

Văn phòng

G13.41.01.000

22.2

Phòng Thư ký – Biên tập

G13.41.02.000

22.3

Phòng Phóng viên

G13.41.03.000

22.4

Phòng Báo điện tử

G13.41.04.000

22.5

Phòng Kinh tế và Truyền thông

G13.41.05.000

22.6

Trung tâm Phát thanh – Truyền hình tài nguyên môi trường

G13.41.06.000

22.7

Văn phòng đại diện miền Nam

G13.41.07.000

22.8

Văn phòng đại diện miền Trung

G13.41.08.000

22.9

Văn phòng đại diện miền núi phía Bắc

G13.41.09.000

23

Tạp chí Tàinguyên và Môitrường

G13.42.00.000

23.1

Phòng Thư ký Tòa soạn

G13.42.01.000

23.2

Phòng Trị sự – Phát thanh và Quảng cáo

G13.42.02.000

23.3

Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Điện tử

G13.42.03.000

23.4

Văn phòng Thường trú Tạp chí Tài nguyên và Môi trường phía Nam

G13.42.04.000

24

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

G13.43.00.000

24.1

Văn phòng

G13.43.01.000

24.2

Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc

G13.43.02.000

24.2.1

Đoàn Quan trắc tài nguyên miền Bắc

G13.43.02.001

24.2.2

Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ

G13.43.02.002

24.2.3

Đoàn tài nguyên nước Bắc Trung Bộ

G13.43.02.003

24.3

Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung

G13.43.03.000

24.3.1

Trung tâm Công nghệ và Phân tích – Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung

G13.43.03.001

24.3.2

Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Trung

G13.43.03.002

24.3.3

Đoàn tài nguyên nước duyên hải miền Trung

G13.43.03.003

24.3.4

Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây Nguyên

G13.43.03.004

24.3.5

Đoàn tài nguyên nước Trung Tây Nguyên

G13.43.03.005

24.4

Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam

G13.43.04.000

24.4.1

Trung tâm Công nghệ tài nguyên nước miền Nam

G13.43.04.001

24.4.2

Trung tâm Phân tích thí nghiệm miền Nam

G13.43.04.002

24.4.3

Đoàn tài nguyên nước Đông Nam Bộ

G13.43.04.003

24.4.4

Đoàn tài nguyên nước Tây Nam Bộ

G13.43.04.004

24.4.5

Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Nam

G13.43.04.005

24.5

Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

G13.43.05.000

24.6

Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước

G13.43.06.000

24.6.1

Trung tâm Sản xuất nước tinh khiết

G13.43.06.001

24.7

Trung tâm Dữ liệu tài nguyên nước

G13.43.07.000

24.8

Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước

G13.43.08.000

24.9

Ban Kế hoạch – Tài chính

G13.43.09.000

24.10

Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.43.10.000

24.11

Ban Quy hoạch tài nguyên nước

G13.43.11.000

24.12

Ban Điều tra tài nguyên nước

G13.43.12.000

24.13

Ban Quan trắc giám sát tài nguyên nước

G13.43.13.000

25

Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên vàmôi trường

G13.44.00.000

25.1

Văn phòng

G13.44.01.000

25.2

Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

G13.44.02.000

25.3

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.44.03.000

25.4

Khoa Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

G13.44.04.000

25.5

Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý

G13.44.05.000

25.6

Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nhân lực

G13.44.06.000

26

Viện Khoa họcĐịa chất vàKhoáng sản

G13.45.00.000

26.1

Văn phòng

G13.45.01.000

26.2

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.45.02.000

26.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.45.03.000

26.4

Phòng Cổ sinh và Địa tầng

G13.45.04.000

26.5

Phòng Địa chất biển

G13.45.05.000

26.6

Phòng Địa chất thủy văn và Địa chất công trình

G13.45.06.000

26.7

Phòng Địa hóa và Môi trường

G13.45.07.000

26.8

Phòng Khoáng sản

G13.45.08.000

26.9

Phòng Kiến tạo và Địa mạo

G13.45.09.000

26.10

Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học

G13.45.10.000

26.11

Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị

G13.45.11.000

26.12

Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.45.12.000

26.13

Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản

G13.45.13.000

26.14

Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật

G13.45.14.000

26.15

Trung tâm Karst và Di sản địa chất

G13.45.15.000

26.16

Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất

G13.45.16.000

27

Viện Khoa họcĐo đạc Bản đồ

G13.46.00.000

27.1

Văn phòng

G13.46.01.000

27.2

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.46.02.000

27.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.46.03.000

27.4

Phòng Nghiên cứu Trắc địa – Địa động lực

G13.46.04.000

27.5

Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS

G13.46.05.000

27.6

Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám

G13.46.06.000

27.7

Phòng Thí nghiệm Trọng lực

G13.46.07.000

27.8

Trung tâm Tin học Trắc địa và Bản đồ

G13.46.08.000

27.9

Trung tâm Trắc địa công trình và Địa chính

G13.46.09.000

27.10

Trung tâm Triển khai Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

G13.46.10.000

27.11

Phân viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.46.11.000

28

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.47.00.000

28.1

Văn phòng

G13.47.01.000

28.2

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.47.02.000

28.3

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.47.03.000

28.4

Phòng Nghiên cứu Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.47.04.000

28.5

Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.47.05.000

28.6

Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng – Khí hậu

G13.47.06.000

28.7

Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng nông nghiệp

G13.47.07.000

28.8

Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải Văn

G13.47.08.000

28.9

Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi khí hậu

G13.47.09.000

28.10

Trung tâm Nghiên cứu Môi trường

G13.47.10.000

28.11

Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.47.11.000

28.12

Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu

G13.47.12.000

29

Viện Khoa học tài nguyên nước

G13.48.00.000

29.1

Văn phòng

G13.48.01.000

29.2

Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

G13.48.02.000

29.3

Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước

G13.48.03.000

29.4

Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước

G13.48.04.000

29.5

Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước

G13.48.05.000

29.6

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên nước

G13.48.06.000

30

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

G13.49.00.000

30.1

Phòng Công tác sinh viên

G13.49.01.000

30.2

Phòng Đào tạo

G13.49.02.000

30.3

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.49.03.000

30.4

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục

G13.49.04.000

30.5

Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế

G13.49.05.000

30.6

Phòng Quản trị thiết bị

G13.49.06.000

30.7

Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế

G13.49.07.000

30.8

Phòng Tổ chức hành chính

G13.49.08.000

30.9

Khoa Công nghệ thông tin

G13.49.09.000

30.10

Khoa Địa chất

G13.49.10.000

30.11

Khoa Kinh tế

G13.49.11.000

30.12

Khoa Khí tượng – Thủy văn

G13.49.12.000

30.13

Khoa Khoa học biển và hải đảo

G13.49.13.000

30.14

Khoa Khoa học đại cương

G13.49.14.000

30.15

Khoa Lý luận chính trị

G13.49.15.000

30.16

Khoa Môi trường

G13.49.16.000

30.17

Khoa Quản lý đất đai

G13.49.17.000

30.18

Khoa Tài nguyên nước

G13.49.18.000

30.19

Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý

G13.49.19.000

30.20

Bộ môn Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

G13.49.20.000

30.21

Bộ môn Ngoại ngữ

G13.49.21.000

30.22

Viện nghiên cứu tài nguyên và biến đổi khí hậu

G13.49.22.000

30.23

Trung tâm Hợp tác đào tạo và Hướng nghiệp sinh viên

G13.49.23.000

30.24

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

G13.49.24.000

30.25

Trung tâm Thư viện và Công nghệ thông tin

G13.49.25.000

30.26

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên – môi trường

G13.49.26.000

30.27

Trạm Y tế

G13.49.27.000

30.28

Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa)

G13.49.28.000

30.29

Trung tâm Dịch vụ trường học

G13.49.29.000

31

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh

G13.50.00.000

31.1

Phòng Công tác sinh viên

G13.50.01.000

31.2

Phòng Đào tạo

G13.50.02.000

31.3

Phòng Hành chính – Quản trị

G13.50.03.000

31.4

Phòng Kế hoạch – Tài chính

G13.50.04.000

31.5

Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục

G13.50.05.000

31.6

Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ đối ngoại

G13.50.06.000

31.7

Phòng tổ chức cán bộ

G13.50.07.000

31.8

Khoa Hệ thống thông tin và Viễn thám

G13.50.08.000

31.9

Khoa Công nghệ thông tin

G13.50.09.000

31.10

Khoa Địa chất và Khoáng sản

G13.50.10.000

31.11

Khoa Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G13.50.11.000

31.12

Khoa Khoa học đại cương

G13.50.12.000

31.13

Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường

G13.50.13.000

31.14

Khoa Lý luận chính trị

G13.50.14.000

31.15

Khoa Môi trường

G13.50.15.000

31.16

Khoa Quản lý đất đai

G13.50.16.000

31.17

Khoa Quản lý tài nguyên biển và hải đảo

G13.50.17.000

31.18

Khoa Tài nguyên nước

G13.50.18.000

31.19

Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý

G13.50.19.000

31.20

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

G13.50.20.000

31.21

Viện Nghiên cứu phát triển bền vững

G13.50.21.000

31.22

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

G13.50.22.000

31.23

Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học

G13.50.23.000

31.24

Trung tâm Thông tin – Thư viện

G13.50.24.000

31.25

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

G13.50.25.000

31.26

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên – môi trường

G13.50.26.000

32

Trung tâmTruyền thông Tài nguyên và Môi trường

G13.51.00.000

32.1

Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức sự kiện

G13.51.01.000

33

Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

G13.52.00.000

34

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng

G13.53.00.000

35

Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

G13.54.00.000

KHỐI DOANH NGHIỆP

36

Công ty TNHH MTV Tài nguyênvà Môi trườngViệt Nam

G13.80.00.000

36.1

Văn phòng

G13.80.01.000

36.2

Phòng Kế hoạch – Kinh doanh

G13.80.02.000

36.3

Phòng Tài chính – Kế toán

G13.80.03.000

36.4

Phòng Quản lý Kỹ thuật – Công nghệ và Chất lượng sản phẩm

G13.80.04.000

36.5

Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ Ảnh

G13.80.05.000

36.6

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 1

G13.80.06.000

36.7

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3

G13.80.07.000

36.8

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4

G13.80.08.000

36.9

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5

G13.80.09.000

36.10

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6

G13.80.10.000

36.11

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7

G13.80.11.000

36.12

Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản

G13.80.12.000

36.13

Chi nhánh Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

G13.80.13.000

37

Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam

G13.81.00.000

37.1

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103

G13.81.01.000

37.2

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201

G13.81.02.000

37.3

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203

G13.81.03.000

37.4

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301

G13.81.04.000

37.5

Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305

G13.81.05.000

37.6

Xí nghiệp Ảnh – Công trình

G13.81.06.000

37.7

Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa tin học

G13.81.07.000

37.8

Trung tâm Quy hoạch Điều tra Tài nguyên đất

G13.81.08.000

37.9

Trung tâm Tài nguyên nước và Môi trường

G13.81.09.000

37.10

Trung tâm Ứng dụng Phát triển Công nghệ và Dạy nghề

G13.81.10.000

37.11

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội)

G13.81.11.000

37.12

Xí nghiệp Địa chất – Thủy văn và Môi trường

G13.81.12.000

38

Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam

G13.82.00.000

38.1

Văn phòng

G13.82.01.000

38.2

Phòng Kế hoạch – Thị trường

G13.82.02.000

38.3

Phòng Tài chính – Kế toán

G13.82.03.000

38.4

Phòng Biên tập – Tư liệu Bản đồ

G13.82.04.000

38.5

Phòng Quản lý xuất bản

G13.82.05.000

38.6

Xí nghiệp Bản đồ

G13.82.06.000

38.7

Xí nghiệp Đo đạc bản đồ

G13.82.07.000

38.8

Trung tâm Biên tập và Công nghệ cao

G13.82.08.000

38.9

Trung tâm Phát triển ứng dụng GIS

G13.82.09.000

38.10

Trung tâm Phát hành

G13.82.10.000

38.11

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

G13.82.11.000

38.12

Trung tâm Dịch vụ và phát triển công nghệ bản đồ

G13.82.12.000

38.13

Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh

G13.82.13.000

38.14

Chi nhánh miền Trung

G13.82.14.000

38.15

Nhà máy in bản đồ

G13.82.15.000

C. DANH SÁCH VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã địnhdanh

1

Văn phòng Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu

G37.01.00.000

2

Văn phòng thường trựcỦy ban sông Mê CôngViệt Nam

G38.01.00.000

3

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

G39.01.00.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 75/QĐ-BTNMT mã định danh điện tử các cơ quan BTNMT phục vụ kết nối dữ liệu”