ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ——- Số: 691/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hải Phòng, ngày 03 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
——————-
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 30/01/2015 và ý kiến thẩm tra của Sở Tư pháp tại Công văn số 57/STP-KSTTHC ngày 30/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC Bộ Tư pháp; – TTTU, TT HĐND TP; – CT, các PCT UBND TP; – CVP, các PCVP; – Các CV UBND TP; – Cổng Thông tin điện tử thành phố; – Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thành |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2015
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực báo chí (05 TTHC)
|
|
1
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
2
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
3
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
4
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
5
|
Thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
B.TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (39 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực bưu chính và chuyển phát (06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
II. Lĩnh vực viễn thông internet (01 TTHC)
|
|
1
|
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet
|
III. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (15 TTHC)
|
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
7
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
8
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
9
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
10
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
11
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
12
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
13
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
14
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
15
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
IV. Lĩnh vực báo chí (03 TTHC)
|
|
1
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2
|
Cho phép thành cơ quan đại diện của các cơ quan báo chí trong nước.
|
3
|
Cấp phép xuất bản bản tin
|
V. Lĩnh vực xuất bản (14 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh của cơ quan, tổ chức khác có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương.
|
3
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã
|
4
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm
|
7
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động in đối với sản phẩm báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo, chí; mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; tem chống giả; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) cho cơ sở in của địa phương
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in đối với sản phẩm báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; tem chống giả; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) cho cơ sở in của địa phương
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương
|
11
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu
|
13
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
14
|
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
C.TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỂT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (04 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực viễn thông, Internet (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Reviews
There are no reviews yet.