BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG ——- Số: 68/2001/QĐ-BKHCNMT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——— Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
————————
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 65 Tiêu chuẩn Việt Nam:
1.
2.
|
TCVN 6980 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
3.
|
TCVN 6981 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
4.
|
TCVN 6982 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dươí nước
|
5.
|
TCVN 6983 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dươí nước
|
6.
|
TCVN 6984 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
7.
|
TCVN 6985 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
8.
|
TCVN 6986 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
9.
|
TCVN 6987 : 2001
|
Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
10.
|
TCVN 6991 : 2001
|
Chất lượng không khí – Khí thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp
|
11.
|
TCVN 6992 : 2001
|
Chất lượng không khí- Khí thải công nghiệp- Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị
|
12.
|
TCVN 6993 : 2001
|
Chất lượng không khí – Khí thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi
|
13.
|
TCVN 6994 : 2001
|
Chất lượng không khí – Khí thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp
|
14.
|
TCVN 6995 : 2001
|
Chất lượng không khí – Khí thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị
|
15.
|
TCVN 6996 : 2001
|
Chất lượng không khí – Khí thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi
|
16.
|
TCVN 6853 : 2001
(ISO 2919 : 1999)
|
An toàn bức xạ – Nguồn phóng xạ kín – Yêu cầu chung và phân loại
|
17.
|
TCVN 6854 : 2001
(ISO 8690 : 1988)
|
An toàn bức xạ – Tẩy xạ cho các bề mặt bị nhiễm xạ – Phương pháp thử nghiệm và đánh giá tính dễ tẩy xạ
|
18.
|
TCVN 6892 : 2001
(ISO 11934 : 1997)
|
An toàn bức xạ – Bức xạ gamma và tia X – Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp
|
19.
|
TCVN 6849-1 : 2001
|
Máy phát thanh điều biên
Phần 1: Thông số cơ bản
|
20.
|
TCVN 6850-1 : 2001
|
Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM)
Phần 1: Thông số cơ bản
|
21.
|
TCVN 6850-2 : 2001
|
Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM)
Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản
|
22.
|
TCVN 6851-1 : 2001
|
Bàn trộn âm thanh
Phần 1: Thông số cơ bản
|
23.
|
TCVN 6851-2 : 2001
|
Bàn trộn âm thanh
Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản
|
24.
|
TCVN 6988 : 2001
CISPR 11 : 1999
|
Thiết bị tần số radio dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) – Đặc tính nhiễu điện từ – Giới hạn và phương pháp đo
|
25.
|
TCVN 6989-2 : 2001
CISPR 16-2 : 1999
|
Quy định kỹ thuật đối với phương pháp đo và thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm radio
Phần 2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm
|
26.
|
TCVN 6990 : 2001
CISPR 17 : 1981
|
Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động tần số radio và linh kiện triệt nhiễu
|
27.
|
TCVN 6852-1: 2001 (ISO 8178-1: 1996)
|
Động cơ đốt trong kiểu Pittông – Đo chất phát thải Phần 1 Đo trên băng thử các chất phát thải khí và bụi
|
28.
|
TCVN 6852-2: 2001 (ISO 8178-2: 1996)
|
Động cơ đốt trong kiểu Pittông – Đo chất phát thải Phần 2 Đo khí và bụi thải tại hiện trường
|
29.
|
TCVN 6852-4: 2001 (ISO 8178-4: 1996)
|
Động cơ đốt trong kiểu Pittông – Đo chất phát thải Phần 4 Chu trình thử cho các ứng dụng khác nhau của động cơ
|
30.
|
TCVN 6852-5: 2001 (ISO 8178-5: 1997)
|
Động cơ đốt trong kiểu Pittông – Đo chất phát thải Phần 5 Nhiên liệu thử
|
31.
|
TCVN 6852-7: 2001 (ISO 8178-7: 1996)
|
Động cơ đốt trong kiểu Pittông – Đo chất phát thải Phần 7 Xác định họ động cơ
|
32.
|
TCVN 6852-8: 2001 (ISO 8178-8: 1996)
|
Động cơ đốt trong kiểu Pittông – Đo chất phát thải Phần 8 Xác định nhóm động cơ
|
33.
|
TCVN 6954: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
34.
|
TCVN 6955 : 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – đèn chiếu sáng phía trước của mô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
35.
|
TCVN 6956 : 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
36.
|
TCVN 6957 : 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh – Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
|
37.
|
TCVN 6967: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Ghi nhãn bắt buộc đối với mô tô, xe máy hai bánh và ba bánh – Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
|
38.
|
TCVN 6438:2001 (Soát xét lần 1)
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
|
39.
|
TCVN 6973: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn sợi đốt trong các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu của phương tiện cơ giới và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
40.
|
TCVN 6974: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai chùm sáng không đối xứng có lắp đèn sợi đốt Halogen (H4) trên phương tiện cơ giới – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
41.
|
TCVN 6975: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn sương mù sau trên phương tiện cơ giới và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
42.
|
TCVN 6976: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn sương mù trước trên phương tiện cơ giới – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
43.
|
TCVN 6977: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn lùi trên phương tiện cơ giới và moóc- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
44.
|
TCVN 6978: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
45.
|
TCVN 1864 : 2001
ISO 2144 : 1997
|
Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900oC
(Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 1864 – 1976)
|
46.
|
TCVN 1867 : 2001
|
Giấy và cáctông – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy khô
(Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 1867 – 1976)
|
47.
|
TCVN 3226 : 2001
ISO 8791-2 : 1985
|
Giấy và cáctông – Xác định độ nhám – Phương pháp bendtsen
(Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 3226 – 1988)
|
48.
|
TCVN 3980 : 2001
ISO 9184 : 1990
|
Giấy, cáctông và bột giấy- Phân tích thành phần xơ sợi (TCVN 3980 : 2001 gồm 5 phần từ TCVN 3980-1 đến TCVN 3980-5)
(Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 3980 – 1984)
|
49.
|
TCVN 4360 : 2001
(ISO 7213 : 1981)
|
Bột giấy – Lấy mẫu để thử nghiệm
(Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 4360 : 1986)
|
50.
|
TCVN 4407 : 2001
ISO 638 : 1978
|
Bột giấy – Xác định độ khô
(Soát xét lần 1 – Thay thế TCVN 4407 – 1987)
|
51.
|
TCVN 6891 : 2001
(ISO 5636-3 : 1992)
|
Giấy và cáctông – Xác định độ thấu khí – Phương pháp Bendtsen
|
52.
|
TCVN 6893 : 2001
|
Giấy có độ hút nước cao – Phương pháp xác định độ hút nước
|
53.
|
TCVN 6894 : 2001
ISO 2493 : 1992
|
Giấy và cáctông – Xác định độ bền uốn (độ cứng)
|
54.
|
TCVN 6895 : 2001
ISO 9895 : 1989
|
Giấy và cáctông – Xác định độ bền nén – Phép thử khoảng nén ngắn
|
55.
|
TCVN 6896 : 2001
|
Cáctông – Xác định độ bền nén vòng
|
56.
|
TCVN 6897 : 2001
ISO 7263 : 1994
|
Giấy làm lớp sóng – Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm
|
57.
|
TCVN 6898 : 2001
|
Giấy – Xác định độ bền bề mặt – Phương pháp nến
|
58.
|
TCVN 6899 : 2001
|
Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thấm dầu thầu dầu
|
59.
|
TCVN 6829 : 2001
|
Cơ sở chế biến thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình đóng hộp
|
60.
|
TCVN 1644 : 2001
|
Thức ăn chăn nuôi – Bột cá – Yêu cầu kỹ thuật
(Soát xét lần 2 – Thay thế TCVN 1644 – 1986)
|
61.
|
TCVN 4378 : 2001
|
Cơ sở chế biến thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
(Soát xét lần 2 – Thay thế TCVN 4378 – 1996)
|
62.
|
TCVN 6910-1 : 2001
(ISO 5725-1 : 1994)
|
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
|
63.
|
TCVN 6910-2 : 2001
(ISO 5725-2 : 1994)
|
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
|
64.
|
TCVN 6910-3 : 2001
(ISO 5725-3 : 1994)
|
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn
|
65.
|
TCVN 6910-4 : 2001
(ISO 5725-4 : 1994)
|
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
– Công báo; – Tổng cục TĐC; – Lưu HS, VT. |
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Bùi Mạnh Hải |
Reviews
There are no reviews yet.