ỦY BAN DÂN TỘC Số: 67/QĐ-UBDT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135
————–
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số 979/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 16/01/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 993/QĐ-UBDT ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc Phân công nhiệm vụ thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135.
(Có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2.Giao Văn phòng Điều phối Chương trình 135 phối hợp với Vụ Kế hoạch – Tài chính xây dựng dự toán triển khai các hoạt động, trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT; – Các TT, PCN UBDT; – Cổng TTĐT UBDT; – Lưu VT, VP 135 (15). |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến |
ỦY BAN DÂN TỘC
———-
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số67/QĐ-UBDT ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
——————-
Stt |
|
Thời gian thực hiện |
Thời gian trình LĐUB |
Thời gian trình CP, TTCP |
Hình thức sản phẩm |
Công chức thực hiện |
Công chức phối hợp |
Lãnh đạo phụ trách |
Ghi chú |
|||
Q.I |
Q.II |
Q.III |
Q.IV |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành thực hiện Chương trình 135 |
|||||||||||
1 |
Công tác xây dựng kế hoạch và cơ chế thực hiện Chương trình |
|||||||||||
1.1 |
Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc |
X |
|
|
|
Quý I |
|
Quyết định, Kế hoạch |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
1.2 |
Tổng hợp, rà soát danh sách xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 theo Quyết định 03/2019/QĐ-TTg |
X |
X |
X |
X |
Từ Quý III- Quý IV |
|
Tờ trình, Dự thảo QĐ |
Nguyễn Văn Lợi |
|
Phạm Bình Sơn |
|
2 |
Xây dựng các văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn |
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 năm 2020 |
X |
Quý I |
Văn bản hướng dẫn |
Nguyễn Văn Lợi |
Võ Văn Bảy |
||||||
2.2 |
Tham mưu đề xuất xử lý kinh phí đã giao trong kế hoạch trung hạn đối với các xã, thôn hoàn thành mục tiêu CT 135 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn |
Nguyễn Văn Lợi |
Võ Văn Bảy |
|||
2.3 |
Trả lời ý kiến của địa phương về những nội dung liên quan đến hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Văn bản |
Nguyễn Văn Lợi |
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Võ Văn Bảy |
|
3 |
Tổng kết, đánh giá Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
|||||||||||
3.1 |
Xây dựng văn bản hướng dẫn địa phương thực hiện đánh giá, tổng kết Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
X |
|
|
|
Quý I |
|
Văn bản hướng dẫn |
Trần Văn Vinh |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
3.2 |
Tổ chức đoàn kiểm tra, đánh giá tại địa phương về kết quả thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
X |
X |
|
|
|
|
Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP 135 |
|
3.3 |
Tổ chức hội nghị, hội thảo tại địa phương đánh giá chuyên đề về kết quả thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
X |
X |
|
|
|
|
Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP 135 |
|
3.4 |
Chủ trì, phối hợp với Bộ LĐ, TB & XH tổ chức hội thảo khu vực đánh giá về kết quả thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
X |
|
|
|
|
Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP 135 |
Theo ý kiến chỉ đạo của TTCP |
|
3.5 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo kết quả thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
X |
X |
|
|
Quý II |
Quý II |
Báo cáo |
Trần Đăng Khoa và Chuyên viên địa bàn |
|
Đặng Tiến Hùng |
CVĐB tổng hợp kết quả, đánh giá của địa phương; CV Trần Đăng Khoa tổng hợp chung |
3.6 |
Xây dựng văn bản hướng dẫn công tác khen thưởng lập thể, cá nhân có thành tích trong triển khai Chương trình 135 giai đọan 2016-2020 |
X |
|
|
|
|
|
Văn bản hướng dẫn |
Chu Thị Thanh Bình |
|
Võ Văn Bảy |
VP 135 phối hợp với Vụ TCCB tham mưu LĐUB thực hiện |
3.7 |
Tổng hợp danh sách đề nghị; phối hợp thực hiện khen thưởng tập thể, cá nhân có thành tích trong triển khai Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền ban hành. |
|
X |
|
|
Quý II |
Quý II |
Quyết định |
Chu Thị Thanh Bình |
|
Võ Văn Bảy |
|
4 |
Thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Bộ trưởng, Chủ nhiệm tại Quyết định số 993/QĐ-UBDT ngày 26/12/2019 |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
Báo cáo, Tờ trình, Quyết định của TTCP |
Công chức được phân công |
|
Phạm Bình Sơn |
|
5 |
Hoạt động kiểm tra, đánh giá |
|||||||||||
5.1 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện chương trình MTQG và các chính sách dân tộc (Các đoàn do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì hoặc ủy quyền cho các Vụ): Hoạt động này do Vụ Kế hoạch – Tài chính xây dựng kế hoạch và trình Lãnh đạo Ủy ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính chủ trì phối hợp với VP135 trình LĐUB |
5.2 |
Tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương trình 135; giảm sát, đánh giá tình thực hiện Chương trình; (Các đoàn do VP135 chủ trì) |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Tờ trình, Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP 135 |
|
5.3 |
Tổ chức kiểm tra chuyên đề về nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Alien |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Tờ trình, Báo cáo |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
5.4 |
Tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương trình hỗ trợ của WB và các Tổ chức khác |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Tờ trình, Báo cáo |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Võ Văn Bảy |
|
5.5 |
Tham gia một số đoàn công tác, kiểm tra về Chương trình MTQG GNBV và Nông thôn mới theo sự phân công của Ban chỉ đạo Trung ương các Chương trình MTQG |
X |
X |
X |
Từ Quý II-Quý IV |
|
Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Võ Văn Bảy |
||
6 |
Công tác tổng hợp |
|||||||||||
6.1 |
Tổng hợp các tiểu dự án thành phần của Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Trần Văn Vinh |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.1.1 |
Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện tiểu dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng, duy tu bảo dưỡng công trình của Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo |
Trần Văn Vinh |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.1.2 |
Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng sinh kế nhân rộng mô hình giảm nghèo của Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo |
Nguyễn Văn Sang |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.1.3 |
Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện tiểu dự án nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo |
Chu Thị Thanh Bình |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.2 |
Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo Ủy ban theo quy định |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Vỏ Văn Bảy |
|
6.3 |
Tổng hợp các nội dung thuộc Chương trình MTQG về xây dựng Nông thôn mới, lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp cho lao động nông thôn được giao Ủy ban Dân tộc thực hiện |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Trần Đăng Khoa |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.4 |
Tham gia theo dõi, triển khai, tổng hợp nội dung về Chương trình 30a thuộc CT MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Nguyễn Văn Sang |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.5 |
Xây dựng báo cáo 6 tháng và 1 năm về công tác chỉ đạo điều hành thực hiện Chương trình 135; Báo cáo sơ kết 6 tháng, tổng kết năm của Văn phòng ĐPCT 135 |
X |
|
X |
Tháng 6, tháng 12 |
|
Báo cáo |
Trần Văn Vinh |
|
Võ Văn Bảy |
||
6.6 |
Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý của của Văn phòng ĐPCT 135 |
X |
X |
X |
X |
Tuần, tháng, quý |
|
Báo cáo |
Tô Hải Nam |
|
Võ Văn Bảy |
|
6.7 |
Trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri và các ĐBQH về những vấn đề liên quan đến CT135 và các Chương trình, đề án (Giảm nghèo bền vững và Nông thôn mới) thuộc lĩnh vực của Ủy ban Dân tộc phụ trách |
X |
X |
X |
X |
|
|
Văn bản |
Công chức được phân công |
|
Võ Văn Bảy |
|
II |
Tổ chức hội nghị, hội thảo |
|||||||||||
1 |
Tổ chức Hội thảo khu vực về đánh giá kết quả thực hiện chuyên sâu về các chuyên đề thực hiện Chương trình giai đoạn 2016 – 2020 phục vụ xây dựng nội dung, cơ chế cho giai đoạn sau 2020 |
X |
X |
X |
Từ Quý II-Quý IV |
|
Báo cáo kết quả hội thảo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP135 |
||
2 |
Tổ chức các hội thảo cấp huyện |
|||||||||||
2.1 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá và hội thảo cấp huyện về chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Chương trình 135, hội thảo chuyên đề tại cấp cơ sở; đánh giá kết quả thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 |
X |
X |
X |
Từ Quý II-Quý IV |
|
Báo cáo kết quả hội thảo |
Công chức được phân công |
|
Lănh đạo VP135 |
||
2.2 |
Tổ chức kiểm tra, nghiệm thu, và hội thảo cấp huyện về đánh giá kết quả thực hiện mô hình PTSX, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng MHGN và đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
X |
X |
X |
Từ Quý II-Quý IV |
|
Báo cáo kết quả hội thảo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP135 |
||
3 |
Các cuộc hội thảo chuyên môn khác |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP135 |
|
III |
Hoạt động truyền thông |
|||||||||||
1 |
Định hướng và phối hợp triển khai thực hiện dự án “Truyền thông và giảm nghèo về thông tin” thuộc CT MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020 giao cho Ủy ban Dân tộc |
X |
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Đặng Tiến Hùng |
Các đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, Trung tâm Thông tin, Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc. |
2 |
Tổng hợp kết quả thực hiện dự án “Truyền thông và giảm nghèo về thông tin” thuộc CTMTQG GNBV giai đoạn 2016- 2020 giao cho Ủy ban Dân tộc theo yêu cầu của cơ quan chủ quản dự án |
X |
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
3 |
Phối hợp thực hiện hoạt động họp tác hỗ trợ Truyền thông chia sẻ mô hình vận hành bảo trì và xây dựng CSHT quy mô nhỏ dựa vào cộng đồng ……. |
X |
X |
X |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Đặng Tiến Hùng |
Nguồn kinh phí từ hoạt động hợp tác hỗ trợ của RIC |
|
IV |
Xây dựng và nliân rộng mô hình giảm nghèo, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình MTQG GNBV |
|||||||||||
Thực hiện chỉ đạo xây dựng các mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các ĐBKK, xã bicn giới, xã ATK |
X |
X |
X |
X |
Quý I |
|
Mô hình, Báo cáo |
Trần Đăng Khoa |
|
Võ Văn Bảy |
Giao dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) và đơn vị tổ chức khác được giao triển khai |
|
V |
Thực hiện Chuvng trình MTQG xây dụng nông thôn mới |
|||||||||||
1 |
Thực hiện chỉ đạo xây dựng các mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK |
X |
X |
X |
X |
Quý I |
|
Mô hình, báo cáo |
Trần Đăng Khoa |
|
Võ Văn Bảy |
Giao dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) và đơn vị tổ chức khác được giao triển khai |
2 |
Chỉ đạo Viện CLCSĐT xây dựng mô hình triển khai hoạt động nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại địa phương |
X |
X |
X |
X |
Quý I |
|
Mô hình, báo cáo |
Trần Đăng Khoa |
|
Võ Văn Bảy |
|
VI |
Thực hiện quản lý nhà nuớc về nguồn vốn viện trợ của các đối tác phát triển; Huy động nguồn lực tăng thêm cho Chương trình 135 |
|||||||||||
1 |
Nguồn vồn viện trợ của Chính phủ Ai Len |
|||||||||||
1.1 |
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và nhà tài trợ thống nhất phương án phân bổ vốn năm tài khóa 2019 (thực hiện năm 2020) và đăng ký bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. Hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện nguồn vốn năm tài khóa 2019 (thực hiện năm 2020). |
X |
X |
X |
|
Quý I, II, III |
|
Văn bản |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
1.2 |
Tham mưu trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ cho các xã ĐBKK của Chính phủ Ai Len năm tài khóa 2019 (thực hiện năm 2020). |
|
X |
X |
|
Quý II, III |
Quý III |
Tờ trình TTCP |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
1.3 |
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2018. Báo cáo Tài chính nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2018 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len. |
X |
X |
X |
X |
Quý III, IV |
|
Văn bản, Báo cáo |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
1.4 |
Tham mưu trình TTCP phê duyệt danh mục công trình, danh sách xã ĐBKK thuộc CT135 từ nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Alien năm tài khóa 2019 (thực hiện năm 2020) |
X |
X |
|
Quý III |
Quý III |
Tờ trình TTCP |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
||
1.5 |
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKK thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2020 |
|
|
X |
Quý IV |
|
Văn bản |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
||
1.6 |
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2019; Báo cáo tiến độ nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2019 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len. Báo cáo kết quả sử dụng kinh phí còn dư năm tài khóa 2016 |
X |
X |
Quý III, IV |
Văn bản hướng dẫn, Báo cáo |
Tô Hải Nam |
Nguyễn Thị Nga |
|||||
1.7 |
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và Nhà tài trợ tổ chức các đoàn kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các nguồn vốn viện trợ trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc CT135. Phối hợp với Kiểm toán Nhà nước kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước tại các địa phương. Phối hợp với Nhà tài trợ tổ chức Hội thảo, tập huấn tăng cường công tác quản lý nguồn lực của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135. |
X |
X |
X |
Quý II- Quý IV |
|
Kế hoạch kiểm tra, Báo cáo |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
||
1.8 |
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và nhà tài trợ thống nhất phương án xử lý kinh phí còn dư năm tài khóa 2017, 2018 và hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện. |
X |
X |
X |
Từ Quý II – Quý IV |
|
Báo cáo |
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
||
2 |
Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới và các tổ chức khác |
|||||||||||
2.1 |
Phối hợp với các Bộ ngành triển khai các hoạt động là điều kiện cam kết để tiếp nhận và phân bổ nguồn vốn vay của Ngân hàng thế giới từ Chương trình “Hỗ trợ thực hiện hai Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020” cho các địa phương thuộc địa bàn CT135; theo dõi đôn đốc kết quả thực hiện nguồn vốn theo phân công |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
Kế hoạch/ Báo cáo |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Võ Văn Bảy |
|||
2.2 |
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện, tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ ngân sách và kỹ thuật hỗ trợ cho Chương trình 135 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Võ Văn Bảy |
|
VII |
Tham mưu thực hiện chức năng, vai trò Ủy viên Thường trực BCĐ các CT MTQG giai đoạn 2016-2020 |
|||||||||||
1 |
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn được phân công |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Võ Văn Bảy |
|
2 |
Xây dựng báo cáo tổng kết thực hiện Dự án 2 thuộc Chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020; báo cáo chuyên sâu theo nội dung được phân nhiệm cho Ủy viên Thường trực BCĐ các CT MTQG giai đoạn 2016-2020 |
X |
X |
|
|
Quý II |
|
Báo cáo |
Trần Đăng Khoa và Chuyên viên địa bàn |
|
Đặng Tiến Hùng |
CVĐB tổng hợp kết quả, đánh giá của địa phương; CV Trần Đăng Khoa tổng hợp chung |
VIII |
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
|||||||||||
1 |
Theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện kế hoạch Chương trình 135 (bao gồm kinh phí giao về Ủy ban Dân tộc) trong phối hợp triển khai giữa Văn phòng ĐPCT135 với các Vụ, đơn vị có liên quan |
X |
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
2 |
Công tác cải cách hành chính (CCHC) kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng, thi đua khen thưởng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Triển khai thực hiện các hoạt động CCHC của Ủy ban, Xây dựng kế hoạch và báo của đơn vị; Theo dõi, đôn đốc công chức đơn vị áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001:2008 của UBDT. |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Kế hoạch/ Báo cáo |
Trần Văn Vinh |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.2 |
Thực hiện kiểm soát TTHC của đơn vị; tiếp nhận xử lý phản ảnh kiến nghị về quy định hành chính liên quan đến Chương trình 135, xây dựng báo cáo của đơn vị |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Kế hoạch/ Báo cáo |
Chu Thị Thanh Bình |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.3 |
Triển khai, thực hiện quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng của UBDT, xây dựng kế hoạch, báo cáo của đơn vị |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Báo cáo |
Trần Đăng Khoa |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.4 |
Xây dựng các văn bản đề xuất hình thức biểu dương, khen thưởng các tổ chức cá nhân có thành tích trong quản lý, chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình 135; |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản |
Chu Thị Thanh Bình |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.5 |
Theo dõi các chế độ, chính sách đối với công chức VP 135 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản |
Chu Thị Thanh Bình |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.6 |
Thực hiện tổng hợp hồ sơ nhận xét đánh giá công chức, thi đua khen thưởng của VP135 |
|
|
|
X |
Quý IV |
|
Văn bản |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.7 |
Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy in….) |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản |
Tô Hải Nam |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.8 |
Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị. |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy Trần Đăng Khoa Chu Thị Thanh Bình Tô Hải Nam |
|
Võ Văn Bảy |
Thực hiện luân phiên |
3 |
Thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tham gia thường trực Tổ công tác triển khai xây dựng Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và MN giai đoạn 2021-2030 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản/ Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Phạm Bình Sơn |
|
3.2 |
Tham gia Tổ Công tác thường trực triển khai xây dựng Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và MN giai đoạn 2021-2030 |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản/ Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
3.3. |
Thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công. |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
|
Văn bản/ Báo cáo |
Công chức được phân công |
|
Lãnh đạo VP 135 |
|
Reviews
There are no reviews yet.